Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

goiao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.41 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Tiết 2</b>


<i>Ngày soạn: 10/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 11/10/2004</i>
<i>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2004</i>


<b>Chào cờ</b>



____________________________________________________
<i><b>Học vần:</b></i>


<b>Bài 24: </b>

q - qu - gi


<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh cã thÓ:


- Đọc và viết đợc q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc từ ứng dụng.


- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- HS biết dùng q - qu - gi trong khi vit bi.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.


- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.



- Su tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.
<b>C- Các hoạt động dạy -học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c.


- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xét sau kiÓm tra.


- Viết bảng con T1: Nhà ga.
T2: Ghi nhớ.
T3: Gồ gề.
- HS đọc.


9phót


<i><b>II- D¹y häc bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài (trực tiếp)</i>
<i>2- Dạy chữ ghi âm:</i>


q - qu:


a. Nhận diện chữ:


+ Ghi bảng q & hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? chữ q gồm những nét nào?
? HÃy so sánh q với a?


+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép
từ 2 con chữ q vµ u.


? Hãy so sánh q và qu ?
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghộp.


- Ghi bảng: quê.


- Yc Hs phõn tớch ting quờ.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.


+ Đọc từ khoá.


- Ch q gồm những nét cong hở phải
và một nét sổ thẳng.


Giống: Đều có nét con hở phải.
: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có
nét móc ngợc.


- Giống: Đều có chữ q.
: qu cã thªm u.



- Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực
hành.


- 1 sè em.


- Cả lớp đọc lại.


- Tiếng quê có âm q đứng trớc âm a
đứng sau.


- Quê - ª - quª.


- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: q.


? Tranh vÏ g× ?


- Ghi bảng: chợ quê (gt).
C. Hớng dẫn viết chữ:


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.




- Cn nhËn xÐt, chØnh sưa.


- Hs quan s¸t tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.



- Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp).


- Hs tơ chữ trên k0<sub> sau đó viết trên </sub>
bảng con.


<i><b>5phót</b></i> <i><b>- NghØ gi¶i lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


7phút


gi: (Quy trình tơng tự)
Lu ý:


- Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- ViÕt: - Hs thùc hiƯn theo HD cđa Gv.


4phót


d. Đọc từ ứng dụng:


- Viết lên bảng các từ ứng dơng.
- Gv gi¶i thÝch 1 sè tõ:


Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị.
Qua đò: Đi ngang qua sơng bằng đị.
Giị chả: Tranh vẽ.


Giã giị: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.


- Gv đọc mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.


- Hs đọc CN, nhóm, cả lớp.


5 phót


d. Cđng cè:


Trị chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.


- Hs ch¬i theo tỉ.
- Đọc ĐT 1 lần.
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


7phút


<i>3. Luyn tp:</i>
a. Luyn c:


+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.



? Tranh vẽ gì ?


? Chú T cho bé cái gì ?


- Vit câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


- Hs đọc Cn, nhóm , lp.


- Hs quan sát tranh minh hoạ và
nhận xÐt.


- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.


- Hs đọc CN, nhóm, lớp.


8phót


b. Lun viÕt:


- HD Hs viÕt: q - qu - chợ quê
gi, cơ giµ.
Trong vë tËp viÕt.


- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Những bài, bài viết.


- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút &


những quy định khi ngồi viết.


- Hs tËp viÕt theo mÉu b, vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.


* Y/c Hs th¶o ln:
? Tranh vẽ gì ?


? Quà quê gồm những thứ gì ?


? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhất ?


? Ai hay mua quà cho con ?


? Mùa nào có những quà từ làng quª ?


- 1 số em đọc: quà quê


- Hs quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


10phót


<i>4. Cđng cè - dặn dò:</i>


+ Trũ chi: Thi vit ch cú õm vừa học.


- Cho Hs đọc lại bài.


- NX chung giờ học.


<i></i> <sub>: - Học lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 25.


- Hs ch¬i theo tỉ.


- Hs đọc SGK (1 vài em).


<i><b>Tiết 4</b></i> <i><b>Đạo đức:</b></i>


Tiết 6: <b>giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Hs hiểu đợc</i>


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng đợc bền đẹp, giúp cho các em học
tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.


- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, khơng làm
điều gì gây h hng chỳng.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bit bo qun, gi gỡn dùng học tập hàng ngày.
<i>3. Thái độ:</i>



- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.
<b>B. Tài liệu - ph ơng tiện:</b>


- Vở BT đạo đức 1.


- Phần thởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Gi¸o viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


4phút <i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Để sách vở, đồi dùng đợc bền đẹp cần
tránh những việc gì ?


- Nªu NX sau KT


- 1 vài em trả lời.


10phút


<i><b>II. Dạy bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài: (linh ho¹t).</i>


<i>2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đơi theo </i>
bài tập 3.


+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định
những bạn nào trong những tranh ở bài


tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập.


- Gv theo dõi & giúp đỡ.
+ Y/c Hs nờu kt qu trc lp


- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ
gìn.


- Hs thảo luận theo cặp.


- Đại diện từng cặp nêu kết quả
theo từng tranh tríc líp.


đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để
thớc vào hộp, treo cặp đúng nơi quy
nh


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trëng ®iỊu khiĨn


11phót


<i>3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai </i>
đẹp nhất" (BT4)


+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập
của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp
mắt.


+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh


giá của BGK.


+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia.
Cuộc thi đợc tiến hành theo 2 vòng (vòng
1 ở tổ, vòng 2 ở lp).


+ Đánh giá theo 2 mức: Số lợng, chất lợng
và hình thức giữ gìn.


- Chú ý nghe và ghi nhớ


- Hs thi theo tỉ (vßng 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(phục vụ cho buổi học đó).


- Về chất lợng: Sách vở sạch sẽ, khẳng
khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch
p


- BGK; CN, lớp trởng, tổ trởng.
+ Ban giám khảo chÊm vßng 2.


- Những bộ thi ở vịng 2 đợc trng bày ở
bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan
sát rõ.


- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp
nghe mình đã giữ gìn NTN ?


+ Gv nhận xét & treo phần thởng.



- 1 vài em kể.


- Nhng em t gii nhn qu.


5phút


<i>4. Củng cố dăn dß:</i>


+ Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK.


+ Trị chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học
tập nhanh, gọn.


- Những giờ học.


<i></i> <sub>: Thực hiện tốt việc giữ gìn s¸ch vë, </sub>


đồ dùng học tập.


- Hs đọc theo Gv.
- Hs chơi theo HD.


<i><b>TiÕt 4</b></i> <i><b>To¸n:</b></i>


TiÕt 21: sè 10
<b>A- Mơc tiêu:</b>


Sau bài học, Hs:



- Cú khỏi nim ban u v số 10.
- Biết đọc, viết số 10.


- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 ->
1.


<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Các nhóm đồ vật có số lợng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.


<b>C- Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I. Kiểm tra bài cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nªu NX sau KT.


Hs2: ViÕt các số từ 9 -> 0.
- Dới lớp làm BT ra nháp.


7phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài (linh ho¹t).</i>
<i>2. Giíi thiƯu sè 10:</i>



a. LËp sè 10:


- Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ?
? Trên tay em b©y giê cã mÊy que tÝnh ?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
? Trên tay bay giê cã mÊy que tÝnh ?
- Cho Hs nh¾c lại "9 que tính thêm 1 que
tính là 10 que tÝnh".


- Gv lÊy ra 9 chÊm trßn rêi lÊy thêm 1
chấm tròn nữa và hỏi:


? Có tất cả mấy chấm tròn ?


- Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 10 chấm tròn".


- Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?


Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?


- Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10
b¹n".


- Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu đợc
"9 con tính thêm 1 con tính là 10 con
tính".



- Gv nói: Các nhóm này đều có số lợng là
10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.


- 9 que tÝnh.
- 10 que tÝnh.
- 1 vài em nhắc lại.


- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.


- 1 bạn.


- 1 số em nhắc lại.


4phút


b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:


- Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ
số 10".


? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Đó là những chữ số nào ?


? Nờu v trớ của các chữ số trong số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trỡnh.


- Hs quan sát.


- 2 chữ số.
- Số 1 & sè 0.


- Số 1 đứng trớc, số 0 đứng sau.
- Hs c : 10


- Hs tô và viết lên bảng con.
- Gv theo dâi, chØnh söa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0 đến 1.


- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8
9,10.


? Số nào đứng liền trớc số 10 ?
? Số nào đứng liến sau số 9 ?


- Hs đếm.
- Hs viết.
- S 9.
- S 10.


15phút


<i>3. Luyện tập:</i>
BT1 (36).
- Bài y/c gì ?


- HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng «.


- Gv theo dâi, NX.


Bµi 2 (36).


- Gọi 1 Hs đọc đề bài.


- ? Làm thế nào để điền đợc số vào  ?
- Giao việc.


Bµi 3 (37).
- Bµi y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 4 (37).


- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD & giao việc.


? 10 đứng sau những số nào ?
? Những số nào đứng trớc số 10 ?
- Gv NX & cho điểm.


Bµi 5 (37).


- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?


? Trong 3 sè 4,2,7 ngêi ta khoanh vµo sè
nµo ?


? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
? Vậy bài y/c ta điều gì ?



- Giao việc.
- Gx NX và chữa.


- Viết số 10.


- Hs viÕt sè 10 theo HD.


- 1 Hs đọc: số


- §Õm số lợng cái nấm ở mỗi hình
rồi điền số vµo .


- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo
rồi nêu miệng Kq.


- §iÕn sè.


- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để
nêu số 10.


- ViÕt sè thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.


- Sè 7.
- Sè lín.



- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.


5phót


<i>4. Củng cố - dặn dò:</i>


+ Trũ chi: Nhn bit s lợng là 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0.


- Hs chơi cả lớp.
- Hs đếm cả lớp.
- NX chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xem tríc bài 22.


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày soạn: 11/10/2004.</i>
<i>Ngày giảng: 12/10/2004.</i>
<i>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2004</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>


Tit 6: i hỡnh i ng - trị chơi
<b>I- Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: - Ơn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.</i>
- Học dàn hàng - dồn hàng.



- Ơn trị chơi "Qua đờng lội".
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ
tr-ớc.


- Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.


- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
<i>3. Giáo dục: -Yêu thích mụn hc.</i>


<b>II - Địa điểm ph ơng tiện:</b>
- Trên sân trêng.


- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
<b>II- Các hot ng c bn:</b>


<b>A- phần - Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A- Phần mở đầu:</b>
<i>1. Phân lớp:</i>


- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh.


- Ph bin mc tiờu bi hc.
<i>2. Khi ng:</i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và h¸t.



- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 -
2…


4 - 5'


x x x x
x x x x


5 -> 5m ĐHNL


- Lớp trởng điều khiển.
<b>B- Phần cơ bản:</b>


<i>1. ễn tp hng dc - dúng hng, đứng </i>
nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.


- Cho Hs tËp dới hình thức thi đua xem tổ
nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.


22 - 25'


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2. Học dµn hµng - dån hµng.</i>


- Gv giải thích & làm động tác mẫu.


<i>3. Ơn trị chơi "Qua đờng lội".</i>
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.


4 - 5'



- Gv theo dâi, chØnh söa.
x x x x


x x x x ĐHNL.
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv
đã làm mẫu.


- Gv theo dâi, Nx, chØnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen
lấn, xô đẩy nhau.


0 0


x x x -> 0 0 <- x x x
0


ĐHTC.
- Hs chơi theo tổ.


<b>C- Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay, hát.


- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".


- Nx chung giờ học, giao bµi vỊ nhµ. 4 - 5'


x x x x


x x x x §HXL.


<i><b>TiÕt 2+ 3</b></i> <i><b>Học vần:</b></i>


<b>Bài 25: </b>

ng - ngh


<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, Hs cã thĨ:


- Đọc và viết đợc: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc đợc câu ứng dụng.


-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.


<b>B- dựng dy hc:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết và đọc.


- §äc tõ øng dơng, c©u øng dơng.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con:
Quả thị, qua đò, giỏ cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nx sau KT.



9phút


<i><b>II. Dạy, học bài học:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài (trực tiếp).</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>


ng:


a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:


? Ch ng c ghộp bi những con chữ
nào ?


? Ng và g có gì giống và khác nhau ?
b. Phát âm và đánh vần:


+ Phát âm:


- Gv phỏt õm mu: Ngc li nhớch v
phía vịm miệng, hơi thốt ra cả 2 đờng
mũi v ming.


- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài chữ ng.


- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm và dấu
huyền để gi.



- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Gv viết bảng: Ngừ


? H·y ph©n tÝch tiÕng ngõ ?


? Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.


§äc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
c. Hớng dẫn viết chữ:


- Viết mẫu, nói quy tr×nh viÕt.


- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).


- Chữ ng đợc ghép bởi 2 con chữ n
và g.


- Giống: Đều có chữ g.
: Chữ ng có thêm n.


- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).


- Hs s dng bộ đồ dùng gài ng -
ngừ.



- 1 số em.
- Hs đọc lại.


- Tiếng ngừ có âm ng đứng trớc, âm
đứng sau, dấu (-) trên .


- Hs d¸nh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ng - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.


- Hs quan sát tranh & Nx.
- C¸ ngõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv Nx, chØnh sưa.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


8phút


Ngh: (Quy trình tơng tự).


- Gv ghi bng ch ngh nói: Phát âm
giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là
ngờ kép.


- ? ngh đợc ghép bởi những chữ nào ?


? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm
nào ?


b. Phát âm va đánh vn.
+ Phỏt õm:


- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-+ Đánh vần tiếng khoá.


- Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.


? HÃy phân tích tiÕng nghÖ ?


- Cho Hs đánh vần: nghệ.
- Gv theo dừi, chnh sa.
- Y/c c.


+ Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: củ nghệ (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết chữ.


- Viết mẫu và nêu quy trình


- ngh c ghộp bi ba con ch n, g,
h.



- Giống: đều là ng.
: ngh có thêm h.


- Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp.


- Hs s dng bộ đồ dùng & gài theo
y/c.


- Hs đọc lại.


- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trớc,
âm ê đứng sau, dấu (.) dới ê.


- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- Hs đọc trơn: nghệ.


- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ củ nghƯ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv Nx, chØnh sưa.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con.


5phót


d. §äc từ ứng dụng:



- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.


- Gv theo dõi, chØnh sưa.


- 1 -> 3 Hs đọc.


- Hs đọc nhóm, c lp.


3phút


đ. Củng cố:


Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong
đoạn văn.


- Nx chung giờ học.


- Hs chơi theo tổ.
<i><b>Tiết 2</b></i>


Tgian Giáo viên Học sinh


8phút


<i>3. Luyn tp:</i>
a. Luyn c:


+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK ===bảng lớp.


+ Đọc câu øng dơng: GT tranh.


? Tranh vÏ g× ?


- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hớng dẫn đọc.


- Hs c Cn, nhúm, lp.


- Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx.
- 1 vài Hs nêu.


- 1 -> 3 Hs đọc.


- Hs đọc CN, nhóm lớp.


7phót.


b. Lun viÕt:


- Cho Hs nêu lại những quy định khi
ngồi viết.


- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở v giao vic.


- Gv theo dõi, uấn nắn và lu ý Hs nét nối
giữa các chữ.


- Nx & chấm 1 sè bµi viÕt.



- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.


- Hs lun viÕt trong vë theo HD.


<i><b>5phót</b></i> <i><b>- NghØ gi¶i lao giữa tiết.</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển.</b></i>


10phút


c. Luyện nói:


- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.


+ Y/c Hs th¶o luËn:


- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Trong tranh vÏ g× ?


? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?


? Con bê & con nghé thờng ăn gì ?


5phút


<i>4. Củng cố - dăn dò:</i>



+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa
ng, ngh.


- Cho Hs đọc lại bài (SGK).
- Nx chung gi hc.


<i></i> <sub>: - Học lại bài.</sub>


- Xem tríc bµi 26.


- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.
- Hs nghe & ghi nhớ.


<i><b>TiÕt 4</b></i> <i><b>To¸n:</b></i>


<i><b>TiÕt 22: Lun tËp</b></i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Giúp Hs củng cố về:


- Nhận biết số lợng tong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.


<b>B- Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mu.


<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có
số lợng là 10.


- Cho Hs dới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.


- Nêu Nx sau KT.


- 1 s Hs.
- Hs m.


13phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).</i>
<i>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</i>
Bài 1:


- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? HÃy nêu cách làm ?



- Nối theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Chữa bài:


- Gi 2 Hs ng ti chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.


Bµi 2:


? Bµi y/c g× ?


- HD Hs quan sát & đếm số chấm trịn
trong mỗi ơ rồi vẽ thêm cho đủ 10 chm
trũn.


- Gv nhận xét và cho điểm.


- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số
10.


Bài 3:


- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xÐt, cho ®iĨm.


- Hs díi líp nghe & Nx.


- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.



- Hs làm & đổi v KT chộo.


- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .


- Đếm số hình <i></i> rồi ghi Kq vào
.


- Hs làm & nêu Kq.


5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển.


7phút


Bài 4:


- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.


- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng
phần.


- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5 (39):


- Bi y/c em phi lm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.


- Gv Nx & cho điểm.



- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.


- Hs da vào thứ tự các số từ 0 đến
10 để tỡm ra cỏc s bộ hn 10.


- Điền số.


-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.


5phút


<i>3. Củng cố - dặn dò:</i>


Trũ chi: "Xp ỳng th t".


Mc đích: C2<sub> thứ tự số trong phạm vi 10.</sub>
- Nx chung gi hc.


