Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.09 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 1E</b>
<b>Tuần 2 - Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 02 tháng 09 năm 2012</b>
Thứ
<b>ngày</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ời</b>
<b> g</b>
<b>ia</b>
<b>n</b>
<b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>
<i><b>Tư</b></i>
<b>29/08</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ
2 <b>Đạo đức</b> Em là học sinh lớp 1
3 <b>Tiếng Việt</b> ?
4 <b>Tiếng Việt</b> ?
<b>Chiều</b>
1 <b>TNXH</b> Chúng ta đang lớn
2 <b>Ôn TV</b> Dấu hỏi, dấu nặng
3 <b>GDNGLL</b>
<b>Năm</b>
<b>30/08</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Thể dục</b> Bài 2
2 <b>Toán </b> Luyện tập
3 <b>Tiếng Việt</b> \ ~
4 <b>Tiếng Việt</b> \ ~
<b>Chiều</b>
1 <b>Âm nhạc</b> Ôn bài hát : Quờ hng ti p
2 <b>ễn toỏn</b> Hình vuông, tròn, tam gi¸c
3 <b>Ơn TV</b> DÊu hun, dÊu ng·
<b>Sáu</b>
<b>31/08</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Tiếng Việt</b> be – bè- bẽ – bẻ ...
2 <b>Tiếng Việt</b> be – bè- bẽ – bẻ ...
3 <b>Tốn</b> Các số 1,2,3
4 <b>Ơn tốn</b> Các số 1,2,3
<b>Chiều</b>
1 <b>Thủ cơng</b> Xé, dán hình chữ nhật, hình vng
2 <b>Ơn tốn</b> <sub>Luyện tập các số 1,2,3</sub>
3 <b>Ôn TV</b> ÔN: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
<b>Hai</b>
<b>01/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Tiếng Việt</b> ê - v
2 <b>Tiếng Việt</b> ê - v
3 <b>Tốn</b> Luyện tập
4 <b>Ơn tốn</b>
<b>Chiều</b>
1 <b>Mỹ thuật</b> Vẽ nét thẳng
2 <b>Ơn tốn</b> Ơn các số 1,2,3
3 <b>Ơn TV</b> Ơn luyện ê-v
<b>Ba</b>
<b>02/09</b>
<b>Sáng</b>
1 <b>Tiếng Việt</b> (Tập Viết ) - Tô các nét cơ bản
2 <b>Tiếng Việt</b> (Tập Viết ) - Tập tô e, b ,bé.
3 <b>Toán</b> Các số 1 ,2 ,3 ,4 ,5
4 <b>Ơn tốn</b> Ơn tập các số 1,2,3,4,5
<b>Chiều</b>
1 <b>Ơn tốn</b> Củng cố các số 1, 2, 3, 4, 5.
2 <b>Ôn TV</b> Ôn các dấu thanh và các tiếng ghép từ e, b
3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp
<i><b> Thứ 4 ngày 29 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Chào cờ</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Môn : Đạo đức</b>
<b>Bài</b>
<b> Em là học sinh lớp 1</b>
I . MỤC TIÊU : HS biết được :
- Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học .
- HS có thái độ : Vui vẻ , phấn khởi đi học , tự hào đã thành HS lớp Một
- Biết yêu quý bạn bè , thầy cô giáo , trường lớp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1.Khởi động:Hát bài đi
tới trường(5’).
2.Quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh(10’)
3: Múa hát về trường
lớp của em(10’)
4. Củng cố hướng
dẫn(5)
- Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan sát
tranh ở BT4 , yêu cầu Học sinh kể chuyện
theo nhóm .
- Yêu cầu Học sinh lên trình bày trước lớp
, Giáo viên lắng nghe bổ sung ý kiến cho
từng em ?
- Giáo viên kể lại chuyện (theo tranh )
+ Tranh 1 : Đây là bạn Hoa . Hoa 6 tuổi .
Năm nay Hoa vào lớp 1 . Cả nhà vui vẻ
chuẩn bị cho Hoa đi học .
+ Tranh 2 : Mẹ đưa Hoa đến trường .
Trường Hoa thật là đẹp . Cô giáo tươi cười
+ Tranh 3 : Ở lớp , Hoa được cô giáo dạy
bảo điều mới lạ . Rồi đây em sẽ biết đọc ,
biết viết , biết làm toán nữa . Em sẽ tự đọc
truyện đọc báo cho ông bà nghe , sẽ tự viết
thư cho Bố khi bố đi xa . Hoa sẽ cố gắng
học thật giỏi. Thật ngoan .
+ Tranh 4 : Hoa có thêm nhiều bạn mới .
Giờ chơi em vui đùa ở sân trường thật vui .
+ Tranh 5 : Về nhà Hoa kể với bố mẹ về
trường lớp mới , về cô giáo và các bạn của
em . Cả nhà đều vui . Hoa là học sinh lớp 1
rồi .
- Cho học sinh múa hát .
* Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên , có
<i>quyền được đi học .Chúng ta thật vui và tự</i>
<i>hào vì đã trở thành Học sinh lớp 1. Hãy cố</i>
<i>gắng học thật giỏi , thật ngoan để xứng</i>
<i>đáng là Học sinh lớp 1 . </i>
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- HS hát.
