Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

DE THI THU TOT NGHIEP CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.79 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài:60 phút;(32+ 8 + 8 câu trắc nghiệm)</i>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).</b>



<b>Câu 1: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R = 10</b>, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

=


1


10<sub>(H)và tụ</sub>
điện có


điện dung C

=


3
10


2




 <sub>(F) Dịng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu thức : i = 2cos(100</sub><sub></sub><sub>t)(A). Hiệu điện thế ở hai</sub>
đầu đoạn mạch có biểu thức là :


<b>A. </b>u = 20 2cos(100t – /4)V. <b>B. u </b>

=

20cos(100t +


0,4)V.


<b>C. u </b>

=

20 2cos(100t)V. <b>D. u </b>

=

20 2


cos(100t +/4)V.


<b>Câu 2: Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây?</b>
<b>A. Sao kềnh đỏ.</b>



<b>B. </b>Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ.
<b>C. Sao nơtrôn.</b>


<b>D. Sao chắt trắng.</b>


<b>Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế u = 200</b> 2cos100.t (v), có R = 40Ω , L =
1


<sub> H, C =</sub>
4


10


 <sub>F. </sub>


Công suất tiêu thụ của mạch là:


<b>A. P = 200W.</b> <b>B. P = 0 W.</b> <b>C. P = 2000</b>


W. <b>D. </b>P = 1000 W.


<b>Câu 4: Trong thực nghiệm khảo sát con lắc đơn có chu kỳ T =2s, với sai số tỉ đối là 1% khi dùng đồng hồ bấm</b>
giây (sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ là ± 0,2 s), thì người ta tiến hành theo cách nào dưới đây:


<b>A. Thực hiện đo thời gian của 1 dao động.</b> <b>B. Thực hiện đo thời gian của 2 dao</b>
động.


<b>C. Thực hiện đo thời gian của 20 dao động.</b> <b>D. </b>Thực hiện đo thời gian của 10 dao
động.



<b>Câu 5: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thì :</b>
<b>A. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lận cuộn dây.</b>


<b>B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.</b>
<b>C. dịng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. </b>tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R2 ( L)2 .
<b>Câu 6:</b> Lực hạt nhân là


<b>A. </b>Lực liên kết giữa các nơtrôn. <b>B. </b>Lực liên kết giữa


các nuclôn.


<b>C. </b>Lực liên kết giữa các prôtôn. <b>D. </b>Lực tĩnh điện.


<b>Câu 7: Một con lắc lị xo có độ cứng là k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối</b>
lượng m = 600g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 4 cm. Lực đàn hồi của lò xo có
độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là


<b>A. </b>F = 2N. <b>B. F = 6N</b> <b>C. F</b>


= 0N. <b>D. F = 4N.</b>


<b>Câu 8: Định luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện C là :</b>
<b>A. </b>


U


I .



C


 <b><sub>B. U = </sub></b><sub></sub><sub>CI.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>I =</sub>


C.U. <b>D. </b>


C


Z


I .


U


<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không </b><i><b>đúng</b></i> ?
<b>A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>B. </b>Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
<b>C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. </b>
<b>D. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Tìm phát biểu </b><i><b>đúng</b></i> về Tỉ số độ lớn giữa công suất đầu ra ở cuộn thứ cấp với công suất đầu vào ở cuộn sơ
cấp:


<b>A. bé hơn 1 chỉ với máy hạ thế.</b> <b>B. lớn hơn 1 chỉ với</b>


máy tăng thế.



<b>C. lớn hơn 1 vì có mất mát năng lượng do nhiệt.</b> <b>D. </b>nhỏ hơn 1 vì có mất mát năng lượng do
nhiệt.


<b>Câu 11: Khi sóng cơ truyền dọc trên một sợi dây mảnh đàn hồi, khơng đồng tính và tiết diện đều( xem biên độ</b>
sóng


tại mọi điểm trên dây là như nhau) thì đại lượng nào dưới đây thay đổi dọc theo sợi dây:


<b>A. </b>Tốc độ truyền sóng <b>B. Tần số sóng.</b> <b>C. Chu kì sóng.</b>


<b>D. Năng lượng sóng.</b>


<b>Câu 12: Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b>. Hệ thức nào sau đây là <i><b>khơng</b></i> đúng cho
mối


liên hệ giữa tốc độ v và gia tốc a trong dao động điều hồ đó?
<b>A. </b>


2
2 2 2


4
a
v  (A  )


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 2



2


2 4


v a


A  


  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2 2
2
2
A a
v

 
.
<b>D. </b>a24A2 v2 2 <sub>.</sub>


<b>Câu 13: Một sóng cơ học được truyền theo phương 0x với tốc độ v = 20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ</b>
khơng


thay đổi. Tại O dao động có phương trình : u0 = 5cos4πt (mm). Trong đó t đo bằng giây tại thời điểm t1 li độ tại điểm


O là u = 2mm, lúc đó ở điểm N cách O một đoạn d = 45cm sẽ có li độ là :


<b>A. 5mm.</b> <b>B. </b>– 2 mm.


<b>C. 2mm.</b> <b>D. – 5mm.</b>



<b>Câu 14: Trong đoạn mạch RC ln có :</b>


<b>A. </b>uR sớm pha hơn u. <b>B. u</b>R trễ pha so với u. <b>C. u</b>C sớm pha so với i. <b>D. u</b>R


trễ pha hơn i.


<b>Câu 15: Phương trình truyền sóng trong mơi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn 2(m) là : u = 5cos(6πt –</b>
2π).


Tốc độ truyền sóng v trong môi trường này là :


<b>A. 5 m/s</b> <b>B. </b>6 m/s


<b>C. 12m/s</b> <b>D. 8m/s.</b>


<b>Câu 16: Chiếu chùm tia hồng ngoại có cường độ lớn vào lá kẽm tích điện âm thì:</b>


<b>A. tấm kẽm tích điện dương.</b> <b>B. điện tích</b>


âm của lá kẽm mất đi.


<b>C. </b>tấm kẽm sẽ nóng lên. <b>D.</b>


tấm kẽm sẽ trung hồ về điện.


<b>Câu 17: Mạch dao động LC trong máy thu có C biến đổi từ C</b>1 đến C2 ( C1 <C2 ). Máy có thể thu được dải


sóng có
bước sóng từ:



<b>A. 2</b> LC1 <sub> đến 2</sub><sub></sub> LC2 <sub>.</sub> <b><sub>B. 2</sub></b><sub></sub> LC1


đến 6.108<sub></sub> LC2 <sub>.</sub>


<b>C. </b>6.108<sub>.</sub> LC1 <sub> đến 6.10</sub>8<sub></sub> LC2 <sub>.</sub> <b><sub>D. 2</sub></b> LC1 <sub> đến 2</sub><sub></sub> LC2 <sub>.</sub>


<b>Câu 18: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của</b>
vật


<b>A. x = Acos(</b>
2


t


T 2


 




) <b>B. x = Acos(</b>


2
t
T

 
)
<b>C. x = Acos</b>



2
t
T




<b>D. </b>x = Acos(


2
t
T 2
 

)
<b>Câu 19: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?</b>


<b>A. Á kim.</b> <b>B. </b>Chất bán dẫn. <b>C. Điện mơi.</b>


<b>D. kim loại.</b>


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm khảo sát về con lắc đơn tại một nơi trên mặt đất, nhận xét nào đưới đây là </b><i><b>Sai</b></i>:
<b>A. Khi tăng biên độ góc có giá trị từ 5</b>0<sub> đến gần 8</sub>0<sub> thì chu kỳ của con lắc khơng đổi.</sub>


<b>B. </b>Chu kỳ của con lắc giảm khi giảm khối lượng vật nặng.


