Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA L1 Tuan 28 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.55 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 02/04/12</b></i>
<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>


<b>Baøi</b> <b>:</b> Ngôi nhà.


Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khóa thơm phức, mộc mạc,
ngõ, hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót.


- Ơn vần iêu u, tìm tiếng nói câu có iêu u. Hiểu tình cảm của bạn nhỏ với ngôi
nhà, học thuộc một khổ thơ mà em yêu thích.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’
12’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>



<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài mưu chú Sẻ trả lời câu
hỏi trong sách giáo khoa. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài ngôi nhà.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh
đọc lại bài.


Đây là bài văn hay bài thơ, có mấy câu thơ chia
làm mấy khổ thơ ?


<i>Luyện đọc tiếng từ, câu, đoạn, bài :</i>


Cho học sinh tìm những tiếng có oan, x, l, ph,
hàng xoan, lảnh lót, thơm phức, xao xuyến nở (nở
trước sau như ngập ngừng e thẹn, rất thơm xộc
thẳng vào mũi, vang động tạo cảm giác bồi hồi
mạnh, … …). Cá nhân đọc phân tích dãy bàn đọc
lớp đồng thanh.


Cho cá nhân đọc nối tiếp các dòng thơ lần lượt
đến hết. Dãy bàn đọc nối tiếp, cá nhân đọc phân
tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.



Cho học sinh đọc đoạn, thi đọc cá nhân lớp nhận
xét, dãy bàn đọc đồng thanh từng đoạn.


Cho cá nhân đọc cả bài, thi đọc bài lớp nhận xét


Đọc lại và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’
12’


16’


5’
10’


3’


đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i>Ôn vần iêu yêu :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu 1. Đọc những dịng thơ
có tiếng u, cho học sinh đọc và phân tích tiếng
yêu. Cá nhân đồng thanh.


Cho học sinh nêu u cầu 2. Tìm tiếng ngồi bài
có vần iêu, cho học sinh thi tìm tiếng ngồi bài có
vần iêu. Lớp nhận xét bổ sung (cánh diều, điếu


thuốc, tiêu biểu, hiếu thảo)


Cho học sinh nêu yêu cầu 3. Nói câu chứa tiếng
có vần iêu. Cho học sinh đọc câu mẫu và thi nói
câu. Lớp nhận xét.


M : Bé được phiếu bé ngoan.


<b>Tiết 2</b>


<i>Tìm hiểu bài và luyện nói :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. Cho học sinh đọc
khổ thơ 1, 1 học sinh đọc câu hỏi ý 1. Ở ngơi nhà
mình bạn nhỏ nhìn thấy gì ?


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 2, 1 học sinh đọc câu
hỏi 1 ý 2, 3. Ở ngơi nhà mình bạn nhỏ nghe thấy
gì, ngửi thấy gì ?


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 3, 1 học sinh đọc câu
hỏi 2. Đọc những câu thơ nói về tình u ngơi nhà
của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước ?


Cho 1 học sinh đọc lại cả bài, lớp đọc thầm 1 học
sinh đọc câu hỏi *. Học thuộc lòng 1 khổ thơ mà
em thích. Cho học sinh đọc và học thuộc lòng tại
lớp. Cho 2 học sinh đọc trước lớp, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>


<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh giáo viên giới thiệu về
những ngơi nhà. Cho học sinh đọc u cầu luyện
nói.


Cho học sinh trao đổi theo cặp về ngôi nhà em
mơ ước. Từng cặp trình bày trước lớp, lớp nhận
xét.


Em muốn có ngôi nhà không ? Ngôi nhà của em
sẽ thế nào, lợp bằng gì, xung quanh nhà có gì ?


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc sách giáo khoa. Nhận xét
tun dương.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại cả bài trả lời ở ngơi nhà


Tìm 1 tiếng có vần
iêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’


mình bạn nhỏ nghe thấy gì, ngửi thấy gì ? Nhận
xét tun dương.



<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Giải tốn có lời văn (tt).


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu bài tốn có một phép trừ, bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải
gồm câu lời giải, phép tính, đáp số..


