Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 5 tuan 16 CKT KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai, ngày 06 / 12 / 2010</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải tốn.
- GDHS tính cẩn thận khi làm toán.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ - HS : v</b></i>ở
<b> III.</b> Các hoạt động dạy hoc:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b> A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


+ Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số ?
<i><b>B. Dạy bài mới: 28’</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1:


- Lưu ý HS đây là tính tỉ số phần trăm của 1 đại
lượng


Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài
- Lưu ý HS cụm từ “Vượt mức kế hoạch”


* Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài tốn
- GV tóm tắt đề



<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


- 2 HS lên thực hiện


HS tự đọc đề bài


- Thảo luận cặp đôi về mẫu
HS tự làm bài rồi chữa bài
- 3 bước giải:


+ 18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
+23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
+ 117,5% – 90% = 17,5%


<i>* Bài giải:</i>


a) Tỉ số phần trăm tiền rau và tiền vốn là:
52500 : 4200 = 1,25


1,25 = 125%
b) Số phần trăm tiền lãi là:
125% – 100% = 25%


<i>Đáp số</i>: a) 125%
b) 25%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc diễn cảm toàn bài văn với
giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải
Thượng Lãn Ông.


- GDHS kính trọng các danh nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK HS : SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b></i>
Về ngôi nhà đang xây
<i><b>2.Dạy bài mới. 27’</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs luyện đọc.</b>


- Kết hợp sửa lỗi về phát âm giọng đọc của HS


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt từng phần
trao đổi bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu
hỏi SGK


+ Nêu nội dung bài học?


<b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm. </b>


-Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm 3 đoạn.
-HD học sinh đọc diễn cảm đoạn 2 .


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: “Thầy cúng đi bệnh viện”.


- 2 em đọc HTL trả lời câu hỏi SGK


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn : 2,3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó


- HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài


- HS đọc thầm , đọc lướt trao đổi bạn cùng bàn
lần lượt trình bày ý kiến trả lời các câu hỏi
SGK


- HS nêu nội dung bài
- 3 HS đọc diễn cảm 3 đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết tính một số phần trăm của 1 số.


- Vận dụng giải bài toán đơn giản về tính 1 số phần trăm của 1 số.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài toán


<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i><b> </b>


GV: Bảng phụ ghi BT 2 HS: Bảng con, SGK
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới: 30’</b></i>


<b>HĐ1: HD giải toán về tỉ số phần trăm</b>
- GV ghi tóm tắt lên bảng


- Có thể viết: 800<sub>100</sub><i>x</i>52<i>,</i>5


- GV hướng dẫn HS giải bài tốn có liên quan


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


Bài 1: H/dẫn HS tìm 75% của 32 h/s
Tìm số HS 11 tuổi


Bài 2: H/dãn HS tìm 0,5% của 5000000


Tính tổng tiền gửi và tiền lãi


* Bài 3 : H/D HS tìm số vải may quần
Tìm số vải may áo


<i><b>3. Củng cố dặn dị 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- HS nêu ví dụ
- HS nêu cách tính


800 : 100 x 52,5 = 420
hay : 800 x 52,5 : 100 = 420
- Phát biểu quy tắc:


Tiền lãi sau 1 tháng:


1000000 : 100 x 0.5 = 5000 (đồng)
ĐS:5000 đồng


HS làm bài vào vở BT


- Số học sinh 10 tuổi:32 x 75 :100 =24(hs)
- Số học sinh 11 tuổi:32 – 24 = 8 (hs)
Tiền tiết kiệm sau 1 tháng:


5000000 : 100 x 0.5



-Tính tổng số tiền gửi và lãi sau 1 tháng
* HS làm bài vào vở BT


- Số vải may quần:345 x 40 : 100 =138(m)
-Số vải may áo: 345 -138 = 207 (m)


<b>LỊCH SỬ: HẬU PHƯƠNG SAU NHỮNG NĂM CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5-1952 để đẩy mạnh
phong trào thi đua yêu nước.


