Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT Lop 6 KH II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT ĐAM RƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>Trường THCS Liêng Trang</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN: Lịch sử 6</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh về chủ đề 3: Thời kì Bắc thuộc và cuộc đấu tranh</b>
giành độc lập:


<b>- Chính sách thống trị tàn bạo của các triều đại phong kiến TQ đối với nước ta</b>
<b>- Tìm hiểu về nhân vật Bà Triệu</b>


<b>- Tìm hiểu về cuộc khởi nghĩa Lý Bí</b>


- Tìm hiểu về tình hình kinh tế nước ta từ thế kỉ I đến thế kỉ VI
- Tìm hiểu về nghệ thuật của Cham – pa


<b>2. Tư tưởng: </b>


<b> - Kiểm tra đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử.</b>
<b>3. Kĩ năng: </b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng tư duy và trình bày thơng tin lịch sử, đánh giá sự kiện.
<b>II/ Hình thức kiểm tra</b>


<b> Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận</b>
<b>III/ Thiết lập ma trận: </b>



<b>Tên Chủ</b>


<b>đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Từ sau </b>
<b>Trưng </b>
<b>Vương </b>
<b>đến trước </b>
<b>Lý Nam </b>
<b>Đế</b>
Những thứ
thuế mà nhân
dân Giao
châu phải
nộp nhiều
nhất


Câu nói nổi
tiếng của bà
Triệu.
Âm mưu
thâm độc
nhất
trong
chính
sách cai
trị của
nhà Hán


đối với
nhân dân
ta
Những
biểu hiện
chứng tỏ
nền kinh
tế nước ta
từ thế kỉ I
đến thế kỉ
VI vẫn
phát triển
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:1 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Sốđiểm: </i>
<i>0,5</i>
<i>Tỉ lệ:5%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Sốđiểm:2,5</i>


<i>Tỉ lệ:25%</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>Số câu:4</i>
<i> Số điểm:</i>
<i>4đ</i>


<i>Tỉ lệ:40 % </i>
<b>Khởi </b>
<b>nghĩa Lý </b>
<b>Bí. Nước </b>
<b>Vạn Xuân</b>
Biết được
người mà
nhân dân ta
thường gọi là
Dạ Trạch
Vương.
Tên của


Diễn biến,
kết quả và
ý nghĩa của
cuộc khởi
nghĩa Lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nước ta dưới
thời Lý Nam
Đế


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Tỉ lệ:10%</i>
<i>Số câu:2/3</i>
<i>Số điểm:2,5</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>Sốcâu:1/3</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>Sốcâu:1/3Sốđiểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ:10%</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm: 5,5</i>



<i>Tỉ lệ: 55% </i>
<b>Nước </b>


<b>Cham-pa </b>
<b>từ giữa thế</b>
<b>kỉ II đến </b>
<b>thế kỉ X</b>


Nghệ thuật
đặc sắc nhất
của người
Chăm
<i>Số câu:</i>


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Tỉ lệ:5%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ:</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>
<i>Tỉ lệ:5%</i>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>câu </b></i>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Số câu:3</b></i>
<i><b>Số điểm:5</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:2</b></i>


<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>


IV. <b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II</b>


MÔN: LỊCH SỬ 6



<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm</b><i><b>)</b></i>


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm). </b>
<b>1. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào năm nào?</b>


A. 40 B. 43 C. 248 D. 542
<b>2. Sau khi đánh bại quân xâm lược Hán, Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đống đô ở đâu? </b>
A. Luy Lâu B. Mê Linh C. Cổ Loa D. Đại La


<b>3: Người mà nhân dân ta thường gọi là Dạ Trạch Vương đó là:</b>


A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
4. Sau khi lên ngơi hồng đế, Lý Bí đặt tên nước là:


A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Chăm Pa D. Vạn Xuân


<b>Câu 2. Nối tên các triêu đại phong kiến phương Bắc (ở cột A) với các cuộc khởi nghĩa của nhân nhân </b>
ta (ở cột B) cho phù hợp.


Các triều đại phong kiến phương Bắc(cột A) ... Nối với... Các cuộc khởi nghĩa (cột B)
1. Nhà Hán ... .với... A. Khởi nghĩa Bà Triệu
2. Nhà Ngô ... .với... B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
3. Nhà Lương ... .với... C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
4. Nhà Đường ... .với... D. Khởi nghĩa Lý Bí


5. Nhà Tùy ... .với...


<b>Câu 3. Điền những từ, cụm từ vào chỗ chấm (...) sao cho đúng</b>


<b> (1) đạo Phật, (2) chữ Phạn, (3) người Chăm, (4) Nhân dân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ...Chăm theo đạo Bà La Môn và ...</b>
<b> II. Tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lý Bí ?</b>
Câu 2. Phân tích những chuyển biến về xã hơi và văn hóa nước ta từ các thế kỉ I - VI ?


