Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
<b>TĐ - KC : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
I/ Mục tiêu :


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ;
bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé.(trả lời được các câu
hỏi trong SGK)


- KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi các câu cần rèn đọc , tranh minh hoạ SGK
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra SGK
3. Bài mới :


Giới thiệu bài : “Cậu bé thơng minh”
a/ Luyện đọc và tìm hiểu nội dung :
- Dạy theo hình thức chẻ ngang.
- đọc..


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn (3 lần). Kết
hợp hướng dẫn đọc và hướng dẫn từ khó.
- Đọc truyền điện.



- Đọc theo nhóm.
b/ Tìm hiểu bài :


HS đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi 1, 2/ 5.
HS đọc thầm đoạn 2 để trả lời câu hỏi 3 /5
<b>- Lồng ghép :Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi</b>
Ai là gì ? trong câu sau :


Bố ngươi là đàn ơng thì đẻ làm sao được!
<b>- HSG : Tìm từ cùng nghĩa với từ được gạch</b>
chân trong câu sau : Bố ngươi là đàn ơng thì
đẻ làm sao được !


Đặt câu với từ vừa tìm được.
Luyện đọc phân vai đoạn 2.


HS đọc thành tiếng đoạn 3 để trả lời câu hỏi 3. /5
Nêu nội dung bài ? Em thích nhân vật nào ?
Vì sao ?


*Kể chuyện :


- Hướng dẫn kể từng câu truyện theo tranh


4. Củng cố, dặn dò :


Học thuộc đoạn 3, kể lại một đoạn của câu


Hát



- chuẩn bị SGK
- nghe.


- nghe.
- HS đọc.


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Đọc thầm trả lời câu hỏi


- Bố ngươi


- sinh


- HS thực hiện


- Mỗi nhóm chia làm 3 HS đọc phân vai
- Thực hiện.


- HS trả lời.


- HS quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ, kể
nhẩm


- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn của câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyện. - HS thực hiện.
<b> </b>



<b>TOÁN : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
I/ Mục tiêu :


Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 4, bảng con
<b>III/ Hoạt động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài :
- Ghi đầu bài.


b) Ôn tập về đọc, viết.
đọc cho HS viết:


- Bốn trăm năm mươi sáu, hai trăm hai
mươi bảy, một trăm ba mươi tư, năm trăm
linh sáu, sáu trăm linh chín, bảy trăm tám
mươi.


Yêu cầu HS đọc


c) Hướng dẫn HS làm bài :



Bài 1/SGK/ 3 : Làm miệng, BC (bảng con) :
cá nhân, cả lớp


Bài 2 / VBT/3 : Nhóm 2, cả lớp


Bài 3/SGK/3 : Cá nhân, cả lớp-
Bài 4/ VBT/3 : Trắc nghiệm- cả lớp
4. Củng cố dặn dò :


- đọc, HS viết các số : 309, 264
Hoàn thành các bài tập /3 /VBT


- Hát


- Đặt đồ dùng lên mặt bàn


- nghe


- 456, 227, 134, 506, 609, 780


- HS Yếu đọc lại các số trên
- HSY đọc và viết số


- HSK, G làm thêm bài 1 VBT
- Mọi HS làm VBT


- Đọc truyền điện lại các dãy số trên
(HSY)



- Mọi HS làm bài vào vở trắng
- HSG làm thêm bài 5/ VBT/3


- Chọn và ghi vào BC số bé nhất, lớn nhất.
- HS thực hiện.





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết công lao to lớn của bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


-Biết được tình cảm của Bác đối với th/nhi và tình cảm của th/nhi đối với Bác Hồ.
- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.


- HSG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 5 điều Bác dạy.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


VBT 3, các bài thơ, bài hát, tranh ảnh (sgk )
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới :


<i>a. Giới thệu bài : Gv ghi đề bài</i>


<i>b. Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</i>


- YC thảo luận nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm quan sát các bức ảnh.


- Tìm hiểu nội dung và đặt tên cho từng tranh.
* Thảo luận lớp : ( Hỏi theo gợi ý SGK )


<i>c. Hoạt động 2 : Kể chuyện Các cháu vào đây</i>
với Bác


- kể chuyện.


