Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giád án lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.54 KB, 38 trang )

TIẾT 38
TIẾT 38
BÀI 34 : KHU VỰC NAM PHI
BÀI 34 : KHU VỰC NAM PHI
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức :Nắm vững đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội Nam phi.
* Kiến thức :Nắm vững đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội Nam phi.
-Nắm vững sự khác nhau giữa ba khu vực BẮC – TRUNG –NAM.
-Nắm vững sự khác nhau giữa ba khu vực BẮC – TRUNG –NAM.
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/ Thầy: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
1/ Thầy: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Phi KT, ảnh địa lý.
b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Phi KT, ảnh địa lý.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP


CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/


Ổn định lớp:
Ổn định lớp:


2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:*Mở bài
3/Bài mới:*Mở bài
Hoạt động của Thầ
Hoạt động của Thầ
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
-Quan sát lược đồ 26,1 và
-Quan sát lược đồ 26,1 và
34.1-Xác định ranh giới khu
34.1-Xác định ranh giới khu
vực Nam Phi.
vực Nam Phi.
Màu sắc-Độ cao trung bình.
Màu sắc-Độ cao trung bình.
Môi trường khí hậu nào?
Môi trường khí hậu nào?
-

-
Vì sao?
Vì sao?
-
-
-Thảm thực vật phân bố như
-Thảm thực vật phân bố như
thế nào? T
thế nào? T


Đ
Đ
*So với Bắc Phi thì Nam Phi
*So với Bắc Phi thì Nam Phi
có khí hậu như thế nào?
có khí hậu như thế nào?
Gọi một HS nêu tên các nước
Gọi một HS nêu tên các nước
trong khu vực.
trong khu vực.
An gô la :1246trKm2
An gô la :1246trKm2
Nam Phi 1221trkm2…
Nam Phi 1221trkm2…
-Chủng tộc nào?
-Chủng tộc nào?
Bắc : Ả rập-- Ơ rô Pê ô ít.
Bắc : Ả rập-- Ơ rô Pê ô ít.
Trung: Nêgrôit

Trung: Nêgrôit
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm


Trình
Trình
bày.
bày.
Trên 10000m (Đre -ken
Trên 10000m (Đre -ken
-béc)
-béc)
Nhiệt đới-
Nhiệt đới-


*H.mạc: Xa van--Rừng rậm
*H.mạc: Xa van--Rừng rậm
Mưa ở sườn đón gió ĐN ….
Mưa ở sườn đón gió ĐN ….
- ẩm hơn --dịu hơn vì DT
- ẩm hơn --dịu hơn vì DT
nhỏ
nhỏ
-HS trả lời
-HS trả lời
Nê grô ít---Ơ rô pê ô ít--
Nê grô ít---Ơ rô pê ô ít--
người lai Man gát) Môngôít

người lai Man gát) Môngôít
Da dạng—Công đoàn
Da dạng—Công đoàn




1) Phần khái quát TN khu
1) Phần khái quát TN khu
vực Nam Phi .
vực Nam Phi .
-Địa hình cao TB trên
-Địa hình cao TB trên
1000m
1000m
-Khí hậu Nhiệt đới-Nam có
-Khí hậu Nhiệt đới-Nam có
KH :ĐTH. Phân Hoá Thực
KH :ĐTH. Phân Hoá Thực
vật từ Đ
vật từ Đ


T
T
Sdo lượng mưa giảmdần.
Sdo lượng mưa giảmdần.
2) Khái quát kinh tế -xã hội:
2) Khái quát kinh tế -xã hội:
12/8/2001 Sa DC)

12/8/2001 Sa DC)
Kinh tế phát triển như thế
Kinh tế phát triển như thế
nào?
nào?
---K.Sản
---K.Sản


C.N gì?
C.N gì?
Phân bố không đều?
Phân bố không đều?
4) Củng cố:
4) Củng cố:
Gọi nhiều họ
Gọi nhiều họ




sinh lên chỉ bản đồ.
sinh lên chỉ bản đồ.
Trình bày TN- XH-KT.
Trình bày TN- XH-KT.
5) Hoạt động nối tiếp:
5) Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bị bài thực hành
Chuẩn bị bài thực hành
miền Nam

miền Nam
---
---


giữa các nước quá
giữa các nước quá
chêch lệch.
chêch lệch.
-lớp nhận xét.
-lớp nhận xét.
* Chủng tộc: …
* Chủng tộc: …
* Tôn Giáo: Thiên Chúa giáo
* Tôn Giáo: Thiên Chúa giáo
*Thành phần dân tộc đa
*Thành phần dân tộc đa
dạng
dạng
* Trình độ
* Trình độ


Ktế chênh lệch
Ktế chênh lệch
nhau.
nhau.


nhất là Nam Phi .

nhất là Nam Phi .
* CH Nam Phi :
* CH Nam Phi :
CN: toàn diện
CN: toàn diện
-NN: cây cận nhiệt
-NN: cây cận nhiệt
-XK: Ksản quý ….
-XK: Ksản quý ….
TIẾT 39
TIẾT 39
BÀI DẠY : THỰC HÀNH
BÀI DẠY : THỰC HÀNH
SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI
SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức : Nắm được -Sự khác biệt trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc
* Kiến thức : Nắm được -Sự khác biệt trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc
gia
gia


- Sự khác biệt trong nền kinh tếcủa ba khu vực

- Sự khác biệt trong nền kinh tếcủa ba khu vực
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/ Thầy: a) Phương pháp:Thực hành, hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
1/ Thầy: a) Phương pháp:Thực hành, hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Phi KT, ảnh địa lý.
b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Phi KT, ảnh địa lý.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ: Nêu những khái quát về TN- KT –XH khu vực Nam Phi ?
2/Kiểm tra bài cũ: Nêu những khái quát về TN- KT –XH khu vực Nam Phi ?
3/Bài mới:*Mở bài
3/Bài mới:*Mở bài
T.G
T.G
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò

Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
HĐ nhóm: 6 nhóm
HĐ nhóm: 6 nhóm
1/ Xác định thu nhập bình
1/ Xác định thu nhập bình
quân đầu người của các QG.
quân đầu người của các QG.
* Các nước > 1000USD
* Các nước > 1000USD
*…. < 200 U SD
*…. < 200 U SD
* Phân hoá ba khu vực
* Phân hoá ba khu vực
( B- T- N).
( B- T- N).
2/ Lập bảng so sánh kinh tế 3
2/ Lập bảng so sánh kinh tế 3
khu vực:
khu vực:
- Bắc:
- Bắc:
Trung: ( Đặc điểm chính ).
Trung: ( Đặc điểm chính ).
-Nam:
-Nam:
GV tổng kết nhận xét.
GV tổng kết nhận xét.
4) Củng cố:

