Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

giao an lop 1 tuan 2624

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.14 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26 Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Tập đọc
Tiết 251 + 252 Bài : BÀN TAY MẸ
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Bàn tay mẹ.


+HS đọc và hiểu các từ : nấu cơm,rám nắng,gầy gầy,xương xương.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.


+Luyện đọc diễn cảm câu : Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng,các ngón tay gầy
gầy,xương xương của mẹ.


-Ơn vần : an, at. Tìm được tiếng chứa an, at.


-Hiểu nội dung bài : Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ đối với đơi bàn tay mẹ.Hiểu
tấm lòng yêu quý,biết ơn mẹ của bạn nhỏ.


-Trả lời các câu hỏi theo tranh,nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?



-Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi :
+Bạn Giang viết những gì vào nhãn vở?
+Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?


+Tìm trong bài tiếng có ang?Tìm ngồi bài tiếng có ang/ac?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Gia đình”. Bài : Bàn tay mẹ.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : nấu cơm,rám nắng,gầy
gầy,xương xương.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :



+HD hs chia đoạn : 3 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần an:
-Cho hs đọc y/c.


-Cái nhãn vở.


-CN đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HS tìm và nêu – GV gạch chân : bàn.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần an, at :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và ghi bảng con.


+an : cái bàn,kéo đàn,bạn bè…


+at : hạt thóc,ca hát,mát mẻ,cái quạt…
-Sửa sai cho hs.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : rám nắng,gầy gầy.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần an.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Đoạn 1 : Trong bài nói đến bàn tay mẹ của ai?



+Đoạn 2 : Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
+Đoạn 3 : Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi
bàn tay mẹ?


-Cho hs đọc diễm cảm đoạn 3.


*Bố mẹ chăm lo cho các em mọi thứ từ cái ăn,cái ngủ,đi học.Do
đó,các em cần biết yêu thương,chăm sóc,vâng lời bố mẹ,chăm
học giỏi cho bố mẹ vui lòng.


b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs quan sát tranh,đọc câu mẫu.


-Cho hs hỏi – đáp nhau theo cặp dựa vào các câu hỏi trong sgk.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.


-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.



-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-HS ghi bảng con.


-Bàn tay mẹ.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Bàn tay mẹ.
-Cn,lớp.
-CN.


…của Bình.


…đi chợ,nấu cơm,tắm cho
em bé,giặt một chậu tã lót
đầy.


-Cn.
-HS nghe.


-CN.
-CN.


-HS hỏi đáp theo cặp.


-Bàn tay mẹ.


-CN.


Mơn : Tốn


Tiết 101 Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết tốn trước học bài gì ?
-Cho 1 hs giải bài 4.


3 hs làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con theo tổ :


60 cm + 10 cm = 40 cm – 20 cm = 50 cm + 30 cm =
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 20 – 30.
-Y/c hs lấy 20 và 3 que tính.
“2 chục và 3 là hai mươi ba”
+Hai mươi ba viết : 23
+Đọc là : hai mươi ba.


-Tương tự, GV giới thiệu : 21 ….29.


*Lưu ý : 21 : đọc là hai mươi mốt.
24 : đọc là hai mươi tư.
25 : đọc là hai mươi lăm.
-Cho hs viết b, đếm : 21 – 29, 29 – 21.
*Làm bài tập 1 :


-Câu a : +Cho hs đọc y/c.
+Gv đọc cho hs viết b.
-Câu b : +Cho hs đọc y/c.


+Cho hs đếm 19 – 30 ; 30 – 19.
c/Giới thiệu các số : 30 – 39.


-Y/c hs lấy 30 và 6 que tính :


“3 chục và 6 que tính là ba mươi sáu”
+Ba mươi sáu viết : 36.


+Đọc : ba mươi sáu.


-Tương tự, GV giới thiệu : 31 …. 39.
-Cho hs viết b, đếm : 30 – 39, 39 – 30.
*Làm bài tập 2 :


-GV đọc cho hs viết bảng con.
-Cho hs đọc lại các số vừa viết.
d/Giới thiệu các số : 40 – 50.
HD tương tự.


d/Thực hành :


-Bài 3 :


+GV đọc cho hs viết bảng con.
+Cho hs đọc lại các số vừa viết.
-Bài 4 :


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào vở.CN sửa bài.


-Cho hs đọc xuôi,ngược các số vừa điền.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Luyện tập chung.
-HS làm bài.


-HS nhắc lại.


-HS lấy que tính theo y/c.
+HS đọc số.


-Viết b và đếm số.
-CN,lớp.


-HS viết b.
-CN,lớp.


-CN đếm.


-HS đọc số.


-HS viết b và đếm số.
-HS viết bảng con.
-CN.


-HS viết bảng con.
-CN,lớp.


-CN,lớp.


-HS làm bài vào vở.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cho hs đếm 20 – 30 , 30 – 40 , 40 – 50.
-GV hỏi cấu tạo : 22, 35, 43, 49.


5.Dặn dò : học đếm các số đã học.
-Nhận xét tiết học.


-CN.


-CN trả lời.


Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2009
1/Tập viết


2/Chính tả


3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết
Tiết 253 Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
A.Mục tiêu :


-HS biết tô chữ hoa C, D, Đ.


-Viết đúng các vần : an, anh.Các từ : bàn tay,gánh đỡ chữ thường,cỡ vừa,đúng
kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con
chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu C, D, Đ,bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : mái trường sao sáng.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tô chữ hoa C, D, Đ ; viết an, anh ; từ : bàn tay , gánh
đỡ.


b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :


-C : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có nét cong lượn dài hết con


chữ.


-D : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có 1 nét nối liền hết con chữ.
-Đ : giống D nhưng có thêm nét lượn ngang.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : an – bàn tay
anh – gánh đỡ
-HD hs viết bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô C, D, Đ và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : bàn tay gánh đỡ
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết b.


-HS nhắc lại.
-HS qsát,nhận xét.


-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.


-Hs thực hành tô và viết vở
TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Môn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 254 Bài : BÀN TAY MẸ
A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi 1 đoạn trong bài bàn tay mẹ.Tốc độ viết tối
thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền vần an/at,chữ g/gh vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : tặng cháu , học tập , giúp.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :


quyển vỡ chõ xôi tỗ chim


3.Bài mới :


a/GTB : Bàn tay mẹ ( từ “ Hằng ngày” đến “…một chậu tã lót
đầy.” )


b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : hằng ngày,bàn
tay,giặt,tã lót.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.



-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : an hay at.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : g hay gh.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


@gh đứng trước e, ê, i.


g đứng trước các ngun âm cịn lại.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


-Trường em.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.



-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.


-HS viết b : kéo đàn
tát nước
-CN.


-CN điền trên bảng lớp :
nhà ga cái ghế
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Khi nào điền g/gh?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.



-gh : e, ê, i
-HS nghe.
Mơn : Tốn


Tiết 102 Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :


-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 – 69.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 – 69.
B.Chuẩn bị : que tính, bảng con, vở.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết toán trước học bài gì ?
-Cho 3 hs làm bảng lớp :


20 . . . . . . . . 29
30 . . . . . . . . 39
40 . . . . . . . . 49
-Cho hs đếm từ 20 – 50.


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 50 – 60.
-Y/c hs lấy 50 và 4 que tính.


“5 chục và 4 là năm mươi tư”
+Năm mươi tư viết : 54
+Đọc là : năm mươi tư.


-Tương tự, GV giới thiệu : 51 ….59.
-Cho hs viết b, đếm : 50 – 59, 59 – 50.
c/Giới thiệu các số : 61 – 69.


-Y/c hs lấy 60 và 1 que tính :


“6 chục và 1 que tính là sáu mươi mốt”
+Sáu mươi mốt viết : 61.


+Đọc : sáu mươi mốt.


-Tương tự, GV giới thiệu : 62 …. 69.
-Cho hs viết b, đếm : 60 – 69, 69 – 60.
d/Thực hành :


-Bài 3 :


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào vở, sửa bài.
+Nhận xét


-Bài 4 :


+Cho hs đọc y/c.



+Cho hs làm bài miệng.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs đếm 50 – 60, 60 – 70.


-Các số có hai chữ số.
-HS làm bài.


-CN, lớp.
-HS nhắc lại.


+HS đọc số.


-Viết b và đếm số.


-HS đọc số.


-HS viết b và đếm số.
-CN,lớp.


-HS làm bài vào vở.
-CN,lớp.


-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV hỏi cấu tạo : 52, 55, 63, 69.


5.Dặn dò : học đếm các số đã học.
-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.


Môn : Thủ công


Tiết 26 Bài : CẮT, DÁN HÌNH VNG ( t1 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hình vng.
-Cắt được hình vng theo HD.


B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hàt vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hình vng.
b/HD hs quan sát, nhận xét :
-Cho hs xem bài mẫu.


HV có các đường vẽ được cắt thẳng, đều và bằng nhau.
c/HD hs thực hành :



-GV làm mẫu và HD :


+Lật mặt ô tờ giấy màu, vẽ 1 hình vng theo ý thích.
Tận dụng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy giống cắt hình chữ nhật.
+Dùng kéo cắt theo các đường vừa vẽ.


+Lấy một ít hồ tơ lên mặt giấy vừa vẽ, dán nhẹ vào vở cho
thẳng và cân đối.


Hoàn thành 1 HV.


-GV cho hs thực hành vẽ và cắt trên giấy trắng, không cần dán.
GV quan sát hs thực hành.


Nhắc nhở hs giữ vệ sinh an toàn lao động.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-HV có đặc điểm gì ?


GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ thực hành.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-Quan sát, nhận xét.
-HS quan sát mẫu.



-HS thực hành theo HD của
GV.


-Cắt, dán hình vng.
-Các đường vẽ bằng nhau.



Thứ tư ngày 25 tháng 02 năm 2009


1/Hát
2/Tập đọc
3/Thể dục
4/TNXH.
Môn : Tập đọc
Tiết 255 + 256 Bài : CÁI BÔNG
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Cái Bống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


-Ôn vần : anh, ach. Tìm được tiếng, nói được câu chứa anh, ach.
-Hiểu được tình cảm yêu mẹ,hiếu thảo với mẹ của Bống.


+Biết kể một số việc đơn giản mà em thường làm ở nhà.
+Học thuộc lòng bài Cái Bống.


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi :
+Trong bài nói đến bàn tay mẹ của ai?
+Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?


+Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đơi bàn tay mẹ?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Cái Bống.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : khéo sảy,khéo sàng,đường trơn,gánh
đỡ,mưa ròng.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.


+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần anh:
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : gánh.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần anh, ach:
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+anh : cành, chanh, nhánh, hạnh...


+ach : sạch, quyển sách, áo rách, vách lá…
c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay :


-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần anh/ach.
-Cho hs tự nói câu có chứa anh/ach.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-Giải nghĩa từ : khéo sảy,khéo sàng,mưa rịng.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-Hs viết b.


-CN,lớp.
-CN.


-CN nói câu.
-Cái Bống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần anh.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho 2 hs đọc 2 dịng đầu,trả lời : Bống đã làm gì giúp mẹ nấu
cơm?


-Cho hs 2 đọc 2 dòng cuối, trả lời : Bống đã làm gì khi mẹ đi
chợ về?


Nhận xét


*Bống rất hiếu thảo,ngoan với bố mẹ.Do đó,các em phải đọc
diễn cảm, nhẹ nhàng bài đồng dao,học theo Bống thể hiện hiếu
thảo với bố mẹ.


*GV đọc diễn cảm bài thơ :
-Cho hs đọc đúng,hay.



-Cho hs đọc thuộc lịng bài thơ.
Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.


*Tuổi nhỏ làm việc nhỏ.Các em làm được việc gì thì siêng năng
làm để đỡ đần cho cha mẹ.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Cái Bống.
-Cn,lớp.
-CN.


-..khéo sảy,khéo sàng gạo.


-…chạy ra gánh đỡ.


-HS nghe.
-HS nghe.
-CN.
-CN,lớp.
-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


-Cái Bống.
-CN.


Môn : TNXH
Tiết 26 Bài : CON GÀ
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Quan sát,phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà,phân biệt gà
trống,gà mái,gà con


-Nêu được lợi ích của việc ni gà.


-Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng.


-HS có ý thức chăm sóc gà ( nếu ở nhà có ni gà ).HS biết cách phịng bệnh dịch
cúm gia cầm.


B.Chuẩn bị : sgk.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Cá sống ở đâu?Nó có những bộ phận nào?
+Nó bơi bằng gì?Thở bằng gì?


+Hãy kể tên các lồi cá mà em biết?
+Cá có lợi ích gì?


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Con gà.
b/Các hoạt động :


*Hoạt động 1 : Qsát tranh và trả lời.


-Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà?


-Hãy mơ tả con gà hình 1 trong sgk trang 54 : Đó là gà trồng
hay gà mái?Vì sao em biết?


*Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.


-Chia lớp làm 3 nhóm cùng thảo luận :
+Gà di chuyển ntn?Nó có bay được khơng?
+Ni gà để làm gì?



-Các nhóm báo cáo.


*Hoạt động 3 : Chơi trị chơi.


-Gà trống, nó làm gì vào buổi sáng?
+Gà mái kêu ntn?


+Gà con kêu ntn?


-Cho hs giả làm tiếng kêu của gà?
-Cho lớp hát bài : Đàn gà con.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-Ni gà để làm gì?


-Em phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ gà?
-Nếu gà bị bệnh thì sao?Ngừa bệnh ntn?
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-Con cá.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.


-Quan sát tranh, trả lời :



-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.


-HS chơi trò chơi.


-HS hát vui.
-Con gà.
-HS trả lời.


Thứ năm ngày 05 tháng 03 năm 2009
1/Chính tả


2/Tốn
3/Đạo đức.


Mơn : Chính tả ( nghe viết )
Tiết 257 Bài : CÁI BỐNG


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi bài thơ “Cái Bống”,trình bày đúng bài thơ.Tốc
độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền tiếng có anh/ach ; điền chữ ng/ngh vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs phân tích,viết bảng con : hằng ngày , bàn tay , bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhiêu.


Nhận xét,sửa sai.


