Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GA lop ghep 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn: 10/3</b>


<b>Giảng: T / /3/2012</b>

<b> TUẦN 28</b>


<b>TiÕt 1</b>


NT§2 NTĐ4


<b> Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>Kho bỏu</sub></b>

<b>Tp đọc </b>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>

Toán


<b>I. Mục tiêu</b> - Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉhơi đúng.
- Bớc đầu biết thể hiện lời ngời kể
chuyện và lời của nhân vật ngời cha
qua giọng đọc.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải
trong sgk, đặc biệt là từ ngữ : hai sơng
một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn
của để .


- HiÓu lời khuyên của câu chuyện.


Giỳp hc sinh cng c k năng:
- Nhận dạng và đặc điểm của một số
hình hỡnh hc.


- Vận dụng các công thức tính chu vi và
diện tích của hình vuông, hình chữ
nhật, các công thức tính diện tích của
hình bình hành, hình thoi.



<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC HátĐọc lại bài tiết trớc. HátLàm bài tập 2 tiÕt tríc.


6’ 1 Hs : luyện đọc Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập 1
- HS xác định câu đúng/sai.
- HS quan sát hình và làm bài.
- HS nối tiếp đọc kết quả.
+ Câu đúng: a,b,c.


+ Câu sai: d.
6’ 2 - HS đọc lại cả bài . Hs: Lm bi tp 2


- HS nêu yêu cầu.


- HS suy nghĩ lựa chọn.


- HS nêu lựa chọn của mình và giải
thích lí do lựa chọn.


+ Cõu ỳng: b,c,d
+ Câu sai: a
6’ 3 Hs đọc cả bài


- Nhận xét Gv: Chữa bài tập 2



6 4 Gv : nhËn xÐt, bỉ sung cho hs. - Híng dÉn làm bài tập 3
- hs nêu yêu cầu.


- HS dùng bút chì khoanh tròn vào sgk.
5 5 - Đọc thầm lại bài . - Nhận xét, sửa sai cho hs.


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 2


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>
<b>Tên bµi</b>


<b>Tập đọc </b>

<b>Kho báu</b>



Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu</b> - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai
yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động
trên đồng ruộng, ngời đó có cuộc
sống ấm no hạnh phúc.


- hs yếu đọc đợc 2 câu đầu


Häc xong bµi nµy, häc sinh có khả
năng:



- Hiểu: Cần phải tôn trọng luật giao
thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của
mình vµ mäi ngêi.


- HS có thái độ tơn trọng Luật giao
thơng, đồng tình với những hành vi thực
hiện đúng luật giao thơng.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Tg H§
1’


3’ 1.ƠĐTC2.KTBC HátĐọc lại bài tiết trớc. HátHs nêu lại nội dung tiết trớc.
7’ 1 Gv : yêu cầu hs đọc thầm lại bài và


đọc nội dung câu hỏi . Hs : Thảo luận nhóm theo các câu hỏisgk.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm thảo luận.


8’ 2 Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu néi


dung bài theo câu hỏi trong sgk. Gv<sub>- Nhận xét, bổ sung.</sub>: Gọi đại diện các nhóm trình bày.


- Kết luận : tai nạn giao thông gây
nhiều hậu quả nghiêm trọng. Vì vậy
mọi ngời dân đều có trách nhiệm tôn
trọng và chấp hành luật giao thơng.


8’ 3 +Tìm những hình ảnh nói lên sự cần


cù, sự chịu khó của vợ chồng ngời
nông dân.


+Hai con trai ngời nông dân có chăm
chỉ làm ăn nh cha mẹ không?


Hs : thảo luận nhóm làm bài tập 1
- HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp
về nội dung các tranh.


- HS nờu nhng vic làm đúng và việc
làm cha đúng.


7’ 4 Hs nªu ý kiến .


- Quanh năm hai sơng một nắng,
cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy
sáng .. ngơi tay.


- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện
hÃo huyền.


- Luyện đọc lại.


- Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.


Gv: Gọi đại diện các nhóm trình by.


- Nhn xột, b sung.


- Kết luận:


+ Những việc làm nguy hiểm, cản trở
giao thông: tranh 2,3,4.


+ Nhng vic làm chấp hành đúng luật
giao thông: tranh 1,5,6.


5’ 5 <sub>Gv : cho hs luy</sub><sub>ệ</sub><sub>n đọc l</sub><sub>ạ</sub><sub>i b i</sub><sub>à</sub> Hs : Lm bi tp 2


- Thảo luận nhóm, mỗi nhóm xư lÝ mét
t×nh hng.


- KÕt ln:


+ Những việc làm trên đã gây ra tai nạn
giao thông nguy hiểm cho con ngời.
+ Cần thực hiện luật giao thông ở mọi
nơi, mi lỳc.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung
Ti t 3ế


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu</b> - Giúp HS rèn kĩ năng



+ Học thuộc lòng bảng nhân chia,
vận dụng vào việc Ttoán


+ Giải bài toán có phép chia


- Củng cố các kiến thức về phần vật
chất và năng lợng, các kĩ năng quan sát
thí nghiệm.


- HS bit yờu thiờn nhiên và và có thái
độ trân trọng với các thành tựu khoa
học kĩ thuật.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs tính y : 5 = 3 HátHs nêu lại nội dung tiết trớc.
9 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1.


- làm bài 1, nêu kết quả .


a - 2 x 4 = 8 ,8 : 2 = 4, 8 : 4 = 2
3 x 5 = 15; 15 : 5 = 3 ; 15 : 5 = 3
b- 2cm x 4 = 8cm


4l x 5 = 20l


10dm : 5 = 2dm


Hs: Th¶o luËn nhãm trả lời các câu hỏi
trong bài tập 1, bài 2.