4) Củng cố:
Tệ nạn xã hội ( vấn nạn)
Tệ nạn xã hội ( vấn nạn)
5) Hoạt động nối tiếp:
5) Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bị bài thực hành
Chuẩn bị bài thực hành
Soạn : Khái quát châu Mỹ
Soạn : Khái quát châu Mỹ
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm


Trình
Trình
bày.
bày.
* Ma rốc, Angiê ri, Tuy ni
* Ma rốc, Angiê ri, Tuy ni
di, Libi, Ai cập ,Ga bông,
di, Libi, Ai cập ,Ga bông,
Namibia ,Nam Phi , Bốt xoa
Namibia ,Nam Phi , Bốt xoa
na,
na,
*Ni giêast, Êti ô pi a , Xô ma
*Ni giêast, Êti ô pi a , Xô ma
li
li
---

---


giữa các nước quá
giữa các nước quá
chêch lệch.
chêch lệch.
_Bắc: tương đối
_Bắc: tương đối


: Khai
: Khai
thác dầu khí, du lịch.
thác dầu khí, du lịch.
-Trung: chậm
-Trung: chậm


:Khai
:Khai
khoáng, lâm sản, cây CN.
khoáng, lâm sản, cây CN.
-Nam:
-Nam:


rất chêch lệch giữa
rất chêch lệch giữa
các nước:

các nước:


nhất là Nam Phi
nhất là Nam Phi
:
:
Xk khoáng sản, luyện
Xk khoáng sản, luyện
kim , cơ khí , NN cận nhiệt.
kim , cơ khí , NN cận nhiệt.
Trả lời—
Trả lời—
dịch bệnh, AISD, suy dinh
dịch bệnh, AISD, suy dinh
dưỡng, bùng nổ dân số.
dưỡng, bùng nổ dân số.
-lớp nhận xét.
-lớp nhận xét.
-Không đều giữa ba khu
-Không đều giữa ba khu
vực:Nam Phi ,Bắc Phi và
vực:Nam Phi ,Bắc Phi và
Trung Phi.
Trung Phi.
-Trong từng khu vực cũng
-Trong từng khu vực cũng
không đều
không đều
So sánh kinh tế 3 khu vực.

So sánh kinh tế 3 khu vực.
CHƯƠNG VII : CHÂU MĨ
CHƯƠNG VII : CHÂU MĨ
TIẾT 40
TIẾT 40
BÀI 35 : KHÁI QUÁT CHÂU MỸ
BÀI 35 : KHÁI QUÁT CHÂU MỸ
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức : Nắm vững VTĐL , hình dạng, kích thướcđể hiểu rõ Châu Mĩ là một
* Kiến thức : Nắm vững VTĐL , hình dạng, kích thướcđể hiểu rõ Châu Mĩ là một
lãnh thổ rộng lớn.
lãnh thổ rộng lớn.
-Hiểu rõ Châu Mĩ là lảnh thổ của đân nhập cư từ châu Âu,
-Hiểu rõ Châu Mĩ là lảnh thổ của đân nhập cư từ châu Âu,
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/ Thầy: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
1/ Thầy: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Mĩ , ảnh địa lý.

b) Đồ dùng: Bản đồ Châu Mĩ , ảnh địa lý.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
2/ Trò: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới: *Mở bài
3/Bài mới: *Mở bài
T.G
T.G
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
DT ;42tr km2
DT ;42tr km2
Giới thiệu điểm cực :
Giới thiệu điểm cực :
B-T-N-B
B-T-N-B
Nhận xét gì về vị trí giới

Nhận xét gì về vị trí giới
hạn của nó?
hạn của nó?
-Bắc Mĩ tiếp giáp với
-Bắc Mĩ tiếp giáp với
những đại dương nào?
những đại dương nào?
-Kênh đào Pa- na- ma
-Kênh đào Pa- na- ma


ý nghĩa kinh tế ?
ý nghĩa kinh tế ?
Tại sao người ta gọi là
Tại sao người ta gọi là
Tân thế giới?
Tân thế giới?
Chuyển tiễp
Chuyển tiễp


Di cư đến
Di cư đến
bằng nhiều con đường
bằng nhiều con đường
như thế nào? Hậu quả của
như thế nào? Hậu quả của
nó?
nó?
*Qua từng thời kì

*Qua từng thời kì
a) Thời kì tiền sử:
a) Thời kì tiền sử:
Quan sát hình 35.1-Trả lời
Quan sát hình 35.1-Trả lời
-Nằm rải rác trên nhiều vĩ
-Nằm rải rác trên nhiều vĩ
độ:B-N
độ:B-N


có nhiều đới khí
có nhiều đới khí
hậu…nóng, lạnh, ôn hoà.
hậu…nóng, lạnh, ôn hoà.
HS lên chỉ bản đồ
HS lên chỉ bản đồ
Giao lưu giữa các nước bờ
Giao lưu giữa các nước bờ
TBD và ĐTD
TBD và ĐTD
*Quan sát hình 35.2
*Quan sát hình 35.2


thảo
thảo
luận nhóm bàn-trình bày
luận nhóm bàn-trình bày
-Châu Âu: Ơ-rô-pê-ô-ít

-Châu Âu: Ơ-rô-pê-ô-ít
( Anh,Pháp, Đức,Ý…)
( Anh,Pháp, Đức,Ý…)
-Châu Phi: ( nô lệ)
-Châu Phi: ( nô lệ)
-Châu Á: TQ,
-Châu Á: TQ,
*rất đa dạng –có cả người lai.
*rất đa dạng –có cả người lai.
1) Giới hạn vị trí Địa lí –quy
1) Giới hạn vị trí Địa lí –quy
mô lãnh thổ:
mô lãnh thổ:
(Nằm hoàn toàn ở nửa cầu
(Nằm hoàn toàn ở nửa cầu
Tây).
Tây).
2)Vùng đất của dân nhập cư-
2)Vùng đất của dân nhập cư-
Thành phần chủng tộc đa
Thành phần chủng tộc đa
dạng:
dạng:
a)
a)
Thời kì tiền sử:
Thời kì tiền sử:
b
b
) XX:Thời kì XVI-

) XX:Thời kì XVI-




VTĐL-lãnh thổ Châu
VTĐL-lãnh thổ Châu
Mĩ .So sánh B-N
Mĩ .So sánh B-N
.Bài tập
.Bài tập
5) Hoạt động nối tiếp:
5) Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bị bài :
Chuẩn bị bài :
Thiên nhiên Châu Mĩ .
Thiên nhiên Châu Mĩ .
lớp nhận xét
lớp nhận xét
(Ghi bảng)
(Ghi bảng)
TIẾT 41
TIẾT 41
BÀI 36 :THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
BÀI 36 :THIÊN NHIÊN BẮC MĨ
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:

