Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.32 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ,được mọi người yêu
mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
- SGK Đạo đức 4,3tấm bìa:xanh,đỏ,trắng.
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
- HS : SGK, các tấm bìa, …
-PP: Trực quan,đàm thoại,thảo luận….
Tiến trình <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
- Cho HS haùt.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học
tập của HS.
Ghi tựa bài lên bảng
* Thảo luận tình huống
- GV cho HS xem tranh trong SGK và
thảo luận tình huống.
- Tóm tắt các cách giải quyết chính
+ Mượn tranh , ảnh của bạn để đưa
cơ giáo xem.
+ Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng để
quên ở nhà .
+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm
nộp sao
- Nếu em là Long em sẽ chọn cách
- Hát.
- HS để dụng cụ học tập ra bàn.
HS nhắc lại
- Xem tranh và đọc nội dung tình
huống.
- Liệt kê các cách giải quyết có thể
có của bạn Long trong tình huống.
- Chia 3 nhoùm theo 3 cách giải
quyết và thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày- Lớp trao
đổi, chất vấn, bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải
quyết .
* Hđộng 2
* H động 3
4. Củng cố:
5. Dặn dò,
nhận xét.
giải quyết nào ? HS thảo luận nhóm
đơi.Vì sao lại chọn cách giải quyết
đó?
- GV Kết luận :
+ Cách giải quyết ( c ) là phù hợp,
* Làm việc cá nhân bài tập 1
-PP: trực quan, đàm thoại.
-Cho HS trình bày.
-GV Kết luaän
+ Các việc ( c ) là trung thực trong
học tập.
+ Các việc (a), ( b ), (đ) là thiếu trung
thực trong học tập.
* Thảo luận nhóm bài tập 2 ( SGK )
-GV hướng dẫn HS cách bày tỏ ý
kiến.
- Các nhóm có cùng sự lựa chọn thảo
luận, giải thích lí do sự lựa chọn của
mình.
-GV Kết luận
+ Ý kiến (b) , ( c ) là đúng.
+ Ý kiến (a) là sai.
-Qua bài học em biết trung thực
trong học tập đem lại ích lợi gì cho
HS chúng ta?
-Nhận xét liên hệ.
-Xem tiếp bài 4,6.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận (2,
3 phút)
- Đại diện nhóm trình bày.
-HS nghe.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.(2,3
HS đọc)
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày ý kiến, trao đổi, chất
vấn lẫn nhau.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe.
- Tự lựa chọn đứng vào các vị trí
quy ước theo 3 thái độ :
+ Tán thành.
+ Phân vân.
+ Không tán thành.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- HS phát biểu.
I - MỤC TIÊU:
-Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực
người yếu.
-Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp cuả Dế
Mèn ; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (Trả lời được các câuhỏi
trong SGk).
-Qua đó giáo dục học sinh có tấm lịng thương người biết quan tâm giúp đỡ kẻ
yếu đuối
II CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Băâng giấy viết sẵn câu, đoạn văn cần hưóng dẫn luyện đọc
- PP:Đàm thoại, giảng giải,thảo luận nhóm…
III - CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ÔĐTC
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động1
-Cho hs haùt
-Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
GV giới thiệu năm chủ điểm của
SGK Tiếng Việt 4 tập 1
-Cho HS quan sát tranh chủ điểm và
hỏi: Tranh vẽ những gì?
-Cho HS quan sát tranh bài học và
hỏi:Tranh vẽ những gì ?
-Nhà Trị làm gì và Dế Mèn giúp
đỡ nhà Trò như thế nào ta cùng tìm
hiểu bài học hơm nay.
* Luyện đọc:
-PP: Thực hành, nhóm đôi, giảng
giải
-Mời 1HS khá giỏi đọc bài trước
lớp.
-Bài văn được chia làm mấy đoạn?
-Mời HS tiếp nối nhau đọc 2,3 lượt.
-Mời 4 HS đọc nối tiếp theo
đoạn.GV kết hợp sửa lỗi phát âm
cho HS.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
GV kết hợp giải nghĩa một số từ
ngữ.
-Mời 1,2 HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm cả bài với giọng
-HS haùt
-HS để tập sách lên bàn.
-Vẽ các bạn nhỏ giúp đỡ với các người
xung quanh.
-Vẽ Dế Mèn và Nhà Trò.
-HS lắng nghe.
-HS đọc, lớp theo dõi.
-4 đoạn: .đoạn 1(2 dòng đầu),đoạn 2:(5
dòng tiếp theo) đoạn 3: (5dòng tiếp
theo),đoạn4(phần còn lại)
-HS nối tiếp nhau đọc
-4 HS nối tiếp nhau đọc cả bài
-4 HS nối tiếp nhau đọc cả lớp theo dõi.
* H động 2
* H động 3
4.Củng cố
5.Dặn
dò-nhận xét
chậm rãi.
* Tìm hiểu bài:
- PP; đàm thoại, làm việc theo
nhóm.
-Chia 4 nhóm cho HS thảo luận,tìm
hiểu bài.
-Mời đại diện các nhóm lần lượt trả
lời câu hỏi.
-Mời HS đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi.
-Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn
cảnh như thế nào ?
-GV nhận xét.
-Mời HS đọc đoạn 2 và hỏi.Tìm
những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?
-Mời HS đọc đoạn 3 và trả lời câu
hỏi: Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp,
đe doạ như thế nào?
-Nhận xét.
-Mời HS đọc đoạn 4 và trả lời câu
hỏi. Những lời nói và cử chỉ nào nói
lên tấm lịng nghĩa hiệp của Dế
Mèn?
-Mời HS đọc lướt bàivà hỏi.Nêu 1
hình ảnh nhân hố mà em thích?
*Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Mời 4 HS đọc nối tiếp nhau đọc 4
đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm
-Mời 4 HS thi đua đọc diễn cảm1
đoạn tiêu biểu,
-GV nhận xét tuyên dương.
-Nội dung bài văn ca ngợi điều gì ?
-GV nhận xét liên hệ: Em học được
điều gì ở Dế Mèn?
-Tiếp tục luyện đọc ở nhà.
-Chuẩn bị bài tiếp theo.
-Nhận xét tiêt học.
-HS thaûo luận theo nhóm.
- 1HS đọc.
-Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước xanh
dài thì nghe tiếng khóc tỉ tê lại gần thì
thấy chị Nhà Trị gục đầu bên tảng đá
cuội.
-HS đọc và trả lời.Thân hình chị bé nhỏ
gầy gầy,người bị những phấn….vào
-1HS đọc và trả lời.
+Trước đây, mẹ Nhà Trò vay lương ăn
của bọn Nhện sau đấy chưa trả thì
chết… chăng tơ chặn đường bắt ăn thịt.
+Lời nói: Em đừng sơ hãy trở về cùng
với tôi đây. Đứa độc ác…ăn hiếp kẻ
yếu.
+Cử chỉ: Dắt Nhà Trò đi
- HS đọc lướt và phát biểu.