6 2 Gv : nhận xét chữa bài .
- Hớng dẫn hs lµm bµi 2.
a - 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20
b-3 x 10 – 14 = 30 – 14= 16


Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Nớc khơng có mùi, khơng
vị; ở thể lỏng và rắn ta có thể nhìn thấy
bằng mắt thờng, ở thể rắn nớc có hình
dạng nhất định...


9’ 3 Hs : đọc u cầu bài 3, nêu tóm tắt .
- Giải bài 3.


b. Số nhóm chia đợc là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm


HS: Chia líp lµm 2 nhãm.
- HS làm việc theo nhóm.


-Từng nhóm đa ra câu hỏi,nhóm khác tr¶
lêi



- Nhóm nào có nhiều câu hỏi, nhiều câu
trả lời ỳng l nhúm thng.


7 4 Gv : chữa bài nhận xét cách giải và


ỏp s . Gv: Phõn i thng cuc.- Nhn xột, tuyờn dng hc sinh.


2 Dặn dò NhËn xÐt chung


TiÕt 4


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


o c


<b>Giỳp đỡ ngời khuyết tật</b>

<i><b>Trả bài viết miêu tả</b></i>

Tập làm văn


<b>I. Mục tiêu</b> - Vì sao cần giúp ngời khuyết .Cầnlàm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật
- Trẻ em khuyết tật có quyền tật có
quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền
đợc hỗ trợ, giúp đỡ. HS có những việc
làm thiết thựcgiúp đỡ ngời khuyết tật
tuỳ theo khả năng của bản thân.


- HS có thái độ thông cảm, không
phân biệt đối xử với ngời khuyết tật



Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn
miêu tả cây cối của mình và của bạn
khi đã đợc thầy cô giáo chỉ rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC HátNêu nội dung bài tiết trớc. HátHs nêu lại nội dung tiÕt tríc.
10’ 1 <sub>Gv</sub> <sub>: Giíi thiƯu bµi</sub>


- Híng dÉn lµm bµi tËp : Xö lÝ t×nh
huèng.


Gv: ghi đề bài lên bảng.


- NhËn xét kết quả bài làm của HS.
- Thông báo kết quả cụ thể.


- Trả bài cho HS.
9 2 <sub>Hs</sub> <sub>: Xư lÝ t×nh hng </sub>


- Nếu là Thủy, em sẽ lm gỡ khi ú vỡ
sao ?


Hs: Đọc lại bài viết của mình và
những lối sai mắc phải trong bài.


9 3 Gv: Cho HS trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Thủy nên khuyên bạn, cần
chỉ đờng dẫn ngời bị hỏng mắt đến tận
nhà cần tìm.


Gv: ph¸t phiÕu cho tõng HS.


- HS đọc lời phê của cô giáo, những
chỗ chỉ lỗi trong bài, viết vào phiếu
các lỗi theo từng loại và sửa lỗi.


- Híng dÉn HS chữa lỗi chung
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
6’ 4 - GV Khen gợi HS và khuyến khÝch


học sinh thể hiện việc làm phù hợp để
giúp đỡ ngời khuyết tật.


Hs: Trao đổi thảo luận dới sự điều
khiển của GV để tìm ra cái hay…
2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chun b bi tit sau.


Tiết 5: NTĐ4: Kĩ thuật


<b>Lắp cái ®u</b>



<b>I, Mơc tiªu:</b>



- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu.


- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu cỏi u ó lp sn.


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


<b>III, Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>(2)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>(3)
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- Các bớc lắp ghép cái đu.


<b>3. Bµi míi</b>(25)


A. Giíi thiƯu bµi : ghi đầu bài.
B. Thực hành lắp cái đu.


a, Chn chi tiết để lắp cái đu.
b, Lắp từng bộ phận


- Gv lu ý HS:


+ Vị trí trong ngồi của các bộ phận của giá đỡ


đu.


+ Thø tù c¸c bíc lắp tay cầm và thành sau ghế
vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu.


+ Vị trí của các vòng hÃm.
c, Lắp ráp cái đu.


C. Đánh giá kết quả học tập.


- H¸t


- HS chọn các chi tiết để lắp các bộ phn
ca cỏi u.


- HS thực hành lắp các bộ phËn.


- HS lắp ráp các bộ phận để đợc cái đu.
- HS thử sự dao động của đu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>(5)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


mình và của bạn.


<b>===================================================================</b>


<b>Son: 10/3</b>


<b>Ging: T / /3/2012</b>


TiÕt 1


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Toán</b>


<b></b>

<b>ơn vị, chục, trăm, nghìn</b>



Tp c

<i><b>ễn tp (T1)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> Giúp häc sinh biÕt :


- Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và
chục, giữa chục và trăm


- Nắm đợc đơn vị nghìn, mối quan hệ
giữa trăm và nghìn


- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học
thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng


đọc hiểu.


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng:
HS đọc trôi chảy các bài tập đọc và
học thuộc lòng từ đầu học kì II lớp 4
(phát âm rõ các tiếng, tốc độ đọc tối
thiểu 120 chữ/ phút. Hệ thống đợc
một số điều cần ghi nhớ về các bài
tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
Ngời ta là hoa đất.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> - 1 bé ô vuông biểu diễn số dành choGV


Tg
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC H¸t


5’ 1 Gv : Ơn về đơn vị chục, trăm.


Nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ơn
lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.


Quan s¸t và nêu số chục, số trăm rồi
ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm


nhận xét bổ sung cho hs .



- Hớng dẫn hs biết Số trăm tròn


- Gắn các hình vuông to lên bảng yêu
cầu hs nêu nhận xÐt .