-Cho hs nhận xét đúng/sai :


nhà gha cái ghế gi nhớ xuồng ge
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Cái Bống.
b/HD nghe viết :


-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : khéo sảy, khéo
sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.


Sửa sai cho hs.


-GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.



*HD nghe viết :
-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.


+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả bài.


-GV đọc và ghi bài lên bảng cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch
chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao
nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần anh hay ach :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ ng hay ngh :
-Cho hs đọc y/c.



-Gv HD : ngh – e, ê, i.
-Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
-Cho hs thi viết : khéo sàng đường trơn


Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.



-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.


-HS làm vào vở.


-CN : hộp bánh, túi xách
-CN.


-HS làm vào bảng con :
ngà voi , chú nghé
-Cái Bống.


Điền anh/ach ; ng/ngh.
-HS nghe.


-HS thi viết.


Mơn : Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 – 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 – 99.
B.Chuẩn bị : que tính, bảng con, vở.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết tốn trước học bài gì ?
-Cho 3 hs làm bảng lớp :


50 . . . . . . . . 59
60 . . . . . . . . 69
-Cho hs đếm từ 50 – 70.


-Cho hs phân tích cấu tạo của : 53, 59, 55, 68, 70.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu các số : 70 – 80.
-GV lấy que tính và hỏi :


+7 chục và 2 que rời là bao nhiêu?
+Viết thế nào?


+Đọc thế nào?


-Tương tự,gv giới thiệu từ 71 đến 80.
*HD làm bài tập 1 :


-GV đọc cho hs viết bảng con.
-Cho hs đếm : 70 – 80 ; 80 – 70.
c/Giới thiệu các số : 81 – 90.
-GV lấy que tính và hỏi :



+8 chục và 4 que rời là bao nhiêu?
+Viết thế nào?


+Đọc thế nào?


-Tương tự,gv giới thiệu từ 81 đến 90.
*HD làm bài tập 2a :


-Cho 1 hs làm bảng lớp, cả lớp viết bảng con :
80 . . 83 . . . . 90
-Cho hs đếm : 80 – 90, 90 – 80.


d/Giới thiệu các số : 90 – 99.
-GV lấy que tính :


+9 chục và 5 que rời là bao nhiêu ?
+Đọc, viết thế nào ?


-Tương tự, GV giới thiệu : 90 – 99.
*HD bài tập 2b :


-1 hs làm bảng lớp, lớp viết b
-Cho hs đếm : 89 – 99, 99 – 89.


*Bài tập 3 : GV viết cho hs đọc và phân tích cấu tạo : 76, 95,
83, 90.


*Bài tập 4 : GV hỏi – hs trả lời :



-Đếm xem trong hình có bao nhiêu cái bát ?
-33 gồm……chục, …… đơn vị ?


4.Củng cố :


-Các số có hai chữ số.
-CN.


-Viết b.


-HS nhắc lại.
-Quan sát.


-Viết bảng và đếm số.
-HS quan sát.


-HS viết bảng và đếm số.


-HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Hôm nay học bài gì ?


-Cho hs đếm 70 – 99, 99 – 70.
-GV hỏi cấu tạo : 79, 88, 93, 95.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Các số có 2 chữ số.


-CN, lớp.


CN p.tích


Môn : Đạo đức


Tiết 26 Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( t1 )
A.Mục tiêu :


1.HS biết :


-Khi nào cần nói lời cảm ơn,khi nào cần nói lời xin lỗi.
-Vì sao cần nói lời cảm ơn,xin lỗi.


-Trẻ em có quyền được tơn trọng,được đối xử bình đẳng.


2.HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
3.HS có thái độ :


-Tôn trọng,chân thành khi giao tiếp.


-Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn,xin lỗi.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-GV hỏi :


+Muốn qua đường,người đi bộ đi ở phần đường nào?( ngã
ba,ngã tư )


+Ở đường đô thị / nông thôn,người đi bộ đi ở đâu?
+Gặp đèn xanh,đèn đỏ làm gì?


-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : Cảm ơn và xin lỗi.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 theo cặp.
-Xem tranh 1, 2 trong sgk trang 38 :
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Vì sao các bạn làm như vậy?
-Cho hs trả lời.


b.2/Hoạt động 2 : Làm BT2 theo nhóm.


-Chia lớp làm 4 nhóm,mỗi nhóm xem 1 tranh và trả lời : Em
nghĩ bạn sẽ nói gì?Vì sao?


-Cho các nhóm làm việc,đại diện nhóm trả lời.


*Phải biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp
đỡ.Nói xin lỗi khi làm phiền người khác.



b.3/Hoạt động 3 :


-GV nêu y/c : Em hãy kể những trường hợp em nói cảm ơn,xin
lỗi.


-Cho hs kể.


-GV nhận xét,tuyên dương những hs biết nói cảm ơn,xin lỗi.
4.Củng cố :


-Đi bộ đúng quy định.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS làm việc theo cặp.


-CN trả lời.


-HS làm việc theo nhóm.
-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hơm nay học bài gì?


-Khi nào nói cảm ơn/xin lỗi?
5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Cảm ơn và xin lỗi.
-HS trả lời.



Thứ sáu ngày 06 tháng 03 năm 2009
1/Tập đọc


2/Toán
3/Kể chuyện
4/HĐTT


Môn : Tiếng Việt


Tiết 258 + 259 Bài : ÔN TẬP GIỮA HK2
A.Mục tiêu :


-HS đọc được các bài : Trường em, tặng cháu, bàn tay mẹ, cái nhãn vở, cái Bống.
-Ôn vần : ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach.


Tìm tiếng trong bài,ngồi bài chứa các vần vừa ơn.
-HS trả lời được các câu hỏi theo nội dung bài.


-Luyện viết : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy, khéo sàng, thân thiết, mai
sau.Làm được các bài tập.


B.Chuẩn bị : sgk, bảng con, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs đọc bài và trả lời :



+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+Viết : nấu cơm, gánh đỡ, khéo sàng.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Ôn tập giữa hk2.
b/HD ôn đọc :


-Cho hs đọc lần lượt từng bài,tìm tiếng trong bài,ngoài bài và
trả lời câu hỏi :


+Bài : Trường em, ôn vần : ai, ay.
+Bài : Tặng cháu, ôn vần : ao, au.
+Bài : Cái nhãn vở, ôn vần : ang, ac.
+Bài : Bàn tay mẹ, ôn vần : an, at.
+Bài : cái Bống, ôn vần : anh, ach.
c/HD ôn viết :


-GV viết bảng : bống bang, trường học, giúp nước, khéo sảy,
khéo sàng, thân thiết, mai sau.


-Cho hs phân tích và viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


*Làm bài tập :


-Cho hs nhắc lại qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh.


-Cho hs làm bài vào vở :


+Điền : c hay k.


…á vàng thước …ẻ lá …ọ


-Cái Bống.


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi


-HS đọc.


-HS viết bảng con.
-CN,lớp nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Điền : g hay gh.
nhà …a cái …ế
+Điền : ng hay ngh.
…à voi chú …é
-Cho hs sửa bài.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-Cho hs nêu qui tắc điền : c/k , g/gh , ng/ngh.
Nhận xét.


5.Dặn dò : chuẩn bị kiểm tra.
-Nhận xét tiết học.


-CN sửa bài.
-Ôn tập giữa hk2.
-Cn nêu.


Môn : Toán


Tiết 104 Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A.Mục tiêu : Bước đầu giúp hs :


-Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số )
-Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.


B.Chuẩn bị : que tính, bảng con, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì ?
-Cho 1 hs điền : 80 – 90.


Đọc, phân tích cấu tạo : 85, 89, 90, 80.
-Cho hs viết b : 75, 83, 96, 98.



-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :


a/GTB : So sánh các số có hai chữ số.
b/Giới thiệu : 62 < 65


-Cho hs lấy 62 và 65 que tính.
+62 và 65 giống nhau ở điểm nào?
+2 so sánh với 5 thì ntn ?


Vậy 62 < 65.


-62 < 65, vậy 65 so với 62 thì ntn ?
-Cho hs đọc : 62 < 65


65 > 62


@Khi so sánh số có hai chữ số : nếu số chục giống nhau thì so
sánh số đơn vị. Số đơn vị nhỏ là số nhỏ và ngược lại.


c/Gới thiệu : 63 > 58.


-Cho hs lấy 63 và 58 que tính.
+63 và 58 có số chục ntn ?
+6 chục so với 5 chục thì ntn ?
Vậy 63 > 58


-63 > 58, vậy 58 so với 63 thì ntn ?
-Cho hs đọc : 63 > 58



58 < 63


@Khi so sánh số có hai chữ số thì so sánh số chục : nếu số chục
lớn là số lớn và ngược lại.


d/Thực hành :


-Các số có hai chữ số.
-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.


-HS lấy que tính theo y/c.
..giống nhau ở số chục.
2 < 5


65 > 62
-CN,lớp.
-HS nhắc lại.


-HS lấy que tính theo y/c.
…số chục khác nhau.
6 chục > 5 chục.
58 < 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Bài 1 : < > =
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm b và giải thích.


+Nhận xét.


-Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.


+Gọi hs sửa bài.


-Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất.
+Cho hs đọc y/c, làm b.


+Gọi hs sửa bài.


-Bài 4 : Viết các số 72, 38, 64.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Theo thứ tự từ lớn đến bé.
.Cho hs đọc y/c và làm vở.
.Gọi hs sửa bài.


Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Khi so sánh các số có hai chữ số :


+Nếu số chục giống nhau thì so sánh số gì ?
+Nếu số chục khác nhau thì so sánh số gì ?
-Cho hs chơi so sánh : 63…68


23…32


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Điền dấu < > =


-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.


-HS làm bài vào vở.
-CN.


-So sánh các số có hai chữ
số.


-…số đơn vị.
…so sánh số chục.
-HS chơi trò chơi.


Môn : Tiếng Việt


Tiết 260 Bài : KIỂM TRA GIỮA HK2
Hoạt động tập thể


Tiết 26 SINH HOẠT LỚP TUẦN 26
1/Nhận định tình hình tuần 26:


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :



………
-Học tập :


………
………


………
………


* Tuyên dương :


………
………
* Phê bình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2/ Kế hoạch tuần 27 :


………
………
………


………
………
………


<b>TUẦN 27 Thứ hai ngày 09 tháng 03 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật


3/Toán
Môn : Tập đọc


Tiết 261 + 262 Bài : HOA NGỌC LAN
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Hoa ngọc lan.


+HS đọc và hiểu các từ : hoa ngọc lan,lá dày,lấp ló,ngan ngát,sáng sáng.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.


-Ơn vần : ăm,ăp. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa ăm,ăp.
-Hiểu nội dung bài : tình cảm của bé đối với hoa ngọc lan.
-Biết nói về các lồi hoa mà mình u thích.


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Nhận xét bài kiểm tra giữa hk2.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Thiên nhiên,đất nước”. Bài : Hoa
ngọc lan.


b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hoa ngọc lan,lá dày,lấp
ló,ngan ngát,sáng sáng.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Kiểm tra giữa hk2..
-HS nghe.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Luyện đọc đoạn :



+HD hs chia đoạn : 3 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ăp:
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : khắp.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Nói câu chứa tiếng có vần ăm,ăp:
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : lá dày,lấp ló,ngan ngát.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ăp.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Đoạn 1 : Cây hoa ngọc lan được trồng ở đâu?
Thân cây hoa ngọc lan thế nào?
Lá hoa ngọc lan thế nào?


+Đoạn 2 : Nụ hoa lan màu gì?
a. bạc trắng.


b. xanh thẫm.
c. trắng ngần.


Hương lan thơm như thế nào?


+Đoạn 3 : Bà thường dùng búp lan để làm gì??
-Cho hs đọc lại cả bài.


*GD : bổn phận với ông bà.
b/Luyện nói :



-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs quan sát tranh,nói nhau nghe về các lồi hoa theo cặp.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.


-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-HS tập nói câu
-Hoa ngọc lan.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Hoa ngọc lan.


-Cn,lớp.


-CN.


…ngay đầu hè nhà bà.
…cao,to,vỏ bạc trắng.
…dày,xanh thẫm.
…trắng ngần.


…ngan ngát,toả khắp
vườn,khắp nhà.


…cài lên mái tóc em.
-Cn,lớp.


-HS nghe.


-Kể về các lồi hoa.
-HS luyện nói theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


Môn : Toán
Tiết 105 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :


-Củng cố về đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số,tìm số liền sau của một số có hai
chữ số.



-Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Gọi hs lên bảng :


+Khoanh vào số bé nhất : a/ 60, 79, 61 b/ 79, 60, 81.
+Khoanh vào số lớn nhất : a/ 72, 68, 80 b/ 45, 40, 38.
+Điền dấu : < > =


34 … 38 36 … 30 25 … 30
55 … 57 55 … 55 85 … 95
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Số?
+Cho hs nêu y/c.


+Gọi hs làm trên bảng lớp.


+GV hỏi : trong các số đó,số nào là số trịn chục?
Nhận xét.



-Bài 2 : Viết theo mẫu.


+GV HD bài mẫu : muốn tìm số liền sau của một số ta đếm
thêm 1.


+Gọi hs trả lời miệng.
-Bài 3 : Điền < > =?
+Cho hs nêu y/c.


+Khi so sánh số có cột chục giống nhau thì ta làm sao?
Cịn cách nào so sánh hai số nữa?


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.


-Bài 4 : Viết theo mẫu.
+GV HD mẫu.


+Gọi hs điền trên bảng lớp.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Đọc các số theo thứ tự từ 20 – 40 ; 50 – 60 ; 80 – 99 .
-So sánh : 89 và 81 ; 76 và 66.



Nhận xét.


-So sánh các số có hai chữ
số.


-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.
-Viết số.
-Cn.


-HS trả lời.
-HS nghe HD.
-CN trả lời.
-Điền dấu < > =.
…so sánh số đơn vị.


…số nào có hàng chục lớn
hơn là số lớn hơn.


-HS làm bài vào vở.
-CN.


-HS nghe HD.
-CN.


-Luyện tập.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5.Dặn dò : xem bài mới.


-Nậhn xét tiết học.


Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2009
1/Tập viết


2/Chính tả
3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết
Tiết 263 Bài : TƠ CHỮ HOA E, <b>Ê, G</b>
A.Mục tiêu :


-HS biết tơ chữ hoa E, Ê,G.


-Viết đúng các vần : ăm, ươn.Các từ : chăm học, vườn hoa chữ thường,cỡ vừa,đúng
kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con
chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu E, Ê, G,bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : bàn tay gánh đỡ.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tô chữ hoa E, Ê, G ; viết ăm, ươn ; từ : chăm học ,


vườn hoa.


b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :


-Viết E : Bắt đầu từ dòng li đầu tiên của dịng kẻ ngang sau đó
các em sẽ tơ theo nét chấm,điểm kết thúc nằm trên dịng li thứ
hai của dòng kẻ ngang.


-Viết Ê giống E nhưng có thêm dấu mũ.


-Viết G : có nét giống chữ C,nét 2 là nét khuyết dưới.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ăm – chăm học
ươn – vườn hoa
-HD hs viết bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô E, Ê, G và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.



-Cho hs thi viết : chăm học vườn hoa
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nhận xét.


-Cn đọc và phân tích.
-HS viết bảng con.


-Hs thực hành tô và viết vở
TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mơn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 264 Bài : NHÀ BÀ NGOẠI
A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi 1 đoạn trong bài nhà bà ngoại.Tốc độ viết tối
thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền vần ăm/ăp,chữ c/k vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : khéo sàng , đường trơn , gánh đỡ.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :


nghà voi chú ngé ngỉ ngơi
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Nhà bà ngoại.
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ngoại,rộng
rãi,lồ xồ,thống mát,thoang thoảng,khắp vườn.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.


+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : ăm hay ăp.
-Cho hs đọc y/c.


-Gv đọc cho hs nghe và trả lời vần cần điền : năm, chăm, tắm,
sắp, nắp.


Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


Làm bài tập gì?


-Cái Bống.
-HS viết b.
-Cn trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.


-HS trả lời.


-CN.
-k : e, ê, i


-CN điền trên bảng lớp :


Hát đồng ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Khi nào điền c/k?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-k : e, ê, i
-HS nghe.
Mơn : Tốn


Tiết 106 Bài : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
A.Mục tiêu :


-HS nhận biết số 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
-Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.


-Nhận biết một số,đặc điểm của các số từ 1 đến 100.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk,que tính.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Gọi hs lên bảng :



+64 gồm …chục và …đơn vị ; ta viết : 64 = 60 + …
+53 gồm …chục và …đơn vị ; ta viết : 53 = … + 3
-GV hỏi : Số liền sau của 25,của 57?


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Bảng các số từ 1 đến 100.
b/Giới thiệu bước đầu về số 100 :
-Giáo viên gắn tia số từ 90 – 99.
-Nêu yêu cầu bài 1 :


+Số liền sau của 97 là bao nhiêu ?


+Gắn 99 que tính : có bao nhiêu que tính ?
+Thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que ?
+Số liền sau của 99 là bao nhiêu ?


-100 là số có mấy chữ số ?
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
-Giáo viên ghi 100.


c/Giới thiệu bảng số từ 1 – 100 :
-Nêu yêu cầu bài 2 :


+Cho hs làm vào sgk bằng viết chì.
+Nhận xét các số hàng ngang.
+Nhận xét các số ở cột dọc.
-Nhận xét.



d/Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 – 100.
-Nêu yêu cầu bài 3 :


-Giáo viên hỏi :


+Các số có một chữ số là số nào ?
+Số trịn chục là những số nào ?
+Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
+Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ?
+Số có hai chữ số giống nhau là số nào ?
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Luyện tập
-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.
-HS quan sát.
-HS trả lời :
… 98


…99que tính.
… 100 que tính.
… 100


… có 3 chữ số.


-HS nghe và nhắc lại.
-Viết số vào ô trống.


-CN.


… hơn kém nhau 1 đơn vị.
… hơn kém nhau 1 chục.


-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Đếm xem có bao nhiêu số có một, hai chữ số ?


-Trị chơi : lên bảng chỉ nhanh, chỉ đúng số liền trước, liền sau.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-HS trả lời.


-HS chơi trò chơi


Môn : Thủ công


Tiết 27 Bài : CẮT, DÁN HÌNH VNG ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hình vng.
-Cắt được hình vng theo HD.


B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :



1.Ổn định : hàt vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hình vng.
b/HD hs thực hành:


-Giáo viên dán hình mẫu lên bảng và nhắc lại cách làm :
+Vẽ một hình vng theo ý thích.


+Dùng kéo cắt theo 4 cạnh của hình vng ra khỏi tờ giấy màu.
+Dúng hồ tơ đều vào một mặt và dán nhẹ vào vở cho cân đối.
-Cho hs thực hành.


Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh, an toàn
lao động.


-Giáo viên chấm và nhận xét sản phẩm của học sinh.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?
-HV có đặc điểm gì ?


GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
-Cho hs nhắc lại các bước cắt, dán hình vng.
5.Dặn dị : Chuẩn bị dụng cụ học cắt hình tam giác.


-Nhận xét tiết học.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.


-HS nghe giáo viên HD.


-HS thực hành.
-Nhận xét sản phẩm.
-Cắt, dán hình vng.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
`



Thứ tư ngày 11 tháng 03 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH.
Môn : Tập đọc
Tiết 265 + 266 Bài : AI DẬY SỚM
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Ai dậy sớm.


+HS đọc và hiểu các từ : dậy sớm,lên đồi,đất trời,chờ đón.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.



-Ơn vần : ươn, ương. Tìm được tiếng, nói được câu chứa ươn , ương.
-Hiểu được dậy sớm là thói quen tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Học thuộc lòng bài thơ.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi :
+Thân cây hoa ngọc lan thế nào?
+Nụ hoa lan được tả như thế nào?
+Hương hoa lan thơm thế nào?
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Ai dậy sớm.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.


-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn : 3 đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươn , ương:
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : vườn, hương .
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Nói câu chứa tiếng có ươn/ương :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ươn/ương.
-Cho hs tự nói câu có chứa ươn/ương.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : ngát hương, chờ đón.
-Cho 1 hs đọc lại bài.



5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần ươn/ương.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.


-CN.


-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-CN nói câu.
-Ai dậy sớm.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
Khi dậy sớm,điều gì chờ đón em:
+Ở ngồi vườn?


+Trên cánh đồng?
+Trên đồi?


Nhận xét


*Dậy sớm sẽ được tận hưởng nhiều điều thú vị.
*GV đọc diễn cảm bài thơ :


-Cho hs đọc đúng,hay.



-Cho hs đọc thuộc lịng bài thơ.
Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.


*GD : Làm việc có khoa học.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


…hoa ngát hương.
…có vừng đơng.
…cả đất trời.
-HS nghe.
-HS nghe.
-CN.
-CN,lớp.
-HS nghe.



-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


-Ai dậy sớm.
-CN.


Môn : TNXH
Tiết 27 Bài : CON MÈO
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Chỉ và nói tên được các bộ phận bên ngoài của con mèo.
-Tả được con mèo ( lơng,móng,vuốt,ria…)


-Biết được lợi ích của việc ni mèo.
-Tự chăm sóc mèo ( nếu nhà có ni mèo )
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Cơ thể gà có những bộ phận nào?
+Ni gà có lợi ích gì?


+Làm gì để phịng bệnh dịch cúm gia cầm?


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Con mèo.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát và làm bài tập.
-Cho hs qsát tranh con mèo và thảo luận :


+N1 : Lông mèo có những màu gì?Khi sờ lên lơng mèo,em có
cảm giác gì?


-Con gà.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+N2 : Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo?Tác dụng
của từng bộ phận?


+N3 : Mèo đi như thế nào?Hãy nêu các tài của mèo?
-Cho các nhóm báo cáo.


*Tồn thân mèo có một lớp lơng mịn bao phủ.Nó có


đầu,mình,đi và 4 chân.Mắt to,sáng,soi rõ trong bóng đêm,ban
ngày thu nhỏ lại khi có nắng.Mũi và tai mèo rất thính giúp mèo
nghe được và đánh hơi rất xa.Răng sắc để xé thức ăn.Nó đi nhẹ
nhàng bằng bốn chân,leo trèo và bắt chuột rất giỏi.



b.2/Hoạt động 2 : đi tìm kết kuận.
-Gv hỏi :


+Con mèo có những bộ phận nào?
+Ni mèo để làm gì?


+Con mèo ăn gì?


+Em chăm sóc mèo thế nào?


+Tại sao khơng nên trêu trọc cho mèo tức giận?
-Sửa sai.


*Khi mèo có biểu hiện khác lạ,em hãy nhốt mèo lại,nhờ bác sĩ
thú y theo dõi.Người bị mèo cắn cần phải tiêm ngừa dại.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-GV hỏi :


+Kể tên các bộ phận của con mèo?
+Ni mèo để làm gì?


+Em chăm sóc mèo như thế nào?
-Nhận xét.


5.Dặn dị : chăm sóc con mèo ni ở nà ( nếu có )
-Nhận xét tiết học.



-CN nêu.
-HS nghe.


-CN trả lời.


-HS nghe.
-Con mèo.
-Cn trả lời.


Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2009
1/Chính tả


2/Tốn
3/Đạo đức.


Mơn : Chính tả ( tập chép)
Tiết 267 Bài : CÂU ĐỐ


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi bài “Câu đố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ
viết tối thiểu 2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền đúng tr/ch ; điền chữ v/d/gi vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs phân tích,viết bảng con : rộng rãi, thoáng mát, khắp
vườn.


Nhận xét,sửa sai.


-Cho hs nhắc lại qui tắc điền k, gh, ngh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Câu đố.
b/HD nghe viết :


-Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk .


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : suốt ngày, vườn
cây, gây mật.


Sửa sai cho hs.


-GV và hs giải nghĩa từ khó.
-GV đọc lại bài.


*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.



-GV đọc chậm và ghi bảng – hs nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả bài.


-GV cho hs sửa lỗi : Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ
đúng ra ngồi lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô
lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền chữ tr hay ch :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs qsát tranh và làm bài vào vở.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ v/d hay gi :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :



-Hôm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


*GD : Con ong tuy nhỏ nhưng biết làm việc giúp ích cho
đời.Các em nên học theo con ong để làm việc giúp ích cho cha
mẹ.


-Cho hs thi viết : vườn cây gây mật
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS trả lời.
-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.



-HS làm vào vở.
-CN :


thi chạy tranh bóng
-CN.


-HS làm vào bảng con :
vỏ trứng giỏ cá cặp da
-Câu đố.


Điền tr/ch ; v/d/gi.
-HS nghe.


-HS thi viết.


Mơn : Tốn
Tiết 107 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :


-Củng cố về viết số có hai chữ số,tìm số liền sau,liền trước của một số có hai chữ
số,thứ tự số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?



-Cho hs đọc các số từ 1 đến 100.
-Các số có 1 chữ số là những số nào?
-Các số tròn chục là những số nào?


-Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào?
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Số?
+Cho hs nêu y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.


-Bài 2 : Viết số thích hợp.


+GV hỏi : Muốn tìm số liền sau của một số ta làm sao?
Muốn tìm số liền trước của một số ta làm sao?
+Gọi hs trả lời miệng.


-Bài 3 : Viết số.
+Cho hs nêu y/c.


+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.



-Bài 4 : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vng.
+Gọi hs nối trên bảng lớp.


+Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Chơi trị chơi : Tìm nhanh số liền trước,liền sau của một số.
+Đội A : nêu y/c tìm số liền sau,liền trước của một số.


+Đội B : trả lời và ngược lại.
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-Bảng các số từ 1 đến 100.
-Mỗi hs đọc khoảng 10 số.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
-Viết số.


-HS làm vào bảng con..
-Đếm thêm 1.


-Trừ đi 1.
-CN trả lời.


-Viết số.


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN nối.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.


Môn : Đạo đức


Tiết 27 Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS biết cảm ơn,xin lỗi là tôn trọng bản thân và tơn trọng người khác.
-HS biết nói cảm ơn,xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày.


-HS có thái độ tơn trọng những người xung quanh.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Khi nào cần nói lời cảm ơn,xin lỗi?
3.Bài mới :


a/GTB : Cảm ơn và xin lỗi ( t2 )
b/Các hoạt động :



b.1/Hoạt động 1 : Làm BT3.


-Gv y/c 2 em ngồi cùng bàn thảo luận cách ứng xử theo các tình
huống ở bài tập 3.


-Gọi hs trình bày.


b.2/Hoạt dộng 2 : Trị chơi sắm vai.


-Gv nêu tình huống : Thắng mượn Nga một quyển sách về nhà
đọc,nhưng sơ ý làm rách mất một trang.Thắng đem sách trả cho
bạn.


Theo em,Thắng sẽ nói gì với bạn?


-Cho hs thảo luận và tập sắm vai tình huống trên.
Nhận xét.


b.3/Hoạt động 3 : Chơi ghép cánh hoa vào nhị hoa.


-Cho mỗi nhóm một nhị hoa cảm ơn và xin lỗi cùng với những
cánh hoa có các tình huống liên quan.


+Bạn cho em mượn viết.
+Mẹ cho em quà.


+Em làm rơi hộp bút của bạn.
+Em đến lớp muộn.



+Em làm mất trật tự trong giờ học.
+Bạn giúp em sửa lại quai cặp.


-Y/C hs ghép cánh hoa vào nhị hoa cho phù hợp.


*Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp đỡ dù là
việc nhỏ.Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác.


Biết cảm ơn và xin lỗi thể hiện tự tơn trọng mình và tơn trọng
người khác.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Khi nào cần nói cảm ơn / xin lỗi?
5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận cặp.
-CN.


-HS chơi sắm vai theo
nhóm.


-HS chơi ghép hoa.


-HS nghe.



-Cảm ơn và xin lỗi.
-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2009
1/Tập đọc


2/Toán
3/Kể chuyện
4/Hát


5/HĐTT



Môn : Tập đọc


Tiết 268 + 269 Bài : MƯU CHÚ SẺ
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài :Mưu chú sẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Ơn vần : n, ng. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa n, ng.
-Hiểu nội dung bài : chú sẻ nhanh trí nên đã thốt nạn.