A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức:
* Kiến thức:
Nắm vững đặc điểm 3 vùng địa hình Bắc Mĩ
Nắm vững đặc điểm 3 vùng địa hình Bắc Mĩ
Hiểu sự phân hoa địa hình từ B xuống N chi phối sự phân hoá khi hậu ở Bắc Mĩ
Hiểu sự phân hoa địa hình từ B xuống N chi phối sự phân hoá khi hậu ở Bắc Mĩ
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích lát cắt địa hình , so sánh , đọc bản đồ tự
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích lát cắt địa hình , so sánh , đọc bản đồ tự
nhiên.
nhiên.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/
1/
Thầy
Thầy
: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: a) Phương pháp: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b) Đồ dùng: Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ , ảnh địa lý.
b) Đồ dùng: Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ , ảnh địa lý.
2
2
/ Trò
/ Trò
: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.

: Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1
1
/
/


Ổn định lớp:
Ổn định lớp:


2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới:*
3/Bài mới:*
Mở bài
Mở bài
T.G
T.G
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
Quan sát BĐvà lát cắt địa

Quan sát BĐvà lát cắt địa
hình36.1 nêu đặ điểm cấu
hình36.1 nêu đặ điểm cấu
trúc ĐH?
trúc ĐH?
Phía Tây
Phía Tây
Đồng bằng TT
Đồng bằng TT
Phía Đông
Phía Đông
Hoạt động nhóm đôi
Hoạt động nhóm đôi
Từ vòng cực Bắc
Từ vòng cực Bắc


150B có
150B có
các vành đai khí hậu nào?
các vành đai khí hậu nào?
-Khí hậu nào chiếm diện tích
-Khí hậu nào chiếm diện tích
lớn nhất?
lớn nhất?
- Phía Tây , phía Đông(KT
- Phía Tây , phía Đông(KT
1000T )
1000T )
khí hậu khác nhau như thế

khí hậu khác nhau như thế
nào? Tại sao?
nào? Tại sao?
4
4
) Củng cố
) Củng cố
: Chỉ bản đồ trtình
: Chỉ bản đồ trtình
bày đặc điểm ĐH-sự phân
bày đặc điểm ĐH-sự phân
hoá khí hậu.
hoá khí hậu.
5
5
) Hoạt động nối tiếp
) Hoạt động nối tiếp
: TL câu
: TL câu
hỏi 1.2
hỏi 1.2
Chuẩn bị bài sự phân bố dân
Chuẩn bị bài sự phân bố dân


Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm


Trình

Trình
bày.
bày.
Lớp nhận xét
Lớp nhận xét
Phía Tây:HT Cooc-đi-
Phía Tây:HT Cooc-đi-
e(3000-4000m)cao đồ sộ
e(3000-4000m)cao đồ sộ
chạy theo hướng B
chạy theo hướng B


N kéo
N kéo
dài 9000m ở bờ tây lục
dài 9000m ở bờ tây lục
địa.Gồm nhiều dãy núi chạy
địa.Gồm nhiều dãy núi chạy
song song xen giữa là các cao
song song xen giữa là các cao
nguyên và sơn nguyên.
nguyên và sơn nguyên.
*Đồng bằng TT
*Đồng bằng TT
*Phía Đông: ( Miền núi già
*Phía Đông: ( Miền núi già
và sơn nguyên).
và sơn nguyên).
-Sơn nguyên trên BĐ La-bra-

-Sơn nguyên trên BĐ La-bra-
đo.
đo.
- Núi già A-pa-lát (ĐB
- Núi già A-pa-lát (ĐB


TN)
TN)
3 vành đai: hàn đới , ôn đớí,
3 vành đai: hàn đới , ôn đớí,
nhiệt đới.
nhiệt đới.
-Khí hậu ôn đới
-Khí hậu ôn đới
-Phía Tây: do địa hinh núi
-Phía Tây: do địa hinh núi
cao
cao


khô hơn
khô hơn
-phía Đông: ẩm do ảnh
-phía Đông: ẩm do ảnh
hưởng hải dương.
hưởng hải dương.
4 HS lên bảng- lớp nhận xét.
4 HS lên bảng- lớp nhận xét.
1)Các khu vực địa hình:

1)Các khu vực địa hình:
Đồng bằng TT: - Như một
Đồng bằng TT: - Như một
lòng máng khổng lồ nghiêng
lòng máng khổng lồ nghiêng
theo hướng TB
theo hướng TB


ĐN
ĐN
- Hệ thống hồ lớn- Sông Mi-
- Hệ thống hồ lớn- Sông Mi-
xi-xi-pi
xi-xi-pi
II
II
) Sự phân hoá khí hậu
) Sự phân hoá khí hậu
:
:
-Phân hoá theo chiều B
-Phân hoá theo chiều B


N.
N.
-Ba đai khí hậu
-Ba đai khí hậu
-Phân hoá theo chiều Đ

-Phân hoá theo chiều Đ


T:
T:
rất đa dạng do địa hình.
rất đa dạng do địa hình.
TIẾT 42
TIẾT 42
BÀI 37 :DÂN CƯ BẮC MĨ
BÀI 37 :DÂN CƯ BẮC MĨ
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU
A/ MỤC TIÊU
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thứ
* Kiến thứ
: -Nắm vững sự phân bố dân cư khác nhau ơe hai miêm=nf phía Đông và
: -Nắm vững sự phân bố dân cư khác nhau ơe hai miêm=nf phía Đông và
phía Tây .
phía Tây .
-Hiểu rõ các luồng di dân từ Hồ lớn xuống “ Vành đai MT” từ Mê-hi-cô sang Hoa
-Hiểu rõ các luồng di dân từ Hồ lớn xuống “ Vành đai MT” từ Mê-hi-cô sang Hoa
Kì .
Kì .
-Hiểu rõ tầm quan trọng của quá trình đô thị hoá

-Hiểu rõ tầm quan trọng của quá trình đô thị hoá
* Kỹ năng
* Kỹ năng
: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ:
*Thái độ:
Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sin về vấn đè DS Bắc Mĩ .
Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sin về vấn đè DS Bắc Mĩ .
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/
1/
Thầy:
Thầy:
a)
a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)
Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồ , ảnh địa lý.
: Bản đồ , ảnh địa lý.
2
2
/ Trò:

/ Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1
1
/
/


Ổn định lớp:
Ổn định lớp:


2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
T.G
T.G
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động của Trò
Nội dung chính