<b>C. Chu kỳ của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.</b>
<b>D. Bình phương chu kỳ của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài sợi dây.</b>


x



A t


O
– A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 0,5m và tốc độ</b>
sóng


truyền trên dây là 40m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là


<b>A. </b>40Hz. <b>B. 10Hz.</b>


<b>C. 20Hz.</b> <b>D. 80Hz.</b>


<b>Câu 22: Chọn câu </b><i><b>đúng. </b></i>Sự thu, phát sóng điện từ của máy điện thoại di động


<b>A. dựa trên hiện cảm ứng điện từ.</b> <b>B. hiện nay là sự thu,</b>


phát dao động điện từ âm tần.


<b>C. </b>là quỏ trỡnh cảm ứng, bức xạ và cộng hưởng điện từ. <b>D. khụng cần ăng ten.</b>
<b>Cõu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.</b>


<b>B. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn</b>
sắc song song.


<b>C. Trong m¸y quang phỉ, èng chn trùc cã t¸c dụng tạo ra chùm tia sáng song song.</b>


<b>D. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.</b>


<b>Cõu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>

=

0,5m. Khoảng cách từ hai
khe đến


màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 10 là


<b>A. 9 mm</b> <b>B. </b>10 mm


<b>C. 10 cm</b> <b>D. 11 mm</b>


<b>Câu 25: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N. Sau khi</b>
ngừng


kích thích, ngun tử hiđrơ đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm :
<b>A. Một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me. </b>


<b>B. Hai vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.</b>


<b>C. </b>Một vạch của dãy Pa-sen, hai vạch của dãy Ban-me và ba vạch của dãyLai-man.
<b>D. Hai vạch của dãy Ban-me, một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Pa-sen.</b>


<b>Câu 26: Sự phát quang nào dưới đây là Phát quang:</b>


<b>A. Sự phát quang của bóng đèn sợi đốt.</b> <b>B. </b>Sự phát quang ở đèn Nê-ôn (đèn
ống).


<b>C. Sự phát quang ở hồ quang điện</b> <b>D. Sự phát quang ở</b>


màn hình tivi.



<b>Câu 27: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 nm đến 360 nm thuộc loại nào trong các loại sóng điện từ nêu dưới</b>
đây?


<b>A. Tia X.</b> <b>B. Ánh sáng nhìn thấy.</b> <b>C. Tia hồng ngoại.</b>


<b>D. </b>Tia tử ngoại.
<b>Câu 28: Sao băng là:</b>


<b>A. sự chuyển hoá của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ</b>


<b>B. </b>thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị cọ sát mạnh đến nóng sáng


<b>C. thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất</b> <b>D. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất.</b>
<b>Câu 29: Xác định hạt nhân x trong phản ứng hạt nhân sau: </b>2512Mg x  2211Na <sub>.</sub>


<b>A. </b>94Be. <b>B. </b>73Li.


<b>C. </b>42He<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>11H<sub>.</sub>


<b>Câu 30: Một khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy </b>2

=

10) . Năng lượng dao
động của


vật là:


<b>A. E = 40 J</b> <b>B. E = 40 kJ</b> <b>C. </b>E


= 4 mJ <b>D. E = 4 J.</b>


<b>Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y-âng. Trên bề rộng 14,4mm của</b>


vùng


giao thoa người ta đếm được 17 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 7,2mm là vân


<b>A. sáng bậc 9</b> <b>B. </b>sáng bậc 8 <b>C. tối thứ 9</b>


<b>D. tối thứ 8.</b>


<b>Câu 32: Mạch RLC nối tiếp với R = 100</b>, L = 3/(H) và C biến thiên. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có
tần số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 3/2. <b>B. </b>1.


<b>C. </b> 2/2. <b>D. 0,5.</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG(8 câu)Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>



<b>Câu 33: Mạch dao động LC trong máy thu thanh có tác dụng :</b>


<b>A. cảm ứng điện từ biến điệu.</b> <b>B. cộng hưởng điện từ</b>


âm tần.


<b>C. cảm ứng điện từ cao tần.</b> <b>D.</b> cộng


hưởng điện từ cao tần biến điệu.


<b>Câu 34: Giới hạn quang điện của Cs là 660nm. Cho hằng số plăng h = 6,625.10</b>-34 <sub>J.s, vận tốc của ánh sáng trong</sub>



chân


không c = 3.108<sub>m/s. Tính cơng thốt A của Cs ra đơn vị eV.</sub>


<b>A. 2,14eV</b> <b>B. 1,52eV</b> <b>C.</b>


1,88eV <b>D. 3,74eV.</b>


<b>Câu 35: Tại hai điểm O</b>1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương


thẳng đứng với phương trình: u1=5cos(100t – /2 )(mm) và u2=5cos(100t + )(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt


chất


lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là


<b>A. 23</b> <b>B. </b>24


<b>C. 25</b> <b>D. 26.</b>


<b>Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay x</b>m). Li độ của vật khi động


năng


của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo là
<b>A. x </b>

=



A


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. x </sub></b>

<sub>=</sub>

<sub></sub>


A 2


4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>x </sub>

<sub>=</sub>

<sub></sub>


A
2 <sub>.</sub>
<b>D. x </b>

=



A 2
2 <sub>.</sub>


<b>Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơ to quay 480 vịng/phút. Nếu máy có 4 cặp cực thì tần số</b>
dịng


điện nó phát ra là


<b>A. </b>32 Hz <b>B. 36 Hz</b>


<b>C. 60 Hz</b> <b>D. 48 Hz.</b>


<b>Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch HĐT: u</b>=100 6cos(ωt – /2 ) (V). Biết uRL sớm pha hơn


dịng


điện qua mạch 1 góc /6rad, uC và u lệch pha 1 góc /6rad. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là


<b>A. 100 (V)</b> <b>B. 100</b> 3 (V) <b>C. 200/</b> 3 (V)


<b>D. </b>200 (V).



<b>Câu 39:</b> Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử 23892U gồm :


<b>A. </b>92 nơtrôn và 146 prôtôn <b>B. </b>92 prôtôn và 238 nơtrôn <b>C. </b>92 nơtrôn và 238 prôtôn <b>D. </b>92 prôtôn và 146
nơtrôn


<b>Câu 40: Một dây đàn dài 60 cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 4 nút( gồm cả hai nút</b>


hai đầu dây) và 3 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là :


<b>A. </b>40 m/s <b>B. 20m/s</b>


<b>C. 30 m/s</b> <b>D. 25 m/s.</b>


<b>B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b>



<b>Cõu 41: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R</b>
thì có


<b>A. Tốc độ góc </b> tỉ lệ thuận với R. <b>B. Tốc độ góc </b> tỉ lệ


nghịch với R.


<b>C.</b>Tốc độ dài tỉ lệ thuận với R. <b>D. </b> Tốc độ dài tỉ lệ
nghịch với R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>p =
2



2
R
p


U <b><sub>B. </sub></b><sub></sub><sub>p = </sub> 2


R
p


U <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><sub>p = </sub>


2


R
p


U
<b>D. </b>p =


2 U
p


R <sub>.</sub>


<b>Câu 43: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 0,2 kg và có bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và</b>
vng góc với đĩa, đang đứng n. Tác dụng vào đĩa một momen lực khơng đổi 0,02 N.m. Tính quảng đường mà một
điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.