-Biết nói về chú sẻ.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :



-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :Khi dậy sớm,điều gì chờ
đón em :


+Ở ngồi vườn?
+Ở ngồi đồng?
+Ở trên đồi?
-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Mưu chú sẻ.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hoảng lắm,nén sợ,lễ
phép,sạch sẽ.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 2 đoạn.
+GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần n:
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : muộn.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần n,có vần ng :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+uôn : chuồn chuồn,cuồn cuộn,khuôn…
+uông : buồng chuối,tình huống,luống rau…
-Nhận xét,sửa sai.


c.2/Nói câu chứa tiếng có vần n,ng:
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.


-Ai dậy sớm



-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-Cn,lớp.


-HS viết vào bảng con.


-CN,lớp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4.Củng cố :



-Hôm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : sạch sẽ,muộn,hoảng.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần n.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Đoạn 1 : Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo :
a/ Hãy thả tôi ra!


b/ Sao anh không rửa mặt?
c/ Đừng ăn thịt tôi!


+Đoạn 2 : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-Cho hs đọc lại cả bài.



b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs thực hành ghép câu đúng về chú Sẻ.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Mưu chú sẻ.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Mưu chú sẻ.
-Cn,lớp.
-CN.


-Chọn câu b.
-…Sẻ vụt bay đi.
-CN.


-Cn,lớp.



-Ghép câu đúng về chú Sẻ.
-Mưu chú sẻ.


-Cn.


Môn : Kể chuyện
Tiết 270 Bài : TRÍ KHƠN
A.Mục tiêu :


-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý
dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được tồn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để
phân biệt lời của Trâu,Hổ và người dẫn chuyện.


-Hiểu được trí khơn là sự thơng minh.Nhờ đó mà con người làm chủ được mn
lồi.


B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :



a/GTB : Trí khơn.


-Rùa và Thỏ.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b/Gv kể chuyện :
-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Trâu,Hổ và người dẫn
chuyện.


c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :


-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Hổ nhìn thấy gì?


+Hổ và Trâu đã nói gì với nhau?
.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể có
diễn cảm khơng?


-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Hổ và người nói gì với nhau?


+Câu chuyện kết thúc thế nào?


.Cho hs thi kể đoạn 2.


.Nhận xét.


d/HD kể phân vai :


-Cho hs chọn vai : Trâu,Hổ,người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể
lại cả câu chuyện.


-Cho hs kể.


+Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật.
+GV nhận xét.


-Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :


-GV hỏi : Câu chuyện này cho em biết được điều gì?


*Chính trí khơn đã giúp con người làm chủ được mn lồi.
4.Củng cố :


-Hơm nay các em được nghe truyện gì?


-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện trí khơn?Vì sao?
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?


5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.



-HS nghe gv kể chuyện.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


-CN kể.
-Nhận xét.


-CN.


-Hs tập kể phân vai theo
nhóm.


-Nhóm kể chuyện.


..con người có trí khơn.
-HS nghe.


-Trí khôn.
-HS trả lời.


Môn : Toán


Tiết 108 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : Giúp hs :


-Củng cố về đọc,viết,so sánh số có hai chữ số.
-Củng cố về giải tốn có lời văn.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi hs lên bảng làm bài : Tìm số liền trước,liền sau của 35, 70,
89.


Nhận xét.
3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Viết các số a/ Từ 15 đến 25.
b/ Từ 69 đến 79.
+Cho hs nêu y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.


-Bài 2 : Đọc số.


+GV viết số lên bảng và gọi hs đọc số.
+Nhận xét,sửa sai.


-Bài 3 : Điền < > =.
+Cho hs nêu y/c.



+Muốn so sánh hai số ta dựa vào đâu?
+Cho hs làm bài vào vở.


+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.


-Bài 4 :


+Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào?
+Cho hs làm bài giải vào vở.


+Gọi hs sửa bài.


Nhận xét.Cho hs kt chéo.


-Bài 5 : Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+GV hỏi và gọi hs trả lời.


+Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Chơi trò chơi : So sánh


90 và 91 70 và 69
32 và 33 50 và 30
Nhận xét.



5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
-Viết số.


-HS làm vào bảng con..
-CN đọc.


-Điền dấu < > =.


…số chục lớn là số lớn.Khi
số chục giống nhau thì so
sánh số đơn vị.


-HS làm bài vào vở.
-Cn sửa bài.


-HS trả lời.


-HS làm bài giải vào vở.
-CN sửa bài.


-HS kt chéo.
-CN trả lời.


-Luyện tập chung.
-HS chơi trò chơi.



Hoạt động tập thể


Tiết 27 SINH HOẠT LỚP TUẦN 27
1/Nhận định tình hình tuần 27:


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Tuyên dương :


………
………
* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 28 :


………
………
………


………


………
………


<b> TUẦN 28 Thứ hai ngày 16 tháng 03 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Tập đọc
Tiết 271 + 272 Bài : NGÔI NHÀ
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Ngôi nhà.


+HS đọc và hiểu các từ : hàng xoan,xao xuyến nở, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc,
ngơ.


+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dịng thơ.


-Ơn vần : ươn , ương. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa iêu , yêu.
-Hiểu nội dung bài : tình cảm của bé đối với ngơi nhà mình.


-Biết nói về ngơi nhà em mơ ước.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :



-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bài Mưu chú sẻ và trả lời câu hỏi trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nhận xét.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Gia đình”. Bài : Ngơi nhà.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : hàng xoan, xao xuyến nở,
lảnh lót, thơm phức.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ.


+GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.



c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần yêu :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : yêu.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần iêu :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con : diều sáo, chiều chiều, hiểu
bài, …


c.3/Nói câu chứa tiếng có vần iêu :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : rạ, mộc mạc.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.



Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần u.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :


+Khổ thơ 1, 2 : Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ :
. nhìn thấy gì?


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.



-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-HS tập nói câu
-Hoa ngọc lan.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Hoa ngọc lan.
-Cn,lớp.


-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

. nghe thấy gì?
. ngửi thấy gì?


+Khổ thơ 3 : Đọc những câu thơ nói về tình u ngơi nhà của
bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước.


-Cho hs đọc lại cả bài.
*GD : u ngơi nhà mình.



-Học thuộc lịng một khổ thơ em thích.
b/Luyện nói :


-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs quan sát tranh,nói nhau nghe về ngơi nhà em mơ ước
theo cặp.


GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng khổ thơ trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


…ngan ngát,toả khắp
vườn,khắp nhà.


…cài lên mái tóc em.
-Cn,lớp.


-HS nghe.


-Kể về các lồi hoa.
-HS luyện nói theo cặp.



-Hoa ngọc lan.
-Cn.


Mơn : Tốn


Tiết 109 Bài : GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN
A.Mục tiêu : Giúp hs :


-Củng cố về kỹ năng giải và trình bày bài giải tốn có lời văn ( bài tốn về phép trừ )
-Tìm hiểu bài tốn ( bài tốn cho biết và hỏi gì ).


-Giải bài tốn ( thực hiện phép tính và trình bày bài giải ).
B.Chuẩn bị : vở,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs viết vào bảng con :


+Viết các số có hai chữ số giống nhau.
+So sánh : 73 … 76


47 … 39
19 … 15 + 4
-Nhận xét.



3.Bài mới :


a/GTB : Giải tốn có lời văn.


b/Giới thiệu cách giải và trình bày bài giải :
-Cho hs đọc đề bài.


-Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết : nhà An cịn lại mấy con gà?Ta làm thế nào?
-Hãy nêu cách trình bày bài giải?


-Em hãy đặt lời giải cho bài toán.


-Cho 1 hs lên bảng giải – cả lớp làm vào nháp.
Nhận xét.


c/Thực hành :
-Bài 1 :


-Luyện tập chung.
-HS làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Cho hs đọc bài toán.


+Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết : Trên cây còn bao nhiêu con chim?Ta làm thế nào?
+Cho hs làm bài giải vào vở.1 hs sửa bài trên bảng lớp.



Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 2, 3 : HD tương tự.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cách giải bài tốn có lời văn hơm nay có gì khác với cách giải
bài tốn có lời văn em đã học?


-Dựa vào đâu để biết?


-Nếu bài toán hỏi “tất cả”, “cả hai” thì dùng tính gì?
Nếu bài tốn hỏi “cịn lại” thì dùng tính gì?


Ngồi ra,nếu thêm,gộp là cộng.Cịn bớt là trừ.
-GV đưa ra bài tốn.


5.Dặn dị : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-CN,lớp.
-HS trả lời.
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.


-Giải tốn có lời văn.
-HS trả lời.


Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2009
1/Tập viết



2/Chính tả
3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết
Tiết 273 Bài : TÔ CHỮ HOA H, I, K
A.Mục tiêu :


-HS biết tô chữ hoa H, I, K.


-Viết đúng các vần : uôi, iêt, iêu.Các từ : nải chuối, hiếu thảo, viết đẹp chữ


thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu H, I, K,bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : vườn hoa chăm học
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tô chữ hoa H, I, K ; vần : uôi, iêu, iêt ; từ : nải
chuối,hiếu thảo, viết đẹp.


b/HD tô chữ hoa :


Cho hs qsát,nhận xét :


-Chữ hoa H, I, K gồm mấy nét?Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : i – nải chuối
iêu – hiếu thảo
iêt – viết đẹp
-HD hs viết bảng con.


-Hs viết bảng con.
-Hs nhắc lại.
-Hs qsát.


-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô H, I, K và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.



-Cho hs thi viết : nải chuối , hiếu thảo , viết đẹp.
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-Hs thực hành viết vở tập
viết.


-Cn,lớp.
-Hs thi viết.


Mơn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 274 Bài : NGƠI NHÀ


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi 1 đoạn trong bài ngôi nhà.Tốc độ viết tối thiểu
2 chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền chữ c/k , điền vần iêu/yêu vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?



-Cho hs viết bảng con : khắp vườn , suốt ngày , gây mật.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :


dỏ cá vỏ trứng cặp gia
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Ngôi nhà ( khổ thơ 3 ).
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : mộc mạc, đất
nước.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :



-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : iêu hay yêu.


-Câu đố.
-HS viết b.
-Cn trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Cho hs đọc y/c.



-Gv HD vần iêu có phụ âm đứng đầu,vần yêu đứng một mình.
-Gọi hs điền trên bảng lớp.


Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.
-Cho hs xem tranh và điền vào vở.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


-Khi nào điền c/k?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-CN.
-HS nghe.
-CN.
-CN.
-k : e, ê, i



-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-Ngôi nhà.


Điền iêu/yêu;c/k.
-k : e, ê, i


-HS nghe.
Môn : Toán


Tiết 110 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố kiến thức đã học về giải tốn có lời văn.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng giải tốn có lời văn.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài 3 ( trang 149 ).
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 :


+Cho hs đọc bài toán và tự điền số vào tóm tắt trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


+Muốn biết cửa hàng cịn lại bao nhiêu búp bê, ta làm như thế
nào ?


+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.


-Bài 2 :


+Cho hs đọc bài toán và tự điền số vào tóm tắt trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết : Trên sân bay cịn lại bao nhiêu máy bay? em làm


-Giải tốn có lời văn.


-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-HS trả lời.


…15 – 2 = 13 ( búp bê )
-HS làm vào vở.


-CN,lớp.
-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thế nào?


+Cho 1 hs làm bài giải trên bảng – cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.


-Bài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống.
+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét.


-Bài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Có : 8 hình tam giác


Tơ màu : 4 hình tam giác
Khơng tơ màu : … hình tam giác ?
+Cho hs đọc y/c và tóm tắt.


+Cho hs thi giải trên bảng lớp.


Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Trị chơi : Tìm đội vơ địch.


+Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên bảng.
+GV cho mỗi em một đề toán ( giống nhau) ghi vào giấy.


+Gv hơ : bắt đầu thì các em thi giải.Đội nào giải đúng,nhanh sẽ
thắng.


Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-HS làm vào sgk.
-CN.


-CN,lớp.


-HS thi giải toán.
-Luyện tập.


-HS chơi trị chơi.



Mơn : Thủ công


Tiết 28 Bài : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( t1 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hình tam giác.
-Cắt được hình tam giác theo HD.


B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hình tam giác.
b/HD hs cắt hình tam giác :


-Giáo viên dán hình mẫu lên bảng và HD cách làm :
+Vẽ một hình chữ nhật theo ý thích.


+Chọn một cạnh dài của hình chữ nhật rồi lấy điểm giữa của
cạnh đó.Từ điểm đó,ta dùng thước nối với 2 đầu của cạnh đối
diện.Được hình tam giác.



+Dùng kéo cắt theo các đường vừa vẽ ra khỏi tờ giấy màu.Ta
được 1 hình tam giác.


-Cho hs thực hành trên giấy nháp.


Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh, an toàn
lao động.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.


-HS nghe giáo viên HD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì ?


-Hình tam giác có đặc điểm gì ?


GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
-Cho hs nhắc lại các bước cắt hình tam giác.


5.Dặn dị : Chuẩn bị dụng cụ học cắt,dán hình tam giác.
-Nhận xét tiết học.


-Cắt, dán hình tam giác.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
`




Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH
4/Hát
Môn : Tập đọc
Tiết 275 + 276 Bài : QUÀ CỦA BỐ
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Quà của bố.


+HS đọc và hiểu các từ : lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


-Ôn vần : oan, oat. Tìm được tiếng, nói được câu chứa oan, oat.
-Hiểu được tình cảm của bố dành cho con.


+Biết hỏi nhau về nghề nghiệp của bố.
+Học thuộc lòng bài thơ.


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?



-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Quà của bố.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : lần nào, luôn luôn, về phép, vững
vàng.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn : 3 khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần oan :
-Cho hs đọc y/c.



-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-HS tìm và nêu – GV gạch chân : ngoan.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Nói câu chứa tiếng có oan, oat:
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần oan/oat.
-Cho hs tự nói câu có chứa oan/oat.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-Giải nghĩa từ : về phép, ngoan.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần oan.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :
+Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?