- Thảo luận (theo gợi ý SGK )


- GV kết luận : Các cháu thiếu nhi rất yêu quý
Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu quý, quan tâm
đến các cháu thiếu nhi. Để tỏ lịng kính u Bác
Hồ, thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt Năm
điều Bác Hồ dạy.


<i>d. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về Năm điều Bác Hồ</i>
dạy thiếu niên, nhi đồng.


- YC mỗi HS đọc một điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.


- Chia nhóm và u cầu mỗi nhóm tìm một số
biểu hiện cụ thể của một trong Năm điều Bác Hồ
dạy thiếu niên, nhi đồng.



4. Củng cố dặn dò :


- Ghi nhớ và thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy
thiếu niên, nhi đồng.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh, truyện
về Bác Hồ và Bác Hồ với thiếu nhi.


- Hát.


- Sao trưởng thực hiện.
- nghe.


- HS thảo luận và đặt tên cho tranh.
- Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu về
một ảnh.


- Thảo luận và trả lời theo các gợi ý.
- nghe.


- Mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.


- Các nhóm thực hiện.


- Lắng nghe.
- Thực hiện.


<b>TNXH : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>


I/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HSG : Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục.


Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể bị chết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh cơ quan hô hấp
<b> III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của HS.
3. Bài mới :


a. Giới thệu bài : Gv ghi đề bài


<b> Hoạt động 1 : Thực hành cách thở</b>
<b>sâu.</b>


- Cử động hơ hấp gồm hai động tác hít
vào và thở ra.


Em có cảm giác như thế nào khi nín thở
sâu ?


Lồng ngực thay đổi như thế nào khi hít
vào thật sâu và thở ra hết sức ? So sánh


lồng ngực khi hít vào, thở ra bình thường
Thở sâu có ích lợi gì ?


<b> Hoạt động 2 : Cơ quan hô hấp</b>


- Là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí
giữa cơ thể và mơi trường bên ngồi.
- hướng dẫn HS trao đổi nhóm


+ Tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp
+ Đường đi của khơng khí khi hít vào,
thở ra


4. Củng cố, dặn dị :


- Trong cuộc sống hàng ngày tránh
không để thức ăn, nước uống, vật nhỏ…
rơi vào đường hô hấp.


* Hoạt động thở bị ngừng từ 3-4 phút cơ
thể sẽ chết.


- Thể dục chuyển tiết.
- Chuẩn bị.


- nghe.


- Cả lớp cùng thực hiện động tác “bịt mũi nín
thở”



- 2 HS lên trước lớp thưc hiện động tác nín
thở sâu như H1 SGK.


- Cả lớp quan sát rồi cùng thực hiện


- Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên để
nhận nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.
- Khi thở ra hết sức lồng ngực xẹp xuống, đẩy
không khí từ phổi ra ngồi.


- HS mở SGK trang 5


Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, khí quản, phế
quản và hai lá phổi.


- Mũi, khí quản, phế quản là đường dẫn khí.
- Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.


- Từng cặp HS lên hỏi đáp trước lớp( 5- 6 cặp
HS).


- HS trao đổi điều gì sẽ xảy ra nếu có di vật
làm tắc đường thở?


- liên hệ cuộc sống thực tế hàng ngày.
- nghe.


<b>CHÍNH TẢ : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Làm đúng bài tập 2a/ b ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong
bảng ( BT3 ).


- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
<b>II/ Đồ đùng dạy học :</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài chính tả HS cần chép, thẻ chọn.
<b> III/ Hoạt động dạy học :</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : kiểm tra sách Tiếng Việt , vở,
bút, thước của HS.


3. Bài mới :


a. Giới thiệu bài : “Cậu bé thông minh”.
Hướng dẫn tập chép


-đọc đoạn chép trên bảng.
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?



- Chữ đầu câu viết như thế nào ?


- Hướng dẫn HS viết bảng con các từ dễ
viết sai: chim sẻ, kim khâu, sắc, xẻ thịt
-Nêu cách trình bày bài viết ?




- Nêu tư thế khi viết bài ?


- nhắc HS ngồi ngay ngắn , viết nắn nót .
- chữa lỗi trên bảng.


