Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA L5 TUAN 2 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.55 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 5C</b>


<b>Tuần 2 - Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 04 tháng 09 năm 2012</b>


Thứ
<b>ngày</b>


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ời </b>


<b>gia</b>


<b>n</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<b>Tư</b>
<b>29/08</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ



2 <b>Đạo đức</b> Em là học sinh lớp 5


3 <b>Tập đọc </b> Nghìn năm văn hiến


4 <b>Toỏn</b> Luyện tập


<b>Chiu</b>


1 <b>S</b> Nguyễn Trờng Tộ mong muốn..


2 <b>GDNGLL</b>


3 <b>M thut</b> VTT: Màu sắc trong trang trí


<b>Nm</b>
<b>30/08</b>


<b>Sỏng</b>


1 <b>Th dc</b> Bài 3


2 <b>Toỏn </b> Ôn tËp phÐp céng vµ phÐp trõ


3 <b>Chính tả</b> Ng/v: Lương Ngọc Quyến


4 <b>Khoa học</b> Nam hay n÷ (T2)


<b>Chiều</b>


1 <b>Kỷ thuật</b> Đính khuy hai lỗ (T2)



2 <b>ễn toỏn</b> Luyn tp


3 <b>ễn TV</b> Nghìn năm văn hiến


<b>Sỏu</b>
<b>31/08</b>


<b>Sỏng</b>


1 <b>Toỏn </b> Ôn tâp phép nhân , phép chia 2 phân số


2 <b>a</b> Địa hình và khoáng sản


3 <b>LT&C</b> MRVT T Quc


4 <b>K chuyện</b> Kể/c đã nghe đã đọc


<b>Chiều</b>


1 <b>Khoa học</b> Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào


2 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập


3 <b>Ơn TV</b> Lun tËp t¶ c¶nh


<b>Hai</b>
<b>03/09</b>


<b>Sáng</b>



1 <b>Thể dục</b> Bài 4


2 <b>Toỏn </b> Hỗn số (T1)


3 <b>Tp c</b> Sc màu em u


4 <b>TLV</b> Lun tËp t¶ c¶nh


<b>Chiều</b>


1 <b>LT&C</b> Luyện tập về từ đồng nghĩa


2 <b>Ơn tốn</b> Luyện tập


3 <b>ễn TV</b> Luyn tp v t ng ngha


<b>Ba</b>
<b>04/09</b>


<b>Sỏng</b>


1 <b>Toỏn </b> Hỗn sè


2 <b>Âm nhạc</b> Reo vang b×nh minh


3 <b>TLV</b> Luyện tập làm báo cáo thống kê


4 <b>Ơn tốn</b> Cộng, trừ phân số



<b>Chiều</b>


1 <b>Ơn tốn</b> Lun tËp


2 <b>Ơn TV</b> Lun tËp t¶ c¶nh


3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp


<b>TUẦN 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 1:


CHÀO CỜ



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 2:
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 </b>
<b> I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này HS biết:</b>


- Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học
tập.


- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5
<b> II. Chuẩn bị: </b>



III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


15
phút


15
phút



8
phút


2
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu.
* Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng cho HS đặt mục tiêu.
* Cách tiến hành:


- Từng HS trình bày kế hoạch cá nhân của mình.
- Trao đổi nhóm góp ý.


-HS trình bày trước lớp, cả lớp trao đổi nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Kể về các tấm gương HS lớp 5 gương
mẫu.



* Mục tiêu: HS biết thừa nhận và học tập theo tấm gương
tốt.


* Cách tiến hành:


- HS kể các HS gương mẫu trong lớp, trong trường, hoặc
sưu tầm.


- Thảo luận cả lớp những điều đã học được ở những tấm
gương đó.


- GV có thể giới thiệu thêm các tấm gương khác.
- GV nhận xét và chốt lại:<i><b> </b></i>


<i><b>3. Hoạt động 3</b></i>: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ:
* Mục tiêu: Giáo dục HS tình yêu và trách nhiệm đối với
trường, lớp.


* Cách tiến hành:


- HS giới thiệu tranh vẽ của mình.


- HS hát, múa, đọc thơ về chủ đề trường em.
- GV nhận xét chốt lại.<i><b> </b></i>


<i><b> 4. Củng cố, dặn dò</b></i>:


- NHắc lại những tấm gương của HS lớp 5.
- Dặn xem lại bài xem bài sau.



- Để xứng đáng là HS lớp 5
chúng ta cần phải quyết tâm
phấn đấu, rèn luyện một cách
có kế hoạch.


- Chúng ta cần học tập theo
các tấm gương tốt của bạn bè
để mau tiến bộ.


- Chúng ta tự hào khi là HS
lớp 5, rất yêu quý và tự hào về
trường lớp mình, đồng thời có
trách nhiệm phải học tập và
rèn luyện để xứng đáng là HS
lớp 5.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 3:
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức cs bản thống kê.


- Hiểu nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
<b> II. Chuẩn bị: </b>



<b> III. các hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra 2 HS đọc bài "Quang cảnh</b>
làng mạc ngày mùa" và trả lời những câu hỏi sau bài đọc.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>a. Luyện đọc:</b></i>


- HS khá giỏi đọc toàn bài.


- HS đọc theo đoạn GV chia đoạn cho HS đọc tiếp nối. Chia 3
đoạn


+ Đoạn 1 (Từ đầu đến gẩn 300 tiến sĩ) cho HS tìm từ khó đọc;
Đọc với giọng trân trọng tự hào, đọc rõ ràng mạch lạc.


+ Đoạn 2 (Bảng thống kê) HS đọc bảng thống kê theo hàng
ngang.


+ Đoạn 3 (còn lại) HS đọc tìm từ khó đọc: giám, tiến sĩ, chứng
tích, HS đọc và nêu cách phát âm, ngắt nghỉ hơi.



- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i><b>b. Tìm hiểu bài:</b></i>


Câu 1: Đến Văn Miếu khách nước ngồi ngạc nhiên vì điều gì?
Câu 2: HS đọc thầm bảng thống kê số liệu HS làm việc cá
nhân phân tích bảng số liệu đã nêu.


Câu 3: Bài văn giúp em hiểu điều gì về trồng thống văn hóa
Việt Nam?


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS đọc diễn cảm cả bài. Chọn
một đoạn để HS luyện đọc.


- Cho HS tiếp nối đọc diễn cảm đoạn văn.


- Hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
- Cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i> GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà tiếp
tục luyện đọc bài văn để đọc đúng bảng thống kê.


- tiến sĩ, triều.


- Việt Nam đã tổ chức đợc 185
khoa thi, lấy đỗ gần 300 tiến


sĩ.


- Triều đại tổ chức nhiều khoa
thi nhất - 104 khoa thi và cũng
là triều đại có nhiều tiến sĩ
nhất - 1780 tiến sĩ.


- Là nớc có nền văn hiến lâu
đời, dân tộc ta tự hào vì có 1
nền văn hiến.


- Chọn đoạn 1 để luyện đọc.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 4:
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số
thập phân.


Bài 1, Bài 2, Bài 3


II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>



10
phút


28
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: Nhắc lại kiến thức cơ bản.


* Mục tiêu: HS viết được phân số thập phân và chuyển
được PS thành PS thập phân.


* Cách tiến hành:


- Cho HS nhắc cách viết PS thập phân.