- Hs quan sát tranh thảo
luận.
- Kể theo nhóm.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3+4</b>
<b>Môn : Học vần</b>
Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi;Dấu nặng và thanh nặng
-Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<i>-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</i>
B. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra : 5’
-Cho HS viết tiếng be, bé
*GV nhận xét bài cũ
a.Nhận diện dấu: (ghi bảng)
- Dấu ?
-GV viết lại dấu ?, dấu sắc là nét móc
-Đưa ra các vật có dấu ?
- Dấu .
-Viết hoặc tô lại dấu nặng
-Dấu nặng là một dấu chấm
-Đưa hình có dấu nặng
-Dấu nặng giống gì ?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Phát âm mẫu: ? .
hỏi:
-Khi thêm dấu ? . vào tiếng be ta được tiếng
mới gì ?
c.HDHS viết:10’
-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập: 15’
a.Luyện đọc:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:
Quan sát tranh các em thấy gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các tranh này có gì khác nhau ?
Em thích tranh nào ? Vì sao ?
Em và bạn ngồi hoạt động bẻ cịn có hoạt động
nào nữa ?
-3 HS
-3 HS đọc lại các tiếng đó
-HS nêu lại
-Nhận xét giống móc câu
-HS nhận diện
-Phát âm: sắc
-Giống ngôi sao trên nền trời
-Phát âm cá nhân
-Ta được tiếng mới: bẻ, bẹ
-Viết bảng con: bẻ, bẹ
-Nhận xét
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo nhóm
-Viết bảng chữ bẻ, bẹ
-HS viết vở: bẻ, bẹ
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đơi
Đại diện các nhóm trình bày
Có tiếng bẻ
Nhà em có trồng ngơ (bắp) khơng ?
Tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu ?
Em đọc lại tên của bài này ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
-Trị chơi: “Tìm tiếng vừa học”
-Chỉ bảng HS đọc lại
-Nhận xét tiết học, dặn dị
*bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái
- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Nhận xét cách chơi
-HS luyện đọc cá nhân
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài</b>
<b>CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
I/ Mục tiêu:
-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản
thân.
*Nêu được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu
biết.
- Biết vệ sinh thân thể.
<i>GDKNS: </i>
<i>KN tự nhận thức. Nhận thức được bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết.</i>
<i>KN giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.</i>
II- Chuẩn bị:
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>GV</b> <b>HS</b>
I.Khởi động: 5’
-Để có cơ thể khoẻ mạnh ta cần phải làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới: 2’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 3’ Quan sát tranh
*Mục tiêu: HS biết sự lớn lên được thể hiện ở
chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
+ Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện diều gì
?
+ Hai bạn nhỏ trong tranh muốn biết điều gì ?
+ Các bạn đó cịn muốn biết điều gì nữa ?
-Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng
ngày.
-Ta phải thường xuyên luyện tập thể dục.
-Hát bài: “Tập thể dục”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát hoạt động của em bé, hạot động
của hai bạn nhỏ và hoạt động của hai anh em.
-HS làm việc theo nhóm đơi khi này HS chỉ
thì HS kia kiểm tra và ngược lại như thế.
-Các nhóm trình bày
+ Hoạt động của từng bạn trong tranh
-Nhận xét bổ sung
+ Thể hiện em bé đang lớn
+ Muốn biết chiều cao và cân nặng của mình
+ Muốn biết đếm
Hoạt động 2: 15’ Thực hành đo
*Mục tiêu: HS biết so sánh sự lớn lên của bản
thân với bạn cùng lớp.
<i>Cách tiến hành:</i>
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-HDHS đánh số các hình ở SGK
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
Hoạt động 3: 5’
Làm thế nào để khoẻ mạnh.
<i>Mục đích: HS biết một số việc làm để cơ thể mau</i>
lớn, khoẻ mạnh.
<i>Cách tiến hành:</i>
-GV nêu vấn đề:
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’
<i>Trò chơi “Làm theo lời người lớn”</i>
Ngun tắc chơi: Làm theo lời tơi nói chứ khơng
làm như tôi làm.
<i>Cách tiến hành:</i>
+ Cách chơi: Khi nghe GV nói tên tứng hoạt động
thì ở dưới lớp các em sẽ làm theo chỉ dẫn của GV,
em nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc.
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
-Nhận xét xem về chiều cao, cân nặng của các
bạn trong lớp.
-Trả lời: Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn em
phải tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ,
ăn uống điều độ...
-HS tiếp tục suy nghĩ những việc không nên
làm và phát biểu truớc lớp.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>DẤU HỎI, DẤU NẶNG</b>
<b>Luyện tập: </b>
a Hoạt động 1: Luyện đọc
- HS lần lượt đọc bài theo nhóm, cá nhân – Nhận xét
* HS nghỉ giải lao 3 phút
b. Hoạt động 2: Luyện nói
- Quan sát tranh các em thấy những gì? Các bức tranh này có gì giống nhau? Có gì khác nhau?