-Lớp theo dõi nhận xét.giọng đọc của
từng bạn.
-Hs luyện đọc theo nhóm.
-HS thi đua đọc diễn cảm lớp nhận xét.
-HS phát biểu.
-HS lắng nghe.
Tiết 3: Mơn: TỐN (Tiết 1)
- Đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số
-Giáo dục hs làm bài tập nhanh, chính xác.
II – CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ cho HS làm bài tập.,SGK,…
- HS có bảng con.
- PP: Hỏi đáp, luyện tập thực hành….
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>
1. ÔĐTC
2. KTBC
3. Bài mới
a. Hđộng 1
- Cho hs haùt
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Giới thiệu bài, ghi tựa bài.
* Ôn tập.
- PP: Hỏi đáp, luyện tập thực hành.
- Ôn lại cách đọc số, viết số & các
- GV viết số: 83 251
- Yêu cầu HS đọc số này
- Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn
vị, hàng chục, hàng trăm…)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu
sang đâu?
- Tương tự như trên với số: 83001,
80201, 80001
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
nhau?
- Yêu cầu HS nêu các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng
các số mà HS nêu)
- Trịn chục có mấy chữ số 0 tận
cùng?
- Trịn trăm có mấy chữ số 0 tận
cùng?
- Trịn nghìn có mấy chữ số 0 tận
cùng ?
- Haùt
- SGK,
- HS đọc
- HS nêu
- Đọc từ trái sang phải
- Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau
là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
+ Tương tự.
- HS nêu ví dụ
- Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
- HS nhận xét:
b. Hđộng2
4.Củng cố
5.Dặn dò:
* Thực hành .
- PP: Luyện tập, thực hành
- GV cho HS nhận xét, tìm ra quy
luật viết các số trong dãy số này;
cho biết số cần viết tiếp theo 8000
là số nào, sau đó nữa là số nào…
- Cho HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.
Bài tập 2:
-GV cho HS tự phân tích mẫu
-GV kiểm tra và sửa.
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS phân tích cách làm &
nêu cách làm.
-GV theo dõi giúp đỡ HS.
-GV nhận xét.
Bài tập 4:Dành cho hs khá giỏi
- Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn…
- Chuẩn bị bài: Ơn tập các số đến
100 000 (tt).
- Nhận xét tiết học
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn
vị theo thứ tự tăng dần
- HS làm bài vào SGK.
- HS sửa bài
-HS phân tích mẫu
-HS làm bài
-HS sửa & thống nhất kết quả
-Cách làm: Phân tích số thành tổng
-HS làm bài
-HS sửa
- HS nêu quy tắc tính
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS nêu
I- MỤC TIÊU:
- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên,con
người và đất nước Việt Nam.
- Giáo dục hs sống hòa thuận với mọi người và sống có ích.
II- CHUẨN BỊ:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
- PP: quan sát,thảo luận nhóm,đàm thoại…
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>
Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động1
* H động 2
* H động 3
4.Củng cố
5.Dặn
dò-nhận xét
- KT SGK, đồ dùng học tập của học sinh
- Trực tiếp
- Ghi tựa bài lên bảng.
- Quan sát bản đồ
- PP: quan sát, hỏi đáp
- GV treo bản đồ tự nhiên lên bảng và
giới thiệu đất nước ta và dân cư ở mỗi
vùng
- Mời HS lên trình bày lại
- Em đang sống ở nơi nào trên đất nước
ta?
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hố riêng song
đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử
Việt Nam
* Thảo luận nhóm
- PP: quan sát, thảo luận
- GV đưa cho mỗi nhóm 3 bức tranh (ảnh)
nói về một nét sinh hoạt của người dân ở
ba miền (cách ăn, cách mặc, nhà ở, lễ
+ Tranh (ảnh) phản ánh cái gì?
+ Ở đâu?
- Nhận xét kết luận
- PP: hỏi đáp, nêu vấn đề
- Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn
năm dựng nước và giữ nước. Em nào có
thể kể một sự kiện chứng minh điều đó.
- GV nhận xét chung.
- GV cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- Mơn lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các em
hiểu biết gì ?
-Chuẩn bị bài :Làm quen với bản đồ.
-Nhận xét tiết học
- Để dụng cụ lên bàn
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS trình bày
- HS nhận xét bổ sung.
- Hs trả lời.
- Nhận phiếu và làm việc theo
nhóm
- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét
- HS nêu
- Nhận xeùt
- HS đọc ghi nhớ.
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả;khơng mắc q 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ:BT(2) a hoặc b
- Giáo dục HS viết đúng, viết đẹp, tính cẩn thận trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu viết sẵn nội dung bài tập
- Bảng con, phaán.
- PP: giảng giải, phân tích, hỏi đáp, thực hành.
<b>III.</b>
CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động 1
* H động 2
* H động 3
- Cho HS haùt.
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Trực tiếp. <i> ghi tựa bài</i>.
<i><b>* Hướng dẫn HS nghe viết</b></i><b>.</b>
- PP: phân tích, giảng giải.
- Hướng dẫn chính tả:
- HS đọc đoạn viết chính tả.
- Nội dung bài chính tả nói lên điều
gì?
- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng
con: cỏ xước, tảng đá, Dế Mèn, Nhà
Trò, tỉ tê, ngắn chùn chùn.
- Cho HS đọc các từ vừa viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
<b>* Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
- PP: hỏi đáp,
- Cho HS nhắc cách trình bày bài khi
viết chính tả.
- Cho HS gấp SGK và chuẩn bị viết
chính tả.
- GV đọc bài cho HS viết.
- Giáo viên đọc lại một lần cho học
sinh soát lỗi.
- Cho HS bắt lỗi bằng bút chì.
* Chấm và chữa bài
<i>- </i>GV thu 5 đến 7 bài chấm điểm..
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
- Giáo viên nhận xét chung
<b>* HS laøm bài tập chính tả 2b và 3b</b>
- PP: thực hành,giảng giải
-Haùt.
-HS để lên bàn.
- HS nhắc lại
- HS dưới lớp theo dõi trong SGK
- HS phát biểu
- HS vieát bảng con
- 2,3 HS đọc.
- HS nghe.
- Nhắc cách trình bày bài
- HS lấy tập và chuẩn bị
viết chính tả.
- HS dò bài.
- HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi
ra ngồi lề trang tập
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
- Cho HS đọc yêu cầu bài 2b và làm
- GV nhận xét và sửa bài.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 3b
- GV đọc câu đố và cho HS đoán câu
đố và ghi lời giải ra bảng con.
- Cho HS giơ bảng con, gọi 1 HS đọc
lại câu đố và lời giải.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- HS nhắc lại nội dung học tập
- Liên hệ giáo dục.
- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu
có )
- Nhận xét tiết học, học thuộc lịng
câu đố, chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS laøm baøi vaøo SGK
- 2 HS lên sửa bài(thi đua làm)
- HS nêu yêu cầu.
