Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN LOP 3TUAN 22 2012 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.74 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012</i>
Tiết: 64 + 65


<b>Tp c - K chuyn</b>
<b>nh bác học và bà cụ</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: . Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu
sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con ngời.


<i> 2.Kĩ năng: Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật </i>
B-ớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.


<i> 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng khâm phục nhà bác học Ê-đi -xơn giàu sáng kiến.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh minh häa SGK
- HS : SGK


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc: (1 ')KiĨm tra sÜ sè líp
2.KiĨm tra bµi cị: (3 ')


+ Gọi HS đọc thuộc lịng bài


“ Bµn tay cô giáo.Trả lời câu hỏi về nội
dung bài.



3.Bài mới:(63 ')


<i><b>3.1.Giíi thiƯu bµi: Sư dơng tranh minh </b></i>
häa SGK.


<i><b>3.2.Hớng dẫn luỵên đọc:</b></i>


a/ GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung, hớng
dẫn giọng đọc chung


b/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


- Theo dâi, söa sai cho HS
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- Hng dn c ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng


- Đọc bài trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dơng nhóm đọc tt
- Gi HS c c bi


<i><b>3.3. Tìm hiểu bài (tiÕt 2)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thm v
TLCH 1, 2



+ Câu 1: Nói những điều em biết về
Ê- đi - xơn ?


+ Câu 2: Câu chuyện giữa Ê- đi -xơn và
bà cụ xảy ra lúc nào ?


- Yờu cu lớp đọc thầm đoạn 2 và 3,
TLCH 3


+ C©u 3: Bà cụ mong muốn điều gì ?


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4, TLCH 4,


- Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè


- 3 em đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét


- L¾ng nghe


- Theo dâi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trớc lớp lần 1
- Nhận xét


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn (lần 2) kết hợp
hiểu nghĩa từ trong SGK



- Nêu cách đọc


- §äc bµi theo nhãm 2


- 2 nhóm thi đọc trớc lớp, cả lớp nhận xét
- 1 em đọc cả bài


- 1 em đọc đoạn 1, lớp đọc thầm


+ Ê-đi -xơn là nhà bác học ngời Mỹ ông
sinh ( 1847 - 1931 ). Ơng đã cống hiến
cho lồi ngời hơn 1000 sáng chế.Tuổi thơ
của ông đã rất vất vả, nhờ tài năng và lao
động không mệt mỏi ông trở thành nhà
bác học vĩ đại.


+ Câu chuyện xảy ra khi ông vừa sáng chế
ra đèn điện, bà c l mt trong nhng
ng-i n xem.


- Đọc thầm ®o¹n 2 + 3


+ Bà cụ mong có một cái xe khơng cần
ngựa mà lại êm, mong muốn đó gợi cho
Ê-đi -xơn nghĩ ra một chiếc xe điện.
- Quan sát tranh trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5:


+ Câu 4: Nhờ đâu mong ớc của bà cụ đợc


thực hiện ?


+ C©u 5: Theo em khoa häc mang lại lợi
ích gì cho con ngời ?




+ Câu chuyện nói lên điều gì?


<i><b>ý chớnh: Cõu chuyn ca ngợi nhà bác </b></i>
<b>học vĩ đại Ê-đi -xơn rất giầu sáng kiến, </b>
<b>luôn mong muốn đem khoa học phục </b>
<b>vụ cho con ngời.</b>


3.4. Luyện đọc lại:


- Hớng dẫn đọc phân vai (ngời dẫn
chuyện, bà cụ, Ê-đi-xơn)


- Cho HS đọc phân vai theo nhóm
- Cho các nhóm thi đọc phân vai
- Nhận xét, biểu dơng nhóm đọc tốt


<b>KĨ chun</b>


- Giao nhiệm vụ: HÃy phân vai dựng lại
câu chuyện .


- Híng dÉn kĨ chun
- Cho HS thi kĨ tríc lớp


<b>4.Củng cố :(2 ')</b>


- Ê-đi-xơn là một nhà bác học nh thÕ
nµo?


- HƯ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giê học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài.


+ Nhờ óc sáng tạo kì diệu, quan tâm u
thơng con ngời lao động và miệt mài lao
động ông đã thực hiện đợc lời hứa.


+ Khoa học cải tạo đợc thế giới, cải thiện
đợc cuộc sống con ngời, lm cho cuc
sng ti p hn.


- Trả lời
- Đọc ý chÝnh


- L¾ng nghe


- Đọc phân vai heo nhóm
- 2 nhóm thi đọc, lớp nhận xét
- Lắng nghe


- KĨ chun trong nhãm
- 2 nhãm thi kĨ chun



- C¶ líp nhận xét, bình chọn nhóm kể tốt.
- 2 HS trả lời


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Th</b>
<b> d ụ c </b>


<b>Đ/c Sn son - ging</b>
Tiết: 106


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết tên gọi các tháng trong một năm, số ngày trong từng tháng.Biết
xem lịch(tờ lịch tháng, năm)


<i> 2.K nng: Cng cố kĩ năng xem lịch .</i>
<i><b> 3.Thái độ: Biết quý trọng thời gian.</b></i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tờ lịch năm 2010
- HS : SGK


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')


+ Gäi HS lµm bµi tËp 2 (trang 108)
3.Bµi míi:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi: Sư dơng tê lịch
năm 2010


3.2.Hớng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 1: Xem lịch năm 2004(SGK) và trả</b>
lời câu hỏi


- Hát


- 3 em làm bài 2 (108)
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- Nªu từng câu hỏi trong SGK, yêu cầu
HS nêu miệng


- NhËn xÐt


<b>Bài 2: Xem lịch 2009 và cho biết:</b>
- Gi 1 HS c yờu cu BT



- Yêu cầu quan sát tờ lich năm 2009 và
trả lời các câu hỏi:


a/


+ Ngày Quốc tế thiếu nhi 1- 6 năm
2009 là thứ mấy?


+ Ngày Quốc khánh 2- 9 là thứ mấy?
+ Ngày Nhà giáo Việt Nam là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ
mấy?


+ Sinh nht em là ngày nào? Tháng
nào? Hơm đó là thứ my?


+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là
ngày mấy ?


+ Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là
ngày mấy ?


b/ Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là
những ngày nào?


<b>Bi 3: Trong mt nm</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


a/ Những tháng nào có 30 ngày?


b/ Những tháng nào có 31 ngày?
<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả</b>
lời đúng.


<i>Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 </i>
<i>tháng 9 cùng năm đó là: </i>


<b>VËy khoanh vào chữ C.</b>
<b>4.Củng cố :(2 ')</b>


- Một năm có mấy tháng, một tháng có
bao nhiêu ngày?


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm BT
trong VBT.


- 1 em đọc yêu cầu bài 1
- Lắng nghe


- Tr¶ lêi miệng


a/ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.


b/ Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 29
Tháng 2 có 4 ngày thứ bảy là: 7, 14, 21, 28


c/ Tháng 2 năm 2004 có 29 ngày.