<b>A. </b>16 m. <b>B. 24 m.</b>



<b>C. 8 m.</b> <b>D. 32 m.</b>


<b>Câu 44: Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ, biết rằng độ phóng xạ </b>- của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một
khúc gỗ


cùng loại, cùng khối lượng mới chặt. Cho biết chu kì bán rã của C14 là T = 5600 năm.


<b>A. t </b> 2050 năm. <b>B. t </b> 2100 năm. <b>C. </b>t  2110 năm.


<b>D. t </b> 2000 năm.


<b>Câu 45: Vật dao động điều hồ theo phương trình: x</b>= Acos(t – /2)(cm ). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ
vật


có ly độ 2 2cm. Biên độ dao động của vật là :


<b>A. 2</b> 2cm <b>B. 2cm</b> <b>C. 4</b>


2<sub>cm</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4cm.</sub>


<b>Câu 46: Hãy chọn câu </b><i><b>đúng.</b></i>

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm liên quan đến



<b>A. </b>đồ thị âm. <b>B. mức cường độ âm.</b> <b>C. cường độ âm.</b>


<b>D. tần số âm.</b>


<b>Câu 47: Ơtơ chuyển động với tốc độ 20 m/s bấm hồi còi dài và đi ngược chiều xe máy, người đi xe máy nghe</b>
thấy


2 tần số 1500 Hz và 1200 Hz. Xem tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Tốc độ của người đi xe máy là :



<b>A. 16 m/s</b> <b>B. 60 m/s</b>


<b>C. 57 m/s</b> <b>D. </b>17,9 m/s.


<b>Câu 48: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 1kg, mơmen qn tính I = 2 kg.m</b>2<sub>, chu kỳ dao động T=2s. Nếu</sub>


dời


trục quay đến khối tâm của con lắc, thì chu kỳ dao động mới của con lắc là T’ bằng :


<b>A. </b>vô cùng <b>B. 2</b> 2s


<b>C. 2s</b> <b>D. </b> 2s


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – Môn thi: VẬT LÝ – Chương trình chuẩn</b>


<i><b>Thời gian làm bài:60 phút.(40 câu trắc nghiệm)</b></i>


<b>Câu 1: Gia tốc trong dao động điều hòa</b>


<b>A. </b>luôn hướng theo chiều chuyển động. <b>B. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng</b>
và tỉ lệ với li độ.


<b>C. luôn luôn không đổi.</b> <b>D. </b>đạt giá trị


cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.


<b>Câu 2:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp cùng pha. Gọi k là các số nguyên. Những điểm
trong mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó là



<b>A. </b>d2 - dl = k. <b>B. </b>d2 - dl = (2k + 1) 2




. <b>C. </b>d2 - dl = (k + 1) 2




<b>D. </b>d2 - dl = k 2



.


<b>Câu 3: Roto của một máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút.</b>
Tần số của suất điện động do máy tạo ra là:


<b>A. f = 70Hz.</b> <b>B. f = 40Hz.</b> <b>C. </b>f =


60Hz. <b>D. f = 50Hz.</b>


<b>Câu 4: Tiên đề Bo về trạng thái dừng cho rằng:</b>


<b>A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có năng lượng thấp nhất.</b>
<b>B. Trạng thái dừng là trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.</b>


<b>C. Trạng thái dừng là trạng thái mà ở đó ngun tử khơng có khả năng hấp thụ hay bức xạ năng lượng.</b>
<b>D. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.</b>


<b>Câu 5: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(</b>F), điện tích của tụ có giá trị cực đại
là Q0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 8.10 - 5<sub>(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:</sub>


<b>A. 1,6.10</b>-4<sub>(J).</sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b> - 4<sub>(J).</sub> <b><sub>C. 6,4.10</sub></b>


-4<sub>(J).</sub> <b><sub>D. 16.10</sub></b> - 4<sub>(J).</sub>


<b>Câu 6:</b> Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 5 lần
thì cơng suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:


<b>A. </b>Giảm 5 lần. <b>B. </b>Tăng 5 lần. <b>C. </b>Giảm đi 25 lần.


<b>D. </b>Tăng lên 25 lần.
<b>Câu 7: Cho các sóng điện từ sau đây: </b>


1. Tia tử ngoại. 2. Ánh sáng hồng ngoại. 3. Tia Rơnghen.


4. Ánh sáng nhìn thấy.
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần:


<b>A. 4</b>123. <b>B. 1</b>23 4. <b>C. 2</b> 413.


<b>D. 2</b>1 43.


<b>Câu 8: Một dịng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i </b>= cos(100t +/3)A, <i>t</i> tính bằng giây (s). Kết luận
nào sau đây là không đúng ?


<b>A. Tần số của dòng điện là 50 Hz.</b> <b>B. Cường độ hiệu</b>


dụng của dòng điện là 2A.



<b>C. Biên độ của dòng điện là 1 A.</b> <b>D. Chu kì của dịng</b>


điện là 0,02 s.


<b>Câu 9:</b> Ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển động trên quỹ đạo O. Hỏi
nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số khác nhau ?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>15.


<b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz.
Khoảng cách giữa 6 gợn sóng trịn liên tiếp đo được là 1,2 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>240 cm/s. <b>B. </b>40 cm/s. <b>C. </b>80


cm/s. <b>D. </b>48 cm/s.


<b>Câu 11: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s</b>2<sub> người ta treo một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật</sub>


nặng


khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là :


<b>A. 0,2 J.</b> <b>B. 2 J.</b>


<b>C. 0,1 J.</b> <b>D. 1 J.</b>



<b>Câu 12: Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về</b>


<b>A. số lượng các vạch quang phổ.</b> <b>B. bề rộng các vạch</b>


quang phổ.


<b>C. vị trí các vạch màu.</b> <b>D. độ sáng tỉ</b>


đối giữa các vạch quang phổ.


<b>Câu 13: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/</b>(H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=


2
10


 <sub></sub><sub>F. Biết điện áp </sub>
giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100cos(100t + /6)(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch :


<b>A. i = cos(100</b>t – /3)(A). <b>B.</b> <b> i =</b>


0,5cos(100t + /3)(A).


<b>C. i = cos(100</b>t + /3)(A). <b>D.</b> <b> i =</b>


0,5cos(100t – /3)(A).


<b>Câu 14: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng, bản đồ thuộc loại laze nào ?</b>


<b>A. rắn.</b> <b>B. khí.</b> <b>C.</b>



lỏng. <b>D. bán dẫn.</b>


<b>Câu 15: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x</b>1 = 3cos(2πt – /6)cm và x2 = 3 3cos(2πt + /3)cm. Phương trình


dao động tổng hợp


<b>A. x = 6cos(2πt + </b>/6)cm. <b>B. x = 6cos(2πt + </b>/3)cm. <b>C. x = 6cos(2πt – </b>/6)cm. <b>D. x = 6cos(2πt –</b>
/3)cm.


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6</b>
m,


khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 3 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 vân
sáng bậc 4 là:


<b>A. 6mm.</b> <b>B. 1,2 mm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17: Quang trở có đặc điểm:</b>


<b>A. Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. B. Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp.</b>
<b>C. Điện trở giảm khi điện áp đặt vào hai đầu điện trở giảm. D. Điện trở tăng khi điện áp đặt vào hai đầu điện trở giảm.</b>


<b>Câu 18:</b> Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứngyên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và
B.


Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốctruyền sóng trên dây là


<b>A. </b>17,1m/s. <b>B. </b>8,6m/s. <b>C.</b>


10m/s. <b>D. </b>20m/s.