- GDHS tự hào về truyền thống yêu nước của dân tộc ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Ảnh tư liệu, bảng nhóm HS : SGK</b>
<i><b> III.</b><b> </b></i> Các hoạt động dạy hoc:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b><b> : 4’</b></i>


+ Nêu kết quả và ý nghĩa chiến dịch Biên giới
1950?


<i><b>2. Dạy bài mới: 29’</b></i>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ĐH đại biểu toàn quốc</b>
lần II của Đảng (2/1951)


+ ĐH diễn ra thời gian nào?


+ Em hãy nêu nhiệm vụ cơ bản mà ĐH đại biểu
toàn quốc của Đảng đề ra?


- GV kết luận


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về đại hội CSTĐ và</b>
cán bộ gương mẫu toàn quốc


+ ĐH diễn ra trong bối cảnh nào? Việc tuyên
dương ấy có tác dụng gì đối với phong trào yêu
nước?


- GV kết luận


<b>Hoạt động 3: Tinh thần thi đua kháng chiến</b>
của đồng bào ta


+ Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng bào
ta qua các mặt kinh tế, văn hoá như thế nào?
<i>3<b>. Củng cố dặn dò: 2’</b></i>


- 2 HS trả lời


- Làm việc nhóm đơi



+ Thời gian diễn ra ĐH:2/1951


+ Nhiệm vụ: Đưa K/C đến thắng lợi hoàn
toàn


- Đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung


- Thảo luận nhóm 4. Thư kí ghi ra bảng nhóm
+ MB thi đua sau chiến dịch BG


- Đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Hoạt động cả lớp


- HS kể về 1 số anh hùng được tuyên dương
trong ĐHội CSTĐ và gương mẫu toàn quốc
- 1,2 em đọc ghi nhớ


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<i> I. Mục tiêu:</i>


- Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần
cù (bt1).


- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (bt2).


- GDHS biết cách tìm từ hay, từ đúng để làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


B. Dạy bài mới: 27’
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới: HD HS làm bài tập</b></i>
Bài tập 1: y/c HS đọc nội dung BT


Tổ chức cho HS làm theo nhóm sau đó trình
bày rồi nhận xét sửa chữa


Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu y/c bài tập


Tổ chức cho HS làm bài độc lập và nêu kết quả
sau đó nhận xét sửa chữa


GV chốt lời giải đúng:
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’</b></i>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng


- 1 HS nêu y/c bài tập


- HS làm việc theo nhóm: Tìm từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với nhận hậu, trung thực, dũng cảm,
cần cù



- Đại diện một số nhóm trình bày
- Lớp nhận xét bổ sung


- Đọc u cầu bài tập


- HS làm việc độc lập: Chỉ ra những chi tiết và hình
ảnh nói về tính cách của cơ Chấm và ghi ra phiếu
theo mẫu SGV


Tính cách Chi tiết từ ngữ minh họa
Trung thực,


thẳng thắn
Chăm chỉ


Giản dị
Giàu tình
cảm, dễ xúc


động


<b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý trong sách giáo khoa.


- GDHS biết yêu quý mái ấm gia đình đồng thời biết chia sẻ với những người không may mắn
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- Gv: - Bảng lớp ghi sẵn đề bài.


- Tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình -HS: sgk
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 3’</b></i>
Yêu cầu HS kể lại 1 câu chuyện
B. Dạy bài mới: 30’


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện và trao đổi </b>
ý nghĩa câu chuyện


- GV đến từng nhóm nghe HS kể, hướng dẫn,
góp ý.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 2’</b></i>


- HS kể lại câu chuyện về những người đã góp
sức chống lại đói nghèo lạc hậu


- Một số HS nêu câu chuyện mình sẽ kể


- Cả lợp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý câu
chuyện



- HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- Mỗi em kể xong có thể trả lời câu hỏi của bạn
- Thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa câu
chuyện


- Nhận xét bạn kể: dùng từ, đặt câu


- Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn
có câu hỏi hay nhất


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư, ngày 08 / 12 /2010</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số và vận dụng trong giải tốn.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.