Nội dung chính
Chia nhóm
Chia nhóm
Nêu đặc điểm và giải
Nêu đặc điểm và giải
thích
thích
sự phân bố dân cư
sự phân bố dân cư
Bắc Mĩ :
Bắc Mĩ :
*Vùng phía Bắc
*Vùng phía Bắc
* Phía Tây
* Phía Tây
* Phía Đông
* Phía Đông
-Nhận xét gì về đặc điểm
-Nhận xét gì về đặc điểm
đô thị Bắc Mĩ ?
đô thị Bắc Mĩ ?
* Các thành phố tập trung ở
* Các thành phố tập trung ở
vùng nào?
vùng nào?
* Tạo nên các dãy siêu đô
* Tạo nên các dãy siêu đô
thị như thế nào?
thị như thế nào?
HS đọc các số lịếu SGK

HS đọc các số lịếu SGK
DT:
DT:
Dân số: 415,1tr người (2001).-
Dân số: 415,1tr người (2001).-
20ng/km2
20ng/km2
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm


Trình
Trình
bày.
bày.
-Khí hậu hàn đới
-Khí hậu hàn đới
-Đìa hình cao, khô hạn
-Đìa hình cao, khô hạn
- DC tập trung đông
- DC tập trung đông




Khai thác lâu đời, khí hậu thuận
Khai thác lâu đời, khí hậu thuận
lợi
lợi



CN
CN


…haỉ cảng lớn…
…haỉ cảng lớn…
Hiện nay DC đang chuyển đần về
Hiện nay DC đang chuyển đần về
phía Nam và ĐN-ven TBD do
phía Nam và ĐN-ven TBD do


các khu công nghiệp mới.
các khu công nghiệp mới.
Đô thị chiếm 76% DS
Đô thị chiếm 76% DS
- Phía Nam vùng hồ lớn- ven
- Phía Nam vùng hồ lớn- ven
ĐTD
ĐTD
-
Bốtxtơn
Bốtxtơn


Oa-sin tơn
Oa-sin tơn
-Si-ca-gô
-Si-ca-gô



Môn- trê- an
Môn- trê- an
*Tây TBD và Mê-hi-cô…đã
*Tây TBD và Mê-hi-cô…đã
1)
1)
Sự phân bố Dân cư:
Sự phân bố Dân cư:


-phân bố không đều
-phân bố không đều
giữa Đ
giữa Đ


T, B
T, B


N
N
-Phần lớn tập trung ở
-Phần lớn tập trung ở
vùng hồ lớn, ĐB và
vùng hồ lớn, ĐB và
phía đông của hệ thống
phía đông của hệ thống

sông Mi-xi-xi-pi.
sông Mi-xi-xi-pi.
2) Đặc điểm đô thị
2) Đặc điểm đô thị
:
:
- Chiếm 3/4 dân số
- Chiếm 3/4 dân số
-Phần lớn các thành
-Phần lớn các thành
phố đều tập trung tại
phố đều tập trung tại
phía Nam vùng hồ
phía Nam vùng hồ
lớnvà ven ĐTD.
lớnvà ven ĐTD.
- Gần đây sự xuất hiện
- Gần đây sự xuất hiện
nhiều thành phố công
nhiều thành phố công
nghệ mới ở miền nam
nghệ mới ở miền nam
và ven bờ TBD dẫn tới
và ven bờ TBD dẫn tới
sự phân bố lại đân cư.
sự phân bố lại đân cư.
* Những năm gần đây đã
* Những năm gần đây đã
xuất hiện những thành phố
xuất hiện những thành phố

mới nào? Vì sao?
mới nào? Vì sao?
Chỉ trên BĐ các thành phố
Chỉ trên BĐ các thành phố
lớa
lớa
( Mê…16tr dân)
( Mê…16tr dân)
Vấn nạn ?
Vấn nạn ?
4) Củng cố:
4) Củng cố:
Nêu đặc điểm
Nêu đặc điểm
và giải thích sự phân bố
và giải thích sự phân bố
dân cư Bắc Mĩ …
dân cư Bắc Mĩ …
5) Hoạt động nối tiếp
5) Hoạt động nối tiếp
: BT
: BT
1.2 (118)
1.2 (118)
Chuẩn bị bài Kinh tế Bắc
Chuẩn bị bài Kinh tế Bắc
Mĩ .
Mĩ .
tạo ra sự phân bố lại dân cư.
tạo ra sự phân bố lại dân cư.

Quan sát hình 37.2
Quan sát hình 37.2
-Lương thực , thực phẩm,
-Lương thực , thực phẩm,
giao thông-ô nhiễm không
giao thông-ô nhiễm không
khí- nhập cư, lao động.
khí- nhập cư, lao động.
TIẾT 43
TIẾT 43
BÀI 38:KINH TẾ BẮC MĨ
BÀI 38:KINH TẾ BẮC MĨ
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức:Hiểu rõ nền nông nghiệp Bắc Mĩ mang lại hiệu qủa cao mặc dù bị nhiều
* Kiến thức:Hiểu rõ nền nông nghiệp Bắc Mĩ mang lại hiệu qủa cao mặc dù bị nhiều
thiên tai và phụ thuộc vào thương mại và tài chính.
thiên tai và phụ thuộc vào thương mại và tài chính.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích ảnh địa lí , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích ảnh địa lí , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sin qua hiểu biết về kinh tế Bắc Mĩ .
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sin qua hiểu biết về kinh tế Bắc Mĩ .
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:

1/
1/
Thầy
Thầy
: a)
: a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)
Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồ , ảnh địa lý.
: Bản đồ , ảnh địa lý.
2/
2/
Trò:
Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:

2/Kiểm tra bài cũ
2/Kiểm tra bài cũ
: Nêu sự phân bố dân cư Bắc Mĩ ( có giải thích và chỉ BĐ)
: Nêu sự phân bố dân cư Bắc Mĩ ( có giải thích và chỉ BĐ)
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
Chia nhóm:
Chia nhóm:
*Cho biết NN Bắc Mĩ có
*Cho biết NN Bắc Mĩ có
những điều kiện tự nhiên
những điều kiện tự nhiên
thuận lợi và khó khăn gì?
thuận lợi và khó khăn gì?
* Việc sử dụng KHKT trong
* Việc sử dụng KHKT trong
NN như thế nào?
NN như thế nào?
* NN có đặc điểm như thế
* NN có đặc điểm như thế
nào?
nào?