<i></i> <sub>: - Học lại bài. </sub>


- Xem tríc bµi 23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày 13 tháng 10 (đ/c Tâm dạy thay).</i>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày soạn: 12/10/2004</i>


<i>Ngày giảng: 13/10/2004</i>
<i><b>Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2004</b></i>


<i><b>Thủ công:</b></i>


<i><b>Tiết 6: Xé, dán hình ngôi nhà</b></i>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: - Nhận biết hình ngôi nhà.</i>


- Nắm đợc cách xé, dán hình ngơi nhà.
<i>2. Kỹ năng: - Biết cách xé, dán hình ngôi nhà đơn giản.</i>


- Xé đợc hình (mái nhà, thân nhà, ơ cửa, dán cân đối, thẳng).
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>B- Chn bÞ:</b>


Gv: - Bài mẫu, giấy thủ cơng các mầu, hồ dán…
Hs: Giấy thủ cơng, giấy nhám, bút chì, vở, hồ dán…
<b>C- Các động tác dạy - học:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Hoạt dộng của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i>


2phót


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa Hs cho tiÕt
häc.



- Gv nªu Nx sau KT.


- Hs thùc hiƯn theo y/c.


10phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài (trực tiếp):</i>
<i>2. Hớng dẫn HS quan sát và Nx.</i>
- Treo bài mẫu lên bảng & giao việc.
H: Ngôi nhà gồm những phần nào ?
H: Mái nhà có hình gì ?


H: Thân nhà có hình gì ?
H: Màu sắc ra sao ?


- Yêu cầu Hs mô tả ngôi nhà của mình
đang sống.


Lu ý: Khi xé dán hình ngôi nhà các em


- Hs quan sát mẫu.


- Mái nhà, thân nhà, cửa


- Hình chữ nhật nhng vát ở 2 cạnh
bên.


- Hình chữ nhật nhng không dài nh


mái


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cú thể tự chọn màu mái nhà, thân nhà, ô
cửa theo sở thích nhng phải đẹp & khơng
bị lẫn mầu.


3. Giáo viên hớng dẫn mẫu:
a, Xé hình mái nhà:


- Gv HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu,
vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 10 ơ,
ngắn 4 ơ.


- Từ hình chữ nhật vừa xé phía bên trái
lùi vào 2 ơ, phía bên phải lùi vào 2 ô,
đánh dấu, vẽ đờng chéo xé theo đờng
chéo để đợc hình mái nhà.


- Y/c Hs đánh dấu tự đếm ơ, vẽ, xé hình
mái nhà.


- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
b, Xé hình thân nhà.


- Gv lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt sau
đếm ơ, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 4 ô.


- Y/c Hs xé hình thân nhà.- Gv theo dõi,
chỉnh sửa.



c, Xé dán hình ô cửa:


- Gv ly 1 t giy mu xanh đậm, lật mặt
sau, đếm ơ, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật
có cạnh dài 3 ơ, cạnh ngắn 2 ơ (làm cửa
ra vào) và hình chữ nhật có cạnh dài 2 ô,
cạnh ngắn 1 ô làm cửa s.


d, Dán, ghép hình:
Bớc 1: Dán thân nhà.
Bớc 2: Dán mái nhà.


Bớc 3: Dán cửa ra vào và cửa sổ.


- Hs chó ý l¾ng nghe.


- Hs theo dâi.


- Hs trhùc hành trên giấy nháp.


- Hs theo dõi.


- Hs m ụ, đánh dấu và vẽ trên
giấy nháp.


- Hs theo dâi & thực hành trên giấy
nháp.


- Hs theo dõi.



<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


15phút


<i>4. Thực hành:</i>


- Yêu cầu Hs chọn 3 mầu khác nhau để
làm mái nhà, thân nhà, cửa.


- Giao viÖc


- Gv theo dâi, uấn nắn thêm.


- Hs chọn mầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lu ý Hs xé xong thì xắp xếp hình cho


cõn đối, bôi hồ vừa phải rồi dán. - Hs thực hin theo hng dn.


3phút


<i><b>IV- Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gv 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dơng
trớc lớp.


- Nhận xét chung về tinh thần, thái độ
học tp ca Hs.



<i></i> <sub>: Chuẩn bị cho bài "Xé, dán hình </sub>


con gà con".


- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 2 +3


Học vần:


Bài 26: y - tr
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học häc sinh cã thÓ:


- Đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ.


- Đọc đợc các từ ứng dụng trong SGK có y, tr.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ cho tõ khoá: y tá, tre ngà.


- Tranh minh ho cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



5phót


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Y/c viÕt: Ng· t, nghÐ ä.


- Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Gv nhn xột cho im.


- 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1
từ.


- 1 vi Hs c.


12phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
<i>1. Gới thiệu bài (trực tiếp).</i>
<i>2. Dạy chữ ghi âm:</i>


Dạy y:


a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng gài y.


H: Chữ y gồm những nét nào ?


H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác


- Hs c y.



- 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngợc và
1 nét khuyết dới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhau ?


b) Phỏt âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu (giống i).


- Chữ y trong bài đứng một mình tạo
thành tiếng y.


- Y/c Hs tìm & gài y.


- Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của
phần từ khoá.


H: Tranh vÏ g× ?


- Gv ghi bảng: y tá (giải thích).
- Y/c Hs đọc: y - y tá.


- Gv söa cho Hs.
c) Hớng dẫn viết:


- Gv hớng dẫn và váêt mẫu.


- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


móc ngợc.



: u có thêm nét móc ngợc.
Y có 1 nét khuyết dới.


- Hs phát ©m (c¸ nh©n, nhãm líp).


- Hs gài y theo HD.
- Hs quan sát tranh.
- Tranh vẽ cô y tá.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nhiều Hs đọc.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con.


5phót - NghØ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển.


13phút


Dạy tr:


- Gv gắn lên bảng tr:


H: tr c ghộp bi my con ch ?
Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r.
H: tr và t có gì giống và khác nhau
+ Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).
Hớng dẫn: Đầu lỡi uấn chạm vào vịm
cứng bật ra khơng có tiếng thanh.
- Gv theo dừi, chnh sa.



+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/v Hs tìm & gài tr.


- Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải
chữ ghi âm tr.


H: Các em vừa gài đợc tiếng gì ?
H: Hãy phân tích tiếng tre ?


- Tr đợc ghép bởi 2 con chữ t và r.
- Giống: đều có t.


: tr cã thêm r sau t.


- Hs phát âm (CN, nhóm, cả líp).


- Hs gµi tr, tre.
- TiÕng tre.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho Hs đánh vần trờ - e - tre.
+ Đọc trơn tiếng, từ khoá.


- Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà.
- Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs.
- Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà.
+ Viết:- Gv hớng dẫn và viết mẫu


- Gv theo dâi, chỉnh sửa
d) Đọc từ ứng dụng:



- Gv ghi bảng các tõ øng dơng (Gv ghØ
kh«ng theo thø tù).


- Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích.
Y tế: Chun phịng và chữa bệnh để
đảm bảo sức khoẻ.


Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1
việc gì đó trong 1 lỳc.


Cá trê: Là loại cá nớc ngọt, da trơn, đầu
bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng.
- Gv nhËn xÐt chung giê häc.


- Hs đánh vần CN, lớp
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 vài Hs đọc.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con.


- 1 vài Hs đọc.


- Hs đọc CN, nhóm.
- Cả lớp đọc lại.


TiÕt 2


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



15phót


<i>3. Luyện tập:</i>
a) Luyện đọc:


+ Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo
thứ tự cho Hs đọc).


- Gv theo dâi, chØnh sưa .
+ §äc tõ øng dơng.
- Y/c Hs quan sát tranh.
H: Tranh vẽ gì ?


H: Em bé đợc bế đi đâu nhỉ ?
- Gv gắn bảng câu ứng dụng.
- Gv sửa chữa và đọc mẫu.


- Hs đọc CN, nhóm, lớp.


- Hs quan s¸t theo híng dÉn.


- Tranh vẽ trạm y tế và 1 ngời mẹ bế
1 em bÐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Lun viÕt:


- Híng dÉn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa



- Hs tËp viÕt trong vë.


<i><b>5phót</b></i> <i><b>NghØ gi÷a tiÕt</b></i> <i><b>Líp trëng điều khiển</b></i>


10phút


c) Luyện nói:


- Cho Hs quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ.
Gợi ý:


H: Tranh vẽ gì ?


H: Các em đang làm gì ?


H: Ngời lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?


- Hs thảo luận, nói cho nhau nghe
về chủ đề nh tr.


- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.


- Cô trông trẻ.


- Bé vui chơi, cha học chữ nh lớp 1.



5phút


<i>4. Củng cố dặn dò:</i>


- Cho Hs c li phn phỏt õm & t ng
dng.


Trò chơi: Tìm chữ cã ©m võa häc.
- NhËn xÐt chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: Đọc lại bài, xem trớc bài 27.</sub>


- 1 vài Hs.


- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 4


Toán:


Tiết 23: Luyện tập chung
<b>A- Mục tiêu:</b>


Giúp Hs củng cố về:


- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.


- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
<b>B- Đồ đung dạy - học:</b>



Gv: 1 số hình trịn, bảng phụ.
Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thớc.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


4phót


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Y/c Hs dới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngợc
lại.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.


- 1 vài Hs c.


26phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài (trực tiÕp).</i>
<i>2. Híng dÉn Hs lµm BT:</i>
Bµi 1:


- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Hớng dẫn Hs quan sát tranh.


+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi


vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xột a ra Kq ỳng


Bài 2:


H: Bài yêu cầu gì ?


- Gv híng dÉn & giao viƯc
- Gv kiĨm tra & uấn nắn.
Bài 3:


H: HÃy nêu y/c của bài ?


a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến
10 sau đó điền các số vào toa tầu.


- Y/c Hs đọc Kq.


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.


b. Hớng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến
10 để viết các số vào mũi tên.


- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:


- Cho Hs đọc y/c của bài



- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs kh¸c nhËn xÐt.


- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:


H: Bài y/c gì ?


- Gv hớng dẫn & giao việc.
- Cho Hs nhận xét.


- Gv đa ra Kq & chữa.


- Nèi theo mÉu.


- Hs quan sát tranh đếm số lợng &
nối với số thích hợp.


- 1 Hs đọc Kq.


- Viết các số từ 0 đến 10.


- Hs viết 1 dịng các số từ 0 đến 10.


- Sè


- Hs lµm bµi theo HD.
- 2 Hs.


- Hs lµm BT theo HD.



- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ
tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn
đến bé.


- XÕp h×nh theo mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5phót


<i>3. Củng cố dặn dò:</i>


Trũ chi: Thi vit s theo th tự từ 1 đến
10.


- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.


- NhËn xÐt chung giờ học.


<i></i> <sub>: Chuẩn bị bài cho tiết 24.</sub>


- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs đọc đồng thanh.


TiÕt 5 Tự nhiên xà hội:


Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i>1. Kin thc: Nm c cỏch vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng và có hàm </i>


răng khoẻ đẹp,


<i>2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách.</i>


<i>3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.</i>
<b>B- Chuẩn bị: </b>


Hs: Bàn chải, kem đánh răng.
Gv: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em.


- Kem đánh răng, mơ hình, muối ăn.
- 1 số tranh vẽ về răng miệng.


<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


3phót


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


H: Vì sao chúng ta phải giữ vƯ sinh th©n
thĨ ?


H: Kể những việc nên làm và không lên
làm để giữ vệ sinh thân thể ?


- Gv nhận xét, cho điểm.


- vài em nêu.



14phút


<i><b>II. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài (linh hoạt).


<i>2. Hot ng 1: Ai có hàm răng đẹp.</i>
+ Mục đích: Học sinh biết thế nào là
răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, b sỳn hay
thiu v sinh.


+ Cách làm:


Bc 1: Thc hiện hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv quan s¸t, uÊn n¾n.


Bớc 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát.
Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp,
nhắc nhở những em có răng bị sau, xún
phải chăm sóc thờng xuyên.


- Cho Hs quan sát mơ hình răng và giới
thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh
viến để Hs thấy đợc việc bảo vệ răng là
cần thiết.


<i>3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.</i>



+ Mục đích: Học sinh biết những việc
nên làm và những việc khơng nên làm để
bảo vệ răng.


+ C¸ch lµm:


Bíc 1: - Chia nhãm 4 Hs.


- Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở
trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào
làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ?
Bớc 2: Kiểm tra Kq hoạt động.


- Gäi Hs nªu Kq.
- Gv nhËn xÐt, chèt ý.


Lần lợt quan sát răng của bạn (trắng
đẹp hay bị sâu sún).


- Hs lÇn lợt tình bày.


- Hs chú ý nghe


- Hs tho lun nhóm 4 theo y/c.
- Các nhóm cử đại diện nêu. Các
nhóm cùng hình có thể bổ xung.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>Lớp trởng điều khiển</b></i>
<i>4. Hoạt động 3: Làm thế no chm </i>



sóc và bảo vệ răng.


+ Mc ớch: Hs biết chăm sóc và bảo vệ
răng đúng cách.


+ Cách làm:


Bc 1: Cho Hs quan sỏt 1 s bc tranh vẽ
răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời
các câu hỏi.


H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào
là tốt nhất ?


H: Vì sao khơng nên ăn nhiu ngt
nh ko. Bỏnh, sa


H: Khi đau răng hc lung lay chóng ta


- Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra
hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu
hỏi.


- Bi s¸ng tríc khi ngđ dËy, bi
tối trớc khi đi ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10phút


phải làm gì ?


Bớc 2:


- Gọi 1 số Hs trả lời câu hái.
- Gv ghi b¶ng 1 sè ý kiÕn cđa Hs.


- Đi khám răng.


- Nhiu Hs c tr li.


3phút


<i>5. Củng cố - dặn dò:</i>


H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và
không nên làm gì ?


- Nhận xét chung giờ học.


<i></i> <sub>: Thng xuyờn xỳc ming, ỏnh </sub>


răng.


- 1 vài em nêu.


- Hs nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày soạn: 13/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 14/10/2004</i>


<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2004</b></i>


Mĩ Thuật:


<i><b>Tiết 6: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn.</b></i>
<b>A- Mục tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đặc điểm, hình dáng và mầu sắc của một số quả dạng tròn.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết vẽ và nặn đợc một vài quả dạng tròn.
<i>3. Giáo dục: u thích mơn học.</i>


<b>B- đồ dùng dạy học:</b>


Gv: - 1 số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn.
- 1 vài loại quả dạng tròn để Hs quan sát.
- 1 số bài vẽ và nặn của Hs về quả dạng tròn.
Hs: - Vở tập vẽ 1.


- Mầu vẽ và đất mầu, đất sét.
<b>C- Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


2phút


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Kt sù chn bÞ cđa Hs cho tiÕt häc.
- Nx sau KT.


- Hs làm theo y/c cảu giáo viên.


5phút II. Dạy, học bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn.


5phút


<i>3. Hng dn Hs cách vẽ, cánh nặn:</i>
- Gv vẽ 1 hình quả đơn giản lên bảng.
+ Vẽ hình quả trớc, vẽ các chi tit v v
cỏc mu sau.


5phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài (linh hoạt).</i>
<i>2. Quan sát & nhận xét mẫu:</i>


- Cho Hs quan sát một số quả dạng tròn
qua tranh ¶nh & mÉu thùc.


- Y/ c Hs nhËn xét về hình dáng, màu sắc
của các loại quả vừa quan s¸t.



- Hs quan sÊt mÉu & Nx.


- Hs nhËn xét lần lợt từng loại quả.
VD: Quả cam tròn, màu da cam
+ Nặn dáng quả, nặn tiếp các chi tiết còn


Lại nh núm, cuống


- Hs theo dõi các bớc vẽ, nặn.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


13phút


<i>4. Thực hành:</i>


- Cho Hs vẽ hình quả dạng tròn vào giÊy
trong vë tËp vÏ.


HD: Cã thÓ vÏ 1 ,2 quả to nhỏ khác
nhau.


- Gv theo dõi & HD thêm những em còn
lúng túng.


- Hs thc hnh v quả dạng tròn
theo các bớc Gv đã HD.


- VÏ xong xÏ mµu theo ý thÝch.



5phót


<i>5. Nhận xét, đánh giá:</i>


- Gv chọn một số bài xẽ đẹp & cha đẹp
cho HS quan sát & nhận xét.


? Em thích hình vẽ nào ? Vì sao ?
- Gv nhận xét chung & ng viờn HS.


<i></i> <sub>: - Tập nặn quả dạng tròn.</sub>


- Hs Nx về hình dáng, màu sắc.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tiết 2+3</b></i> <i><b>Học vần:</b></i>


Bài 27. Ôn tập
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Đọc và viết thành thạo âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu,
ng, ngh, y, tr.


- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu & kể lại theo tranh chuyện Tre ng.
<b>B- dựng dy hc:</b>


- Bảng ôn tập.



- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng & truyện kể Tre ngà.


- Su tầm 1 số tranh ảnh, sách báo có âm & chữ đã học trong tuần để HS ôn tập.
<b>C- Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i>


5phót


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết và đọc.


- §äc từ và câu ứng dụng.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: chú
ý trí nhớ, cá trê.


- 1 số Hs.
- Nx sau KT.


6phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài (trực tiếp).</i>
<i>2. Ôn tập:</i>



a. Các chữ & âm vừa học.
+ Treo bảng ôn.


- Cho Hs lờn ch ch trong bảng ôn &
đọc.


- Bây giờ cô đọc âm ai có thể lên chỉ chữ
- Gv chỉ chữ.


- Cho Hs đọc lại các âm đã học.


- 1 vµi em, líp nhÈm theo.
- 1 vµi em.


- 1 số em đọctheo que ch.
- Hs c T.


5phút b. Ghép chữ thành tiếng:


Gv nói: ở cột dọc ghi các chữ các em
vừa học trong tuần, còn hàng ngang là
các chữ các em đã học. Bây giờ các em
hãy ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c l pho.


- Bây giờ các em hÃy chú ý vào bảng 2.
? Bảng 2 ghi những gì nhØ ?