- Cho HS nhắc lại cách chuyển PS thành PS thập phân.


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Thực hành.


* Mục tiêu: HS biết vận dụng lý thuyết để làmg bài tập.
* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 1: HS tự làm vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc</b>
kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
phút


phân từ 1/10 đến 9/10 và nêu đó là phân số thập phân.
<b>Bài tập 2: HS tự giải vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc</b>


kết quả. Sau khi chữa bài, HS nêu cách chuyển từng phân
số thành phân số thập phân.


Kết quả.


<b>Bài tập 3: HS tự làm vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc</b>
kết quả.


Kết quả là:


<b>Bài tập 4: (HS khá giỏi)</b>
Cho HS tự làm rồi nêu kết quả
<b>Bài tập 5: (HS khá giỏi)</b>


- HS tự làm vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc kết quả.
- Gv cho HS làm và trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
- GV cho HS chữa bài vào vở.


<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò</b></i>: Nhận xét tiết học, xem lại bài và xem
bài sau.


- 3/10: Ba phần mười.
……..


9/10: Chín phần mười.
- 11/2 = 55/10;



15/4 = 375/100;
31/5 = 62/10.




- 6/25 = 24/100;


500/1000 = 5/10; 18/200
= 9/100.


- Số HS giỏi tốn lớp đó là: 30
x 3/10 = 9 (HS).


Số HS giỏi môn tiếng việt của
lớp đó là: 30 x 2/10 = 6 (HS).
Đáp số: 9 HS giỏi toán.
6 HS giỏi tiếng việt.


*****************************************************
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:</b>



Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của Nguyễn Trường Tộ với mong muốn làm cho đất nước
giàu mạnh:


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước.


+ Thông thương với thế giới, thuê ngừi nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi về
biển, rừng, đất đai, khoáng sản.


+ Mở các trường dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b><i><b> </b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút


10
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: Làm việc cả lớp.


* Mục tiêu: HS nhận biết được nhiệm vụ học tập của tiết
học.


* Cách tiến hành:


- GV giới thiệu bài mới nhằm nêu được: Bối cảnh nước ta
sau thế kỷ XIX, một số người có tinh thần yêu nước,


muốn làm cho đất nước giầu mạnh….


- GV giao nhiệm vụ cho HS.


+ Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường
Tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có được triều đình nhà Nguyễn thực
hiện khơng? Vì sao?


+ Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trường Tộ.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm.


* Mục tiêu: Giúp HS thảo luận tìm ra được cách trả lời các
câu hỏi phần nhiệm vụ học tập.


* Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

15
phút


8
phút


2
phút


trên.



<i><b> </b></i>


<i><b>3. Hoạt động 3</b></i>: Làm việc cả lớp.


* Mục tiêu: HS hiểu được nội dung và ý nghĩa của việc
muốn canh tân đước nước của Nguyễn Trường Tộ.


* Cách tiến hành:


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


- GV có thể trình bày thêm về lý do triều đình nhà Nguyễn
khơng muốn canh tân đất nước.


<i><b>4. Hoạt động 4</b></i>: Làm việc cả lớp:


* Mục tiêu: HS nhận thức được việc canh tân đất nước là
muốn cho đất nước giầu mạnh của Nguyễn Trường Tộ.
<i>* Cách tiến hành:</i>


-GV có thể nêu câu hỏi: Tại sao Nguyễn Trường Tộ lại
được người sau kính trọng.


- GV tổ chức HS thảo luận nhận thức được:<i><b> </b></i>
<i><b> 5. Củng cố, dặn dò</b></i>:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước bài “ cuộc phản
công ở kinh thành Huế”.



- Những đề nghị đổi mới đất
nước của Nguyễn Trường Tộ.


- Vua quan nhà Nguyễn lạc
hậu không muốn đổi mới đất
nước và đã không nghe theo
ông.


- Trước hoạ xâm lăng, bên
cạnh những người Việt Nam
yêu nước cầm vũ khí đứng lên
chống Pháp cịn một số người
đề nghị canh tân đất nước
mong dân giầu nước mạnh như
Nguyễn Trường Tộ.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>


<b>GD NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 3:


<b>MỸ THUẬT</b>



********************************<sub></sub>********************************
<i><b> </b></i>Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 1:


<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “ BỎ KHĂN”</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b> II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: sân trường, vệ sinh nơi tập, an toàn.


- Phương tiện: chuẩn bị cịi, 2 - 4 lá cơ đi nheo, kẻ sân.
<b> III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


6 - 10
phút
10 - 12


phút


8 - 10


phút


<i><b>1. Phần mở đầu</b></i>:


<i><b> </b></i>


<i><b> a. Đội hình, đội ngũ</b></i>:


- Tập hợp HS phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, nhắc
lại nội quy tập luyện, chỉnh đốn hàng ngũ, trang phục.
- Lần 1 - 2 GV điều khiển có sửa chữa những sai sót cho
HS. Chia tổ tập luyện, GV và HS QS, nhận xét. Tập hợp
cả lớp do cán bộ lớp điều khiển 2 lần.


<i><b> b. Trò chơi</b></i>:


- Chơi trò chơi “ bỏ khăn”.


- GV nêu tên trị chơi. Tập hợp HS, giải thích và quy
định chơi. Cả lớp chơi thử 2 lần, cho cả lớp chơi, cả lớp


- Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, dàn hàng, dồn hàng,
quay trái, quay phải, quay
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 - 6
phút


thi đua nhau chơi.



<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>:


- Cho HS nối vòng tròn lớn để thả lỏng.
- GV và HS hệ thống lại bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả học bài và giao bài về
nhà.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 2:
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
Bài 1, Bài 2(a,b), Bài 3


<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b><i><b> </b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


10
phút


28
phút




2
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số.
* Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại được cách thực hiện phép
cộng và phép trừ hai phân số.


* Cách tiến hành:


- GV hướng dẫn HS nhớ lại để nêu cách thực hiện phép
cộng và phép trừ hai phân số cùng mẫu số và hai phân số
khác mẫu số.


- GV lấy ví dụ và gọi HS nêu cách thực hiện còn các HS
khác làm vào vở nháp rồi chữa bài.


- GV chốt: Cho HS nhận xét chung về cách thực hiệncụ
thể nêu như sau:<i><b> </b></i>


<i><b> 2. Hoạt động 2</b></i>: Thực hành.


* Mục tiêu: HS biết giải các bài tập trong SGK.
* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 1:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.



- Cho HS tự làm bài vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc
kết quả và chữa bài.


<b>Bài tập 2: (ý a,b)</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- HS tự làm bài vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc kết
quả chữa bài.


<b>Bài tập 3:</b>


- HS đọc yêu cầu bài toán


- GV cho HS đọc lại đề bài và tóm tắt đề bài


- GV cho HS tự giải vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc
kết quả và chữa bài.


* Chú ý:


- Khi HS chữa bài GV phải nêu và cho HS trao đổi ý kiến
để nhận ra phân số chỉ số bóng trong hộp.


- HS có thể nêu cách giải khác. GV nêu và cho HS nhận
xét để they cách nào thuận tiện hơn.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Nhận xét tiết học.



- Dặn về nhà xem lại bài và làm bài tập ở vở bài tập, xem
bài sau.