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi


điểm.


> 41 > 37 83 = 83 Viết số 47 đến 53.
< ? 25 < 29 96 > 90


= 67 = 67 17 < 29


<b>3. Bài mới : </b>


Hơm nay chúng ta học bài giải tốn có lời văn (tt).


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


Cho học sinh xem tranh bài toán mẫu và trả lời.
Đây là số gà nhà An có tất cả mấy con ? Mẹ đem
đi đâu ?


Bán mấy con, hỏi gì ?


Cho học sinh trả lời và đọc tóm tắt. Mẹ đem đi
bán vậy làm tính gì ? Mấy trừ mấy ? Vậy ta tìm
được gì ? Ch học sinh nhắc lại các bước giải.


<i>Thực hành :</i>
<i>Bài 1 :</i>



Cho học sinh đọc đề tốn và nêu bài tốn cho gì,
hỏi gì ?


Vậy bay đi làm sao câu lời giải nêu thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’
5’


6’


2’
1’


Hướng dẫn học sinh dựa vào câu hỏi để nêu.
<i>Tóm tắt :</i>


Có : 8 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn lại : …… con chim ?


1 học sinh điền số vào tóm tắt và giải trên bảng.
Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa. Nhận xét
sửa bài.


<i>Giải</i>


Số chim cịn lại là :
8 – 2 = 6 (con chim)
Đáp số : 6 con chim.



<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh xem tranh đọc đề tốn nêu tóm tắt
trả lời và giải bài toán. 1 học sinh làm trên bảng,
học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa
bài.


<i>Toùm tắt :</i>


Có : 8 quả bóng
Đã thả : 3 quả bóng
Cịn lại : …… quả bóng ?


<i>Giải</i>


Số quả bóng cịn lại là :
8 – 3 = 5 (quả bóng)
Đáp số : 5 quả bóng.
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh xem tranh đọc đề tốn nêu tóm tắt
và giải. 1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm
vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>
Có : 8 con vịt
Dưới ao : 5 con vịt
Trên bờ : … … con vịt ?



<i>Giaûi</i>


Số con vịt trên bờ là :
8 – 5 = 3 (con vịt)
Đáp số : 3 con vịt.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước giải bài tốn có
lời văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b>: Đạo đức </b>
<b>Bài </b> <b>: </b>Chào hỏi và tạm biệt (tiết 1)ø.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay, cách chào
hỏi tạm biệt.


- Tôn trọng lễ phép với người khác, quý trọng những người biết chào hỏi, tạm


biệt đúng cách. Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.


KNS : Giao tiếp, ứng xử.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi khi làm rơi hộp
bút của bạn em phải làm gì, bạn giúp em đứng
dậy phủi quần áo khi em bị ngã em sẽ nói gì ?
Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi


điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài chào hỏi</i>
và tạm biệt (tiết 1).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Hướng dẫn cho học sinh đóng vai từng cặp chào
hỏi trong các trường hợp gặp nhau (2 bạn gặp
nhau, học sinh gặp thầy giáo, học sinh gặp cô
giáo, học sinh gặp người lớn ngịi đường). Lớp
nhận xét.


<i>Kết luận :</i>


Khi gặp nhau chúng ta cần chào hỏi nhau.
<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’
1’


huống giống nhau hay khác nhau ? Em cảm thấy
thế nào khi được người khác chào ?


<i>Kết luận :</i>


Cần chào hỏi khi gặp gỡ và khi tạm biệt, chia


tay. Chào hỏi tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫ
nhau (cho học sinh đọc câu tục ngữ lời chào cao
hơn mâm cỗ).


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nhắc lại khi gặp gỡ và tạm biệt ta
phải làm gì ? Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 03/04/12</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập viết</b>


<b>Bài</b> : Tơ chữ hoa H, I, K.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Tơ được chữ hoa h, i, k, viết đúng khoảng cách các tiếng đúng theo mẫu. Học sinh
khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dịng qui định.


- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài tập viết h, i, k, iêu, yêu, iêt, uyêt, viết đẹp,


duyệt binh, yêu mến, hiếu thảo, ngoan ngoãn, đoạt giải, … .


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Bảng viết mẫu, vở tập viết, bút chì, bảng con.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’
20’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết
phần B. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


3’
1’



tích vần tiếng từ. Cá nhân bàn đồng thanh iêu,
yêu, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh, yêu mến, hiếu
thảo, … .


Hướng dẫn viết bảng con. Giáo viên nêu độ cao
cách viết các con chữ đọc cho học sinh viết bảng.
Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>


Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên
viết mẫu nêu cách nối nét và trình bày bài tập
viết. Cho học sinh tô bài phần A và viết các vần
tiếng từ. Theo dõi nhắc học sinh ngồi đúng tư thế
khi viết.


Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp chấm
bài và trả bài. Nhận xét sửa cho học sinh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích. Nhận
xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Giáo viên đánh vần


cho viết.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Ngôi nhà.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng sạch sẽ khơng mắc lỗi khổ thơ 3 bài
ngôi nhà trong khoảng 10-12 phút.


- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần iêu, yêu, c, k vào chỗ trống, nhớ quy tắc
chính tả k - i, e, ê.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Tập tầm vông.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ :</b> (5’)


Kiểm tra 3 học sinh viết trên bảng, học sinh lớp viết bảng con chăm chỉ, suốt ngày,


gây mật. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’


5’
13’


2’
1’


Giáo viên đọc mẫu bài viết cho 2 học sinh đọc
lại bài. Cho nêu những tiếng khó dễ viết lẫn và
sai, học sinh đọc và phân tích. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân đồng
thanh.


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con mộc
mạc, đất nước, bốn mùa. Theo dõi nhận xét sửa
cho học sinh. Cho học sinh đọc lại các từ vừa viết.
Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>


<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài viết cho 2 học sinh đọc
lại bài.


Cho học sinh chép lại bài chính ta vào vở, hướng
dẫn học sinh cách trình bày. Theo dõi nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh chép xong
giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát và ghi lỗi.
Thu 5-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét sửa cho học
sinh.


<i>Baøi taäp :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu và hướng dẫn học sinh
làm bài. 2 học sinh làm trên bảng học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


Điền vần iêu, yêu.


Hiếu chăm học, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố
mẹ rất yêu quý Hiếu.


Điền chữ c hay k, bà kể chuyện, chị xâu kim.
Nêu quy tắc chính tả : k – i, e, ê. Trả bài và nhận
xét.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích tiếng


khó. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Đánh vần cho viết.


Chỉ cho cách trình
bày 4 dòng thơ.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết giải bài tốn có phép trừ. Thực hiện cộng trừ khơng nhớ các số trong
phạm vi 20.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Saùch giaùo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)



<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


<i>Tóm tắt :</i> Giải


Có : 4 con vịt Số con vịt còn lại là :
Bán : 2 con vịt 4 – 2 = 2 (con vịt)
Còn : … … con vịt ? Đáp số : 2 con vịt.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và nêu tóm tắt, 1 học
sinh giải trên bảng học sinh lớp làm vào bảng
con. Nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Có : 15 búp bê
Đã bán : 2 búp bê
Cịn lại : … … búp bê ?


<i>Bài giải </i>


Số búp bê cịn lại là :
15 – 2 = 13 (búp bê)
Đáp số : 13 búp bê.
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt. 1 học
sinh giải trên bảng học sinh lớp làm vào bảng con
nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Có : 12 máy bay
Bay đi : 2 máy bay
Còn lại : … … máy bay ?


<i>Bài giải </i>


Số máy bay còn lại là :


Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’
5’



6’


2’
1’


12 – 2 = 10 (máy bay)
Đáp số : 10 máy bay.


<i>Haùt bài : Một con vịt.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu u cầu, điền số thích hợp vào
ơ trống. 3 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Giáo
viên nhắc các phép tính học sinh cần thực hiện
khi điền số.


- 2 - 3


- 4 + 1
+ 2 - 5
<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu nêu tóm tắt. Giải bài
tốn theo tóm tắt sau.