- Nhận xét chung.


- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


- cho HS làm phần b
- yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài yêu cầu gì ?


- theo dõi, nhận xét. Tuyên dương những
HS làm bài đúng.


Bài 3


- GV yêu cầu HS đọc đề
- Đề bài u cầu gì ?



- phát cho các nhóm giấy khổ lớn để làm
bài.


- theo dõi, nhận xét.
4.Củng cố :


- Hát.


- HS kiểm tra dụng cụ với nhau.


- nghe.
- nghe.
- HS trả lời.


- Viết giữa trang vở
- Đoạn chép có 3 câu


- Cuối câu 1 và câu 3 có dấu chấm, cuối câu
2 có dấu hai chấm.


- Chữ đầu câu phải viết hoa
- HS viết vào bảng con.


-Viết tên bài ở giữa trang vở .Khi xuống
dòng chữ đầu lùi vào 1 ô , viết hoa chữ cái
đầu dòng và đầu câu


-Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, đầu hơi cúi
mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.Tay trái đè


và giữ nhẹ mép vở tay phải viết bài.


-HS nhìn bảng chép bài vào vở.
-HS đổi vở cho bạn và soát lỗi
- nghe.


- 1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
- Điền vào chỗ trống an hay ang


-1 HS làm trên bảng lớp , cả lớp làm vào
bảng con. Một số em đọc bài của mình. Cả
lớp theo dõi , nhận xét.


-1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.


-Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trắc nghiệm : từ nào sau đây viết sai lỗi
chính tả ?


A. mâm cỗ.
B. kiêm khâu.
C. con dao.
5. Dặn dò :
- Sữa lại lỗi.


- chuẩn bị bài sau “Chơi thuyền”


- Chọn B.



- Thực hiện.


<b> TOÁN : CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)</b>
I/ Mục tiêu :


<i>. Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và</i>giải tốn có văn về nhiều
hơn, ít hơn.


II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bảng con.


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Bài cũ: kiểm tra VBT, gọi 3 HS lên
bảng, lớp làm BC- viết số : 521


- nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :


<b>Bài 1/SKG/4 : Tính nhẩm (cột a,c ), cá</b>
nhân, cả lớp


<b>Bài 2/VBT/4 : Đặt tính rồi tính- làm bài</b>
cá nhân


HS thực hiện : >, <, =


30 + 100 < 131
400 - 10 < 400+1
243 = 243


HSY nhẩm, nêu truyền điện
HS làm bài ở VBT


4 HS lên bảng thực hiện


467
416
352


221
511
732


619
201
428


351
44
395
+


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b> TẬP ĐỌC : HAI BÀN TAY EM</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu nội dung : Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng u (trả lời được các câu
hỏi trong SGK ; thuộc 2- 3 khổ thơ trong bài)


- HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ
II/ Đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ ghi khổ thơ cần rèn đọc
III/ Hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Ổn định :
2. Bài cũ :


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi của bài
trước.


3. Bài mới :


Giới thiệu bài : “Cậu bé thông minh”
a/ Luyện đọc và tìm hiểu nội dung :
- Dạy theo hình thức chẻ ngang.
- đọc.


- Đọc vở.



- Hát bài Hai bàn tay em
- HS thực hiện.


- nghe, quan sát tranh minh hoạ SGK
Hoạt động lớp


Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân.
Bài 3 /SGK/4 Nhóm 2- đàm thoại


Ơn tập về giải tốn nhiều hơn, ít hơn
Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ?


Số HS khối 2 ntn so với số HS khối 1?
Muốn tính số HS lóp 2 ta làm ntn?
Yêu cầu HS làm bài vào vở trắng


Khuyến khích HS nêu lời giải bằng
nhiều cách


<b>Bài 4 /SGK/4 : Đàm thoại, BC</b>
- lưu ý : “nhiều hơn”: cộng


Khuyến khích HS ghi lời giải bằng nhiều
cách


Chấm điểm BT5- HSG


4. Củng cố, dặn dị :. Hồn thành các bài
ở VBT/4



HS đọc bài tốn
245 HS


ít hơn 32 em


- phải thực hiện phép tính trừ.
HS tóm tắt và giải vào vở
HSG làm bài 5/ 4/ SGK
1 phong bì: 200 đ


1 tem thư : nhiều hơn 600 đ
Tem thư : ? đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn (3 lần). Kết
hợp hướng dẫn đọc và hướng dẫn từ khó.
- Đọc truyền điện.