+ Cộng hoặc trừ hai phân số
cùng mẫu số ta cộng hoặc trừ
hai tử số còn mẫu số giữ
nguyên.


+ Cộng hoặc trừ hai phân số
khác mẫu số ta phải quy đồng
mẫu số các phân số rồi cộng
hoặc trừ hai tử số còn giữ
nguyên mẫu số quy đồng.


3+2


5=
15+2


5 =
17


5
1<i>−</i>(2


5+
1
3)=1<i>−</i>


6+5



15
¿1<i>−</i>11


15=


15<i>−</i>11


15 =


4
15


Phân số chỉ số bóng đỏ và số
bóng xanh là:


1
2+


1
3=


5


6 ( số bóng)


Phân số chỉ số bóng màu vàng
là:


6


6<i>−</i>


5
6=


1


6 ( số bóng)


Đáp số: 1/6 số bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 3:
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGHE VIẾT - LƯƠNG NGỌC QUYẾN </b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghe- viết đúng, trình bày đúng bài chính tả.


- Ghi đúng vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng), chép đúng tiếng vần vào mơ hình cấu tạo vần, theo u cầu
bài tập 3.


<b> II. chuẩn bị: Vở bài tập tiếng việt, bảng phụ. </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút



<b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại quy tắc viết chính tả,</b>
HS viết bảng lớp cả lớp viết vào vở nháp.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Hướng dẫn HS nghe - viết:</b></i>


- GV đọc toàn bài trong SGK một lượt.


- GV nói về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến giới thiệu
chân dung, năm sinh, năm mất của ông và tên của ông
được đặt tên cho đường, trường học.


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý từ các em dễ viết sai.
- GV nhắc tư thế ngồi viết và cách viết cho HS.


- HS gấp sách GV đọc cho HS viết.


- GV đọc tồn bài chính tả một lượt, HS sốt lại bài.
- GV chấm., cịn HS đổi vử soát lỗi cho nhau.
- GV nhận xét chung.


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn và tìm phần vần viết ra


vở nháp hoặc gạch chân bộ phận vần trong vở bài tập và
phát biểu ý kiến.


<b>Bài tập 3:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập, đọc cả mơ hình.


- Cả lớp nhìn kết quả bài giải đúng nêu nhận xét về cách
điền vị trí.


- GV nhận xét chốt.


- Cả lớp nhận xét, sửa bài làm theo lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh ghi nhớ mơ hình cấu tạo vần


- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng và chuẩn bị bài
sau.


- g / gh, ng / ngh, c / k.


- mưu, khoét ….


- Đọc không quá hai lượt.


- Chữa từ 7 đến 10 bài.



- Phần vần các tiếng đều có âm
chính, ngồi âm chính cịn có
âm điệm, âm cuối. Các âm
điệm được ghi bằng chỡ cái o
hoặc u.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 4:
<b>KHOA HỌC</b>
<b>NAM HAY NỮ</b>
<b> I. Mục tiêu: Sau bai học HS biết:</b>


- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


38
phút


<i><b>1. Hoạt động 3</b></i>: Thảo luận một quan niệm xã hội về nam
và nữ:


* Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


2
phút


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới;
không phân biệt bạn nam hay bạn nữ.


* Cách tiến hành:


- làm việc theo nhóm: GV yêu cầu các nhóm thảo luận
các câu hỏi sau:


+ Bạn có đồng ý với những câu dưới đây khơng? Hãy
giải thích tại sao?


a. Cơng việc nội trợ là của người phụ nữ.
b. Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia đình.


c. Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai học kỹ
thuật.


+ Trong gia đình, những yêu cầu hay cách cư xử của cha
mẹ với con trai và con gái có khác nhau khơng, khác
nhau như thế nào? Như vậy có hợp lý khơng?


+ Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử giữa HS
nam và HS nữ không? Như vậy có hợp lý khơng?


+ Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
- Làm việc cả lớp: Từng nhóm báo cáo kết quả và GV


kết luận.


- GV và HS cả lớp nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng:


<i><b> 2. Củng cố, dặn dò</b></i>:


- Cho HS nêu lại quan hệ giữa nam và nữ.
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Không vì đây là quan niệm
từ ngày, cịn ngày nay đã có
sự bình đẳng giữa nam và nữ.


- Quan niệm xã hội về nam và
nữ có sự thay đổi. Mỗi HS đều
có thể góp phần tạo nên sự
thay đổi đó bằng cách bày tỏ
suy nghĩ và thể hiện bằng
hành động ngay trong gia
đình, trong lớp học của mình.


*****************************************************
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>KỶ THUẬT</b>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ </b>


I. Mục tiêu: HS cần phải:


- Biết cách đính khuy hai lỗ.


- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tương đối chắc chắn.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


30
phút


<i><b> 1. Hoạt động 3</b></i>: Thực hành:


* Mục tiêu: HS biết thực hành đính khuy hai lỗ đúng quy
trình kĩ thuật.


* Cách tiến hành:


- HS nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.


- GV nhận xét và nhắc lại một số điểm cần lưu ý khi
đính khuy hai lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và sự chuẩn bị
vật liệu , dụng cụ của HS.


- GV yêu cầu và thời gian thực hành mỗi HS đính hai


khuy trong thời gian khoảng 30 phút.


- Hứơng dẫn HS đọc yêu cầu cần đặt của sản phẩm ở
cuối bài để các em theo đó mà thực hiện.


- HS thực hành đính khuy hai lỗ. GV tổ chức cho thực
hành theo nhóm để các em trao đổi học hỏi, giúp đỡ lẫn
nhau.


- GV QS uốn nắn cho những HS thực hiện chưa đúng
thao tác kỹ thuật hoặc hướng dẫn thêm cho những HS


- Vạch dấu các điểm đính
khuy.


- Thực hành đính khuy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8
phút


2
phút


còn lúng túng.


<i><b>2. Hoạt động 4</b></i>: Đánh giá sản phẩm:


* Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được sản phẩm của
mình và của bạn theo quy định.



* Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm có thể chỉ định
một số HS hoặc vài nhóm trưng bày sản phẩm.


- Gọi HS nêu yêu cầu của sản phẩm, GV có thể ghi yêu
cầu đó để HS tự đánh giá.


- Cử 2 - 3 HS đánh giá sản phẩm của bạn theo yêu cầu
đã nêu.


- GV đánh giá nhận xét kết quả hình thành.<i><b> 3.</b></i>
<i><b>Nhận xét, dặn dò</b></i>:


- GV nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ.
- Dặn về nhà vhuẩn bị khuy 4 lỗ, kim, chỉ khâu.


- Theo hai mức hoàn thành
(A), chưa hoàn thành (B), một
số bài đánh giá ở mức hoàn
thành tốt (A+<sub>).</sub>



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 2:
<b>LUYÊN TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


III.Các ho t

ạ độ

ng d y h c



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn tập về phân số </b>


- Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số.
- Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc
phải.


<b>Bài 1 :</b>


a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6


b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32
<b>Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau:</b>
a) 4


5và
7
9 b)


2
3và


5
12
<b>Bài 3: (HSKG)</b>


H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau:
3<sub>5</sub><i>;</i>6


7<i>;</i>
12
20 <i>;</i>
12
24 <i>;</i>
18
21 <i>;</i>
60
100
<b>4.Củng cố dặn dò. </b>
- Nhận xét giờ học.



- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia
phân số


- HS nêu


Bài 1 : Giải :
a) 8 : 15 = 8


15 ; 7 : 3 =
7


3 ; 23 : 6 =
23


6
b) 19 = 19<sub>1</sub> ; 25 = 25<sub>1</sub> ; 32 = 32<sub>1</sub>
Bài 2:Giải :


a) 4<sub>5</sub>=4<i>×</i>9


5<i>×</i>9=
36


45 ;
7
9=


7<i>×</i>5
9<i>×</i>5=



35
45 .
B) 2


3=
2<i>×</i>4
3<i>×</i>4=


8


12 và giữ nguyên
5
12 .
Bài 3 : Giải :


12
20=


12: 4
20: 4=


3
5 ;


18
21=
18:3
21:3=
6


7
60
100=
60:20
60:20=
3
5
Vậy : 3<sub>5</sub>=12


20=
60
100 ;


6
7=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 3:


<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>NGÌN NĂM VĂN HIẾN</b>
I/ YÊU CẦU:


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn


- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>



<b>III/CÁC HO T </b>

Ạ ĐỘ

NG:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1/Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc .
<b>2/Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.


3/Luyện thuộc lòng:
- GV đọc mẫu.
4/Củng cố:
<b>-GDHS</b>


-Học thuộc ý nghĩa.


- Đọc nối tiếp theo khổ thơ.


- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.
HS học thuộc lịng theo nhóm.


-Tự kiểm tra nhau.


********************************<sub></sub><sub></sub>********************************


<i><b> </b></i>Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
<b>BUỔI SÁNG:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 1:


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số.
Bài 1(cột 1,2), Bài 2(a,b,c), Bài 3


<b> II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b><i><b> </b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


10
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: ôn tập về phép nhân và phép chia hai
phân số.


* Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại kĩ năng thực hiện phép nhân
và phép chia hai phân số.



* Cách tiến hành:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân và
phép chia hai phân số.


- Giáo viên nêu ví dụ trên bảng rồi gọi học sinh nêu cách
tính và thực hiện phép tính trên bảng, HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

28
phút


2
phút


nháp rồi chữa, nêu cách thực hiện.
- Làm tương tự với ví dụ.


- Sau hai ví dụ: cho HS nêu lại cách thực hiện phép nhân
và phép chia hai phân số để ghi nhớ tránh nhầm lẫn.


<i><b> 2. Hoạt động 2</b></i>: thực hành.


* Mục tiêu: HS biết cách vận dụng phép nhân và phép
chia hai phân số để giải các bài tập.


* Cách tiến hành:
<b>Bài tập 1: (Cột 1,2)</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập.



- Cho HS tự làm vào bảng lớp, vở nháp nhận xét, đọc kết
quả rồi chữa, lưu ý HS các trường hợp:


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- GV cho Hs chữa bài vào vở.
<b>Bài tập 2: (ý a,b,c)</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS tự làm bài tập vào bảng lớp, vở nháp nhận xét đọc
kết quả và chữa bài.


- GV và HS cả lớp nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Gv cho HS chữa bài vào vở.



<b> Bài 3: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS tự giải vào bảng lớp và vở nháp nhận xét đọc
kết quả chữa bài.


- Gv và HS cả lớp nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- GV cho Hs chữa bài vào vở.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài làm bài tập trong vở bài tập,


xem bài sau hỗn số.


- 4/5 : 3/8.


4<i>x</i>3


8=
4<i>x</i>3


8 =
12


8 =
3
2
3 :1


2=3<i>x</i>
2
1=6
1


2:3=
1
2<i>x</i>
1
3=
1
6
6


25:
21
20=
6
25 <i>x</i>
20
21=


6<i>x</i>20
25<i>x</i>21
¿3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4


5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=
8
35
17
13:
51
26=
17
13 <i>x</i>
26
51
¿17<i>x</i>13<i>x</i>2


13<i>x</i>17<i>x</i>3=


2
3





- Diện tích của tấm bìa là:
1


2<i>x</i>
1
3=


1


6 (m2).
Diện tích mỗi phần là:


1
6:3=


1


18 (m2).
Đáp số: 1


18 m2


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>ĐỊA LÝ</b>



<b>ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:</b>


- Nêu được đặc điểm chính của địa hình: Phần đất liền của Việt Nam, ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện
tích là đồng bằng.


- Nêu tên một số khống sản chính cuẩ Việt Nam: than, sắt, a-pa-tit, đàu mỏ, khí tự nhiên, …


-Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn; đồng bằng
Bác Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng duyên hải miền Trung.


- Chỉ được một số khống sản chính trên bản đồ (lược đồ): than ở Quãng Ninh, sắ ở Thái Nguyên,
a-pa-tit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía nam, …


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b><i><b> </b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


19
phút


<i><b>1. Địa hình</b></i>:


<b>Hoạt động 1: làm việc cá nhân.</b>


* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được địa hình của nước ta.
* Cách tiến hành:



- GV yêu cầu HS đọc mục 1, quan sát hình 1 SGK rồi trả lời
các nội dung sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

19
phút


2
phút


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ các dãy núi chính của nước ta.
+ Kể tên và chỉ trên lược đồ các đồng bằng lớn của nước ta.
+ Nêu tên những đặc điểm chính của địa hình nước ta.
- HS nêu đặc điểm chính của địa hình nước ta, HS khác chỉ
trên bản đồ, GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV và HS cả lớp nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


<i><b>2. Khoáng sản</b></i>:


<b>Hoạt động 2: làm việc theo nhóm.</b>


*Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí những nơi có khống
sản và biết tên một số loại khoáng sản.


* Cách tiến hành:


- Dựa vào hình 2 trong SGK và vốn hiểu HS trả lời các câu
hỏi sau:


+ Kể tên một số loại khống sản.
+ Hồn thiện bảng thống kê.



- Đại diện các nhóm trả lời, HS khác bổ sung, GV sửa giúp
học sinh hoàn thiện.


- GV và HS nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.</b>


* Mục tiêu: Giúp HS chỉ đúng vị trí của khoáng sản trên bản
đồ.


* Cách tiến hành:


- GV treo hai bản đồ tự nhiên và bản đồ khoáng sản Việt
Nam.


- GV gọi từng cặp HS và đưa cho mỗi cặp một yêu cầu.
- GV yêu cầu HS khác nhận xét khi mỗi cặp hoàn thành bài
tập.


- HS nào chỉ nhanh các bạn trong lớp hoan hô.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà xem lại bài, xem bài sau.


- Dãy Trường Sơn, Hoàng liên
sơn, Sông gâm …


- Đồng bằng Bắc bộ, Nam Bộ,


ven biển miền Trung.


- Phần đất liền nước ta có 3/4
diện tích là đồi núi, cịn 1/4
diện tích là đồng bằng, phần
lớn là đồng bằng châu thổ do
phù sa của sơng ngịi bồi đắp.


- Than đá, bơ xít, ….


- Nước ta có nhiều loại khống
sản như than đá, dầu mỏ, khí
tự nhiên, sắt, đồng, A- pa – tít,
Bơ - xít.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 3:


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC </b>
<b> I. Mục đích, u cầu:</b>


- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm thêm một số
từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).