- Nêu yêu cầu bài 2


- Quan sát tờ lịch năm 2009


+ Ngày Quốc tÕ thiÕu nhi 1-6 lµ ngµy thø t
+ Ngµy Quốc khánh 2- 9 là thứ sáu.


+ Ngày Nhà giáo ViƯt Nam lµ chđ nhËt.
+ Ngµy ci cïng cđa năm 2005 là thứ bảy.
- Tự liên hệ.


+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày ba
+ Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là


ngày26.


+ Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là
những ngày 2,9,16,23,30.


- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng


+ Tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11


+ Tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- Đọc thầm yêu cầu bài tập 4


- Trình bày


+ Thứ t.


A. Thø hai C. Thø t
B. Thø ba D. Thứ năm


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết: 22


<b>o c</b>


<b>đoàn kết với thiếu nhi quốc tÕ</b>
I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết,
giúp đỡ lẫn nhau, không phân biệt màu da, dân tộc, ngôn ngữ


<i><b> 2.Kĩ năng: Có kĩ năng ứng xư, giao tiÕp víi b¹n bÌ qc tÕ.</b></i>


<i> 3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần đồn kết với bạn bè và tình thân ái với thiu nhi </i>
quc t.


II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Tranh trong SGK


- HS : ChuÈn bị các bài hát, bài thơ, câu chuyện về tình hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1')


2.KiĨm tra bµi cị: (3')
3.Bµi míi:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi: (Dïng lêi nãi + kết hợp tranh
SGK)


3.2.Hoạt ng 1: Phõn tớch thụng tin


+ Mục tiêu: Biết những biểu hiện về tình đoàn kêt
hữu nghị và quyền tù do kÕt giao b¹n bÌ


- u cầu HS quan sát tranh SGK, ảnh thảo luận theo
nhóm đơi về ý nghĩa của từng bức tranh


- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận


<i><b>Kết luận: Thiếu nhi Việt nam có rất nhiều hoạt </b></i>
<b>động hể hiện tình hữu nghị với thiếu nhi các nớc </b>
<b>khác đó là quyền của trẻ em.</b>


3.3.Hoạt động 2:


+ Mục tiêu: Biết thêm về nền văn hoá, cuộc sèng häc
tËp cđa thiÕu nhi thÕ giíi vµ khu vùc



<i><b>Kết luận: Thiếu nhi các nớc khác nhau về màu da, </b></i>
tiếng nói, đời sống,... nhng cùng yêu thơng mọi ngời,
ghét chiến tranh, u đất nớc hồ bình,... đều có
quyền sống có bố mẹ, đợc giáo dục.


<b> 3.4.Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>


+ Mục tiêu : Biết đợc những điều cần làm để tỏ tình
đồn kết hữu ngh vi thiu nhi Quc t.


- Yêu cầu các nhóm liệt kê những việc làm thể hiện
tình đoàn kết thiÕu nhi thÕ giíi.


- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét.


<i><b>Kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đồn kết với </b></i>
thiếu nhi quốc tế, các em có thể tham gia các hoạt
động. Kết nghĩa với thiếu nhi Quốc tế, tham gia cuộc
giao lu, viết th gửi ảnh, gửi quà cho các bạn, lấy chữ
kí quyên góp ủng hộ thiếu nhi các nớc bị thiên tai,
chin tranh.


<b>4.Củng cố :(2 ')</b>


- Gọi HS nhắc lại những việc thể hiện tình hữu nghị
với thiếu nhi Quốc tế


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5.Dặn dò:</b>(1 ')



- Nhắc HS về nhà học bài và xem trớc bài tuần 23.


- Hát


- Lắng nghe


- Quan sỏt tranh trong SGK
thảo luận theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cả lớp nhận xét


- L¾ng nghe


- L¾ng nghe


- Thảo lun nhúm ụi


- Đại diện các nhóm trình bày,
cả lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết: 22


<b>Thủ công</b>



<b> đan nong mốt (Tiết 2)</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Đan đợc nong mốt. Dồn đợc nan nhng có thể cha khít. Dán đợc nẹp
xung quanh tấm đan


<i> 2.Kĩ năng: Đan đợc một sản phẩm hoàn chỉnh.</i>
<i> 3.Thái độ: u thích sản phẩm mình làm ra.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh quy trình.
- HS : Nan đan 2 màu, kéo.
III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.KiĨm tra bµi cị: (3 ')


+ H·y nêu quy trình đan nong mốt ?
3.Bài mới:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi:


3.2.Hoạt động 1: Thực hành đan nong mốt
- Yêu cầu HS nhắc lại cỏc bc an nong mt


- Gắn tranh quy trình lên bảng, yêu cầu HS
quan sát và thực hành đan nong mèt



- Quan sát và giúp đỡ những em còn lúng
túng.


3.3.Hoạt động 2: Trng bày v ỏnh giỏ sn
phm


- Yêu cầu HS trng bày sản phÈm


- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
4.Củng cố :(2 ')


- Gọi HS nhắc lại quy trình đan nong mốt
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 em nhắc lại quy trình
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Nhắc lại các bớc đan nong mốt
+ Bớc 1: Kẻ, cắt các nan đan


+ Bớc 2: Đan nong mốt bằng giấy,
bìa.


+ Bớc 3: Dán nẹp xung quanh tấm
đan.



- Quan sát tranh quy trình , thực hành
®an nong mèt


- Trng bày sản phẩm, nhận xét, đánh
giá sản phẩm của bạn, sản phẩm của
mình.


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2012</i>


<b>Thể dục</b>


<b>/c Sơn: Son - dạy</b>


<b>/c Ngân: Son - dạy thay khối trởng</b>
<b>Tiếng việt</b>


Luyện viết: nhà bác học và bà cụ
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kin thc : Vit ỳng chính tả 1 đoạn bài Nhà bác học và bà cụ.


<i><b> 2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp. </b></i>
3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức rèn ch , gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



- Bảng phụ viết đoạn luyện viết
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị(3 ')</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm
<b>2. HD vit: (20 ')( Bng ph )</b>


Bài: Nhà bác học và bà cụ


- HD HS viết chữ viết hoa, các tiếng viết khó
- Đọc bài viết


- Luyn vit trờn bng con
- Nêu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
viết


<b>3. Chấm chữa bài(9 ')</b>
- Thu chấm 6 - 7 bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Cđng cè:(2 ')</b>



- YC HS nªu ND bµi viÕt


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện viết
<b>5. Dặn dũ:(1 ')</b>


- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS nêu


- Nghe, thc hin.
<b>Luyn c</b>


<b>nhà bác học và bà cụ</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: HiĨu nội dung của bài


<i> 2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ đúng sau cõu văn.</i>


<i> 3. Thái độ: Có ý thức học tập vơn lên, chăm chỉ học tập, ý thức trong lao động.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết bài luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò(3 ')</b>


- Gọi HS đọc bài. - 2 HS đọc



- Luyện đọc nối tiếp cá nhân.
- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi, giải
nghĩa từ SGK