Em thích bức tranh nào nhất?Vì sao?
c. Hoạt động 3: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết – HS viết vào vở – GV quan sát giúp đỡ HS
d. Hoạt động 4: Thi viết chữ đẹp
<b>Củng cố dặn dò :</b>
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
- Dặn HS học lại bài
<b>**********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 5 ngày 30 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TRÒ CHƠI -ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>
I- Mục tiêu:
- Ơn trị chơi:“ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu H biết thêm một số con vật có hại, biết
tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thục hiện được ở mức độ đúng, có
thể cịn chậm.
II- Địa điểm và phương tiện:
- Sân trường.
- GV chuẩn bị 1 còi, tranh, ảnh một số con vật.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:
- G Phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học.
- G nhắc lại nội quy và cho H
sửa lại trang phục.
- Khởi động
2 phút
1 phút
2 phút
- G tập hợp H thành 2- 4 hàng dọc, sau đó
quay thành hàng ngang.
- H sửa lại trang phục.
- Đứng vỗ tay, hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2.
2. Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
+ Tập hợp hàng dọc:
+ Dóng hàng dọc:
- Trị chơi : :“ Diệt các con vật
12 -15 phút
8 - 10 phút
- G hô to:“ Cả lớp chú ý !“
- G hô khẩu lệnh: “Thành 1 ( 2, 3, 4) hàng dọc
... Tập hợp !” G đứng quay người về phía định
cho H tập hợp và đưa tay phải để chỉ hướng.
Tổ trưởng tổ 1 chạy đứng đối diện với G, cách
G 1 cách tay. Các tổ trưởng lần lượt đứng bên
trái tổ trởng tổ 1, cách nhau 1 khuỷu tay. Các
tổ viên đứng sau tổ trưởng, cách nhau 1 cánh
tay, đứng từ thấp đến cao.
- G hơ: “Nhìn trước... thẳng !” Tổ trưởng tổ 1
đứng nghiêm, tay phải giơ lên cao. Các tổ
trưởng khác tay phải chống hông, chỉnh hàng
ngang. Tổ viên tổ 1 tay trái chạm vai bạn
đứng trước, dóng hàng dọc. Cịn các tổ khác
khơng cần giơ tay.
-G hô:“ Thôi !” H tổ 1 buông tay xuống, đứng
tự nhiên.
- Hướng dẫn tổ 1 làm mẫu, vừa tập vừa giải
thích động tác. Tiếp theo các tổ khác lần lượt
đứng vào. ( làm vài lần như vậy)
G nhận xét, tuyên dương.
- H kể thêm các con vật có ích, có hại.
- G điều khiển trị chơi
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- G hệ thống bài học. 3 phút 2 phút
- H tập hợp theo hàng ngang.
- H đứng vỗ tay và hát.
<b></b>
<b>Môn : Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình trịn
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trị
1- Kiểm tra bài cũ:
(5’)
2- Luyện tập(25’)
<i>Bài 1:</i> tơ màu vào
các hình.
Nhận đúng hình và
tơ đúng màu.
<i>Bài 2:</i> Thực hành
ghép hình
<i>Bài 3: </i>Thực hành
xếp hình
3. Củng cố dặn
dị(5’)
? Giờ trước em học hình gì?
? Hình <sub></sub> có mấy cạnh?
- u cầu HS tìm và gài hình <sub></sub>
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vng tơ cùng 1 màu
Các hình trịn: tơ cùng một màu
Các hình <sub></sub> tơ cùng 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dương
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- GV ghép mẫu một hình
- Cho HS ghép hình
- Thi xếp hình bằng que tính
- Cho HS thi xếp hình vng, hình tam giác
bằng que tính.
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó
sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hình tam giác
- Hình <sub></sub> có ba cạnh
- HS tìm và gài.
- HS mở sách
- Trong bài có hình <sub></sub>, hình
vng, hình trịn.
- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe
- HS tơ màu vào các hình theo
HD
- C2<sub> về nhận biết hình vng, </sub>
hình <sub></sub> và hình trịn
- HS theo dõi
- HS lần lượt ghép các hình như
hình a, b, c
- HS thi xếp hình
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3+4 :</b>
<b>Môn : Học vần</b>
<i>BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ</i>
I/ Mục tiêu:
-HS nhận biết được các dấu huyền,thanh huyền; dấu ngã , thanh ngã.
-HS biết đọc được : bè, bẽ
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<i> -Tập trung, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</i>
II/ Đồ dùng:
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>GV</b> <b>HS</b>
I.Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu đọc các tiếng: be, bé, bẻ
-Yêu cầu viết các tiếng đó
II.Dạy bài mới: 20’
<i>1.Giới thiệu bài:</i>
-Giới thiệu ngắn gọn và ghi đề bài
-4 HS
-2 HS
-Nhận xét
<i>2.Dạy dấu thanh: </i>
a.Nhận diện dấu huyền:
-GV viết dấu huyền
-Hỏi:
+ Dấu huyền giống những vật gì ?
b.Nhận diện dấu ngã:
-GV viết dấu ngã
-Dẫu ngã giống cái gì ?
-GV đưa các vật có hình dấu ngã để HS nhận
diện.
c.Ghép chữ và phát âm:
Dấu huyền:
-Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng
mới gì ?
-Yêu cầu ghép tiếng bè
-Dấu huyền đặt ở đâu ?
-Phát âm mẫu: bè
-GV chữa lỗi phát âm cho HS
-Yêu cầu thảo luận:
Dấu ngã:
-Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng
mới gì ?
