Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 45 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 2 Ngày soạn: 03/09/2012


Tieát : 4 Ngày dạy: 07/09/2012


<b>Bài 4: MÔ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b> :</i>


-Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mơ chính và chức năng của chúng trong cơ thể.
<i><b>2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát kênh hình tìm kiến thức, kĩ năng khái qt hóa, kĩ năng</b></i>
họat động nhóm .


<i><b>3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe.</b></i>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1.Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ, phiếu học tập (theo mẫu dưới)</b></i>
<i><b>2.Chuẩn bị của học sinh: -Ơn tập phần mơ ở thực vật </b></i>


-Xem trước bài mô và xem lại các bài về động vật nguyên sinh. Kẻ bảng sau:


Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh


Vị trí
Chức năng


<b>III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1/ Ổn định lớp</b>: </i>8A1...
8A2...
<i><b>2/Kiểm tra bài cũ</b>: </i>-Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào ?



-Hãy chứng minh trong tế bào có các họat động sống: Trao đổi chất, lớn
lên, phân chia và cảm ứng.


<i><b>3/ Bài mới</b></i>


<i>a.Mở bài</i>: Cho HS quan sát tranh: Động vật đơn bào, tập địan vơnvốc để trả lời câu hỏi: Sự
tiến hóa về cấu tạo và chức năng của tập địan vơnvốc so với động vật đơn bào là gì?
(Tập địan vơnvốc đã có sự phân hóa về cáu tạo và chuyển hóa về chức năng đó là cơ sở
hình thành mơ ở động vật đa bào )


<i>b/ Phát triển bài:</i>


<b>Họat động 1: KHÁI NIỆM MƠ </b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin SGK


và nhớ lại kiến thức cũ .


+Hãy kể tên những tế bào có hình dạng
khác nhau mà em biết ?


+Giải thích vì sao tế bào có hình dạng khác
nhau


+Định nghóa thế nào là mô ?


+Liên hệ mơ trên cơ thể người, động vật.
-GV chốt lại: Chính do chức năng khác


nhau mà tế bào phân hóa có hình dạng và
kích thước khác nhau. Sự phân hóa đó diễn


-HS tìm hiểu thơng tin SGK Nhớ lại kiến thức
cũ trả lời câu hỏi :


+Tế bào có hình: Vuông, khối, nhiều cạnh đa
giác, tròn, sao …


+Tế bào có cấu tạo khác nhau vì đảm nhận
những chức năng khác nhau .


+Mơ là tập hợp tế bào chuyên hóa có cấu tạo
giống nhau đảm nhận một chức năng nhất
định


+Ở người có: Mơ biểu bì, mơ cơ, mơ sụn, mơ
xương, mơ thần kinh …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ra ngay từ giai đọan phôi. Mơ là một tổ
chức gồm các tế bào có cấu trúc giống
nhau , Ở một số loại mơ cịn có các yếu tố
khơng có cấu trúc tế bào. Chúng phối hợp
thực hiện một chức năng chung.


<i><b>Tiểu kết: - Mơ là một tập hợp tế bào chun hóa có cấu tạo giống nhau đảm nhiệm chức </b></i>
<i><b>năng nhất định. Mô gồm tế bào và phi bào .</b></i>


<b>Họat động 2: CÁC LOẠI MÔ </b>



<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin,


quan sát tranh h 4.1,4.2 đọc chú thích.
-Phát phiếu học tập, hướng dẫn. Phân
nhiệm vụ cho các nhóm.


-Treo bảng phụ, yêu cầu đại diện lên điền,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Gv chốt lại đáp án


+Hình dạng cấu tạo tế bào cơ vân và tế
bào cơ tim giống nhau và khác nhau ở
những điểm nào ?


+Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu tạo
như thế nào ?


+Nhận xét về ý nghóa tế bào cơ ?


-HS tìm hiểu, thu thập thông tin SGK. Quan
sát hình SGK


- Nhận phiếu, thảo luận nhóm hồn thành nội
dung được phân cơng


- Đại diện nhóm hồnt thành nơi dung được
giao, nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- HS sửa lại nếu sai


+Giống: Hình sợi dài, có nhân
+ Khác: Số lượng và vị trí nhân


+Hình dạng dài có một nhân ở giữa thn hai
đầu và khơng có vân ngang


+Có hình dạng dài phù hợp với chức năng co


Bảng kiến thức chuẩn


Nội dung Mô biểu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh


Vị trí Phủ ngồi da lót
trong các cơ quan
rỗng như: Ruột,
bóng đái, mạch
máu, đường hơ hấp


Có ở khắp cơ thể rải


rác trong chất nền Gắn vào xương thành ống tiêu
hóa mạch máu
bóng đái tử
cung tim


Nằm ở não, tủy
sống tận cùng


các cơ quan


Cấu tạo -Chủ yếu là tế bào
khơng có phi bào
-Tế bào có nhiều
hình dạng: dẹt, đa
giác, tru,ï khối
-Các tế bào xếp sít
nhau thành lớp
dày.


*Gồm: Biểu bì da,
biểu bì tuyến


-Gồm tế bào và phi
bào (sợi đàn hồi và
chất nền)


-Có thêm chất canxi
và sụn


*Gồm :Mơ sụn , mơ
xương mơ mỡ, mơ
sợi , mơ máu …


-Chủ yếu là tế
bào, phi bào rất
ít


-Tế bào có vân


ngang or khơng
có vân ngang
-Các tế bào xếp
thành lớp thành


*Gồm :Mô cơ
tim , cơ vân , cơ
trơn


-Cacù tế bào
thần kinh (nơ
ron)và tế bào
thanà kinh đệm
-Nơ ron có thân
nối các sợi trục
và sợi nhánh


Chức


năng -Bảo vệ, che chở -Hấp thu và tiết
các chất


-Tiếp nhận kích


-Nâng đỡ, liên kết
các cơ quan đệm
-Chức năng dinh
dưỡng (Vận chuyển



-Co giãn tạo
nên sự vận
động của các cơ
quan và vận


-Tiếp nhận kích
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thích từ môi trường chất dinh dưỡng tới
tế bào và vận


chuyển các chất thải
đến hệ bài tiết )


động của cơ thể -Xử lí thơng tin
-Điều hịa họat
động các cơ
quan


<b> Tiểu kết: Bảng kiến thức chuẩn </b>
<b>IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>
<i><b>1. Củng cố – Dặn dò:</b></i>


- HS đọc kết luận trong SGK
- HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
<i><b>1.Chức năng của mô biểu bì là :</b></i>
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
b. Bảo vệ che chở và tiết các chất
c. Co giãn và che chở cơ thể
<i><b>2/ Mô liên kết có cấu tạo :</b></i>



a. Chủ yếu là tế bào có các hình dẹang khác nhau
b. Các tế bào dài tập trung thành bó


c. Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi , chất nền )
<i><b>3/ Mơ thần kinh có chức năng :</b></i>


a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau
b. Diều hòa họat động các cơ quan


c. Giúp các cơ quan họat động dễ dàng
<i><b>2. Nhận xét- Dặn dò</b>:<b> </b></i>


-Học bài trả lời câu hỏi SGK trang 15 (trừ câu hỏi 4)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×