<b>Câu 19: Mạch thu sóng vơ tuyến của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏi máy thu này bắt được sóng có</b>
bước sóng là:(lấy π = 3,14)


<b>A. 168,5 m.</b> <b>B. 168,5 µm.</b> <b>C. 186,5 µm.</b>


<b>D. 186,5 m.</b>


<b>Câu 20: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s và 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub>J. Khi nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái</sub>


dừng


có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ngun tử phát ra bức xạ có tần số


<b>A. 2,571.10</b>13<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 3,879.10</sub></b>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <b><sub> 4,572.10</sub></b>14<sub>Hz.</sub>


<b>D. 6,542.10</b>12<sub>Hz.</sub>


<b>Câu 21: Một vật dao động điều hịa có chiều dài quỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá</b>
trị


cực đại và vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. x = 2cos(10πt – </b>/2)cm. <b>B. x = 4cos(10πt – </b>/2)cm. <b>C. x = 2cos(10πt) cm.</b> <b>D.</b> <b> x =</b>
4cos(10πt

+

/2)cm.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ? Dịng điện xoay</b>
chiều


hình sin có



<b>A. cường độ trung bình trong một chu kì là khác khơng.</b> <b>B. chiều thay đổi theo thời gian.</b>
<b>C. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho </b> 2. <b>D. cường độ biến thiên điều hồ theo</b>
thời gian.


<b>Câu 23: Cơng thốt của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu</b>
?


(cho 1eV = 1,6.1019<sub>J)</sub>


<b>A. 6,21 </b>m. <b>B. 62,1 </b>m. <b>C.</b>


0,621 m. <b>D. 621 </b>m.


<b>Câu 24: Mạch điên xoay chiều có R;L;C nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng</b>
điện xảy ra ta có thể:


<b>A. Giảm điện dung của tụ điện .</b> <b>B. Tăng điện trở đoạn</b>


mạch .


<b>C. Tăng tần số dòng điện .</b> <b>D. Giảm hệ</b>


số tự cảm của cuộn dây .


<b>Câu 25: Chọn kết luận sai về hiện tượng cộng hưởng:</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kĩ thuật.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.</b>



<b>C. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng</b>
tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.


<b>D. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.</b>
<b>Câu 26:</b> Một vật dao động điều hồ với chu kỳ 8s thì cơ năng


<b>A. </b>khơng đổi. <b>B. </b>có chu kỳ 4 s. <b>C. </b>có chu kỳ 16 s.


<b>D. </b>có chu kỳ 8s.


<b>Câu 27: Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có phương trình: u = 200cos100πt(V),</b>
thì


dịng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2cos(100πt – /6)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là :


<b>A. 200</b> 2W. <b>B. 100</b> 6W. <b>C.</b>


100W. <b>D. 100</b> 2W.


<b>Câu 28: Dịng điện một chiều khơng ứng dụng được trong công việc nào sau đây</b>


<b>A. Mạ điện, đúc điện, tinh chế kim loại.</b> <b>B. Nạp điện cho ác quy, điện phân.</b>


<b>C. Truyền tải điện năng đi xa.</b> <b>D. Các thiết bị vô</b>


tuyến điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tính bằng giây (s). Kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0) vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 2 vào thời điểm nào?


<b>A. 7/6s.</b> <b>B. 1/6s.</b> <b>C.</b>



1/12s. <b>D. 1s.</b>


<b>Câu 30: Phương trình sóng tại một điểm M là u</b>M = 4cos(200t – 


d
2


) (cm,s). Tần số của sóng là:


<b>A. 100s</b> <b>B. 100Hz</b>


<b>C. 0,01s</b> <b>D. 200Hz.</b>


<b>Câu 31: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?</b>


<b>A. Truyền được trong chân khơng.</b> <b>B. Là sóng ngang.</b>


<b>C. Mang năng lượng.</b> <b>D. Bị</b>


nhiễu xạ khi gặp vật cản.


<b>Câu 32: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở mơi trường nước và khơng khí có:</b>


<b>A. cùng biên độ.</b> <b>B. </b>cùng tần số. <b>C. cùng vận tốc</b>


truyền. <b>D. cùng bước sóng.</b>


<b>Câu 33:</b> Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
<b>A. </b>Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.



<b>B. </b>Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.


<b>C. </b>Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
<b>D. </b>Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.


<b>Câu 34: Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


<b>A. độ đơn sắc cao.</b> <b>B. cường độ lớn.</b> <b>C. độ định hướng cao.</b>


<b>D. Công suất lớn.</b>


<b>Câu 35: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm</b>2<sub>, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ</sub>


3000vịng/phút


quanh quanh trục vng góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây có trị hiệu dụng bằng (lấy π = 3,14)


<b>A. 6,28 V.</b> <b>B. 12,56 V.</b> <b>C.</b>


88,8 V. <b>D. 8,88 V.</b>


<b>Câu 36:</b> Chọn câu <b>sai</b> khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại


<b>A. </b>Làm phát quang 1 số chất. <b>B. </b>Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi


tầng ơzơn của khí quyển trái đất.


<b>C. </b>Trong suốt đối với thuỷ tinh thông thường. <b>D. </b>Làm ion hố khơng khí.


<b>Câu 37: Chọn câu sai:</b>


<b>A. </b>Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính .
<b>B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau.</b>
<b>C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng .</b>


<b>D. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím.</b>
<b>Câu 38:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:


<b>A. </b>Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên các lõi sắt đặt lệch nhau 1200<sub> trên một vành tròn.</sub>


<b>B. </b>Stato của động cơ có tác dụng tạo ra từ trường quay.


<b>C. </b>Rơto của động cơ là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay.
<b>D. </b>Rôto của động cơ là một nam châm điện.


<b>Câu 39: Ở tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với tần</b>
số f thì năng lượng từ trường của mạch:


<b>A. không biến thiên.</b> <b>B.</b>


biến thiên tuần hoàn với tần số f/2.


<b>C. biến thiên tuần hoàn với tần số f.</b> <b>D. biến thiên tuần hoàn với</b>
tần số 2f.


<b>Câu 40:</b> Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 3m
thì tần số của vật nặng là


<b>A. </b> 3f. <b>B. f.</b>



<b>C. </b>
f


3 <sub>.</sub> <b><sub>D. 3f.</sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12</b>



<i>Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm)</i>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>



<b>Câu 1: Chiếu ánh sáng có bước sóng </b>= 0,18.106m vào Vơnfram có giới hạn quang điện là <sub></sub><sub>0</sub> = 0,275.106m.
Cơng thốt êlectron ra khỏi Vônfram là :


<b>A. 6.10</b>19J <b>B. 5,5.10</b>20J <b>C.</b>


7,2.1019J <b>D. 8,2.10</b>20J.


<b>Câu 2: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?</b>


<b>A. k = sinφ.</b> <b>B. k = cosφ.</b> <b>C. k =</b>


cotanφ. <b>D. k = tanφ.</b>


<b>Câu 3: Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.</b>
<b>B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.</b>


<b>C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.</b>


<b>D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.</b>
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>đúng</b></i>?