II. Các hoạt động dạy hoc:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài 2’</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn học luyện tập: 31’</b></i>
<b>Bài 1: </b>



Tổ chức cho hs tự giải các bài toán rồi chữa bài


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Tiến hành tương tự</b>


<b>Bài 3: Hướng dẫn hs</b>


- Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật
- Tính 20% của diện tích đó.


<b>* Bài 4: Giáo viên hướng dẫn hs</b>
<b>3.Củng cố dặn dò: 2’</b>


b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (kg)
* c) 350 x 0.4 : 100 = 1,4


Bài giải:
- Số gạo nếp bán được là:


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số:42 kg


<i>Bài giải</i>:


Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>


Diện tích để làm nhà là:


270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


* HS khá, gỏi tự làm và chữa bài
<i>Đáp số</i>: 60 cây


<b>TẬP ĐỌC: THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc diễn cảm toàn bài văn.


-Hiểu ý nghĩa chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người muốn chữa bệnh
phải đi bệnh viện.


- GD HS không nên mê tín.


<b>II. Đồ dùng dạy học: GV - Tranh ảnh minh họa SGK HS : SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>
Thầy thuốc như mẹ hiền
<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới: 28’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
- Kết hợp sửa lỗi về phát âm của HS


- Giúp HS hiểu từ khó


- GV đọc diễn cảm tồn bài bài
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lướt từng phần
trao đổi bạn cùng bàn trả lời lần lượt các câu
hỏi SGK


+ Nêu nội dung bài học?
<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b>


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm từng khổ thơ
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3
<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>


- 1 HS khá giỏi đọc toàn bài


- 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn : 2,3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó, phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp


- 1,2 HS đọc toàn bài


- HS đọc thầm, đọc lướt trao đổi bạn cùng bàn
lần lượt trình bày ý kiến trả lời các câu hỏi
SGK


- HS nêu nội dung bài



- 6 HS đọc diễn cảm 6 đoạn văn


- HS luyện đọc theo cặp -Thi đọc trước lớp
- Bình chọn bạn đọc hay


<b>KHOA HỌC: CHẤT DẺO</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nhận biết tính chất của chất dẻo.


- Công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
- GDHS có ý thức bảo quản các đồ dung bằng chất dẻo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-GV: Hình trang 64, 65 sgk
- HS: Một vài đồ dùng bằng nhựa
<b>III.</b> Các hoạt động dạy hoc:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


+ Nêu công dụng của thuỷ tinh?


+ Cách bảo quản các đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh?


<i><b>B. Dạy học bài mới: 28’</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.Phần hoạt động</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ 1: Tìm hiểu tính chất của chất dẻo</b>


-Tổ chức cho hs quan sát các đồ dùng và hình
trang 64 nêu được các tính chất các đồ dùng đó
sau đó cho hs trình bày kết quả giáo viên cùng
hs nhận xét chốt kết luận.


<b>HĐ 2:Thực hành xử lí thơng tin và liên hệ thực </b>
tế.


-GV cùng hs nhận xét kết luận
+ Được làm từ than đá, dầu mỏ


+ Cách điện,cách nhiệt,nhẹ,bền,khó vỡ.
+ Thay các sản phẩm bằng gỗ nhiều màu
<i><b>3.Củng cố dặn dò: 3’</b></i>


Tổ chức trò chơi “thi kể tên bằng đồ dùng bằng
chất dẻo”


-Làm việc theo nhóm


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát
1 số đồ dùng bằng nhựa kết hợp quan sát hình
trang 64 sgk để tìm hiểu tính chất các đồ dùng
làm bằng chất dẻo


-Hoạt động cả lớp



-HS đọc thông tin và trả lời lần lượt các câu
hỏi trang 65 sgk


-2 đội thi đua chơi ,đội nào tìm nhiều hơn
trong cùng 1 thời gian là thắng


<b>TẬP LÀM VĂN : TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra viết )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực và có cách diễn đạt
trơi chảy.


