Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tiết: </b>
* KiÕn thøc:
- HS vận dụng những nội dung kiến thức chính của chơng để làm bài kiểm
tra.
- Nắm đợc mức độ tiếp thu bài của học sinh để có kế hoạch phụ đạo.
- Lấy điểm kiểm ra theo quy định.
* Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng trình bày lời giải và tính tốn của học sinh.
* Thái độ: Nghiêm túc, chú ý .
<b>II/ Chuẩn bịcủa GV và HS</b>
GV: Soạn đề kiểm tra
HS: Ôn tập theo đề cơng.
<b>III/ Tiến trình dạy - học </b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Ma trận đề kiểm tra.</b>
Cấp độ
Chủ đề
NhËn biÕt Th«ng
hiĨu VËn dơng Cộng
Cp
thp Cp cao
Hàm số y = ax2 <sub>1</sub>
1 điểm 1,0đ = 10%<b>1 ý</b>
Phơng trình
ax2<sub> +bx + c =0</sub> <b>2</b>
2 ®iĨm 2®iĨm1 2 ®iĨm<b>2</b> 6,0® = 60%<b>5 ý</b>
Định lý Viet <sub>3</sub>
3 điểm 3,0đ =30%<b>3</b>
Tổng số câu
Tổng sè ®iĨm 1,0®= 10%<b>1</b> 2,0®=20%<b>2</b> 5®=50%<b>4</b> 2®=20%<b>2</b> <b>9 ý = 3 Bài</b>10điểm
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 ®iĨm)
Bµi 1: (1 ®iĨm)
Cho hµm sè y = - 1
2 <i>x</i>
2
Kết luận nào sau đây là đúng?
(A). Hàm số trên luôn nghịch biến
(B). Hàm số trên luụn ng bin
(C). Giá trị của hàm số bao giê cịng ©m.
(D). Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Bi 2 (1 im)
Phơng trình x2<sub> - 5x - 6 = 0 cã mét nghiƯm lµ: </sub>
(A). x = 1 ; (B). x = 5
(C). x = 6 ; (D). x = -6
Bài 3 (1 điểm)
Biệt thức của phơng trình 4x2<sub> - 6x - 1 = 0 lµ; </sub>
(A). ’ = 5 ; (B). ’ = 13
(C). ’ = 52 ; (D) ’ = 20
II. PhÇn tù luận (7 điểm)
Cho phơng trình: x2<sub> - 2x – m</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub>
a) Gi¶i phơng trình với m = 2; m = 0.
b) Chứng minh phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
c) Tỡm m phng trỡnh cú hai nghiệm thỏa mãn: x1 = 2x2.
Bài 2 (3 điểm)
Tính nhẩm nghiệm các phơng trình
a. 2001x2<sub> - 4x - 2005 = 0</sub>
b. 5x2<sub> + 7x - 12 = 0</sub>
c. x2<sub> - 9x + 14 = 0</sub>
<b>Đáp án tóm tắt và biểu điểm</b>
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1: Chọn (D) (1 điểm)
Bài 2: Chọn (C). x = 6 (1 điểm)
Bài 3: Chọn (B). = 13 (1 điểm)
II. Phần tự luận.
Bài 1 (4 điểm)
Cho phơng trình: x2<sub> - 2x m</sub>2<sub> 4 = 0 </sub>
a) Giải phơng trình với m = 2 => x2 <sub> - 2x – 8 = 0 => x</sub>
1 = -2; x2 = 4
m = 0 => x2 <sub> - 2x – 4 = 0 => x</sub>
1 = 1+√5 ; x2 = 1<i>−</i>√5 (2
®iĨm)
b) ’ = 1 – (- m2<sub> - 4) = m</sub>2<sub> +5 > 0 với mọi giá trị của m.</sub>
c) Theo nh lý Vi-et ta có: x1 + x2 = 2 (1 điểm)
Theo giả thiết: x1 = 2x2 => x2 = -2.
Thay x = -2 => m = 2; m = -2 (1 điểm)
Bài 3 (3 điểm)
a) 2001x2<sub> - 4x - 2005 = 0</sub>
cã a - b +c = 2001 + 4 - 2005 = 0
=> x1 = -1
x2 = - <i>c</i>
<i>a</i>=
2005
2001 (1.0 ®iĨm)
b. 5x2<sub> + 7x - 12 = 0 => a + b + c = 0 => x</sub>
1 = 1; x2 = -12/5 (1.0 ®iĨm)
c. x2<sub> - 9x + 14 = 0 </sub>
Ta cã: = (-9)2<sub> – 4 . 1 . 14 =17 > 0.</sub>
Giả sử phơng trình có hai nghiệm là x1, x2 Thì:
x1 + x2 = 9, x1.x2 = 14 => x1 = 2, x2 = 7 (1.0 điểm)
Rút kinh nghiệm:
<b>Ký duyệt giáo ¸n</b>
<b>Ngµy th¸ng năm 2012</b>
<b>Phó hiệu trởng</b>