- HS giải câu đố vào bảng con.
- Lớp nhận xét.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia)
số có một chữ số.
- Biết so sánh , xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
- GD học sinh biết tính tốn nhanh nhẹn,phát huy tính tích cực.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng ghi bài tập 5 và bảng ghi bài tậïp 4
- Baûng con, SGK…
- PP: hỏi đáp,luyện tập, thực hành.
<b>II.Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
- HS hát
- Cho HS chơi trị chơi: “tính nhẩm
truyền”GV đọc phép tính chỉ 1 HS
đọc kết quả, GV đọc tiếp phép tính
HS bên cạnh trả lời,GV đọc thêm
phép tính HS bên cạnh tiếp theo trả
lời.
- Nhận xét tuyên dương
- Trực tiếp.(ghi tựa bài lên bảng)
- PP: hỏi đáp,luyện tập
<b>* Cho HS làm bài tập</b>
- Hát
- HS đọc kết quả
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
- PP: hỏi đáp,luyện tập, thực hành.
Bài tập 1:
- Cho HS tính nhẩm và ghi kết quả
vào SGK
- GV nhận xét và sửa bài.
Bài tập 2:
- GV hỏi lại cách đặt tính dọc
- Mời 4 HS lên bảng thực hiện 4
phép tính ở câu a.
- GV nhận xét và sửa
Bài tập 3:(dòng 1,2)
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2
số tự nhiên?
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài tập 4: b
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét chung.
Bài tập 5: Dành cho hs khá giỏi
- GV hướng dẫn HS cách làm
- GV chia lớp làm 4 nhóm phát
phiếu cho HS làm.
- GV nhận xét và sửa bài.
- Cho HS thi đua xem ai nhanh nhất
- Cho HS xếp số theo thứ tự từ lớn
đến bé.81523, 87235, 97324,
77532,
- GV nhận xét.
- Về nhà làm BT 3 dòng 3,4,BT4a
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ơn tập các số đến
100 000 (tt)
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.vài HS lần lượt nêu kết
quả.
- Lớp nhận xét.
- 4 HS làm bài lớp làm vào tập và
nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu.
- Ta so sánh các số từ trái sang
phải,từ hàng cao đến hàng thấp.
- 2 HS làm trong bảng phụ, HS cịn
lại làm vào SGK
- HS nhận xét bài của ban
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm trong bảng phụ, HS còn
lại làm vào vở
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- Hs chia nhóm nhận phiếu và làm
bài tập
- Các nhóm lên trình bày kết quả.
- HS nhận xét
- Lớp tham gia
- HS thực hiện.
<b> Thứ ba ngày 16 tháng 08 năm 2011</b>
-Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng ( âm đầu , vần và thanh ) – Nội dung ghi
nhớ .
-Điền được các bộ phận cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
-Giáo dục hs viết đúng các tiếng đã học…
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình (mỗi bộ phận 1
màu)
-Bộ chữ cái ghép tiếng, chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ (âm
đầu:xanh, vần:đỏ,thanh:vàng)
-PP: Hỏi đáp,phân tích, thực hành, nhóm
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
bNội dung
* H động 1
- Haùt
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
Giới thiệu:
- Để người khác hiểu người ta phải dùng
tiếng nói bày tỏ. Để ghi lại lời nói đó
dùng gì.
- Để người ta hiểu ta phải viết chọn câu.
Câu gồm có nhiều từ ngữ tạo thành.Và
từ ngữ do tiếng tạo thành.Vậy tiếng
được cấu tạo nên từ. Ta sẽ học bài hôm
nay.
- Giáo viên ghi tựa bài
<b>* Hướng dẫn học phần nhận xét </b>
-PP:Hỏi đáp,phân tích, thực hành
-Mời HS đọc câu tục ngữ.
-Hỏi câu tuc ngữ có bao nhiêu tiếng?
- Mời HS lên bảng đếm
- Cho HS tự đánh vần và ghi cách đánh
vần đó vào bảng con
- GV mời 1 hs lên bảng đánh vần thành
tiếng và ghi cách đánh vần đó lên bảng
- GV nhận xét và dùng phấn khác màu
tô đậm các bộ phận.
- Vậy tiếng bầu do những bộ phận nào
- Chia lớp thành bốn nhóm cho HS phân
tích các tiếng cịn lại
- Cho đại diện nhóm lên trình bày vào
bảng đã kẻ sẵn
- Haùt
- HS để đồ dùng lên bàn
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- HS đếm thầm cả hai dòng và trả
lời:14 tiếng
- 1 HS lên bảng đếm
- HS làm việc
- Bơ ø- âu – bâu - huyền – bầu.
- HS quan sát
- âm đầu, vần, dấu thanh.
- Chia nhóm và cho mõi nhóm
phân tích 2, 3 tiếng.
* H động 2
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
- GV nhận xét
+Tiếng do những bộ phận nào tạo
thành?
+ Tiếng nào trong câu tuc ngữ có đủ 3
bộ phận như tiếng bầu?
+ Tieẫng nào khođng có đụ 3 b phn như
tiêng baău?
- GV kết luận và đưa bảng phụ đã ghi
sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng lên bảng
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
bầu Bờ Aâu huyền
- Cho HS rút ra ghi nhớ.
- Nhận xét và mời HS đọc ghi nhớ
<b>* Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>-PP:Hỏi đáp, phân tích, thực hành,</b>
<b>nhóm</b>
- GV hướng dẫn HS cách làm và cho HS
làm bài vào tập
- Mời HS lên bảng sữa bài
- GV nhận xét
Bài tập2
- GV đọc câu đố cho HS đoán và ghi lời
giải ra bảng con
- GV nhận xét
- Tiếng do những bộ phận nào tạo
thành?
- Lấy ví dụ tiếng có đủ 3 bộ phận tạo
thành 2
- Nhận xét liên hệ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi
nhớ
Chuẩn bị bài: Luyện tập về cấu tạo của
tiếng.
- Tiếng do âm đầu vần,và thanh
tạo thành
- HS kể ra
- Tiếng ơi
- HS quan sát và phát biểu
- 3,4 HS đọc
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài
- 1 HS phân tích 1 tiếng
- HS nêu yêu cầu
- sao – ao
-Tiếng sao
- HS phát biểu
- HS lấy vi dụ
- HS lắng nghe
- HS phát biểu
- HS lấy ví dụ
- HS lắng nghe
<b>Thứ tư ngày 17 tháng 08 năm 2011</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được con người cần thức ăn , nước uống , khơng khí , ánh sáng , nhiệt độ
để sống.
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong
cuộc sống.
- GD học sinh biết giữ vệ sinh môi trường vận dụng những điều đã học vào
thực tế.
<b>II. Chuẩn bị</b>
-Hình 4, 5 SGK.