- Y/c Hs ghÐp c¸c tõ ë cét däc & Các
dấu ở dòng ngang bảng 2.


- Tng cỏ nhân ghép sau đó đọc.
- Hs đọc ĐT sau khi đã ghép xong.
- Bảng 2 ghi dấu tranh.


- Hs ghép xong đọc Cn, nhóm, lớp.
<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giải lao giữa tiết.</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển.</b></i>


5phút c. Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Giải thích một số từ.
Y/c Hs đọc từ ứng dụng.


- Gv chØnh sưa, ph¸t ©m cho Hs.


- Hs đọc Cn, nhóm, lóp.


6phót


d. TËp viÕt từ ứng dụng .


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.


- Gv nhận xét & sửa lỗi.


- Cho Hs viết tõ: Tre ngµ trong vë tËp
viÕt.



- Gv híng dÉn 7 n n¾n Hs u.


- Hs viết chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


- Hs viÕt trong vë theo mẫu.


3phút


đ. Củng cố - dặn dò:


Trò chơi: Thi gài tiếng có âm vừa ôn.
- Nx chung giờ học.


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


10phút <i>3. Luyện tập:</i>


a. Luyn c: + đọc lại bài tiết 1.


- Y/c Hs ghÐp c¸c tiÕng: phè, nghe, gi·,
quª.


- Gọi 5 - 6 Hs đọc li bng ụn.


- Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm cho những
Hs sai.



+ Đọc câu ứng dụng.
- Gv treo tranh lên bảng.


- Hs s dng b d dựng ghộp &
đọc tiếng vừa ghép.


- Hs đọc Cn, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

? Tranh vẽ gì ?


- Giới thiệu câu ứng dụng & gt.


Nghề xẻ gỗ: ngời ta xẻ những cây gỗ to
ra thành những cây gỗ mỏng


Ngh gió giũ: gió cho thịt nhỏ ra để làm
giò.


- Y/c Hs đọc li cõu ng dng.


- Gv theo dõi sửa lỗi & khuyến khích các


- Vẽ 2 ngời thợ đang xẻ gỗ & 1
ng-ời thợ già giò.


- Hs c CN, nhúm, lớp.
em đọc tốt hơn.


5phót



b. Lun viÕt:


- Cho Hs viÕt nèi tõ (qu¶ nho) trong vë
tËp viÕt.


- Gv theo dâi uấn nắn thêm Hs yếu.


- Hs tập viết trong vở theo mẫu.


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


10phút


c. Kể chuyện "Tre ngà".
+ Gv kể chuyện 1 lÇn.


+ Gv kĨ lÇn 2 sư dơng tranh minh hoạ.
- Nêu y/c & giao việc.


- ? HÃy kể lại néi dung c©u chun cđa
bøc tranh 1.


- 1 sè em dọc lại câu chuyện


- Hs thảo luận nội dung câu chuyện
theo nhóm 4.


- Một em bé lên 3 tuổi vẫn cha
- Gv lần lợt hỏi nh vậy với các tranh còn



lại.


Tranh 2: Cú ngi giao vua cn ngời đánh
giặc.


Tranh 3: Chó nhËn lêi & lín nhanh nh
thỉi.


Tranh 4: Đủ nón sắt, gậy sắt…chú đánh
cho giặc chạy tan tác.


Tranh 5: Gậy sắt gãy, chú nhổ 1 bụi tre
làm gậy chiến đấu.


Tranh 6: DÑp xong giặc chú bay về trời.
? Truyện nói lên điều gì ?


BiÕt nãi, biÕt cêi.


- 1 vµi Hs kĨ toµn trun.


- Truyền thóng đánh giặc cứu nớc
của trẻ nớc Nam.


5phót 4. Củng cố - dặn dò:


- Cho Hs c li bi trờn bng lp trong
SGK.


+ Trò chơi: Thi viết tiÕng cã ©m võa häc.


- Nx chung giê häc.


- 1 s em c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i></i> <sub>: - Ôn lại bµi.</sub>


- Xem tríc bµi 28. - Hs nghe & ghi nhí.
TiÕt 4 <i><b>To¸n:</b></i>


<i>TiÕt 24: Lun tËp chung</i>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


Gióp Hs cđng cè vỊ:


- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác
định.


- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình ó hc.


<b>B- Đồ dùng dạy học</b>


Giáo viên: Bảng phụ, tranh, s¸ch.


Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung tốn 1.
<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>


Tgian Giáo viên Học sinh


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thø tù tõ


bé đến lớn; từ lớn đến bé. - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
? Số nào là lớn nhất ? bé nht ?


<i>2. Luyện tập:</i>
Bài 1:


- Cho Hs nêu y/c của bµi.


- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của
các số trong phạm vi 10 để điền số thích
hợp vàooo trống.


- Gv đa ra kq đúng để Hs kim tra li bi
ca mỡnh.


Bài 2:


? Bài y/c gì ?
- HD & giao viÖc.


- Gv cho Hs nhËn xÐt & chữa.
Bài 3:


- Cho Hs nêu y/c của bài.


- Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10



Lêi.


- Sè


- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Hs Nx bài của bạn.


- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

đến 0.


- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số
thích hợp vào .


- Gv Nx, cho điểm.
Bài 4:


- Hs lm bi & i v KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.


- Díi líp NX kq của bạn.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giải lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>
3. Củng cố - dặn dò:


+ Trũ chi: Thi viết các số t 0 đến 10 &
từ 10 đến 0.


- Nx chung giê häc.



<i>Δ</i> <sub>: - Ôn lại bài để khắc sâu hơn vè </sub>


nhËn


- Các tổ c i din lờn chi


Bài 4:


? Bài y/c gì ?


- Cho Hs làm & đọc kq.
- Gv Nx sửa sai.


Bµi 5:


? HÃy nêu y/c của bài ?
- Treo tranh lên bảng.


- Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng.
- Gv Nx & ®a ra KL.


- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ
lớn đến bé, từ bộ n ln.


- Hs làm vở, 2 Hs lên bảng.


- Đếm xem có máy hình <i></i> .
- Có 3 hình <i></i> , lên bảng chỉ từng
hình.



<i>3. Củng cố - dặn dò:</i>


+ Trũ chi: Thi vit cỏc s từ 0 đến 10 &
từ 10 đến 0.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: - Ông lại bài để khắc sau hn v </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 1 <i>Ngày soạn: 14/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 15/10/2004</i>
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2004</b></i>


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


<i>Tiết 6: Học bài hát: Tìm bạn thân</i>
<i>Nhạc và lời: Việt Anh</i>


<b>A- Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: - Học hát bài :Tìm bạn thân".</i>


- Hiu đợc bài hát nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ
ngây.


<i>2. Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu kết hợp với cảnh gõ đêm đơn giản.</i>
- Biết bài hát tìm bạn thân là sáng tác của tác giải Việt Anh.
3. Giáo dục: - Giáo dục các em u thích mơn học, sống chan hồ với bạn bè.
<b>B- Giáo viên chuẩn bị:</b>



- H¸t chn các bài "Tìm bạn thân"
- 1 số nhạc cụ gõ.


- Chép sẵn lời ca lên bảng phụ.-Tìm hiểu về bài hát: Bài hát có 2 lời ca. Tiết
tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp. Bài hát đợc tác giả Việt Anh sáng tác
vào khoảng năm 1960.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


3phót


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho Hs hát bài: Quê hơng tơi đẹp
Mời bạn vui múa ca.
- Gv nhận xét, sửa sai.


- 1 vài HS hát.


14phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>1. Hot động 1: Dạy bài hát "Tìm bạn </i>
thân" (lời 1).


a. Giới thiệu bài hát (linh hoạt).
b. Nghe hát mẫu.



- Gv hát mẫu 1 lần.


? Em cảm nhận về bài hát này NTN ?
Bài hát nhanh hay chậm ?


Dễ hát hay khó hát ?


+ Gv: Đây là một bài hát hay & cũng dễ
hát. Các em sẽ biết bài hát này trong tiết
tấu học hôm nay. Chúng ta bắt đầu làm


- Hs theo dõi, lắng nghe.
- Hs nghe.


- Hs trả lời theo cảm nhận.


Quen với các câu hát.
c. Chia câu hát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Bài có 6 câu hát trên bảng phụ, mỗi câu
hát là 1 dòng.


d. Tp đọc lời ca.


- Gv dùng thanh cách gõ tiết tấu lời ca
của từng câu, mỗi câu gõ khoảng 2 lần.
Y/c Hs đọc lời cac theo tiết tấu.


- Gv chỉ định 1 , 2 đọc lại.
đ. Dạy hát từng câu.



- Gv h¸t mÉu 1; y/c Hs nghe h¸t & nhẩm
theo.


- Gv hát mẫu 1 câu 1 lần 2 & bắt nhịp
cho Hs hát.


- + Cách tập tợng tự víi c©u 2 & 3.
- Nèi 3 c©u víi nhau.


- Gv hát mẫu cả 3 câu.


- Gv ch nh 1 -> 2 em Hs hát lại 3 câu
này.


- Cách tập 3 câu 4, 5, 6 nh câu 1, 2, 3.
e. Hát đầy đủ cả bài.


- Gv đàn & hát mẫu cả bài.


- Hs theo dâi.


- Hs đồng thanh đọc theo.
- Hs thực hiện.


- Hs nghe h¸t, nhÈm theo.


- Hs nghe bắt nhịp & hát.


- Hs hát theo Gv.


- 1 - 2 Hs trình bày.
- Hs nghe.


- Hs hát theo HD
- Y/c hs hát cả bài


- Gv HD cách phát âm lấy hơi & sửa lỗi
cho Hs (nếu có).


- Hs hát cả bài 2 lần.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>- Líp trëng ®iỊu khiĨn</b></i>


8phót


<i>2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.</i>
a. Hát 7 gõ theo tiết tấu lời ca.


- Khi h¸t 1 tiÕng trong lêi ca gâ 1 c¸i.
- Gv h¸t & gâ mÉu.


b. H¸t & gâ theo ph¸ch.


- Hd Hs hát & gõ đều vào những chữ sau
Nào ai ngoan ai xinh ai t ơi


Nào ai yêu những ng ời bạn thân
- Gv gõ & hát mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.



- Hs theo dâi & thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

5phút <i>3. Củng cố:</i>


- Cho Hs trình bày hoàn cảnh bài hát, Gv
HD nh sau:


Lần 1: Nửa lớp hát & gõ theo tiết tấu lời
ca.


Lần 2: Nửa lớp còn lại hát và gõ tay theo
phách.


- Cho Hs xung phong và chỉ định 1 số
em lên bảng trình bày cả bài.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: - Ôn lại để thuộc bài hát.</sub>


- Tự chuẩn bị 1 vài động tác đơn giản
để minh hoạ cho bài hát này.


- Hs nghe y/c & thùc hiƯn.


- H¸t + gâ tiÕt tÊu lêi ca.
- Hát chậm dần + gõ phách.


- Hs trình bầy bài hát theo HD của


Gv.


Tiết 2+3 Học vần:


<b>ôn tập âm và chữ ghi âm</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS cã thÓ:


- Đọc viết thành thạo âm & chữ ghi âm đã học (Chủ yếu là các âm khó đọc,
khó viết): th, ng, ngh, gh, tr, ch, r…


- Đọc và viết đợc những tiếng có âm vừa ơn.
<b>B- Đồ dùng dy hc:</b>


- Bảng ôn tập.
- 1 số từ ứng dụng.
<b>C- Dạy - học bài mới:</b>


Tiết 1


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết và đọc.


- §äc tõ øng dụng, câu ứng dụng (SGK).
- Nêu Nx sau KT.



- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: phở
bò, phá cỗ, nhỉ cá.


- 2 Hs đọc.
5phút <i><b>II. Dạy bài ơn:</b></i>


<i>1. Ơn các âm và chữ ghi âm đã học đợc </i>
<i>tạo bởi 2 con chữ:</i>


? Hãy nêu những âm đã học đợc viết = 2
con chữ ?


Gv treo b¶ng «n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Y/c Hs đọc âm theo HD của Gv.
- Y/c Hs lên chỉ, Gv đọc.


- Cho Hs đọc ĐT các âm đã học.


- Hs đọc theo Gv chỉ.
- 1 vài em.


- Hs đọc ĐT (1 lần).


5phót


<i>2. Ghép chữ thành tiếng.</i>


- Cho Hs lnk lt ghộp cỏc chữ ở cột dọc


với các chữ ở dòng ngang và luyện đọc.
- Cho Hs đọc lại các chữ vừa ghép.
- Gv nhận xét, sửa lỗi.


Treo b¶ng 2:


? B¶ng 2 ghi những gì nhỉ ?


- Y/c Hs lần lợt ghép c¸c tõ ë cét däc víi
c¸c dÊu thanh.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Mỗi Hs ghép 1 dịng rồi đọc lai
những tiếng vừa ghép.


- Hs đọc (nhóm, Cn, lớp).


- Hs nªu.


- Hs ghép và đọc (CN, lớp).
<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giải lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


5phót


<i>3. §äc tõ øng dông:</i>


- Viết lên bảng từ ứng dụng (giải nghĩa
nhanh đơn giản).



- Gv theo dãi, chØnh sưa, ph¸t ©m cho
Hs.


- Hs đọc (CN, nhóm, lớp).


5phót <i>4. TËp viết từ ứng dụng:</i>


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.


- Cho Hs viết vào vở ô li.
- Gv theo dâi, n n¾n .


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con.


- Hs viÕt theo HD.


5phót


<i>5. Cđng cố - dặn dò:</i>


+ Trũ chi: Gi ting, t cú âm vừa ôn.
- Cho Hs đọc lại bài trên bảng.


- Nx chung giê häc.


- Hs chơi thi theo tổ.
- Cả lp c T.


Tiết 2



Tgian Giáo viên Học sinh


7phút 4. Luyện tËp:


a. Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Gv theo dâi, chØnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:


- Gv vit 1 sú cõu ứng dụng lên bảng y/c
Hs đọc trơn.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs đọc: Cn, nhóm, lớp.


8phót


b. Lun viÕt:


- Gv viÕt mÉu, HD c¸ch viÕt vë.
- Giao viƯc.


- Gv theo dâi & HD cho nh÷ng Hs yÕu.
- Nx & chÊm 1 sè bµi viÕt.


- 1 Hs nêu lại những quy định khi
ngồi viết.



- Hs lần lợt đọc lại các từ cần viết.
- Hs viết bài vào vở ô li.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


10phút


c. Kể chuyện:


- Gv lần lợt nêu 1 số câu chuyện y/c Hs
tr¶ lêi.


- Cho líp NX, bỉ xung.
- Gv Nx & cho ®iĨm.


- Hs lần lợt kể lại những câu chuyện
đã học theo y/c của Gv.


- Hs kÓ CN, (đoạn, toàn truyện).


5phút


5. Củng cố - dặn dò:


+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa ôn


vào bảng con. - Hs ch¬i theo tỉ.


- Đọc lại bài ơn (bảng lớp). - Hs đọc đồng thanh.
- Nx chung giờ học.



<i>Δ</i> <sub>: - Học lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 28.
Tiết 4


Tập viết:


Tiết 4: nho khô, nghé ä, chó ý.
<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý.
- Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c.


- Biết viết đúng & đẹp các từ trên.


- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
<b>B- dựng dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Cho HGs viết & đọc.


- Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3
Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ,


chữ số).


<i><b>II. Dạy bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài (linh hoạt).</i>
<i>2. Quan sát mẫu & Nx.</i>
- Treo chữ mẫu lên bảng.


- Y/c Hs nhận xét sau quan sát.
- Gv giải thÝch 1 sè tõ.


Nho khô: Quả nho đã đợc phơi khơ.
Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó.


- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số Hs đọc chữ.


- Hs nhận xét về số nét trong chữ,
độ cao, rộng, khoảng cách giữa các
chữ…


<i>3. Híng dÉn vµ viÕt mẫu:</i>


- Gv lần lợt viết mẫu từng từ và nêu quy
tr×nh viÕt


- Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs tơ chữ trên khơng sau đó luyện
viết trên bảng con.


5phót Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển



<i>4. Hớng dẫn Hs tËp viÕt vµo vë:</i>


- HD Hs viÕt tõng tõ theo mẫu chữ vào
vở.


- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.


- Nhắc nhở Hs t thế ngồi viết, cách viết
liền nét.


- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.


- Hs tËp viÕt trong vë theo mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- Nx chung giờ học.


<i>Δ</i> <sub>: - Luyện viết lại bài vào vở ô li.</sub>


- Các tổ cử đại diện lên chơi.


TiÕt 5 Sinh ho¹t líp


<b>NhËn xÐt tn 6</b>
<b>A- NhËn xÐt chung:</b>


<i>1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.</i>



- Thực hiện tốt nội quy trờng lớp.
- Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Trang,
Tuyên, Anh, Tiến).


<i>2. Tồn tại:</i>


- 1 sè bi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn (T3, T4).
- Xếp hàng TTDGG còn chậm.


- ========= biÕt cña 1 sè em còn yếu: Lập, Thắm, Sơn, Đức
- Vệ sinh thân thể còn bẩn: Sơn, Hng, Thắm.


- Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Quỳnh, Anh.
<i>3. Kế hoạch tuần 7:</i>


- Thc hin ỳng ni quy lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 7


Tiết 1
Tiết 2+ 3


<i>Ngày soạn: 17/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 18/10/2004</i>
<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2004</b>


Chào cờ:
Học vần:



Bài 28: Chữ thờng - chữ hoa
<b>A- Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc häc sinh cã thĨ:


- Biết đợc chữ in hoa & bớc đầu làm quen với chữ in hoa.
-Nhận biết và đọc đúng đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Đọc đúng đợc câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vỡ.
<b>B- dựng dy hc:</b>


- Sách tiếng việt 1.
- Bảng chữ cái in hoa.