- Đặt câu với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
<b> II. Chuẩn bị: </b>



<b> III. Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>
5


phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra HS làm bài tập của tiết</b>
trước.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- GV có thể giao cho một nửa lớp đọc thầm và tự tìm ra
từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài.


- HS làm việc cá nhân hoặc trao đổi cùng bạn làm vào vở
bài tập.


- HS phát biểu cả lớp và GV nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS sửa bài theo lời giải đúng:
<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập và trao đổi theo nhóm.


- GV chia bảng lớp thành ba phần các nhóm nối tiếp
nhau lên bảng thi tiếp sức, HS cuối cùng trong nhóm đọc
kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. Cho
HS đọc lại.


- Cả lớp sửa theo lời giải đúng:
<b>Bài tập 3:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập, trao đổi nhóm để làm bài tập.
GV phát phiếu cho HS tìm, HS viết vào vở khoảng 5
-7 từ.


<b>Bài tập 4:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập, GV giải thích các từ.
- HS làm vào vở hoặc vở bài tập.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, GV nhận xét nhanh,
khen ngợi những em đặt những câu văn hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về xem lại bài xem bài sau.


- Đất nước, quốc gia, giang
sơn, quê hương.


- Quốc kỳ, quốc gia, quốc huy


- Ví dụ: Quê hương em tươi
đẹp.


Quê mẹ là nơi chôn rau cắt rốn
của em. …



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 4:
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b> II. chuẩn bị:</b>



<b> III. Các hoạt động dạy- học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: HS nối tiếp nhau kể lại chuyện Lý</b>
Tự Trọng và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>B. Dạy bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS kể: </b></i>


<i> a. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài:</i>


- Một HS đọc đề bài và nêu yêu cầu đề bài GV gạch chân
các từ quan trọng:


- GV giải nghĩa từ danh nhân là người có cơng trạng, có
danh tiếng.


- Bốn HS nối tiếp đọc theo bốn gợi ý 1; 2; 3; 4 trong
SGK.


- GV nhắc HS:


+ Một số tên chuyện về anh hùng và danh nhân.


+ Kể lại những câu chuyện đã đọc trong SGK.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà cho tiết này.
- Một số HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện mà mình
sẽ kể.


<i> b. HS thực hành kể, trao đổi ý kiến về ý nghĩa của câu</i>
<i>chuyện.</i>


- Kể trong nhóm: HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa. GV
nhắc nhở HS.


- Thi kể chuyện trước lớp. Cho HS xung phong lên kể


- Đã nghe, đã đọc, anh hùng,
danh nhân của đất nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoặc cử đại diện nhóm lên kể.


- HS kể xong đều nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể tự nhiên nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học yêu cầu HS kể lại câu chuyện.
- Dặn về nhà xem lại bài và xem trước bài sau.


*****************************************************
<b>BUỔI CHIỀU:</b>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>BÀI: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cơ thể chúng ta dược hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>
<b>b. Hướng dẫn HS hoạt động:</b>


* Tìm hiểu sự hình thành cơ thể con người
* Y/c HS tham khảo SGK/trả lời các câu hỏi:


- Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của
mỗi người?


- Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?
- Cơ quan sinh dục cái có chức năng gì?
- Bào thai được hình thành từ đâu?


- Người mẹ mang thai được bao lâu thì sinh em bé?


* Kết luận hoạt động………


<b>c. Mơ tả khái qt q trình thụ tinh:</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm đơi, cùng QS kĩ hình
minh hoạ sơ đồ qt thụ tinh& đọc chú thích & tìm
xem chú thích phù hợp với hình nào.


- Nhận xét, kết luận.


<b>c. Các giai đoạn phát triển của thai nhi:</b>
- Giới thiệu hoạt động theo sơ đồ.


trứng + tinh trùng = hợp tử---phôi, bào thai
- Bào thai phát triển thế nào?


- Nhận xét, kết luận:


Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai
,đến tuần thứ 12 thai có đầy đủ các cơ quan của cơ
thể và có thể coi là 1 thể người. Đến khoảng tuần
thứ 20 bé thường xuyên cử động và cảm nhận được
tiếng động ở bên ngồi. Sau chín tháng bé mới sinh
ra.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>5. Nhận xét - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



- Báo cáo sĩ số.
- Hát.


- Trao đổi nhóm đơi và trả lời
-…cơ quan sinh dục.


- Tạo ra tinh trùng.
- Tạo ra trứng.


- Hình thành khi trứng gặp tinh trùng.
- Sau khoảng chín tháng mười ngày.


- HS lên bảng thực hiện và mơ tả mơ tả khái
qt q trình thụ tinh theo bài của mình.


- Đọc mục Bạn cần biết/trang 11, quan sát các
hình minh hoạ từ 2 đến 5 và cho biết hình nào
chụp thai được 5 tuần, 8 tuần, 3 tháng, 9tháng.
- HS phát biểu: Hình 5, hình 3, hình 4, hình 2.
- HS mơ tả đặc điểm thai nhi trong từng thời
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>LUYỆN TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>



- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


<b>Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về </b>
<b>phân số </b>


- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : cùng mẫu số
và khác mẫu số


- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- HS lần lượt làm các bài tập


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài



- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải
<b>Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:</b>
a) 3<sub>4</sub>và4


3
b) 11


8 và
7
10


<b>Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có</b>
90


100 số HS thích học tốn, có
70


100 số HS
thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học tốn?
Bao nhêu em thích học vẽ?


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số


- HS nêu cách cộng trừ 2 phân số : Cùng mẫu
số và khác mẫu số.


- HS nêu cách nhân chia 2 phân số



a) Cách 1 : 3<sub>4</sub>= 9


12 <i>;</i>
4
3=


16
12
Ta thấy : <sub>12</sub>9 <16


12 hay
3
4<


4
3
<i>Cách 2 : Ta thấy : </i> 3


4<1 mà
4
3>1
Vậy : 3<sub>4</sub><4


3
Bài 3 :Ta có : 90


100=
9
10<i>;</i>



70
100=


7
10
Số HS thích học tốn có là :


80<i>×</i> 9


10=72 (em)
Số HS thích học vẽ có là :


80<i>×</i> 7


10=56 (em)


Đ/S : 72 em ; 56 em.
- HS lắng nghe và thực hiện..


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 3:


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<i><b>Đề bài:</b></i> Viết bài văn tả cảnh một buổi sáng trên cánh đồng.
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Học sinh viết được bài văn tả cảnh một buổi sáng trên cánh đồng đủ ý, đúng thể loại.
- Rèn kĩ năng sắp xếp ý, chọn từ ngữ, dùng từ, đặt câu trong viết văn.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập</b>


<i>HD tìm hiểu đề.</i>
- Nêu đề bài.
- HD cách làm bài.
<i>Viết bài: HD làm vở.</i>
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi Hs đọc bài.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2.Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung.


- Về nhà viết lại bài cho hay hơn.


* Đọc đề bài, nêu yêu cầu của đề bài.
- 2 em nhắc lại dàn ý của bài văn.
- Nhận xét, bổ sung.


*Làm bài vào vở.
- Một số Hs đọc bài.
- Nhận xét, bổ sung.


********************************<sub></sub><sub></sub>********************************



Thứ hai, ngày 03 tháng 9 năm 2012
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 1:
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 4: Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Kết bạn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc bài
học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo,
đều, đẹp đúng khẩu lệnh.