Có : 8 hình tam giác
Tô màu : 4 hình tam giác


Không tô màu : … … hình tam giác ?


<i>Giải</i>


Số hình tam giác khơng tơ màu là :
8 – 4 = 4 (hình tam giác)
Đáp số : 4 hình tam giác.


1 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm trên
bảng phụ theo nhóm. Nhận xét sửa bài.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện bài tốn
có lời văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Học sinh khá giỏi
làm.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bài thể dục.



Thời lượng : 35 phút


1 15 12


1 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ tư ngày 04/04/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>
<b>Bài</b> <b>:</b> Quà của bố.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MUÏC TIEÂU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khóa có l, ph, v nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ, học thuộc lòng một dòng thơ.


- Ơn vần oan oat, tìm tiếng nói câu có có oan oat. Hiểu nội dung bố là bộ đội ở xa
rất thương con biết hỏi đáp tự nhiên về nghề nghiệp của bố mẹ.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh hoïa, saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


12’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Q hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài ngôi nhà trả lời câu hỏi
ở ngơi nhà mình bạn nhỏ thấy gì, nghe gì, ngửi
thấy gì ? Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài quà của bố.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu cả bài lần 1. Cho 2 học sinh
đọc lại bài.


Đây là bài văn hay bài thơ, có mấy câu thơ chia
làm mấy khổ thơ ?


<i>Luyện đọc tiếng từ, câu, đoạn, bài :</i>



Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng lần, về
phép, ln ln, vững vàng. Cá nhân dãy bàn đọc
lớp đồng thanh.


Cho cá nhân đọc nối tiếp các dòng thơ lần lượt
đến hết. Dãy bàn đọc nối tiếp, cá nhân đọc phân
tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’
12’


16’


5’
10’


3’
1’


Cho học sinh đọc đoạn, thi đọc cá nhân lớp nhận
xét, dãy bàn đọc đồng thanh từng đoạn.


Cho cá nhân đọc cả bài, thi đọc bài lớp nhận xét
đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Đi học về.</i>
<i>Ôn vần oan oat :</i>



Cho học sinh đọc yêu cầu 1. Tìm những tiếng
trong bài có vần oan, cho học sinh đọc và phân
tích tiếng ngoan. Cá nhân đồng thanh.


Cho học sinh nêu yêu cầu 2. Nói câu chứa tiếng
có vần oan oat. Cho học sinh đọc câu mẫu và thi
nói câu. Lớp nhận xét.


M : Chúng em vui liên hoan. Chúng en thích
hoạt động.


<b>Tiết 2</b>


<i>Tìm hiểu bài và luyện nói :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. Cho học sinh đọc
khổ thơ 1, 1 học sinh đọc câu hỏi và trả lời. Bố
bạn nhỏ là bộ đội ở đâu ?


Cho 2 học sinh đọc khổ thơ 2, 3, 1 học sinh đọc
câu hỏi và trả lời bố gửi cho bạn nhỏ những quà
gì ?


Cho học sinh đọc bài và học thuộc lòng tại lớp,
giáo viên xóa dần bảng cho học sinh học thuộc.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Luyện nói :</i>


Cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì, cho đọc u


cầu luyện nói. 1 học sinh đọc câu mẫu :


Bố bạn làm nghề gì ?
Bố mình là bác só .


Cho học sinh trao đổi thảo luận và trình bày
trước lớp về nghề nghiệp của bố mẹ, công việc
hàng ngày của bố mẹ của bản thân, lớp nhận xét.


Giáo dục học sinh yêu quý nghề nghiệp của bố
mẹ, biết yêu lao động và có ý thích một nghề cho
mình.


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc sách giáo khoa. Nhận xét
tuyên dương.


<b>4. Cuûng coá :</b>


Cho học sinh đọc lại cả bài trả lời bố bạn nhỏ là
bộ đội ở đâu ? Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài


Nêu 1 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuẩn bị bài sau.