Gv: tổ chức cho HS bốc thăm tên bài.
- Kiểm tra lần lợt từng HS việc đọc
thành tiếng, yêu cầu trả lời 1-2 câu
hỏi về nội dung on c.


10 2 Hs : quan sát nêu nhận xét .


nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số
100, 200, 300…900 là số tròn trăm)
- Số tròn trăm là số Có 2 chữ số 0 ở
phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
- Quan sát mơ hình nêu nhận xét .
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết
1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)


Hs: Đọc thầm các bài tập đọc đã học.


8’ 3 Gv : nhËn xÐt bỉ sung .
- Híng dÉn hs thùc hành .


- Gắn các hình trục quan về đvị, các
chục, các trăm


Gv: Hớng dẫn làm bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS lên viết số tơng ứng vµ


đọc tên các số đó. - Lu ý HS: chỉ tóm tắt nội dung bài tập đọc là truyện kể.
7’ 4 Hs : làm bài nêu kết quả .


- 1,3,30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3
trăm)


- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700,
800....


Hs: hon thnh ni dung vo bảng.
Các bài tập đọc là truyện kể trong chủ
điểm Ngời ta là hoa đất là:


+ Bèn anh tµi.


+ Anh hùng lao ng Trn i Ngha.


1 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 2


NT§5 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Vẽ trang trí vẽ thêm vào hình </b>Mĩ thuật

<b>có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu</b>




Kể chuyện

<i><b>Ôn tập (t2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> - HS vẽ thêm các hình thích hợp vào
hính có sẵn


Vẽ màu theo ý thích


- Yêu mến các con vật nuôi trong nhµ


- Nghe –viết đúng chính tả, trình bày
đúng on vn miờu t Hoa giy.


- Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?,
Ai thế nào?, Ai là gì?.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


Tranh ảnh về các loại gà
Màu vẽ , giấy, vở vẽ
Tg HĐ


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC H¸t Gv : KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS HátHs nêu lại nội dung bài tiết trớc.
6 1 Hs : Quan sát nhận xét các bài mẫu.


- Vẽ hình con gà trống



+ Nờn tỡm hỡnh nh v thêm cho
bức tranh sinh động.(con gà mái, cây
cỏ…)


+ Nhớ lại và tởng tợng ra màu sắc con
gà và các hình ảnh khác.


Hs: Đọc thầm bài Hoa giấy.
- Nêu những từ khó trong bài.
- Luyện viết những từ khó ra giÊy.


6’ 2 Gv : Híng dÉn hs C¸ch vÏ thêm hình
mầu.


- Tỡm hỡnh nh v thờm vo vị trí
thích hợp trong tranh....


- Có thể dùng màu khác để vẽ tranh
cho sinh động....


Gv: §äc bài chính tả cho hs viết bài.
- Soát lỗi, thu bài, chấm chính tả.


6 3 Hs : thực hành vẽ vµo vë tËp vÏ.
- Cã thĨ dïng bót mµu vÏ ngay kể cả
hình vẽ thêm, không cần vẽ trớc bằng
chì đen.


Hs: Làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu.



- Hs trao i theo cp, tr li cõu hỏi.
+ Bài 2a yêu cầu đặt câu tơng ứng với
kiểu câu kể: Ai làm gì?


+ Bài 2b yêu cầu đặt câu tơng ứng với
kiểu câu kể: Ai thế no?..


- Hs t cõu:


+ Cô giáo giảng bài...
6 4 Gv : quan s¸t chØnh sưa cho hs .


Hs : trng bày bài vẽ , GV nhận xét
đánh giá


- Su tầm tranh ảnh các con vật


Gv: Chữa bài tập 2


- Gọi hs đọc những câu mình đã viết
đ-ợc.


- NhËn xÐt, söa sai cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 3


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>


Kể chuyện


<b>Kho báu</b>

<i><b><sub>Giới thiệu tỉ sè.</sub></b></i>

To¸n


<b>I. Mục tiêu</b> - Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
bằng lời của mình với giọng điệu
thích hợp, biết kết hợp lời kể với
điệu bộ nét mặt.


- Rèn kĩ năng nghe. Lắng nghe và
ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét
hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc ý nghĩa thực tiễn tỉ số của hai
số.


- Biết đọc, viết tỉ số của hai số, biết vẽ sơ
đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Bảng phụ chép gợi ý kể 3 đoạn


Tg
1



3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát H¸t
6’ 1 Gv : Híng dÉn kĨ chun .


- Híng dẫn hs Kể từng đoạn theo
gợi ý


Gv: Giới thiệu tỉ số 5:7và7 : 5.


- Gv nêu ví dụ:Có 5 xe tải và 7 xe chở
khách.


- V sơ đồ minh hoạ, giới thiệu tỉ số.
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5 :
7 hay 5


7 .


Giíi thiƯu tØ sè a : b.


- Gv cho HS lËp c¸c tØ sè cđa hai sè 5 vµ
7; 3 vµ 6.


-LËp tØ sè a vµ b hay <i>a</i>


<i>b</i> (b0).


8’ 2 Hs : đọc yêu cầu. ọc thầm lại bài .
- Kể theo gi ý :


ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ


ý 2: Thøc khuya dËy sím


ý 3: Khơng lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp


Hs: Lµm bµi tËp 1
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài:
b, <i>a</i>


<i>b</i> =


7


4 ; c,


<i>a</i>
<i>b</i> =


6


2 ;


d, <i>a</i>


<i>b</i> =


3
10



7’ 3 Gv : Hớng dẫn hs kể từng đoạn


- Nhận xét bổ sung . Gv: Chữa bài tập 1- Hớng dẫn bài tập 2
- HS trả lời các câu hỏi.


a, T s của số bút đỏ và số bút xanh là


2
8 .


b, Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ l


8
2 .


