Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 14 enzim va vai tro cua enzim trong chuyen hoa vatchat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.03 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năng lượng là gì? Năng
lượng được tích trữ trong tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 14 : ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM</b>


<b>TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ENZIM VÀ VAI TRỊ CỦA ENZIM TRONG Q </b>
<b>TRÌNH CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT</b>


<b> ENZIM</b> <b><sub>VAI TRỊ CỦA ENZIM </sub></b>
<b>TRONG Q TRÌNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tại sao cơ thể người có thể tiêu


Tại sao cơ thể người có thể tiêu



hóa được tinh bột nhưng lại


hóa được tinh bột nhưng lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ</b>


<b> Fe</b>


<b> 2H2O2 2H2O + O2 (mất 300 năm)</b>


<b> catalaza</b>


<b> 2H2O2 2H2O + O2 (mất 1 giây)</b>


<i>Nêu nhận xét vai </i>
<i>trò của Fe và </i>



catalaza<i> trong ví </i>
<i>dụ?</i>


<b>I. Enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



 Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp
từ tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ của phản


từ tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ của phản


ứng mà không bị tiêu hao sau phản ứng.


ứng mà không bị tiêu hao sau phản ứng.
VD: Pepsin, Amilaza, proteinaza...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Cấu trúc của enzim </b>
<b>I. Enzim</b>


Quan sát hình cho
biết cấu trúc của


enzim?


<i>Prôtêin</i>


<i>Prôtêin kết hợp </i>
<i>với chất khác </i>


<i>không phải là </i>


<i>Prôtêin</i>
<i><b>Enzim 1 </b></i>


<i><b>thành phần</b></i>
<i><b>Enzim 2 </b></i>
<i><b>thành phần</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Cấu trúc của enzim</b>
<b>I. Enzim</b>


<sub> Trong phân tử Prơtêin có một cấu trúc khơng </sub>


gian đặc biệt liên kết với cơ chất gọi là trung
tâm hoạt động.


Trung tâm hoạt đông của
enzim và cơ chất có quan
hệ với nhau như thế nào?


<sub> Cấu trúc trung tâm hoạt động tương thích với </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Enzim</b>


<b>3. Cơ chế tác động của enzim</b>


Quan sát hình kết


hợp thơng tin
SGK hồn thành


các thơng tin
<b>Cơ chất</b>:


<b>Enzim:</b>


<b>Sản phẩm</b>:


<b>Saccarơzơ </b>
<b>Saccaraza </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>Enzim</b>


<b>S</b>



<b>Phức hợp </b>
<b> E - S</b>


<b>Sản </b>
<b>phẩm</b>


<b>I. Enzim</b>


<b>3. Cơ chế tác động của enzim</b>
<b>2. Cấu trúc</b>



Quan sát hình và cho
biết cơ chế tác động


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>Enzim</b>


<b>S</b>



<b>Phức hợp </b>
<b> E - S</b>


<b>Sản </b>
<b>phẩm</b>


<b>I. Enzim</b>


<b>2. Cơ chế tác động của enzim</b>
<b>1. Cấu trúc</b>


Quan sát hình và cho
biết cơ chế tác động


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Enzim</b>


<b>2. Cơ chế tác động của enzim</b>





 - Enzim kết hợp với cơ chất tạo thành phức
hợp Enzim – cơ chất




 - Enzim tương tác với cơ chất tạo sản phẩm




 - Sản phẩm tạo thành và enzim được giải
phóng nguyên vẹn




 - Liên kết giữa enzim và cơ chất mang tính - Liên kết giữa enzim và cơ chất mang tính
chất đặc thù nên mỗi enzim thường chỉ xúc tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Enzim</b>


<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim</b>


Có các yếu tố nào ảnh
hưởng đến hoạt tính của


enzim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>
<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim.</b>



<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a en</b>


<b>zim</b> <b>a en</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>zim</b>


<b>t</b>


<b>t00</b>


<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a e</b>
<b>nzi</b>


<b>m</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>m</b>


<b>0</b>


<b>0</b> <b>3535</b> <b>4040</b>


<b>Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.</b>


<b>Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.</b>



<i>Ảnh hưởng của nhiệt độ</i>


<i>Ảnh hưởng của nhiệt độ</i> <i>Ảnh hưởng của pHẢnh hưởng của pH</i>


<b>pH</b>
<b>pH</b>
<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>
<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a en</b>