- Thi c gia cỏc nhúm


- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi (SGK)
- HS nêu


- 2 HS ni tip đọc cả bài
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 2 HS Nhắc lại ND bài
<b>2. HD đọc: (29 ')( Bảng phụ )</b>


a. Bài: <i><b>Nhà bỏc học và bà cụ</b><b>.</b></i>
- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài:
b. Đọc nối tiếp từng cõu


- Sửa lỗi phát âm
c. Đọc nối tiếp đoạn


d. Luyn đọc cả bài.
đ. Gợi ý HS nêu ND bài.
e. Luyện đọc lại:


<b>4. Cñng cè:(2 ')</b>



- YC HS nêu ND bài đọc


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS học ở nhà - Nghe, thực hiện


<b>ễn </b>


<b> Tập làm văn</b>
<b>Nói về tri thức</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết quan sát tranh và nói đúng những tri thức đợc vẽ trong tranhvà
công việc của họ đang làm. Nghe kể “Nâng niu từng hạt giống”


<i> 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói rõ ràng, mạch lạc</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh minh ho¹ SGK
- HS : VBT


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')


3.Bµi míi:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi:


3.2.Híng dÉn lµm bài tập:


<b>Bài 1: Quan sát tranh minh họa SGK </b>
và nói rõ những tri thức trong bức tranh
ấy là ai, họ đang làm gì ?


- Gi 1 HS c yêu cầu BT


- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi
theo cặp


- Mời đại diện các nhóm trình bày


4.Cđng cè :(2 ')


- Gäi HS nhắc lại ND bài


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà viết hoàn chỉnh bài
văn.


- Nêu yêu cầu bài tập



- Quan sỏt tranh v trao i theo cp


- Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp nhận
xét


+ Tranh 1: Ngi tri thức trong bức tranh đó
là một bác sĩ ông đang khám bệnh cho một
cậu bé, chắc cậu bị sốt, ông đang xem nhiệt
kế để kiểm tra nhiệt độ của cậu bé.


+ Tranh 2,3: Ngời này là kĩ s cầu đờng họ
đang trao đổi em thiết kế cầu làm sao cho
tiện lợi và hợp lí tạo vẻ đẹp cho thành phố...
- 2 HS nhắc li


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>


<b>ễN TP V : THÁNG - NĂM (VBT)</b>
I.Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Cđng cè cho HS sè th¸ng trong một năm, số ngày trong một tháng.
<i> 2.Kĩ năng: Củng cố kĩ năng xem lịch .</i>


<i><b> 3.Thái độ: Biết quý trng thi gian.</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


III.Hot ng dy - học:


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>(3 ') KT bµi lµm ë
nhµ.


- KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.
<b>2. Lun tËp:</b>(29 ')<b> (VBT trang 19)</b>


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


- Gi 1 HS c yờu cu BT - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện
- Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


Bµi 2: Điền vào chỗ trống.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT -1HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu cách


thùc hiƯn. HS lµm bµi VBT, nèi tiÕp nêu
kết quả.


<b>3. Củng cố:</b>(2 ')


- YC HS nhắc lại ND giê lun tËp


- NhËn xÐt giê häc. - HS nh¾c lại ND.



<b>4. Dặn dò :</b>(1 ')


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


<i>Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012</i>
<b>M</b>


<b> thu t </b>


<b>Đ/c Tuấn: Soạn - d¹y</b>
TiÕt: 66


<b>Tập đọc</b>
<b>cái cầu</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc
cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> 3.Thái độ: Giáo dục HS lịng kính u cha mẹ, tự hào về cha mẹ.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS : SGK


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1.Tỉ chøc : (1 ')KiĨm tra sÜ sè líp
2.KiĨm tra bµi cị: (3 ')


+ Gọi HS nối tiếp đọc bài “Nhà bác học và
bà cụ” , trả lời câu hỏi về nội dung bài
3.Bài mới:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi: Sư dơng tranh minh
häa SGK


3.2. Hớng dẫn luyện đọc:


a/ Đọc mẫu, tóm tắt ND, hớng dẫn giọng
đọc chung


b/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
- Đọc từng khổ thơ trớc líp


- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng
- Đọc bài trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dơng nhóm đọc tốt
- Gọi HS đọc cả bi


3.3. Tìm hiểu bài:



- Yờu cu lp c thm bài thơ và TLCH:
+ Câu 1: Ngời cha trong bài thơ làm nghề
gì?


+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu
nào đợc bắc qua sông nào?


+ Câu 2: Từ chiếc cầu cha làm bn nh
ngh n nhng gỡ?


+ Câu 3: Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ?
+ Câu 4: Em thích nhất câu thơ nào? Vì
sao?


+ Bài thơ cho ta biết điều gì


ý chính: Bạn nhỏ rất yêu và tự hào về
<b>cha cho nên chiếc cầu cha làm là to nhất,</b>
<b>đẹp nhất, đáng yêu nhất.</b>


<i><b>3.4. Luyện đọc lại:</b></i>


- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ


- Hớng dẫn đọc thuộc bài thơ dựa vào điểm
tựa.


4.Cñng cè:(2 ')



- Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè


- 4 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài


- L¾ng nghe


- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ


- Nối tiếp đọc 4 khổ thơ trớc lớp lần 1
- 4 em đọc lại 4 khổ thơ lần 2 kết hợp
hiểu nghĩa từ trong SGK


- Nêu cách đọc ngắt, nghỉ sau mỗi dòng
thơ, khổ thơ


- Đọc bài theo nhóm 2
- 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét


- 1 em đọc toàn bài thơ
- Đọc thầm bài th


+ Ngời cha của bạn nhỏ làm nghề xây
dùng cÇu.


+ Cầu Hàm Rồng bắc qua sơng Mã.
+ Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ nh chiếc cầu


giúp nhện qua chum nớc, ngọn gió giúp
sáo sang sơng, lá tre nh chiếc cầu giúp
kiến qua ngòi.


+ Bạn nhỏ u nhất chiếc cầu trong ảnh
vì đó là chiếc cầu do cha mình làm.
+ Em thích hình ảnh chiếc cầu làm bằng
sợi tơ nhện bắc qua chum nớc vì đó là
hình ảnh rất đẹp, rất kì lạ.


+ Em thích hình ảnh chiếc cầu tre nh
chiếc võng ru ngời qua lại mắc trên
sông MÃ.


- Trả lêi


- 2 em đọc lại ý chính


- 2 em đọc din cm bi th
- Nhn xột


- Đọc thuộc lòng từng dòng thơ, cả bài
thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bài thơ cho em biết điều gì?


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học thuộc lòng cả bài


thơ.


- 2 HS trả lời
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Ti</b>


<b> ng anh</b>
<b>/c Nh: son - dạy</b>


Tiết: 108
<b>Toán</b>


<b>ôn Phép cộng, TR các số trong phạm vi 10 000 </b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết cách (đặt tính và tính) cộng , trừ các số trong phạm vi 10 000.
<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập, giải tốn có lời văn.</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>(3') KT bµi lµm ë



nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.