6 4 <sub>Hs t</sub><sub></sub><sub>p kể 3 đoạn.</sub> Hs: Làm bài tập 3


a, Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả
tổ là: 5


11 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tổ là: 6


11 .


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 4 <sub>Ngay nay nớc bạc, ngày sau cơm </sub>



vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 5: Thể dục


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>Môn thể thao tự chän...</sub></b>

ThĨ dơc


<b>I.Mục tiêu</b> - Ơn và học mới một số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng
động tác.


- Trị chơi: Dẫn bóng. u cầu tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động để rèn
luyn s khộo lộo, nhanh nhn.


II.Đồ dùng


III.HĐ DH còi, bóng.
TG HĐ




5-7 1.Phần mở đầu Hs: Tập hợp thành 1 hàng dọc.
- Lớp trởng cho các bạn điểm số.


- Khi ng các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học


18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: Mơn tự chọn:- Đá cầu: Ơn tâng cầu bằng đùi.



- Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trởng điều khiển.


Hs: Ơn tâng cầu theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trởng điều khiển
Gv: Trũ chi: Dn búng.


- G.v nêu tên trò chơi.


- Hớng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi




5-6 3.Phn kết thúc Gv: Cho cả lớp chạy đều .-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.


Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .


<i><b>===================================================================</b></i>


<b>Soạn: 10/3</b>


<b>Giảng: T 4 / /3/2012</b>


TiÕt 1


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu</b> - Đọc lu lốt trơi chảy toàn bài thơ.
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau
mỗi dòng thơ. - Biết đọc thơ với giọng
tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu
- Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc
phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh…
- Hiểu nội dung bài.


- Häc thuéc lßng bài thơ


- Tip tc kim tra ly im tp c
và HTL.


- Hệ thống đợc những điều cần ghi
nhớ về mội dung chính của các bài tập
đọc là văn xuôi thuộc chủ điểm Vẻ
đẹp muôn màu.


- Nghe – viết đúng chính tả, trình
bày đúng bài thơ Cơ Tấm của mẹ.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Tg H§
1’


3’ 1.ƠĐTC2.KTBC Hát Hs : đọc lại bài : Kho báu Hát
6’ 1 Gv : giới thiệu bài .



- Đọc mấu lần 1 và nêu giọng đọc


- Hớng dẫn hs Đọc từng đoạn - Đọc


Hs: c thầm lại các bài tập đọc và
học thuộc lòng đã học.


10’ 2 Hs luyện đọc


- GV NhËn xÐt , bổ sung


Gv: Thực hiện các yêu cầu kiểm tra
nh tiÕt1


- Nhận xét, chấm điểm đọc cho HS.
7’ 3 Gv : Hớng dẫn hs tìm hiểu bài


- Gợi ý câu hỏi tìm hiểu bài .


+Cỏc b phn của cây dừa (lá,ngọn,
thân, quả) đợc so sánh với những gì ?
+Em thích những câu thơ nào vì sao ?
- Hớng dẫn hs Học thuộc lịng bài thơ


Hs: lµm bài tập 2 theo nhóm.
- hs nêu yêu cầu


- Hs nêu tên các bài tập đọc và HTL
thuộc chủ điểm Vẻ đẹp mn màu,
nội dung chính của mỗi bài.



5’ 4 Hs : đọc lại bài nêu ý kiến : - Lá 1 tàu
dừa: nh bàn tay dang ra đón gió , nh
chiếc …mây xanh


+ Quả dừa nh đãn lợn …những hũ rợu
- HS đọc thuộc lòng bài thơ


Gv: Híng dÉn lµm bµi tËp 3
- Đọc bài thơ: Co Tấm của mẹ.
- Bài thơ nói lên điều gì?


- Gv c cho HS nghe vit.
- Thu mt s bi, chm, cha li.


2 Dặn dò Nhận xét chung


TiÕt 2


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>So sánh số tròn trăm</sub></b>

<b>Toán</b>

<i><b><sub>Ôn tập (t4)</sub></b></i>

<i><b>Ting vit</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b> - Giúp học sinh + Biết so sánh các số tròn trăm


+ Nắm đợc thứ tự các số tròn trăm. Biết
điền các số tròn trăm vào các vạch tia số.


- Hệ thống hoá các từ ngữ, thành


ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ
điểm: Ngời ta là hoa đất, Vẻ đẹp
muôn màu, Những ngời quả cảm.
- Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ
qua các bài tập điền từ vào chỗ trống
để tạo thành cụm từ.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Tg H§
1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’ 1 Hs : quan sát hình vuông biểu diễn các số
trình bày nh sgk.


- Nªu nhËn xÐt : - Sè 200 nhá h¬n 300
200 < 300 300 > 200


đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm, ba trăm
lớn hơn hai trăm


Hs: Làm bài tập 1, bài 2.
- HS nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm tìm lời giải.
- Mỗi nhóm hoàn thành nội dung
một bảng theo mẫu.


14 2 Gv : nhËn xÐt bỉ sung cho hs .


- Híng dÉn hs làm bài 1.


- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 1


Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập, bài 2.
- Chủ điểm Ngời ta là hoa đất có các
tục ngữ, thành ngữ: Ngời ta là hoa
đất, Nớc lã chã và lên hồ/ Tây không
mà nổi cơ đồ mới ngoan. Chuông cú
ỏnh mi kờu...