+Bố gửi cho bạn những quà gì?
-Nhận xét


*GD : chăm ngoan cho bố mẹ yên lòng.
-GV đọc diễn cảm bài thơ :


+Cho hs đọc đúng,hay.


+Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.


Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.


*GD : tôn trọng nghề nghiệp của bố mẹ.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-CN nói câu.
-Quà của bố.


-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Quà của bố.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS trả lời.


-HS nghe.
-HS nghe.
-CN.
-CN,lớp.
-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


-Quà của bố.
-CN.


Môn : TNXH
Tiết 28 Bài : CON MUỖI
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
-Nơi sinh sống của muỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B.Chuẩn bị : sgk.



C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Cơ thể mèo có những bộ phận nào?
+Ni mèo để làm gì?


+Tại sao khơng nên trêu trọc làm mèo tức giận?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Con muỗi.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát và làm bài tập.
-Cho hs qsát tranh con muỗi và thảo luận :


+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
+Con muỗi to hay nhỏ?


+Con muỗi dùng gì để hút máu người?
+Con muỗi di chuyển như thế nào?
-Gv nêu lại từng câu hỏi gọi CN trả lời.


*Muỗi là lồi sâu bọ bé hơn ruồi,nó có đầu,mình,chân,dùng vịi


để hút máu.Muỗi truyền bệnh qua đường hút máu.


b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.
-Gv chia lớp làm 6 nhóm :


+N1, 2 : Muỗi thường sống ở đâu?Vào lúc nào em nghe tiếng
muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhiều nhất?


+N3, 4 : Bị muỗi đốt có hại gì?Kể tên một số bệnh do muỗi
truyền mà em biết?


+N5, 6 : Trong sgk có những cách diệt muỗi nào?Em cịn biết
những cách nào nữa?Em cần làm gì để khơng bị muỗi đốt?
-Cho đại diện nhóm trình bày.


*Muỗi sống nơi tối,ẩm thấp.Muỗi cái hút máu người và động
vật.Muỗi đực hút dịch hoa quả.Muỗi cái đẻ trứng trong


nước,trứng nở thành cung quăng – thành muỗi…
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
-GV hỏi :


+Muỗi là lồi cơn trùng có lợi hay có hại?
+Với muỗi,em cần làm gì?Bằng cách nào?


*Giữ vệ sinh môi trường,phát quang bụi rậm,khơi thông cống
rãnh…để diệt muỗi.



-Nhận xét.


5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Con mèo.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo cặp.


-CN trả lời.
-HS nghe.


-HS thảo luận nhóm.


-CN.
-HS nghe.


-Con muỗi.
-Cn trả lời.
-HS nghe.


Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2009
1/Chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

3/Đạo đức.




Môn : Chính tả ( tập chép )


Tiết 277 Bài : QUÀ CỦA BỐ
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác khổ thơ 2, bài : Quà của bố.
-Làm đúng các bài tập chính tả.


2.Kỹ năng :


-Viết đúng, chính xác.


-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ :


-Ln kiên trì, cẩn thận.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : gỗ tre, mộc mạc, đất nước.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê.



-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Viết khổ thơ 2 bài : Quà của bố.
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : gửi, nghìn, cái
hơn.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.



-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền chữ : s hay x.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền vần : im hay iêm.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.


-Cái Bống.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS sốt lại bài.



-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.
-Cn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học chính tả bài gì?
Làm bài tập gì?


-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen
những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.


*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-CN điền trên bảng lớp :
trái tim kim tiêm


-Quà của bố.
Điền im/iêm ; s/x.
-HS nghe.


Mơn : Tốn
Tiết 111 Bài : LUYỆN TẬP


A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố kiến thức đã học về giải tốn có lời văn.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện tính nhanh, chính xác.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài 3, 1 hs giải bài 4 ( trang 150 ).
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Lan gấp được 14 cái thuyền, Lan cho bạn 4 cái thuyền.
Hỏi Lan còn bao nhiêu cái thuyền?



+Cho hs đọc bài tốn và tóm tắt trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


+Muốn biết Lan còn bao nhiêu cái thuyền ta làm như thế nào ?
+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.


Nhận xét.


-Bài 2 : Tổ em có 9 bạn,trong đó có 5 bạn nữ.Hỏi tổ em có mấy
bạn nam?


+Cho hs đọc bài tốn.


+Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


+Muốn biết : Tổ em có mấy bạn nam? em làm thế nào?


+Cho 1 hs ghi tóm tắt,1 hs làm bài giải trên bảng – cả lớp làm
vào vở.


Nhận xét.Cho hs kt chéo.


-Bài 3 : Một sợi dây dài 13cm,đã cắt đi 2cm.Hỏi sợi dây cịn lại
dài bao nhiêu xăng-ti-met?


+Cho hs đọc bài tốn.



+GV vẽ đoạn thẳng lên bảng và HD hs tìm hiểu bài toán :


-Luyện tập.
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.


-CN,lớp.
-HS trả lời.


…14 – 4 = 10 ( cái thuyền )
-HS làm vào vở.


-CN,lớp.
-HS trả lời.


…9 – 5 = 4 ( bạn nam )
-HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

.Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


.Muốn biết : sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-met? ta làm thế
nào?


+Cho hs làm bài giải vào vở.Gọi 1 hs sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Có : 15 hình trịn


Tơ màu : 4 hình trịn


Khơng tơ màu : … hình trịn ?
+Cho hs đọc y/c và tóm tắt.
+Cho hs thi giải trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Trị chơi : Tìm đội vô địch.


+Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên bảng.
+GV cho mỗi em một đề tốn ( giống nhau) ghi vào giấy.


+Gv hơ : bắt đầu thì các em thi giải.Đội nào giải đúng,nhanh sẽ
thắng.


Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


… 13 – 2 = 11 ( cm )
-HS làm vào vở.


-CN,lớp.


-HS thi giải tốn.
-Luyện tập.



-HS chơi trị chơi.


Môn : Đạo đức


Tiết 28 Bài : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( T1 )
A.Mục tiêu :


-Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.


-Khi chào hỏi, tạm biệt cần nói rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe với lời xưng hơ phù
hợp với người mình chào hỏi, tạm biệt nhưng không được gây ảnh hưởng đến những
người xung quanh.


B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Khi nào cần nói lời cảm ơn,xin lỗi?
3.Bài mới :


a/GTB : Chào hỏi và tạm biệt ( t1 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Làm BT1 theo cặp.
-Gv y/c 2 em ngồi cùng bàn thảo luận :
+Trong từng tranh có những ai ?



+Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ ?
+Các bạn đã làm gì khi đó ?


+Noi theo các bạn, em cần làm gì ?
-Gọi hs trình bày.


*Noi theo các bạn, em cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt klhi
chia tay.


b.2/Hoạt dộng 2 : Trò chơi sắm vai.


-Cảm ơn và xin lỗi.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
-HS thảo luận cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-GV cho từng cặp thể hiện việc chào hỏi, tạm biệt đối với từng
đới tượng cụ thể : bạn bè, hàng xóm, thầy cơ …


-Nhận xét.


b.3/Hoạt động 3 : Làm bài tập 2.


-GV yêu cầu hs làm việc theo cá nhân : Trong từng tranh các
bạn nhỏ đang gặp chuyện gì ?


-Gọi hs trình bày.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?


-Khi nào cần nói chào hỏi/ tạm biệt?
5.Dặn dị : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-HS chơi sắm vai theo
nhóm.


-CN


-Chào hỏi và tạm biệt.
-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 20 tháng 03 năm 2009
1/Tập đọc


2/Toán
3/Kể chuyện


4/HĐTT
Môn : Tập đọc


Tiết 278 + 279 Bài : VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài :Vì bây giờ mẹ mới về.


+HS đọc và hiểu các từ : khóc ồ, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay.


+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Ơn vần : ưc, ưt. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa ưc, ưt.
-Hiểu nội dung bài : câu bé làm nũng với mẹ.


-Biết hỏi nhau về : Bạn có hay làm nũng với bố mẹ không?
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Vì bây giờ mẹ mới về.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : khóc ồ, hoảng hốt, cắt
bánh, đứt tay.


+Cho hs phân tích, đọc từ.


+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Quà của bố.


-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ưt :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : đứt.


-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần ưc,có vần ưt :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :


+ưc : cá mực, lọ mực, sức khoẻ, tức giận…
+ưt : nứt nẻ, mứt gừng, đứt chân…


-Nhận xét,sửa sai.


c.2/Nói câu chứa tiếng có vần ưc, ưt :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Giải nghĩa từ : khóc ồ, hoảng hốt.
-Cho 1 hs đọc lại bài.


5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần ưt.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc cả bài và trả lời :


+Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc khơng?
+Lúc nào cậu bé mới khóc?Vì sao?


+Bài có mấy câu hỏi?Đọc các câu hỏi và câu trả lời.
-Cho hs đọc lại cả bài theo cách phân vai.


b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs thực hành nói theo cặp :


+Bạn có hay làm nũng với bố mẹ khơng?


+Mình khơng thích vì như vậy xấu lắm và làm cho mẹ bực
mình…


Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-Cn,lớp.


-HS viết vào bảng con.


-CN,lớp.
-CN.


-HS tập nói câu


-Vì bây giờ mẹ mới về.
-Cn giải nghĩa từ.
-CN.


-Vì bây giờ mẹ mới về.
-Cn,lớp.



-CN.


-HS trả lời câu hỏi :
…khơng.


…mẹ về.Vì có mẹ dỗ dành.
…3 câu


-Cn,lớp.


-HS luyện nói theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Môn : Kể chuyện


Tiết 280 Bài : BÔNG HOA CÚC TRẮNG
A.Mục tiêu :


-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý
dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để
phân biệt lời của mẹ, bé, ông tiên và người dẫn chuyện.


-Hiểu được lịng hiếu thảo của cơ bé đối với mẹ.Nhờ đó mà người mẹ đã khỏi bệnh.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Bông hoa cúc trắng.
b/Gv kể chuyện :


-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của mẹ, bé, ông tiên và người
dẫn chuyện.


c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :


-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Người mẹ ốm nói gì với con?


+Cụ già nói gì với cơ bé?
.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể có
diễn cảm khơng?


-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :


+Cô bé làm gì sau khi hái được bơng hoa?
+Câu chuyện kết thúc như thế nào?


.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.


d/HD kể phân vai :


-Cho hs chọn vai : mẹ, bé, ông tiên,người dẫn chuyện rồi cùng
nhau kể lại cả câu chuyện.


-Cho hs kể.


+Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật.
+GV nhận xét.


-Cho 3 nhóm kể phân vai.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :


-GV hỏi : Câu chuyện này cho em biết được điều gì?


*Chính nhờ lịng hiếu thảo của cô bé đã giúp cho mẹ khỏi bệnh.
4.Củng cố :


-Hôm nay các em được nghe truyện gì?


-Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ?Vì sao?


-Trí khơn.
-CN.



-HS nhắc lại.


-HS nghe gv kể chuyện.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


-CN kể.
-Nhận xét.


-CN.


-Hs tập kể phân vai theo
nhóm.


-Nhóm kể chuyện.


..cơ bé rất hiếu thảo.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.


Mơn : Tốn


Tiết 112 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu :



1/Kiến thức :


-Củng cố kiến thức đã học vể giải tốn có lời văn.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng lập đề tốn, giải và trình bày bài giải tốn có lời văn.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs làm bảng lớp : Lan hái 16 bơng hoa, cho bạn 5 bơng.
Hỏi Lan cịn bao nhiêu bông hoa ?


Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 :



+Cho hs nêu y/c.
+GV HD từng câu :


.Câu a : Cho hs đọc bài toán.
Bài toán cịn thiếu gì?


Cho hs điền phần cịn thiếu vào sgk bằng bút chì.
Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết : Trong bến có tất cả mấy ơ tô,em làm thế
nào?


Cho 2 hs giải trên bảng lớp.Cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.


.Câu b : HD tương tự.
-Bài 2 :


+Cho hs đọc y/c.


+Gv hỏi đáp và HD hs ghi tóm tắt.


+HD giải : Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


Muốn biết : Còn lại mấy con thỏ,em làm thế nào?
Cho 3 hs thi giải.Cả lớp làm vào vở.


Nhận xét.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?


-Chơi trị chơi : thi giải nhanh bài tốn “Có 12 tam giác xanh và
3 tam giác vàng.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?”


Nhận xét.


5.Dặn dị : xem bài mới.


-Luyện tập.
-HS giải tốn.


-HS nhắc lại.


-Nhìn tranh vẽ,viết tiếp vào
chỗ trống để có bài tốn rồi
giải bài toán.


-số liệu và câu hỏi.
-HS làm vào sgk.
-HS trả lời.


…5 + 2 = 7 ( ô tô )


-HS làm bài giải vào vở.CN
sửa bài.


-HS kt chéo.


-Nhìn tranh vẽ,nêu tóm tắt


bài tốn rồi giải bài tốn đó.
-HS trả lời.


..8 – 3 = 5 ( con thỏ )
-HS thi giải.


Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Nhận xét tiết học.


Hoạt động tập thể


Tiết 28 SINH HOẠT LỚP TUẦN 28
1/Nhận định tình hình tuần 28:


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


………
………


* Tuyên dương :



………
………
* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 29 :


………
………
………


………
………
………


<b>TUẦN 29 Thứ hai ngày 23 tháng 03 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Toán
Môn : Tập đọc
Tiết 281 + 282 Bài : ĐẦM SEN
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Đầm sen.


+HS đọc và hiểu các từ : xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết.
+Biết nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy,dấu chấm.



-Ơn vần : en, oen. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa en, oen.
-Biết nói về cây sen.


B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc bài : Vì bây giờ mẹ mới về và trả lời câu hỏi trong
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Nhận xét.
3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “thiên nhiên – đất nước”. Bài :Đầm
sen.


b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : xanh mát, thanh khiết, cánh
hoa, xoè ra.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.


-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc gặp dấu phẩy phải ngừng,dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 3 đoạn.


