Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de KSCK dau nam toan 8 co DAMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>TOÁN 8 - NĂM HỌC 2011- 2012</b>


<b> Cấp độ </b>
<b>Tên </b>


<b>Chủ đề </b>


(nội dung, chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>


<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TN


KQ


TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>BIỂU THỨC</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
Nhận biết
đơn thức
đồng dạng.
Biết sắp
xếp các


hạng tử
của đa
thức theo
lũy thừa
giảm dần
của biến.
Tính
được giá
trị của đa
thức khi
biết giá
trị của
biến.
Thực hiện
được phép
nhân hai
đơn thức.
Cộng, trừ
đa thức một


biến.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


1


0,5 0,51 0,51 2,02 3,55


<b>NHÂN VÀ</b>


<b>CHIA ĐA</b>
<b>THỨC</b>
Vận dụng
hằng
đẳng
thức để
khai triển
một biểu
thức.
Thực hiện
được phép
nhân đơn
thức với đa


thức, đa
thức với đa


thức.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


1


0,5 <b>1,52</b> 2,03


<b>TAM GIÁC.</b>
<b>TỨ GIÁC</b>


Nhận biết


được ba
đoạn thẳng
cho trước là
ba cạnh của


một tam
giác. Biết
định lí về
tổng các góc


trong 1 tam
giác, 1 tứ
giác và các
tính chất của


hình thang
Hiểu
tam
giác
vn
g cân

các
trườn
g hợp
bằng
nhau
của
tam
giác


vẽ
được
hình

ghi
GT,
KL
Chứng
minh được
hai tam
giác bằng
nhau, hai
góc bằng
nhau.
chứng
minh
được
hình
thang
cân
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
2


<b>1,0</b> <b>0,51</b> <b>0,51</b> <b>2,02</b> <b>0,51</b> 4,57


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<b>Tỉ lệ %</b>



4
2,0
2
1,0
8
6,5
1


0,5 15<sub>10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ( 2011 – 2012 )</b>
<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Khối: 8 - Thời gian làm bài: 60 phút</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn.</b>


<b>Câu 1</b>: Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đồng dạng:


a) 3x2<sub>y và 6xy</sub>2<sub> ; b) 5xy và 5x</sub>2<sub>y; c) x</sub>2<sub>yz và 2xyz; d) -7x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> và 2yz</sub>2<sub>x</sub>2
<b>Câu 2</b>: Đa thức x2<sub> - 6x + 9 có giá trị tại x = 3 là:</sub>


a) -3; b) 0; c) 36; d) 9.


<b>Câu 3: ( x – 2 )</b>2<sub> = ?</sub>



a) x2<sub> – 4x + 4</sub><sub>; b) </sub><sub>(x – 2)(x + 2);</sub><sub> c) </sub><sub>x</sub>2<sub> – 2x + 4;</sub><sub> d) </sub><sub>2x – 4 </sub><sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Tập hợp các “ bộ 3 độ dài ” nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một
tam giác:


a)

2<i>cm cm cm</i>,3 ,6

; b)

2<i>cm cm cm</i>,4 ,6

; c)

4<i>cm cm cm</i>,2 ,5

; d)

2<i>cm cm cm</i>,5 ,7

.
<b>Câu 5:</b> Trong các câu sau, câu nào <b>sai </b>:<b> </b>


a) Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 <sub>;</sub>
b) Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 <sub>;</sub>


c) Tổng các góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800<sub> ;</sub>


d) Tổng các góc đối diện của hình thang bằng 1800<sub>. </sub>


<b>Câu 6: Trong hai câu sau, câu nào đúng ?</b>


a) Nếu một tam giác vng có một góc nhọn bằng 450<sub> thì tam giác đó là tam giác</sub>


vng cân.


b) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đơi một thì hai tam giác đó bằng
nhau.


<b>II/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Bài 1</b> (2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)


1



2<sub>x</sub>2<sub>y(- 4xy); </sub>
b) 3x2<sub> . (5x</sub>2<sub> + 4x </sub><sub></sub><sub> 2);</sub>
c) (5x + y )( x - 2y).


<b>Bài 2:</b> (2,0 điểm): Cho 2 đa thức: P(x) = 4x2 <sub>+ 8x</sub>3<sub> - 5x + 6 </sub>
Q(x) = 6x + 7 – 3x2<sub> + 4x</sub>3
a) Sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần cuả biến.


b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)


<b>Bài 3:</b> (3,0điểm): ChoABC cân tại A (Â < 900 ).Các đường cao BE và CD cắt


nhau tại H. Chứng minh rằng:
a) ADC = AEB;


b) <i>DAH</i> <i>EAH</i> ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ( 2011 –2012 )</b>
<b>Mơn: Tốn 8</b>


<b> I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> d b a c d a


<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5



<b>II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


a) 1<sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub>y(- 4xy) = -2x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>0,5</sub>


b) 3x


2<sub> . (5x</sub>2<sub> + 4x </sub><sub></sub><sub> 2)</sub>


= 15x4<sub> + 12x</sub>3<sub> – 6x</sub>2 <sub>0,5</sub>


c)


(5x + y )( x - 2y)


= 5x2<sub> – 10xy + xy – 2y</sub>2 <sub> </sub>
= 5x2<sub> – 9xy – 2y</sub>2


0,5
0,5
<b>2</b>


a) P(x) = 8x


3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 5x + 6</sub> <sub> </sub>
Q(x) = 4x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 6x + 7</sub>



0,25
0,25
b) P(x) + Q(x) = 12x


3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 13</sub>
P(x) - Q(x) = 4x3<sub> + 7x</sub>2<sub> - 11x – 1</sub>


0,75
0,75


<b>3</b>


Vẽ hình và ghi GT, KL


0,5


a) Chứng minh được ADC =AEB (cạnh huyền- góc nhọn) 1,0
b)


Chứng minh được ADH = AEH (cạnh huyền- cạnh góc


vng)


Suy ra <i>DAH</i> <i>EAH</i>


0,5
0,5
c)



Chứng minh được DE//BC
Suy ra BDEC là hình thang cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×