-Yêu cầu ghép tiếng bẽ
-Dấu huyền đặt ở đâu ?
-Phát âm mẫu: bẽ
d. Hướng dẫn viết dẫn thanh và tiếng trên bảng
con: 5’
<i><b>Dấu huyền:-GV viết mẫu lên bảng: Dấu huyền,</b></i>
tiếng bè
-Nhận xét
<i><b>Dấu ngã: -GV viết mẫu lên bảng: Dấu ngã,</b></i>
tiếng bẽ
TIẾT 2
3.Luyện tập: 15’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: “Nói về bè”
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:
-Tranh vẽ gì ?
--Em đọc lại tên chủ đề.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: 5’</b></i>
-Tìm tiếng vừa học
-Chỉ bảng:
-Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
-Theo dõi luyện viết trên mặt bàn bằng ngón tay
trỏ
-Trả lời theo ý hiểu: Giống cái thước đặt xi.
-Viết theo trên mặt bàn bằng ngón tay trỏ.
-Dấu ngã là là nét móc có đi đi lên. Giống
địn gánh.
-Ta được tiếng mới: bè
-Ghép tiếng bè
-Dấu huyền đặt trên đầu chữ e
-HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá
nhân.
+ Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm,...
-Ta được tiếng mới: bẽ
-Ghép tiếng bẽ
-Dấu huyền đặt trên đầu chữ e
-HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá
nhân.
-HS viết bảng con dầu huyền
-HS viết bảng con tiếng: bè
-HS viết bảng con dầu ngã
-HS phát âm theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân: bè,
bẽ
-Viết bảng con chữ bè, bẽ
-HS viết vở: bè, bẽ
-HS nói theo chủ đề:
+ HS quan sát tranh và trả lời:
-Tranh vẽ bè
--Dùng bè thuận tiện hơn cho việc chở hàng
-HS đọc tên: bè
-HS thi nhau tìm
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>Tiết 1 :</b>
<b>ÂM NHẠC </b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>TIẾT 2: HÌNH VNG, TRỊN, TAM GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nhận biết được các hình vng, trịn, tam giác.
- Biết gọi tên, nhận ra các hình đó qua các đồ vật.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
a. Nhận biết hình trịn, hình tam giác, hình vng.
- u cầu lấy các hình và đọc tên các hình.
- Kể tên các đồ vật xung quanh có hình tam giác, hình vng, hình trịn.
b. Hướng dẫn cách tơ hình:
- HS tơ hình vở bài tập tốn.
- Quan sát, nhắc nhở HS tô dẹp, đúng yêu cầu.
<b>3. Dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học, khen HS tốt.
- Tìm thêm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ</b>
I.Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã.Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
Biết các dấu dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
II.Đồ dùng dạy học:
-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>
Cho HS phát âm đúng bè, bẽ
GV sửa phát âm cho HS
<b>Hoạt động 2:Luyện viết:</b>
HS tô đúng bè, bẽ
+GV Viết mẫu trên bảng lớp (Hướng dẫn
qui trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
+GV hướng dẫn HS tơ theo dịng vào vở
luyện.
GV chấm một số bài và nhận xét
<b> Hoạt động 3: Củng cố dặn dị : </b>
-u cầu HS tìm được tiếng có dấu huyền, dấu
ngã và viết được tiếng đó
HS luyện phát âm
bè - bẽ
HS quan sát và viết vào vở
4 dòng chữ bè 5 dòng chữ bẽ
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương học sinh tích cực hoạt động
<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>
<b>Môn : Học vần</b>
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền,ngã.
<i><b>- Đọc đươc tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . </b></i>
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
<i>-Tập trung học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.</i>
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu viết dấu thanh và đọc tiếng
-Đưa ra các tiếng có dấu thanh: ngã, hè, bè, kẽ,
vẽ,...
*GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới: 30’
1/Giới thiệu bài:
2/Ôn tập:
a.Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
-GV gắn lên bảng
b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành
tiếng:
-GV viết lên bảng
c.Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh:
-Chỉ bảng ôn
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con:
-Yêu cầu tô vào vở tập viết
-Nhận xét, chấm vở
Tiết 2
3.Luyện tập: 20’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: “Các dấu thanh và sự phân biệt các
từ theo dấu thanh”
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời:
Hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em đã trơng thấy những con vật, đồ vật, các loại
hoa quả này chưa ?
- Em thích tranh nào ? Vì sao ?
- Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
- Hãy viết các dấu thanh cho phù hợp vào dưới
-2 HS
-3 HS chỉ dấu thanh
-HS thảo luận và đọc cá nhân
-HS thảo luận và đọc cá nhân
-HS luyện đọc lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-HS tô chữ
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm theo nhóm, cá nhân
-HS viết vở
các bức tranh ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
-Trị chơi: Viết dấu thanh thích hợp vào các tiếng
cho sẵn
-Dặn dò bài sau:
-Nhận xét tiết học
-Tiến hành chơi
-Tìm các chữ có dấu thanh vừa đọc cho cả lớp
cùng nghe.
-Chuẩn bị bài sau
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Các số 1 , 2 , 3</b>
<b>I- Mục đích u cầu:</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1, 2, 3.