- bng ch cỏi thng - ch hoa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I. Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c


- Gv nhận xét và sửa lỗi.



- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tre
ngà, nhà ga, quả nho.


13phút


II. Dạy - học bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài (trực tiếp).</i>
a. Nhận diện chữ hoa:
- Treo bảng chữ cái.


? HÃy quan sát & cho cô biết chữ in hoa
nào gần giống chữ in thờng nhng kích
thích lớn hơn.


- Khuyến khích Hs phát hiện và chỉ ra.
- Cho Hs và nhận xét.


- Hs qua sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+ Các em vừa chỉ ra đợc các chữ in hoa
gần giống chữ in thờng, các chữ in hoa
còn lại không giống chữ in thờng. Hãy
đọc những chữ cịn lại cho cơ ?


- Cho Hs đọc các chữ in hoa lên bảng.
Gv nói: Những chữ bên phải chữ viết hoa
là những chữ viết hoa.


- Gv HD Hs dựa vào chữ in thờng để
nhận diện chữ in hoa và chữ viết hoa.


- Gv che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ
viết hoa & chữ in hoa. Y/c Hs nhận diện
và đọc âm của chữ.


- Gv theo dâi, chØnh söa.


- Các chữ in hoa  chữ in thờng là:
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
-Hs đọc nhóm. Cn, lớp.


- Hs nhận diện và đọc.


- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.


12phót


b. Lun viÕt:


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết một số
chữ.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs tơ chữ trên khơng sau ú vit
bng con.


5phút


c. Củng cố:



+ Trò chơi: Thi đua tìm chữ in hoa, viết
hoa theo y/c của Gv.


- Đọc lại bảng chữ thờng, chữ hoa.
- Nx chung giê häc


- Hs chơi theo tổ.
- 1 - 2 Hs c.


Tiết 2


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


13phút


2. Luyn tp:
a. Luyn c:


+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, sửa sai.


+ Đọc từ ứng dụng GT tranh.
- Ghi bảng câu ứng dụng.


? HÃy tìm những từ có chữ in hoa:
+ Gv gt:


- Từ "Bố" đứng đầu câu vì vậy nó đợc
viết = chữ hoa.



+ Từ "Kha", "Sa Pa" là tên riêng do đó
nó cũng đợc viết hoa?


- §äc Cn, nhãm, líp.


- Hs quan sát và miêu tả tranh.
- 2 Hs đọc.


- Hs t×m: Bè, Kha, Sa Pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Những từ NTN thì phải viết hoa.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.


"Sa Pa" là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh
Lào Cai.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


Từ chỉ tên riêng thì phải viết hoa.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.


5phót - NghØ gi÷a tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn


12phót


b. Lun nãi:


- Gv híng dÉn & giao viÖc


- Cho từng cặp Hs lần lợt đứng lên nêu


Kq thảo luận.


- Hs quan sát tranh & thảo luận
nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


- C¸c nhãm  nhËn xÐt bỉ xung.


5phút


3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi:


- Mc ớch: Giúp Hs ghi nhớ chữ in hoa
vừa học.


- Chuẩn bị: 2 bộ chữ in hoa bằng bìa.
- Cách chơi: Cử hai đội lên chơi


Mỗi đội 5 em. Gv đọc tên chữ in hoa hai
đội nhanh chóng tìm ra & giơ cao.


- Luật chơi: Đội nào tìm nhanh & ỳng
s thng.


+ Nhận xét dặn dò:
- Nx chung giào học.


<i></i> <sub>: Đọc lại các chữ in hoa & câu ứng </sub>



dụng trong bài.
- Xem trớc bài 29.


- Hs chơi theo HD cđa Gv.


- Hs nghe & ghi nhí.


Tiết 4 Đạo đức:


Tiết 7: Gia đình em (T1)
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Hs hiểu đợc trong gia đình thờng có ơng bà, cha mẹ, anh chị em. Ông bà và
cha mẹ có cơng sinh thành, ni dỡng giáo dục, rất yêu quý con cháu.


- Cần lễ phép với ông bà cha mẹ, anh chị để mau tiến bộ. Cho ông b cha m
vui lũng.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3. Thái độ tình cảm:


- Kính trọng, u q, lễ phép với các thành viên trong gia đình.


- Q träng, t¸n thành những bạn báêt lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
B- Tài liệu, phơng tiện:


- V BT o c 1.



- 1 số bài hát về chủ đề gia đình.
C- Cỏc hot dng dy hc ch yu:


Tgian Giáo viên Học sinh


4phót


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Giê tríc chóng ta häc bài gì ?


? Em ó lm gỡ gi gỡn đồ dùng sách
vở ?


- Gv nªu Nx sau KT. - Hs tr¶ lêi.


10phót


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hoạt động 1:


KĨ l¹i néi dung tranh (BT2.


- Giao nhiƯm vơ cho tõng cỈp Hs: QST ở
BT2 và kể lại nội dung từng tranh.


? Trong tranh có những ai ?
Họ đang làm gì ở đâu ?



Chú ý; Tranh 4 Gv cần gợi ý: Đây là chú
bé bán báo, trên ngực có đeo biển "Tổ
bán báo xa mẹ".


- Cho Hs trình bày kết quả tríc líp theo
tõng tranh.


+ Gv kết luận: Trong 3 bức tranh 1, 2, 3
các bạn nhỏ đợc sống trong sự yêu thơng
quan tâm của ông bà, cha mẹ về việc học
hành, vui chơi, ăn uống hàng ngày. Các
bạn đó thật xung sớng đợc sống trong
gia đình nh vậy. Nhng cũng còn một số
bạn trong cuộc sống vì những nguyên
nhận khác nhau phải sống xa gia đình
cha mẹ mình. Chúng ta cần thơng cảm
để giúp đỡ những bạn đó.


- Hs nghe y/c.


- Tõng cặp Hs thảo luận.


- Hs nghe & ghi nh.
3. Hot động 2: Kể về gia đình em (BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

6phút


Gia ỡnh mỡnh.



? Gia dình em có những ai ?


? Thờng ngày mọi ngời trong gia đình
làm gì ?


Mäi ngời trong nhà yêu quý nhau
NTN ?.


+ Cho Hs kể lại về gđ trớc lớp.


+ Gv KL: Gia ỡnh của các em khơng
giống nhau: Có gđ chỉ có bố mẹ và con
cái; có gia đình thì có ông bà, cha mẹ và
con cái. Tuy vậy cô thấy em nào cũng
yêu thơng gđ mình, rất vui khi kể về ông
bà, cha mẹ, anh chị em của mình. Vậy
khi ơng bà, cha mẹ dạy bảo các em phải
làm gì ?


- Tõng cỈp Hs kĨ cho nhau nghe.


- Hs chú ý lắng nghe.


5phút - Nghỉ giữa tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn


7phót


4. Hoạt động 3: Thảo luận toàn lớp.
- Gv nêu từng câu hỏi cho Hs trả lời.
? Hàng ngày ông bà cha mẹ thờng căn


dặn em những điều gì ?


? Các em đã thực hiện những điều đó
NTN ?


Ơng bà, bố mẹ tỏ thái độ ra sao ?


? H·y kĨ vỊ 1 vµi việc, lời nói mà các em
thờng làm với ông bà, cha mĐ.


- Gv tổng kết: ở gđ mình ơng bà cha mẹ
rất quan tâm đến các em, thờng xuyên
khuyên nhủ dạy bảo những điều hay
nhiều bạn trong lớp đã biết vâng lời, làm
theo sự dạy dỗ của ơng bà cha mẹ…
Do đó chúng ta ai cũng phải lễ phép,
vâng lời ông bà cha mẹ.


- Hs trả lời từng câu hỏi (mỗi câu
hỏi 1 số em tr¶ lêi).


- Hs chó ý nghe & ghi nhí.


3phót


5. Củng cố dặn dò:


- Cho cả lớp hát bài "Cả nhà thơng
nhau".



- Nx chung giờ học.


<i></i> <sub>: Thc hin theo ND ó hc.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 1 <i>Ngày soạn: 18/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 19/10/2004</i>
<i>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2004</i>


Thể dơc:


Bài 7: Đội hình đội ngũ - trị chơi
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


1. KiÕn thøc:


- Ơn 1 số Kt về đội hình đội ngũ đã học.
- Học đi thờng theo nhịp.


- Ơn trị chơi "Qua đờng lội".
2. Kỹ năng:


- Biết thực hiện các động tác trên ở mức cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
3. Thái độ: Khi thực hiện phải trật tự, kỷ luật không xô đẩy nhau.
II. Địa điểm - phơng tiện:


- Trên sân trờng.


- 1 còi, kẻ chuẩn bị cho trũ chi.
III. Cỏc hot ng c bn:



<b>Phần nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A- Phần mở đầu:</b>
1. Nhận lớp:


- KT cơ sơ vật chất.
- Điểm danh.


- Ph bin mc tiờu ó hc.
2. Khi ng:


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng.


- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại".


4 - 5 phút


30 - 40 m
1 vòng


1 lần


x x x x
x x x x


3 - 5 m ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc.



x
x x
x x
x
<b>B. Phần cơ bản:</b>


1. Ôn phối hỵp:


+ Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm…


+ Dàn hàng, dồn hàng.
+ Đi theo nhịp 1 - 2.


22 - 25
phót
2 lÇn
2 lÇn


x x x x
x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng.


2. Hc i ng theo nhp


- Bớc chân trái trớc, tay vung tự do theo nhÞp
1, 2.



3. Ơn trị chơi "Qua đờng lội".
- Phổ biến lại luật chơi & cách chơi.


? Chóng ta võa häc những nội dung gì ?


3 lần


3 - 4 lần


- Thi giữa các tổ (tổ nào tập
hợp nhanhkhông mất trật
tự là thắng cuộc).


- Chia tổ tập luyện, gv quan
sát sửa sai..


- Chơi thi giữa các tổ.


x x x -> <-x x x
- 2 Hs nhắc lại.


<b>C. Phần kết thúc:</b>


+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay & hát.
+ Nhận xÐt chung giê häc.
- Khen nh÷ng Hs cã ý thøc tốt.


- Nhắc nhở những Hs còn cha chú ý trong
giê häc.



- Giao bµi vỊ nhµ.
- Xng líp.


4 - 5phót


x x x x
x x x x


ĐHXL
Tiết 2+3 Học vần


Bài 29:

ia


<b>A- Mục tiªu:</b>


Sau bài học học sinh có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ia.
- Đọc và viết đơc: ia, lá tía tơ.


- Nhận ra ia trong các tiếng, từ khố, đọc đợc tiếng, từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ia trong sách báo.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.


-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- S¸ch tiÕng viƯt tËp 1.
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạ sinh</b></i>



5phút


I. Kim tra bi c:
- Vit v c.


- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Gv nhận xét cho điểm.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Tre
ngà, nhà ga, quả nho.


- 2 -> 3 Hs c.


14phút


II. Dạy học bài mới:


1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:


a. Nhận diện vần:


- Ghi bng vn ia và nói: vần ia đợc tạo
nên bởi âm i v a.


? HÃy phân tích vần ia ?


? Hóy so sánh vần ia với âm i ?
b. đánh vần:



+ VÇn:


- Chỉ bảng cho Hs phát âm vần ia.
- Ta đánh vàn NTN ?


- Cho Hs đánh vần và đọc trơn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Y/c Hs tìm & gài ia.


- Y/c Hs tìm chữ ghi âm t ghép.
Bên trái vần ia & thêm dấu sắc.
- Gv ghi b¶ng: tÝa.


- Hãy phân tích tiếng tía ?
- Tiếng tía đánh vần NTN ?
- Y/c Hs đánh vần và đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:


- Gv đa vật mẫu và hỏi ?
? Đây là lá gì ?


- Ghi bảng: Lá tía tô dùng làm gia vị &
còn làm thuốc).


- Y/c Hs c t: lỏ tớa tơ.


- Hs đọc theo Gv (ia).



- Vần ia có âm i đứng trớc, âm a
đứng sau.


- Giống: đều có i.
: ia cú thờm a.


- Cả lớp phát âm.
- i - a - ia.


- Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp).


- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài: ia,
tía.


- Tiếng tía có âm t đứng trớc vần ia
đứng sau. Dấu (') trên i.


- Tê - ia - tia - s¾c - tÝa.


- Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp).


- Lá tía tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho Hs.
c. Viết:


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viÕt.


- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.



- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con.


5phót - NghØ gi÷a tiết - Lớp trởng điều khiển


6phút


d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa từ:
Tờ bìa (đa vật mẫu).
Lá mía (vật thật).


Vìa hè (nơi dành cho ngời đi bộ trên
đ-ờng phố).


Ta lỏ: ngt, hỏi bt lá trên cây.
- Gv đọc mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh söa.


- Hs đọc nhẩm.


- 3 Hs đọc từ ứng dụng.


- Hs c (Cn, nhúm, lp).
5phỳt . Cng c:


- Trò chơi: "Tìm tiếng có vần vừa học


trong đoạn văn".


- Nx chung tiết học.


- Hs chơi theo tổ.


Tiết 2


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


9phút


3. Luyn tp:
a. Luyn c:


+ Đọc các vần ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?


? Hãy đọc câu ứng dụng dới bức tranh.
? Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải chú ý
điều gì ?


- Gv nhËn xÐt, chØn sưa


- Hs đọc Cn, nhóm, lp.


- Hs quan sát tranh & Nx.



- 1 bạn nhỏ nhổ cỏ, 1 chị đang
tỉa lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gv đọc mẫu. - 1 số Hs đọc.


6phót


b. Lun viết:


? Khi viết vần hoặc tiếng ta phải chú ý
điều gì ?


- Cho Hs viết vào vở.


- Gv theo dõi & nhắc nhở những Hs còn
ngồi viết sai t thÕ…


- ChÊm 1 sè bµi nhËn xÐt.


- Nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt
dấu.


- Hs viÕt vµo vë theo HD.


5phót - NghØ gi÷a tiÕt - Nhãm tëng ®iỊu khiĨn


10phót


c. Luyện nói theo chủ đề: chia q.


- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv nêu y/c & giao vic.


+ Gợi ý:


? Tranh vẽ gì ?


? Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ
trong tranh ?


? Bà chia những quà gì ?


? Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buån?
? Bµ vui hay buån ?


? Em hay đợc ai cho quà nhất ?


? Khi đợc chia quà em có thích khơng ?
Em thờng để dành q cho ai trong gia
đình ?


- 1 số Hs đọc.


- Hs thảo luận nhóm 2 & nói cho
nhau nghe về ch hụm nay.


5phút


3. Củng cố - dặn dò:



Trũ chi: Thi viết chữ có vần vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài trong SGK.
- Nx chung giờ học.


<i>Δ</i> : - Học lại bài.
- Xem trớc bµi 30.


- Hs thi chơi theo tổ.
- Hs đọc nối tiếp (vài em).


- Hs nghe & ghi nhí.
TiÕt 4 To¸n:


TiÕt 26: Phép cộng trong phạm vi 3
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, gióp häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Thµnh lËp và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Các vạt mẫu.


- B dựng toỏn 1.


C- Cỏc hot ng dy hc:


Tgian Giáo viên Học sinh



2phút <i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Trả bài KT tiết trớc & NX u nhợc điểm. - Hs chú ý lắng nghe.


13phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài (linh hoạt).


2. Giới thiệu phép cộng, bảng công trong
phạm vi 3.


a. Bớc 1: HD phÐp céng 1 + 1 = 2.
- Cho Hs quan sát bức tranh 1.


- ? Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi
tất cả có mấy con gà ?


- Cho Hs nhắc lại.


+ Gv núi: "1 thờm 1 bàng 2". Để thể hiện
điều đó ngời ta có phép tính sau:


Ghi b¶ng: 1 + 1 = 2.


- Cho Hs nhìn phép tính đọc.
? 1 cộng 1 bằng mấy ?


b. Bíc 2: HD phÐp céng 2 + 1 = 3.


- Cho Hs quan sát tranh & nêu.


Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy
« t« ?


- Để thể hiện điều đó ta có phép cộng
1 + 2 = 3 (ghi bảng).


c. Bíc 3: HD phÐp tÝnh 2 + 1 = 3 (tơng
tự).


d. Bớc 4: HD Hs thuộc bảng cộng trong
phạm vi 3.


- Hs quan sát.


- Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa tất
cả có 2 con gµ.


- 1 sè em.


- Mét céng mét b»ng hai (nhiỊu Hs
nhắc lại).


- 1 vài em nêu.


- Hai ụ tụ có 1 ơ tơ. Tất cả có 3 ơ tơ.
- Hs dùng que tính, thao tác để nhắc
lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1 +1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3


- Gv nhấn mạnh: các công thức trên đều
là phép cộng.


- Gióp Hs ghi nhí b¶ng céng.
? 1 céng 1 b»ng mÊy ?


MÊy céng mÊy b»ng 2 ?


Hai b»ng b»ng mÊy céng mÊy ?


®. Bíc 5: Cho Hs quan sát 2 hình vẽ cuối
cùng.


- Y/c Hs nhìn hình vẽ nêu 2 bài toán.
- Cho Hs nêu tên 2 phép tính tơng ứng
với 2 bài toán.


? Em có nhËn xÐt g× vỊ Kq cđa 2 phÐp
tÝnh ?


? Vị trí của các số trong 2 phép tính
NTN ?


Gv nói: Vị trí của các số khác nhau,
nh-ng kết quả của phép tính đều bằnh-ng 3.
Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng phép tính


1 + 2.


- 1 số Hs đọc lại:


- Hs trả lời sau đó thi đua đọc bảng
cộng.


- 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3


- Kq 2 phép tính đều bằng 3.


- Vị trí các số đã đổi vị trí cho nhau
(số 1 & số 2).