<b>2. Lun tËp: </b>(29')(VBT- tËp 2, trang
14, 16)


Bµi 1: (VBT trang 14)TÝnh:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện


- Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


Bài 2: (VBT trang 16 )Đặt tính rồi tÝnh


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


Bµi 3: (VBT trang 14): Bài toán


- Gi 1 HS c yờu cu BT


Bài 4: (VBT trang 16): Bài toán


- Gi 1 HS c yờu cu BT


-1HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu cách
thực hiện. HS làm bài VBT, 2 HS làm bài
trên bảng lớp.


- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.



Bài giải


Cả hai thụn cú tt c s ngi là :
2573 + 2719 = 5292 (người)
Đáp số : 5292 (ngi) .
- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.


Bài giải


Ca hng cũn li s ki - lô - gam đường
là :


4550 - 1935 = 2615 (kg)


Đáp số :2615 ki-lơ-gam đường
<b> 3. Cđng cè:</b>(2')


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập


- Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau - Nghe, thực hiện ở nhà.


<b>Luyện toán</b>


<b>ôn Phép cộng các số trong phạm vi 10 000</b>
I.Mơc tiªu:



1.Kiến thức: Biết cách (đặt tính và tính) cộng các số trong phạm vi 10 000.
<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng làm bài tập, giải toán có lời văn.</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con
III. H<b> oạt động dạy- học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: KT bµi lµm ë nhµ.</b> - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.
<b>2. Lun tËp: (VBT trang 14)</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính


Bài 2: Bài to¸n


Bài 3: Xác định trung điểm M,N,P,Q của
mỗi cạnh hình chữ nhật ABCD, nối các
trung điểm để đợc hình tứ giác MNPQ.
(VBT)


- GV nhËn xÐt, chữa bài và chấm điểm.


-1HS nêu YC bài tập, HS lớp nêu cách
thực hiện. HS làm bài VBT, 3 HS làm bài
trên bảng lớp.



- 1HS nờu đề bài, lớp nêu cách làm, tự
làm bài VBT. 1 HS gii bi trờn bng lp.


Bài giải


Cả hai thôn có sè ngêi lµ:
2573 + 2719 = 5292 (ngêi)
Đáp số: 5292 ngời.
- 1HS nêu bài toán, lớp nêu cách thực
hiện, làm bài vào VBT. 1 HS chữa bài trên
bảng lớp.


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét giờ học.


- HS nhắc lại ND.
<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau - Nghe, thùc hiƯn ë nhµ


TiÕt: 46:


<b> Chính tả (Nghe - Viết)</b>
<b>một nhà thông thái</b>
I.Mục tiªu:


1.Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả. Làm đúng BT(2) a.
<i> 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</i>



<i> 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: B¶ng phơ (BT2a)
- HS : B¶ng con


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị: (3 ')
+ Đọc cho HS viết.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.Bài míi:(28 ')
3.1.Giíi thiƯu bµi:


<i><b> 3.2.Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>
a/ Đọc mẫu.


+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Những chữ nào cần viết hoa?
- Luyện viết từ khó vào bảng con:
b/ HD viết vào vở.



- Nhăc nhở HS t thế ngồi viết, cách trình
bày bài


- Đọc bài cho HS viết
c/ Chấm, chữa bài


- Chấm 5 bài nhận xét từng bài
<i><b>3.3. HD làm bài tập chính tả:</b></i>


<i> Bài 2a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu </i>
b»ng r, d, g cã nghÜa nh sau:


<i>(B¶ng phơ)</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu làm bài vào VBT
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài


a/ Máy thu thanh thờng dùng để nghe tin
tức


b/ Ngêi chuyên nghiên cứu bào chế thuốc
chữa bệnh.


c/ Đơn vị thời gian đơn vị nhỏ hơn phút.
4.Củng c :(2 ')


- Gọi HS nhắc lại ND bài chính tả
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>



- Nhắc HS về nhà làm BT 2/b vào VBT.


<i>trạm bơm nớc, va chạm, chim chóc,</i>
<i> trai trẻ.</i>


- Lắng nghe


+ Đoạn viết gồm 4 câu.


+ Những chữ cái đầu câu và tên riêng cần
viết hoa.


- Viết bảng con


<i>Tr¬ng VÜ Kú, rÊt réng, tham gia, </i>
<i>nỉi tiÕng</i>


- Viết bài vào vở
- Soát lỗi


- Lắng nghe


-1 em đoc yêu cầu bài 2a
- Làm bài vào vở bài tập


- 3 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
a/ Ra-đi-ô


b/ Dợc sĩ


c/ Giây.


- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết: 44


<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>


<b> rễ cây (Tiếp theo)</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ
đối với đời sống con ngời


<i> 2.Kĩ năng: Nhận biết đợc các loại rễ cây trong thực tế.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: H×nh vÏ trong SGK, một số loại rễ cây.
- HS : SGK


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')


3.Bµi míi:(29 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi:


3.2.Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
+ Mục tiêu: Nêu đợc chức năng của rễ cây


- Yªu cầu HS thảo luận theo câu hỏi trong phiếu bài
tËp


- Mời đại diện các nhóm trình bày


<i><b>Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nớc và</b></i>


- H¸t


- Lắng nghe


- Thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày, cả
lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>mui khoỏng đồng thời còn bám chặt vào đất giữ </b>
<b>cho cây không bị đổ.</b>


3.3.Hoạt động 2: Làm việc theo cặp


+ Mục tiêu : Kể đợc ích lợi của một số loại rễ cây
<i>(Hình SGK + một số rễ cõy)</i>



- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
- thảo luận theo cặp


- Mời một số nhóm trình bày


<i><b>Kt luận: Rễ (củ) một số cây dùng làm thức ăn, </b></i>
<b>làm thuốc, làm đờng.</b>


- Cho HS quan s¸t mét sè loại rễ cây, yêu cầu HS nêu
tên từng loại rễ cây và ích lợi của chúng.


4.Củng cố :(2 ')


- Rễ cây có chức năng gì?


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài.


- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trong
SGK (85)


- Thảo luận theo cặp


- Một số nhóm trình bày, nhận
xét


+ Rễ sắn (củ) làm thức ăn
+ Rễ nhân sâm, tam thÊt lµm


thuèc


+ Rễ củ cải đờng làm đờng
- Lng nghe


- Quan sát một số loại rễ cây
thật, nêu tên và ích lợi của
từng loại cây.


- 2 HS trả lời
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012</i>


Tiết: 109
<b>Toán</b>


<b>Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ1 lần). Giải
đợc bài tốn gắn với phép nhõn


<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng vµo lµm bµi tËp </i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Bảng phụ viết tóm tắt bài tập 3


- HS : B¶ng con


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc: (1 ')KiĨm tra sÜ sè líp
2.KiĨm tra bài cũ:(3 ')


+ Gọi HS lên bảng vẽ hình tròn tâm O,
bán kính 4 cm


3 Bài mới(28 ')
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn cách thực hiện: </b></i>
<b>phép nhân sè cã 4 ch÷ sè víi sè cã </b>
<b>mét ch÷ sè</b>


1034 x 2 2125 x 3
x <sub> 2 </sub>1034<sub> </sub> x 2125<sub> 3 </sub><sub> </sub>


2068 6375


<b>VËy</b>: 1034 x 2 = 2068 2125 x 3 = 6375


<i><b>c. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:Tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1và làm


bài vào nháp.