<b>II- Dồ dùng dạy - học:</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài
cũ(5’)
2. Giới thiệu số:
? Giờ tốn hơm trước chúng ta học bài gì?
? Hình tam giác và hình vng có gì khác
nhau?
? Tranh vẽ mấy con chim?
? Tranh vẽ mấy bạn gái ?
? Tranh vẽ mấy chấm trịn trịn ?
? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là
mấy?
- GV viết lên bảng số 1 in và số 1 viết
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Chỉ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vẽ mấy bạn HS ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có
lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Học bài luyện tập
- Khác nhau vì hình vng có 4
cạnh hình tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm trịn
- Nhóm đồ vật có số lượng là
một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có số lượng là 1
trong hộp
- HS viết trên khơng sau đó viết
bảng con số 1.
- HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là
2
- HS quan sát và đọc số
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lượng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên
bảng con
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bơng hoa
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lượng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
3- Luyện tập(15’)
<i>Bài 1:</i> Thực hành
viết số
<i>Bài 2:</i>viết số vào ô
trống
4- Củng cố - dặn
dò<i>(5</i>’<i>)</i>
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cô cùng các em vừa học được những số
nào?
+ Hướng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và
đếm
- Hướng dẫn HS viết một dịng số 1, một
dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?
? Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cho HS chơi trị chơi "Nhận biết số lượng
nhanh"
+ GV đưa ra các tập hợp đồ vật có số lượng
là 1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích
hợp
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
+Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai,
một.
- Viết số
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4 :</b>
<b>Lun tốn:</b>
<b>ƠN CÁC SỐ 1,2,3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3 và 3,2,1.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán ( trang 8).
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích u cầu tiết học
<b>2. Ơn tập:</b>
a. GV ghi bảng các số 1,2,3
3,2,1
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập
<b>* Bài 1: GV nêu viết số :</b>
- Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu dòng: số
1,2,3
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
<b>* Bài tập 2: </b>
- GV nêu yêu cầu bài.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- HS viết bài
- Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS đếm các
hình và ghi số...
- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài.
<b>* Bài 3: </b>
- GV nêu yêu cầu: Viết số hoặc vẽ số chấm
trịn thích hợp.
- GV hướng dẫn làm bài: - Yêu cầu đếm số
chấm tròn và điền số tương ứng với số chấm
tròn.
- Yêu cầu xem số trong ô vuông và vẽ số chấm
tròn tương ứng.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- HS xem hình vẽ, đếm và ghi số vào ô trống.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài: điền số: 1,2,3
- HS làm bài: Vẽ chấm tròn.
- HS dãy 2 nộp bài
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1</b>
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC</b>
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa, hình
dán có thể chưa thẳng
* HS khéo tay biết xé dán hình CN, TG đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối thẳng.,
có thể xé them hình CN, TG theo kích thước khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học
II/ Chuẩn bị:
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>GV</b> <b>HS</b>
1.Kiểm tra: 5’
-GV kiểm tra và nêu nhận xét
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp
4.HD làm mẫu: 10’’
-Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác.
5.Thực hành: 15’
-Xé hình chữ nhật, hình tam giác
-Dán hình
6. Nhận xét, dặn dị: 5’
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn
-Nghe, hiểu
-HS quan sát nhận xét
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác theo HD của GV
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 : </b>
<b>Luyên toán:</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố các số 1, 2, 3.
Đọc, viết đúng các số: 1, 2, 3
Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2’</b>
<b>23’</b>
<b>8’</b>
<b>2’</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn:</b>
Cho học sinh đếm số que tính: 1, 2, 3; 3, 2,
1.
Đọc cho học sinh viết bảng con: 1, 2, 3.
Theo dõi giúp đỡ học sinh chậm.
Nhận xét - sửa sai
Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3, vào vở.
Cho học sinh viết bài.
Theo dõi giúp đỡ học sinh chậm.
Thu bài chấm – nhận xét
<b>Hoạt động 3: Trò chơi</b>
Cho học sinh chơi trò chơi điền số theo thứ
tự:1, 2, 3; 3, 2, 1.
Nhận xét - tuyên dương
<b> Hoạt động4: Nhận xét tiết học</b>
Cá nhân-Đồng thanh
Viết vào bảng con, rồi đọc lên (CN
-ĐT).
Theo dõi.
Viết bài theo hướng dẫn của cô.
HS thực hiện.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>ÔN: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Học sinh nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền , sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ.1 : Luyện đọc.
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc bài ở sgk.
HĐ. 2 : luyện nói:
-Đọc chủ đề luyện nói“ Các dấu thanh và phân biệt
các từ theo dấu thanh”
Tranh vẽ gì? Em thích bức tranh không?
- Quan sát tranh em thấy những gì?
Đọc lại bài tiết 1
- Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh
vừa được ơn.
(Lớp, nhóm, cá nhân)
-Lớp đọc chủ đề
-Quan sát, thảo luậnnhóm đơi và trả lời
- Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật
này chưa? Ở đâu?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ người? Người
này đang làm gì?