9 3 Hs : làm bài 1, nêu kÕt qu¶ .
100 < 200 300 < 500
200 > 100 500 > 300


- đọc yêu cầu bài 2, làm bài 2 nêu kết
quả .


400 > 300 300 > 200
500 < 600 900 = 900...


Hs: Lµm bµi tËp 3


- HS suy nghĩ, lựa chọn các từ để
điền vào chỗ trống.


7’ 4 Gv : nhËn xÐt ch÷a bµi .
- Híng dÉn hs lµm bµi 3


- Từ bé đến lớn : 100,200…1000


- Từ lớn đến bé : 1000,900…100


- Yêu cầu hs lần lợt điền các số tròn trăm
còn thiÕu vµo tia sè.


Gv: Chữa bài tập 3
Chốt lại các từ cần điền:
a, tài đức, tài hoa, tài năng.
b, đẹp mắt, đẹp trời, đẹp đẽ.
c, dũng sĩ, dũng khí, dng cm.


1 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 3


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> <b>Chữ hoa : yTập viết</b> <b>Ôn tập: vật chất và năng lợng.Khoa học</b>
<b>I. Mục tiêu</b> - Rèn kĩ năng viết chữ y theo cỡ vừa


và nhá


- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy
tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ
đúng quy định


- hs yếu viết đúng cỡ chữ.



- Cñng cè các kiến thức về phần vật
chất và năng lợng: Các kĩ năng quan
sát và thí nghiệm.


- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ
môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan
tới nội dung phần Vật chất và năng
l-ợng.


- HS bit yờu thiờn nhiờn v cú thái độ
trân trọng với các thành tựu khoa học
kĩ thut.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


- Mẫu chữ y


- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng GV : ND bài.HS: SGK
Tg HĐ


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát HS viết bảng con chữ X hoa HátKT sự chuẩn bị của HS.
6 1 Hs : quan sát mẫu chữ Y hoa nêu nhận


xét .


- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét
khuyết ngợc



Hs: HS trng bày tranh, ảnh về việc sử
dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, nguồn
nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao
động sản xuất...


7’ 2 Gv : Híng dÉn hs viÕt ch÷ hoa Y và
cụm từ ứng dụng vào bảng con .


- vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

viết.


11 3 Hs : quan sát gv viết mẫu trên bảng
- viết bảng con hoa Y và cụm từ ứng
dụng .


- viết vào vở tập viết chữ hoa y và cụm
từ ứng dụng .


- 1 dòng chữ y cỡ vừa
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ


- 2 dòng cụm từ ứng dụng: Yêu lịy tre
lµng cì nhá.


Hs: Thảo luận thống nhất các tiêu chí
đánh giá.



+ Nội dung đầy đủ, phong phú, phản
ánh các nội dung đã học.


+ Trình bày đẹp, khoa học.
+ Thuyết minh rõ, đủ ý, gọn.
+ Trả lời đợc các câu hỏi đặt ra.


8’ 4 <sub>Gv : quan s¸t uốn nắn hs viết ch</sub><sub></sub><sub>a </sub>


ỳng .


- Chấm chữa bài nhận xét chung .


Gv: HDHS thực hành.


ớc lợng thời gian trong ngày dựa vào
bóng của vật dới nắng.


2 Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tit 4


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b> Thủ công


<b>Lm ng h eo tay</b>

<b> (</b>

<b>tit2)</b>




Toán


<i><b>Tìm hai số khi biÕt tỉng vµ ...</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> <sub>- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay </sub>


b»ng giÊy thđ c«ng.


- Làm đợc đồng hồ đeo tay..


-Thích làm đồ chơi, yêu thích sản
phẩm mình làm ra.


- Giúp học sinh biết cách giải bài
tốn: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> - Giấy thủ công, kéo, keo dán.


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát- Kiểm ra bài làm ë nhµ cđa hs.
6’ 1 <b><sub>GV híng dÉn häc sinh quan sát và </sub></b>


<b>nhận xét.</b>


- Cho HS quan sát mẫu và nêu câu hỏi:


+ Đồng hồ đeo tay làm bằng gì?


+ Đồng hồ đeo tay có những bộ phận
nào?


Gv: nờu toỏn.


- Gv hớng dẫn HS giải bài toán.
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm giá trị của một phần.
+ Tìm số bé


+ Tìm số lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7’ 2 <b>GV híng dÉn mÉu</b>


HS nêu lại các bước làm đồng hồ


+ Bớc 1: Cắt thành các nan giấy.
+ Bớc 2: Làm mặt đồng hồ.
+ Bớc 3: Gài dây đeo đồng hồ.


+ Bớc 4: Vẽ số và kim lên mt ng h


Hs: làm bài tập 1
- HS nêu yêu cầu.
bài giải


Tổng số phần bằng nhau:
2 + 7 = 9 (phần)


Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
Sè lín lµ: 333 74 = 259


Đáp số: Số bé: 74
Số lớn: 259.
8 3 <sub>- GV vẽ mẫu.</sub>


HS thực hành .


Gv: Chữa bµi tËp 1


- Híng dÉn lµm bµi tËp 2
bài giải


Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phÇn)


Sè tÊn thãc ë kho thø nhÊt lµ:
125: 5 x 3= 75( tÊn )


Sè tÊn thãc ë kho thø hai lµ:
125- 75= 50 ( tÊn)


Đáp số: 75 tấn, 50 tấn.
8 4 <sub>- Trng bày sản phẩm.</sub>


- Đánh giá sản phẩm của HS.