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có 1 phép trừ.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


<i>Tóm tắt :</i> Giải


Có : 14 con vịt Số con vịt còn lại là :


Bán : 3 con vịt 14 – 3 = 11 (con vịt)
Còn lại : … … con vịt ? Đáp số : 11 con vịt.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’


5’


<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh đọc đề tốn và ghi số vào tóm tắt,
1 học sinh giải trên bảng lớp học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Có : 14 cái thuyền
Cho bạn : 4 cái thuyền
Còn lại : … … cái thuyền ?


<i>Giải </i>


Số cái thuyền còn lại là :
14 – 4 = 10 (cái thuyền)
Đáp số : 10 cái thuyền.


<i>Bài 2 : </i>


Cho học sinh đọc đề toán nêu tóm tắt và giải, 1
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách


Laøm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’
5’


6’


2’
1’


giáo khoa nhận xét sửa bài.
<i>Tóm tắt :</i>


Có : 9 bạn
Nữ : 5 bạn
Nam : … … bạn ?


<i>Giaûi </i>


Số bạn nam có là :
9 – 5 = 4 (bạn)
Đáp số : 4 bạn.


<i>Haùt bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Bài 3 :</i>



Cho học sinh đọc đề tốn nêu tóm tắt và giải, 1
học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa nhận xét sửa bài.


<i>Tóm tắt :</i>


Sợi dây : 13 cm
Cắt đi : 2 cm
Cịn lại : … … cm ?


<i>Giải</i>


Số cm sợi dây còn lại là :
13 – 2 = 11 (cm)
Đáp số : 11 cm.
<i>Bài 4 :</i>


Cho xem tranh đọc đề toán và giải, học sinh làm
bài vào vở. Giáo viên theo dõi giúp học sinh làm
bài thu 7 vở chấm chữa bài tại lớp.


<i>Tóm tắt :</i>


Có : 15 hình tròn
Tô màu : 4 hình tròn


Không tô màu : … … hình tròn ?
<i>Giải </i>



Số hình trịn khơng tơ màu là :
15 – 4 = 11 (hình trịn)
Đáp số : 11 hình trịn.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước thực hiện giải bài
tốn có lời văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung.


Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài</b> : Con muỗi (Tác hại của phân, rác thải và 1 số … )
Thời lượng : 35 phút


<b>A. MUÏC TIEÂU :</b>


- Học sinh biết quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngồi của con muỗi.
Nơi sống của muỗi và một số tác hại của muỗi.


- Nêu một số biện pháp diệt muỗi, có ý thức tham gia và thực hiện các biện pháp
phòng tránh muỗi đốt.



KNS : Tìm kiếm xử lí thơng tin, tự bảo vệ, làm chủ bản thân, hợp tác.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


- Sách vở bài tập tự nhiên xã hội, con muỗi đập chết ép vào giấy.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi ni mèo để làm
gì, nêu tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ?
Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi
điểm.



<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài con muỗi.</i>
<i>Hoạt động 1 :</i>


Cho quan sát tranh sách giáo khoa và con muỗi
thật để trả lời câu hỏi theo nhóm.


Con muỗi to hay nhỏ ? Cơ thể muỗi cứng hay
mềm ?


Đâu là dầu, thân, cánh muỗi ? Đầu muỗi có gì ?
Muỗi dùng vịi để làm gì ? Nó di chuyển bằng
cách nào ?


Đại diện nhóm trình bày lớp nhận xét bổ sung.
<i>Kết luận :</i>


Muỗi là loại sâu bọ bé hơn ruồi, có đầu mình
chân cánh, đậu bằng chân, bay bằng cánh. Dùng
vòi để hút máu người và động vật để sống.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Hoạt động 2 :</i>


Cho học sinh trao dổi thảo luận trả lời câu hỏi.
Bị muỗi đốt có hại gì ? Kể tên một số bệnh do
muỗi truyền ? Có cách nào diệt muỗi ?



Làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’
1’


Muỗi sống ở đâu ? Cần làm gì để muỗi khỏi
đốt ? Lớp nhận xét bổ sung.