- Hát


- 1 em lên bảng vẽ hình tròn, cả lớp vẽ ra
giấy nháp


- Lắng nghe
- Đọc 2 phép tính


- Nờu cỏch t tớnh và cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gäi 2 HS lªn bảng làm bài


- GV nhận xét, chốt


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính ( ý b dành cho </b>
<b>HS khá giỏi)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài
vào bảng con


- GV nhận xét, chốt
<b>Bài 3: bài toán </b>


- Gi 1 HS đọc yêu cầu BT
Tóm tắt


1 bức tờng: 1015 viên gạch
4 bức tờng: ... viên gạch ?



- GV nhËn xÐt, chèt


<b>Bµi 4: TÝnh nhÈm (ý b dµnh cho HS </b>
<i><b>kh¸ giái)</b></i>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập sau đó nêu
miệng kết quả tính nhẩm




4. Củng cố :(2 ')


- Gọi HS nêu lại ND bµi häc


- HƯ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giê häc
<b>5. Dặn dò: (2 ')</b>


- Về làm nốt các bài tập.


x
123
4


x


1072
x


4013 <sub> </sub>


x



2116


2




4 2 3
246


8 4288 8026


6348
- c¶ líp - nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 em lên bảng làm bài


a, 1023 x 3 b, 1212 x 4
x 1023<sub> </sub><sub> 3 </sub> x 1212<sub> 4 </sub><sub> </sub>


3069 4848




1810 x 5 2005 x 4
x 1810





x 2005


5 4


9050 8020


- nhËn xÐt


- 1 em đọc bài tốn


- Nêu u cầu và tóm tắt bài tốn
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa
bài, cả lp nhn xột, cht li li gii
ỳng


Bài giải


Bốn bức tờng cần có số viên gạch là:
1015 x 4 = 4060 ( viªn )


Đáp số: 4060 viên gạch.


-1 HS c yờu cu BT
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét.



2000 x 2 = 4000 20 x 5 = 100
4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10 000
- 2 HS nêu


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết: 22


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: sáng tạo</b>
<b>dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Nêu đợc một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc,
chính tả đã học(BT1).Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT 2a/b/c hoặc
a/b/d). Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài(BT3)


<i> 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ và sử dụng dấu phẩy, dấu chấm, dấu hỏi chấm.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS : SGK


III. H<b> oạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')



2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')


+ Gäi HS lµm bµi tËp 3 tiÕt LTVC tuần 21
-- Nhận xét, ghi điểm


3.Bài mới:(28')
3.1.Giíi thiƯu bµi:


3.2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bài 1: Dựa vào bài tập đọc và chính tả đã </b>
học ở các tuần 21, 22 em hãy tìm các từ
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


<b>- GV nhËn xÐt, chèt</b>


<b>Bài 2: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong </b>
mỗi câu sau?


- Gọi 1 HS đọc yêu cu BT


- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi lần lợt lên bảng
chữa bài


- Nhn xột, cht li kt qu đúng:


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung câu </b>
chuyện “Điện”



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả


- Nhận xét , chốt bài đúng.
4.Củng cố :(2 ')


Qua tiết học các em đã đợc mở rộng vốn từ
về sáng tạo và ôn lại dấu phẩy,dấu chấm,
dấu hỏi chm


<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm bài tập
trong VBT


- Hát


- 1 em làm bài tập 3 tiết trớc
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Nờu yêu cầu bài 1, cả lớp đọc thầm
- Làm bài vo VBT


- Nối tiếp trình bày, cả lớp


a/ Chỉ trí thức: bác sĩ, dợc sĩ, nhà văn,
<i>nhà thơ, nhà bác học, tiến sĩ, nhà phát </i>


<i>minh, kÜ s...</i>


b/ Chỉ hoạt động của các nhà tri thức:
<i>nghiên cứu khoa học, phát minh, chế </i>
<i>tạo máy móc, thiết kế nhà, thiết kế </i>
<i>cầu...</i>


- 1 em nªu yêu cầu bài tập, cả lớp
thầm


- Tự làm bài ,4 em lên bảng chữa bài
- cả lớp nhận xét


a.ở nhà, em thờng giúp bà xâu kim.
b.Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú
nghe giảng.


c.Hai bên bờ sông, những bÃi ngô bắt
đầu xanh.


d.Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc
lại bay về ríu rít.


- Đọc yêu cầu bài
- Tự làm nêu kết quả.


+ Du chm th nht v du chấm thứ
2 bạn Hoa điền sai, dấu chấm thứ 3
in ỳng



+ Sửa lại là:


- Anh i, ngi ta làm ra điện để làm
gì ?


- L¾ng nghe


- Thùc hiƯn ë nhµ.
TiÕt: 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.Kiến thức: Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa P ( 1 dòng), Ph, B(1 dòng).
Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng)và câu ứng dụng: Phá Tam Giang<i>…..vào</i>
<i>Nam ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>


<i> 2.Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: MÉu ch÷ hoa P


- HS : Bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chức:(1 ')


2.Kiểm tra bài cũ:(3')


+ Đọc cho HS viết chữ hoa O, Ô, ơ.


3.Bài mới:(28 ')


3.1.Giới thiệu bài:


3.2.Hớng dẫn viết chữ hoa:


- Cho HS quan sát từ và câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng,
tìm chữ viết hoa


a/ ViÕt ch÷ hoa P, Ph, B


- ViÕt mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu
cách viết


b/ Luyện viÕt tõ øng dơng


- Cho HS quan s¸t tõ øng dơng, nªu ý
nghÜa tõ øng dơng


- Cho HS viết từ ứng dụng vào bảng
con


c/ Luyện viết câu øng dơng:


- Gióp HS hiĨu nghÜa cđa c©u øng
dơng


<i><b>3.3.Hớng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>
- Nêu yêu cầu viÕt



- Quan sát giúp đỡ những em viết yếu
<i><b>3.4.Chấm, chữa bài:</b></i>


- ChÊm 7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi
4.Cđng cè :(2 ')


- Gọi HS nêu lại ý nghĩa của câu ứng
dụng


- Hệ thống toàn bài,nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà viết bài.


- Hát


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con chữ hoa O, Ô, ơ.


- Lắng nghe


- Quan sỏt, c t v cõu ng dng
- Quan sỏt


- Viết vào bảng con chữ hoa P, Ph, B


- Nêu ý nghĩa từ øng dông:


Phan Bội Châu là nhà CM vĩ đại của Việt


Nam, ngồi hoạt động CM ơng cịn viết
nhiều tác phẩm văn thơ yêu nớc.