-Trò chơi: Kết bạn” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật. hào
hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


III. N i dung và Ph ng pháp lên l p.

ươ



Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Thi đua xếp hàng.



-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều khiển cả lớp
tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của
các tổ và cá nhân.


2)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Kết bạn


Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi
thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng
cuộc.


C.Phần kết thúc.


1-2’
2-3’
10-12’



3-4’


7-8’


6-8’


2-3lần












 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về
nhà.



1-2’
1-2’
1-2’


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 2:


<b>TOÁN</b>
<b>HỖN SỐ</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS: </b>


Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Bài 1, Bài 2a


<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


10
phút


28
phút


2
phút



<i><b> 1. Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu bước đầu về hỗn số.


<i>* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được hỗn số, đọc và viết được</i>
hỗn số.


* Cách tiến hành:


- GV vẽ lại hình của SGK lên bảng rồi hỏi có bao nhiêu hình
trịn sau khi HS nêu các câu trả lời GVgiúp HS tự nêu được:
- GV chỉ vào


3
4
¿2❑




giới thiệu; 23


4 đọc là hai ba phần
tư cho HS nhắc lại.


- GV chỉ vào tong thành phần của hỗn số để giới thiệu tiếp
hỗn số có phần nguyên là 2, phần phân số là 3/4; phân số của
hỗn số bao giờ cũng nhỏ hơn một đơn vị, cho HS nhắc lại.
- GV hướng dẫn HS cách viết hỗn số: viết phần nguyên rồi
viết phần phân số. Cho vài HS nhắc lại.


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Thực hành.



* Mục tiêu: giúp HS vận dụng cách đọc viết hỗn số vào giải
các bài tập.


* Cách tiến hành:
<b>Bài tập 1:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- HS nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số (theo mẫu) khi chữa bài
nên cho HS nhìn vào hỗn số, đọc nhiều lần cho quen.


<b>Bài tập 2: (ý a), ý b học sinh khá giỏi</b>
- Cho HS đọc yêu câu bài tập.


- Cho HS làm bài rồi chữa, GV nên vẽ hình trong SGK lên
bảng để cả lớp cùng chữa.


- Cho HS đọc các phân, hỗn số trên tia số nếu còn thời gian
và nếu thấy cần thiết Gv có thể xố 1 hoặc vài phân số gọi HS
đọc.


<i><b> </b></i>


<i><b>3. Củng cố, dăn dò</b></i>:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà xem lại bài xem bài sau.


- Có Hai hình trịn và 3/4 hình


trịn, ta viết gọn lại là 23


4
hình trịn; có 2 và 3/4 hình trịn
hay 2+3


4 ta viết gọn lại là
23


4<i>;</i> 2
3


4 gọi là hỗn số.
- Khi đọc hỗn số ta đọc phần
nguyên kèm theo từ “và” rồi
đọc phần phân số.


- Khi viết hỗn số ta viết phần
nguyên trước rồi viết phần
phân số.


2/5 4/51 14
5
a.| | | | | | | | | | |
0 3/5 5/51 1<sub>5</sub> 13


5
110


5



11
3 2


1
3


9
3
b. | | | | | | | | | |


0 1<sub>3</sub> <sub>3</sub>2 3<sub>3</sub> 12
3
6


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 3:


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>SẮC MÀU EM YÊU</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hương, đát nước với những sắc màu, những con
người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. (Trả lời được các CH trong SGK; thuộc lòng những khổ thơ em
thích ).



<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài nghìn năm văn hiến và trả</b>
lời câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i> a. Luyện đọc:</i>


- HS khá giỏi đọc (hoặc hai học sinh đọc nối tiếp nhau) bài
thơ.


- Hai – ba tốp học sinh nối tiếp nhau đọc 8 khổ thơ. Giáo
viên kết hợp sửa lỗi, cách đọc cho học sinh.


- HS luyện đọc theo cặp.



- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, trải dài, thiết tha.


<i> b. Tìm hiểu bài: cả lớp đọc thành tiếng, đọc thầm, suy nghĩ,</i>
trao đổi để trả lời các câu hỏi:


Câu 1: bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?


Câu 2: mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh nào?


Câu hỏi thêm: vì sao bạn nhỏ lại yêu tất cả các màu sắc đó?
Câu 3: bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của các bạn nhỏ
với quê hương?


- HS đọc nối tiếp nhau bài thơ.
<i> c. đọc diễn cảm và học thuộc lòng: </i>


- Giáo viên hướng dẫn các em tìm đúng giọng đọc của bài
thơ.


- Giáo viên hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm hai khổ thơ tiêu
biểu theo trình tự sau:


+ Giáo viên đọc mẫu.
+ HS đọc theo cặp.
+ HS thi đọc diễn cảm.


- HS nhẩm học thuộc lịng khổ thơ mình u thích. Giáo viên
tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng.



<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà tiếp tục học thuộc lòng và đọc trước
bài lòng dân.


- Chú ý các từ óng ánh, bát
ngát.


- Xanh, đỏ, vàng, trắng, đen,
tím, nâu.


- Màu đỏ: máu, cờ, khăn
quàng đội viên; màu xanh:
đồng bằng, rừng núi, biển,
trời; màu đen: than, mắt em
bé, màn đêm yên tĩnh; màu
vàng: lúa chín, hoa cúc, nắng;
màu trắng: trang giấy, hồng
bạch, mái tóc bà; màu tím:
hoa cà, hoa sim, mực; màu
nâu: áo sờn bạc, đất đai, gỗ
rừng.


- Các màu sắc đó gắn với sự
vật, cảnh, những con người
bạn yêu quý.


- Bạn nhỏ yêu mọi màu trên


đất nước, bạn yêu quê hương,
yêu đất nước.


- Khổ 1 và khổ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 4:


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP VĂN TẢ CẢNH</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1).
- Lập được dàn bài văn tả cảnh một buổi trong ngay (BT2)


<b> II. Chuẩn bị: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1.
- GV giới thiệu tranh, ảnh về rừng tràm.


- HS đọc thầm hai bài văn và tìm hình ảnh mà em thích.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, GV tôn trọng ý kiến của
các em, khen ngợi những HS tìm được hình ảnh đẹp và nêu lý
do.


<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS:


- Một hoặc hai học sinh làm mẫu, đọc dàn ý và chỉ rõ ý nào sẽ
chọn viết thành đoạn văn.


- HS cả lớp viết bài vào vở nháp và vở bài tập.


- Cho nhiều HS đọc đoạn văn dã viết hoàn chỉnh. Cả lớp và
GV nhận xét, GV chấm điểm một số bài, đánh giá cao những
bài viết sáng tạo.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>



- GV nhận xét tiết học, bình chọn những đoạn văn hay nhất.
- Yêu cầu HS về nhà quan sát cơn mưa và ghi lại kết quả quan
sát để chuẩn bị cho tiết sau.


- Bài rừng trưa: Rừng khô,
biển lá xanh, ….


- Bài chiều tối: chịm cây cao,
đom đóm chấp chới ….


- Mở bài, kết bài, song nên
chọn viết một đoạn trong phần
thân bài.


*****************************************************
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ địng nghĩa
(BT2).


- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
<b> II. Chuẩn bị: VBT tiếng việt, từ điển, bảng phụ.</b>



<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 2 - 4 tiết luyện từ</b>
và câu trước.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>Bài tập 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cả lớp đọc thầm làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo cặp.
- HS phát biểu ý kiến GV gạch chân các từ và chốt lại
<b>Bài tập 2:</b>


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS giải thích các yêu cầu của bài tập.


- HS làm việc cá nhân và trao đổi cùng bạn bên cạnh.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, cả lớp và GV nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng:


<b>Bài tập 3:</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- Nhắc HS hiểu đúng yêu cầu bài tập.


+ Viết đoạn văn miêu tả trong đó dùng một số từ ở bài tập 2.
+ Viết đoạn văn khoảng 5 câu cũng có thể 4 câu hoặc nhiều
hơn 5 câu.


- HS làm việc theo cá nhân vào vở bài tập.


- Từng HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. Cả lớp và - - GV nhận
xét và biểu dương, khen ngợi những đoạn văn hay.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu những HS viết đoạn văn bài tập 3 chưa đạt về nhà
viết lại.


- mẹ, má, u, bầm, mạ.


- bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang.



- lung linh, long lanh, lóng
lánh, lấp lống, lấp lánh
- vắng vẻ, quạnh hiu, vắng
teo, vắng ngắt, hiu hắt.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>LUYỆN TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : Củng cố về :</b>


- Cách đọc, viết hỗn số


- Chuyển hỗn số thành phân số
- Tính tốn với hỗn số


- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


III.Các ho t

ạ độ

ng d y h c



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1 : Ôn cách đọc , viết hỗn số ; </b>


<b>chuyển hỗn số thành phân số</b>


- GV cho HS lấy ví dụ về hỗn số


H: Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số?
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải
<b>Bài 1 : : Chuyển các hỗn số sau thành phân số:</b>


2

5


3



; 7

2


1



; 4

8


3



; 5

11


4



; 9

12


1



; 3

9


7



<b>Bài 2 : Tính:</b>


a) 4

3


1



+ 2

6


5



b) 7 - 2

3


2





- HS lấy ví dụ về hỗn số
- HS đọc, viết hỗn số
- HS nêu.


- HS lần lượt làm các bài tập
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


*Kết quả :
13


5 <i>;</i>
15


2 <i>;</i>
35


8 <i>;</i>


59
11 <i>;</i>


109
12 <i>;</i>


34
9
*Kết quả :


a) 43


6 b)
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) 2

7


3



1

4


3



d) 5

3


1



: 3

5


1




<b>Bài 3: Tìm x</b>



a) x - 1

5


3



= 2

10


1



) 5

7


1



: x = 4

2


1


<b>4.Củng cố dặn dị.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Ơn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia PS.


c) 17<sub>4</sub> d) 5<sub>3</sub>


Kết quả :


a) 29<sub>10</sub> b) 72<sub>63</sub>


- HS lắng nghe và thực hiện..


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 3:


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA.</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS nắm được thế nào là từ đồng nghĩa.


- HS biết vận dụng những kiến thức đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


<b>Hoạt động1</b><i><b>: </b></i>- HS nhắc lại thế nào là từ đồng
nghĩa? Cho VD?


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động2</b><i><b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1 : </b>


H: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau: a)
Ăn, xơi;



b) Biếu, tặng.
c) Chết, mất.
<b>Bài 2: </b>


H: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những
câu sau.


- Các từ cần điền : <i><b>cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp</b></i>
<i><b>nhô.</b></i>


- Mặt hồ <i><b>…</b></i> gợn sóng.
- Sóng biển <i><b>…</b></i>xơ vào bờ.
- Sóng lượn <i><b>…</b></i>trên mặt sông.
<b>Bài 3:</b>


Đặt câu với mỗi từ sau : <i><b>cắp, ôm, bê, bưng,</b></i>
<i><b>đeo, vác</b></i>.


LUYỆN THÊM:


HS luyện viết bài 2 thực hành chính tả


Gv theo dõi, nhắc nhở Hs tư thế ngồi, viết
chữ,


Chữa bài tập, nhận xét, sửa sai
<b>3.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học



- HS thực hiện.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a)Cháu mời bà <i><b>xơi</b></i> nước ạ.


Hôm nay, em <i><b>ăn</b></i> được ba bát cơm.
b)Bố mẹ cháu <i><b>biếu</b></i> ông bà cân cam.


Nhân dịp sinh nhật Hà, em <i><b>tặng</b></i> bạn bơng hoa.
c)Ơng Ngọc mới <i><b>mất</b></i> sáng nay.


Con báo bị trúng tên <i><b>chết</b></i> ngay tại chỗ.


<i><b>Bài giải:</b></i>


- Mặt hồ <i><b>lăn tăn</b></i> gợn sóng.


- Sóng biển <i><b>cuồn cuộn</b></i> xơ vào bờ.
- Sóng lượn <i><b>nhấp nhô</b></i> trên mặt sông.


<i><b>Bài giải :</b></i>


+ Bạn Nam tung tăng <i><b>cắp</b></i> sách tới trường.
+ Mẹ em đang <i><b>ôm</b></i> bó lúa lên bờ.


+ Hơm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang <i><b>bưng</b></i> mâm cơm.


+ Chú bộ đội <i><b>đeo</b></i> ba lô về đơn vị.



+ Bà con nông dân đang <i><b>vác</b></i> cuốc ra đồng.


- HS lắng nghe và thực hiện.
Viết tả: Lương Ngọc Quyến


 Ghi lại phần vần của các tiếng trong bảng:
 Trạng Nguyên Nguyễn Hiền làng Mộ Trạch,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>- </b></i>Dặn HSvề nhà ôn lại các từ đồng nghĩa.


********************************<sub></sub><sub></sub>********************************


Thứ ba, ngày 04 tháng 9 năm 2012
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>TOÁN</b>


<b>HỖN SỐ (TIẾP THEO)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
để làm các bài tập:


Bài 1(3 hỗn số đầu), Bài 2 (a,c), Bài 3(a,c)
<b> II. Đồ dùng dạy học:.</b>


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b><i><b> </b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


10
phút


28
phút


2
phút


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành
phân số.


* Mục tiêu: Giúp HS biết cách chuyển một hỗn số thành phân
số.


* Cách tiến hành:


- GV giúp HS tự phát hiện vấn đềdựa vào hình ảnh trực tiếp
để nhận ra có 25


8 và nêu vấn đề 2
5
8=


. . .


. . . ? (tức là hỗn
số 25



8 có thể chuyển thành phân số nào?)


- GV hướng dẫn HS tự giải quyết vấn đề: HS tự viết để có:
Viết gọn lại là:


- GV giúp HS tự nêu cách chuyển 25


8 thành
21


8 rồi nêu
cách chuyển hỗn số thành phân số (ở dạng khái quát như trong
SGK).


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Thực hành.


* Mục tiêu: Giúp HS vận dụng cách chuyển hỗn số thành
phân số để giải các bài tập.


* Cách tiến hành:
<b>Bài tập 1: Ba hỗn số đầu</b>
- Cho HS đọc yêu cầu SGK.


- Cho HS tự làm rồi chữa. Khi chữa bài nên cho HS nêu lại
cách chuyển hỗn số thành phân số (như bài học trong SGK).
<b>Bài tập 2: (ý a,c)</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.



- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.