<i>Kết luận :</i>


Muỗi sống ở nơi ẩm thấp bụi rậm hút máu người
và động vật. Muỗi đẻ trứng nở thành bọ gậy, bọ
gậy thành muỗi. Muỗi đốt hút máu và truyền bệnh
từ người bệnh sang người lành. Có nhiều cách diệt
muỗi : nhang thuốc giữ nhà sạch sẽ thơng thống
có ánh sáng khơi thơng cống rãnh, đậy kín bể
chứa nước khơng cho muỗi đẻ, thả cá cho ăn bọ
gậy.


<i>Lồng ghép :</i>


Cho học sinh trao đổi giáo viên gợi ý để các em
nêu được các loại phân rác thải ra môi trường
hàng ngày (vỏ đồ hộp, giấy gói thức ăn, xác chết
súc vật, phân người và súc vật). Nếu vứt bừa bãi
sẽ là nơi sinh sống của các sinh vật truyền bệnh.


<i>Kết luận :</i>


Phân và rác đặc biệt những loại rác dễ bị thối


rửa chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh và là nơi sống
của các con vật trung gian truyền bệnh như ruồi,
muỗi, gián, chuột.


Cho học sinh xem tranh và phân biệt việc làm
đúng, việc làm sai, giáo viên kết luận giải thích.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bộ phận bên ngồi của
con muỗi. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thủ công</b>


<b>Bài</b> : Cắt dán hình tam giác (tiết 1).


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác, kẻ cắt dán được hình tam giác đường cắt tương
đối thẳng, hình dán tương đối phẳng.



- Học sinh khéo tay kẻ cắt dán được hình tam giác, đường cắt thẳng, hình dán phẳng,
có thể kẻ cắt dán được thêm hình tam giác có kích thước khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giấy màu, kéo, thước.


- Vở thủ cơng, thước, bút chì, hồ, giấy màu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’
20’


5’


3’
1’


<b>1. OÅn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cuõ : </b>


Giáo viên kiểm tra vở của học sinh hồn thành
cắt dán hình vng ở nhà. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



<i>Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài cắt dán</i>
hình tam giác (tiết 1).


Cho học sinh xem bài vẽ mẫu và nêu nhận xét
hình tam giác có mấy cạnh ? Cạnh dáy là cạnh
của hình nào ?


<i>Hướng dẫn cách vẽ :</i>


Kẻ hình tam giác từ hình chữ nhật, lấy cạnh dáy
là cạnh dài của hình chữ nhật. 2 đỉnh là 2 đầu
cạnh dài, đỉnh thứ 3 là điểm giữa của cạnh đối
diện.


Nối hai dỉnh và điểm giữa ta được hình tam giác.
<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>


<i>Hướng dẫn cắt hình tam giác :</i>


Dùng kéo cắt theo các cạnh ta được hình tam
giác. Dán sản phẩm cho cân đối, bôi hồ vào mặt
sau và dán vào vở.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước kẻ hình tam giác
từ hình chữ nhật. Nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>



Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Nhắc lại câu trả lời
của bạn.


<i><b>Thứ năm ngày 05/04/12</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn </b> <b>: Chính tả</b>
<b>Bài</b> <b>:</b> Quà của bố.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 của bài quà của bố khoảng 10-12 phút.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền s, x, im, iêm.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Vở, bút, bảng con, bài viết mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kieåm tra bài cũ :</b> (5’)



Kiểm tra 3 vở học sinh hoàn thành chép lại bài ở nhà. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài chính tả quà của bố.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’


5’
13’


Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc
lại bài.


Cho cá nhân đọc phân tích các tiếng khó (gửi, lời
chúc, nghìn).


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Giáo viên đọc các tiếng cho học sinh dánh vần
và viết bảng con (gửi, lời chúc, nghìn).


Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.
<i>Hát bài : Hịa bình cho bé.</i>
<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>



Giáo viên đọc mẫu bài lần 2, cho 1 học sinh đọc
lại bài. Bố gửi những quà gì cho bạn nhỏ ?


