Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.31 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi tËp t luËn </b>
<b>Bài 1.</b> Hào tan 8,32g Cu vào 3 lít dd HNO3 (vừa đủ) thu đợc 4,928 lít hỗn hợp X gồm 2 khí NO và
NO2. Tính khối lợng 1 lit hh X (đktc) và nồng độ dd HNO3.
<b>Bài 2.</b> Cho 16,2g Al phản ứng vừa đủ với 4 lít dd HNO3 tạo ra hỗn hợp N2 và NO có tỉ khối đối H2 là
14,4. Tính thể tích khí N2 và NO(ktc) v nng dd HNO3.
<b>Bài 3.</b> Cho vào bình có dung tích 8,96 lít hỗn hợp N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 thì áp suất trong bình là
1atm và O0<sub>C .Thêm xúc tác và nung bình một thời gian.Sau đó đa bình về 0</sub>0<sub>C thì thấy áp sut l 0,9 </sub>
atm.Tính số mol mỗi khí sau phản øng?
<b>Bài 4</b>. Cho 21,52g hỗn hợp X gồm kim loại M hóa trị 2 và muối nitrat của kim loại đó vào 1 bình
kín rồi nung đến khi muối Nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn.Chất rắn sau phản ứng chia làm 2 phần
bằng nhau:
- p1: phản ứng vừa đủ với 2/3lit dd HNO3 0,38 M cho ra khí NO
- P2: Ph¶n øng hÕt víi 0,3 lÝt dd H2SO4 0,2 M thì có một chất rắn không tan
Xỏc định tên kim loại M và khối lợng từng chất trong X
<b>Bài 5</b>. Nung 44g hỗn hợp Y gồm Cu và Cu(NO3)2 cho đến khi muối Nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn
thu đợc chất rắn A.Cho A phản ứng vừa đủ với 600 ml dd H2SO4 0,5 M (A tan hết).tính khối lợng Cu
vµ Cu(NO3)2 trong Y
<b>Bài 6.</b> Nung 10,1 g muối Nitrat kim loại kiềm cho đến khi nhiệt phân hoàn toàn.Khối lợng chất rắn
thu đợc giảm 15,84% so với khối lợng muối ban đầu.Xác định kim loại kiềm và thể tích khí thu
đ-ợc(đktc)
<b>Bài 7</b>. Cho m gam hỗn hợp A gồm : Al, Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 d ,thu đợc dd B và 8,96
lít khí NO. Mặt khác m gam phản ứng hoàn toàn với dd HCl thu đợc 11,2 lớt H2(ktc). Tớnh m v %
khối lợng mỗi kim lo¹i trong A
<b>Bài 8</b>. Một kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng thu đợc M(NO3)3, H2O và hỗn hợp khí E chứa
N2 và N2O (đktc). Khi hịa tan hoàn toàn 2,16g kim loại M trong dd HNO3 lỗng thu đợc 604,8ml
hỗn hợp khí E có tỉ khối đối với H2 là 18,45. Xác định M
<b>Bài 9</b>. Cho hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Mg phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 đặc thu đợc hỗn hợp
muối X. Cho X tác dụng với dd NH3 d sản phẩm là chất rắn Y.Đem Y nung đến khối lợng khơng đổi
thu đợc chất rắn B.
ViÕt c¸c PTHH xÈy ra và cho biết trong B gồm những chất nào?
<b>Bi 10</b>.Cho 6,45gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dd HNO3lỗng d .Sau phản ứng thu đợc V lít
khÝ NO(đktc) và dd B có 32,7 gam muối. Nếu cũng cho khối lợng hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl
cho 20,025 gam muèi.
TÝnh xem dd B cã nh÷ng mi g× ? ViÕt PTHH
b. Tính thể tích V lít NO cho biết Al tác dụng với dd HNO3 loóng cú th kh N+5 n N-3
---0o0o0o0o0o0o0o0o0o0o0o0---Đáp án:
Bài 1 : 1,99 vµ 0,16 M Bµi2: NO = 2,24l. N2=3,36; 0,55M
Bµi 3: N2= 0,08mol;H2=0,24; NH3=0,04 Bµi 4: Cu = 10,24g ; Cu(NO3)2= 11,28g
Bµi 5: 6,4g Cu vµ 37,6gam Cu(NO3)2 Bµi 6: K vµ 1,12 lÝt
Bµi 7 : m = 16,6g; %Al = 32,5% Bµi 8 : M la Al
Bµi 9: B gåm CuO vµ Fe2O3 Bµi 10: V = 0,56 LÝt