- ViÕt tõ øng dông vào bảng con
- Đọc câu ứng dụng


<i>Phỏ Tam Giang nối đờng ra Bắc</i>
<i>Đèo Hải Vân hớng mặt vào Nam.</i>
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng:


Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài
60 m, rộng từ 1 đến 6 km. Đèo Hải Vân
gần bờ biển Thừa Thiên Huế vào Đà Nẵng
cao 1444 km, dài 20 km.


- Viết vào vở tập viết, ngồi viết đúng t thế


- Lắng nghe
- 2 HS nêu
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Hát</b>


<b>/c Hơng: Son - dạy</b>
<b>Luyờn Toán</b>


<b>hỡnh trũn, tõm, ng kính, bán kính (vbt)</b>
I.Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Kiến thức: Có biểu tợng về hình trịn. Biết tâm, đờng kính, bán kính, biết dùng
com pa để vẽ hình trịn có tâm và bán kính cho trớc.


<i> 2.Kĩ năng: Biết cách vẽ hình trịn thành thạo.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Bộ ĐDDH toán
- HS : Com pa nhỏ
III. Hoạt động dạy- học:


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>(3 ') KT bµi lµm ë


nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.


<b>2. Lun tËp:</b>(29')(VBT-tËp2,trang 22)
Bµi 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện


- Líp lµm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


Bµi 2: Vẽ hình trịn:


- Gọi 1 HS đọc u cầu BT



Bµi 3: a, Vẽ đường kính AB, MN


b, Đỳng ghi Đ, sai ghi S
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


-1HS nªu YC bài tập, HS lớp nêu cách
thực hiện. HS làm bài VBT, 2 HS lên vẽ
trên bảng lớp.


- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.


- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT.


<b>3. Củng cố:</b>(2 ')


- YC HS nhắc l¹i ND giê lun tËp


- NhËn xÐt giê häc. - HS nhắc lại ND.


<b>4. Dặn dò :</b>(1 ')


- Nhc HS v nh xem li cỏc bi tp
ó lm


<b>Luyn Toán</b>


<b>Nhân số cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (VBT)</b>
I.Mơc tiªu:



1.KiÕn thøc: BiÕt cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ1 lần)
<i> 2.Kĩ năng: Vận dụng vào làm bài tập thành th¹o.</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV:
- HS :


III. Hoạt động dạy- học:


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>(3')KT bµi lµm ë nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.
<b>2.Lun tËp:</b>(29')<b>(VBT-tËp2,trang 25)</b>


Bµi 1:(VBT trang 25)TÝnh:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - 1 HS nêu YC, lớp nêu cỏch thc hin


- Lớp làm VBT, 2 HS làm trên bảng lớp
- Lớp chữa bài.


Bài 2:(VBT trang 25 )Đặt tÝnh råi tÝnh


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


Bµi 3: (VBT trang 25): Bài toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gi 1 HS đọc yêu cầu BT


Bµi 4: (VBT trang 25): Tính nhẩm


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.


Bài giải


8 viờn gch lỏt ht s viờn gch l
1210 8 = 9680 (viờn)


Đáp số : 9680 (viờn).


- HS nêu YC bài tập, cách làm, tự làm bài
VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.


<b>3. Củng cố:</b>(2 ')


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét giờ học.


- HS nhắc lại ND.
<b>4. Dặn dò :</b>(1 ')


- Nhắc HS về nhà hoàn thiện những bài


tập cha hoàn thiện - Nghe, thực hiện ë nhµ.



<b>Ơn</b>


<b> Lun tõ vµ câu</b>


<b>dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: . Ôn luyện về dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu chÊm hái.BiÕt vËn dơng lµm
bài tập thành thạo.


<i> 2.K năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ và sử dụng dấu phẩy.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>


II. Đồ dùng dạy- học:
III. H<b> oạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')
3.Bµi míi:(29 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi:


3.2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bài tập: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong</b>
mỗi câu sau?



- Gọi 1 HS c yờu cu BT


- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi lần lợt lên bảng
chữa bài


- Nhn xột, cht lại kết quả đúng:


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung câu </b>
chuyện “ Điện ”


- Gọi 1 HS c yờu cu BT


- Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả


- Nhn xột , cht bi ỳng.
4.Cng c :(2 ')


- Gọi HS nhắc lại ND bài


- Hát


- 1 em nêu yêu cầu bài tập, cả lớp
thầm


- Tự làm bài , 4 em lên bảng chữa bài
- cả lớp nhận xét


a.ở nhà, em thờng giúp bà xâu kim.
b.Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chú


nghe giảng.


c.Hai bên bờ sông, những bÃi ngô bắt
đầu xanh.


d.Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc
lại bay về ríu rít.


- Đọc yêu cầu bài
- Tự làm nêu kết qu¶.


+ Dấu chấm thứ nhất và dấu chấm thứ
2 bạn Hoa điền sai, dấu chấm thứ 3
điền đúng


+ Sửa lại là:


<i><b>- Anh i, ngi ta lm ra điện để làm gì</b></i>
<i><b>?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HƯ thèng toµn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(2 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm BT trong
VBT


- Lắng nghe


- Nghe, thực hiện ở nhà.



<i>Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012</i>
Tiết: 110


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
<i> 2.Kĩ năng: Biết vËn dơng vµo lµm bµi tËp</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: B¶ng phơ (BT2)
- HS : B¶ng con


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị: (3 ')


+ Gäi HS lên bảng làm bài:
Đặt tính rồi tính
3.Bài míi:(28 ')


3.1.Giíi thiƯu bµi:



3.2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bµi 1: ViÕt thµnh phÐp nhân và ghi kết </b>
quả


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu lớp làm bài ra bảng con
- Gọi 3 HS lần lợt lên bảng làm bài


<b>Bài 2: ( sử dụng bảng phụ) </b>
<b>(dòng 4 dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu lớp làm nháp


- Gi 1 HS làm bảng phụ sau đó gắn lên
bảng lớp


- GV nhËn xÐt, chèt
<b>Bµi 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn, nêu u cầu và
tóm tt bi toỏn


Tóm tắt
Có : 2 thùng dầu
1 thùng: 1025 lít
ĐÃ lấy ra: 1350 lít
Còn lại:.? lít dầu



<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu) ( cột 3, 4 dành cho HS khá
<b>giỏi)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và nêu
cách làm bài


- Hát


- 2 em lên bảng đặt tính rồi tính
- Nhận xét


1023 x 2 = 2046 1810 x 5 = 9050
- L¾ng nghe


- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài ra bảng con


- 3 em lần lợt lên bảng làm bài, lớp nhËn
xÐt


a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b. 1050 +1050 + 1050 = 1050 x 3 = 3150
c2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4
= 8028
- 1 HS nªu YC, lớp nêu cách làm.
- Làm bài vào nháp


- 1 em làm trên bảng phụ



<i>Số bị chia</i> 423 <b>423</b> <b>9604</b> <b>5355</b>


<i>Sè chia</i> 3 3 4 5


<i>Th¬ng</i> <b>141</b> 141 2401 1071


- Nhận xét


- 1 HS nêu bài toán, lớp nêu cách làm.
- Tự làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
Bài giải


Hai thùng có lít dầu là:
1025 x 2 = 2050( lít)


Số lít dầu còn lại là:
2050 - 1350 = 700 (lít)


Đáp số: 700 lít dầu


- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu lớp làm bài vào nháp,1 HS lên
bảng làm


4.Củng cố :(2 ')


<b>- Nêu cách thực hiện phép nhân số có 4 </b>


ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhớ một
lần).