<i><b>5phót</b></i> <i><b>- NghØ gi¶i lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


12phút


3. Luyện tập:


Bài 1: - Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD Hs cách làm bài.


- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:


? Bài y/c gì ?


- Cho Hs làm bảng con.



- HD cỏch t tớnh & ghi kt qu.


- Cho 3 Hs lên bảng.
- Gv nhận xét, sửa chữa.
Bài 3:


- Hs nêu: tính.


- Hs làm bài & nêu miệng Kq.
- Tính


1 2 1
+ + +
1 1 2


2 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Gv chuẩn bị phép tính & các số ra tờ
bìa. Cho Hs làm nh trò chơi.


- Gv nhn xột & cho điểm 2 đội.


- Hs chia 2 đội , thảo luận rồi cử 2
đội lên làm.


3phót



4. Cđng cè - dặn dò:


- Thi ua c thuc cỏc bng cng trong
phạm vị 3.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: - Häc thuéc b¶ng céng.</sub>


- ChuÈn bị bài tiết 27.


- Hs ln lt c ni tip.


Tiết 1 <i>Ngày soạn: 19/10/2004</i>


<i>Ngày giảng: 20/10/2004</i>
<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2004</b></i>


Thủ công:


Tiết 7: Xé, dán hình con gà con (T1)
<b>A- Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: - Nắm đợc các bớc xé, dán hình con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng: - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.


- Xé đợc hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
3. Thái :


- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên:


- Bài mẫu vè xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
- Giấy thủ công màu vàng.


- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
2. Chuẩn bị của Hs:


- Giấy thủ công màu vàng.


- Giấy nháp có kẻ ô.- bút chì, bút màu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


2phút


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiÕt häc.
- Nx sau KT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1. Giới thuiêụ bài (linh hoạt).


2. Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét:
- Treo lên bảng bài mẫu.



? Gà con có những bộ phận nào ?
? Màu sắc ra sao ?


? Gà con có gì khác so với gà lớn ?


- Khi dán hình con gà con ta có thể chọn
mầu theo ý thích.


- Hs quan sát mẫu & Nx.


- Gà con có mắt, mỏ, cách đuôi
- Toàn thân có màu vàng.


- Thân nhỏ hơn, lông cách đuôi
ngắn, đầu cha có mào.


10phút


3. Giáo viên hớng dẫn mẫu:
a. Xé, dán hình thân gà:


- Gv dựng 1 tũ giy mầu vàng (và đỏ) lật
mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ hình CN có
cạnh dài 10 ơ, cạnh ngắn 8 ơ.


- XÐ h×nh CN khái tê giÊy.
- XÐ 4 gãc cđa h×nh CN.


- TiÕp tơc xÐ, chØnh sưa cho giống hình


gà con.


- Lt mt sau Hs quan sát.
+ Y/c Hs lấy giấy ô li thực hành.
- Gv theo dừi, HD thờm.


b. Xé hình đầu gà:


- m ụ, đánh dấu, vẽ & xé 1 hình
vng mỗi cạnh 5 ô (cùng màu giấy với
thân gà).


- VÏ & xé 4 góc của hình vuông.


- Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình
đầu gà.


+ Y/c Hs thực hành.
- Gv theo dâi, chØnh söa.


- Hs theo dâi & ghi nhớ.


- Hs thực hành xé thân gà trên giấy
nháp.


- Hs xé đầu trên giấy nháp có kẻ ô
li.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giải lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>



10phút


c. Xé hình đuôi gà (cùng màu với đầu
gà).


- Đếm ơ, đánh dấu, vẽ 1 hình vng có
cạnh 4 ụ.


- Vẽ hình tam giác.
- Xé thành hình <i></i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

d. Xé hình mỏ, thân & mắt gà.


- Dựng giy khỏc nhau, c lng xộ,
khơng xé theo ơ. Vì mắt gà nhỏ nên
dùng bỳt mu tụ.


- Gv theo dõi, HD thêm.
e. Dán hình:


- Dùng hồ dán, bôi hồ & dán theo TT
thân, đầu, mỏ, mắt, & chân lên giấy nền.


- Hs thùc hµnh theo HD.


- Hs theo dâi & ghi nhí.


3phót


Häc vần:



Bài 30 ua - a


<b>A- Mục tiêu: </b>


Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần ua, a.


- c v vit đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.


- Nhận ra ua, a trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khố trong bài.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, a trong sách báo.


- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa tra.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- S¸ch tiÕng viƯtn tËp 1.
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.


- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyn núi.
C- Cỏc hot ng dy hc:


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phót


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết và đọc.



- §äc tõ và câu ứng dụng.
- Nêu Nx sau KT.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tờ
bìa, lá mía, vØa hÌ.


- 2 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

1. Giíi thiƯu bài (trực tiếp).
2. Dạy học vần: ua


a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.


- Vn ua c to nờn bi nhng õm
no ?


- HÃy phân tích vần ua ?
- HÃy so sánh vần ua với ia ?
b. Đánh vÇn:


+ VÇn:


- Y/c Hs phát âm lại vần ua.
- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c c.


- Y/c Hs tìm & gài vần ua.



- Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần
ua.


- Gv nhận xét, ghi bảng: cua.
- Hãy phân tích tiếng cua ?
- Hãy đánh vần tiếng cua ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khố:


- Treo tranh cho Hs quan s¸t.
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: cua bể (gt).


- CHo Hs đọc: ua, cua, của bẻ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hớng dẫn viết chữ:


- Gv viÕt mÉu, nªu quy trình viết.
- Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- Gv theo dâi, chØnh söa.


- Hs đọc theo gv: ua, a.


- Vần ua đợc tạo nên bởi ân u và a.
- Vần ua có âm u đứng trớc, âm a
đứng sau.


- Gièng: Cïng kÕt thóc b»ng a.


: ua b¾t ®Çu = u.


- Hs đọc: ua.
- u - a - ua.


(Đánh vần: nhóm, Cn, lớp).
- Đọc trơn.


- Hs s dng bộ đồ dùng để ghép:
ua, cua.


Tiếng cua có âm c đứng trớc, vần ua
đứng sau.


- Cê - ua - cua.


(Đánh vần: Cn, nhóm, lớp).


- Hs quan sát & NX.
- Tranh vÏ: cua bĨ.
- 1 vµi em.


- Hs theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>5phót</b></i> <i><b>- NghØ gi÷a tiÕt</b></i> <i><b>- Líp trëng điều khiển</b></i>


8phút


<b>a: (Quy trình tơng tự).</b>
a. Nhận diện vần:



- Vn a đợc tạo nên bởi & a.
- So sánh ua với a.


Giống: Kết thúc = a.
: a bắt đầu = .
b. đánh vần:
+ Vần: - a - a.
+ Tiếng & từ khoá:


- Thêm âm ng & dấu (.) vo a c:
nga.


- Đa bức tranh và hỏi.


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Rút ra từ: Ngựa gỗ.


- Đánh vần: (ngờ - a nga nặng ngựa ).
c. Viết; (Chú ý nét nối giữa các con chữ).


- Hs thực hiện theo y/c giáo viên.


5phút


d. Đọc tõ øng dơng:
- Ghi b¶ng tõ øng dơng.


- Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sa.



- Hs c nhm.


- 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch
chân.


- Hs c CN, nhúm, lp.


3phút


đ. Củng cố:


- Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- NX chung giờ học.


- Cỏc nhúm c i din lờn chi.


Tiết 2


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i>


13phót


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?



- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.


- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?


- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.


- Hs quan sát tranh & Nx.
- 1 bạn nhỉ cùng mẹ đi chợ.
- 1 -> 3 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gv Nx, chnh sa.


b. Luyện viết:


- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các
em cần chú ý điều gì ?


- HD & giao viƯc.


- Gv theo dâi, n n¾n Hs u.
- Nx & chÊm 1 sè bµi viÕt.


- Hs đọc Cn, nhúm, lp.


- Nét nối giữa các con chữ, vị trí
cđa c¸c dÊu thanh.


- Hs viÕt trong vë theo HD.



5phót - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiĨn


12phót


c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa tra.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.


- HD & giao viƯc.
+ Gỵi ý:


- Trong tranh vẽ gì ?


- Tại sao con biết đây là buổi tra ?
- Giữa tra là mấy giờ.


- Buổi tra ngời ta ở đâu, làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi tra không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?


- 1 s em c.


- Hs quan sát tranh thảo luận.


Nhúm 2: Núi cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


5phót 4. Cđng cố - dặn dò:


Trũ chi: thi viột ting cú vn ua, a.


- Cho Hs đọc lại bài.


- Nx chung giê học.


<i></i> <sub>: - Đọc lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 31.


- Hs chơi theo tổ.


- 1 số em đọc nối tiếp trong SGK.


TiÕt 4 To¸n


TiÕt 17: luyện tập
<b>A- Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh v (BT 4,5) ; bảng phụ.
- Hộp đồ dùng toán 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút



<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- 3 Hs lên bảng làm tính cộng.


- Nx sau KT.


- 1 số Hs đọc.
- 1 + 1


2 + 1
1 + 2


10phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hớng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:


- Bài y/c gì ?


- HD & giao việc.


Bài 2:


- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.



- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3:


- Bài 3 em phải làm g× ?
- HD & giao viƯc.


- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.


- Quan s¸t tranh råi viÕt 2 phÐp
céng øng với tình huống trong
tranh.


- Hs làm bài trong sách; 2 Hs lên
bảng làm.


2 + 1 = 3
1 + 2 = 3


- Hs nêu cách làm bài.
- Hs làm b¶ng con.


1 2 1
+ + +
1 1 2


2 3 3
- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.



5phót - NghØ gi¶i lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


10phút


Bài 4:


? Bài y/c gì ?


- HD Hs nhìn vào tranh rồi viết KT phÐp
tÝnh.


- Gv Nx, cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bµi 5:


a. Y/c Hs nhìn vào hình vẽ & nêu
toỏn.


- Y/c Hs viết dấu vào phép tính.
b. Cách làm tơng tự.


- Gv Nx, cho điểm.


- Lan có 1 qu¶ bãng, Huy cã 2 qu¶
bãng. Hái c¶ hai bạn có mấy quả
bóng ?


1 + 2 + = 3



- Hs nêu đề tốn & ghi phép tính
1 + 1 = 2.


5phút 3. Củng cố - dặn dò:


Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo
hình vẽ.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: Lµm BT trong vë (VBT).</sub>


- Hs chơi theo tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.


Tiết 5:


Tự nhiên x· héi


Tiết 7: thực hành: đánh răng - rửa mặt.
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Nắm đợc các thao tác đánh răng, rửa mặt đúng cách.
2. Kỹ năng: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.


3. Gi¸o dơc:


- Có thói quen đánh răng, rửa mặt và làm vệ sinh cỏ nhõn hng ngy.
<b>B- Chun b:</b>



+ Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt.


+ Giỏo viờn: Mụ hỡnh hm rng, bn chải, kem đấnh răng trẻ em, chậu rửa mặt,
nớc sạch.


<b>C- Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


3phút


<i><b>I. Kiểm tra bµi cị:</b></i>


? Hãy kể những việc em làm hàng ngày
để chăm sóc & bảo vệ răng ?


- Nªu Nx sau KT.


- 1 -> 3 Hs nêu.


2phút


<i><b>II. Dạy bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài:


- Cho cả lớp hát bài "Mẹ mua cho em
bàn chải xinh".


? Các em thấy em bé trong bài hát tự
làm gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Nhng đánh răng rửa mặt đúng cách mới
là tốt. Hơm nay cơ trị mình thực hành
đánh răng, rửa mặt.


10phót


2. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
+ Mục ớch: Hs bit ỏnh rng ỳng
cỏch.


+ Cách làm: - Đa mô hình hàm răng cho
Hs quan sát.


Y/c Hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm
răng và nói rõ đâu là:


Mặt trong của răng ?
Mặt ngoài của răng ?
Mặt nhai của răng ?


- Trớc khi đánh răng em phải làm gì ?
- Hàng ngày em trải răng NTN ?
- Gv quan sát rồi làm mẫu.
+ Chuẩn bị cốc nớc sạch.


+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải..
+ Chải theo hớng từ trên xung, t di
lờn.



+ Lần lợt chải mặt mặt ngoài, mặt trong
và mặt nhai của răng.


+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần.
+ Rửa sạch rồi cất bàn chải vào chỗ cũ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


- Hs quan sát.


- 1 Hs lên bảng chỉ và nêu.


- Ly bàn chải, kem đánh răng, cốc
nớc.


- 5 Hs lÇn lợt lên thực hành trên mô
hình hàm răng.


- Hs  theo dâi, NX.


- Hs theo dâi.


- Hs thùc hµnh theo nhãm.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giải lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>
3. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.


+ Mục đích: Hs biết rửa mặt đúng cách.
+ Cách làm:


* Bíc 1:



- Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt
hàng ngày.


- Rửa mặt NTN là đúng cách & hp v
sinh nht.


- 2 Hs lên bảng - díi líp quan s¸t,
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
* Gv chốt ý.


+ Giáo viên làm mẫu:


- Chuẩn bị khăn sạch, nớc sạch.


- Rửa tay = xà phòng trớc khi rửa (nhắm
mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán
- Dùng khăn sạch lau khô.


- Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau
vành tai cổ.


- Giặt khăn = xà phòng rồi phơi.
*Bớc 2: Thực hành.


- Cho Hs thực hành tại lớp
(5 -> 10 em).



- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


- Để giữ vệ sinh.


- Hs theo dâi & ghi nhí.


- Hs  quan s¸t & Nx.


5phút


4. Củng cố - dặn dò:


? Chỳng ta nờn đánh răng, rửa mặt vào
núc nào ?


- Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa
mặt đúng cách nh vy mi hp v sinh.


- Đánh răng trớc khi đi ngủ & buổi
sáng sau khi ngủ dậy.


- Rửa mặt lúc ngủ dậy & sau khi đi
đâu về.


Tiết 1 <i>Ngày soạn: 20/10/2004</i>


<i>Ngày giảng: 21/10/2004</i>
<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2004</b></i>


Mĩ thuật:



Tiết 7: vẽ hình vào mầu hình quả (trái) cây
<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Kin thc: - Nhn bit mầu các loại quả quen biết.
2. Kĩ năng: - Biết dùng màu để vẽ vào hình các qu.
3. Giỏo dc: Yờu thớch mụn hc.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


+ Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh ảnh về các loại quả.


+ Học sinh: - Vë tËp vÏ 1.
- MÇu vÏ.


<b>C- Các hoạt động dạy - học ch yu.</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Kiểm tra sù chn bÞ cho tiÕt häc.
- Nx sau KT.


10phót


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hớng dẫn Hs cách làm:
- Cho Hs xem 1 số loại quả.


- Hớng dẫn Hs cách làm.
? Trong bài có những quả gì ?


? Mu sc ca nhng qu ú ra sao ?


- Chọn màu phù hợp với quả và tô.


- Hs quan sát & Nx (Tên quả mầu
sắc).


- Quả cam, quả xoài, quả cà.
- Quả cam: Cha chín (xanh).
chín (da cam).
- Quả xoài: Cha chÝn (xanh).
chÝn ( vàng).
- Quả cà: Tím.


<i><b>5phút</b></i> <i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


17phút


3. Thực hành:


+ Hớng dẫn & giao viÖc.


- Gv theo dõi & giúp các em chọn mầu.
+ Lu ý Hs khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở
xung quanh trớc, ở giữa vẽ sau để màu
không tra ngồi hình vẽ.



- Gv theo dâi, n n¾n.


- Hs chọn màu phù hợp với quả.


- Hs thực hành vẽ hình vào quả theo
HD.


5phút


4. Nhn xột, ỏnh giỏ:


- Chn 1 số bài đẹp, cha đẹp cho Hs


quan s¸t. - Hs quan sát & Nx.


5phút


? Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?


- ng viờn, khuyn khớch Hs có bài vẽ
đẹp.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: Quan sát màu sắc của hoa & quả.</sub>


- Hs nêu.


- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 2+3 Học vần



Bài 31: ôn tập
<b>A- Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, qa.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng.


- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Khỉ và Rùa.
<b>B- đồ dùng dạy - học:</b>


- S¸ch tiÕng viƯt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng ôn.


- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể: Khỉ và Rùa.
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


Tgian Gi¸o viªn Häc sinh


5phót


I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.


- §äc tõ & c©u øng dơng.
- Nx sau KT.


- Mỗi tổ viết 1 từ: nô đùa, xa kia,


ngựa gỗ.


- 2 -> 2 Hs c.


12phút


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Ôn tập:


a. Các vần vừa học
- Gv treo bảng ôn.


- Gv c õm khụng theo thứ tự.


- Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ trên bng ụn.
- Gv theo dừi, chnh sa.


b. Ghép chữ và vần thành tiếng.


- Y/c Hs ghộp cỏc ch phn cột dọc với
các chữ ở dịng ngang của bảng ơn để
đ-ợc tiếng có nghĩa.


- Gv theo dâi vµ HD thªm.


- 1 Hs lên bảng chỉ các chữ đã học.
- Gv chỉ chữ Gv đọc.


- Hs tự chỉ và đọc (1 số em).



- Hs lần lợt ghép và đọc.


- Hs Nx; đọc lại tiếng vừa ghép
(ĐT).


<i><b>5phót</b></i> <i><b>- NghØ gi¶i lao giữa tiết</b></i> <i><b>- Lớp trởng điều khiển</b></i>


13phút


c. Đọc từ ứng dụng.


? Bài hôm nay có những từ ứng dụng
nào?


- Gv ghi bảng.


- Y/c Hs c t ng dng.


- Gv đọc mẫu & giải thích 1 số từ.


- 1 vài em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Mựa da: L mựa cú nhiều da (mùa hè).
Ngựa tía: Là ngựa có mầu đỏ tía.


Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đât, để
nảy mầm thành cây trên luống đất trồng.
d. Tập viết từ ng dng.



- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.


Lu ý Hs: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa
các con chữ.


- Theo dõi, uấn nắn Hs yếu.


- 1 s Hs c li.


- Hs tô chữ trên không, viết trên
bảng con rồi viết trong vở tập viết.


5phút


e. Củng cố:


Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- Nx chung gời häc.


- Các tổ cử đại diện tham gia.


TiÕt 2


Tgian Gi¸o viên Học sinh


13phút


3. Luyn tp:
a. Luyn c:



+ Đọc lại bài ôn tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.


- Treo tranh minh hoạ nói: Tranh vẽ cảnh
em bé đanh ngủ tra trên võng.


- Y/c Hs quan sát & đa ra Nx về cảnh
trong bức tranh minh ho¹.


- Y/c Hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv nhận xét, đọc mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh sửa.
b. Luyện viết:


- HD Hs viết các từ còn lại trong vë tËp
viÕt.


- Lu ý cho Hs: T thế ngồi, cách cầm bút,
k/c, độ cao, vị trí dấu thanh, nét nối giữa
các con chữ.


- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.


- Hs thảo luận nhóm 2 & nêu Nx.
- 1 số em đọc.


- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Gv theo dâi, chØnh sưa.


5phót - NghØ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điêù khiển


12phút


c. K chuyện: Khỉ và Rùa.
- Y/c Hs đọc tên câu chuyện.


+ Gv kể diễn cảm 2 lần, (lần 2 kể =
tranh).


- Câu truyện có mấy nhân vật ?
Là những nhân vật nào ?


- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?


+ Y/c Hs quan sát từng tranh và kể.
Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân.
Một hôm Khỉ báo cho Rùa biết là có tin
mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa vội
vàng theo Khỉ tới thăm.


Tranh 2:


Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm
cách nào lên thăm nhà Khỉ đợc vì nhà
Khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm
vào đi mình để lên.



Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ ra chào.
Rùa quên mình đang ngậm di Khỉ liền
mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái,
Rùa rơi xuống đất.


Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên mai bị
rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của Rùa
đều có vết dạn.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


- Gv nêu ý nghĩa câu chuyện & Nx cách
kể của Hs.


- 2 Hs c.


- Có 3 nhân vật: Khỉ, vợ khỉ & rùa.
- ở 1 khu rừng.


- Hs lần lợt kể theo tranh.


- Hs lần lợt lên kể và chỉ theo tranh.


- Ba hoa là một đức tính xấu rất có
hại. Khỉ cẩu thả và bảo bạn ngậm
đi mình. Rùa ba hoa nên đã
chuốc vạ vào thân. Chuyện cịn giải
thích (sự tích cái mai của Rùa)


5phót



4. Củng cố - dặn dò:


Trũ chi: Thi vit ting cú vần vừa ôn.
- Cho Hs đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i></i> <sub>: - Học lại bài ôn.</sub>


- Xem trớc bài: oi - ai.
Tiết 4: Toán


Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4.
<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, giúp Hs:


- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.


<b>B- Đồ dùng d¹y häc:</b>


Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ nh SGK phóng to.
Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1.


<b>C- Các hot ng dy - hc ch yu:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>I. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Cho 2 Hs lên bảng làm BT:
2 + 1 = , 1 + 1 = , 1 + 2 =
- Cho Hs đọc lại bảng cộng trong phạm
vi 3.


- Nªu Nx sau KT.


- 3 Hs lên bảng.
- 1 vài em.


<i><b>II. Dạy - học bài mới:</b></i>
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).


2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 4.


a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 =4


- Gv gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông
hoa.


- Y/c Hs nêu bài toán & trả lời.


- Cho Hs nờu phộp tính và đọc.
b. Giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4


+ Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa.
Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?


- 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất
cả có 4 b«ng hoa.


- 3 + 1 = 4


(Ba céng mét b»ng bèn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c. Cho Hs häc thuéc b¶ng céng vừa lập.
d. Cho Hs quan sát hình cuối cùng và
nêu ra 2 bài toán.


- Y/c Hs nêu phép tính tơng ứng với bài
toán.


- Cho Hs Nx v Kq phép tính.
- Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3


- Hs học thuộc bảng cộng.


Bài 1: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm
tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
Bài 2: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm
tròn, hỏi tất cả có mấy chấm trßn.
3 + 1 = 4


1 + 3 = 4


- Kết quả nh nhau, vị trí của số 1 số
3 ó thay i.



5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3. Luyện tập:


Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- Cho Hs làm bảng con.


- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Sách


- Hs & giao việc.


- Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột.


Bài 3:


- Nhìn vào bài em tháy phải làm gì ?
? Muốn điền đeựơc dấu em phải làm gì ?


- Gv nhận xét, sửa sai.


Bài 4: Y/c Hs nêu bài toán theo tranh råi
viÕt phÐp tÝnh phï hỵp.


- TÝnh.


- Tỉ1 T2 T3.
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- 3 Hs lên bảng chữa.



- Hs lm trong sỏch sau đó lên bảng
chữa.


2 2 3 1
+ + + +
2 1 1 1
4 3 4 2
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- So sánh vế trái với vế phải rồi
điền.


- Hs làm & nêu miệng Kq.
- 2 Hs lên bảng.


Hs nêu đề toán & trả lời (1 số em).
1 + 3 = 4


4. Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Cho Hs đọc lại bảng cộng.
- Nx chung giờ học.'


<i>Δ</i> <sub>: - Học lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 29.


- Đọc ĐT (1lần).


Tiết 1 <i>Ngày soạn: 21/10/2004</i>



<i>Ngày giảng: 22/10/2004</i>
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 20004</b>


Âm nhạc:


Tiết 7: <b>học hát. tìm bạn thân</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Học hát lời 2 của bài "Tìm bạn thân".
- Ôn lại cả lời 1 và lời 2 cđa bµi.


- Tập 1 vài động tác phụ hoạ.
2. Kỹ năng:


- Hs hát đúng giai điệu và thuộc cả lời 1 và lời 2.
- Hs thực hiện đợc vài động tỏc ph ho.


3. Giáo dục: Yêu thích môn học.
<b>B- Giáo viên chuẩn bị:</b>


- H¸t chuÈn x¸c lêi ca.


- Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
<b>C- Cỏc hot ng day - hc:</b>


<i><b>Tgian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


3phút



<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Y/c Hs hát lời 1 của bài hát.


? Bài hát "Tìm bạn thân" do ai sáng tác.
- Nêu Nx sau KT.


- 1 số Hs hát.


.. Việt Anh sáng tác.




14phút


II. Dạy học bài mới:


1. Hot ng 1: Dạy hát 2 bài tìm bạn
thân


a. Giíi thiƯu bài hát (linh hoạt).
b. Nghe hát mẫu.


- Gv hát mẫu lần 1.


? Em cảm nhận về bài hát này NTN ?
Bài hát nhanh hay chậm ?


Dễ hát hay khó hát ?



- Hs chó ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV treo bảng phụ và thuyết trình: lời 2
gồm 4 câu hát. Mỗi câu hát là 1 dòng.
d. Tập đọc lời ca.


- Gv dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca
của từng câu. Mỗi câu gõ 2 lần y/c Hs
đọc lời ca theo tiết tấu.


- Gv chỉ định 1 - 2 em đọc lại.
đ. Dạy hát từng câu.


- Gv hát mẫu câu 1: y/c Hs nghe & nhẩm
theo.


- Gv hát mẫu câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho
Hs hát.


- Cách lập tơng tự với các câu 2,3,4.
- Gv hát mẫu cả 3 câu.


- Cho Hs hỏt lại.
- Gv theo dõi, sửa sai.
e. Hát đầy đủ cả bi.


- GV hát mẫu cả lời 1 và lời 2.
- Y/c Hs hát cả 2 lời.


- HD Hs cách phát âm, lấy hơi & sửa lỗi


nếu có.


- Hs theo dâi.


- Hs đồng thanh đọc theo.


- Hs nghe & h¸t nhÈm theo.


- Hs h¸t theo Gv .
- 1 sè em.


- Hs nghe.


Hs h¸t: Cn, nhãm, líp.


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10phút 2. Hoạt động 2: Dạy hát kết hợp vận


động phụ hoạ.


- Gv hớng dẫn và làm mẫu.
+ ĐT1: ứng với câu 1.


- Giơ tay trái về phía trớc và vẫy theo
phách.


+ Động tác 2: (câu 2): Giơ tay lên cao
trở thành hình tròn; nghiêng mình sang
trái rồi xang phải.



+ Động tác 4: (câu 4): Xoay tròn 1 vòng.
- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs chó ý theo dâi.


- Hs hát & làm thao tác theo Hd.
3phút 3. Củng cố - dặn dò:


- Cho c lp hỏt ton bi v làm động tác
phụ hoạ.


- NX chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: - Học thuộc bài hát.</sub>


- Hs hát & làm (1 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thạo.
Tiết 2+3 Học vần


Bài 32: <b>oi - ai</b>


<b>A- Mục đích u cầu:</b>
Sau bài học Hs có thể:


- Hiểu đợc cấu tạo của vần: oi, ai.


- Đọc và viết đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Nhận ra oi, ai trong SGK hoặc sách báo.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng.



-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le te.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- S¸ch tiÕng viƯt tËp 1.
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.


- Tranh minh hoạ cho từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>C- Các hoạt động dạy hc:</b>


Tgian Giáo viên Học sinh


5phút


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Đọc và viết:


- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nx và cho điểm.


- Mi t vit 1 t vo bng con:
Mua mía, ngựa tím, trỉa đỗ.
- 2 - 3 Hs c.


9phút


<i><b>II. Dạy học bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần: oi:



a. Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng vần oi.


- Vần oi do mấy âm tạo thành ?
- HÃy so sánh oi với i ?


- HÃy phân tích vần oi ?
b. Đánh vần;


+ Vn: Hóy ỏnh vn vn oi ?
- Y/c đọc.


- Hs đọc theo Gv: oi - ai.


- Vần oi do 2 âm tạo nên đó là âm o
và âm i.


Giống: đều có i.
: oi có thêm o.


- Vần oi có ân o đứng trớc, âm i
đứng say.


- o - i - oi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Y/c Hs tìm & gài vần oi.


- Y/c Hs tìm thêm ng và dấu sắc gài với
vần oi.



- Gv ghi b¶ng: ngãi.


- Hãy phân tích tiếng ngói ?
- Hãy đánh vần tiếng ngói ?
- Gv theo dõi, chỉnh sa.
- Y/c c trn.


+ Từ khoá:


- Treo tranh nhà ngói & hỏi:
- Tranh vẽ gì ?


- Gv ghi bảng: Nhà ngãi (gt).
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
c. Híng dÉn viÕt chữ.


- GV viết, nêu quy trình viết


- Gv theo dõi, chØnh sưa.


- Hs sử dụng bộ đồ dùng, tìm và
gài: oi, ngói.


- Tiếng ngói có âm ng đứng trớc âm
oi đứng sau, dấu sắc trên o.


- ngê - oi - ngoi - s¾c ngãi.
(CN, nhãm, líp).



- Hs đọc: ngói.


- Tranh vÏ nhµ ngãi.


- Hs đọc trơn: CN, nhóm, lớp.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bng con.


5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


6phút ai: (Quy trình tơng tự).
a. Nhận diện vần:


- Vn ai đợc tạo nên bởi âm a và i.
- So sánh ai với oi:


Gièng: KÕt thóc + i.
: ai b¾t đầu = a.
b. Đánh vần:
+ Vần: a - i - ai.
+ Tiếng & từ khoá
- Hs gài: ai - gái.


- Gv đa bức tranh để rút ra: bé gái.
đánh vần : gờ ai gai sắc gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

5phót d. §äc tõ øng dơng.
- Ghi b¶ng tõ øng dơng.



- Gv giải nghĩa từ & đọc mẫu.
Ngà voi: Cái nhà của con voi.
Cái còi: Vật mẫu


Gà mái: Gà thuộc giống cái đẻ ra trứng.
Bài vở: Chỉ BT, sách vở nói chung.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


- 1 vài em đọc.
- Hs chú ý nghe.


- Hs luyện đọc CN, nhóm, lớp.
5phút đ. Cng c:


Trờ chơi: Tìm tiếng có vần trong đoạn
văn.


- NX chung giờ học.


- Hs chơi theo tổ.


Tiết 2


Tfian Giáo viên Học sinh


9phỳt 3. Luyn tp:
a. Luyn c:


+ Đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.


+ Đọc câu ứng dụng.
- GV giới thiệu tranh.
? Tranh vÏ g× ?


? Em có nhận xét gì về bức tranh ?
- Y/c Hs đọc câu ứng dụng.


? Em có nhận xét gì về câu thứ nhất ?
? Vậy chúng ta phải đọc NTN ?
- Gv đọc mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh sưa cho Hs.


- Hs đọc CN, nhóm, lớp.


- HS quan s¸t tranh & Nx.
- Chim bãi c¸, cành tre, cá.
- Hs nêu.


- 2 - 3 Hs c.
- Có dấu hỏi.


- Hơi kéo dài tiếng thế.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
7phút b. Luyện viết:


? Khi viÕt vÇn, tiÕng hoặc từ khoá trong
bài chúnh ta phải lu ý những điều gì ?
? Khi ngồi viết cần lu ý ®iỊu g× ?



- GV HD & giao viƯc


- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa cho hs


- Nét nối giữa các con chữ & vị trí
các dấu thanh trong tiếng.


- Ngồi ngay ngắn, không tì ngực
vào bàn, mắt c¸ch vë 25 -> 30 cm


cầm bút đúng quy định.




</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển.
9phút c. Luyện nói theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá,


le te.


- Y/c Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.


+ Gỵi ý:


- Trong tranh vẽ gì ?


- Em biết con chim nào trong số các con
vật này ?


- Chim sẻ & chim ri thích ăn gì ?


Chúng sống ở đâu ?


- Trong những con chim này em thích
loại chim nào nhất ?


- Em có biết bài hát nào nói về con chim
không ?


- Những con chim này có lợi không vì
sao ?


- 1 s em c.


- Hs quan sát tranh & thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


5phót 4. Cđng cố - dặn dò:


+ Trũ chi: Tỡm ting vn mi.
- Y/c Hs đọc lại bài.


- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: - Học lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 33.


- Hs chơi theo tổ.



- 1 s Hs đọc nối tiếp trong SGK.


TiÕt 4 TËp viÕt


<b>TiÕt 7: Xa kia, mùa da, ngà voi</b>
A- Mục tiêu:


- Vit ỳng và đẹp các chữ: Xa kia, ngà voi, mùa da.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, chia đều k/c, đều nét.


- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
B- Đồ dùng dạy - học:


- Bảng phụ viết sãn các từ: Xa kia, ngà voi, mùa da…
C- Cỏc hot ng dy hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Gọi Hs lên bảng viết.
- Gv nhận xét và cho điểm.


- Mỗi em viết 1 từ: Nho khô, nghé
ọ, chú ý.


10phút II. Dạy học bài mới:


1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Quan sát mẫu & NX.
- Treo bảng phụ lên bảng.



- Cho Hs c ch trong bng phụ.


- Cho Hs phân tích chữ & NX về độ cao.
- Gv theo dõi, Nx thêm.


3. Híng dÉn & viÕt mẫu.


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.


- Gv theo dõi, chỉnh sửa.


- Hs quan sát.


- Hs Nx & phân tÝch tõng ch÷.


- Hs theo dâi.


- Hs tơ chữ trên khơng, sau đó tập
viết trên khơng.


5phót - NghØ gi÷a tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn


12phót 4. Híng dÉn Hs tập viết vào vở.
- Y/c Hs nhắn lại t thế ngåi viÕt.
- HD & giao viÖc.


- Gv quan sát & giúp đỡ Hs yếu.


- Nhắc nhở & chính sửa cho những Hs
ngồi viết & cầm bút cha đúng quy nh


(nu cú ).


+ Gc chấm 1 số bài.


- Nêu & chữa lỗi sai phổ biến.


- 1 Hs nêu.


- Hs tËp viÕt tõng dßng theo hiƯu
lƯnh.


5phót 5. Cđng cè - dặn dò:


+ Trũ chi: Thi vit ch p.
- NX chung giờ học.


<i>Δ</i> <sub>: Lun viÕt triong vë « li.</sub>


- Các tổ cử dại diện lên chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1. ¦u ®iĨm:


- Đi học đầy đủ đúng giờ.


- Trong líp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài (Trang, Tuyền,
Hng, Anh, Tiến).


- Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Trang phục sạch xẽ, gọn gàng.
2. Tồn tại:



- 1 s em cũn li hc, c viết yếu Lập, Sơn, Thắm).
- Vệ sinh còn muộn, bẩn (Tổ 3 ngày thứ 3, thứ 4).
- Xếp hàng Tập TDGG cha nghiêm túc (Thạch, Lập).
- ý thức con trầm: Qunh Hnh.


B- Kế hoạch tuần 8:


- Duy trì nề nết & sÜ sè Hs.


- Thực hiện đúng nội quy lớp hc.


- Khắc phục những tồn tại cuat tuần qua.


- Thi đua tốt, làm báo ảnh để chào mừng ngày 20/11.


TuÇn 8


Tiết 1


<i>Ngày soạn: 24/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 25/10/2004</i>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2005</b>


Chào cờ:
Học vần:


Bài 23: <b>ôi - ơi</b>


A- Mục tiêu:



Sau bài học Hs có thể:


- c v vit đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.


- Nhận ra ôi, ơi trong các tiếng, từ trong sách báo bất kỳ.
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ôi, ơi.


- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B- Đồ dùng dạy hc:


- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng viƯt.


- Tranh minh hoạ cho từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động day- học:


TiÕt 1


Tgian Giáo viên Học sinh


4phút I. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nx & cho ®iĨm.