<b>A. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.</b>
<b>B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.</b>
<b>D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.</b>


<b>Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang</b>
điện


sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :


<b>A. 0,1 μm</b> <b>B. 0,2 μm</b> <b>C. 0,4</b>


μm <b>D. 0,3 μm.</b>


<b>Câu 6: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là :</b>


<b>A. 15 ngày</b> <b>B. 5 ngày</b>


<b>C. 20 ngày</b> <b>D. 24 ngày.</b>


<b>Câu 7: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao</b>
thoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có :



<b>A. vân sáng bậc 2</b> <b>B. vân tối bậc 3</b> <b>C. vân tối bậc 2</b>


<b>D. vân sáng bậc 3.</b>


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> đúng với sóng cơ học?
<b>A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.</b>
<b>B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.</b>
<b>C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chân khơng.</b>
<b>D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.</b>


<b>Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện C </b>

=


4
10


 <sub>(F)một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ dòng</sub>
điện


qua tụ điện là


<b>A. I = 1,41A.</b> <b>B. I = 1,00A.</b> <b>C. I = 2,00A.</b>


<b>D. I = 100A.</b>


<b>Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z</b>C = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch




<b>A. Z = 50 Ω.</b> <b>B. Z = 70 Ω.</b> <b>C. Z</b>


= 110 Ω. <b>D. Z = 2500 Ω.</b>



<b>Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b>


<b>A. tăng lên 2 lần.</b> <b>B. giảm đi 4 lần.</b> <b>C. giảm đi 2 lần.</b>


<b>D. tăng lên 4 lần.</b>


<b>Câu 12: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là :</b>


<b>A. sóng âm.</b> <b>B. sóng siêu âm.</b> <b>C. sóng hạ</b>


âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.


<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là </b><i><b>khơng </b></i>đúng?


<b>A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.</b> <b>B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện</b>
thế.


<b>C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.</b>
<b>D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.</b>


<b>Câu 14: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>


<b>A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó</b>
<b>B. Cơng thốt của các electron ở bề mặt kim loại đó</b>


<b>C. Bước sóng của ánh sáng kích thích</b> <b>D. Bước sóng của riêng kim</b>


loại đó.



<b>Câu 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>


t x


u 8sin 2 ( )mm
0,1 50


  


, trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là


<b>A. λ = 1m.</b> <b>B. λ= 0,1m.</b> <b>C. λ =</b>


8mm. <b>D. λ = 50cm.</b>


<b>Câu 16: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>


<b>A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.</b> <b>B. lực tác dụng đổi</b>


chiều.


<b>C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.</b> <b>D. lực tác dụng bằng</b>


không.


<b>Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định</b>
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là


<b>A. v = 12m/s.</b> <b>B. v = 15m/s.</b> <b>C. v = 60cm/s.</b>



<b>D. v = 75cm/s.</b>


<b>Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4</b>
lần


thì chu kỳ dao động của mạch


<b>A. tăng lên 4 lần.</b> <b>B. tăng lên 2 lần.</b> <b>C. giảm đi 4 lần.</b>


<b>D. giảm đi 2 lần.</b>
<b>Câu 19: Hạt nhân </b>23892U có cấu tạo gồm:


<b>A. 238p và 146n</b> <b>B. 92p và 146n</b> <b>C. 238p và 92n</b>


<b>D. 92p và 238n.</b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm</b>


<b>A. T = 0,5s.</b> <b>B. T = 2s.</b> <b>C. T</b>


= 1Hz. <b>D. T = 1s.</b>


<b>Câu 22: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?</sub>


<b>A. ánh sáng nhìn thấy.</b> <b>B. Tia tử ngoại.</b> <b>C. Tia hồng ngoại.</b>



<b>D. Tia X.</b>


<b>Câu 23: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần</b>
số


50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


<b>A. 3000vòng/min.</b> <b>B. 500vòng/min.</b> <b>C.</b> <b> 1500vòng/min.</b>


<b>D. 1000vòng/min.</b>


<b>Câu 24: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x =</b>
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


<b>A. W = 0,32J.</b> <b>B. W = 3200J.</b> <b>C. W = 3,2J.</b>


<b>D. W = 0,32mJ.</b>


<b>Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C </b>

=


4
10


 <sub> và cuộn cảm L </sub>

<sub>=</sub>


2


<sub> mắc nối tiếp. </sub>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


<b>A. I = 2A.</b> <b>B. I = 0,5A.</b> <b>C. I =</b>



1A. <b>D. I = 1,4A.</b>


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>không</b></i> đúng ? Cho các chùm ánh sáng sau : Trắng, đỏ, vàng, tím.
<b>A. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.</b>


<b>B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.</b>
<b>C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.</b>


<b>D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>Câu 27: Hạt nhân </b>23492 U<sub>phóng xạ phát ra hạt </sub><sub></sub><sub>, phương trình phóng xạ là :</sub>
<b>A. </b>23492 U <sub></sub><sub></sub> + 23290 U. <b>B. </b>


234


92 U <sub></sub><sub></sub> + 23090 U. <b>C. </b>
234


92 U <sub></sub> 42He + 23590 U. <b>D.</b>
234


92 U <sub></sub> 32He + 23290 U.


<b>Câu 28: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4</b>t +/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5s là.


<b>A. v = 0</b> <b>B. v = 75,4cm/s</b> <b>C.</b>


v = – 75,4cm/s <b>D. V = 6cm/s.</b>



<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>đúng</b></i>?


<b>A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.</b> <b>B. Dãy Banme nằm trong</b>


vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>C. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.</b>
<b>D. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.</b>


<b>Câu 30 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong</b>
thí


nghiệm là ánh sáng màu :


<b>A. vàng</b> <b>B. đỏ</b>


<b>C. lục</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 31. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π</b>2<sub>=10).</sub>


Tần


số dao động của mạch là


<b>A. f = 1Hz.</b> <b>B. f = 1MHz.</b> <b>C. f = 2,5Hz.</b>


<b>D. f = 2,5MHz.</b>


<b>Câu 32. Hạt nhân đơteri </b>12D<sub> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của</sub>


nơtron


là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12D<sub> là :</sub>


<b>A. 0,67MeV</b> <b>B. 1,86MeV</b> <b>C.</b>


2,02MeV <b>D. 2,23MeV</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG : (gồm 8 câu)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 33. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là </b>0

= 0,30µm. Cơng thốt của kim loại dùng làm



catốt là :


<b>A. 1,16eV;</b> <b>B. 2,21eV;</b> <b>C.</b>


4,14eV; <b>D. 6,62eV.</b>


<b>Câu 34. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dịng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc :</b>


<b>A. 400 vòng/phút</b> <b>B. 96 vòng/phút</b> <b>C. 375 vịng/phút</b>


<b>D. 480 vịng/phút.</b>


<b>Câu 35. Một tụ điện có điện dung 31,8</b>F.Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dịng điện xoay
chiều


có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là :


<b>A. 200</b> 2V. <b>B. 200V</b>



<b>C. 20V</b> <b>D. 20</b> 2V.


<b>Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ</b>
10 ở


cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa
hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


<b>A. λ = 0,40 μm</b> <b>B. λ = 0,45 μm</b> <b>C. λ = 0,72 μm</b>


<b>D. λ = 0,68 μm.</b>


<b>Câu 37. Hai dao động điều hòa: x</b>1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của


chúng


đạt giá trị cực đại khi:


<b>A. φ</b>2 – φ1 = 2kπ <b>B. φ</b>2 – φ1 = (2k + 1)π/2 <b>C. φ</b>2 – φ1 = π/4


<b>D. φ</b>2 – φ1 = (2k + 1)π.