-Phiếu học tập nhóm
- PP: Quan sát, đàm thoại, trị chơi,Thảo luận nhóm…
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b.Nội dung
* H động 1
* H động 2
- Haùt
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- trực tiếp
- PP: Quan sát, đàm thoại, trò chơi,
động não
- Hãy kể ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống?
- Ghi những ý kiến của HS lên bảng.
- Vậy tóm lại con người cần những điều
kiện gì để sống và phát triển?
- Rút ra kết luận:Những điều kiện cần
để con người sống và phát triển là:
+ Điều kiện vật chất như: thức ăn, nước
uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng
trong gia đình, các phương tiện đi lại..
+ Điều kiện tinh thần, văn hố, xã hội:
tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm,
các phương tiện học tập, vui chơi, giải
trí…
<b>* Làm việc với phiếu học tập và SG</b>K
(nhằm giúp hs phân biệt những yếu tố
mà chỉ có con người mới cần với những
yếu tố con người và vật khác cũng cần)
- PP: Thảo luận nhóm
- Phát phiếu học tập hướng dẫn hs làm
việc với phiếu học tập theo nhóm.
- Cho HS trình bày
- Nhận xét đưa ra kết quả đúng.
- Hát
- Kể ra……(nhiều HS)
- Tổng hợp những ý kiến đã nêu…
- Bổ sung những gì cịn thiếu và
nhắc lại kết luận.
- HS chia 4 nhóm nhận phiếu và
thảo luận
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
- Cho hs thảo luận cả lớp câu hỏi sau:
1) Như mọi sinh vật khác con người cần
gì để duy trì sự sống?
2) Hơn hẳn những sinh vật khác cuộc
sống con người cần những gì?
- Mời HS lên bảng trình bày
- GV nhận xét kết luận
- Con người cần gì để duy trì sự sống
của mình?
- Liên hệ giáo duc.
- Xem lại bài và và chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Con người cũng như các sinh vật
khác đều cần thức ăn, nước,
khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
thích hợp để duy trì sự sống của
mình.
- Hơn hẳn những sinh vật khác,
cuộc sống con người còn cần nhà
ở, quần áo, phương tiện đi lại và
những tiện nghi khác. Ngoài
những yêu cầu về vật chất, con
người còn cần những điều kiện về
tinh thần, văn hoá, xã hội.
- HS lên trình bày, HS còn lại
nhận xét
- HS phát biểu
- HS lắng nghe.
- Đọc rành mạch , trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ
với giọng nhẹ nhàng , tình cảm.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu
thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm .(Trả lời được các câu hỏi
1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài).
- Giáo dục HS lòng thương người, biết quan tâm chăm sóc người ở xung
quanh mình.
<b>II .Chuẩn bị :.</b>
- Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 4 và 5 cần hướng dẫn đọc diễn cảm.
- PP: Trực quan, quan sát, đàm thoại giảng giải.
- SGK,…
<b>III .Các hoạt động lên lớp :</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC - Cho hs hát- 2 HS đọc nối tiếp toàn bài và trả
lời câu hỏi 2,3 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
- Nhận xét chung.
- Hát
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động 1
* H động 2
- Hôm nay các em sẽ được học bài
Mẹ ốm của Trần Đăng Khoa. Đây là
bài nói lên tình cảm của làng xóm
đối với một người bị ốm, nhưng sâu
nặng hơn cả là tình cảm của con đối
với mẹ.
<b>* Luyện đọc:</b>
- PP: Trực quan, quan sát, đàm
thoại, giảng giải.
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
- Mời 1,2 HS đọc cả bài
- HS đọc phần chú giải.
- GV giải thích thêm một số từ như
Truyện Kiều (truyện thơ nổi tiếng
của đại thi hào Nguyễn Du, kể về
thân phận của một người con gái tài
sắc vẹn toàn tên là Thuý Kiều.)
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn
<b>* Tìm hiểu bài:</b>
<b>-</b>PP: Thảo luận,hỏi đáp.
+ GV chia lớp thành một số nhóm
để các em tự điều khiển nhau đọc
(chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả
lời câu hỏi trong SGK. Sau đó đại
diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp .
GV điều khiển lớp đối thoại và tổng
kết.
Các hoạt động cụ thể:
- Các nhóm đọc thầm và trả lời câu
hỏi.
- Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các
nhóm khác trả lời.
- Những câu thơ sau muốn nói điều
gì?
<i>Lá trầu khơ giữa khơi trầu</i>
<i>…</i>
<i>Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm</i>
<i>trưa</i>
- HS đọc nối tiếp nhau( 2,3
lượt)
- 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi
- Học sinh đọc.
- Lớp theo dõi
- Các nhóm đọc thầm.
- 1 HS nêu câu hỏi và HS
khác trả lời.
- Khi mẹ bị ốm, lá trầu khô
nằm giữa cơi trầu vì mẹ
khơng ăn được, Truyện Kiều
gấp lại vì mẹ không đọc
* H động 3
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xeùt
<i>- Đọc 2 khổ thơ đầu cho biết em </i>
hiểu những câu thơ sau muốn nói
điều gì?
- HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu
hỏi:
Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng đối với mẹ của bạn nhỏ được
thể hiện qua những câu thơ nào?
- GV nhận xét.
- HS đọc toàn bài thơ và trả lời câu
hỏi: Những chi tiết nào trong bài thơ
bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của
bạn nhỏ đối với mẹ?
- GVKL:
Mẹ có ý nghĩa to lớn đối với bạn
<b>* Hướng dẫn đọc diễn cảm và học</b>
<b>thuộc lòng.</b>
- PP: thực hành, đàm thoại
- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọcbài thơ.
- Dùng bảng phụ chọn khổ 4 và 5 để
HS đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu
- Từng cặp HS luyện đọc
- Một vài HS thi đọc diễn cảm.
- Cho HS nhẩm học thuộc lịng bài
thơ.
- Cho HS thi đua học thuộc lòng.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Cho HS nêu ý nghóa của bài thơ
- Liên hệ giáo dục.
-Chuẩn bị phần tiếp theo của truyện
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Nhận xét tiết học.
- Người cho trứng, người cho
- Xót thương mẹ: Nắng mưa
từ những ngày xưa, Lặn trong
đời mẹ đến giờ chưa tan, Cả
đời đi gió đi sương. Bây giờ
mẹ lại lần giường mà đi. Vì
con mẹ khổ đủ điều. Quanh
đôi mắt mẹ đã nhiều nếp
nhăn.
Mong mẹ chóng khoẻ: Con
mong mẹ khoẻ dần dần…
Không quản ngại làm mọi
việc để mẹ vui.
-3 học sinh đọc
- HS đọc.
- HS laéng nghe.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS học thuộc lòng.
Tiết 3: TOÁN (tiết 3 )
<b> ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO </b>(Tiếâp theo)
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đến năm chữ số; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
- GD học sinh áp dụng các phép tính vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Phiếu bài tập
- PP: hỏi đáp, luyện tập ,thực hành
- Bảng con…
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> </b>
<b>Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
+ H động1
- Cho HS hát
- GV đọc phép tính cho lớp viết vào
bảng con.