+GV chỉ bảng cho hs đọc từng đoạn.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần en :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : sen, chen, ven.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần en, oen :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+en : khen ngợi, cái chén, làm quen…
+oen : xoèn xoẹt, nhoẻn cười…


c.3/Nói câu chứa tiếng có vần en, oen :
-Cho hs đọc y/c.



-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần en.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.



-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-HS viết bảng con.


-CN,lớp.
-CN.


-HS tập nói câu
-Đầm sen.
-CN.


-Đầm sen.
-Cn,lớp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+Đoạn 1 : Lá sen màu gì?


+Đoạn 2 : Khi nở,hoa sen trơng đẹp như thế nào?


Đọc câu văn tả hương sen.


-Cho hs đọc lại cả bài.
*GD : Yêu thiên nhiên.
b/Luyện nói :


-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nói về sen theo cặp.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


…xanh mát.


…cánh hoa đỏ nhạt,xoè
ra,phơ đài sen và nhị vàng.


-CN,lớp.
-Cn,lớp.



-HS luyện nói theo cặp.
…Cây sen mọc trong đầm.
…Lá sen…


…Cánh hoa..
-Đầm sen.
-CN.


Mơn : Tốn


Tiết 113 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
<b> ( CỘNG KHÔNG NHỚ )</b>


A.Mục tiêu : Giúp hs :


-HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính cộng trong phạm vi 100 ( cộng khơng nhớ ).
-Củng cố về giải tốn có lời văn và đo độ dài đoạn thẳng.


B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs làm bài 4 trang 151 trên bảng lớp.
-Nhận xét.


3.Bài mới :



a/GTB : Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng khơng nhớ ).
b/Giới thiệu cách làm tính cộng không nhớ :


b.1/ Phép cộng dạng 35 + 24 :


-Y/c hs lấy 35 que tính gồm 3 bó chục và 5 que rời.
Lấy thêm 24 que tính gồm 2 bó chục và 4 que rời.
Có tất cả bao nhiêu que tính?Vì sao em biết?
-Để làm nhanh hơn, ta cộng 35 và 24.


-Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng.
+35 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


+24 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Nêu cách đặt tính. 35
+ 24
59
Bắt đầu thực hiện cộng từ đâu?
-GV nhắc lại cách cộng.


b.2/ Phép cộng dạng 35 + 20 :
-Y/c hs đặt tính và tính.


-Lưu ý : phép cộng với số tròn chục.


-Luyện tập chung.
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.



-HS lấy que tính theo y/c.
…59 . gộp 35 với 24.
-HS quan sát và nghe.
…35 : 3 chục và 5 đơn vị.
…24 : 2 chục và 4 đơn vị.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b.3/ Phép cộng dạng 35 + 2 :


Lưu ý hs phép cộng 2 chữ số với số có 1 chữ số : đặt số 2
phải thẳng với số 5.


c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


-Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.


-Bài 3 :


+Cho hs đọc bài tốn.


+Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?



+Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


-Bài 4 : Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
+Cho hs thực hành đo trong sgk rồi trả lời kết quả.
+Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính
30 + 42 61 + 37 28 + 1
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-CN.


-HS làm vào bảng con.
-CN,lớp.


-HS trả lời.


-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.


-HS đo và đọc kết quả.


-Phép cộng trong phạm vi
100 ( cộng không nhớ ).
-HS chơi trò chơi.


Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2009
1/Tập viết


2/Chính tả
3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết
Tiết 283 Bài : TÔ CHỮ HOA L, M, N
A.Mục tiêu :


-HS biết tô chữ hoa L, M, N.


-Viết đúng các vần : oan, en, ong.Các từ : ngoan ngoãn, hoa sen, trong xanh chữ
thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng
cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu L, M, N, bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : viết đẹp hiếu thảo
-Nhận xét.


3.Bài mới :



a/GTB : Tô chữ hoa L. M, N; vần : ong, en, oan; từ : ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ngỗn, hoa sen, trong xanh.
b/HD tơ chữ hoa :


Cho hs qsát,nhận xét :


-Chữ hoa L, M, N gồm mấy nét?Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : oan – ngoan ngỗn
en – hoa sen


ong – trong xanh
-HD hs viết bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô L, M, N và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.


Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :



-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.


-Cho hs thi viết : ngoan ngoãn, hoa sen, trong xanh.
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-Hs qsát.


-CN,lớp.


-Hs viết bảng con.


-Hs thực hành viết vở tập
viết.


-Cn,lớp.
-Hs thi viết.


Mơn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 284 Bài : HOA SEN


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài hoa sen.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập : điền chữ g/gh , điền vần en/oen vào chỗ trống.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : gửi nghìn, cái hơn, lời chúc.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :


se lu dịng xơng
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Hoa sen.
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : trắng, chen,
xanh.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.



-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.


-Quà của bố.
-HS viết b.
-Cn trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả bài.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : en hay oen.
-Cho hs đọc y/c.



-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : g hay gh.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.
-Cho hs xem tranh và điền vào vở.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


-Khi nào điền g/gh?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.



-CN.
-CN.


đèn bàn cưa xoèn xoẹt
-CN : gh : e, ê, i


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
tủ gỗ lim


đường gồ ghề con ghẹ
-Hoa sen.


Điền en/oen;g/gh.
-gh : e, ê, i


-HS nghe.
Mơn : Tốn


Tiết 114 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm
vi 100.


-Tập tính nhẩm và bước đầu nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng.
-Củng cố về giải tốn có lời văn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
2/Kỹ năng :



-Rèn luyện kỹ năng tính tốn nhanh.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.
35 + 12 60 + 38 54 + 2
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Phép cộng trong phạm vi
100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Tính nhẩm.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 3 :


+Cho hs đọc bài toán trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


+Muốn biết lớp em có tất cả bao nhiêu bạn, ta làm như thế nào ?
+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.


Nhận xét.


-Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
+Cho hs đọc y/c và nêu cách vẽ.
+Cho hs vẽ vào vở.


Nhận xét.Cho hs kt chéo.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Trị chơi : Thi tính nhẩm 30 + 6 =


52 + 3 =
3 + 80 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.
-HS làm b.
-CN,lớp.
-HS làm b.
-CN,lớp.
-HS trả lời.


21 + 14 = 35 ( bạn )
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-HS vẽ vào vở.
-HS kt chéo.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.


Môn : Thủ công


Tiết 28 Bài : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hình tam giác.



-Cắt được hình tam giác theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng.
B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hình tam giác.
b/HD hs cắt hình tam giác :


-Giáo viên dán hình mẫu lên bảng và nhắc lại cách làm :
+Vẽ một hình chữ nhật theo ý thích.


+Chọn một cạnh dài của hình chữ nhật rồi lấy điểm giữa của
cạnh đó.Từ điểm đó,ta dùng thước nối với 2 đầu của cạnh đối
diện.Được hình tam giác.


+Dùng kéo cắt theo các đường vừa vẽ ra khỏi tờ giấy màu.Ta
được 1 hình tam giác.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Cho hs thực hành trên giấy màu.



Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh, an tồn
lao động.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Hình tam giác có đặc điểm gì ?


GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
-Cho hs nhắc lại các bước cắt hình tam giác.
5.Dặn dị : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-HS thực hành.


-Cắt, dán hình tam giác.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
`



Thứ tư ngày 25 tháng 03 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH
4/Hát


Môn : Tập đọc
Tiết 285 + 286 Bài : MỜI VÀO
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Mời vào.


+HS đọc và hiểu các từ : kiễng chân, soạn sữa, buồm thuyền.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


-Ơn vần : ong, oong. Tìm được tiếng chứa ong, oong.


-Hiểu được tình cảm hiếu khách,niềm nở đón bạn tốt đến nhà chơi của chủ nhà.
+Biết hỏi nhau về con vật em u thích.


+Học thuộc lịng bài thơ.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Mời vào.
b/HD luyện đọc :



b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : kiễng chân, soạn sửa, thuyền buồm.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.


-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn : 3 khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.


-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ong :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : trong.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có chứa ong, oong :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đọc từ mẫu trong sgk và tìm vần ong, oong.
-Cho hs viết bảng con tiếng có chứa ong, oong.
+ong : dịng sơng, mong ước, trong xanh, …
+oong : boong tàu,…


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ong.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :
+Những ai đã đến gõ cửa ngơi nhà?


+Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?
-Nhận xét


-GV đọc diễn cảm bài thơ :
+Cho hs đọc đúng,hay.


+Cho hs đọc thuộc lịng bài thơ.
Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.


*GD : chăm sóc con vật em u thích.
4.Củng cố :



-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-CN viết bảng con.


-Mời vào.
-CN.


-Mời vào.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS trả lời.


-HS nghe.
-CN.


-CN,lớp.
-HS nghe.


-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


-Mời vào.
-CN.


Môn : TNXH


Tiết 29 Bài : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-So sánh để nhận ra một số điểm giống nhau giữa các cây, giữa các con vật.
-Phân biệt được cây ( con vật ) có ích, có hại.


-Có ý thức tham gia bảo vệ các cây cối , con vật có ích.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Cơ thể muỗi có những bộ phận nào?
+Muỗi thường sống ở đâu?



+Muỗi có tác hại gì?Nêu những cách diệt muỗi?
+Để khơng bị muỗi đốt, khi ngủ, em cần làm gì?
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Nhận biết cây cối và con vật.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Phân loại cây.


-Quan sát các cây em mang đến : hoa để chung hoa, rau để
chung rau, gọi tên các cây rau, cây hoa đó và nêu lợi ích của
chúng.


-Các nhóm báo cáo.
-Làm việc cả lớp :


+Em hãy kể một số cây gỗ và lợi ích của nó.
+Các cây giống và khác nhau ở chỗ nào?
-Nhận xét.


b.2/Hoạt động 2 : Quan sát tranh con vật.
-Cho hs quan sát tranh trang 61 :


+Hãy chỉ và nói tên các con vật có ích.
+Hãy chỉ và nói tên các con vật có hại.


+Các con vật này giống và khác nhau ở chỗ nào?


-Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
-GV hỏi :


+Nêu một số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết.Nó có lợi ích
gì?


+Nêu một số con vật có hại, có ích.


+Em phải làm gì với cây / con vật có lợi / có hại.
-Nhận xét.


5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Con muỗi.
-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo nhóm.


-CN trả lời.


-HS làm việc cá nhân.


-Nhận biết cây cối và con


vật.


-Cn trả lời.


Thứ năm ngày 26 tháng 03 năm 2009
1/Chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>


Mơn : Chính tả ( nghe - viết)


Tiết 287 Bài : MỜI VÀO
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác khổ thơ 1, 2, bài : Mời vào.
-Làm đúng các bài tập chính tả.


2.Kỹ năng :


-Viết đúng, chính xác.


-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ :


-Ln kiên trì, cẩn thận.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : nhị vàng, bơng trắng, lá xanh.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê.


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Viết khổ thơ 1, 2 bài : Mời vào.
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : nếu, thật, xem gạc.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.


Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD nghe viết :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.


+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…



*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : ong hay oong.
-Cho hs đọc y/c.


-GV đọc cho hs trả lời vần cần điền.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : ng hay ngh.
-Cho hs đọc y/c.


-GV HD : ngh – e, ê, i.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Hoa sen.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.



-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.


-Cn : boong, mong.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

4.Củng cố :


-Hôm nay học chính tả bài gì?
Làm bài tập gì?


-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen
những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.


*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.



-Nhận xét tiết học.


nghề nông
nghe nhạc
-Mời vào.


Điền ong/oong ; ng/ngh.
-HS nghe.


Mơn : Tốn
Tiết 115 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố về thực hiện phép tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100.
-Tập tính nhẩm vơ1i phép cộng đơn giản.


-Củng cố về giải tốn có lời văn và cộng các số đo độ dài có đơn vị là cm.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng tính tốn nhanh.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.



2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.
51 + 35 80 + 9 8 + 31


-Gọi 2 hs giải bài 3 trang 156.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào bảng con.


Nhận xét,sửa sai.Lưu ý ghi đơn vị đo.
-Bài 3 : Nối ( theo mẫu )


+Cho hs đọc y/c.
+GV HD bài mẫu.



+Cho hs thi nối trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 4 :


+Cho hs đọc bài toán trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


-Luyện tập.
-HS làm bài tập.


-HS nhắc lại.
-CN,lớp.


-HS làm trên bảng lớp.
-CN,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+Muốn biết con sên bò được tất cả bao nhiêu xăngtimet, ta làm
như thế nào ?


+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?



-Trị chơi : Thi tính nhẩm 70 + 9 =
56 + 3 =
7 + 80 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


15 + 14 = 29 ( cm )
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.


Môn : Đạo đức


Tiết 29 Bài : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( T2 )
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.


-Khi chào hỏi, tạm biệt cần nói rõ ràng, nhẹ nhàng, vừa đủ nghe với lời xưng hơ phù
hợp với người mình chào hỏi, tạm biệt nhưng không được gây ảnh hưởng đến những
người xung quanh.


2/Kỹ năng :



HS thực hiện được hành vi chào hỏi, tạm biệt trong cuộc sống hàng ngày.
3/Thái độ :


HS có thái độ tơn trọng mọi người.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Khi nào cần nói lời cảm ơn,xin lỗi?
3.Bài mới :


a/GTB : Chào hỏi và tạm biệt ( t2 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Hỏi – đáp .
-GV hỏi :


+Em đã chào hỏi hay tạm biệt ai?


+Trong tình huống hay trường hợp nào?
+Khi đó em đã làm gì?


+Tại sao em làm như thế?
+Kết quả như thế nào?


-Kết luận : Cần biết chào hỏi và tạm biệt đúng lúc.


b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp bài tập 3.


-Y/C các cặp thảo luận để đưa ra cách ứng xử trong các tình
huống ở BT3.


+Cần chào hỏi như thế nào?
+Vì sao làm như vậy?


-Kết luận : Cần chào hỏi với lời nói phù hợp, nhẹ nhàng, khơng
gây ồn ào ở nơi công cộng.


-Cảm ơn và xin lỗi.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN trả lời.


-HS nghe.


-HS thảo luận cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Khi nào cần nói chào hỏi/ tạm biệt?
-Cho lớp hát bài “con chim vành khuyên”


Em thấy con chim vành khuyên trong bài thế nào?
-Cho hs đọc thuộc câu tục ngữ cuối bài.