<b>Câu 38. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ</b>
hai khe


đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên
tiếp :


<b>A. 0,5mm</b> <b>B. 0,1mm</b> <b>C.</b>



1,25mm <b>D. 2,5mm.</b>


<b>Câu 39. Khối lượng của hạt nhân </b>104Be<sub> là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m</sub><sub>n</sub><sub> = 1,0086 (u), khối lượng</sub>
của


prôtôn là mp = 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân


10
4Be<sub> là</sub>


<b>A. 6,4332 (MeV)</b> <b>B. 0,64332 (MeV)</b> <b>C. 64,332 (MeV)</b>


<b>D. 6,4332 (KeV).</b>


<b>Câu 40. Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi</b>
liên


tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A. v = 150 m/s</b> <b>B. v = 50 m/s</b> <b>C. v = 100 m/s</b>


<b>D. v = 25 m/s</b>


<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, tứ câu 41 đến câu 48)</b>


<b>Câu 41. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, có R = 100Ω, C =</b>


5
5.10



 <sub>(F), L = </sub>
3


<sub>(H) Cường độ</sub>
dòng


điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là :


<b>A. U =200</b> 2cos(100πt +/4)V. <b>B. U = 200</b> 2


cos(100πt + 3/4)V.


<b>C. U = 200sin (100πt </b>+/4)V. <b>D. U = 200cos (100πt</b>


– /4)V.


<b>Câu 42. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1 =


0,48μm và


λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó.


Bậc k đó là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b>


<b>C. 4</b> <b>D. 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hz. Số electron đến đập vào đối catốt trong 1min là :



<b>A. 3,2.10</b>18 <b><sub>B. 3,2.10</sub></b>17 <b><sub>C.</sub></b>


2,4.1018 <b><sub>D. 2,4.10</sub></b>17<sub>.</sub>


<b>Câu 44:</b> Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β-<sub> của nó bằng 0,385 lần độ phóng</sub>


xạ


của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đơi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14<sub>C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. </sub>


Tuổi của tượng gỗ là :


<b>A. 35000 năm.</b> <b>B. 13000 năm.</b> <b>C. 15000 năm.</b>


<b>D. 18000 năm.</b>


<b>Cõu 45: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R</b>
thì có


<b>A. Tốc độ góc </b> tỉ lệ thuận với R. <b>B. Tốc độ góc </b> tỉ lệ


nghịch với R.


<b>C.</b>Tốc độ dài tỉ lệ thuận với R. <b>D. </b> Tốc độ dài tỉ lệ
nghịch với R.


<b>Cõu 46: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay đều.</b>
Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là


<b>A. 12</b> <b>B. 1/12</b>



<b>C. 24</b> <b>D. 1/24.</b>


<b>Cõu 47: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360 vịng/phút. Vận</b>
tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là


<b>A. 8π rad/s</b> <b>B. 10π rad/s</b> <b>C.</b>


12π rad/s <b>D. 14π rad/s.</b>


<b>Cõu 48: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10</b>24<sub>kg, bán kính R = 6400 km. Mômen</sub>


động lợng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là


<b>A. 5,18.10</b>30<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. 5,83.10</sub></b>31<sub> kgm</sub>2<sub>/s.</sub> <b><sub>C. 6,28.10</sub></b>32<sub> kgm</sub>2<sub>/s</sub>


<b>D. 7,15.10</b>33<sub> kgm</sub>2<sub>/s.</sub>


- HẾT



<b>---ĐỀ THI TN THPT </b>

-

<b> MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12- BAN CƠ BẢN</b>


Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu) </b>


<b>1. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là </b><i><b>không đúng </b></i>?


A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.


B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.



D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ thay đổi của vật lại trở về độ lớn và hướng ban đầu.
<b>2. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:</b>


A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.


C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.


<b>3. Một dao động điều hịa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,</b>


5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:



A. rad B. rad C. – rad


D. – rad.


<b>4.Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (</b>t + ) và vận tốc v = – Asin(t + ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so
với li độ


C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc
.


<i><b>5.</b></i>Cho hệ con lắc đơn và con lắc lị xo dao động như hình vẽ.


Biết ban đầu con lắc lò xo dao động với chu kỳ T1 =1(s); con lắc đơn ban đầu cũng dao


động với chu kỳ T2 = 1(s) qua trình xảy ra va chạm hoàn toàn đàn hồi hỏi?.



Chu kỳ dao động của hệ con lắc dao động là.


<b>A. </b>T = 1(s). B. T = 2(s) C. T


= 0,5(s) D. T = 4(s)


<b>6. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu </b>
kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo.
Phương trình dao động của vật là:


A. x = asin(πt + ). B. x = acos(πt + 3


). C. x = 2asin(πt + ). D. x =
acos(2πt + ).


<b>7. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ M đến N cách M một đoạn 0,9m với vận tốc 1,2m/s . </b>
Phương trình sóng tại N có dạng

<i>u</i>

2cos(2 )

<i>t cm</i>

, viết phương trình sóng tại M


A. u = 2cos(2t).cm. B. u = 2cos(2t + 2/3)cm. C. u = 2cos(2t – 3/2)cm. D. u = 2cos(2t +/2)cm.
<b>8. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hịa với tần số 20Hz thì thấy 2 điểm A và B trên mặt</b>
nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm , ln dao động ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng có giá
trị


(0,8m / s v 1m / s  ) là :


A. 0,8m/s B. 1m/s C. 0,9m/s


D. 0,75m/s.



<b>9. Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút.</b>
Vận


tốc truyền sóng trên dây là:


A. 66,2m/s B. 79,5m/s C.


66,7m/s. D. 80m/s.


<b>10. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng</b>
lan


truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là :


A. 95Hz B. 85Hz


C.80Hz. D. 90Hz.


<b>11. Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một</b>
phần tử


là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. u

=

100 2cos(120t + /4)V. Dòng điện qua R có cường độ
hiệu dụng 1A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị :


A. R’ = 20 B. C =


3
10



6




 <sub> </sub> <sub>C. L =</sub>


1
2 <sub>H</sub>
D. L =


6
10<sub>H.</sub>


<b>12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>


u

=

100 2cos(100t – /2)V. và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức :i

=

10 2cos(100t – /4)A. Hai phần
tử đó là ?


<b>A. Hai phần tử đó là RL.</b> <b>B. </b>Hai phần tử đó là RC. <b>C. Hai phần tử đó là LC.</b> D.
Tổng trở của mạch là 10 2


<b>13. Trong máy biến thế: Chọn phát biểu đúng dưới đây</b>
A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế
B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế.
C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.


D. Cả B và C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.</b>


<b>C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. </b>Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch khơng phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch.

<b>15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : </b>



A. ZL

=2fL B. ZL= fL C.


ZL=


1


2 fL <sub>D. Z</sub><sub>L</sub><sub>=</sub>


1
fL


<b>16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ </b>
điện


A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần


D. giảm đi 4 lần


<b>17. Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dịng điện hiệu dụng </b>
A. Giá trị: của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I= 2I0


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.


C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế. D. Giá trị: của cường độ hiệu dụng đo được bằng


ampe kế.


<b>18. Sóng điện từ và sóng âm khơng có tính chất chung nào sau đây :</b>


A. mang năng lượng B. phản xạ, khúc xạ C. truyền được


trong nước biển D. là sóng ngang.


<b>19. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại là q</b>0 và cường độ cực đại là I0 thì chu kì dao động là :


A. T =
0
0
q
2


I


B. T = 2q0I0 . C.T

=

2


0
0
I
q


. D. T

=

2 LC.


<b>20.Chiếu một chùm tia sáng qua lăng kính.. Chùm tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia sáng có các màu khác </b>
nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:



A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D.