Ngà voi, gà mái, cái cịi.
- 1 - 3 Hs c.



9phút II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:


Ôi:


a. Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ôi.


- Vần có mấy am tạo thành ?
- HÃy so sánh oi với ôi ?
- HÃy phân tích vần ôi ?
b. Đánh vần:


- Hóy ỏnh vn vn ụi ?
- Gv nhn xột, chnh sa.
- Y/c c.


+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài vần ôi ?


- Y/c Hs tìm tiếp dấu hỏi gài với ôi ?
- Ghi b¶ng: ỉi.


- Hãy phân tích tiếng ổi ?
- Hãy đánh vn ting i ?
- Y/c Hs c.


+ Đọc từ khoá.



- Gv giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng: Tr¸i ỉi (gt).
- Gv Nx, chØnh sưa.
c. Híng dÉn viÕt.


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.


- Gv theo dõi, n n¾n, chØnh sưa.


- Hs đọc theo gv ơi, ơi.


- Cả lớp đọc: Ơi


- Vần ơi do hai âm tạo nên đó là âm
ơ và i.


- Gièng: §Ịu kÕt thóc bằng i
: ôi bắt đầu bằng ô.


- Vn ụi cú âm ơ đứng trớc, âm i
đứng sau.


- « - i - «i.


- Hs đánh vần: Cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc: ôi


- Hs sử dụng bộ đồ dùng để gài ôi,


ổi.


- Tiếng ổi có âm ô đứng trớc, âm i
ng sau, du hi trờn ụ.


- Ô - i - «i - hái - ỉi.


- Hs đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc: ổi.


- Hs quan s¸t tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ trái ổi.


- Hs c: CN, nhóm, lớp.


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó viết
lên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

a. NhËn diƯn vÇn:


- Vần ơi đợc tạo nên bởi ơ và i.
- So sánh ơi với ơi


Gièng: KÕt thóc b»ng i
: ¥i bắt đầu bằng ơ.
b. Đánh vần:


+ Vần: ơ - i - ơi.
+ Tiếng , từ khoá:



Thờm b vo ơi để đợc tiếng bơi.
- Cho Hs xem tranh


- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Cho Hs đánh vần đọc tiếng, từ.
Bờ - ơi - bơi.


B¬i léi
c. Viết:


- Lu ý Hs nét nối giữa các con chữ.


- Hs quan sát tranh và Nx.


5phút d. Dọc từ ứng dơng:
- Ghi b¶ng tõ øng dơng.


- Gv giải nghĩa từ và đọc mẫu.


Cái chổi: Là dụng cụ dùng để quét nhà.
Thổi còi: Là hành động dùng hơi thổi còi
để còi phát ra tiếng kêu to.


Ngói mới: Là những viên ngói mi c
sn xut.


Đồ chơi: (Mẫu vật).
- Gv theo dõi, chØnh sưa.


- 3 Hs đọc



- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
4phút đ. Củng cố:


Trị chơi: Tìm tiếng có vần
- Các em vừa học vần gì ?
- Y/c Hs đọc lại bài.
- Nx chung giời học.


- Các tổ cử đại diện chơi thi.
- Ơi, ơi


- Cả lớp đọc đồng thanh.


TiÕt 2


Tgian Gi¸o viªn Häc sinh


10phút 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lài bài tiết 1
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ng dng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Gv treo tranh lên bảng
- Tranh vÏ g× ?


- Em đã bao giờ đợc bố mẹ dẫn đi chơi
phố cha ?



- Em cảm thấy NTN khi đợc đi chơi
cùng bố mẹ ?


- Y/c Hs đọc câu ứng dụng.


- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- Gv đọc mẫu.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs quan s¸t tranh & Nx.


- Hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố
mẹ.


- 2, 3 Hs đọc.


- Nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- Hs đọc CN, nhúm, lp.
6phỳt b. Luyn vit:


- Khi viết các vần, tiếng & từ khoá trong
bài này chúng ta phải lu ý điều gì ?
- HD & giao việc.


- Gv theo dâi, sưa sai.


- Nx & chÊm mét sè bµi viết.


- Các nét nối và dấu.


- Hs viết trong vở tËp viÕt.


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
9phút c. Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội.


- Hãy đọc tên bài luyện nói
- Gv treo tranh HD & giao việc
+ Gợi ý:


- Tranh vÏ g× ?


- Em đã đợc nghe hát quan họ bao giờ
cha ?


- Em có biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh
kh«ng ?


- ở địa phơng em có những luyện nói lễ
hội gì, vào mùa nào ?


- Trong lễ hội thờng có những gì ?
- Em đã đợc đi dự lễ hội bao giờ cha ?


- 3 Hs đọc


- Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm
2, nói cho nhua nghe về chủ đề
luyện nói hơm nay.


5phót 4. Cđng cố, dặn dò:



Trũ chi: Thi vit ch cú vn vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài


- Nx chung giê học


<i></i> <sub>: Học lại bài</sub>


- Xem trớc bài 34.


- Hs ch¬i theo tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tiết 4 Đạo đức:


<b>Tiết 8: Gia đình em (T2)</b>


A- Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ đợc yêu thơng chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị.


2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gi đình của mình


- Biết yêu thơng và kính trọng, lễ phép với ơng bà, cha m.
3. Thỏi :


Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ
B- Tài liệu và phơng tiện:



- V BT o đức 1


- Đồ dùng để hố trang khi chơi đóng vai.
- Bộ tranh về quyền có gia đình.


C- Các hoạt ng dy - hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


3phút I. Kiểm tra bµi cị:


? Gi đình em có những ai ?


? Em đã đối sử NTN đối với những ngời
trong gia đình ?


- Nªu Nx sau KT.


- 1 sè em trả lời.
6phút II. Dạy học bài mới:


+ Khi ng: Trũ chơi đổi nhà.
- Gv phổ biến luật chơi và cách chi.
+ Tho lun:


- Gv hỏi những em không bị mất nhà lần
nào ?


- Em cm thy NTN khi luụn có một gia
đình ?



- Hỏi những em đã có lần bị mất nhà.
- Em sẽ ra sao khi không có gia đình ?
+ Kết luận: Gia đình là nơi em đợc cha
mẹ & những ngời trong gia dình ln tre
chở, u thơng, chăm sóc, ni dỡng dạy
bảo.


- Hs chơi cả lớp (Gv làm quản trò).


- Hs trả lời theo ý hiÓu.


- Hs nghe & ghi nhớ.
10phút 1. Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

+ Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn.
+ Nội dung: Mẹ Long chuyển bị đi làm
dặn Long. Trời nắng ở nhà học bài &
trông nhà cho mẹ. Long vâng lời và ở
nhà học bài. Khi các bạn đế rủ đi đá
bóng. Long đã lỡng lự & đồng ý đi chơi
với bn.


+ Thảo luận:


- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Long ?


- Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn Long không
vâng lời mẹ ?



- Cho 1 sè Hs thùc hiƯn tiĨu phÈm.


- C¶ líp chó ý & Nx.


- B¹n Long cha nghe lêi mĐ.


- Khơng đủ thời gian học & làm Bt
cô giáo giao, đã bóng có thể bị ốm.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
9phút 2. Hoạt động 2: Hs tự liên hệ.


- Sống trong gia đình em đợc bố mẹ
quan tâm NTN ?


- Em đã làm những gì để cha mẹ vui
lịng ?


+ Gv khen nh÷ng Hs biết lễ phép, vâng
lời cha mẹ. Nhắc nhở cả lớp học tập các
bạn.


* Kết luận chung:


- Tr em có quyền có gia đình, đợc sống
cùng cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng,
chăm sóc…


- Cần cảm thơng chia sẻ với những bạn
thiệt thịi, khơng đợc sống cùng gia đình.


- Trẻ em phải có bổn phận u q gia
đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông
bà…


- Hs trao đổi nhóm 2


- 1 sè Hs lên trình bầy trớc lớp


- Hs nghe & ghi nhớ
2phút 3. Củng cố - dặn dò:


- Nx chung giờ học.


<i></i> <sub>: - Thực hiện theo nội dung đã học.</sub>


- Xem trớc bài 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tiết 5 Toán


Tiết 29: <b>Luyện tập</b>


A- Mục tiêu:


Sau bài học giúp học sinh:


- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B- Đồ dïng d¹y - häc:


- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.


- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.


C- Các hoạt ng dy - hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


10phút Bài 3:


- GV treo tranh lên bảng.


- Bài toán này y/c ta phải làm gì ?


- Gv HD: T trỏi qua phi ta lấy 2 số đầu
cộng với nhau đợc bao nhiêu ta cộng với
số còn lại.


- Gv nhËn xÐt & sửa sai.
Bài 4;


- Bài Y/c gì ?


- Da vo õu để viết.


- Y/c Hs quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những Hs nêu lại đề toán & trả lời.
- HD & giao việc.


- Gv NX & söa sai.


- Tính



- Hs dựa vào tranh làm bài rồi lên
bảng chữa.


- Viết phép tính thích hợp vào ô
trống.


- Dựa vµo tranh


- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến
chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?


- Hs ghi phÐp tÝnh.
1 + 3 = 4


5phót 3. Cđng cè - dặn dò:


Trũ chi: Thi t toỏn theo tranh.
- Nhn xét chung giờ học.


<i>Δ</i> <sub>: - Lµm BT (vë BT).</sub>


- Hs chơi theo tổ.


Tiết 1 <i>Ngày soạn: 25/10/2004</i>


<i>Ngày giảng: 26/10/2004</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Bài 8: đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện t thế cơ bản
I- Mục tiêu:



1. Kiến thức: - ơn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học.


- Học đi thờng theo nhipj 2 - 4 hàng dọc, làm quen với TTCB.
- Trũ chi " Qua ng li".


2. Kỹ năng:


- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
3. Thái độ:


- Yêu thích môn học, có ý thức tập thể dục buổi sáng.
II- Địa điểm, phơng tiện:


- Trờn sân trờng, dọc vệ sinh nơi tập.
- Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi.
III- Các hoạt động cơ bn:


Định


l-ợng Nội dung Phơng pháp tổ chức


4 - 5phút


1 lần


A- Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:



- KT cơ sở vật chÊt.
- §iĨm danh


- Phổ bién mục tiêu bài học.
2. khởi ng:


- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"


x x x x
x x x x
3 - 5m ĐHNL


22-25p'
3 lần
2 lần


2-3 lần


2-3 lần


B. Phần cơ bản:


1. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
quay trái, quay phải.


2. ôn dồn hàng, dàn hàng.


+ Học t thế cơ bản



+ ng a hai tay ra trớc
3. Ơn trị chơi "Qua đờng lội"
(Tơng tự bi 7)


- Mỗi tổ thực hiện 1 lần do Gv điều
khiển.


Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.


Ln 2: Dn hng xong cho Hs tập
các động tác TD rèn luyện TTCB.
- Hs tập đồng loạt sau khi gv đã làm
mẫu.


- Gv quan s¸t, sưa sai, chia tỉ tËp
lun


(Tỉ trëng ®iỊu khiĨn).


x x x -> <- x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

4-5p' C. PhÇn kÕt thóc:


- Håi tÜnh: Vỗ tay & hát.
- Hệ thống & Nx bài.


- Giao bµi vÌ nhµ; xng líp.



x x x x
x x x x
3 -> 5m G ĐHTC
Tiết 2+3 Học vần:


Bài 34: ui - i


A- Mục tiêu:


Sau bài học hs có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ui, i.


- c và viết đợc: ui, i, đồi núi, gửi th.


- NhËn ra ui, i trong các tiếng, từ ngữ trong sách b¸o bÊt kú.


- Đọc đợc từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng.
-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.


B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng con.


- Tranh minh ho, từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hot ng dy hc:


Tiết 1


Tgian Giáo viên Học sinh



5phỳt I. Kim tra bi c:
- Vit v c:


- Đọc từ, câu øng dơng.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
Cái chổi, ngói mới, đồ chơi.
- 1 vi em.


8phút II. Dạy học bài mới:


1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:


ui:


a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần: ui


- Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những
âm nào ?


- HÃy so sánh vần ui với oi ?


- Hs đọc theo Gv: ui,i.


- Cả lớp đọc: ui



- Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u
và âm i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- HÃy phân tích vần ui ?
b. Đánh vần:


- Hóy ỏnh vn, vn ui ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:


- Y/c Hs tìm & gài vần ui ?


- Tìm tiếp chữ ghi âm n gài bên trái vần
ui & dấu (') trên u ?


- Ghi bảng: núi?


Hóy phõn tớch ting núi ?
? Hãy đánh vàn tiếng núi ?
- Gv theo dừi, chnh sa.
- Y/c c


+ Từ khoá:


- Đa ra bức tranh "Đồi núi" & giao việc
- Tranh tìm gì ?


- Ghi bảng: Đồi núi (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Viết:



- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Vần ui có âm u đứng trớc, âm i
đứng sau.


- u - i - ui


(CN, nhãm, líp)


Hs sử dụng bộ đồ dùng để gài: ui
-núi.


- Hs đọc (ĐT).


- Tiếng núi có âm n đứng trớc, vần
ui đứng sau, dấu sắc trên u.


- Nê - ui - nui -s¾c - nói.
(CN, nhãm, líp)


- Đọc trơn: núi.
- Hs quan sát & Nx.
- Tranh vẽ cảnh đồi núi.
- Hs đọc (CN, nhóm, lớp).


- Hs tơ chữ trên khơng sau đó tập
viết lên bảng con.



5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


7phút Ưi: (Quy trình tơng tự)
a. Nhận diện vần:


- i c tạo nên bởi và i.
- So sánh ui với i:


Giống: Kết thúc bằng i.
: Ưi bắt đầu bằng
b. Đánh vần:


- Vần: - i - i.


- Tiếng: gờ - i - gi - hái göi.


c. ViÕt: Lu ý gi÷a nÐt nèi gi÷a & i & nÐt
nèi gi÷a các con chữ trong từ khoá.


- Hs thực hiện theo HD cđa Gv.
5phót d. §äc tõ øng dơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Gv đọc mẫu & giải nghĩa từ.


Cái túi: Là vật dùng để đựng, đợc làm
bằng vải & bằng da thờng có quai xách.
Vui vẻ: Có vẻ ngồi lộ rõ tânm trạng rất
vui.



Gửi quà: Là hành động gửi vật (q) gì
đó cho ngờng thân.


Ngửi mùi: Hít vào mũi để nhận biết,
phân biệt mùi.


- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Hs luyện đọc: (CN, nhóm, lớp)


5phót ®. Cđng cè;


Trị chơi: Tìm tiếng có vần ui, i.
- Y/c Hs đọc lại bài.


- Nx chung giê häc.


- Hs chơi theo t
- 2 Hs c núi tip


Tiết 2


Tgian Giáo viên Học sinh


12phỳt 3. Luyn tp:
a. Luyn c:


+ Đọc lại bài tiÕt 1 (SGK)
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ §äc tõ ứng dụng:



- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vÏ g× ?


- GĐ em đã bao giờ đợc nhận th của
ng-ời thân từ xa gửi về cha ?


- Khi nhận đợc th của ngời thân em cảm
thấy NTN ?


- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh ?
- Gv đọc mẫu, HD đọc.


- GV theo dâi, chØnh söa.


- Hs đọc: (CN, nhóm, lớp)


- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh gia đình đang quây
quần nghe mẹ đọc th.


- Hs tự trả lời.
- 1 vài em đọc.


Hs đọc: (CN, nhóm, lớp)
7phút b. Luyện vit:


- Khi viết các vần tiếng từ khoá trong bài
các em cần lu ý điều gì ?



- Gv HD & giao việc.


- Gv theo dõi, uấn nắn thêm Hs yếu.
- ChÊm 1 sè bµi vµ Nx bµi viÕt


- NÐt nèi giữa các con chữ. K/c giữa
các con ch & vị trÝ dÊu thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

10phút c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Y/ c Hs đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.


+ Gỵi ý:


- Tranh vÏ cảnh gì ?


- Đồi núi thờng có ở đâu ?


- Em biết tên những vùng nào có nhiều
đồi núi ?


- Em đã đợc đến nơi có nhiều đồi núi cha
?


- Trên đồi núi thớng có những gì ?
- Đồi khác núi ở điểm nào ?


- 1 -> 3 em đọc.


- Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm


2, nói cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hơm nay.


5phót 4. Củng cố - dặn dò:


- Trũ chi: Thi vit ting có vần ui, i.
- Y/c Hs đọc lại bài.


- Nx chung giờ học.


<i></i> <sub>: - Đọc lại bài.</sub>


- Xem trớc bµi 35.


- Hs chơi theo tổ.
- 2 - 3 Hs c.


Tiết 4 Toán:


Tiết 30: phép cộng trong phạm vi 5
A- Mục tiêu:


Sau bài học, Hs có thể:


- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.


- Gii c các bài tốn trong thực tế có liên quan đến phộp cụng trong phm vi
5.



B- Đồ dùng dạy học:


- Tranh vẽ 1 số mẫu vật khác nh bông hoa…
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, hồ dán.


C- Các hoạt ng dy hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


5phút I. Kiểm tra bài cũ:


- KT Hs làm các phép tính cộng trong
ph¹m vi 3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Y/c Hs đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 3,4.


- Gv nhËn xÐt, cho điểm.


- 1 vài em
3phút II. Dạy - học bài mới:


1. Giới thiệu bài (linh hoạt).


2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 5.


a. Bớc 1:



Giới thiệu phép công: 4 + 1 += 5
- Treo tranh & giao viÖc


- Y/c Hs trả lời đầy đủ ?
- Ta có thể làm phép tính gì ?
- Hãy đọc phép tính & Kq.


- Cho Hs đọc: "Bốn cộng một bằng năm"


- Hs quan sát tranh & đặt đề tốn.
- "Có 4 con cá, thêm 1 con cá, hỏi
tất cả có mấy con cỏ" ?