<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp
trong VBT.


- Làm bài ra giấy nháp
- 1 em lên bảng chữa bài


<i>S ó cho</i> 113 1015 1107 1009
<i>Thờm 6 n</i>


<i>vị</i> 119 <b>1021 1113 1015</b>


<i>GÊp 6 lÇn</i> 678 <b>6090 6642 6054</b>
- 2 HS nêu.


- Thực hiện ở nhà.


<b>Tiếng anh</b>
<b>Đ/c Nh: Soạn - dạy</b>


Tiết: 22
<b>Tập làm văn</b>


<b>núi, vit v ngi lao ng trớ óc</b>
I.Mục tiêu:



1.Kiến thức: Biết kể một vài điều về ngời lao động trí óc theo gợi ý SGK. Viết đợc
những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (7- 10 câu).


<i> 2.Kĩ năng: Nói rõ ràng, diễn đạt dễ hiểu, viết đủ ý. </i>
<i> 3.Thái độ: GD học sinh biết yêu quý ngời lao động.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ viết bài mẫu.
III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')


+ Gọi HS kể lại câu chuyện Nâng niu
từng hạt giống.


3.Bài mới:(28 ')
<i><b> 3.1.Giới thiệu bài: </b></i>


3.2.Híng dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bài 1: Hãy kể về một ngời lao động trí </b>
óc mà em biết. (Tranh minh hoạ)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS kể tên một số nghề lao


động trí óc mà em biết


- Gäi HS giái kÓ mÉu
- Gäi 1 HS nhËn xÐt


- Cho HS kể theo nhóm đơi, kể về một
ngời lao động trí óc mà em biết


- Mời một số em trình bày trớc lớp
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS
<b>Bài 2: Viết những điều em vừa kể </b>
thành một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Gọi một số em trình bày trớc lớp
<i>+ VD:(Bảng phụ viết bài mẫu)</i>


- H¸t


- 2 em kĨ chun
- NhËn xÐt


- L¾ng nghe


- 1 em nêu u cầu bài tập, cả lớp đọc thầm
- HS kể: bác sĩ, giáo viên…


- 1 em giái kÓ mÉu


- NhËn xÐt


- Kể theo nhóm đơi


- Nối tiếp kể về một ngời lao động trí óc
mà em biết


- Nèi tiÕp trình bày trớc lớp
- Lắng nghe, sửa chữa


- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Làm bài vào vở


- Nối tiếp trình bày bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, biểu dơng và cho điểm
những em làm bài tốt.


4.Củng cố :(2 ')


- Nêu những ngời lao động trí óc mà
em bit?


<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà làm bài tËp trong
VBT.


một trờng đại học. Công việc hàng ngày của
bố là nghiên cứu và giảng bài cho các anh


chị sinh viên. Bố rất u thích cơng việc của
mình. Tối nào em cũng thấy bố say mê đọc
sách, đọc báo hoặc làm việc trên máy vi
tính. Nếu hơm sau bố em lên lớp thì em biết
ngay vì bố sẽ chuẩn bị bài dạy, đánh xi cho
đơi giầy đen bóng. Cịn mẹ thì dù bận vẫn
cố là phẳng bộ quần áo cho bố…


- C¶ líp nhận xét


- HS nêu


- Thực hiện ở nhà.




<b>Luyện viết</b>
<b>Ôn chữ hoa P</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa R ( 1 dòng), Ph, H(1 dòng).
Viết đúng tên riêng Phan Rang ( 1 dòng)và câu ứng dụng: Rủ nhau đi cấy<i>….có ngày </i>
<i>phong lu ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>


<i> 2.Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</i>
<i> 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: MÉu ch÷ hoa P



- HS : Bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1')


2.KiĨm tra bµi cị:(3 ')
3.Bµi míi:(28')


3.1.Giíi thiƯu bài:


3.2.Hớng dẫn viết chữ hoa:


- Cho HS quan sát từ và câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng,
tìm chữ viết hoa


a/ Viết chữ hoa P, Ph, B


- Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu
cách viết


b/ Luyện viết từ ứng dụng


- Cho HS quan sát từ ứng dụng, nêu ý
nghÜa tõ øng dông


- Cho HS viÕt tõ øng dụng vào bảng
con



c/ Luyn vit cõu ng dng:
- Gi 1 HS c cõu ng dng


- YC HS nhắc lại nghĩa của câu ứng
dụng


<i><b>3.3.Hớng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sỏt giỳp nhng em vit yu


- Hát


- Lắng nghe


- Quan sỏt, c t v cõu ng dng
- Quan sỏt


- Viết vào bảng con chữ hoa P, Ph, B


- Nhắc lại ý nghĩa từ ứng dụng:
- Viết từ ứng dụng vào bảng con
- Đọc câu ứng dụng


<i>Phỏ Tam Giang ni ng ra Bắc</i>
<i>Đèo Hải Vân hớng mặt vào Nam.</i>
- Nhắc lại ý ngha cõu ng dng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3.4.Chấm, chữa bài:</b></i>



- Chấm 7 bµi, nhËn xÐt tõng bµi
4.Cđng cè :(2 ')


- Nêu quy trình viết chữ hoa P
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS viết bài phần bài còn lại.


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Sinh hoạt tuần 22</b>


<b>sinh hot sao nhi ng</b>
<i><b>(Liờn i thc hin)</b></i>


Tiết: 43


<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>
<b>Rễ cây</b>
I.Mục tiêu:


1.Kin thc: Kể tên đợc một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ
<i> 2.Kĩ năng: Nhận dạng đợc các loại rễ cây.</i>


<i> 3.Thái độ: Có hứng thú với môn học.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:



- GV: Các hình vẽ trong SGK
- HS : Su tầm một số loại rễ cây.
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bài cũ: (3 ')


+ HÃy nêu chức năng và ích lợi của thân cây.
3.Bài mới:(28 ')


3.1.Gii thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học
3.2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
+ Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm của các loại
rễ: rễ cọc, rễ chùm, r c, r ph.


- Yêu cầu làm việc theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và thảo
luận theo nhóm 4 về đặc điểm của các loại rễ


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
<i><b>Kết luận :</b></i>


<b> Đa số cây có 1 rễ to , dài xung quanh rễ </b>
<b>đó mọc ra nhiều rễ con loại rễ đó gọi là rễ </b>
<b>cọc.</b>



<b> Rễ mọc đều nhau thành một chùm gọi là </b>
<b>rễ chùm.</b>


<b> Mét sè lo¹i cây còn có rễ phình to ra tạo </b>
<b>thành củ, gäi lµ rƠ cđ.</b>


3.3.Hoạt động 2: Làm việc với vật thật
+ Mục tiêu: Phân biệt các loại rễ cây đã su
tầm đợc


- Ph¸t cho mỗi nhóm 1 tờ giầy khổ to và băng
dính.