GV nhận xét, bổ sung thêm
HĐ. 3 : Luyện viết :
-HD tơ vở tập viết
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
-Tô vở tập viết : bè, bẽ
<b>********************************************************************</b>
<i><b>Thứ 2 ngày 01 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>
<b>Môn : Học vần</b>
<i>Bài 7: ê v</i>
A.Mục tiêu:
-HS đọc được ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng
Viết được ê, v, bê, ve
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bé.
* Nhận biết được một số từ ngữ thong dụng qua tranh minh họa ở SGK v viết được số
dòng quy định trong vở tập
viết-- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học:
GV HS
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Đọc từ ứng dụng: be bé
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 20’
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: ê
-GV viết lại chữ ê
Hỏi: Chữ ê gồm nét gì?
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ê (miệng mở hẹp hơn e
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng bê và đọc bê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: v
-GV viết lại chữ v
Hỏi: Chữ v gồm mấy nét ?
-Phát âm mẫu v
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng ve và đọc ve
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: ê, v
-HS trả lời: nét thắt và trên chữ ê có dấu mũ
(giống hình cái nón).
-HS đọc cá nhân: ê
-HS đánh vần: bờ - ê - bê
-Chữ v gồm 2 nét: Nét móc xi và nét thắt
được nối liền nhau.
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau: Chữ v có nét móc xi
-Nhận xét
c.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con: ê, v
Tiết 2
3.Luyện tập:20’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
* HS quan sát tranh
-Trong tranh vẽ gì ?
-Ai đang bế bé ?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé làm
nũng với mẹ như thế nào?
- Chúng ta phải làm gì để mẹ vui lịng ?
4. Củng cố, dặn dị: 5’
-Trị chơi: Tìm chữ vừa học
-Nhận xét tiết học
-Đánh vần: vờ - e - ve
-Viết bảng con: ê, v
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: ê, v, bê, ve
-HS viết vào vở
* HS K/G viết đủ số dịng quy định
-HS nói tên theo chủ đề: bế bé
+ HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
* HS khá giỏi trả lời
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm
3 bạn)
-Chuẩn bị bài sau
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
Củng cố cho học sinh về:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có số lượng là 3.
- Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3
<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Nội dung HĐ của trò HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ(5’)
2-Luyện tập:(25’)
<i>Bài 1</i> số
- Biết điền số đúng
<i>Bài 2</i> số
- Điền số tương ứng
<i>Bài 3:</i> số
- Cho HS viết và đọc các số 1,2,3
- GV nhận xét và cho điểm.
- Cho HS quan sát BT1 và nêuY/c của bài.
- GV cho HS làm bài, theo dõi, uốn nắn
thêm HS yếu.
- Y/c HS đọc kết quả theo hàng
Chẳng hạn: Hai hình vng viết 2
Làm tương tự bài 1.
? Bài yêu cầu gì ?
- Sau khi HS làm bài song cho HS đọc
từng dãy số.
- Củng cố cho HS thuật ngữ đếm xuôi,
ngược.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Một số HS đọc: 1,2,3
3,2,1
- HS quan sát và nêu Y/c
(Nhận biết số lượng đồ vật
trong các hình rồi ghi số thích
hợp vào ơ trống.
- HS làm BT.
- HS tự chấm bài của mình
bằng cách ghi (đ), (s) vào
phần bài của mình.
- Điền số thích hợp vào ơ
trống
- Nắm chắc thứ tự các
số và điền số cho đúng
<i>Bài 4:</i> viết số 1,2,3.
- Viết đúng , đẹp các số
1,2,3.
3- Củng cố - Dặn
dị(5’)
? Bài Y/c gì ?
- Y/c HS làm bài và chữa bài
- HD HS tập chỉ vào hình và nói hai và một
là ba
- Nêu Y/c của bài
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- Nêu nhận xét.
+ Trị chơi: "Ai là người thơng minh nhất"
+ Mục đích: Củng cố KN số 1, 2, 3
+ Cách chơi: Chia lớp thành 3 tổ lần lượt
đưa ra 3 câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất,
đúng nhất sẽ thắng cuộc.
VD: Ông là người sinh ra bố và mẹ Minh,
em có tất cả mấy ơng ?
- Nhận xét chung giờ học.
- Tập viết các số 1, 2, 3 trong vở
- Viết số thích hợp vào ơ
trống để hiện số ơ vng của
nhóm
- Nhóm 1: viết 2
- Nhóm 2: viết 1
- Cả hai nhóm: 3
- HS làm theo.
- Viết các số theo thứ tự 1,2,3
theo mẫu
- HS viết số.
- HS theo dõi và chơi theo
HD.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 4 : </b>
<b>Luyên toán</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
Củng cố các dạng hình vng, hình trịn.
Nhận ra hình vng, hình trịn ở các dạng khác nhau.
Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2’</b>
<b>15’</b>
<b>18’</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu bài</b>
Ghi tựa bài lên bảng
<b>Hoạt động 2: Nhận biết hình vng, hình</b>
trịn.
Vẽ lên bảng:
Chỉ lần lượt từng hình:
Đây là hình gì?
Nhận xét- sửa sai
<b>Hoạt động 3: Tơ màu vào các hình.</b>
Chia lớp làm 2 nhóm.
Nhóm 1: Tơ hình vng.
Theo dõi.
Lần lượt trả lời theo u cầu của cơ.
Nhóm 2: Tơ hình trịn.