5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.


-Chào hỏi và tạm biệt.
-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 27 tháng 03 năm 2009
1/Tập đọc


2/Toán
3/Kể chuyện


4/HĐTT
Môn : Tập đọc


Tiết 288 + 289 Bài : CHÚ CÔNG
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Chú công.


+HS đọc và hiểu các từ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.


-Ôn vần : oc, ooc. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa oc, ooc.
-Hiểu nội dung bài : vẻ đẹp của đuôi công.


-Biết hát về chú công.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chú công.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ,
lóng lánh.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.


c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần oc :
-Cho hs đọc y/c.


-Mời vào.


-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-HS tìm và nêu – GV gạch chân : ngọc.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Tìm tiếng trong bài có vần oc.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :


+Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ lơng màu gì, chú đã biết
làm động tác gì?


+Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba
năm.


-Cho hs đọc lại cả bài.
b/Luyện nói :



-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs thực hành hát bài hát về con công.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-HS tập nói câu
-Chú cơng.
-CN.


-Chú cơng.
-Cn,lớp.
-CN.


-HS trả lời câu hỏi :



-Cn,lớp.
-HS hát.
-Chú công.
-Cn.


Môn : Kể chuyện
Tiết 290 Bài : NIỀM VUI BẤT NGỜ
A.Mục tiêu :


-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý
dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để
phân biệt lời của Bác Hồ, các cháu thiếu nhi và người dẫn chuyện.


-Hiểu được lòng yêu mến thiếu nhi của Bác và lịng kính u bác của các cháu thiếu
nhi.


B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Niềm vui bất ngờ.
b/Gv kể chuyện :



-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Bác, các cháu thiếu nhi và
người dẫn chuyện.


c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :


-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :


+Các bạn nhỏ xin cơ giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ tịch?
+Chuyện gì diễn ra sao đó?


.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể có
diễn cảm khơng?


-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Bác Hồ trò chuyện với các bạn ra sao?
+Cuộc chia tay diễn ra như thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.


.Nhận xét.


d/Ý nghĩa câu chuyện :



-GV hỏi : Câu chuyện này cho em biết được điều gì?
*Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.Thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ.
4.Củng cố :


-Hôm nay các em được nghe truyện gì?


-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.


-CN.


-HS nhắc lại.


-HS nghe gv kể chuyện.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


-CN kể.
-Nhận xét.


-CN.


-HS nghe.


-Niềm vui bất ngờ.
-HS trả lời.



Mơn : Tốn


Tiết 116 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
<b> ( TRỪ KHÔNG NHỚ )</b>


A.Mục tiêu : Giúp hs :


-HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ ).
-Củng cố về giải tốn có lời văn .


B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp.
-Cả lớp làm bảng con :


20 cm + 10 cm =
25 cm + 4 cm =
43 cm + 15 cm =
-Nhận xét.


3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ ).
b/Giới thiệu cách làm tính trừ khơng nhớ dạng 57 – 23 :


-Y/c hs lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời.
Tách ra 2 bó chục và 3 que rời.


Cịn bao nhiêu que tính?Vì sao em biết?
-Để làm nhanh hơn, ta trừ : 57 – 23 .
-Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng.
+57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


+23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Nêu cách đặt tính. 57
- 23
34
Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu?
-GV nhắc lại cách trừ.


c/Thực hành :
-Bài 1 :
.Câu a :Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


.Câu b : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s.


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.


+Cho hs sửa bài trên bảng lớp và giải thích.
Nhận xét.


-Bài 3 :


+Cho hs đọc bài tốn.


+Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


+Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính
37 - 12 65 - 31 28 - 14
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-HS nhắc lại.


-HS lấy que tính theo y/c.


…34 .bớt : 57 bớt 23.
-HS quan sát và nghe.
…57: 5 chục và 7 đơn vị.
…23 : 2 chục và 3 đơn vị.
-HS nghe.


…từ phải sang trái.
-HS nhắc lại.


-CN.
-CN.
-CN,lớp.


-HS làm vào bảng con.
-CN,lớp.


-HS làm vào sgk.
-CN.


-CN,lớp.
-HS trả lời.


-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.


-Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ khơng nhớ ).


-HS chơi trị chơi.



Hoạt động tập thể


Tiết 29 SINH HOẠT LỚP TUẦN 29
1/Nhận định tình hình tuần 29 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


………
………


* Tuyên dương :


………
………
* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 30 :


………
………
………



………
………
………


<b>TUẦN 30 Thứ hai ngày 30 tháng 03 năm 2009</b>
1/Tập đọc


2/Mỹ thuật
3/Tốn
Mơn : Tập đọc


Tiết 291 + 292 Bài : CHUYỆN Ở LỚP
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Chuyện ở lớp.


+HS đọc và hiểu các từ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bội bẩn, vuốt tóc.
+Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dịng thơ.


-Ơn vần : c, t. Tìm được tiếng có chứa c, t.
-Biết kể với cha mẹ những chuyện ở lớp của mình.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?



-Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Chuyện ở lớp.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi
bẩn, vuốt tóc.


-Chú cơng.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.


-Luyện đọc đoạn :


+HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ.



+GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.


c/Ôn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần t :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : vuốt.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có vần t, c :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+uôc : cái cuốc, thuốc, …


+uôt : con chuột, ruột, …
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?



-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần t.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời :


+Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?
+Mẹ nói gì với bạn nhỏ?


-Cho hs đọc lại cả bài.


*GD : ngoan ngoãn cho cha mẹ vui lịng.
b/Luyện nói :


-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đóng vai nói về những chuyện ở lớp theo cặp.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.


-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.



5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-HS viết bảng con.


-Chuyện ở lớp.
-CN.


-Chuyện ở lớp.
-Cn,lớp.


-CN.


-HS đọc bài và trả lời.
-Cn,lớp.


-HS nghe.
-CN,lớp.



-HS luyện nói theo cặp.


-Chuyện ở lớp.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tiết 117 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
<b> ( TRỪ KHÔNG NHỚ )</b>


A.Mục tiêu : Giúp hs :


-HS bước đầu biết làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) dạng 65 - 30.
-Củng cố về tính năng tính nhẩm.


B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính.


67 – 22 56 – 16 94 – 92 99 – 96 .
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).
b/Giới thiệu cách làm tính trừ khơng nhớ :



b.1/ Phép trừ dạng : 65 – 30 :


-Y/c hs que tính, gv hỏi và ghi vào bảng :
+65 gồm mấy chục, mấy đơn vị?


+Lấy ra 30 que, 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


-Cho hs lập phép trừ : 65 – 30 theo cột dọc vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.


b.2/ Phép trừ dạng 36 - 4 :
HD tương tự.


c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


-Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+Gọi hs điền trên bảng lớp và giải thích.
Nhận xét.


-Bài 3 : Tính nhẩm.
+Cho hs đọc y/c.



+Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho hs thi tính :


66 – 60 = 99 – 1 = 67 – 5 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


-Phép trừ trong phạm vi
100.


-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.


-HS lấy que tính theo y/c.
-HS trả lời.


-HS làm vào bảng con :
65


- 30
35
-CN, lớp.


-CN.
-CN, lớp.


-HS làm vào sgk.
-Cn sửa bài.
-CN,lớp.


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.


-Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ khơng nhớ ).


-HS chơi trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2/Chính tả
3/Tốn
4/Thủ cơng
Môn : Tập viết


Tiết 293 Bài : TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P
A.Mục tiêu :


-HS biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P.


-Viết đúng các vần : uôt, ưu. Các từ : chải chuốt, con cừu chữ thường,cỡ vừa,đúng
kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con
chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2.


B.Chuẩn bị : chữ mẫu O, Ô, Ơ, P, bảng con,tập viết.


C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc :


-Cho hs viết bảng con : trong xanh, hoa sen, ngoan ngoãn
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P; vần : uôt, uôc ; từ : chải chuốt,
con cừu.


b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :


-Chữ hoa O, Ơ, Ơ, P gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.


c/HD viết vần,từ ứng dụng :


-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : uôt – chải chuốt
ưu – con cừu
-HD hs viết bảng con.


Nhận xét,sửa sai.


d/HD hs tập tô,tập viết :


-Cho hs tô O, Ô, Ơ, P và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.


GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu…


-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.


4.Củng cố :


-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : chải chuốt, con cừu.
Nhận xét


5.Dặn dò : luyện viết phần B.
-Nhận xét tiết học.


-Hs viết bảng con.
-Hs nhắc lại.
-Hs qsát.


-CN,lớp.


-Hs viết bảng con.


-Hs thực hành viết vở tập
viết.


-Cn,lớp.
-Hs thi viết.


Môn : Chính tả ( tập chép )
Tiết 294 Bài : CHUYỆN Ở LỚP


A.Mục tiêu :


-HS chép lại chính xác,khơng mắc lỗi bài Chuyện ở lớp.Tốc độ viết tối thiểu 2
chữ/phút.


-Làm đúng các bài tập : điền chữ c/k, điền vần uôc/uôt vào chỗ trống.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2.Ktbc :


-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : cốc, xem tai, xem gạc.
-Cho hs phát hiện đúng/sai :


nghôi nhà, ngề nông, nghe nhạc.
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Chuyện ở lớp ( khổ thơ 3 ).
b/HD tập chép :


-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : vuốt tóc, chẳng,
ở lớp, ngoan.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.



-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.


-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs sốt lại cả bài.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền vần : uôc hay uôt.
-Cho hs đọc y/c.


-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền chữ : c hay k.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả.


-Cho hs xem tranh và điền vào vở.
-Gọi cá nhân sửa bài.


Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
Làm bài tập gì?


-Khi nào điền c/k?


*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-Mời vào.
-HS viết b.
-Cn trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN.


-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào


vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.
-CN.


buộc tóc chuột đồng
-CN : k : e, ê, i


-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.


túi kẹo quả cam


-Chuyệ ở lớp.
Điền uôt/uôc; c/k.
-k : e, ê, i


-HS nghe.
Mơn : Tốn


Tiết upload.123doc.net Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

-Giúp hs củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi
100.



-Tập tính nhẩm với các phép tính đơn giản.
-Củng cố về giải tốn có lời văn.


2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng tính tốn nhanh.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài :


98 55 79 54 59 – 30 =
- 30 - 55 - 0 - 4 67 – 5 =
-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :


-Bài 1 : Đặt tính rồi tính.


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Tính nhẩm.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 3 :


+Cho hs đọc bài toán trong sgk.
+Bài toán cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


+Muốn biết lớp em có tất cả bao nhiêu bạn, ta làm như thế nào ?
+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.


Nhận xét.


-Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
+Cho hs đọc y/c và nêu cách vẽ.
+Cho hs vẽ vào vở.


Nhận xét.Cho hs kt chéo.
4.Củng cố :



-Hôm nay học bài gì?


-Trị chơi : Thi tính nhẩm 30 + 6 =
52 + 3 =
3 + 80 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Phép cộng trong phạm vi
100.


-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-HS làm b.
-CN,lớp.
-HS làm b.
-CN,lớp.
-HS trả lời.


21 + 14 = 35 ( bạn )
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-HS vẽ vào vở.
-HS kt chéo.
-Luyện tập.


-HS chơi trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tiết 30 Bài : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( t2 )
A.Mục tiêu :


-HS nắm được qui trình để cắt, dán hàng rào.


-Cắt được hình hàng rào theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng.
B.Chuẩn bị : bài mẫu, dụng cụ, thủ công.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/GTB : Cắt, dán hàng rào đơn giản.
b/HD quan sát, nhận xét :


-Cho hs qsát các nan giấy :


+Hai cạnh của nan giấy như thế nào?


+mỗi nan giấy có độ rộng, chiều dài bao nhiêu?
-Cho hs qsát hình hàng rào :


+Hàng rào có mấy nan đứng?Mấy nan ngang?


+4 nan đứng như thế nào so với 2 nan ngang?


+Nan đứng cao bao nhiêu?Nan ngang dài bao nhiêu?
c/HD hs cắt các nan giấy :


-Lật mặt ơ, kẻ theo các đường kẻ để có các đoạn thẳng cách
đều.


+Kẻ 4 nan đứng : rộng 1 ô, dài 6 ô.
+Kẻ 2 nan ngang : rộng 1 ô dài 9 ô.


-Dùng kéo cắt các đường vừa vẽ, ta được các nan giấy.
-Cho hs thực hành trên giấy màu.


Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh, an tồn
lao động.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì ?


-Cho hs xếp các nan giấy thành hình hàng rào.
GV tuyên dương những hs thực hành tốt.
5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-Giấy, kéo, hồ, vở.
-HS nhắc lại.


-HS qsát và trả lời :



+..là 2 đoạn thẳng cách đều.
+ 6 x 1 ô và 9 x 1 ô.


+ 4 nan đứng và 2 nan
ngang.


+Nan đứng ngắn hơn nan
ngang.


-HSthực hành the HD của
gv.


-Cắt, dán hàng rào đơn giản.
-HS xếp hình hàng rào.



Thứ tư ngày 01 tháng 04 năm 2009


1/Tập đọc
2/Thể dục
3/TNXH
4/Hát
Môn : Tập đọc


Tiết 295 + 296 Bài : MÈO CON ĐI HỌC
A.Mục tiêu :


-HS đọc trơn cả bài : Mèo con đi học.



+HS đọc và hiểu các từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Hiểu được con mèo lười nên kiếm cớ cái đuôi bị ốm để được nghỉ học.
+Biết hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học?


+Học thuộc lòng bài thơ.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết truớc học bài gì ?


-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.


3.Bài mới :


a/Giới thiệu bài : Mèo con đi học.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.


+Cho hs phân tích, đọc từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.


+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.


-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.


-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ưu :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : cừu.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Tìm tiếng ngồi bài có chứa ưu, ươu :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.
+ưu : cây lựu, cấp cứu, con cừu…


+ươu : con hươu, con khướu, bướu cổ…
c.3/Nói câu có chứa vần ưu hoặc ươu :
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ưu, ươu.
-Cho hs tự nói câu.


Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?


-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu.


-HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm số dòng
thơ.