Học sinh chép bài vào vở khổ thơ 2. giáo viên
theo dõi uốn nắn sửa tư thế ngồi viết cho học
sinh.


Học sinh viết xong giáo viên đọc lại bài cho học
sinh soát và ghi lỗi.


<i>Luyện tập :</i>


Hướng dẫn cho học sinh làm bài, 2 học sinh làm
trên bảng học sinh lớp làm vào vở nhận xét sửa
bài.


Điền chữ s hay x ? (xe lu, dịng sơng).


Đánh vần cho viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’
1’


Điền vần im hay iêm ? (trái tim, kim tiêm).
Thu 5-7 vở học sinh chấm tại lớp nhận xét sửa
bài.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài viết và phân tích tiếng


lớp viết sai nhiều. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Luyện tập chung.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Biết lập đề tốn theo hình vẽ, tóm tắt đề tốn, biết cách giải và trình bày bài giải
bài tốn.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa, que tính.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Hòa bình cho bé.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)



Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


<i>Tóm tắt :</i> Giải


Có : 9 con gà Số con gà còn lại là :
Bán : 5 con gà 9 – 5 = 4 (con gà)
Còn lại : … … con gà ? Đáp số : 4 con gà.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


12’ <i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Nhìn tranh vẽ viết
tiếp vào chỗ chấm để có bài tốn rồi giải bài tốn
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’
8’


3’
1’


1 học sinh điền rồi đọc và giải trên bảng. Học
sinh lớp diền và giải trên bảng con nhận xét sửa


bài.


<i>Giải</i>


Số ơ tơ có tất cả là :
5 + 2 = 7 (ô tô)
Đáp số : 7 ô tô.


b)- Bài tốn : Lúc đầu trên cành có 6 con chim,
có 2 con chim bay đi. Hỏi cịn lại mấy con chim ?


1 học sinh điền, đọc đề toán và giải trên bảng
lớp. Học sinh lớp điền vào sách giáo khoa, giải
trên bảng con nhận xét sửa bài.


<i>Giaûi</i>


Số con chim còn lại là :
6 – 2 = 4 (con chim)
Đáp số : 4 con chim.
<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Nhìn tranh vẽ nêu
tóm tắt bài tốn rồi giải bài tốn đó. Cho vài học
sinh nêu đê toán, 1 học sinh giải trên bảng học
sinh lớp giải vào vở. Thu bài chấm tại lớp và sửa.


<i>Tóm tắt :</i>
Có : 8 con thỏ


Đi ra : 3 con thỏ
Còn lại : … … con thỏ ?


<i>Giải </i>


Số con thỏ cịn lại là :
8 – 3 = 5 (con thỏ)
Đáp số : 5 con thỏ.


<b>4 . Củng cố :</b>


Cho học sinh nêu lại các bước giải bài tốn có
lời văn. Nhận xét tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


Làm chung, giáo viên
hướng dẫn ghi phép
tính và đáp số.


Làm chung, giáo viên
gợi ý cho học sinh
giải.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Mó thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 06/04/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Tập đọc </b>
<b>Bài</b> <b>: </b>Vì bây giờ mẹ mới về.


<b> </b> Thời lượng : 70 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng từ khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh,
đứt tay, biết nghỉ hơi chỗ có dấu chấm, phẩy.


- Ơn vần ưt, ưc tìm tiếng nói câu có ưt, ưc. Hiểu nội dung bài cậu bé nũng nịu đợi mẹ
về mới khóc.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa, sách giáo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’



12’


<b>1. OÅn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho 2 học sinh đọc bài quà của bố và trả lời câu
hỏi bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu, bố gửi cho bạn
nhỏ quà gì ? Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hơm nay, chúng ta học bài vì bây giờ mẹ mới
về.


<b>Tiết 1</b>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 1 cho 2 học sinh đọc
lại bài. Đây là bài văn hay bài thơ. Bài gồm có
mấy câu, cho nêu từng câu.


<i>Đọc tiếng và từ :</i>


Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng từ rồi
giải nghĩa (khóc ịa, đứt tay, hoảng hốt).