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm lớn


- Hát
- Trả lời
- Lắng nghe


- Làm việc theo cặp


- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trong SGK
(82)


mô tả đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.
- Quan sát hình 5, 6, 7 (83). Mô tả đặc
điểm của rễ phụ và rễ c.


- Đại diện các nhóm trình bày, các


nhóm khác nhận xét


- Lắng nghe.


- Mỗi nhóm một tờ giấy khổ to và
băng dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cho các nhóm giíi thiƯu vỊ bé su tËp cđa
nhãm m×nh.


- NhËn xét, biểu dơng nhóm trình bày tốt.
<i><b>Kết luận : Rễ cây có các loại rễ: Rễ cọc, rễ </b></i>
chùm, rễ phơ vµ rƠ cđ.


4.Cđng cè :(2 ')
- RƠ cã mấy loại?


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm BT trong
VBT.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe


- 2 HS trả lời
- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.




<b> m nhc</b>


<b>/c Khỏnh son - ging</b>


<b>Tiết: 43</b>


<b>Chính tả (Nghe -Viết)</b>
<b>ê-đi- xơn</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả. Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT
ph-ơng ngữ do GV soạn


<i> 2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng hình thức </i>
bài văn xi.


<i> 3.Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ viết.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV:


- HS : Bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



1.Tỉ chøc:(1 ')


2.KiĨm tra bài cũ:(3 ')


+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy
nháp 5 từ có phụ âm đầu tr/ch


3.Bài mới:(28 ')
<i><b> 3.1.Giới thiệu bài: </b></i>


3.2.Hớng dẫn nghe - viết:
a/ Đọc mÉu bµi viÕt


- Gọi 2 HS đọc lại bài


+ Những chữ nào trong bài đợc viết hoa ?
- Luyện vit t khú


b/ Đọc cho HS viết bài vào vë


- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng t thế , trỡnh
by sch s


c/ Chấm, chữa bài:


- Chấm 7 bµi vµ nhËn xÐt tõng bµi
<i><b> 3.3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>


<b>Bài 2a: Em chọn ch hay tr để điền vào chỗ </b>


chấm


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT


- Hát


- 2 em lên bảng viết
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài


+ C¸c chữ đầu câu, đầu đoạn và tên
riêng Ê-đi-xơn phải viết hoa.


- Viết từ khó vào bảng con


<i>Ê-đi-xơn, sáng tạo, kì diệu, loài ngời</i>
- Viết bài vào vở


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi HS lên bảng chữa bài


4.Củng cố :(2 ')


- Gọi HS nhắc lại ND bài chính tả


<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài.


- 1 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét


<i>Mt trũn mt li gay</i>


<i>Ai nhìn cũng phải nhức mày vì sao?</i>
<i>Suốt ngày lơ long trên cao</i>
<i>Đêm về đi ngủ chui vào nơi đâu?</i>


<i> Là Mặt trời.</i>
- 2 HS nhắc lại


- Thực hiện ở nhà.
SINH HOT Tiết: 107


<b>Toán</b>


<b>hỡnh trũn, tõm, ng kớnh, bỏn kính</b>
I.Mục tiêu:


1.Kiến thức: Có biểu tợng về hình trịn. Biết đợc tâm, đờng kính, bán kính của
hình trịn.Bớc đầu biết dùng com pa để vẽ hình trịn có tâm và bán kính cho trớc.
<i> 2.Kĩ năng: Biết cách vẽ hình trịn thành thạo.</i>


<i> 3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</i>
II. Đồ dùng dạy- học:



- GV: Com pa, mét sè vËt cã d¹ng hình tròn.
- HS : Com pa nhá


III. Hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Tỉ chøc:(1 ') KiĨm tra sÜ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:(3 ')


+ Những tháng nào trong năm có 30 ngày?
Những tháng nào có 31 ngµy?


3.Bµi míi:(28 ')
3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Giới thiệu hình tròn:


- Cho HS quan sỏt chic đồng hồ có dạng
hình trịn u cầu quan sỏt, nhn xột
- V hỡnh trũn lờn bng


Hình tròn tâm O
Bán kính OM
Đờng kính AB
Nhận xét


Trong một hình tròn


<i><b> 3.3.Vẽ hình tròn:( sử dụng com pa)</b></i>


- Giới thiệu com pa và cho HS quan sát
- Hớng dẫn vẽ hình tròn có tâm và bán kính
cho trớc


- Xác định khẩu độ com pa bằng 2 cm, đặt
đầu nhọn của com pa trùng với tâm, vẽ một
vịng trịn thành một hình trịn.


3.4. Thùc hµnh:


<b>Bài 1: Nêu tên các bán kính có trong mỗi </b>
hình tròn
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


P


- Báo cáo sĩ số
- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Quan sát, nhận xét
- Quan sát h×nh vÏ


- Lắng nghe để nhận biết


- Nêu tâm, đờng kính, bán kính của
hình trịn


<i><b>.Tâm O là trung điểm của đờng kính </b></i>


<i>AB</i>


<i><b>. Độ dài đờng kính gấp hai ln di </b></i>
<i>bỏn kớnh.</i>


- Quan sát com pa và cách vẽ hình tròn
có tâm và bán kính cho trớc


- Nêu yêu cầu bài tập


- Quan sát hình vẽ và nêu các bán kính


M


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C
M N


A B
A


Q D
H×nh 1 Hình 2


<b>Bài 2: Em hÃy vẽ hình tròn có tâm O bán </b>
kính 2 cm, tâm I b¸n kÝnh 3 cm.


- Gọi 1 HS đọc yêu cu BT



- Yêu cầu HS nêu cách vẽ và vẽ ra giÊy
nh¸p


- Quan sát, giúp đỡ


<b>Bài 3: Vẽ bán kính OM, đờng kính CD </b>
trong hình trịn .


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


<b>4.Cñng cè :(2 ')</b>


- Nêu cách xác định tâm, bán kính, đờng
kính


- HƯ thống toàn bài, nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò:(1 ')</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm BT trong
VBT.


và đờng kính có trong hình vẽ
- Một số em trình bày trớc lớp
- Nhận xét


+ H×nh 1:


Cã c¸c b¸n kÝnh : OM, ON, OQ, OP.
Đờng kính: MN, PQ



+ Hình 2:


Bán kính OA và OB.
Đờng kính: AB


- Một em nêu yêu cầu bài tập


- Nêu cách vẽ hình tròn và vẽ hình ra
giấy nháp


.


- Đọc yêu cầu bài tập


- Tự vẽ bán kính OM và đờng kính CD
- 1 em lên bảng vẽ


- C¶ líp nhËn xÐt M
C D


- 2 HS nêu
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


SAO NHI NG
O




O


<b>3 cm</b>
<b>2 cm</b>


O I


</div>

<!--links-->

×