Gv: Chữa bài tập 2



2 Dặn dò Nhận xét chung


<b>===================================================================</b>
<b>Son: 10/3</b>


<b>Giảng: T / /3/2012</b>


TiÕt 1


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>Cỏc s t 110 n 200</sub></b>

<b>Toỏn</b>

<i><b><sub>Ôn tập ( t5)</sub></b></i>

Ti

ế

ng vi

t


<b>I. Mục tiêu</b> Giúp HS rèn luyện kĩ năng


- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200
gồm các trăm, các chục, đơn vị


- Đọc và viết thành thạo các số trong
chục từ 110 đến 200


- So sánh đợc các số tròn chục. Nắm đợc
thứ tự các số tròn chục đã học


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và
HTL.


- Hệ thống hoá một số điều cần nhớ
về nội dung chính, nhân vật của các


bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ
điểm Những ngời quả cảm.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục


Tg
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs So sánh các số tròn trăm
600...900 300..600


13 1 Hs : ễn tập các số tròn chục đã học.
- lên bảng điền vào bảng các số tròn
chục đã biết


- Nêu tên các số tròn chục cùng cách
viết 10,20,30….100


Gv: Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Số tròn chục có chữ số tận cùng bên
phải là chữ số 0


8 2 Gv : nhËn xÐt bỉ sung .
- Giíi thiƯu tiÕp c¸c sè trßn.


- Cho hs quan sát dịng 1 của bảng và


nhận xét , có mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn v.


- Hớng dẫn hs So sánh các số tròn chục
120 < 130 130 >120


- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều là1.
- Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120
(điền dấu > vào ô trống)


Hs: Đọc thầm lại các bài tập đọc và
học thuộc lòng đã học.


10’ 3 Hs : Lµm bµi tËp 1


- HS chép lại bảng vào vào vở sau đó
điền số thớch hp vo ụ trng.


Bài 2


<b>- HS quan sát hình và điền dấu</b>
110 < 120 150 > 130


120 > 110 130 < 150


Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập 2.
- Gọi đọc yêu cầu.


- Nêu các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm: Những ngời quả


cảm.


- Hs nêu.
7 4 Gv : Hớng dẫn làm bài tập 3


Điều dÊu >, <, =


100 < 110 180 > 170
140 = 140 190 > 150
150 < 170 160 > 130


Hs: Lµm bµi tËp 2


- Hs nêu các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm: Những ngời qu
cm.


- Nêu nội dung chính và các nhân
vật có trong bài.


1 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 2


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


Luyện từ và câu



<b>T ng v cõy cối. Đặt và trả lời</b>


<b>câu hỏi: để làm gì ?</b>



To¸n

<i><b>Lun tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> - Mở rộng vốn từ về cây cèi


- Biết đặt, trả lời câu hỏi với cm t:
lm gỡ ?


- Ôn luyện cách dùng dÊu chÊm dÊu
phÈy


- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải tốn
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. H§ DH</b> <i>- Bảng phụ (bt1, bt3)</i>


Tg
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát HátHs làm bài tập 2 tiết trớc.
6 1 Gv : Hớng dẫn giải các bài tËp


- cho hs lµm bµi v o và ở.



Bµi 1: cho hs tìm các loại cây lơng thực
và cây ăn quả .


Hs : làm bài tập 1
Bài giải


Tổng số phần bằng nhau:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Sè lín lµ: 198 – 54 = 144.
Đáp số : Số lớn : 144
Sè bÐ : 54
7’ 2 Hs : nêu kết quả bài 1.


- Cây lơng thực , thùc phÈm


Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tơng, đỗ xanh,
lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải,


Gv: Híng dÉn lµm bµi tËp 2
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

xu hào, rau cải.


Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na
mận, roi, lê, da hÊu, nh·n hÊu….


Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 ( cây)


Số quả quýt đã bỏn l:
280 80 = 200 ( cõy )


Đáp số: Cam : 80 c©y
Quýt: 200 c©y
6’ 3 Gv : nhËn xÐt bỉ sung .


- Híng dÉn hs lµm bµi 2.


Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi
với cụm từ để làm gì?


Ngời trồng lúa để làm gì?
Ngời ta trồng lúc ly go n.


Hs: làm bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
Bài giải:


Tổng số HS cđa hai líp:
34 + 32 = 66 ( HS)
Sè c©y mỗi HS trồng là:
330 : 66 = 5 (c©y)
Líp 4 A trồng số cây là:
5 x 34 = 170 (c©y)
Líp 4B trång sè c©y lµ:
5 x 32 = 160 (c©y)


Đáp số : Lớp 4a : 170 cây
Lớp 4b : 160 cây.


9’ 4 Hs : đọc yờu cu bi 3, lm bi 3.


- Viết 1 đoạn văn ngắn vào vở .


- Trình bày trớc lớp : Chiều qua,Lan
bố.Trongđiều. Song " Con về, bố
nhé"


Gv: Chữa bài tập 3


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 3


NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>Chính tả: (Nghe </b><b> viết)</b>


<b>Cây dừa</b>



Tp c

<i><b>ễn tập( t6)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> Nghe - viết chính xác, trình bày đúng
8 dòng đầu của bài thơ cây dừa


- Viết đúng những tiếng có âm, vần dê


lần s/x


- Viết đúng các tên riêng Việt Nam


- Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể
( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? )
- Viết đợc một đoạn văn ngắn có sử
dụng 3 kiểu cõu k.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. HĐ DH</b> - Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3) Tranh minh hoạ


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Hs : viết bảng con (búa liềm, thuở bÐ,
quë tr¸ch)


Hát
Đọc lại bài tiết trớc.
6’ 1 Gv : yêu cầu hs đọc tỡm t khú vit


trong bài chính tả và nội dung đoạn
trích .


- Hớng dẫn hs luyện viết từ khó viết
vào bảng con.