Nhóm nào tơ nhanh, đúng, đẹp nhóm đó
thắng.
Nhận xét- Tuyên dương
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Môn : Mỹ thuật</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 2 :</b>
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Biết đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự
ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
<b>II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 : Thực hành</b>
Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 :
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : Hướng dẫn HS
Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
<b>2 : Trò chơi nhận biết số lượng</b>
+ Nhận biết số lượng nhanh
+ GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm
trịn
GV nhận xét thi đua
- Nhận xét, tuyên dương
-Đọc u cầu : Viết số 1,2,3
HS thực hành viết số
-Đọc yêu cầu : Viết số vào ô trống
( theo mẫu)
HS làm bài. Chữa bài
HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ
( VD : Cụm thứ nhất xem có mấy trịn rồi
điền số mấy vào ơ vng)
HS làm bài rồi chữa bài
HS giơ tờ bìa có số tương ứng
(1hoặc 2 hoặc 3)
3 HS trả lời
<b></b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>ÔN TẬP: ê - v</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết chắc chắn các âm, chữ đã học: ê - v.
<b>II.Hướng dẫn HS ôn tập:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc và viết bảng con chữ ê, v
1, 2 HS đọc bài trong SGK.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
CN, nhóm, dãy bàn, ĐT bài học SGK
GV theo dõi hướng dẫn cách phát âm.
3. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ ê, v, bê, ve.
- HS luyện viết vào vở ô li, GV theo dõi nhận xét.
4. Luyện tập: HS làm và chữa các BT sau:
Bài 1:Khoanh trịn tiếng có âm v
Bài 2: Khoanh trịn tiếng có âm ê
Bài 3: nối chữ với tranh:
Bài 4: Điền v hay ê?(dưới tranh)
GV nhận xét cho điểm
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
GV nhận xét giờ học , Yêu cầu HS luyện đọc, viết ở nhà.
<b>**********************************************************************</b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1+2 :</b>
<b>Tập viết</b>
<b>TÔ NÉT CƠ BẢN (Tiết 1)</b>
I/ Mục tiêu:
- HS biết tô các nét cơ bản theo vở tập viết 1/I
* HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II/ Đồ dúng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
II. Dạy bài mới: 25’
<i>1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)</i>
<i>2. Hướng dẫn tô các nét cơ bản:</i>
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Gồm các nét cơ bản nào ?
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát các nét cơ bản
-HS nêu cá nhân:
- Nét sổ
- Nét ngang ngắn
- Nét cong hở phải
- Nét cong hở trái
- Nét cong khép kín
- Nét xiên trái, xiên phải
- Nét thắt
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Tơ theo đúng quy trình
-Nhận xét
<i>4. Củng cố, dặn dị: 5’</i>
Trị chơi: Thi tơ đẹp, nhanh
Dặn dị bài sau
-Tơ các nét cơ bản vào vở tập viết
* HS k/ g viết các nét cơ bản
-Chia 2 nhóm
-HS chơi
-Nhận xét
<b>Tập viết </b>
<b>TẬP TÔ: e, b, bé ( Tiết 2)</b>
I/ Mục tiêu:
- HS tô và viết được các chữ e, b, be trong vở Tập viết
- GD hs viết đúng, đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>GV</b> <b>HS</b>
I. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nêu tên các nết cơ bản:
-Nhận xét
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn tập tô:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hãy cho biết chúng ta đã học được những con
chữ gì, tiếng gì?
+ GV thao tác mẫu:
-Nhận xét:
3. Kiểm tra cách tô vào vở:
-Tơ theo đúng quy trình
-Nhận xét, chấm vở
4. Củng cố, dặn dị: 5’
* Trị chơi: Thi tơ dẹp, nhanh
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Nêu cá nhân:
- Nét sổ; Nét ngang ngắn
- Nét cong hở phải; Nét cong hở trái
- Nét cong khép kín
- Nét xiên trái, xiên phải
- Nét thắt
- Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới
- Nét móc xi; Nét móc hai đầu
- Nét móc ngược
-Quan sát các con chữ: e, b, be
-HS thảo luận và nêu:
+ Con chữ e, con chữ b, tiếng be
-Tô vào vở tập viết
-Tô đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách
theo quy định của vở Tập viết.
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi; Luật chơi
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 .</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5
- Biết đọc, viết các số 4, 5; biết đếm các số từ 1 đến 5 từ 5 xuống 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
(5’)
2-Giới thiệu số 4,
5(10’)
- Tranh vẽ mấy ơ tơ ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 2 được
3- Luyện tập(25’)
Bài 1: viết số 4, 5
- Viết đúng đẹp số
Bài 2:
Bài 3 số
- Nắm được thứ tự
các số để điền cho
đúng.
Bài 4: Nối theo mẫu
4- Củng cố - Dặn
dò:(5’)
ghi bằng số mấy ?
- Tranh vẽ mấy con nghé ?
- Nhóm đồ vật có số lượng là 3 được ghi
bằng số mấy ?
? Hìnhvẽ mấy bạn gái ?
? Hình vẽ mấy chấm trịn ?...
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng
là mấy ?