- 90.000 -30.000 -50.000
-18.000 :6
- 24.000 :6
- Mời 2 HS lên bảng tim x
x -456 = 5478
x :4 = 2563
- GV nhận xét
- Trực tiếp
<b>* Thực hành</b>
- PP: hỏi đáp, luyện tập ,thực hành
Bài tập 1:
- GV cho học sinh tính nhẩm và gọi
HS nêu kết quả
- GV nhận xét
<b>Bài tập 2 :b</b>
- Mời HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét
<b>Bài tập 3:a,b</b>
- Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính
giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng
& trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia
- HS tính nhẩm vào bảng con.
- HS lên bảng làm
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài và nêu kết quả, lớp
nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm bài,lớp làm
vào giấy nháp hoặc vở
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc
đơn
- GV nhận xét và sửa bài
<b>Bài tập 4</b>: Dành cho hs khá giỏi
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành
phần chưa biết của các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia?
- GV nhận xét, tuyên dương
- Chia lớp thành 2 đội thi đua nhau
làm tính nhanh,GV đọc 1 lướt các
phép tính cho các nhóm thảo luận ghi
tìm kết quả sau đó lên trình bày.
- GV nhận xét
- Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1
chữ. Nhận xét tiết học.(làm BT 5)
tính nhân, chia thì ta thực hiện
các phép tính từ trái sang phải.
- HS làm bài vào vở, 1 số hs lên
bảng làm bài
- HS sửa & thống nhất kết quả
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lên bảng sửa bài
- HS nhận xét
- HS đọc bài
- HS nhận xét
- Lắng nghe
Tiết 4 THỂ DỤC
………..
Tieát 5 TẬP LÀM VĂN (tiết 1)
<b> THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>
<b>I . Mục ñích </b>
- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện . (ND ghi nhớ)
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2
- Giáo duc HS lòng thương người biết quan tâm giúp đỡ người khác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu ghi sẵn bài tập 1
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong sự tích Hồ Ba Bể
- Đàm thoại, kể chuyện, thảo luận nhóm…
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
*H động 1
* H động 2
4.Củng cố
- Cho HS hát
- Kiểm tra đồ dùng và sách vở học
tập.
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp
câu chuyện hồ Ba Bể về các nhân
vật có trong câu chuyện cũng như sự
việc xảy ra và kết quả như thế nào ?
<b>* Hướng dẫn học phần nhận xét</b>
- Mời HS đọc yêu cầu
- GV kể lại toàn bộ câu chuyện Hồ
Ba Bể
- Chia lớp thành 4 nhóm cho HS thảo
luận theo nội dung bài tập 1
- GV nhận xét
Bài 2: Bài văn “Hồ Ba Bể” sau đây
có phải là bài văn kể chuyện
không ? Vì sao ?
Gợi ý:
- Bài văn có nhân vật khơng?
- Bài văn có các sự việc xảy ra với
các nhân vật không ?
- Vậy có phải đây là bài văn kể
chuyện ? Vì sao?
- GV nhận xét
- Vậy thế nào là văn kể chuyện?
-Cho HS đọc ghi nhớ
<b>* Hướng dẫn luyện tập </b>
- PP: đàm thoại, kể chuyện
Bài 1:
- GV nhắc nhở HS trước khi kể
- Cho HS kể theo nhịm đơi
- Cho HS kể trước lớp
- GV nhận xét tuyên dương
Bài 2
- Mời HS nối tiếp nhau nêu ý nghĩa
của câu chuyện
- GV nhận xét
- Qua tiết học em cho cô biết thế nào
là kể chuyện?
- Liên hệ giáo dục
- HS hát
-Học đọc bài tập 1
- HS nghe
- Chia lớp thành 4 nhóm cho HS
thảo luận theo nội dung bài tập 1
- Đại diện nhóm lên trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Không
- Khơng chỉ có những chi tiết giới
thiệu về hồ Ba Bể
- Không
- Vì khơng nói tên nhân vật,
khơng có đầu có đi
- HS phát biểu
- Thảo luận nêu ý nghóa câu
chuyện
- HS nêu yêu cầu
- HS lắng nghe
5.Dặn dò,
nhận xét - Nhận xét tiết học.- Dặn HS thuộc, “ghi nhớ”
- Chuẩn bị: Nhân vật trong truyện.
Thứ năm ngày 18 tháng 08 năm 2011
<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ,phương hướng,kí hiệu bản đồ.
- GD học sinh thích tìm hiểu mơn Địa lí.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam
- PP: trực quan, quan sát, hỏi đáp, thực hành…
- SGK
<b>III</b>
<b> </b>.<b> Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b Nội dung
-Haùt
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Trực tiếp(ghi tựa bài lên bảng)
<b>* Bản đồ</b>
- GV treo các loại bản đồ lên bảng
theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ
(thế giới, châu lục, Việt Nam…)
- GV yêu cầu HS đọc tên các bản đồ
treo trên bảng.
- Các bản đồ này là hình vẽ hay ảnh
chụp?
- Nhận xét về phạm vi lãnh thổ được
thể hiện trên mỗi bản đồ?
- GV nhận xét và hỏi
- Vậy bản đồ là gì?
- Cho HS quan sát hình 1, hình2 chỉ
vị trí Hồ Hồn Kiếm và Đền Ngọc
Sơn
- Haùt
- Để dụng cụ lên bàn
- HS nhắc lại
- HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng
- Hình vẽ thu nhỏ
- Bản đồ thế giới thể hiện tồn bộ
bề mặt Trái Đất, bản đồ châu lục
thể hiện một bộ phận lớn của bề
mặt Trái Đất các châu lục, bản đồ
Việt Nam thể hiện một bộ phận
nhỏ hơn của bề mặt Trái Đất
-nước Việt Nam.
- HS trả lời
* H động 2
* H động 3
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ chúng
ta phải làm gì?
- GV kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu
nhỏ một khu vực hay tồn bộ bề mặt
của Trái Đất theo cách nhìn từ trên
xuống.
<b>* Một số yếu tố của bản đồ</b>
PP: Trực quan, quan sát, hỏi đáp,
thảo luận nhóm
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ thảo
luận câu hỏi
+ Bản đồ cho ta biết điều gì?
+ Phương hướng trên bản đồ được
quy định như thế nào?
- Mời HS lên bản đồ chỉ các hướng
trên bản đồ hình 3
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
Đọc tỉ lệ bản đồ trên hình 2 và cho
biết 1cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu m trên thực tế.
- Bảng chú giải ở hình 3 có những kí
hiệu nào? Bảng chú giải có tác dụng
gì?