<b>zim</b> <b>a en</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>zim</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>0</b> <b>11</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>5<sub>5</sub></b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>9<sub>9</sub></b>


<i><b>Nhóm 1</b></i>


<i><b>Nhóm 1</b></i> <i><b>Nhóm 2</b><b>Nhóm 2</b></i>


<b>Ho</b>
<b>ạt t</b>


<b>ín</b>
<b>h củ</b>
<b>a e</b>
<b>nzi</b>


<b>m</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b>
<b>m</b> <b>m</b> <b>nzi</b> <b>nzi</b> <b>a e</b> <b>a e</b> <b>h củ</b> <b>h củ</b> <b>ín</b> <b>ín</b> <b>ạt t</b> <b>ạt t</b> <b>Ho</b> <b>Ho</b>


<b>m</b>


<i><b>- Khi thay đổi mức độ ảnh hưởng thì hoạt tính của enzim thay </b></i>


<i><b>- Khi thay đổi mức độ ảnh hưởng thì hoạt tính của enzim thay </b></i>


<i><b>đổi như thế nào ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhiệt độ : mỗi enzim có 1 nhiệt độ tối ưu tại


- Nhiệt độ : mỗi enzim có 1 nhiệt độ tối ưu tại


đó enzim có hoạt tính tối đa làm cho phản ứng


đó enzim có hoạt tính tối đa làm cho phản ứng



sảy ra nhanh nhất.


sảy ra nhanh nhất.



<b>I. Enzim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Enzim</b>



<b>3. Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim</b>



<b>Các em hãy Phân tích </b>
<b>ảnh hưởng của các yếu tố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <sub>Độ PH : mỗi enzim có độ PH thích hợp ( đa số PH từ </sub>


6-8 )


 <sub>Nồng độ cơ chất: với một hàm lượng enzim xác định </sub>


nếu tăng dần lượng cơ chất trong dung dịch thì lúc
đầu hoạt tính của enzim tăng dần sau đó khơng tăng.


 <sub>Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim có thể làm tăng hay </sub>


ức chế hoạt tính của enzim .


 <sub>Nồng độ enzim: với một lượng cơ chất nhất định khi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. Vai trò của enzim trong quá </b>


<b>trình chuyển hóa vật chất</b>



<i><b>- enzim có vai trị như thế </b></i>
<i><b>nào trong quá trình </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>vật chất</b>



<b>vật chất</b>


HCl


100o C, vài giờ


Amilaza (trong cơ thể sống)


37o C, vài phút


Tinh bột Glucơzơ


Tinh bột <sub>Glucơzơ </sub>


<i><b>Từ ví dụ hãy cho biết enzim có vai trị gì?</b></i>




- Enzim có vai trò xúc tác làm tăng tốc độ các - Enzim có vai trị xúc tác làm tăng tốc độ các
phản ứng sinh hoá trong tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tế bào điều hịa hoạt động trao đổi chất thơng qua
điều khiển hoạt tính của các enzim bằng các chất
hoạt hóa hay ức chế


Tế bào điều chỉnh q trình
chuyển hóa vật chất bằng


cách nào?



<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>vật chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Sơ đồ ức chế ngược


Sơ đồ ức chế ngược


Enzim d


Enzim d


A


A <sub>B</sub><sub>B</sub> <sub>C</sub><sub>C</sub> <sub>D</sub><sub>D</sub> <sub>P</sub><sub>P</sub>


Enzim b


Enzim b Enzim cEnzim c


Enzim a


Enzim a


 Ức chế ngược là kiểu điều hòa trong đó sản phẩm


cuối của con đường chuyển hóa quay lại tác động như
1 chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng


ở đầu con đường chuyển hóa


<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>II. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>vật chất</b>


<b>vật chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>E</b>

<b>F</b>



<b>D</b>

<b>G</b>



<b>H</b>



<i><b>Nếu G và F tăng lên một cách bất thường trong tế bào </b></i>


<i><b>Nếu G và F tăng lên một cách bất thường trong tế bào </b></i>


<b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>II- Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố </b>


<b>vật chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Củng cố</b>



</div>

<!--links-->

×