- Đọc theo nhóm.
b/ Tìm hiểu bài :


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi 1, 2/ 7
<b>- Lồng ghép : Tìm các từ chỉ sự vật trong</b>
khổ thơ 3


<b>- HSG : Tìm các từ cùng nghĩa và trái</b>
nghĩa với từ “siêng năng”


- Học thuộc lòng bài thơ
4. củng cố, dặn dò :



Học thuộc 2-3 khổ thơ, HSG học thuộc cả
bài.


Đọc khổ thơ 1- hoa đầu cành
Đọc truyền điện 3 khổ thơ cịn lại
- HS thực hiện.


- Tay, răng, tóc


cùng nghĩa : chăm chỉ, cần cù
trái nghĩa: lười biếng, lười nhác


Các tổ nối tiếp nhau thi đọc tiếp sức toàn bài
thơ


HSY học thuộc 2-3 khổ thơ
HSG thuộc cả bài thơ.


<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)


- Biết giải bài tốn về “Tìm x ”, giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b> - Bảng phụ, bảng con.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b> 1. Bài cũ : Yêu cầu HS thực hiện ở BC</b>
- nhận xét


2. Bài mới :


<b>. Bài 1/VBT/5: Yêu cầu HS tự làm bài cá</b>
nhân: cộng trừ các số có 3 chữ số


GV: Nhận xét ghi điểm


<b> Bài 2 /4/ SGK: Tìm x : nhóm 2 , đàm</b>
thoại


BT yêu cầu ta làm gì ?


Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
Tương tự tìm số hạng


Yêu cầu HS làm bài vào BC, lưu ý cách
trình bày.(HSY)


<b>Bài 3 / SGK/4 Cá nhân, cả lớp, bút đàm</b>
Lưu ý (HSY) : trong 285 người đó có 140


- HS thực hiện BC


768
416
352



221
511
732


- HS nhận xét


- HS tự làm vào VBT
- 3 HS lên bảng


- HS TL nhóm 2, nhắc lại quy tắc tìm SBT và
SH


- Thực hành vào BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-người là nam, số còn lại là nữ?
Vậy ta thực hiện như thế nào ?


<b>Bài 4/SGK/ 4: HSG lấy đồ dùng học tập</b>
ra xếp hình.(nếu đã xong bài 3)


<b>4.Củng cố, dặn dị :</b>


Hồn thành các BT 2,3 / 5 VBT


- HS tóm tắt và giải vào vở trắng
Tóm tắt :


Có : 285 người
Nam : 140 người


Nữ: ? người
Bài giải :


Số HS nữ có là :


285 - 140 = 145 (người)
ĐS: 145 người


- HS thực hiện theo nhóm
- HS thực hiện.


<b>TNXH : NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ?</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Hiểu được cần thở bằng mũi, khơng nên thở bàng miệng, hít thở khơng khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.


- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ.


- Biết được khi hít vào, khí ơ-xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phối để đi
ni cơ thể ; khi thở ra, khí cac-bo-níc có trong máu được thải ra ngồi qua phổi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : Các hình trong SGK( T.6.7)</b>
Gương soi nhỏ đủ cho các nhóm


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :


<b>2. Bài mới :</b>


Giới thiệu bài : “Nên thở như thế nào”
<b>a. Hoạt động 1</b>


- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?


- Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ
hai lỗ mũi ?


- Hàng ngày dùng khăn mặt lau phía trong
mũi, em thấy trên khăn có gì ?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ?
b. Hoạt động 2


- Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong lành ?
- Bức tranh nào thể hiện nhiều khói ?
- Khi được thở ở nơi khơng khí trong lành
em cảm thấy thế nào ?


Cơ quan hơ hấp có chức năng gì ?
- nghe.


- HS trong nhóm dùng gương quan sát phía
trong của mũi.


- Trong lỗ mũi có nhiều lơng để cản bớt bụi trong
khơng khí khi ta hít vào.