( Quan sát bảng số liệu và
( Quan sát bảng số liệu và
ảnh địa lí)
ảnh địa lí)
* Những hạn chế trong SX
* Những hạn chế trong SX
NN như thế nào?
NN như thế nào?
Ảnh hưởng KH nên có sự
Ảnh hưởng KH nên có sự
phân hoá sau:
phân hoá sau:
-B
-B


N
N




T
T
4)
4)
Củng cố:
Củng cố:
Phân tích
Phân tích

những thuận lợi và
những thuận lợi và
khó khăn của ĐKTN Bắc
khó khăn của ĐKTN Bắc
Mĩ .
Mĩ .
5)
5)
Hoạt động nối tiếp
Hoạt động nối tiếp
:
:
Chuẩn bị bài KT Bắc Mĩ .
Chuẩn bị bài KT Bắc Mĩ .
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm


Trình
Trình
bày.
bày.
-Đồng bằng TT;dt lớn bằng
-Đồng bằng TT;dt lớn bằng
phẳng,sông ngòi phong phú
phẳng,sông ngòi phong phú


tưới tiêu
tưới tiêu

-Khí hậu da dạng
-Khí hậu da dạng


nhiều cây
nhiều cây
và vật nuôi.
và vật nuôi.
-Có trình độ khoa học -kỹ
-Có trình độ khoa học -kỹ
thuật tiên tiến.VD….
thuật tiên tiến.VD….
-Hình thức tố chức sản xuất
-Hình thức tố chức sản xuất
hiện đại(ảnhĐL)
hiện đại(ảnhĐL)
* KK: KHí hậu nhiều biến
* KK: KHí hậu nhiều biến
động- nạn ô nhiễm môi trường.
động- nạn ô nhiễm môi trường.
------HS trả lời
------HS trả lời
4 hoá-500 kg/ ha
4 hoá-500 kg/ ha
(1.4 tr tấn/năm)
(1.4 tr tấn/năm)
- Giá thành cao.
- Giá thành cao.
-Ô nhiễm môi trường
-Ô nhiễm môi trường

- Phụ thuộc vào thương mại và
- Phụ thuộc vào thương mại và
tài chính.
tài chính.
HS trả lời trao đổi nhóm đôi:
HS trả lời trao đổi nhóm đôi:
Sưu tầm ảnh về Bắc Mĩ .
Sưu tầm ảnh về Bắc Mĩ .
1)
Nền nông nghiệp tiên
Nền nông nghiệp tiên


tiến:
tiến:
a)
-Điều kiện tự nhiên:
-Điều kiện tự nhiên:
thuận lợi
thuận lợi
-
-
-
-
b)Đặc điểm nông nghiệp:
b)Đặc điểm nông nghiệp:

Nền NN
Nền NN



mạnh, đạt
mạnh, đạt
đến trình độ cao.
đến trình độ cao.
*
*


được nền NN hàng hoá
được nền NN hàng hoá
với quy mô lớn.
với quy mô lớn.
*Sử dụng lao động ít , sản
*Sử dụng lao động ít , sản
xuất ra khối lượng nông
xuất ra khối lượng nông
sản xuất khẩu lớn( HK-
sản xuất khẩu lớn( HK-
CA-na –da)
CA-na –da)
c)Những hạn chế:
c)Những hạn chế:
2) Sự phân bố NN:
2) Sự phân bố NN:
-B
-B


N:

N:
* Nam Ca-na da, Bắc HK:
* Nam Ca-na da, Bắc HK:
lúa mì
lúa mì
*Phía Nam: ngô xen lúa mì ,
*Phía Nam: ngô xen lúa mì ,
chăn nuôi lợn bò sữa
chăn nuôi lợn bò sữa
*Vịnh Mê-hi-cô: cây ăn quả.
*Vịnh Mê-hi-cô: cây ăn quả.




T:
T:
* phía Tây chăn thả bò, phía
* phía Tây chăn thả bò, phía
nam
nam


cây ăn quả
cây ăn quả
*Phía Đông : cây CN vành
*Phía Đông : cây CN vành
đai chăn nuôi.
đai chăn nuôi.
TIẾT 44

TIẾT 44
BÀI 39 : KINH TẾ BẮC MĨ ( Tiếp theo)
BÀI 39 : KINH TẾ BẮC MĨ ( Tiếp theo)
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức:
* Kiến thức:
- Biết được CN Bắc Mĩ đã
- Biết được CN Bắc Mĩ đã


ở trình độ cao.
ở trình độ cao.
-Hiểu được mối quan giữa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kỉ trong
-Hiểu được mối quan giữa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kỉ trong
NAFTA
NAFTA
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/

1/
Thầy
Thầy
: a)
: a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)
Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồ , ảnh địa lý.
: Bản đồ , ảnh địa lý.
2/
2/
Trò:
Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:

2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động củaTrò
Hoạt động củaTrò
Nội dung chính
Nội dung chính
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
Sự phân bố công nghiệp ở 3
Sự phân bố công nghiệp ở 3
nước
nước
Quan sát hình 39.2 và 39.3NX
Quan sát hình 39.2 và 39.3NX
gì về TĐộ
gì về TĐộ


ngành CN Hoa
ngành CN Hoa
Kì?
Kì?
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm



Trình
Trình
bày.
bày.

Ca-na-đa: Kthác khoáng
Ca-na-đa: Kthác khoáng
sản, lkim, lọc dầu, chế tạo
sản, lkim, lọc dầu, chế tạo
xe lửa, hoá chất, CN gỗ,
xe lửa, hoá chất, CN gỗ,
thực phẩm. Phân bố…
thực phẩm. Phân bố…
* Hoa Kì:….
* Hoa Kì:….
* Mê-hi-cô: Kthác dầ khí,
* Mê-hi-cô: Kthác dầ khí,
quặng kim loại màu, chế
quặng kim loại màu, chế
biến thực phẩm…Phân bố
biến thực phẩm…Phân bố
HS trả lời
HS trả lời
* Phản ánh sự nỗi trội về
* Phản ánh sự nỗi trội về
việcnghiên cứu, ứng dụng
việcnghiên cứu, ứng dụng
2)
Công nghiệp chiếm vị

Công nghiệp chiếm vị


trí hàng đầu thế giới.
trí hàng đầu thế giới.
a)Sự phân bố CN ở Bắc Mĩ
a)Sự phân bố CN ở Bắc Mĩ
.
.
* Ca-na-đa: Bắc Hồ lớn,
* Ca-na-đa: Bắc Hồ lớn,
duyên hải ĐTD.
duyên hải ĐTD.
Hoa Kì: Đông Bắc, Nam
Hoa Kì: Đông Bắc, Nam
và Đông Nam
và Đông Nam
*Hoa Kì: CN hàng đầu thế
*Hoa Kì: CN hàng đầu thế
giới.
giới.
-Trước đây
-Trước đây


“ vành đai
“ vành đai
CN chế tạo” ở vùng Nam
CN chế tạo” ở vùng Nam
Hồ lớn, ĐB và ven bờ

