Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2 cach giai C5 V2 chuyen HVPhu Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 5:</b>


Cho x.y.z là các số không âm thỏa mãn


3
2
<i>x y z</i>  


.Tìm giá trị nhỏ nhất
S= x3<sub>+y</sub>3<sub>+z</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


Hướng dẫn


Áp dụng BĐT Bunhia cho 2 dãy


Dãy 1 <i>x x y y z z</i>; ; dãy 2 <i>x</i>; <i>y</i>; <i>z</i> Ta có


3 3 3 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2


3 2


( ) ( ) ( ) (*)


2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Ta chứng minh BĐT


( )( )( )(*)


<i>xyz</i> <i>x y z x z y y z x</i>     


Vế trái không âm nếu vế phải có 3 thừa số hoặc 1 thừa số âm thì BĐT (*) đúng


Vế phải có 2 thừa số âm giả sử <i>x y z</i>  0 &<i>x z y</i>   0 2<i>x</i> 0 <i>x</i>0<sub> trái GT</sub>
Trường hợp cả ba thừa số đương áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có


2
2


( )( ) (1)


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>x</i><i>y</i> <i>z x</i><i>z</i> <i>y</i> <sub></sub>      <sub></sub> <i>x</i>


 


tương tự


2
2


( )( ) (2)


2


<i>z y x x z y</i>
<i>z y x x z y</i>    <sub></sub>      <sub></sub> <i>z</i>


 


2


2


( )( ) (3)


2


<i>x y z y z x</i>


<i>x y z z y x</i>    <sub></sub>      <sub></sub> <i>y</i>


 


Từ (1) (2) (3) BĐT (*) được chứng minh
Áp dụng BĐT (*) ta có






2


2 2 2


2 2 2 2 2 2


3 3 3


( )( )( ) 2 2 2


2 2 2



27 9


6 8


8 2


27 3


9 3 (**)


8 8 3


<i>xyz</i> <i>x y z x z y y z x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y z</i> <i>xy yz xz</i> <i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


     


        <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


     


       


   



      <sub></sub>  <sub></sub>


 


Mặt khác Bunhia cho x; y; z và 1;1;1; ta có
2


2 2 2 ( ) 3<sub>(***)</sub>


3 4


<i>x y z</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>    


Từ (*) , (**) , (***)ta có


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 3 2 9 7 7 1 25 3 7 1 25 25


3 8 3 3 9 4 64 9 12 3 4 64 4 9 3 64 64


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>S</i> <i>t</i> <sub></sub>  <sub></sub>          <sub></sub><i>t</i>  <sub> </sub>  <sub></sub> 


     



25

3

1



( )



64

4

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5</b> (1,0 điểm)


Cho x, y, z là các số không âm thoả mãn


3


x y z .


2


  


Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S x 3y3z3x y z .2 2 2


<b>ĐÁP ÁN</b>


Ta có 

2x 1 2y 1

 

 

   2y 1 2z 1

 

 

   2z 1 2x 1

 

  0


Do đó trong 3 số

2x 1 2y 1

 

,

2y 1 2z 1

 

,

2z 1 2x 1

 

có ít nhất một số


khơng âm.


Khơng mất tính tổng quát, giả sử

2y 1 2z 1

 

0


 



1 1


yz 2y 2z 1 1 x 1


4 2


     


- Nếu x 1 <sub> thì </sub>S 1 <sub> (do </sub>y, z 0 <sub>)</sub>


- Nếu 0 x 1  <sub> thì </sub>



2


2 2 1


y z 1 x


4


 


, do đó

 



2


2 2 2 1 2



x y z 1 x .x 2
4


 


Dễ thấy y3z3 yz y z

nên



3 3 1 3


y z 1 x


2 <i>x</i> 2


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


Do đó

 



3 3 3 3 1 3


x y z x 1 x 3


2 <i>x</i> 2


 



     <sub></sub>  <sub></sub>


 


Khi đó



3 2 2 3 4


1 1


S 4x 2x 5x 3 x 2x x


4 4


      




3 2


1 17 23 25


2x 1 2x 5x x


16 2 4 4


   


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>



 


 


 



2 2


1 25 25


2x 1 2x 3 14 , x.


64   64 64


      


 


Dấu “=” xảy ra


1
x


2


 


Vậy giá trị nhỏ nhất của S bằng


25



64<sub> khi và chỉ khi </sub>


1


x y z .


2


  


</div>

<!--links-->

×