- Trong mũi cịn có nhiều tuyến dịch nhầy để
cản bụi, diệt khuẩn, tạo độ ẩm, đồng thời có
nhiều mao mạch sưởi ấm khơng khí hít vào.
Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức
khoẻ.


- HS quan sát H.3.4.5- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu cảm giác của em khi thở không khí
có nhiều khói, bụi ?


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- GV nêu kết luận chung


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- nhận xét chung giờ học
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau.


- Thở khơng khí trong lành giúp ta khoẻ
mạnh.


- Không khí chứa nhiều các-bơ-níc, khói và
bụi là khơng khí bị ô nhiễm có hại cho sức
khoẻ.


- nghe.


<b>TẬP VIẾT : ÔN CHỮ A</b>
I/ Mục tiêu :



- Viết đúng chữ hoa A (1 dòng ), V, D (1dịng) ; viết đúng tên riêng Vừ A Dính
(1 dòng) và câu ứng dụng : Anh em …đỡ đần (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


MÉu chữ hoa A, V, D. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô ly,bảng
con.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :


- kiểm tra vở tập viết, bút, bảng con.
<b>2. Bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài : “Ôn chữ A”
b.Hướng dẫn viết trên bảng con
Luyện viết chữ hoa


- Viết mẫu từng chữ :A, V, D và nhắc
lại cách viết từng chữ A, V, D .


c.Luyện viết từ ứng dụng :


-Giới thiệu : Vừ A Dính là một thiếu


niên người dân tộc Hmông đã anh dũng
hy sinh trong kháng chiến chống thực
dân Pháp để bảo vệ cán bộ cách mạng..
d.Luyện viết câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu câu tục ngữ: anh em
thân thiết, gắn bó với nhau như chân
với tay, lúc nào cũng phải yêu thương,
đùm bọc nhau.


- Nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa các chữ ?


e.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- nêu yêu cầu:


+ Viết 1 dòng chữ A cỡ nhỏ


- nghe.


- HS theo dõi để nắm được cách viết


- HS tập viết từng chữ: A, V. D trên bảng
con.


- nghe.


- 2 HS đọc từ ứng dụng: Vừ A Dính
- HS tập viết trên bảng con.



- 2 HS đọc câu ứng dụng:
Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Chữ A , h, r, l, y, b cao 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li


- Bằng khoảng cách viết chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Viết các chữ V và D 1 dòng cỡ
nho.


+Viết tên Vừ A Dính 1 dòng cỡ nhỏ
+Viết câu tục ngữ 1 lần


Chấm, chữa bài


- chấm khoảng 7 bài sau đó nhận xét
bài viết của HS .


4. Củng cố, dặn dò :


- Các em vừa viết chữ hoa gì ? từ
ứng dụng gì ?


- Nhắc HS về nhà viết thêm mẫu chữ
nghiêng trong vở.


Rách



- HS theo dõi để nắm được cách viết trong
vở




- HS nghe ,rút kinh nghiệm cho bài viết sau .
- Hs trả lời.


- Thực hiện.


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> TẬP LÀM VĂN : NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG</b>
<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>- Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hố Chí Minh (BT1).</b>
- Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách, VBT
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ : kiểm tra SGK Tiếng Việt,


VBT, bút, thước, vở.


2. Bài mới :


- Giới thiệu bài : “Nói về ...in sẵn ”
a/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1


- yêu cầu HS đọc đề bài
- Đề bài yêu cầu gì ?


- yêu cầu các nhóm thảo luận theo gợi ý SGK.
Gợi ý :


+ Đội thành lập ngày nào ?


+ Những đội viên đầu tiên của đội là ai ?
+ Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào ?


- Để dụng cụ.


- nghe.


-1 HS đọc đề bài ,cả lớp đọc thầm
- Nói những điều em biết về đội thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh.