+ Giới thiệu số 4
- Đồ vật viết sẵn số 4 in và số 4 viết
- HD HS viết số 4 trên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Lập số 5; đọc, viết số 5
- Hình vẽ mấy máy bay ?
- Hình vẽ mấy cái kéo ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số
lượng là mấy ?
+ Giới thiệu số 5
Dùng đồ dùng viết sẵn số 5 in, 5 viết
- HD HS viết số 5
? Cô cùng các em đã ôn được những số
nào ? và học thêm được hững số nào ?
? Bài yêu cầu gì?
- GV HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yếu.
- NX và chấm, chữa bìa cho HS
- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc
cho từng nhóm.
Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo
Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả
Nhóm 3: QS tranh vẽ ơtơ và chậu hoa
- KT kết quả từng nhóm
- GV nhận xét và sửa chữa.
- Tổ chức thành trò chơi.
- Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 1
đại diện lên điền
- GV nhận xét, tuyên dương
- Nêu y/c của bài
- Ghi bằng số 1
- Tranh vẽ hai ôtô
- Ghi = số 2
- Tranh vẽ 3 con nghé
- Ghi bằng số 3
sau đó viết bảng con số 4
+ HS quan sát tiếp hình vẽ
SGK
- Hình vẽ 4 bạn gái
- Hình vẽ 4 chấm trịn
- Nhóm đồ vật đều có số lượng
là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4
- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số
4
- Lấy các đồ vật có số lượng là
4
- Viết trên khơng.
- Quan sát hình vẽ trong SGK
và đếm
- Hình vẽ 5 máy bay
- Hình vẽ 5 cái kéo..
- Nhóm đồ vật đều có số lượng
là 5
- Quan sát số 5, đọc số 5
- Tự lấy và gài số 5
- Tự lấy đồ vật có số lượng là
5
- HS viết trên khơng sau đó
viết bảng con số 5
- ơn tập số 1,2,3, học số 4,5
- Mở SGK, quan sát BT1
- Y/c viết số 4,5
-HS nêu cách để vở, cầm bát
và viết bài.
- Các nhóm quan sát theo Y/c
và viết số thích hợp vào ơ
trống.
- HS làm vào sách và nêu miệng
- GV Nhận xét, sửa sai
- Nhận xét chung giờ học
- Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng
- Tập đếm các số 1,2,3,4,5 và ngược lại.
quả
- HS chơi theo HD
- Nối nhóm đồ vật với số theo
mẫu.
<b></b>
<b>Tiết 4:</b>
<b>Lun tốn:</b>
<b>ƠN TẬP VỀ 1,2,3,4,5</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc, viết các số 4, 5; đếm được các số
từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự các số từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III.Hoạt động chủ yếu:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>
<i>a Hoạt động 1: Giới thiệu số </i>
<i>b.Hoạt động 2: Đọc viết số</i>
- GV cho HS đọc các số vừa học, kết hợp làm bài tập 1
* HS nghỉ giải lao 3 phút
<i>c. Hoạt động 3 : Xác định vị trí của số</i>
- GV cho HS làm bài tập 2, đọc kết quả – Nhận xét
<i>d. Hoạt động 4: So sánh số </i>
- HS làm bài tập 3, 4- Kiểm tra
<i>e. Hoạt động 5: Trò chơi “Nhận biết số lượng”</i>
<b>IV.Hoạt động nối tiếp</b>
Về nhà làm bài tập trong SGK- Chuẩn bị bài sau.
<b>=================================</b>
<b>BUỔI CHIỀU: </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>Luyên toán:</b>
<b>Củng cố các số 1, 2, 3, 4, 5.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>2. Ôn tập:</b>
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập
<b>* Bài 1: GV nêu viết số :</b>
- Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu dòng: số
1,2,3,4,5 ( mỗi số một dòng)
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
<b>* Bài tập 2: </b>
- GV nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS viết số vào
ô trống.
- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài.
<b>* Bài 3: </b>
- GV nêu yêu cầu: Viết số ô trống
- GV hướng dẫn làm bài: xem hình vẽ, đếm số
đồ vật có trong mỗi hình, điền số tương ứng
với số lượng
- Yêu cầu xem số trong ơ vng và vẽ số chấm
trịn tương ứng.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- HS viết bài
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS làm:
dòng 1: điền 2, 4
dòng 2: điền 3, 1
dòng 3: điền 2,4,5.
dòng 4: điền 4, 3, 1
dòng 5: điền 1, 3, 4
dòng 6: điền 5, 2
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đếm và điền số.
- HS dãy 2 nộp bài
- HS nghe và ghi nhớ.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Luyên tiếng Việt:</b>
<b>ÔN CÁC DẤU THANH VÀ CÁC TIẾNG GHÉP TỪ E, B</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc:
+ Dấu huyền, hỏi, sắc, nặng, ngã.
+ bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ.
+ be bé.
- Viết: bé, bẻ, bẹ, bè.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV ghi bảng.
bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ, be bé
- GV nhận xét, sửa phát âm.
<b>2. Viết:</b>
- Hướng dẫn viết vào vở ơ ly.
bé, bẻ, bẹ, bè. Mỗi chữ 3 dịng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
<b>3. Chấm bài:</b>
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS viết vở ơ ly.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
<b></b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY </b>
<b>Tiết 3 :</b>