Nhiễu xạ ánh sáng.


<b>21. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:</b>
A. khơng đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.


B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.


<b>22.Hiện tượng quang học nào sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính:</b>


A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao


thoa ánh sáng.


C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc


ánh sáng.


<b>23.Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau( xuất hiện vân tối ) tại vị trí cố định trong mơi trường, nếu tại vị trí</b>
này :


A. Chúng đồng pha và có chu kỳ bằng nhau. B. Chúng ngược pha và có biên độ
bằng nhau.


C. Chúng khác pha nhau một lượng /2 và có vận tốc bằng nhau.
D. Chúng khác pha nhau một lượng  và có bước sóng bằng nhau.



<b>24.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo khoảng vân là 1,2.10</b>3<sub></sub><sub>m. Xét hai điểm M và</sub>


N ở


cùng phía với vân sáng chính giữa O, ở đây OM = 0,56.104<sub></sub><sub>m và ON = 1,288.10</sub>4<sub></sub><sub>m. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng ?</sub>


A.5 vân sáng. B.6 vân sáng. C.7 vân sáng.
D.8 vân sáng.


<b>25. Công thoát của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là :</b>


<b>A. </b>0,2789μm. <b>B. </b>0,2500μm. <b>C. </b>0,2250μm.


<b>D. </b>0,3200μm


<b>26. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36</b>m, cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang
điện


của Natri là:


A. 0,504 mm B. 0,504 m C. 0,504m.


D. 5,04m.
<b>27. Chọn phát biểu sai ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng kích thích, nó
xảy ra với vật rắn.


C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng. Năng lượng cần thiết


để phản ứng xảy ra là năng lượng của phơton có tần số thích hợp.


D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể hiện rõ.
<b>28. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo ?</b>


<b>A.</b> Tiên đề về các trạng thái dùng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng
thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyên tử bức xạ năng lượng .


<b>B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b>m chuyển sang trạng


thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì ngun tử phát ra 1 phơton có năng lượng : ε = hfmn = Em – En


<b>C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phơton có năng lượng đúng</b>
bằng hiệu Em – En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em.


<b>D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính </b>
hồn tồnxác định gọi là quĩ đạo dừng.


<b>29. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có</b>


A. cùng số prơtơn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn.


<b>30. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ </b>23592U<sub> có :</sub>


A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron
bằng 235.


<b>31. Xác định hạt x trong phản ứng sau :</b>1225Mg x  2211Na 



A. proton B. nơtron C. electron
D. pozitron.


<b>32. Chu kỳ bán rã của </b>22688Ra <sub>là 600 năm. Lúc đầu có m</sub><sub>0</sub><sub> gam rađi, sau thời gian t thì nó chỉ cịn </sub>
0
m


16 <sub> gam. Thời</sub>
gian t là


A. 2400 năm B. 1200 năm C. 150 năm D.
1800 năm.


<i><b>II. PHẦN RIÊNG (8 câu)Theo chương trình Chuẩn [Từ câu 33 đến câu 40]</b></i>


<b>33. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật</b>
<b>A. x = Acos(</b>


2
t


T 2


 




) <b>B. x = Acos(</b>


2


t
T



 


)
<b>C. x = Acos</b>


2
t
T




<b>D. </b>x = Acos(


2
t


T 2


 



)
<b>34. Một sóng trên mặt biển có bước sóng 3m, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau </b>


nhất dao động lệch pha nhau 900<sub> là :</sub>



A. 0,75ms. B. 1,5m/s C. 3m/s
D. Một giá trị khác.


<b>35. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số</b>
chỉ


công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh thì hiệu suất của quá trình truyềntải điện
năng là?


A. 80%. B. 85% C.


90%. D.95%.


<b>36. Khi mắc nối tiếp với C của mạch dao động kín LC một tụ C’ có điện dung bằng C thì tần số dao động</b>
riêng của


mạch sẽ:


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C.


tăng 2 lần D. giảm 2 lần.


<b>37. Quá trình biến đổi từ </b>23892U<sub> thành </sub>22286Rn<sub>chỉ xảy ra phóng xạ </sub><sub></sub><sub> và </sub>b . Số lần phóng xạ <sub></sub> và b là :
A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 4 và 6


D. 6 và 8.


<b>38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a=0,3mm, khoảng</b>
cách



hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m.Ta thấy khoảng cách của 11vân sáng kế tiếp nhau là 1,9cm.Tính
bước sóng ?


x


A t


O
– A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 480nm B. 0,57.10 3<sub>mm </sub><sub> </sub> <sub>C. 5,7</sub><sub></sub><sub>m. </sub>
D. 0,48.103mm.


<b>39. Khi nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo M thì ngun tử có thể phát ra số</b>
vạch


quang phổ là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.


<b>40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,chiếu sáng cùng lúc vào 2 khe 2 bức xạ có bước</b>
sóng


1 = 0,5m và 2.Quan sát ở trên màn ,thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 cịn có vân sáng bậc 5 của bức xạ


2.Bước sóng 2 của bức xạ trên là :


A. 0,6m. B. 0,583m. C. 0,429m. D.
0,417m.



- HẾT



---ĐỀ THAM KHẢO



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32)</b>


<b>Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào </b>


<b>A. hiện tượng quang điện ngoài </b> <b>B.</b> hiện tượng quang


điện trong


<b>C. hiện tượng tán sắc ánh sáng </b> <b>D. sự phát quang của</b>


các chất


<b>Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện </b><i><b>không </b></i>xảy ra khi chiếu vào kim
loại đó bức xạ nằm trong vùng


<b>A. ánh sáng màu tím. </b> <b>B. ánh sáng màu lam. </b> <b>C. </b>hồng ngoại.
<b>D. tử ngoại.</b>


<b>Câu 3. Chọn câu </b><i><b>sai</b></i> khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :


<b>A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngồi thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện</b>
trong.


<b>B.</b> Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.


<b>C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.</b>



<b>D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.</b>


<b>Câu 4. Cơng thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</b>
<b>A. 0,66.10</b>19<sub></sub><sub>m. </sub> <b><sub>B. 0,33</sub></b><sub></sub><sub>m. </sub> <b><sub>C. 0,22</sub></b><sub></sub><sub>m. </sub>


<b>D.</b> 0,66m.


<b>Câu 5. Điều nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>khi nói về quang phổ liên tục ?


<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng</b>
<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng</b>


<b>C.</b> Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối


<b>D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra</b>
<b>Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải đặc điểm của tia tử ngoại ?</b>


<b>A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.</b>
<b>B. Làm ơxi hố khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C.</b> Trong suốt đối với thuỷ tinh, nước


<b>D. Có tác dụng nhiệt.</b>


<b>Câu 7. Chọn phát biểu </b><i><b>đúng</b>. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng</i>


<b>A.</b> xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí <b>B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất</b>
lỏng.


<b>C. chỉ xảy ra với chất rắn </b> <b>D. là hiện</b>



tượng đặc trưng của thuỷ tinh.


<b>Câu 8.</b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:


<b>A. 0,4μm </b> <b>B.</b> 0,45μm <b>C.</b>


0,5μm <b>D. 0,64μm</b>


<b>Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1 = 0,48μm và


λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó.


Bậc k đó là:


<b>A.</b> 3 <b>B. 2 </b>


<b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. </b>Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
<b>B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng khơng, gia tốc bằng khơng</b>
<b>C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại</b>
<b>D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng khơng, gia tốc bằng khơng</b>


<b>Câu 11. Một con lắc lị xo có cơ năng W = 0,5J và biên độ dao động A = 10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ </b>
x = – 5cm là bao nhiêu.