Khóc ịa : ịa lên khóc lớn lên đột ngột.
Đứt tay : rách da chảy máu bởi vật sắc bén.


Hốt hoảng : giật mình run lên sợ sệt. Theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân đọc, bàn
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5’
12’


26’


5’


3’


1’


<i>Đọc câu và cả bài :</i>


Cho cá nhân đọc nối tiếp các câu. Thi đọc với
nhau lớp nhận xét, dãy bàn đồng thanh cả bài.


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Ôn vần ưt ưc :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu, tìm tiếng trong bài có
vần ưt. Cá nhân nêu đọc và phân tích tiếng đứt.
Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho học sinh đọc yêu cầu 2. tìm tiếng ngồi bài
có ưt ưc. Dãy bàn thi tìm tiếng lớp nhận xét giáo
viên tổng kết sửa cho học sinh (bánh mứt, đứt tay,


nứt nẻ, thức giấc, lọ mực).


Cho học sinh nêu yêu cầu 3, nói câu chứa tiếng
có vần ưt hoặc ưc.


M : Mứt tết rất ngon. Cá mực nướng rất thơm.


<b>Tiết 2 </b>


<i>Luyện nói và tìm hiểu baøi :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài lần 2, 1 học sinh đọc lại
bài. Cho 2 học sinh đọc câu 1, 1 học sinh đọc câu
hỏi và trả lời.


Lúc nào cậu bé mới khóc, vì sao ?


Cho 2 học sinh đọc các câu còn lại, 1 học sinh
đọc câu hỏi trả lời. Bài có mấy câu hỏi, đọc các
câu hỏi và câu trả lời ?


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>


Cho học sinh xem tranh đọc yêu cầu luyện nói.
N : Hỏi nhau.


M : Bạn có hay làm nũng với bố mẹ không ?
Cho trao đổi theo cặp và trả lời. Mở rộng chủ đề
về việc các bạn có làm nũng hay không ?



Cho vài cặp học sinh hỏi nhau và trả lời trước
lớp, lớp nhận xét, giáo viên nhận xét sửa cho các
em.


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Cho vài học sinh đọc bài sách giáo khoa lớp
nhận xét và đồng thanh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài và trả lời câu hỏi cậu bé
bị đứt tay và khóc lúc nào, vì sao ? Nhận xét
tun dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Kể chuyện</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Bông hoa cúc trắng.


Thời lượng : 35 phút


<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh, tập kể đổi giọng
phân biệt từng nhân vật trong câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện ca ngợi tình u mẹ, lịng hiếu thảo của cơ bé làm cho
trời đất cảm động giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh saùch giaùo khoa.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh kể lại nối tiếp câu chuyện trí khôn. Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới : </b>


Hôm nay chúng ta học bài bông hoa cúc trắng.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


6’


5’
15’



2’
1


Cho học sinh xem tranh nêu từng tranh vẽ gì ?
Cho đọc chủ đề câu chuyện. Giáo viên kể chậm 2
lần và minh họa bằng tranh để học sinh nhớ câu
chuyện.


<i>Nội dung câu chuyện :</i>


<i>Tranh 1 : Người mẹ ốm nên bảo con đi tìm thầy</i>
thuốc.


<i>Tranh 2 : Cụ già khám bệnh cho mẹ cô bé và</i>
bảo cô đi tìm hái hoa làm thuốc.


<i>Tranh 3 : Khi hái được hoa cô xé thêm nhiều</i>
cánh để mẹ được sống lâu.


<i>Tranh 4 : Mẹ cô hết bệnh và sống lâu với cơ.</i>
<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>


Cho học sinh kể nối tiếp nhau theo từng tranh.
Lớp nhận xét.


Cho học sinh thi kể từng đoạn truyện xem ai kể
hay. Nhận xét tun dương.


<b>4. Củng cố :</b>



Cho học sinh kể cả truyện nhận xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhận xét tiết học dặn học sinh về xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Hát nhạc</b>


<b>Bài</b> <b>:</b> Ôn 2 bài hát : Quả, Hòa bình cho bé.


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×