- Có bốn con cá thêm 1 con cá tất
cả có 5 con cá.


- Tớnh cng.
4 + 1 = 5
- 1 số em đọc.
3phút b. Bớc 2:


Giíi thiƯu phÐp céng: 1 + 4 = 5


- Gv ®a ra 1 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa.
- Tất cả có mấy cái mũ ?


- HÃy nêu phép tính và Kq tơng ứng với
bài toán ?


c. Bớc 3:



Giới thiệu các phép cộng: 3+2 và 2+3
(Các bớc tơng tự nh giíi thiƯu phÐp tÝnh
4+1; 1+4)


- TÊt c¶ cã 5 c¸i mị.
- 1+4=5


4phót d. Bíc 4: So s¸nh 4+1 vµ 1+4
3+2 vµ 2+3


- Em có nhận xét gì về kết quả của 2
phép tính trên.


- Vị trí của các số trong phép céng
4+1 vµ 1+4 NTN ?


- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả có thay đổi khơng ?


®. Bíc 5:


- Cho Hs đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 5.


- B»ng nhau (b»ng 5)


- Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho nhau.
- Không



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

5phút - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10phút 3. Luyện tập:


Bài 2: Bảng con


- Cho Hs lànm theo tổ, mỗi tổ 2 phép
tính.


- Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột.
- Nx và cho điểm.


Bài 1:


? Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.


- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 4:


- Cho Hs nêu y/c của bài toán.


- Cho Hs quan sát từng tranh, nêu bài
toán và phép tính tơng ứng.


- Gv nhận xét, cho điểm


- Hs làm bảng con theo tổ sau đó
lên bảng chữa.


4 2 2 1


+ + + +
1 3 2 4
5 5 4 5
- Tính và viết Kq của phép tính.
- Hs làm vở; đổi vở KT chéo; nêu
miệng Kq.


- Hs nhËn xét bài của bạn
- Viết phép tính thích hợp.
a, 4+1=5 hc 1+4=5
b, 3+2=5 hc 2+3=5


- Hs làm xong, đổi vở KT chéo sau
đó Nx bài của bạn.


5phót 4. Cđng cố - dặn dò:


+ Trò chơi: "Tính kết quả nhanh"
- Gv nêu luật chơi & cách chơi


- Nx chung giờ học


<i></i> <sub>: Học thuộc bảng cộng; xem trớc bài</sub>


31


- Hs chia 1 đội, cử đại diện lên chơi.
Bạn nào hoàn thành đợc 1 bơng hoa
trớc thì đội đó sẽ thắng cuc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tiết 1 <i>Ngày soạn: 26/10/2004</i>
<i>Ngày giảng: 27/10/2004</i>
<b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2004</b>


Thủ công:


<b>Tiết 8: xé, gián hình con gà con</b>
A- Mục tiêu:


1. Kin thc: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng:


- Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ: - u thích sản phẩm của mình làm ra.


B- Chuẩn bị:


Gv: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
- Hồ dán, giấy trắng làm nền.


- Khăn lau tay.


Hs: - Giấy thủ công màu vàng.
- Bút chì, bút mầu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Cỏc hot ng dy hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


3phút I. Kiểm tra bài cũ:



- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiÕt häc.
- Nx sau KT.


- Hs lµm theo y/c của Gv.
6phút II. Dạy - học bài mới:


1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hớng dẫn thực hành:


- Y/c Hs nhắc lại các bớc xé, dán ở tiết 1


- HD & giao việc.


- 1 vài em


B1: Xé hình thân gà.
B2: Xé hình đầu gà.


B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình
mỏ, chân và mắt gà.


B5: Dán hình.
21phút 3. Học sinh thùc hµnh:


- Y/c Hs lấy giấy màu (chọn theo ý thích
của các em) đặt mặt kẻ ơ lên.


- Lần lợt đếm ơ đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Gv theo dâi, HD thªm Hs u.


+ Lu ý Hs: - Khi dán hình dán theo thứ
tự, cân đối, phẳng.


- Khuyến khích Hs khá, Giỏi trang trí
thêm cho đẹp.


- XÐ xong, d¸n h×nh theo HD.


5phút III. Nhận xét - dặn dị:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập.


- Vệ sinh an toàn lao động.
2. Đánh giá sản phẩm:
- KN xé, dán.


- Chọn 1 vài sản phm p tuyờn
d-ng.


3. Dặn dò:


- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán
cho tiết học sau.


- Hs nghe & ghi nhớ



Tiết 2+3 Học vần:


Bài 35: <b>uôi - ơi</b>
A- Mục tiêu:


Sau bài học Hs có thể:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ơi.


- c v vit c: uụi, i, nải chuỗi, múi bởi.


- Nhận ra đợc vần uôi, ơi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc đợc từ, câu ứng
dụng.


-  Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
B- Đồ dùng dạy học:


- S¸ch tiÕng viƯt tËp 1.
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.


- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Đồ dùng cho trò chơi.


C- Cỏc hot ng dy - hc:


Tiết 1


Tgian Giáo viên Học sinh


5phút I. Kiểm tra bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đọc từ và câu ứng dụng - 1 vài em.
10phút II. Dạy - học bài mới:


1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:


uôi:


a. Nhận diện vần:
- Gv: Ghi bảng: uôi.


- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?
- HÃy so sánh vần uôi với ôi ?
- HÃy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:


+ VÇn:


- Hãy đánh vần vần i ?
- Gv theo dõi, chnh sa.
+ Ting khoỏ:


- y/c Hs tìm & gài vần u«i ?


- Y/c Hs tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên
trái vần uôi và gài dấu sắc trên ô ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
_ Từ khoỏ:



- Gv đa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.


- Cho Hs đọc: uôi, chuối, nải chuối.
c. Viết:


- Gv: ViÕt mÉu, nêu quy trình viết


- Gv nhận xét, chỉnh sửa


- Hs đọc theo Gv: uôi, ơi.


- Vần uôi đợc tạo nên bởi uô và i.
- Giống: Đều kết thúc bằng i.
: i bắt đầu = .


- Vần i có đứng trớc, i đứng
sau.


U« - i - u«i
(CN, nhãm, líp)


- Hs sử dụng bộ đồ dùng để gài:
uôi, chuối.


- Tiếng chuốic ó âm ch đứng trớc,
vần i đứng sau, dấu sẵc trên ô.
- Chờ - uôi - chi - sắc - chuối


(CN, nhóm, lớp)


- Nải chuối.
- Hs đọc trơn.
- Hs đọc ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

5phót - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
9phút ơi: (Quy trình tơng tự)


a. Nhận diện vần:


- Vn i đợc tạo nên bởi ơ và i.
- So sánh vần i vi uụi


Giống: Đều kết thúc bằng i.
: Ươi bắt đầu bằng ơ
b. Đánh vần:


- Ươ - i - ơi.


- Bê - ¬i - b¬i - hái - bëi.
- Mói bởi.


c. Viết: Lu ý Hs nét nối giữa các con chữ


- Hs thực hiện theo y/c của gv


6phút d. Đọc tõ øng dơng:
- Ghi b¶ng tõ øng dơng



- Gv đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi
bởi, (trực quan).


Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ.
- Gv: Theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho Hs đọc lại toàn bài.
* Nx chung tiết học.


- 3 Hs đọc


- Hs đọc (CN, nhóm, lớp).
- 2 Hs c ni tip.


Tiết 2


Tgian Giáo viên Học sinh


10phỳt 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.


- GV treo tranh & HD Hs quan sát.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?


- Hai chi em chơi vào thời gian nào ?
- Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng
dụng của chúng ta.



- Y/c Hs tìm và phân tích tiếng có chứa
vần trong câu ứng dụng.


- Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều


- Hs c: (CN, nhúm, lớp)


- Hs quan s¸t & Nx.


- 2 chị em đang chơi với bộ chữ.
- Buổi tối vì ngồi có trăng sao.
- 2 Hs đọc


Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trớc,
vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Gv đọc mẫu


- Gv theo dâi, chØnh söa.


- Hs đọc: (CN, nhóm, lớp)
10phút b. Luyện viết:


- Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý
điều gì ?


- HD & giao viƯc.


- Gv theo dâi, n n¾n Hs yÕu.
- ChÊm 1 sè bµi & Nx



- Nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu.


- 1 Hs nªu


- Hs tËp viÕt trong vë theo HD.


10phót c. Lun nãi:


- Y/c Hs nêu chủ đề luyện nói.
- HD & giao việc.


+ Gỵi ý:


- Em đã đợc ăn những thứ này cha ?
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có
vị NTN ?


- Vó s÷a chÝn có mầu gì ?
Bởi thờng có vào mùa nào ?


- Khi bãc vá bëi ra em nh×n thÊy g× ?
- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì
sao ?.


- Vờn nhà em có những cây gì ?


- 2 Hs nªu.



- Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm
2 nói cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hơm nay.


5phót 4. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs học lại bài.


Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- Nhận xét chung giờ học.


<i></i> <sub>: Học lại bài.</sub>


- Xem trớc bài 36


- 2 -> 3 Hs đọc
- Hs chơi theo tổ
- Hs nghe v ghi nh


Tiết 4 Toán:


Tiết 31: Luyện tập
A- Mục tiêu:


Sau bài học này Hs:


- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh = phÐp céng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Hs: Bót, thíc.



C- Các hoạt ng dy hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


5phút I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho Hs lên bảng làm.
4+1= 5=3+…
2+3= 5=4+
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 Hs lên bảng làm.
- 1 vài em


12phút II. Dạy học bµi míi:


1. Giíi thie3Đu bµi (trùc tiÕp):


2. Híng dÉn Hs dạy các BT trong SGK.
Bài 1: Miệng


- Cho Hs nờu miệng Kq, Gv ghi bảng.
- Cho 1 vài em đọc li.


Bài 2: Bảng con.


- Cho Hs làm bảng con theo tổ.
- Gv Nx sửa chữa, cho điểm.
Bài 3: Sách



- Bài y/c g× ?


- Gv hái VD phÐp tÝnh: 2+1+1 th× ta thùc
hiƯn phÐp céng nµo tríc ?


- HD & cho ®iÓm.
- GV Nx cho ®iÓm.


1+1=2
1+2=3
1+3=4


T1 T2 T3
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
- Tính


- Cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 =
3, 3+1=4.


Vậy: 2+1+1=4


- Hs làm & lên bảng chữa.


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển.
8phút Bài 4: Sách


- Bài y/c gì ?



- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì ?
- Phép tÝnh 2+3…3+2 cã ph¶i thùc hiƯn
phÐp tÝnh råi míi điền dấu không ?
- HD và giao việc


- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Ta phải thực hiện phép tinhs rồi so
sánh xong mới điền dấu.


- Ta có thể điền ngay dấu = không
cần thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Gv HD, cho điểm.
Bài 5:


- Bài y/c g× ?


- Muốn biết đợc phép tính ta phải dựa
vào đâu ?


- Y/c Hs dựa vào tranh, đặt đề tốn rồi
ghi phép tính phù hợp.


- Gv: Nx, cho điểm


Nêu miệng.


- Viết phép tính thích hợp.
- Phải dựa vào tranh.



- Hs đặt đề tốn để ghi đợc.
a) 3+2=5


hc: 2+3=5
b) 1+4=5
hoặc: 4+1=5
5phút 3. Củng cố - dặn dò:


Trò chơi: "Tìm KT nhanh".


- Gv phổ biến luạt chơi và cách chơi.
- Nx chung giê häc.


<i>Δ</i> <sub>: Lµm BT (VBT).</sub>


- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- Hs nghe và ghi nh.


Tiết 5 Tự nhiên xà hội:


Tiết 8: ăn uống hàng ngày


A- Mục tiêu:


1. Kin thc: - Nm c nhng thc ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
2. Kỹ năng:


- Nói đợc cần phải ăn uống NTN để có sức khỏe tốt.


- Kể đợc tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và


khoẻ mạnh.


3. Thái độ:


- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống
đủ no, uống đủ nớc.


B- ChuÈn bÞ:


- Phóng to các hỡnh trong SGK.
C- Cỏc hot ng dy hc:


Tgian Giáo viên Häc sinh


3phót I. KiĨm tra bµi cị:
- Giê tríc häc bài gì ?


- Nờu cỏch ỏnh rng ỳng ?
- Gv Nx, sa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

II. Dạy - học bài mới:


1. Giới thiệu bài (linh hoạt):


2. Hot ng 1: K tên những thức ăn,
đồ uống hàng ngày.


+ Mục đích: Hs nhận biết và kể tên
những thức ăn, đồ ung thng dựng hng
ngy.



+ Cách làm:
Bớc 1:


- Hóy k tên những thức ăn, đồ uống nhà
em thờng dùng hàng ngy ?


- GV ghi lên bảng.
Bớc 2:


- Cho Hs quan sát ở hình 18.


- GV núi: Em bộ trong hỡnh rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em cha đợc ăn và
khơng thích ăn ?


GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em
cần ăn những loại thức ăn nh cơm, thịt,
cá, trứng…rau, hoa quả để có đủ chất đ
-ờng, đạm béo, chất khoáng, vi ta min co
cơ thể.


- Hs suy nghĩ trả lời.
- Nhiều Hs nhắc lại.


- Hs quan sát theo yêu cầu.
- Hs quan sát, suy nghĩ, tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi.



- Hs chú ý lắng nghe.
7phút 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.


+ Mục đích: Hs biết đợc vì sao phải ăn
uống hàng ngày ?


+ Cách làm:
- Gv chia nhóm 4.


- HD Hs quan sát hình ở trang 19 & trả
lời câu hỏi.


- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
thể ?


- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ
tèt ?


+ GV: §Ĩ cã thĨ mau lín, cã søc khoẻ và
học tập tốt chúng ta phải làm gì ?


- Hs quan sát tranh & trả lời câu hỏi
của Gv.


- ăn uống đủ chất hnàg ngày ?.
5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

7phút + Mục đích: Hs biết đợc hàng ngày phải
ăn uống NTN để có sức khoẻ tốt ?



+ C¸ch lµm:


- Gv viết câu hỏi lên bảng để học sinh
thảo luận .


? Chúng ta phải ăn uống NTN ? cho y
?


? Hàng ngày con ăn mấy bữa vào lúc nào
?


? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trớc
bữa chính ?


? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ
sinh ?


- Gọi Hs trả lời từng câu hỏi.
- Gv ghi ý chính lên bảng.


+ Chỳng ta cn ăn khi đói, uống khi
khát.


+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng,
buổi tra.


+ Cần ăn đủ chất & ỳng, ba.



- Hs suy nghĩ và thảo luận từng câu.


- 1 vài Hs nhắc lại


5phút 5. Củng cố - dặn dò:


? muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh
chúng ta cần ăn uống NTN ?


- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn
hàng ngày của gđ.


- 1 vài Hs nhắc lại.


Tiết 1 Ngày soạn: 27/10/2004
Ngày giảng: 28/10/2004


Thứ năm ngày 28 tháng10 năm 2004
Mĩ thuật:


Tiết 8: vẽ hình vuông và hình chữ nhật
A- Mục tiêu:


1. Kiến thức:


- Nhận biết hình vng và hình chữ nhật.
- Nắm đợc cách vẽ hình vng, hình chữ nhật
2. Kỹ năng:


- BiÕt vẽ các dạng hình vuông, hình chữ nhật vào hình có sẵn và vẽ màu theo ý


thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

B- §å dïng d¹y - häc:


1. Giáo viên: - 1 vài đồ vật là hình vng, HCN.
- Hình minh hoạ để HD cách vẽ.
2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1.


- Bút chì đen, bút dạ, bút mu.
C- Cỏc hot ng dy - hc:


Tgian Giáo viên Học sinh


2phót I. KiĨm tra bµi cị:


- KT sự chuẩn bị đồ dùng của Hs cho tiết
học.


- Gv nhËn xÐt sau KT.


- Hs làm theo y/c của Gv.
5phút II. Dạy học bài mới:


1. Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật.
+ Treo bảng hình vuông.


- Hình vuông có mấy cạnh ?
- 4 cạnh của hình vuông NTN ?


- HÃy kể tên những vật có hình vuông ?


+ Treo bảng hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
- 4 cạnh có bằng nhau không ?
- Những cạnh nào bằng nhau ?


- Kể tên những đồ vật có dạng hình chữ
Nht ?


- Hs quan sát và nhận xét.
- 4 cạnh


- 4 cạnh bằng nhau.


- Khăn mùi xoa, viên gạch hoa
- 4 cạnh.


- Không.


- 2 cạnh dài bằng nhau.
- 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- Cái bảng, bàn, quyển vở.
5phút 2. Hớng dẫn Hs cách vẽ hình vuông,


hình chữ nhật:


Bớc 1: VÏ tríc 2 nÐt ngang hc 2 nÐt
däc.


Bíc 2: Vẽ tiếp 2 nét dọc và 2 nét ngang


còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Cho Hs nêu lại các bớc vẽ. - 1 vài em


5phút - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
13phút 3. Thực hành:


- Giỏo viên nêu y/c của bài tập: Vẽ nét
dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào,
cửa sổ và lan can của 2 ngôi nhà.


- Gv theo dâi, HD thêm những học sinh
còn lúng túng.


+ HD Hs v thêm các hoạ tiết phụ để bài
vẽ phong phú hơn.


- VÏ mµu theo ý thÝch.


- Hs thùc hµnh theo HD.


- HS vẽ xong vẽ màu theo ý thích
5phút 4. Nhận xét, đánh giá:


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp & cha đẹp y/c
Hs nhận xét.


- Em thÝch bµi vÏ nào ? vì sao ?
- Nhận xét chung giờ học.



<i></i> <sub>: Qs tríc mäi vËt xung quanh ë líp </sub>


vµ ở nhà.


- Hs nhận xét.
- Hs trả lời.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×