<b>A. 0,125J.</b> <b>B. 0,4J.</b> <b>C.</b>


0,375J. <b>D. Kết quả khác.</b>


<b>Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v </b>=
31,4cm/s


theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là :


<b>A. 2s</b> <b>B. 4s</b>


<b>C. 0,5s</b> <b>D. </b>1s.


<b>Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng, chọn câu </b><i><b>sai</b></i>


<b>A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ</b>


<b>B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng</b>
của hệ


<b>C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng</b>
<b>D. </b>trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng ln có lợi


<b>Câu 14 Tần số của sự tự dao động</b>


<b>A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ</b> <b>B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ</b>
bên ngoài


<b>C. </b>Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do <b>D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động</b>
ban đầu



<b>Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi :</b>


<b>A. Biên độ giảm hai lần</b> <b>B. Khối lượng</b>


vật nặng giảm 4 lần


<b>C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần</b> <b>D. </b>Độ cứng lò xo giảm 2 lần


<b>Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện</b>
thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì :


<b>A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng</b> <b>B.</b>Hiệu điện thế hai đầu R
giảm.


<b>C.Tổng trở mạch giảm</b> <b>D.Hiệu điện</b>


thế hai đầu tụ tăng


<b>Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U</b>L=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng


điện qua mạch là :


<b>A. u nhanh pha π/4 so với i. </b> <b>B.</b> u chậm


pha π/4 so với i.


<b>C. u nhanh pha π/3 so với i. </b> <b>D. u chậm</b>


pha π/3 so với i.



<b>Câu 18. Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Cơng suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400kV</b>
so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Lớn hơn 2 lần.</b> <b>B. Lớn hơn 4 lần.</b> <b>C. Nhỏ hơn 2 lần.</b>
<b>D. </b>Nhỏ hơn 4 lần.


<b>Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dịng xoay</b>
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng :


<b>A. </b>300 vòng/phút. <b>B. 500 vòng/phút.</b> <b>C. 3000 vòng/phút.</b>
<b>D. 1500 vòng/phút.</b>


<b>Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là : u = 100</b> 2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t – </sub><sub></sub><sub>/6)V. và cường độ</sub>
dòng điện qua mạch là : i

=

4 2cos(100t – /2)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là :


<b>A. </b>200W. <b>B. 400W.</b>


<b>C. 800W.</b> <b>D.600W.</b>


<b>Câu 21. Điều nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i> khi nói về máy biến thế ?


<b>A. Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.</b>
<b>B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. </b>


<b>C. </b>Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha.
<b>D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. </b>
<b>Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì :</b>


<b>A. Độ lệch pha của u</b>R và u là π/2; <b>B. </b>Pha của uL nhanh



hơn pha của i một góc π/2.


<b>C. Pha của u</b>C nhanh hơn pha của i một góc π/2. <b>D. Pha của u</b>R nhanh hơn pha của i một góc π/2.


<b>Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng :</b>


<b>A. một số nguyên lần của bước sóng</b> <b>B.</b> một số nguyên lần của nửa


bước sóng.


<b>C. một số lẻ lần của nửa bước sóng</b> <b>D. một số lẻ lần của bước</b>
sóng.


<b>Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố định cịn có </b>
3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :


<b>A. 60 m/s </b> <b>B. 80 m/s </b> <b>C. 40</b>


m/s <b>D.</b> 100 m/s


<b>Câu 25. Chỉ ra câu </b><i><b>sai. </b></i>Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng :


<b>A. tần số</b> <b>B. cường độ</b>


<b>C. mức cường độ</b> <b>D.</b> đồ thị dao động âm


<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?</b>
<b>A. Sóng âm truyền được trong chân khơng.</b>



<b>B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.</b>
<b>C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.</b>
<b>D.</b> Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>Câu 27. Chọn Câu trả lời </b><i><b>sai.</b></i><b> Dao động điện từ có những tính chất sau :</b>


<b>A. </b>Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường


tập trung ở cuộn cảm..


<b>B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.</b>
<b>C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo tồn.</b>


<b>D. </b>Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ
điện.


<b>Câu 28. Chọn câu trả lời </b><i><b>sai.</b></i><b> Trong sơ đồ khối của một máy phát vơ tuyến điện bộ phận có trong máy phát là :</b>
<b>A. Mạch phát dao động cao tần.</b> B. Mạch biến điệu. <b>C. </b>Mạch tách sóng .


<b>D. Mạch khuếch đại.</b>
<b>Câu 29.Tìm phát biểu </b><i><b>đúng </b></i> về phóng xạ.


<b>A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.</b>


<b>B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.</b>
<b>C.</b> Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.


<b>D. Muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.</b>
<b>Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: </b>199F p  168O X



<b>A. </b>73Li <b><sub>B.</sub></b> 42He <b><sub>C.</sub></b>


9


4Be <b><sub>D. </sub></b>11H


<b>Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp : D + D → T + p</b>


Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/c2

. Tìm năng lượng toả



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A.</b> 3,6309 MeV <b>B. 4,5151 MeV</b> <b>C. 3,3451 MeV</b>
<b>D. 2,6 309MeV.</b>


<b>Câu 32. Hạt nhân </b>23892Ucó cấu tạo gồm :


<b>A. 238p và 146n</b> <b>B. </b>92p và 146n <b>C. 238p và 92n</b>


<b>D. 92p và 238n.</b>

<b>II. PHẦN RIÊNG( 8 câu ). </b>



<b>A </b>

-

<b> Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>



<b>Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang</b>
phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :


<b>A.</b> M <b>B. L </b>


<b>C. O</b> <b>D. N </b>


<b>Câu 34. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai</b> ?</i>



<b>A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.</b> <b>B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát</b>
quang một số chất.


<b>C.</b> Tia Rơnghen khơng có khả năng ion hóa chất khí. <b>D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. </b>


<b>Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu </b>
kì dao động của vật là :


<b>A. 0,05S</b> <b>B. 0,2s</b>


<b>C. </b>0,4s <b>D. 0,1s</b>


<b>Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30</b>. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = 120cos100t(V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch là :


<b>A.</b> i = 2cos(100t +/4)A. <b>B</b><i><b>.</b></i> i

=

2 2


cos(100t +/4)A.


<b>C. </b> i

=

2cos(100t – /4)A. <b>D</b><i><b>.</b></i> i

=

2


2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t </sub><sub>+</sub><sub></sub><sub>/4)A.</sub>


<b>Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu ?</b>


<b>A. 1m</b> <b>B. 2m</b>


<b>C. </b>0,5m <b>D. 0,25m</b>



<b>Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 </b><i> F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50</i>H.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong
mạch là :


<b>A. </b> 2<b> mA</b> <b>B. 2</b> 2

<sub> A </sub>

<b><sub>C. 15mA</sub></b> <sub> </sub>


<b>D. </b>0,15A


<b>Câu 39. Chất phóng xạ </b>6027Co<sub>dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất </sub>2760Co<sub>. Tìm khối </sub>
lượng chất phóng xạ cịn lại sau 12 năm.


<b>A. 210 g</b> <b>B.</b> 105 g


<b>C. 96 g</b> <b>D. 186 g</b>


<b>Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.</b>


<b>A. Sao chổi.</b> <b>B. Tiểu hành tinh. </b> <b>C.</b> Lỗ đen.


<b>D. Thiên thạch</b>


<b>B </b>

-

<b> Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×