- GDHS biết cách dùng từ viết văn hay.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa cho nội dung kiểm tra HS : SGK</b></i>
- Bảng phụ viết sẵn 4 đề kiểm tra (SGV)


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b>1<b>’</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: 33’</b></i>


a) Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra
- GV mở bảng phụ


- y/c HS viết hoàn chỉnh cả bài văn
- GV giải đáp thắc mắc của HS (Nếu có)
b) HS làm bài kiểm tra


c) Thu bài chấm



<i><b>3. Củng cố dặn dò: 1’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét tiết học


Bài sau: Làm biên bản một vụ việc - HS làm bài
<b> </b>


<b> Thứ năm, ngày 09 / 12 / 2010 </b>
<b>TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tt)</b>


<i><b> I.Mục tiêu:</b></i><b> </b>


- Giúp học sinh biết cách tìm 1 số khi biết 1% của nó.


- Vận dụng giải các bài tốn dạng tìm 1 số khi biết 1% của nó.
- GDHS u thích học tốn, biết tính nhẩm về tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ HS : SGK


<b>II. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Bài cũ</b><b> : 5’ </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn hs làm bài tập</b><b> : 25’</b></i>
<i><b>HĐ 1:</b></i>HD giải bài toán về tỉ số phần trăm.
a) giáo viên yêu cầu học sinh đọc để rồi tóm tắt
52.5% số hs là: 420 hs


100% số hs là : …hs ?
b)Giới thiệu bài toán liên quan



<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1 hs đọc đề bài


- Hs thực hiện cách tính
420 : 52.5 x 100 = 800 (hs)
hay 420 x 100 : 52.5 = 800 (hs)
-Phát biểu cách tính


-1 hs đọc đề trong sách giáo khoa
- Hs giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 2:Thực hành</b>


Bài 1 :Cho hs lam bài rồi chữa bài


Bài 2 :Cho hs lam bài rồi chữa bài


* Bài 3 :


<b>3.Củng cố dặn dò: 5’</b>
<b> Nhận xét tiết học</b>
Về xem lại bài




Giải:


-Số hs trường vạn thịnh là:
552 x 100 : 92 = 600 (hs)


Đáp số:600 hs
-Tổng số sản phẩm là:


732 x 100 : 91.5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số:800 sản phẩm.
* Học sinh


10%=1/10 ; 25% = 1/4
Nhẩm:


a) a x 10 = 50 (tấn)
b) 5 x 4 = 20 (tấn)


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (bt1).
- HS tự đặt được câu theo yêu cầu của BT2,3.


- GDHS biết tổng hợp, biết sử dụng hợp lí vốn từ phong phú trong Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 1 số tờ phiếu khổ to trình bày nội dung BT 1. HS : SGK
- 5, 7 tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc: </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới: 27’</b></i>


Hướng dẫn HS làm BT


Bài tập 1: Cho HS đọc nội dung BT


- Cùng HS chấm chữa bài


Bài tập 2: GV giúp HS hiểu đúng nội dung bài


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- 2 HS làm BT 1,2 tiết trước


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Học sinh làm bài theo nhóm
- Trình bày kết quả:


a) đỏ - điều – son ; xanh - biếc - lục
trắng - bạch ; hồng – đào
b) Bảng đen chó mực


mắt huyền ngựa ô Học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tập


Bài 3:Yêu cầu HS nêu y/c BT
- Lưu ý HS chỉ cần đặt được 1 câu


- Cùng HS chấm chữa bài
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’</b></i>



miêu tả của Phạm Hổ
- Cả lớp theo dõi SGK


- HS tìm hình ảnh so sánh ở đoạn 1


- HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hố ở đoạn 2
- 1HS đọc nội dung bài tập


- Học sinh làm bài cá nhân: Đặt câu
+ Dịng sơng Hương như dải lụa đào.
+ Đơi mắt em trịn xoe như hịn bi ve.


