Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

San pham SDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: BÙI THỊ LỆ THỦY </b>  <b> Trường THCS NGUYỄN VĂN TRỖI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI CŨ:</b>


2 <sub>0</sub>


<i>ax</i> <i>bx c</i>  (<i>a</i> 0)


HS1: Viết bảng tổng quát công thức nghiệm phương trình bậc hai một ẩn


2 <sub>0</sub>


<i>ax</i> <i>bx c</i> 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


2 ' 2

'

. . . + . . . . .



2

2



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



 






• <b><sub>N</sub>ếu</b> <b>∆’<sub>∆’</sub> > 0 hay > 0 </b> <b>∆ . . .  ∆ = . . . ∆’∆ </b>


•<b>Nếu</b> <b>∆’ = 0 hay = 0</b> <b>∆ . . . P . . . </b> <b>hương trình . . . :</b>


1 2


. . . .



2

2

. . . .



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>









• <b>Nếu ∆’ < 0 hay < 0</b> <b>∆ . . . P. . . . .</b> <b>hương trình . . . .</b>


<b>?</b>



<b>?</b>





<b>Phương trình có</b> . . .


2


. . . . . . .


. . . .

. . . .


<i>x</i>


<i>a</i>





<b>Điền vào chỗ (…) để được công thức đúng?</b>






<b>hai nghiệm phân biệt</b>


<b>>0</b> 2


<b>– b’</b> <b>∆’</b>
<b>– b</b> <b>∆</b>


<b>2a</b>


<b>– 2b’</b> <b><sub>2 ∆</sub>’</b> <b><sub>– b</sub>’</b>

<b>∆’</b>


<b>2a</b>


<b>= 0</b> <b>có nghiệm kép</b>





<b>2b’</b>


<b>– b’</b>


<b> a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/ Công thức nghiệm thu gọn:</b>


1 2


'



<i>b</i>


<i>x x</i>



<i>a</i>



 



•<b><sub>Nếu </sub><sub>∆’</sub><sub>∆’</sub><sub> > 0</sub><sub> > 0</sub><sub> thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:</sub></b>


• <b>Nếu ∆’ = 0= 0 thì phương trình có nghiệm kép:</b>


• <b>Nếu ∆’ < 0< 0 thì phương trình vơ nghiệm.</b>


<b>Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)</b>


<b>và b = 2b’, ∆’ b = 2b’, ∆’ = b’= b’22 – ac.<sub> – ac.</sub></b>


1 2



'

'

'

'



,



<i>b</i>

<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



  

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TIẾT 55 §5. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>


Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0
bằng cách điền vào chỗ . . . trong
các chỗ sau :


c = . . . .
a = . . . <b>5</b> ; b’ = . . . <b>2</b> <sub>;</sub> <b>-1</b>


...0


<b>9 = 3</b>


Phương trình có………
x<sub>1</sub> =



x<sub>2</sub> =


<b>-b' +Δ'</b> <b>-2 + 3</b> <b>1</b>


<b>=</b> <b>=</b>


<b>a</b> <b>5</b> <b>5</b>


<b>-b' -Δ'</b> <b>-2 - 3</b>


<b>=</b> <b>= -1</b>


<b>a</b> <b>5</b>


Ta có :
Ta có :


<b> b</b>’<b>2<sub> - ac = 2</sub>2 <sub> - 5.(-1)= 4 + 5 = 9</sub></b>


...


<b>Δ' =</b>


<b>'</b>


<b>Δ =</b>


<b>2<sub>. </sub>¸p dơng.</b>



<b>Các bước giải phương trình bằng </b>


<b>Các bước giải phương trình bằng </b>


<b>cơng thức nghiệm thu gọn:</b>


<b>cơng thức nghiệm thu gọn:</b>


<b>1. Xác định các hệ số a, b’ và c</b>


<b>1. Xác định các hệ số a, b’ và c</b>


<b>2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ </b>


<b>2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ </b>


<b>= 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số </b>


<b>= 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số </b>


<b>nghiệm của phương trình</b>


<b>nghiệm của phương trình</b>


<b>3. Tính nghiệm của phương trình </b>


<b>3. Tính nghiệm của phương trình </b>


<b>(nếu có)</b>



<b>(nếu có)</b>


<i><b>? Để giải pt bậc hai theo </b></i>
<i><b>cơng thức nghiệm thu g</b><b>ọn </b></i>


<i><b>ta làm như thế nào?</b></i>


Hai nghiệm phân
biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b></b></i>


<i><b></b></i> <i><b>So sánh hai cách gi</b><b>So sánh hai cách gi</b><b>ả</b><b>ả</b><b>i c</b><b>i c</b><b>ủ</b><b>ủ</b><b>a phương trình</b><b>a phương trình</b></i>