-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.


-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-CN viết bảng con.
-CN.


-CN.


-CN nói câu.
-Mèo con đi học.
-CN.


-Mèo con đi học.
-Cn,lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc cả bài và trả lời :
+Mèo kiếm cớ gì để trốn học?


+Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay?
-Nhận xét


-GV đọc diễn cảm bài thơ :


+Cho hs đọc đúng,hay.


+Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.


b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.


-Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp.
-Cho hs thực hành trước lớp.


GV sửa câu cho hs.
*GD : chăm chỉ học tập.
4.Củng cố :


-Hôm nay học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS trả lời.


-HS nghe.
-CN.
-CN,lớp.
-HS nghe.



-HS làm việc theo cặp.
-HS nghe.


-Mèo con đi học.
-CN.


Môn : TNXH


Tiết 30 Bài : TRỜI NẮNG - TRỜI MƯA
A.Mục tiêu : giúp hs biết :


-Những dấu hiệu chính của trời nắng – trời mưa.
-Nhận biết khi trời nắng – trời mưa.


-Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng – trời mưa.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :


+Kể tên một số cây rau, hoa, gỗ mà em biết.
+Kể tên một số con vật có ích, có hại.


-Nhận xét.
3.Bài mới :



a/GTB : Trời nắng – trời mưa.
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Nhận biết dấu hiệu trời nắng – trời mưa.
-y/c hs dán tất cả các tranh ảng sưu tầm được vào 2 cột : trời
nắng – trời mưa.


-Thảo luận theo các y/c sau :


+Nêu các dấu hiệu trời nắng – trời mưa.
+Khi trời nắng, bầu trời thế nào?


-Nhận biết cây cối và con
vật.


-CN trả lời.


-HS nhắc lại.


-HS thảo luận theo nhóm.
-CN trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+Khi trời mưa, bầu trời thế nào?
-Nhận xét.


b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ khi nắng, khi
mưa.


-Cho hs quan sát tranh trong sgk :



+Khi đi dưới trời nắng, bạn làm gì?Vì sao?
+Khi đi dưới trờ mưa, bạn làm gì?Vì sao?
-Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs thi vẽ tranh trời nắng – trời mưa.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


…xám xịt, khơng có mặt
trời, có mưa rơi làm ướt
mọi vật.


-HS làm việc cá nhân.
..đội mũ để không bị cảm
nắng.


…mặt áo mưa hoặc che dù
để không bị ướt.


-Trời nắng – trời mưa.
-HS chơi vẽ tranh.


Thứ năm ngày 02 tháng 04 năm 2009
1/Chính tả



2/Tốn
3/Đạo đức.



Mơn : Chính tả ( nghe - viết)


Tiết 297 Bài : MÈO CON ĐI HỌC
A.Mục tiêu :


1.Kiến thức :


-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dịng đầu bài : Mèo con đi học.
-Làm đúng các bài tập chính tả.


2.Kỹ năng :


-Viết đúng, chính xác.


-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
3.Thái độ :


-Ln kiên trì, cẩn thận.


B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :



-Tiết trước viết bài gì?


-Cho hs viết bảng con : vuốt tóc, chẳng nhớ, ngoan.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê.


-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Mèo con đi học.
b/HD nghe – viết :


-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.


-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : buồn bực, kiếm
cớ, be tống, chữa lành.


-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.


-Chuyện ở lớp.
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Sửa sai cho hs.


-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :


-HD hs trình bày vở.



-GV đọc chậm, ghi bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs…


*HD sửa lỗi :


-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.


-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngồi lề.Cuối
cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.


-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :


*Điền chữ : v / d hay gi.
-Cho hs đọc y/c.


-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời chữ cần điền.
Nhận xét,sửa sai.


*Điền vần : iên hay in.
-Cho hs đọc y/c.


-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


4.Củng cố :


-Hơm nay học chính tả bài gì?


Làm bài tập gì?


-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen
những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.


*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dị : xem bài mới.


-Nhận xét tiết học.


-HS nghe.


-Hs trình bày vở.


-Hs thực hành viết bài vào
vở.


-HS soát lại bài.


-HS đổi vở sửa lỗi chéo.


-CN.


-Cn : thầy giáo, bé nhảy
dây, đàn cá rô lội nước.
-CN.


-CN điền trên bảng lớp :
Đàn kiến đang đi.
Ông đọc bảng tin.


-Mèo con đi học.
Điền iên/in ; v/d/gi.
-HS nghe.


Mơn : Tốn
Tiết 115 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức :


-Giúp hs củng cố về thực hiện phép tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100.
-Tập tính nhẩm vơ1i phép cộng đơn giản.


-Củng cố về giải toán có lời văn và cộng các số đo độ dài có đơn vị là cm.
2/Kỹ năng :


-Rèn luyện kỹ năng tính tốn nhanh.
3/Thái độ :


-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài.
B.Chuẩn bị : vở,bảng con,sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.


51 + 35 80 + 9 8 + 31


-Gọi 2 hs giải bài 3 trang 156.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Nhận xét.
3.Bài mới :


a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm bài vào bảng con.


Nhận xét,sửa sai.Lưu ý ghi đơn vị đo.
-Bài 3 : Nối ( theo mẫu )


+Cho hs đọc y/c.
+GV HD bài mẫu.


+Cho hs thi nối trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 4 :



+Cho hs đọc bài tốn trong sgk.
+Bài tốn cho biết gì ?


+Đề bài hỏi gì ?


+Muốn biết con sên bị được tất cả bao nhiêu xăngtimet, ta làm
như thế nào ?


+Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Trị chơi : Thi tính nhẩm 70 + 9 =
56 + 3 =
7 + 80 =
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-HS nhắc lại.
-CN,lớp.


-HS làm trên bảng lớp.
-CN,lớp.



-HS làm b.
-Cn,lớp.
-HS qsát.
-HS thi nối.
-CN,lớp.
-HS trả lời.


15 + 14 = 29 ( cm )
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-Luyện tập.


-HS chơi trị chơi.


Mơn : Đạo đức


Tiết 30 Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CỘNG CỘNG
A.Mục tiêu :


1/Kiến thức : giúp hs hiểu :


Cần bảo vệ hoa và cây nơi cộng cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm
cho khơng khí trong lành.


2/Kỹ năng :


HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng, biết chăm
sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh .


3/Thái độ :



HS có thái độ tơn trọng, u q hao và cây nơi cơng cộng.
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Tiết trước học bài gì?


-Khi nào cần nói lời chào hỏi, tạm biệt?
3.Bài mới :


a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t1 )
b/Các hoạt động :


b.1/Hoạt động 1 : Quan sát hoa và cây trong sân trừơng và trong
sgk.


-Em có biết những cây, hoa này khơng?


-Em có thích những cây, hoa này khơng?Vì sao?


-Với chúng, em cần làm những việc gì?Khơng làm những việc
gì?


* Ở sân trường trồng nhiều loại cây khác nhau.Hoa làm cho sân
trường thêm đẹp, cây xanh cho bóng mát…Vậy em cần bảo vệ,
chăm sóc chúng, khơng được trèo cây, bẻ cành, hái hoa, lá…
b.2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế.



-GV y/c hs liên hệ một nơi công cộng nào đó mà em biết có
trồng hoa, cây…


+Nơi cơng cộng đó là gì?


+Những cây và hoa ở đó có trồng nhiều khơng?Có đẹp khơng?
+Chúng có lợi ích gì?


+Chúng có được bảo vệ tốt khơng?Vì sao?
+Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng?


*Khen ngợi một số hs đã biết tự liên hệ, khuyến khích các em
bảo vệ cây, hoa ở nơi công cộng và các nơi khác.


b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận theo cặp đôi BT1 :
-Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận với nhau :
+Các bạn đang làm gì?


+Việc làm đó có lợi gì?


+Em có làm được như vậy khơng?Vì sao?


*Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như : chống cây khỏi bị
ngã, xới đất, tưới cây…Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa giúp
chúng tươi tốt, càng thêm xanh, thêm đẹp.Khi có điều kiện các
em cần làm như bạn.


4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Nơi cơng cộng là thế nào?


-Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.


-Nhận xét tiết học.


-Chào hỏi và tạm biệt.
-HS trả lời.


-HS nhắc lại.
-CN trả lời.


-HS nghe.
-HS tự liên hệ.


-HS nghe.


-HS thảo luận cặp.


-HS nghe.


-Bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng.


-HS trả lời.


Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2009
1/Tập đọc



2/Tốn
3/Kể chuyện


4/HĐTT
Mơn : Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-HS đọc trơn cả bài : Người bạn tốt.


+HS đọc và hiểu các từ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần : uc, ut. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa uc, ut.


-Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn nhiên,
chân thật của Nụ và Hà.Nụ và Hà là những người bạn tốt.


-Biết nói theo chủ đề : Kể về những người bạn tốt của em.
B.Chuẩn bị : sgk, tranh.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.


2.Mở đầu :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.


3.Bài mới :



a/Giới thiệu bài : Người bạn tốt.
b/HD luyện đọc :


b.1/GV đọc mẫu :
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :


+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : liền, sửa lại, nằm, ngượng
nghịu.


+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ.
-Luyện đọc câu :


+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải
nghỉ.


+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ơn vần :


c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut :
-Cho hs đọc y/c.


-HS tìm và nêu – GV gạch chân : Cúc, bút.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.


c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut :
-Cho hs đọc y/c.



-Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu.
-Cho hs tập nói câu.


-Sửa câu cho hs.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.


Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết 1 học bài gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.


-Mèo con đi học.


-Hs đọc bài và trả lời câu
hỏi.


-HS nhắc lại.


-HS nghe và xác định câu
dựa vào việc đếm dấu
chấm.


-CN nêu.


-Cn,lớp.
-HS nghe.


-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.


-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.


-CN.


-HS tập nói câu.
-Người bạn tốt.
-CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.
3.Bài mới :


a/Tìm hiểu bài :


-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Hà hỏi mượn bút,ai đã giúp Hà?
+Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
+Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
-Cho hs đọc lại cả bài.


b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.



-Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho hs nói trước lớp.


Nhận xét.
4.Củng cố :


-Hơm nay học bài gì?


-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.


5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-CN.


-HS trả lời câu hỏi :


-Cn,lớp.


-HS luyện nói theo cặp.


-Người bạn tốt.
-Cn.


Môn : Kể chuyện
Tiết 300 Bài : SÓI VÀ SÓC
A.Mục tiêu :



-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý
dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để
phân biệt lời của Sói, Sóc và người dẫn chuyện.


-Hiểu được ý nghĩa : Nhờ có trí thơng minh mà Sóc đã thốt được nguy hiểm.
B.Chuẩn bị : sgk.


C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.


2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Sói và Sóc.
b/Gv kể chuyện :
-GV kể 2 lần :


+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.


-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, Sóc và người dẫn
chuyện.


c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :



-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :


+Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?
+Sói định làm gì Sóc?


.Cho hs thi kể đoạn 1.


.HD nhận xét : Bạn có nhớ nơi dung truyện khơng?Bạn kể có


-Niềm vui bất ngờ.
-CN.


-HS nhắc lại.


-HS nghe gv kể chuyện.


-HS xem tranh và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

diễn cảm không?


-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Sói hỏi Sóc thế nào?


+Sóc đáp ra sao?


+Sóc giải thích vì sao Sói buồn?
.Cho hs thi kể đoạn 2.



.Nhận xét.


d/Tập kể phân vai :


-Trong truyện có những nhân vật nào?


-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.


Nhận xét.


đ/Ý nghĩa câu chuyện :


-GV hỏi : Sói và Sóc, ai là người thơng minh?Vì sao em biết?
*Muốn thơng minh phải chăm học và vâng lời cha mẹ.


4.Củng cố :


-Hơm nay các em được nghe truyện gì?


-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dị : tập kể lại câu chuyện.


-Nhận xét tiết học.


-CN.


-…Sói, Sóc, người dẫn
chuyện.



-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.


-HS nghe.
-Sói và Sóc.
-HS trả lời.
Môn : Toán


Tiết 116 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
<b> ( TRỪ KHÔNG NHỚ )</b>


A.Mục tiêu : Giúp hs :


-HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).
-Củng cố về giải tốn có lời văn .


B.Chuẩn bị : vở, sgk, que tính, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :


1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :


-Tiết trước học bài gì?


-Cho 2 hs làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp.
-Cả lớp làm bảng con :


20 cm + 10 cm =
25 cm + 4 cm =
43 cm + 15 cm =


-Nhận xét.


3.Bài mới :


a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).
b/Giới thiệu cách làm tính trừ khơng nhớ dạng 57 – 23 :
-Y/c hs lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời.
Tách ra 2 bó chục và 3 que rời.


Cịn bao nhiêu que tính?Vì sao em biết?
-Để làm nhanh hơn, ta trừ : 57 – 23 .
-Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng.
+57 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


+23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Nêu cách đặt tính. 57


-Luyện tập.
-Cn làm bài.


-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- 23
34
Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu?
-GV nhắc lại cách trừ.


c/Thực hành :
-Bài 1 :
.Câu a :Tính.


+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


.Câu b : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét,sửa sai.


-Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+Cho hs đọc y/c.


+Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.


+Cho hs sửa bài trên bảng lớp và giải thích.
Nhận xét.


-Bài 3 :


+Cho hs đọc bài tốn.


+Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?


+Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét, sửa sai.


4.Củng cố :



-Hôm nay học bài gì?


-Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính
37 - 12 65 - 31 28 - 14
Nhận xét.


5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.


…từ phải sang trái.
-HS nhắc lại.


-CN.
-CN.
-CN,lớp.


-HS làm vào bảng con.
-CN,lớp.


-HS làm vào sgk.
-CN.


-CN,lớp.
-HS trả lời.


-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.


-Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ ).



-HS chơi trò chơi.


Hoạt động tập thể


Tiết 30 SINH HOẠT LỚP TUẦN 30
1/Nhận định tình hình tuần 30 :


-Sĩ số : ……….…………..
………
-Vệ sinh lớp :


………
-Học tập :


………
………


………
………


* Tuyên dương :


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* Phê bình :


………
………
2/ Kế hoạch tuần 31 :


………


………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×