Hs: Làm bài tập 1


- Hs nêu yêu cầu.


- Hot ng nhúm, tho lun lm bài
vào phiếu bài tập.


6’ 2 Hs : đọc thầm bài chính tả tìm hiểu
nội dung .


- T×m tõ khó viết hay viết nhầm trong
bài , viết ra nháp .


-Nghe gv c sot li chớnh t.


Gv: Chữa bài tập 1


+ Kiểu câu Ai làm gì?: Chúng em học
bài, Cô giáo giảng bài...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6 3 Gv : - Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm bài nhận xét


- Hớng dẫn hs làm bài tập 2a


- Yêu cầu hs tìm Tên cây cối bắt đầu
bằng x


Hs : Làm bài tập 2


- Bây giờ tôi còn là chú bé lên mời.
+ Câu kể: Ai là gì?



+ Tác dụng giới thiệu nhân vật tôi.
- Mỗi lần đi cắt cỏ,....cây một
+ Câu kể: Ai làm gì?


+ Tỏc dng: K v hot ng ca
nhõn vt tụi...


11 4 Hs tìm tên cây cối bắt đầu bằng x.
Xoan, xà cừ, xà nu


-Đọc yêu cầu bài 3, làm bài 3


Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây
Bắc, Điện Biên


Gv: Hớng dẫn làm bài tập 3.
- Tổ chức cho HS viết đoạn văn.
- Lu ý HS: sử dụng các câu kể khi
viết.


6 5 Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3


- Nhận xét, sửa sai cho hs. Hs: viết đoạn văn.- HS nối tiếp đọc đoạn văn đã viết.
- Nhận xét bi vit ca bn.


2 Dặn dò Nhận xét chung


Tiết 4



NT§2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>Một số loài vật sống trên</sub></b>

<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>cạn</b>



Địa lí


<i><b>Ngời dân và HĐSX của ngời dân</b></i>


<i><b>ở ĐBDHMT(t2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> - Sau bài học, học sinh biết: Nói tên
và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống
trên cạn


- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận
xét miêu tả


Học xong bài này, học sinh biÕt:


- Trình bày một số nét tiêu biểu về một
số hoạt động kinh tế nh: du lịch, công
nghiệp.


- Khai thác các thơng tin để giải thích
sự phát triển của một số ngành kinh tế ở
đồng bằng duyên hải miền trung.



- Sử dụng tranh ảnh mô tả một cách đơn
giản cách làm đờng mía.


- Nét đẹp trong sinh hoạt của ngời dân
miền trung thể hiện qua vic t chc l
hi


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


- Hình vẽ trong sgk (58,59)


- Su tầm tranh ảnh các con vật sống
trên cạn


Bn hnh chớnh Vit nam.
Tg


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs Kể tên các loµi vËt
sèng díi níc ?


Hát


Hs nêu lại nội dung tiết trớc.
7 1 Hs : quan s¸t tranh .


- Hình 1 : Con gì ? - Con lạc đà sống
ở sa mạc



Hình 2 : Con bị sống ở đồng cỏ
Hình 3 : Con hơu sống ở đồng cỏ và
hoang rã....


Gv: Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6 2 Gv : Cho HS trình bày trớc lớp .
- nhận xét bổ sung , yêu cầu hs TL
câu hỏi .


- Con nào ăn cỏ ?
- Con nào ăn thịt ?


Hs: Thảo luËn nhãm tr¶ lời câu hỏi
trong phiếu bài tập.


- Hình ảnh sgk.


- Ngi dõn miền Trung sử dụng cảnh
đẹp đó làm gì?


7’ 3 Hs : nªu ý kiến .


- Con thỏ, con châu, bò...ăn cỏ
- Con hổ, con chó .... ăn thịt


Gv: Gi i diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- kết luận: Việc phát triển du lịch và tăng
thêm các hoạt động dịch vụ du lịch sẽ
góp phần cải thiện đời sống nhân dân
cho vùng này.


12’ 4 Gv : Hớng dẫn hs Làm việc với tranh
ảnh.


- Yờu cầu đếm tranh ảnh đã đợc su
tầm để quan sỏt.


Hs: Thảo luận nhóm


- Vì sao lại có các xởng sửa chữa tầu
thuyền ở các thành phố, thị xà ven
biển?


- Ngoài ra còn có các ngành sản xuất
nào khác?


6 5


- GV Nhn xột Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khỏc nhn xột.


- Kết luận: sgk.
2 Dặn dò NhËn xÐt chung


<i><b>===================================================================</b></i>



<b>Soạn: 10/3</b>


<b>Giảng: T / /3/2012</b>


TiÕt 1


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tờn bi</b>

<b><sub>Các số từ 101 đến 110</sub></b>

Tốn

Tiếng việt



<i><b>Ơn tập</b></i>

<i><b> Miªu tả cây cối</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> - Giúp HS rèn kĩ năng


- Bit cỏc s t 101 n 110 gm cỏc
trăm, các chục, các đơn vị,


- Đọc viết thành thạo các số từ 101
đến 110


- So sánh đợc các số từ 101 đến 110.
Nắm đợc thứ các số từ 101 đến 110


- Thực hành viết hoàn chỉnh bài văn
miêu tả cây cối sau giai đoạn học về
văn miêu tả cây cối. Bài viết đúng với
yêu cầu của đề bài. Có đủ ba phần diễn
đạt thành câu, lời tả sinh động, tự


nhiên.