- GV nhận xét
+ Kể tên một số yếu tố bản đồ em
vừa tìm hiểu
- Kết luận
<b>* Thực hành vẽ kí hiệu bản đồ</b>
- PP: thực hành
- Cho HS quan sát 1 số kí hiệu trên
bản đồ
- Cho HS làm việc theo cặp: 1 em vẽ
kí hiệu ,1em nói kí hiệu đó thể hiện
cái gì?
- Cho vài cặp HS lên bảng trình bày
- Kết luận rút ra ghi nhớ
- Mời 1 HS đọc ghi nhớ
- Bản đồ là gì? Kể tên một số yếu tố
của bản đồ?
- Kể một vài đối tượng địa lí được
thể hiện trên bản đồ hình 3.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc SGK và trả lời
- Lớp nhận xét
- HS chia nhóm thảo luận, đại diện
trình bày, nhóm khác nhận xét bổ
sung
- Cho ta biết tên khu vực và những
thơng tin chủ yếu của khu vực đó
- Trên bắc, dưới nam, phải đơng,
trái tây.
- HS quan sát và chỉ rõ
- Biết khu vực được thể hiện trên
bản đồ nhỏ hơn kích thước thật của
nó
- Ứng với 2000m trên thực tế
- ….Kí hiệu được giải thích trong
bảng chú giải
- Tên bản đồ, phương hướng, tỉ lệ
bản đồ, kí hiệu
- HS quan sát
- HS làm việc theo cặp
- HS lên bảng trình bày
- 3, 4 HS đọc
.
Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
Tiết 1: ÂM NHẠC (tiết 1 )
<b> BAI:ƠN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÍ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3</b>
Ngày dạy: 27/8
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> - </b>HS ôn tập, nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp3
-Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Nhạc cụ, băng đĩa nhạc
- PP: Hoạt động nhóm,hỏi đáp
- Nhạc cụ gõ, sgk, bangr con
<b> III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
* H động 2
4. Củng cố
5. Dặn dò,
nhận xét
- Hát
- Kiểm tra chuẩn bị của HS
- Trực tiếp
* Ôn tập
- PP:Hát theo nhóm
- Cho HS hát kết hợp với một số
động tác phụ hoạ
- GV nhận xét
- GV đặt câu hỏi giúp HS nhớ lại
các kí hiệu ghi nhạc
- Cho HS tập nói và tập viết nốt
nhạc trên khuông
- Nhận xét
- Cho cả lớp hát lại một bài hát đã
ơn tập
- Liên hệ giáo duïc
- Tập ghi nốt nhạc để chuẩn bị bài
cho tiết sau
- Nhận xét tiết học
-
- HS đặt đồ dùng lên bàn
- HS hát ôn theo hướng dẫn
của GV
- HS trả lời
- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV
- Lớp hát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
Tiết 4 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU (tiết 2)
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu , vần , thanh)
theo bảng mẫu ở BT1.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2,BT3.(BT4,BT5 cho
HS khá giỏi trả lời).
- GD học sinh phân biệt các tiếng và viết đúng các tiếng…
<b>II.Chuaån bò:</b>
- Bảng phị vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng .
- Bộ xếp chữ, từ đó có thể ghép các con chữ thành các vần khác nhau .
- PP: Luyên tập, hỏi đáp, trò chơi thi đua
<b>III.</b>
<b> C ác hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3. Bài mới
a. GTB
b Nội dung
* H động 1
- Haùt
- Tiếng gồm những bộ phận nào
tạo thành
- Mời HS lấy ví dụ về một tiếng và
phân tích các bộ phận của tiếng đó
- Nhận xét cho điểm
- Trực tiếp
* Hướng dẫn HS làm bài tập
- PP: Luyên tập, hỏi đáp, trị chơi
thi đua
<i>Bài tập 1:</i>
- Cho HS làm việc theo cặp
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong
câu tục ngữ
- GV nhận xét
<i>Bài tập 2:</i>
- Cho HS trao đổi với nhau và phát
biểu ý kiến
- Nhận xét
<i>Bài tập 3: </i>
- Chia lớp thành hai đội và thi đua
nhau làm bàighi những tiếng bắt
vần với nhau.
- GV nhận xét kết luận:
- HS hát
- HS trả lời và lấy ví dụ
- Học sinh đọc tồn bộ u cầu
- Học sinh làm việc theo từng
cặp xong lên trình bày
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
tập
- Hai tiếng bắt vần với
nhau:ngoài- hoài
- HS nhận xét
- Học sinh đọc u cầu của bài
tập
4. Củng cố
5. Dặn dò,
nhận xét
+Các cặp tiếng vần với nhau trong
khổ thơ .
choaét – thoaét
xinh xinh – nghênh nghênh
+ Cặp có vần giống nhau khơng
hồn tồn.
xinh xinh – ngheânh ngheânh
inh – ênh
+ Cặp có vần giống nhau hồn
tồn.
choắt – thoắt (oắt)
<i>Bài tập 4: Dành cho hs khá giỏi</i>
- Chốt ý
- Hai tiếng vần với nhau là hai
tiếng có phần vần giống nhau. Có
thể giống hồn tồn hoặc khơng
hồn tồn.
- Nhận xét và mời HS nhắc lại
<i>Bài tập 5: Dành cho hs khá giỏi</i>
- Đây là câu đố chữ (ghi tiếng) nên
cần tìm lời giải ghi tiếng .
- Hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ
để đốn chữ rồi viết ra giấy (Béo
tròn là người mập , gọi là ú)
- Nhận xét tuyên dương
-Nhắc lại cấu tạo tiếng
- Mỗi tiếng thường ln có những
bộ phận nào? Cho ví dụ
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học
- HS nêu yêu cầu
- Hai tiếng bắt vần với nhau là
hai tiếng có phần vần giống
nhau hồn tồn và giống nhau
khơng hồn tồn.
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh thi giải đúng ,nhanh
câu đố bằng cách viết ra giấy
(bảng con)
* chữ “bút”
- bút bớt đầu là út ,đầu đuôi bỏ
hết là ú, để nguyên là bút.
- HS trả lời
Tiết 3: TỐN (tiết 4 )
<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
I
<b> . Mục tiêu</b>:<b> </b>
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- GD học sinh biết thực hiện đúng bài biểu thức có chứa một chữ…
-Giấy khổ to có kẻ bảng có phần ví dụ ở SGK
- PP: thảo luận nhóm, hỏi đáp, gợi mở…
- SGK,…
<b> III.Cùác hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
* H động 2
* H động 3
- Kiểm tra sỉ số lớp
- Yêu cầu HS sửa bài về nhà
- GV nhận xét cho điểm
* Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
- PP: hỏi đáp, gợi mở
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài tốn
- Lan có 3 quyển vở , mẹ cho thêm
1 quyển vở .Vậy Lan có tất cả bao
nhiêu quyển?
- Tương tự GV đua ra các tình
huống nêu trong ví dụ đến biểu
thức 3 + a.
- Lan có 3 quyển vơ , nếu thêm a
quyển vở Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở?
- Vậy 3 + a gọi là gì?
