Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: BÙI THỊ LỆ THỦY </b> <b> Trường THCS NGUYỄN VĂN TRỖI</b>
<b>BÀI CŨ:</b>
2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i> (<i>a</i> 0)
HS1: Viết bảng tổng quát công thức nghiệm phương trình bậc hai một ẩn
2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx c</i>
2
1
• <b><sub>N</sub>ếu</b> <b>∆’<sub>∆’</sub> > 0 hay > 0 </b> <b>∆ . . . ∆ = . . . ∆’∆ </b>
•<b>Nếu</b> <b>∆’ = 0 hay = 0</b> <b>∆ . . . P . . . </b> <b>hương trình . . . :</b>
1 2
• <b>Nếu ∆’ < 0 hay < 0</b> <b>∆ . . . P. . . . .</b> <b>hương trình . . . .</b>
<b>Phương trình có</b> . . .
2
<b>Điền vào chỗ (…) để được công thức đúng?</b>
<b>hai nghiệm phân biệt</b>
<b>>0</b> 2
<b>– b’</b> <b>∆’</b>
<b>– b</b> <b>∆</b>
<b>2a</b>
<b>– 2b’</b> <b><sub>2 ∆</sub>’</b> <b><sub>– b</sub>’</b>
<b>2a</b>
<b>= 0</b> <b>có nghiệm kép</b>
<b>2b’</b>
<b>– b’</b>
<b> a</b>
<b>1/ Công thức nghiệm thu gọn:</b>
1 2
•<b><sub>Nếu </sub><sub>∆’</sub><sub>∆’</sub><sub> > 0</sub><sub> > 0</sub><sub> thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:</sub></b>
• <b>Nếu ∆’ = 0= 0 thì phương trình có nghiệm kép:</b>
• <b>Nếu ∆’ < 0< 0 thì phương trình vơ nghiệm.</b>
<b>Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)</b>
<b>và b = 2b’, ∆’ b = 2b’, ∆’ = b’= b’22 – ac.<sub> – ac.</sub></b>
1 2
<b> TIẾT 55 §5. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>
Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0
bằng cách điền vào chỗ . . . trong
các chỗ sau :
c = . . . .
a = . . . <b>5</b> ; b’ = . . . <b>2</b> <sub>;</sub> <b>-1</b>
...0
<b>9 = 3</b>
Phương trình có………
x<sub>1</sub> =
x<sub>2</sub> =
<b>-b' +Δ'</b> <b>-2 + 3</b> <b>1</b>
<b>=</b> <b>=</b>
<b>a</b> <b>5</b> <b>5</b>
<b>-b' -Δ'</b> <b>-2 - 3</b>
<b>=</b> <b>= -1</b>
<b>a</b> <b>5</b>
Ta có :
Ta có :
<b> b</b>’<b>2<sub> - ac = 2</sub>2 <sub> - 5.(-1)= 4 + 5 = 9</sub></b>
...