Hồ lớn, ĐB và ven bờ
ĐTD.
ĐTD.
-Những năm sau này
-Những năm sau này


sang những ngành CN
sang những ngành CN
mới, hiện đại, công nghệ
mới, hiện đại, công nghệ
cao…tạo thành Vành đai
cao…tạo thành Vành đai
Mặt Trời” ở phía nam và
Mặt Trời” ở phía nam và
duyên hải TBD.
duyên hải TBD.
* Mê-hi-cô: Thủ đô và ven
* Mê-hi-cô: Thủ đô và ven
vịnh MHC
vịnh MHC
b) CN Bắc Mĩ đạt đến
b) CN Bắc Mĩ đạt đến
trình độ
trình độ


cao:
cao:
-Hoa Kì có nền CN đứng

-Hoa Kì có nền CN đứng
hàng đầu Thế giới.
hàng đầu Thế giới.
-Tàu con thoi Cha -len- giơ
-Tàu con thoi Cha -len- giơ
- Máy bay Bô-ing
- Máy bay Bô-ing
* Quan sát bảng số liệu
* Quan sát bảng số liệu
( 2001) nhận xét về vai trò
( 2001) nhận xét về vai trò
nghành dịch vụ
nghành dịch vụ
4)
4)
Củng cố:
Củng cố:
TRình bày về nền CN Bắc Mĩ
TRình bày về nền CN Bắc Mĩ
và HK.
và HK.
5)
5)
Hoạt động nối tiếp
Hoạt động nối tiếp
:
:
- BT 2,1 SGK sưu tầm ảnh…
- BT 2,1 SGK sưu tầm ảnh…
chuẩn bị bài thực hành…

chuẩn bị bài thực hành…
thành tựu KHKT mới vào việc
thành tựu KHKT mới vào việc
thiết kế, chế tạo và lắp ráp
thiết kế, chế tạo và lắp ráp
máy bay , tàu vũ trụ.
máy bay , tàu vũ trụ.
HS lên trình bày….
HS lên trình bày….
- Đặc biệt ngành hàng
- Đặc biệt ngành hàng
không và vũ trụ
không và vũ trụ


mạnh
mạnh
mẽ.
mẽ.
3)
Dịch vụ chiếm tỉ lệ cao
Dịch vụ chiếm tỉ lệ cao


trong nền kinh tế
trong nền kinh tế
.
.
- Cơ cấu N2>CN>DV
- Cơ cấu N2>CN>DV

Tập trung ở các trung tâm
Tập trung ở các trung tâm
lớn.
lớn.
4
4
) Hiệp định mậu dịch tự
) Hiệp định mậu dịch tự
do Bắc Mĩ ( NAFTA)
do Bắc Mĩ ( NAFTA)
Năm 1993 gồm 3 nước
Năm 1993 gồm 3 nước
DS: 486 tr người thị
DS: 486 tr người thị
trường rộng lớn tăng
trường rộng lớn tăng
cường sức cạnh tranh
cường sức cạnh tranh
mạnh mẽ trên TT thế giới.
mạnh mẽ trên TT thế giới.
TIẾT 45
TIẾT 45
BÀI 40 : THỰC HÀNH:
BÀI 40 : THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU VỀ CONG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐÔNG BẮC HOA KĨ VÀ “ VÙNG
TÌM HIỂU VỀ CONG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐÔNG BẮC HOA KĨ VÀ “ VÙNG
CÔNG NGHIỆP VÀNH ĐAI MẶT TRỜI”
CÔNG NGHIỆP VÀNH ĐAI MẶT TRỜI”
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:



A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức :
* Kiến thức :
-Hiểu rõ cuộc CMKHKT đã làm thay đôỉ trong phân bố công nghiệp HK.
-Hiểu rõ cuộc CMKHKT đã làm thay đôỉ trong phân bố công nghiệp HK.
- Hiểu rõ sự phân bố trong cơ cấu SX CN ở vùng CN Đông Bắc và vùng “ vành đai MT”
- Hiểu rõ sự phân bố trong cơ cấu SX CN ở vùng CN Đông Bắc và vùng “ vành đai MT”
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/
1/
Thầy
Thầy
: a)
: a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)

Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồ , ảnh địa lý.
: Bản đồ , ảnh địa lý.
2/
2/
Trò:
Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
Tg
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò

Nội dung chính
Nội dung chính
Hoạt động cá nhân
Hoạt động cá nhân
Quan sát 37.1, 39.1 và
Quan sát 37.1, 39.1 và
40,1 cho biết ;
40,1 cho biết ;
-Tên các đô thị lớn
-Tên các đô thị lớn
-Các ngành CN lớn?
-Các ngành CN lớn?
- Tại sao các ngành CN
- Tại sao các ngành CN
ở đây có thời gian bị sa
ở đây có thời gian bị sa
sút?
sút?
Chyuyển tiếp:
Chyuyển tiếp:


nền
nền
kinh tế phải có sự thay
kinh tế phải có sự thay
đổi lớn( cơ cấu, kĩ thuật
đổi lớn( cơ cấu, kĩ thuật
hiện đại…)
hiện đại…)



“Vành
“Vành
đai MT “
đai MT “


HĐ nhóm
HĐ nhóm
TL câu hỏi trong SGK:
TL câu hỏi trong SGK:
-
-
-
-
-
-
4)
4)
Củng cố:
Củng cố:
HS trình bày và chỉ
HS trình bày và chỉ
BĐ về “VĐMT”, giải
BĐ về “VĐMT”, giải
thích sự chuyển dịch
thích sự chuyển dịch
trên.
trên.

5)
5)
Hoạt động nối tiếp
Hoạt động nối tiếp
:
:
Chuẩn bị bài “Thiên
Chuẩn bị bài “Thiên
nhiên Trung và Nam
nhiên Trung và Nam
Mĩ”
Mĩ”
Trả lời kết hợp chỉ BĐ
Trả lời kết hợp chỉ BĐ
Khủng hoảng kinh tế ( 70-73,
Khủng hoảng kinh tế ( 70-73,
80-82 ) máy móc cũ, lạc hậu,
80-82 ) máy móc cũ, lạc hậu,
bị cạnh tranh gay gắtcủa LM
bị cạnh tranh gay gắtcủa LM
châu Âu, NIC
châu Âu, NIC
Thảo luận - trình bày
Thảo luận - trình bày
HS trả lời
HS trả lời
Sưu tầm ảnh
Sưu tầm ảnh
1)Vùng công nghiệp truyền
1)Vùng công nghiệp truyền

thống ĐB HK.
thống ĐB HK.
* Đô thị vùng ĐB: Vùng Hồ
* Đô thị vùng ĐB: Vùng Hồ
lớn, ven ĐTD
lớn, ven ĐTD
* CN: luỵên kim, đóng tàu, dệt,
* CN: luỵên kim, đóng tàu, dệt,
hoá chất, ô tô, năng lượng, hàng
hoá chất, ô tô, năng lượng, hàng
không…
không…
2)
2)
Sự phát triển của vành
Sự phát triển của vành