- GV giới thiệu biểu thức có chứa 1
chữ và GTB
* Giá trị của biểu thức có chứa 1
chữ
- PP: Thực hành
GV hướng dẫn HS tính
-Nếu a =1 thì a+ 3 =3 +…
- Mời HS lên bảng thực hiện trên
lớp
- Vaäy 4 gọi là gì?
-Tương tự cho HS thực hiện tiếp a =
2, a =3
- Vậy mỗi lần thay chữ bằng số ta
tính được giá trị của biểu thức 3 + a.
* Thực hành
- HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- HS đọc bài tốn, xác định
cách giải
- Có tất cả 4 quyển lấy 3 +1
- HS theo dõi
- Có tất cả 3 +a
- Là biểu thức có chứa một
chữ
- HS nghe
- HS theo dõi
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1=
4
- 4 là giá trị của biểu thức 3 +
a
4. Củng cố
5. Dặn dò,
nhận xét
-PP: Thảo luận,đàm thoại
-Bài 1
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho lớp làm tiếp phần b, c
- Mời HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét và sửa
Bài tập 2(a)
- GV mời 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét
Bài tập 3(b)
- Cho HS tự làm vào vở và HS nêu
miệng và sửa bài
- Chia lớp làm 2 đội cho HS thi đua
làm bài
-Tính giá trị của biểu thức 5 x C
với C =13, C = 0
- GV nhaän xét tuyên dương
- Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa
một chữ (tt)- Làm BT2b,BT3a
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu
- HS theo dõi
- HS làm vào tập
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
vào tập và cùng sửa
- HS neâu yêu cầu
- HS làm và sửa bài, lớp
nhận xét
- HS thi đua làm bài
- HS nghe
<b>Tiết 5: KỂ CHUYỆN (Tiết 1)</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
<b> </b>- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa , kể nốitiếp
được tồn bộ câu chuyện<b> Sự tích hồ Ba Bể (</b>do GV kể<b>)</b>
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca
ngợi những con người giàu lòng nhân ái.
- Giáo dục HS lòng nhân hậu biết quan tâm giúp đỡ người khác
<b>II . Chuẩn bị</b>
- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều
kiện)
- Tranh, ảnh về hồ Ba Bể ( nếu sưu tầm được).
- PP: Kể chuyện, đàm thoại, quan sát…
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
Cho HS haùt
- Trực tiếp
- PP: Kể chuyện, đàm thoại, quan
- Haùt
* H động 1
* H động 2
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
sát
* GV kể chuyện
- Cho HS quan sát tranh và đọc
yêu cầu dưới mỗi tranh
- GV kể chuyện sự tích hồ Ba Bể
2,3 lần
- Lần 1 vừa kể vừa giải thích từ
khó
- Lần 2 Vừa kể vừa chỉ vào tranh
* Hướng dẫn kể chuyện
- PP: Kể chuyện, hoạt động nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm 1 HS kể 1
tranh sau đó kể lại tồn bộ câu
chuyện
- Cho HS thi kể chuyện, vài tốp
kể từng đoạn câu chuyện
- Cho vài HS thi kể tồn bộ câu
chuyện
- Nhận xét tuyên dương
+ Câu chuyện ngồi mục đích
giải thích sự hình thành hồ Ba Bể
, câu chuyện cịn nói với ta điều
gì?å
- GV nhận xét
- Qua câu chuyện em thích nhân
vật nào nhất?
- Nhận xét liên hệ
- Kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát
- HS nghe
- HS quan sát và nghe
- HS đọc u cầu của từng bài tập
- HS chia nhóm và kể chuyên
- HS kể chuyện theo tốp mỗi tốp 4
HS
- HS kể tồn bộ vcâu chuyện
- Ca ngợi người có tấm lịng nhân
ái
- Lớp nhận xét
-
- HS phát biểu
- HS nghe
.
Tiết 2: TOÁN (tiết 5 )
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
- GD học sinh phát huy tính tư duy, tính tích cực trong học tập.
<b>II . Chuẩn bị</b>
<b> </b>- Bảng phụ ghi bài tập
- SGK,…
<b>III.Các hoạt động lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b Nội dung
+ H động 1
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
- Cho HS hát
- Cho biểu thức và mời HS lên làm
- n = 6 ; biểu thức 18 + n
GV nhận xét, cho điểm
- Ghi tựa bài lên bảng
* Cho HS làm bài tập
- PP: Thực hành
Bài tập 1:HS đọc và nêu cách làm
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét
Bài tập 2:(2 câu)
- Mời 2 hs lên bảng thực hiện
- GV theo dõi ,giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét
Bài tập 3: Dành cho hs khá giỏi
- Cho HS làm bài và sửa bài
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
Bài tập 4:
- GV hướng dẫn và chia nhóm cho
HS
- GV nhận xét
- Chia lớp thành 2 đội và thi đua làm
bài, nêu nhanh kết quả. Tính giá trị
của biểu thức?
- 30 :n với n = 6: n = 3
- Nhận xét tuyên dương
- Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
- Nhận xét tiết học
- Một HS lên bảng, cả lớp
làm vào nháp
- HS nhận xét
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc u cầu và làm bài
- 4 HS làm vào phiếu, HS
cịn lại làm vào SGK
- HS trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
- Lớp làm vào tập
- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu của bài
- 1 HS làm trong bảng phụ,
HS còn lại làm vào SGK
- HS nêu kết quả, lớp nhận
xét
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diên nhóm trình bày,
lớp nhận xét
- HS thi đua làm và nhận xét
các nhóm làm
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN (tiết 1 )
<b> NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN.</b>
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của
bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1 mục III).
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theotình huống cho trước , đúng
tính cách nhân vật (BT2 mục III).
- Giáo dục HS qua nội dung câu chuyện
<b>II.Chuẩn bò:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật trong truyện
. -PP: Thảo luận nhóm, đàm thoại…
- SGK,…
<b>III.Các hoạt động dạy lên lớp</b>
<b>Tiến trình</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động 1
- Cho HS haùt
- Thế nào là văn kể chuyện?
- Mời HS đọc kết quả làm bài tập
1, 2 SGK trang11
- Ghi tựa bài lên bảng
<b>* Hướng dẫn HS nhận xét.</b>
- PP: Nhóm đơi, đàm thoại
Bài 1: HS đọc yêu cầu đề bài
- GV lần lượt cho HS làm bài tập
1,2 phần nhận xét trang 13
+ Nhaân vật trong truyện có thể là
ai?
+ Căn cứ vào đâu để biết được
tính cách của nhân vật?
- GV nhân xét
-GVKL;
<i>a. Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, </i>
có lịng thương người, ghét áp bức
bất cơng, sẵn sàng làm việc nghĩa
để bênh vực những kẻ yếu.
Căn cứ vào lời nói và hành động
của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà
Trò.