+ Chú bé vừa đi vừa nhảy như chim sáo.


<b>ĐỊA LÍ: ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS :</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ
đơn giản. Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta.
- Biết hệ thống hóa các kiiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc
điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng. Nêu tên và chỉ
được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.


- GDHS biết bảo vệ môi trường thiên nhiên và khuyên mọi người cùng bảo vệ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: GV :Các bản đồ: Phân bố dân cư, kinh tế VN, Bản đồ trống VN-HS : SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn hs ôn tập: 30’</b></i>


- Giáo viên chốt và kết luận


-Học sinh làm việc theo nhóm 4.
-Các nhóm làm các bài tập ở sgk
-Đại diện mỗi nhóm trình bày 1 BT


1)Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc kinh đông
nhất thường sống ở đồng bằng và ven biển.
Các dân tộc ít người sống ở vùng núi
2)Câu sai : a,e


Câu đúng: còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tổ chức trò chơi cho HS


<i><b>3.Củng cố dăn dò: 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


HS đố vui, đối đáp, tiếp sức về vị trí các thành
phố, trung tâm CN, cảng biển lớn ở nước ta.


<b>CHÍNH TẢ: Nghe- viết: VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<i><b> I. Mục tiêu:</b></i>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng
hình thức 2 khổ thơ đầu bài “Về ngôi nhà đang xây”



- Làm đúng BT chính tả 2a/b; tìm được từ thích hợp để hồn chỉnh mẩu chuyện (bt3)
- GD tính cẩn thận khi trình bày bài làm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Vở BTTV5, bút dạ, bảng nhóm HS : SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A . Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới: 28’</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết</b>
- GV đọc mẫu


- GV lưu ý HS những từ dễ viết sai : huơ huơ,
nồng hăng …


- Hướng dẫn chấm chữa
- Chấm bài : 5-7 em nhận xét


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
HS viết các từ ngữ ở BT 2b tiết trước


- HS đọc 2 khổ thơ cuối



- 2 HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ cuối


- HS đọc thầm lại bài chính tả để ghi nhớ
- Xem lại cách trình bày và các chữ dễ viết sai
- HS gấp SGK và viết bài


- HS tự dò bài


- Từng cặp HS đổi vở sửa lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả</b>
Bài 2b: Lựa chọn


Nhắc h/s cách làm bài
Bài 3: Lưu ý HS:


Ô số 1: Chứa tiếng bắt đầu r hay gi
Ô số 2: Chứa tiếng bắt đầu v hay d
+ Câu chuyện gây cười chi tiết nào?
<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>


Nhận xét tiết học


3) Nêu y/c bài tập


HS hoàn thành bài tập


<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ sáu, ngày 10 / 12 / 2010</b></i>


<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Ôn lại cho HS 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số.


- Tính một số phần trăm của một số.


- Tính một số biết giá trị một phần trăm của số đó.
- GDHS tính cẩn thận khi tính và trình bày bài giải.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: bảng phụ - HS : SGK
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A . Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i><b>B. Dạy bài mới</b></i>
<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới :</b></i>
<b>Bài 1: </b>


b. Xác định dạng toán và nêu cách làm
- GV nhận xét sửa chữa


<b>Bài 2b: </b>



- Xác định dạng toán và nêu cách làm.
- GV nhận xét sửa chữa


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


-HS nêu đề


-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vở.


Tỉ số % số sản phẩm của anh Ba và số sản
phẩm của tổ là:


126 : 1200 = 0,105
0,105 = 10,5%
- HS nêu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3a: </b>


- Y/c HS nêu cách tính: Muốn tìm 1 số
biết 30% của nó là 72 ta làm thế nào?