Câu 3. tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc thuộc ?
_________HẾT_______


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM </b>( <b> </b>3 điểm)


<b>Đáp án</b> <b>0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>0.25 đ</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu 1</b> A B B D <b>1 đ</b>


<b>Câu2</b> 1- B 2- A 3-D 4-C <b>1 đ</b>


<b>Câu 3</b> (3) (2) ( 4) (1 ) <b>1 đ</b>


<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


<b> * Nguyên nhân: Do căm ghét bon đô hộ đã áp bức bọc nột tàn bạo nhân dân ta. (0.75)</b>
<b>* Diễn biến </b>


- Năm 542 khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ. Hào kiệt khắp nơi kéo về hưởng ứng (0.25)



- Chưa đầy 3 tháng, nghĩa quân đã chiếm hầu hết các quận, huyện, Tiêu Tư bỏ chạy về Trung Quốc
(0,5đ)


- Tháng 4 – 542 và đầu năm 543 nhà Lương hai lần đưa quân sang đàn áp, quan ta chủ động tiến
đánh quân địch và giành thắng lợi. (0,5đ)


<b>* Kết quả:</b>


- Khởi nghĩa giành thắng lợi 0,25đ)


- Lý Bí lên ngơi hồng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân, Dựng kinh đô ở vùng cửa sông Tô Lịch (0.25)
<b>* Ý nghĩa: Thể hiện tinh thần và ý chí độc lập của dân tộc ta (0,5 điểm)</b>


<b>Câu 2. (2 điểm)</b>
<b>* Về xã hội</b>


- Xã hội bị phân hóa thành nhiều tầng lớp


- Chúng mở 1 số trường học dạy chữ Hán, tiến hành du nhập Nho giáo, Đạo giáo... vào nước ta
- Bắt nhân dân ta phải sống theo phong tục, tập quán của người Hán.


<b>* Về văn hóa:</b>


- Tổ tiên ta kiên trì đấu tranhbaor vệ tiếng nói,phong tục tập quán của dân tộc.


- Tiếp thu ngững tinh hoa văn hóa của Trung quốc và cá nước khác làm phong phú thêm nền văn hóa
của mình.


<b>Câu 3. (2điểm)</b>



- Vì suốt từ năm 179 TCN đến thế kỉ X nước ta bị các triểu đại phong kiến phương Bắc độ hộ lên gọi là
thời Bắc thuộc.


<b>THỐNG KÊ ĐIỂM</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b><sub>bài</sub>Số</b> <b> 0 -1 -2 </b> <b> 3 - 4</b> <b>Dưới TB 5 – 6 </b> <b> 7 - 8</b> <b> 9 - 10</b> <b>Trên TB</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL %</b> <b> SL</b> <b>%</b> <b> SL</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6A4</b>
<b>6A5</b>
<b>6A6</b>


<b>TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG</b>
HỌ TÊN : ………..………..
LỚP :………


<b>ĐỂ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>Năm học : 2011 - 2012</b>


Môn : Lịch Sử 6


<i>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm</b><i><b>)</b></i>


<b>Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm). </b>



<b>1</b>. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào năm nào?


A. 40 B. 43 C. 248 D. 542


<b>2</b>. Sau khi đánh bại quân xâm lược Hán, Trưng Trắc đống đô ở đâu?


A. Luy Lâu B. Mê Linh C. Cổ Loa D Long Biên


<b>3</b>: Người mà nhân dân ta thường gọi là Dạ Trạch Vương đó là:


A. Lý Bí B. Triệu Quang Phục C. Phùng Hưng D. Mai Thúc Loan
4. Sau khi lên ngơi hồng đế, Lý Bí đặt tên nước là:


A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Chăm Pa D. Vạn Xuân


<b>Câu 2</b>. Nối tên các triêu đại phong kiến phương Bắc (ở cột A) với các cuộc khởi nghĩa của nhân
nhân ta (ở cột B) cho phù hợp.


Các triều đại phong kiến phương Bắc(cột A) ... Nối với... Các cuộc khởi nghĩa (cột B)
1. Nhà Hán ... .với... A. Khởi nghĩa Bà Triệu
2. Nhà Ngô ... .với... B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
3. Nhà Lương ... .với... C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
4. Nhà Đường ... .với... D. Khởi nghĩa Lý Bí


5. Nhà Tùy ... .với...


<b>Câu 3</b>. Điền những từ, cụm từ vào chỗ chấm (...) sao cho đúng


<b> (1) đạo Phật, (2) chữ Phạn, (3) người Chăm, (4) Nhân dân</b>





<b> </b>Từ thế kỉ IV, ...đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ ...
của người Ấn Độ.


...Chăm theo đạo Bà La Môn và ...


<b> II. Tự luận</b>: (7 điểm)


<b>Câu 1</b>. Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lý Bí ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3</b>. Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc
thuộc ?


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×