<b>Δ' =</b>
<b>'</b>
<b>Δ =</b>
<b>2<sub>. </sub>¸p dơng.</b>
<b>Các bước giải phương trình bằng </b>
<b>Các bước giải phương trình bằng </b>
<b>cơng thức nghiệm thu gọn:</b>
<b>cơng thức nghiệm thu gọn:</b>
<b>1. Xác định các hệ số a, b’ và c</b>
<b>1. Xác định các hệ số a, b’ và c</b>
<b>2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ </b>
<b>2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ </b>
<b>= 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số </b>
<b>= 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số </b>
<b>nghiệm của phương trình</b>
<b>nghiệm của phương trình</b>
<b>3. Tính nghiệm của phương trình </b>
<b>3. Tính nghiệm của phương trình </b>
<b>(nếu có)</b>
<b>(nếu có)</b>
<i><b>? Để giải pt bậc hai theo </b></i>
<i><b>cơng thức nghiệm thu g</b><b>ọn </b></i>
<i><b>ta làm như thế nào?</b></i>
Hai nghiệm phân
biệt
<i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b>So sánh hai cách gi</b><b>So sánh hai cách gi</b><b>ả</b><b>ả</b><b>i c</b><b>i c</b><b>ủ</b><b>ủ</b><b>a phương trình</b><b>a phương trình</b></i>
<b>Ở bài tập kiểm tra bài cũ</b>
<b>Dùng CT nghiệm (tổng quát)</b>
<b>Ở ?2 Dùng CT nghiệm thu gọn</b>
4 5 9 0
Phương trình có hai nghiệm phân
biệt:
1
2 3 1
;
<i>x</i>
2
2 3
1
5
<i>x</i>
2
' <i>b</i>' <i>ac</i>
5; ' 2; 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
2 5.( 1)
' 3
<b>Ở hai cách giải số nghiệm </b>
<b>Ở hai cách giải số nghiệm </b>
<b>của chúng có khác nhau </b>
<b>của chúng có khác nhau </b>
<b>khơng ?</b>
<b>khơng ?</b>
<b>Dù tính </b> <b>∆ hay ∆</b> <b>∆’∆’</b> <b>thì số </b>
<b>nghiệm của phương trình </b>
<b>vẫn khơng thay đổi.</b>
Phương trình có hai nghiệm phân
biệt:
2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>ac</i>
6
5; 4; 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
4 6 10
1
2.5 10
<i>x</i>
1
4 6 2 1
;
2.5 2.5 5
<i>x</i>
2
4 4.5.( 1)
16 20 36 0
•<b><sub>Chó ý :</sub><sub>Nếu hệ số b=2b’ nên dùng công thức nghiệm </sub></b>
?3: Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải
các phương trình:
2
2
Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường
Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường
hợp nào đúng:
hợp nào đúng:
a.
b.
c.
d.
e.
Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = 3
Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = -3
Phương trình x2 – x - 2 = 0 có hệ số b’ = -1
Phương trình x2 – 4 x + 5 = 0 có hệ số b’ = -2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
Phương trình -3x2 +2( ) x + 5 = 0 có hệ số b’ =<sub>2 1</sub><sub></sub> <sub>2 1</sub><sub></sub>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
Giải phương trình x
Giải phương trình x22 – 2x - 6 = 0 hai bạn An và Khánh làm như sau: – 2x - 6 = 0 hai bạn An và Khánh làm như sau:
<b>Bài tập 2:</b>
Phương trình x2 - 2x - 6 = 0
(a = 1; b = -2 ; c = -6)
Δ = (-2)2 <b>–</b> 4.1.(-6) = 4 + 24 = 28 >0
Do Δ >0 nên phương trình có hai nghiệm
1
( 2) 28 2 2 7
2. 2
x
1 1 7
2
( 2) 28 2 2 7
2. 2
x
1 1 7
bạn An giải: bạn Khánh giải:
Phương trình x2 - 2x - 6 = 0
(a = 1; b’ = -1 ; c = -6)
Δ’ = (-1)2 <b>–</b>1.(-6) = 1 + 6 = 7 >O
Do Δ’ > 0 nên phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
1
( 1) 7
1
x 1 7
2
( 1) 7
1
x 1 7
bạn Đoàn bảo rằng : bạn An giải sai, bạn Khánh giải đúng. Còn bạn Kết nói cả
hai bạn đều làm đúng.
Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng cơng
thức nghiệm thu gọn để giải ?
thức nghiệm thu gọn để giải ?
<b>Bài tập 3:</b>
a.
b.
c.
d.
Phương trình 2x2 – 3x - 5 = 0
Phương trình x2 – 2x - 2 = 0
Phương trình x2 + 2 x - 6 = 0<sub>2</sub>
Các bước giải PT
nghiệm thu gọn
Xác định các
hệ số a, b’<sub>, c</sub>
<b>Bướ<sub>c 1</sub></b>
Tính ’= b’2 - ac
<b>Bư</b>
<b>ớc </b>
<b>2</b>
<b>Bước </b>
<b>3</b>
Kết luận số nghiệm
của PT theo ’
PT vô nghiệm
’<0
’= 0
PT có nghiệm kép
2