- HS trả lời
- HS đọc
- HS nhắc lại tựa bài
- HS làm việc nhóm đôi bài tập
1,2
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Là người, con vật, đồ vật, cây
cối, được nhân hố
* H động 2
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
b. Mẹ con bà nơng dân giàu lịng
nhân hậu. Căn cứ vào chi tiết :
cho bà cụ xin ăn, ngủ trong nhà,
hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn,
chèo thuyền giúp những người bị
nạn lụt.
<i> - GV nhân xét và mời HS đọc ghi</i>
* <b>Phần luyện tập.</b>
- PP: thảo luận nhóm,
- Cho HS làm bài tập 1,2 SGK
trang 13, 14
- GV nhận xét
- Mời HS đọc ghi nhớ
- Liên hệ giáo dục
- Học thuộc ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS nghe
- 3, 4 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu của bài
+ 1 HS đọc tìm hiểu và trao đổi
với bạn trả lời câu hỏi ở bài tập
1
+ HS làm vào tập.1 trong hai
tình huống với tình huống đã cho
- HS đọc
- HS nghe
Tiết 4 THỂ DỤC
……….
<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 08 năm 2011</b>
Tieát 1 MÔN: KHOA HỌC (tiết 2 )
<b> BÀI: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
mơi trường như ; lấy vào khí ơ-xi,thức ăn ,nước uống;thải ra khí
các-bơ-níc,phân và nước tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
-Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giấy A4 , Bút chì
- PP: Quan sát, đàm thoại, thảo luận nhóm…
- SGK,…
<b>Tiến trình</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b. Nội dung
* H động 1
* H động 2
4.Củng cố
- Con người cần gì để duy trì sự
sống?
- Nhận xét tuyên dương
- Trực tiếp(ghi tựa bài lên bảng)
- PP: Thảo luận nhóm, quan sát,
- Cho HS quan sát hình 1 và trả
lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét kết luận:
- Hằng ngày, cơ thể người phải
-Trao đổi chất là q trình cơ thể
lấy thức ăn, nước, khơng khí, từ
mơi trường và thải ra môi trường
những chất thừa, cặn bã.
-Con người, thực vật và động vật
có trao đổi chất với mơi trường
thì mới sống được.
<b>* Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ</b>
<b>sự trao đổi chất giữa cơ thể với</b>
<b>mơi trường</b>
- PP: Nhóm
-Em hãy viết hoặc vẽ sơ đồ trao
đổi chất giữa cơ thể người với
mơi trường theo trí tưởng tượng
của mình, có thể quan sát hình 2
dựa vào đó để vẽ
-Cho các nhóm trình bày kết quả
vẽ được.
- Nhận xét, tuyên dương
- Mời HS dựa vào sơ đồ trên bảng
trình bày sự trao đổi chất giữa cơ
thể người với môi trường
- Liên hệ giáo dục
- Nhắc lại tựa bài.
- HS thảo luận nhóm đơi kể
những thứ em được vẽ tronh
hình1 , nêu những thứ con người
lấy vào và thải ra từ môi trường
-Nhận giấy bút từ giáo viên.
-Viết hoặc vẽ theo trí tưởng
tượng.
5.Dặn dò,
nhận xét
- Xem lại bài và và chuẩn bị bài
tiếp theo.
- Nhận xét tiết học. - HS nghe và chuẩn bị
Tiết 5 MÔN : KĨ THUẬT (Tiết1)
<b>VẬT LIỆU , DỤNG CỤ CẮT , KHÂU , THÊU</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu ,
dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục HS có ý thức thực hiện an tồn LĐ .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b> </b> - Mẫu vải và chỉ các màu ; kim ; kéo ; khung thêu cầm tay ;
1 số sản phẩm may, khâu , theâu
- PP: quan sát, hỏi đáp, thực hành…
- SGK, hộp dụng cụ cắt , khâu thêu
<b>III. Các hoạt động lên lơp</b>
<b>Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
a. GTB
b Nội dung
* H động 1
* H động 2
- Cho HS haùt
- Trực tiếp(ghi tựa bài lên bảng)
<b>* Giới thiệu một số sản phẩm: </b>may,
khâu, thêu (túi vải, khăn tay, vỏ
gối…)và nêu: đây là nhung74 sản
phẩm được hoàn thành từ cách khâu,
thêu trên vải. Để làm được những sản
phẩm này, cần phải có những vật liệu,
dụng cụ nào và phải làm gì?
<b>* GV hướng dẫn hs quan sát, nhận </b>
<b>xét về vật liệu khâu, thêu </b>
a)Vaûi:
-GV hướng dẫn hs quan sát và nêu
đặc điểm của vải.
-Nhận xét các ý kiến.
-Hướng dẫn hs chọn loại vải để khâu,
thêu. Chọn vải trắng sợi thô như vải
bơng, vải sợi pha.
b)Chỉ:
-Hs đọc SGK trả lời câu hỏi hình 1.
- Nhắc lại tựa bài
- HS theo dõi
-Quan sát vải.
-Xem các loại vải dùng cần
dùng cho mơn học.
4.Củng cố
5.Dặn dò,
nhận xét
-Giới thiệu một số mẫu chỉ khâu, chỉ
thêu.
c )Hướng dẫn Hs tìm hiểu đặc
điểm và cách sử dụng kéo
-Yêu cầu hs quan sát hình 2 và trả lời
các câu hỏi về cấu tạo kéo; so sánh sự
giống, khác nhau giữa kéo cắt vải và
kéo cắt chỉ. Cho hs quan sát thêm một
số loại kéo..
-Yêu cầu hs quan sát tiếp hình 3 để
trả lời câu hỏi về cách cầm kéo cắt
vải. Chỉ định vài hs thao tác mẫu.
- Cho HS quan sát hình 6 SGK nêu
tên và tác dụng của từng vậtliệu có
trong hình.
- Cho Hs đọc ghi nhớ
- Em biết những loại kéo vải nào? Chỉ
nào? Kéo nào?
- Liên hệ giáo dục
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài
sau.
-Quan sát các mẫu chỉ.
-Quan sát hình 2, trả lời câu
hỏi.
- HS quan sát và trả lời
- 1, 2 HS thực hiện , lớp
nhận xét
- HS nêu
- HS đọc
- HS lắng nghe
Tiết 5 SINH HOẠT TẬP THỂ
<b>I. Muïc tieâu </b>
- Nhận xét tuần1
- Triển khai kế hoạch của tuần 2
- Cho HS sinh hoạt tập thể
<b>II. Noäi dung</b>
- Lớp trưởng tổng hợp các mặt hoạt động của tuần 1
- Lớp phó tổng hợp các mặt về học tập tuần 1
- Các tổ trưởng ghi chép các mặt hoạt động và tình hình học tập của tổ
mình để báo cáo cho lớp trưởng và lớp phó
<b> </b>- Nhắc hs đóng các khoản tiền
- HS phát biểu ý kiến
- Gv nhận xét và nhắc Hs thực hiện tốt các kế hoạch đề ra
- Triển khai kế hoạch tuần 2