Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GA lop ghep 2+3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 6 trang )

Tiết 3:
Lớp 2 Lớp 3
Chính tả (Nghe viết)
Đ12: Ngôi trờng mới
Toán
Đ29: phép chia hết phép chia
có d
I Mục tiêu: Nghe viết chính xác, đoạn cuối
của bài TĐ Ngôi trờng mới
- Phân biệt vần ai/ay, âm đầu s/x thanh hỏi,
thanh ngã.
II Chuẩn bị: Viết sẵn ND BT 2, 3.
III Các hoạt động dạy và học:
- Giúp HS:
+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có
d.
+ Nhận biết số d phải nhỏ hơn số chia.
TG HĐ KT: Đọc cho HS viết bảng con các
từ: mái nhà, giơ tay.
HS: Thực hành chia nhóm.
48 : 6 = 8 54 : 6 = 9
5 1
5 2 HS: Đọc lại đoạn viét và TLCH.
+ Dới mái trờng mới bạn HS thấy
có gì mới?
GV: GT bài - ghi bảng.
GT phép chia hết và phép chia có d. GV
nêu BT y/c HS tìm kết quả.
5 3 GV: KT việc tự học của HS.
Y/c HS TLCH trớc lớp - nhận xét
bổ sung.


GV đọc cho HS viết chữ khó vào
bảng con: Trờng, rung động, trống,
nghiềm thân thơng.
- Nhận xét - sửa.
GV đọc cho HS nghe viết bài vào
vở.
HS thực hành đặt tính và tính.

5 4 HS: Tiếp tục viết bài vào vở dới sự
chỉ đạo của nhóm trởng.
GV: KT việc tự học của HS. Y/c HS nêu
kết quả và cách tính.
- GV nhận xét - ghi bảng - HD làm BT1.
5 5 GV: KT việc tự học của HS.
GV tiếp tục đọc cho HS nghe viết
bài vào vở.
HS làm BT1 vào vở.
20 5 15 3 24 4
20 4 15 5 24 6
0 0 0
5 6 HS: Hoàn thiện nốt bài viết đổi vở
KT lỗi.
20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
GV:
KT việc tự học của HS. Y/c HS chữa bài
trên bảng lớp.
- Nhận xét - sửa.
1
9 2
8 4

1
+ 9 chia cho 2 đợc 4 viết 4.
+ 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8
bằng 1.
- HD làm phần còn lại của BT1 b, c.
5 7 GV: KT việc tự học của HS.
Đọc cho HS soát lại bài.
- Thu chấm 1 số bài - nhận xét.
- HD làm BT vào vở.
HS tiếp tục làm bài vào vở.
19 3 29 4 19 4
18 6 24 6 16 4
1 5 3
19 : 3 = 6 (d 1) 19 : 4 = 4 (d 3)
29 : 6 = 4 (d 5)
5 8 HS: Làm BT chính tả vào vở.
Ai: bài vở, quả vải, chải tóc.
Ay: ngay ngắn, nhảy dây, vẩy cá.
X: xa xôi, xanh cây, xấu số.
- GV y/c HS chữa BT trên bảng
lớp.
- HD học ở nhà.
- Dặn dò: Chung cả lớp.
GV: KT việc tự học của HS.
Y/c chữa BT trên bảng lớp.
Y/c HS làm miệng BT2.
GV nhận xét - sửa.
HD làm BT 3 vào vở.
Đã khoanh vào
1

2
số ô tô trong hình a.
HD học ở nhà.
Tiết 4:
Lớp 2 Lớp 3
Thủ công
Đ6: Gấp máy bay đuôi rời
Chính tả (Nhớ viết)
Đ12: nhớ lại buổi đầu đi học
I Mục tiêu:
- HS biết gấp máy bay đuôi rời.
- Gấp đợc máy bay đuôi rơi.
HS: Yêu thích gấp hình.
- Nhớ viết lại chính xác đoạn cùng nh
tôi... cảnh lạ trong bài Nhớ lại buổi đầu
đi học.
- Làm đúng các BT chính tả phân biệt
eo/oeo, s/x
- Viết sẵn các ND bài tập.
II Chuẩn bị: Mẫu máy bay đuôi rời, giấy
thủ công.
III Các hoạt động dạy và học:
TG HĐ
KTBC: Lớp trởng kiểm tra sự
chuẩn bị của HS. Báo cáo GV nhận
GV: Đọc cho HS viết bảng con.
Khoeo chân, đèn sáng... nhận xét.
5 1
5 2 GV cho HS nhìn lại quy trình gấp
máy bay đuôi rời và nêu lại các b-

ớc gấp - HD HS gấp máy bay đuôi
rời.
HS: Đọc thầm đoạn viết TLCH.
+ Tâm trạng của đám học trò mới nh thế
nào?
10 3 HS: Thực hành gấp máy bay đuôi
rời.
GV: Kiểm tra việc tự học của HS.
Y/c HS TLCH trớc lớp - nhận xét.
- HD trình bày đoạn viết.
- Đọc cho HS viết chữ khó vào bảng con
- Nhận xét.
- GV đọc y/c HS đọc thầm đoạn viết nhớ
2
lại viết bài vào vở.
5 4 GV: KT việc tự học của HS quan
sát giúp đỡ HS viết bài vào vở, còn
lúng túng khi gấp.
HS: Tiếp tục viết bài vào vở gấp SGK nhớ
lại viết.
5 5 HS: Tiếp tục thực hành gấp máy
bay đuôi rời (hoàn thành nốt sản
phẩm của mình).
GV: KT việc tự học của HS.
Đọc cho HS soát lỗi.
- Thu chấm một số bài - nhận xét.
- HD làm BT chính tả.
5 6 GV: KT việc tự học của HS.
HD HS cách phóng máy bay.
- Thu chấm 1 số bài - nxét