<i><b>3.</b></i> <b>Củng cố- dặn dò :</b>


- Thu vở chấm, nhận xét
- Nhận xét tiết học


Số tiền lãi là:



6.000.000 :100 x 15 = 900.000(đồng)


-HS nêu đề và cách tính
-HS làm vở


72 x 100 :30 = 240
- HS nx và sửa bài


<b>TẬP LÀM VĂN: LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận ra sự giống nhau và khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản cuộc họp với
biên bản vụ việc.


- Biết làm biên bản về một việc Ún trốn viện (bt2).


- GDHS biết chắt lọc từ, trình bày gọn, rõ vụ việc trong biên bản.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- 1 vài tờ phiếu khổ to, bút xạ
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>
<b>\</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b></i>
Kiểm tra 2 HS


<i><b> B. Dạy bài mới: 29</b></i>
1. Giới thiệu bài



<i><b> 2. Dạy bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>


Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: Y/C HS nêu yêu cầu BT


- GV cùng HS nhận xét


Bài 2: Y/C HS nêu yêu cầu BT


- GV cùng HS nhận xét và cho điểm những
biên bản tốt


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- HS đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé
đã được viết lại


- 1 HS đọc yêu cầu BT


- HS làm việc theo nhóm 4 tìm sự giống nhau
và khác nhau giữa biên bản cuộc họp với biên
bản trong BT1


- Đại diện nhóm trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- 1 em khác đọc phần gợi ý
- HS làm bài vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3. Củng cố dặn dò 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học



- Những em chưa đạt về viết lại


<b>KHOA HỌC: TƠ SỢI</b>
<i><b> I.Mục tiêu</b></i><b> : Sau bài học, HS có khả năng:</b>


- Nhận biết tính chất của tơ sợi.


- Nêu một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


- GDHS có ý thức bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Hình và thơng tin trang 66 sgk, phiếu học tập
HS: 1 số loại tơ nhân tạo, tự nhiên, bật lửa.
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ </b><b> : 3’</b></i>


+ Nêu công dụng của các đồ dùng làm bằng
chất dẻo?


+ Cách bảo quản các đồ dùng làm bằng chất
dẻo?


<i><b>B. Dạy học bài mới : 29’</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>



<i><b>2.Phần hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1 : kể tên 1 số loại tơ sợi</b>


GV chốt,kết luận


<b>Hoạt động 2: Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ </b>
sợi nhân tạo


GV:+ Tơ sợi tự nhiên: khi cháy thành tàn tro.
+ Tơ sợi nhân tạo: vón cục lại


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm tơ sợi</b>
- GV phát phiếu học tập


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- 2 HS lên bảng trả lời


-Làm việc theo nhóm


-3 nhóm làm việc với 3 hình
-Trình bày


-Bổ sung


-Làm việc theo nhóm


-Các nhóm làm việc theo chỉ dẫn ở mục thực
hành trang 67 sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cùng HS sửa bài
<i><b>3.Củng cố dặn dò : 3’</b></i>
Nhận xét tiết học


<b> -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ ; SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b> I.Mục tiêu :</b></i>


- HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần
- Nắm phương hướng cho tuần sau


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Rèn kỹ năng nói nhận xét


- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp
<b>II: Chuẩn bị:</b>


Phương hướng tuần sau
<b>III Các HĐ dạy và học: </b>


HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH
<i><b>1. Ổn định :</b></i>


<i><b>2:Nhận xét :Hoạt động tuần qua </b></i>


- GV nhận xét chung
<i><b>3 Kế hoạch tuần tới </b></i>
- Học chuyên cần


- Truy bài đầu giờ đầy đủ, hiệu quả.
- Giúp các bạn còn hạn chế trong học tập.


- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp


-Xây dựng nề nếp lớp


- Lớp trưởng nhận xét


- Báo cáo tình hình chung của lóp trong tuần
qua.


- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung


- Bịnh chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc
hoặc có tiến bộ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×