- HS tự làm vào vở nháp, bảng lớp nhận xét đọc két quả rồi
chữa phần còn lại.


<b>Bài tập 3: (ý a,c)</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV hướng dẫn HS tự làm vào vở nháp, bảng lớp nhận xét,
đọc kết quả rồi chữa bài các phần còn lại.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà xem lại bài, xem bài sau.


25
8=2+


5
8=


2<i>x</i>8+5


8 =


21
8
25



8=


2<i>x</i>8+5


8 =


21
8
- SGK.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 2:
<b>ÂM NHẠC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
Tiết 3:


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b> I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số
liệu và trình bày bảng (BT1).


- Thống kê được số HS trong lớp theo mẫu (BT2)
<b> II. Chuẩn bị: </b>



<b> III. Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài</b>


5
phút
35
phút


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Một số HS đọc đoạn văn tả cảnh một buổi</b>
trong ngày đã viết lại hoàn chỉnh.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>


<b> Bài tập 1:</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm việc cá nhân trao đổi cùng bạn. Nhìn bảng thống kê
trong bài nghìn năm văn hiến, trả lời lần lượt từng câu hỏi. Cả
lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


a. Nhắc lại số liệu thống kê:


b. Các số liệu thống kê trình bày dưới hai hình thức:


c. Tác dụng của các số liệu thống kê:


<i> </i>
<b>Bài tập 2:</b>


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.


- GV phát phiếu học tập cho trong nhóm làm việc, sau thời
gian quy định các nhóm cử đại diện trình bày kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét sửa chữa, biểu dương.


- GV cho HS nói tác dụng của bảng thống kê: giúp thấy rõ kết
quả đặc biệt, kết quả so sánh.


- HS viết vào vở bài tập bảng thơng kê.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê.


- Dặn HS tiếp tục bài tập quan sát một cơn mưa, ghi lại kết quả
để chuẩn bị bài lập dàn ý và trình bày bài văn.


- Khoa thi 185; tiến sĩ 2896; và
bảng thống kê số bia là 82; số
tiến sĩ khắc trên bia là 1306.
- Nêu số liệu và bảng số liệu.


- Giúp người đọc nhận biết
thông tin, để so sánh tăng sức
thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu dài.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>LUYỆN TOÁN</b>
<b>Cộng, trừ phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số.
- Rèn kĩ năng làm bài đúng, chính xác.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*Bài 1: Tính.
- HD làm vở.


- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Đánh giá nhận xét.



*Bài 2:Tính.
- HD làm vở.


- Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.


- Nhận xét đánh giá.
* Bài 3. Giải toán.


Một chai đựng nước cân nặng
5


6<i>kg</i><sub>. Vỏ chai cân</sub>


nặng
1


4<i>kg</i><sub>. Hỏi lượng nước trong chai cân nặng </sub>
bao nhiêu ki- lô – gam?


Bài 4. Bạn Hà ngày đầu đọc được
2


5 <sub> quyển sách,</sub>


ngày thứ hai đọc được
1


3<sub>quyển sách. Hỏi còn </sub>
bao nhiêu phần quyển sách bạn Hà chưa đọc?



Củng cố:Yêu cầu hs nhắc lại phần nội dung của
bài.


Dặn dò: Về nhà học bài làm bài tập.


* Nêu yêu cầu bài tập.


- Làm vở - 2 Hs làm bảng lớp + nêu cách cộng, trừ
2 phân số cùng mẫu.


- Nhận xét - bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Hs làm vở.


- 3 Hs lên bảng chữa bài+ nêu cách cộng, trừ 2
phân số khác mẫu, cách tính giá trị biểu thức.
- Nhận xét bổ sung.


* Nêu yêu cầu bài tập.


Bài gải:


Lượng nước trong chai cân nặng số ki- lô – gam


là.


5 1 14


( )


6 4 24

<i>kg</i>




Đáp số :
14
24<i>kg</i>
Bài 4: Bài giải


Cả hai ngày bạn Hà đọc đượclà.
2 1 11


5 3 15  <sub>(quyển sách)</sub>


Còn số phần quyển sách bạn hà chưa đọc là.
11 4


1


15 15


 


(quyển sách)
Đáp số:


4


15<sub>quyển sách</sub>


*****************************************************
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>LUYỆN TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố viết các phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số, chuyển một số phân số thành phân số
thập phân. Kết hợp giải tốn tìm giá trụ.


- Vận dụng vào giải tốn thạo, chính xác.
- Giáo dục học sinh lịng say mê học tốn.
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i> Lớp hát.


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Vở bài tập.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
dưới mỗi vạch của tia số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm việc cá nhân, và nêu miệng.


- Một học sinh làm trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tương tự bài 2.


Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 5:


- Giáo viên theo dõi đôn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- ND tiết học.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs ôn bài chuẩn bị bài tiết sau.


11
2 =


55
10 ;


15
4 =


375


100 <i>;</i>


31
5 =


62
10
- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng miệng.
- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
7


10<
9
10 ;


92
100>


87
100
5


10=
50
100 ;


8
10=



29
100


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao đổi cặp đơi.



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị.


- Biết chuyển dàn ý thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị: nội dung.</b>

III. Ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra : </b>


- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh.


Giáo viên nhận xét và nhắc lại.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>


- Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn
trước ( Tuần 1).


- Giáo viên nhận xét, sửa cho các em.


- Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết
1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên
cánh đồng, làng xóm.


- Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài.
<b>Bài làm gợi ý:</b>


- Làng xóm cịn chìm đắm trong màn đêm. Trong
bầu khơng khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người
đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng
một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng
gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó đây, ánh lửa hồng bập
bùng trên các bếp. Ngồi bờ ruộng, đã có bước chân
người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
Tảng sáng, vịm trời cao xanh mênh mông. Những
tia nắng đầu tiên hắt trên các vòm cây. Nắng vàng
lan nhanh. Bà con xã viên đã đổ ra đồng, cấy mùa,
gặt chiêm. Mặt trời nhô dần lên cao. ánh nắng mỗi


- HS nêu



- HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn
trước.


HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1 để viết 1
đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều)
trên cánh đồng, làng xóm.


Vd :


Tờ mờ sáng. Tiếng gà gáy trễ cịn sót lại đâu
đây. Trời lành lạnh. Xa xa, sương kết lại


thành một màng trắng đục, khiến cho cảnh vật phía
trước trở nên mờ ảo, chờn vờn. Trong vườn nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

lúc một gay gắt. Trên các con đường nhỏ, từng đoàn
xe chở lúa về sân phơi.


- GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận xét.
- GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo.
<b>4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Giáo viên hệ thống bài.


cỡ, đổ lốm đốm và nhấp nháy trên nền đất màu tro ươn
ướt. Chỉ có ngọn dừa trên cao là trọn vẹn sưởi được
cái ánh nắng ấm áp với bầu trời trong, xanh, cao vút và
một ít mây vảy cá bất động. Tuy nhiên, ánh sáng của
vầng thái dương cũng chiếm lĩnh được mặt sân nhà, thúc
giục các loài hoa kiểng tỉnh giấc nồng. Trên tàn cây


xoài, cây bưởi, cây mận ...những con chim nghiêng ngó,
chuyền cành lích rích trong vịm lá…



<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


Tiết 3:


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×