<b>II. §å dïng</b>
<b>III. H§ DH</b>


Các hình vng biểu diễn trăm về các
hình vuụng nh biu din n v
Tg H


1


3 1.ÔĐTC2.KTBC hátLàm bài tập 3 tiết trớc.
5 1 Gv: Đọc và viết số 101-110


- Vit v c số 101


(xác định số trăm,số chục,số đơn vị)
cho biết cần điền số thích hợp nào.
- Cho HS nêu cách đọc số 101
- Viết và đọc số 102


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tơng tự nh các số khác 103,104
109


9 2 Hs: lµm bµi tËp 1
107 (a) 102 (d)
109 (b) 105 (e)
108 (c) 103 (g)


Gv: Híng dÉn hs viết bài.



7 3 <sub>Gv</sub> <sub>: Chữa bài tập 1</sub>
- Hớng dẫn làm bài tập 2
Các số cần điền lần lợt là :
103, 105, 107, 108, 110.


Hs: Nghiêm túc viết bài.


8 4 Hs: Lµm bµi tËp 3


101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 = 105


Gv: Quan sát, nhắc nhë hs viÕt bµi.
- Hs viÕt bµi xong, thu bµi.


5 5 Gv: Chữa bài tập 3 <sub>GV chm im</sub>


2 Dặn dß NhËn xÐt chung


TiÕt 2


NTĐ2 NTĐ4


<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>

<b><sub>Đáp lời chia vui. Tả ngắn về</sub></b>

Tập làm văn

<b>cây cối</b>




Toán

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b> -Rèn kĩ năng nói


- Bit ỏp li li chia vui


- Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết
trả lời câu hỏi về hơng vị mùi vị và
ruột quả


- Rốn k nng vit: Vit cõu trả lời đủ
ý, đúng ngữ pháp chính tả


- Gióp học sinh rèn kĩ năng giải bài
toán Tìm hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè
cđa hai sè.


<b>II. Đồ dùng</b>
<b>III. HĐ DH</b>


Tg HĐ
1


3 1.ÔĐTC2.KTBC H¸t H¸tHs lµm bµi tËp 2 tiÕt tríc.
6’ 1 Gv: Híng dÉn lµm bµi tËp 1


VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao
trong kỡ thi.



- Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng
bạn.


- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất
tự hào về bạn


- Mình rất cảm ơn bạn


Hs: lµm bµi tËp 1
Bµi giải


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 1 = 4 (phần)


Đoạn thứ nhÊt dµi lµ:
28 : 4 = 7 (m)
Đoạn thứ hai dài lµ:
28 – 7 = 21 (m)
Đáp số: 7 m; 21 m.
6 2 Hs: nói lời cảm ơn theo bµi tËp 1. <sub>Gv</sub><sub>: Híng dÉn</sub> <sub>lµm bµi tËp 2</sub>


Bµi giải


Tổng số phần bằng nhau là :
1+2= 3( phần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số bạn gái là :
12- 4= 8( bạn)


Đáp số : 4 bạn, 8 bạn.


7 3 Gv: Hớng dẫn làm bài tập 2


- 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và
trả li cõu hi.


- HS xem tranh ảnh quả măng cụt
- HS TL theo các câu hỏi.


Hs : làm bài tập 3
bài giải


Số phần bằng nhau là:
5+1= 6 (phần)


Số bé là:
72: 6= 12
Số lớn là:


Đáp số: Số lín: 60
Sè bÐ: 12.
6’ 4 Hs: lµm bµi tËp 3


- Hs nêu yêu cầu
- Hs viết vào vở
- HS đọc bài
- Nhận xét


Gv: Chữa bài tập 3


2 Dặn dò Nhận xét chung



Tiết 3: Âm nhạc


<b>M«n</b>


<b>Tên bài</b>

<sub>Học bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan.</sub>

Âm nhạc
<b>I. Mục tiêu</b> - Học sinh hát đúng nhạc và thuộc lời bài hát Thiếu nhi thế giới liên hoan. Hát


đúng những tiếng có hai nốt móc đơn.


- HS biết bài hát có thể trình bày trong dịp gặp mặt thiếu nhi, trong các ngày
lễ hội. Tập trình bày b i hát thể hiện sự nhiệt tình, sôi nổi.


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. H DH</b> - Nhc c, bng a hỡnh.


Tg HĐ
1 1.ÔĐTC


2.KTBC - Hát


9 1 Hs: Đọc thầm lời bài hát: Thiếu nhi thế giới liên hoan.
10 2 Gv: mở băng bài hát.


- Gv dạy HS hát từng câu.
- Lu ý: chỗ luyến hai nốt nhạc.
6 3 <sub>Hs</sub><sub> :</sub><sub>ôn theo c</sub><sub></sub><sub>p, cá nhân.</sub>


- HS thi trình bày bài hát .


6 4 <sub>Gv: Cho HS </sub><sub>ụ</sub><sub>n lại bài hát.</sub>


Tiết 4: Th dc
<b>Môn</b>


<b>Tên bài</b>


Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I.Mc tiờu</b> - Ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúngđộng tác.
- Trò chơi: Trao tín gậy. Yêu cầu tham gia chơi tơng i ch ng rốn luyn
sc nhanh.


II.Đồ dùng


III.HĐ DH còi, bóng.
TG HĐ




5-7 1.Phần mở đầu Hs: Tập hợp thành 1 hàng dọc.- Lớp trởng cho các bạn điểm số.


- Khi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học


18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: Đá cầu:+ Ôn tâng cầu bằng đùi.


+ Học đỡ và chuyền cầu bằng mu bàn chân.
Hs: Tập đá cầu



- Tập theo đội hình hàng ngang.
Gv: Trị chơi: Trao tín gậy.
- G.v nêu tên trị chơi.


- Híng dÉn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi




5-6 3.Phn kt thỳc Gv: Cho cả lớp chạy đều .-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×