đai CN mới:
đai CN mới:
* Hướng chuyển dịch từ ĐB
* Hướng chuyển dịch từ ĐB


ĐN ,Nam và ven bờ
ĐN ,Nam và ven bờ
TBD…
TBD…
- Vị trí có nhiều thuận lợi:
- Vị trí có nhiều thuận lợi:

* Gần biên giới Mê-hi-
* Gần biên giới Mê-hi-
cô,TBD và vịnh Mê-hi-cô tạo
cô,TBD và vịnh Mê-hi-cô tạo
TL xuất nhập khẩu…
TL xuất nhập khẩu…
TIẾT 46
TIẾT 46
BÀI 40 : THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
BÀI 40 : THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức:
* Kiến thức:
Nắm được vị trí giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ , để nhận biết T-N có không gian địa lý
Nắm được vị trí giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ , để nhận biết T-N có không gian địa lý
rộng lớn
rộng lớn
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
* Kỹ năng: Rèn luyyện kỹ năng phân tích , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:

1/
1/
Thầy
Thầy
: a)
: a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)
Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồTN, ảnh địa lý.
: Bản đồTN, ảnh địa lý.
2/
2/
Trò:
Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:
Ổn định lớp:

2/Kiểm tra bài cũ:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
Tg
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động củaTrò
Hoạt động củaTrò
Nội dung chính
Nội dung chính


Trung và Nam Mĩ có DT là
Trung và Nam Mĩ có DT là
bao nhiêu ? là một không gian
bao nhiêu ? là một không gian
Địa lí như thế nào?
Địa lí như thế nào?
( 360B-600N ---330T
( 360B-600N ---330T


97oT).
97oT).
-
Quan sátH,41.1 cho biết

Quan sátH,41.1 cho biết
Trung và Nam Mĩ giáp với biển
Trung và Nam Mĩ giáp với biển
và đại dương nào?( chỉ trên
và đại dương nào?( chỉ trên
BĐ) .
BĐ) .
* Gồm 2 phần:
* Gồm 2 phần:
Thuộc moi trường ĐL nào? Có
Thuộc moi trường ĐL nào? Có
gió gì thỏi thường xuyên?
gió gì thỏi thường xuyên?
Đặc điểm địa hình:
Đặc điểm địa hình:


Eo đất Trung Mĩ
Eo đất Trung Mĩ


Quần đảo Ăng- ti
Quần đảo Ăng- ti
-Vì sao lại mưa nhiều ở sườn
-Vì sao lại mưa nhiều ở sườn
phía Đông?
phía Đông?


Phân hoá khí

Phân hoá khí
hậu?
hậu?
-Khoáng sản: vàng, ni ken, bạc..
-Khoáng sản: vàng, ni ken, bạc..
*- Quan sát BĐ-lược đồ 41,1-
*- Quan sát BĐ-lược đồ 41,1-
lát cắt địa hình Nam Mĩ theo
lát cắt địa hình Nam Mĩ theo
220N hãy nêu Đ2 địa hình nam
220N hãy nêu Đ2 địa hình nam
Mĩ?
Mĩ?
( Hoạt động nhóm) 6 nhóm
( Hoạt động nhóm) 6 nhóm


3
3
khu vực
khu vực
DT: 20,5tr km2 rộng lớn
DT: 20,5tr km2 rộng lớn
-B
-B


N
N



Đ
Đ


T
T
Môi trường nhiệt đới
Môi trường nhiệt đới


gió tín phong thổi thường
gió tín phong thổi thường
xuyên
xuyên


mưa nhiều ở
mưa nhiều ở
sườn đông
sườn đông


rừng rậm.
rừng rậm.
Theo hướng Đông
Theo hướng Đông


Tây

Tây
*Có 3 khu vực địa hình
*Có 3 khu vực địa hình
chính:
chính:
HS thoả luận
HS thoả luận


báo cáo
báo cáo


lớp nhận xét.
lớp nhận xét.
Hỏi?
Hỏi?


Khoáng sản…
Khoáng sản…


Khí hậu phân hoá như
Khí hậu phân hoá như
thế nào?
thế nào?
1)
1)
Khái quát tự nhiên:

Khái quát tự nhiên:
-DT: 20 tr km2.
-DT: 20 tr km2.
- Trung và Nam Mĩ là
- Trung và Nam Mĩ là
một không gian rộng lớn,
một không gian rộng lớn,
a)
a)
Eo đát Trung Mĩ
Eo đát Trung Mĩ
và quần đảo Ăng
và quần đảo Ăng
ti.
ti.
-Thuộc môi trường nhiệt
-Thuộc môi trường nhiệt
đới, có gió tín phong ĐB
đới, có gió tín phong ĐB
thổi thường xuyên…
thổi thường xuyên…
* Eo đất Trung Mĩ: nơi
* Eo đất Trung Mĩ: nơi
tận cùng của dãy Coóc đi
tận cùng của dãy Coóc đi
e, có nhiều núi lửa hoạt
e, có nhiều núi lửa hoạt
động.
động.
* Quần đảo Ăng ti

* Quần đảo Ăng ti
hướng vòng cung, bao
hướng vòng cung, bao
quanh biển Ca ri bê.
quanh biển Ca ri bê.
- Các sườn đón gió phía
- Các sườn đón gió phía
đông mưa nhiêu
đông mưa nhiêu


rừng
rừng
rậm phát triển.
rậm phát triển.
b) Khu vực Nam Mĩ:
b) Khu vực Nam Mĩ:
* Phía Tây: Hệ thống núi
* Phía Tây: Hệ thống núi
trẻ An đét (3000-5000m)
trẻ An đét (3000-5000m)
xen kẻ với cao nguyên ,
xen kẻ với cao nguyên ,
thung lũng…thực vật
thung lũng…thực vật
phân hoá phức tạp.
phân hoá phức tạp.
* Miền giữa : Đồng bằng
* Miền giữa : Đồng bằng
rộnh lớnnhất TG ( Ô ri nô

rộnh lớnnhất TG ( Ô ri nô
cô hẹp-A ma dôn rộng,
cô hẹp-A ma dôn rộng,
bằng phẳng-Pam pa- La
bằng phẳng-Pam pa- La