HS: Làm BT chính tả vào vở.
BT2: eo/oeo: nhà nghèo, đờng ngoằn
nghèo, cời ngặt nghòeo, ngọeo đầu.
BT3: Siêng năng, xa, xiết.
5 7 HS: Thu dọn giấy vụn, đồ dùng.
HD học ở nhà.
GV: KT việc tự học của HS.
Y/c HS chữa BT trên bảng lớp.
- Nhận xét - sửa sai.
- HD học ở nhà
Dặn dò: Chung cả lớp.
Tiết 5:
Thể dục
Đ12: ôn 5 động tác đã học của bài tdptc
I Mục tiêu:
- KT 5 ĐT đã học: vơn thở, tay, chân, lờn, bụng y/c thực hiện từng động tác
tơng đối chính xác và đúng thứ tự.
II Địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị 1 còi.
III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Phơng pháp lên lớp
1 - Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến ND y/c của giờ học.
- Cho HS khởi động các khớp giậm chân tại
chỗ, đếm to theo nhịp 1 (1 - 2 lần)
- Ôn 5 động tác thể dục phát triển chung đã
học (1 - 2 lần)
2 - Phần cơ bản:
- KT 5 động tác đã học.

- KT mỗi HS thực hiện lần lợt 5 động tác.
* KT theo nhiều đợt mỗi đợt 5 HS.
ĐH nhận lớp.
ì ì ì ì ì
ì ì ì ì ì


GV điều khiển

ì ì ì ì ì
3
*Cách đánh giá:
Theo mức độ thực hiện ĐT của HS.
+ Hoàn thành thực hiện tơng đối chính xác.
+ Cha hoàn thành: quên 2, 3 động tác.
3 - Phần kết thúc:
- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc (2 - 3)
- Trò chơi: Có chúng em.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá.
- Gieo BT về nhà.
Ngày soan:
Ngày dạy:
Tiết 1:
Lớp 2 Lớp 3
Toán
Đ30: bài toán về ít hơn
Tập làm văn
Đ12: nhớ lại buổi đầu đi học
I Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ
II Chuẩn bị:
1 , 2 quả cam, bảng phụ
III Các hoạt động dạy và học:
- Kể lại đợc buổi đầu đi học của mình.
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành
một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu.
- Ghi sẵn các câu hỏi gợi ý trên bảng phụ.
- Ghi sẵn các câu hỏi gợi ý.
TG HĐ
GV: GTB - ghi bảng.
GT bài toán về ít hơn.
HS nêu lại ND trìnht ự của cuộc họp
thông thờng.
5 1
5 2 HS tóm tắt bài toán và giải nh
SGK.
Số cam cành dới là:
7- 5 = 2 (quả)
Đáp số: 5 quả.
GV: KT việc tự học của HS.
HD HS kể lại buổi đầu tiên đi học theo
gợi ý các câu hỏi SGK.
+ Buổi đầu tiên em đi học đó là buổi sáng
hay buổi chiều?
+ Buổi đó cách đây bao lâu?
5 3 GV: KT việc tự học của HS
Y/c HS nêu cách giải bài toán.
GV bổ xung
HS: Tiếp tục trả lời miệng các câu hỏi.

HS: Tiếp tục trả lời miệng các câu hỏi kể
về ngày đầu tiên đi học.
5 4 HS: Làm BT 1 vào vở.
Tóm tắt:
? cây
Nhà Hoa:
7 cây
GV: KT việc tự học của HS.
Y.c HS kể miệng trớc lớp về ND buổi học
đầu tiên.
GV nhận xét bô sung.
Y/c viết đoạn văn những lời vừa kể vào
4
Nhà Mai:
17 cây

Bài giải:
Số cam ở vờn nhà Mai là:
17 - 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây.
vở.
5 5 GV: KT việc tự học của HS.
Y/c chữa BT1 - Nhận xét chữa.
HD làm BT2.
HS: Viết đoạn văn vào vở.
10 6 HS: Làm BT2 vào vở.
1 em lên bảng làm
Bài giải
Bình cao là:
95 - 5 = 90 (cm)

Đáp số: 90 cm.
GV KT việc tự học của HS.
Quan sát nhắc nhở lu ý HS viết bài.
Khi viết xong đọc lại bài.
5 7 GV KT việc tự học của HS.
Chữa BT 2 trên bảng lớp .
HD làm BT3.
HS tiếp tục hoàn thành.
5 8 HS: Làm BT3 vào vở.
HD học ở nhà.
GV: KT việc tự học của HS.
Y/c HS đọc ND đoạn viết của mình.
GV nxét - ghi điểm.
HD học ở nhà.
Dặn dò: Chung cả lớp.
Tiết 2:
Lớp 2 Lớp 3
Tập làm văn
Đ6: khẳng định, phủ định, TL về
mục lục sách
Toán
Đ30: luyện tập
I Mục tiêu:
- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu hỏi theo mẫu
khẳng định, phủ định.
- Biết soạn mục lục sách đơn giản.
II Chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn câu mẫu BT1, 2.
III Các hoạt động dạy và học:
- Giúp HS củng cố về:

- Thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho
số có 1 chữ số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm
1
3
của
một số.
- Mối quan hệ giữa số d và số chia.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×