5

<i>x</i>

2

4 1 0

<i>x</i>

 



<b>Ở bài tập kiểm tra bài cũ</b>
<b>Dùng CT nghiệm (tổng quát)</b>


<b>Ở ?2 Dùng CT nghiệm thu gọn</b>


4 5 9 0


   


Phương trình có hai nghiệm phân
biệt:


1


2 3 1
;


5 5


<i>x</i>   


2


2 3


1
5


<i>x</i>   


2


' <i>b</i>' <i>ac</i>


  


5; ' 2; 1


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


2


2 5.( 1)


  


' 3



  


<b>Ở hai cách giải số nghiệm </b>


<b>Ở hai cách giải số nghiệm </b>


<b>của chúng có khác nhau </b>


<b>của chúng có khác nhau </b>


<b>khơng ?</b>


<b>khơng ?</b>


<b>Dù tính </b> <b>∆ hay ∆</b> <b>∆’∆’</b> <b>thì số </b>
<b>nghiệm của phương trình </b>
<b>vẫn khơng thay đổi.</b>


Phương trình có hai nghiệm phân
biệt:
2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>ac</i>
  
6
  
5; 4; 1


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 



2


4 6 10


1
2.5 10


<i>x</i>    


1


4 6 2 1
;
2.5 2.5 5


<i>x</i>    


2


4 4.5.( 1)


  


16 20 36 0


   


•<b><sub>Chó ý :</sub><sub>Nếu hệ số b=2b’ nên dùng công thức nghiệm </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?3: Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải



các phương trình:


2


,3

8

4 0



<i>a x</i>

<i>x</i>

 



2


, 7

6 2

2 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường
Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường


hợp nào đúng:
hợp nào đúng:


a.
b.


c.
d.
e.


Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = 3


Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = -3



Phương trình x2 – x - 2 = 0 có hệ số b’ = -1


Phương trình x2 – 4 x + 5 = 0 có hệ số b’ = -2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


Phương trình -3x2 +2( ) x + 5 = 0 có hệ số b’ =<sub>2 1</sub><sub></sub> <sub>2 1</sub><sub></sub>
<b>Đúng</b>


<b>Đúng</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>


<b>Sai</b>


<b>Cđng cè vµ lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giải phương trình x


Giải phương trình x22 – 2x - 6 = 0 hai bạn An và Khánh làm như sau: – 2x - 6 = 0 hai bạn An và Khánh làm như sau:


<b>Cñng cè vµ lun tËp</b>



<b>Bài tập 2:</b>


Phương trình x2 - 2x - 6 = 0


(a = 1; b = -2 ; c = -6)


Δ = (-2)2 <b>–</b> 4.1.(-6) = 4 + 24 = 28 >0


Do Δ >0 nên phương trình có hai nghiệm


phân biệt:


1


( 2) 28 2 2 7


2. 2


x


1 1 7


   


   


2


( 2) 28 2 2 7


2. 2


x


1 1 7


   


   



bạn An giải: bạn Khánh giải:


Phương trình x2 - 2x - 6 = 0


(a = 1; b’ = -1 ; c = -6)


Δ’ = (-1)2 <b>–</b>1.(-6) = 1 + 6 = 7 >O


Do Δ’ > 0 nên phương trình có hai
nghiệm phân biệt:


1


( 1) 7


1


x    1 7


2


( 1) 7
1


x    1 7


bạn Đoàn bảo rằng : bạn An giải sai, bạn Khánh giải đúng. Còn bạn Kết nói cả
hai bạn đều làm đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng cơng


Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng công


thức nghiệm thu gọn để giải ?
thức nghiệm thu gọn để giải ?


<b>Cđng cè vµ lun tËp</b>



<b>Bài tập 3:</b>


a.
b.
c.
d.


Phương trình 2x2 – 3x - 5 = 0


Phương trình x2 – 2x - 2 = 0


Phương trình x2 + 2 x - 6 = 0<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- Làm bài tập 17, 18, 20, 21 SGK tr 49.


- Ti

ế

t sau luy

n t

p.



- H

c thu

c công th

c nghi

m thu g

n, các bư

c gi

i



phương trình b

c hai b

ng công thức nghi

m thu gọn.



Các bước giải PT


bậc hai theo CT


nghiệm thu gọn


Xác định các
hệ số a, b’<sub>, c</sub>


<b>Bướ<sub>c 1</sub></b>


Tính ’= b’2 - ac


<b>Bư</b>
<b>ớc </b>


<b>2</b>


<b>Bước </b>
<b>3</b>


Kết luận số nghiệm
của PT theo ’


PT vô nghiệm
’<0


’= 0


PT có nghiệm kép


2


' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
 
 
1
' '
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
 
 

’>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×