So sánh đặc điểm ĐH Nam
So sánh đặc điểm ĐH Nam
Mĩ với Bắc Mĩ?
Mĩ với Bắc Mĩ?
4)
4)
Củng cố:
Củng cố:
Xác định trên bản đồ
Xác định trên bản đồ




Vị trí
Vị trí
và địa hình Trung Mĩ.
và địa hình Trung Mĩ.
- Đặc điểm ĐH Trung Mĩ?
- Đặc điểm ĐH Trung Mĩ?
4)Hoạt động nối tiếp
4)Hoạt động nối tiếp
:

:
- Sưu tầm ảnh về Trung và
- Sưu tầm ảnh về Trung và
Nam Mĩ ?
Nam Mĩ ?
Chuẩn bị bài TN Trung và
Chuẩn bị bài TN Trung và
Nam Mĩ ( t.t)
Nam Mĩ ( t.t)
-
-
Giống: 3 khu vực
Giống: 3 khu vực
-
-
Khác: trong từng khu
Khác: trong từng khu
vực( độ cao, phân hoá).
vực( độ cao, phân hoá).
pla ta) đây là vựa lúa lớn
pla ta) đây là vựa lúa lớn
của Nam Mĩ.
của Nam Mĩ.
*Phía Đông: sơn nguyên
*Phía Đông: sơn nguyên
Guy a na thấp , sơn
Guy a na thấp , sơn
nguyên Bra xin
nguyên Bra xin



đất tốt,
đất tốt,
mưa nhiều.
mưa nhiều.
TIẾT 47
TIẾT 47
BÀI 42:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ ( t.t )
BÀI 42:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ ( t.t )
NGÀY DẠY:
NGÀY DẠY:


A/ MỤC TIÊU:
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học học sinh cần:
Sau bài học học sinh cần:
* Kiến thức :- Sự phân hóa khí hậu Trung và Nam Mĩ, vai trò của sự phân hoá địa hình ảnh
* Kiến thức :- Sự phân hóa khí hậu Trung và Nam Mĩ, vai trò của sự phân hoá địa hình ảnh
hưởng sự phân bố khí hậu.
hưởng sự phân bố khí hậu.
- Dặc điểm của môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ
- Dặc điểm của môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích các mối quan hệ giữa địa hình và khí hậuvà các
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích các mối quan hệ giữa địa hình và khí hậuvà các
yếu tố tự nhiên khác , so sánh , đọc bản đồ.
yếu tố tự nhiên khác , so sánh , đọc bản đồ.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
*Thái độ: Giáo dục thế giới quan đúng đắn cho học sinh.
B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:

B/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC CẦN THIẾT:
1/
1/
Thầy
Thầy
: a)
: a)
Phương pháp
Phương pháp
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
: Hoạt động nhóm, phát vấn, bản đồ.
b)
b)
Đồ dùng
Đồ dùng
: Bản đồ tự nhiên châu Mĩ , ảnh địa lý.
: Bản đồ tự nhiên châu Mĩ , ảnh địa lý.
2/
2/
Trò:
Trò:
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
Sách giáo khoa, ảnh sưu tầm.
C/
C/
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
C/CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1/
1/
Ổn định lớp:

Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ
2/Kiểm tra bài cũ
: - Nêu đặc điểm 3 khu vực địa hình Nam Mĩ?
: - Nêu đặc điểm 3 khu vực địa hình Nam Mĩ?
- Giới thiệu vị trí Trung và Nam Mĩ ? Trung Mĩ có các khu vực nào?
- Giới thiệu vị trí Trung và Nam Mĩ ? Trung Mĩ có các khu vực nào?
3/Bài mới
3/Bài mới
:*Mở bài
:*Mở bài
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Nội dung chính
Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu nào? (Theo kinh tuyến 700T)
Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu nào? (Theo kinh tuyến 700T)
Hoạt động nhóm:
Hoạt động nhóm:
-Cận xích đạo, xích đạo, cận xích đạo, nhiệt
-Cận xích đạo, xích đạo, cận xích đạo, nhiệt
đới, cận nhiệt đới, ôn đới)
đới, cận nhiệt đới, ôn đới)
- Hải dương, lục địa, núi cao, Địa Trung Hải)
- Hải dương, lục địa, núi cao, Địa Trung Hải)
*Phân hoá sâu sắc.
*Phân hoá sâu sắc.
-Trung Mĩ ít phức tạp hơn vì giới hạn hẹp, địa
-Trung Mĩ ít phức tạp hơn vì giới hạn hẹp, địa
hình đơn giản, mang tính hải dương…

hình đơn giản, mang tính hải dương…
- Nam Mĩ: …..
- Nam Mĩ: …..
rất chặt chẽ
rất chặt chẽ
ST
ST
T
T
Môi trường tự nhiên
Môi trường tự nhiên
1
1
Rừng xích đạo
Rừng xích đạo
xanhquanh năm ,điển
xanhquanh năm ,điển
hình nhất tren TG
hình nhất tren TG
2
2
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng rậm nhiệt đới
3
3
Rừng thưa và xa
Rừng thưa và xa
van
van
4

4
Thảo nguyên Pam -pa
Thảo nguyên Pam -pa
5
5
Hoang mạc và bán
Hoang mạc và bán
hoang mạc.
hoang mạc.
6
6
TN thay đổi B
TN thay đổi B


N,
N,
từ thấp lên cao.
từ thấp lên cao.
Trình bày sự phân bố các môi trường TN trên
Trình bày sự phân bố các môi trường TN trên
BĐ…
BĐ…
2)
2)
Sự phân hoá tự nhiên:
Sự phân hoá tự nhiên:


a)

a)
Khia hậu:
Khia hậu:


Phân hoá phức tạp:
Phân hoá phức tạp:
B
B


N, Đ
N, Đ


T và từ thấp lên cao.
T và từ thấp lên cao.
b) Các đặc điểm khác của môi trường tự
b) Các đặc điểm khác của môi trường tự
nhiên
nhiên
Phân bố
Phân bố
A- ma- dôn
A- ma- dôn
Phía đông eo đất Trung Mĩ
Phía đông eo đất Trung Mĩ
và quần đảo Ăng-ti
và quần đảo Ăng-ti
Phía đông eo đất Trung Mĩ

Phía đông eo đất Trung Mĩ
và quần đảo Ăng-ti,
và quần đảo Ăng-ti,
Đbằng Ô-ri-nô-cô
Đbằng Ô-ri-nô-cô
Đồng bằng Pam pa
Đồng bằng Pam pa
Đồng bằng duyên hảitqây
Đồng bằng duyên hảitqây
An-đét, cao nguyên pa-ta-
An-đét, cao nguyên pa-ta-
gô-ni-a.
gô-ni-a.
Miền An-đét.
Miền An-đét.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×