- Các nhóm thảo luận theo gợi ý SGK.
Sau đó đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm theo dõi, nhận xét.


a. Đội thành lập ngày 15-5-1941 tại
Pác Bó, Cao Bằng. Tên gọi lúc đầu là
Đội Nhi đồng Cứu quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- nêu thêm: Tên gọi lúc đầu là Đội Nhi đồng
Cứu quốc (15-5-1941), Đội Thiếu nhi Tháng
Tám (5-5-1951), Đội Thiếu niên Tiền Phong
(2-1956), Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
(30-1-1970)


Bài2


- yêu cầu HS đọc đề bài


-Giúp HS nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp
thẻ đọc sách.


+Quốc hiệu và tiêu ngữ ( cộng hoà ……)
+Địa điểm , ngày tháng năm viết đơn
+Tên đơn


+Địa chỉ gửi đơn


+Họ,tên, ngày sinh, địa chỉ, lớp, trường của
người viết đơn



+Nguyện vọng và lời hứa


+Tên và chữ kí của người làm đơn


- nhận xét, cho điểm khuyến khích một số bài
của HS.


3/ Củng cố, dặn dị :


- Nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc
sách ?


Lý Văn Tịnh ( bí dah Thanh Minh ),
Lý Thị Mì (bí danh Thuỷ Tiên ), Lý
Thị Xậu (bí danh Thanh Thuỷ )


c. Đội được mang tên Bác ngày
30-1-1970


- nghe.


-1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- nghe và ghi nhớ.


-HS làm bài vào vở theo mẫu có sẵn
trong SGK.


- Một số HS đọc bài viết , Cả lớp theo
dõi, nhận xét.



- HS trả lời.


TOÁN : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ MỘT LÂN)
<b> I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm).


- Tính được độ dài đường gấp khúc.
<b> II/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b> - Bảng con.</b>


<b> III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ : HS làm bài tập 2 /5/VBT.
- Nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới :


HD HS thực hiện phép cộng :
435 + 127 = ?


Muốn tính được KQ của phép tính ta làm
thế nào?


Đặt tính NTN ?


256 + 162 = ?


Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện


HS thực hiện ở BC
HS nhận xét


HS nêu, GV ghi bảng :


5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1. 3 cộng 2
bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng
5, viết 5.


418
162
256


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- VD thứ nhất PC có nhớ 1 lần từ hàng
ĐV sang hàng chục. VD2 PC có nhớ 1
lần từ hàng chục sang hàng trăm.


b)Bài 1/5/SGK(cột 1, 2, 3) Cả lớp
Bài 1b/6/VBT(cột 1, 2, 3) Cá nhân


Bài 3a) /5/ SGK Yêu cầu HS làm bài vào
VT.


Bài 4/VBT/6 : Tính độ dài đường gấp
khúc ABC .



Lưu ý : ABC = AB + BC
<b>4. Bài 5/6/VBT : Trắc nghiệm</b>
Hoàn thành BT1, 2 / 6/ VBT


HS làm BC
HS làm VBT


HSG có thể làm 5 cột


HS đặt phép tính rồi làm vào VBT


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN : LUYỆN TẬP</b>
I/Mục tiêu :


Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm).


<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng con, thẻ chọn.


<b> III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. Bài cũ :</b>


- chữa bài ghi điểm
<b> 2. Bài mới : </b>



a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng
ta luyện tập.


b) Hướng dẫn luyện tập


<b> Bài 1/6/SG: Tính/Cả lớp/ BC</b>
YC HS làm bài


<b> Bài 2/7/VBT : Đặt tính rồi tính./cá</b>
nhân. Lưu ý HSY về kĩ năng tính.


<b> Bài 3/6/SGK : Gọi HS đọc tóm tắt của</b>
bài toán./ vở trắng


HSG nêu đề toán


HS thực hiện BC


381
125
256


449
283
166


Nêu miệng BT4/5


HS thực hiện vào BC



492
125
367


789
302
487


169
72
87


183
75
108


4 HS thực hiện.
HS làm bài vào VBT
Tóm tắt


Thùng thứ nhất: 125 lít
Thùng thứ 2: 135 lít
Cả 2 thùng: ? lít


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Muốn biết cả 2 thùng có bao nhiêu lít
dầu ta làm NTN ?


Khuyến khích HS nêu lời giải bằng nhiều


cách


Bài 4/6/SGK Nêu miệng/truyền điện
4. Củng cố :


515 + 327 = ?


A. 832 B. 842
C.932 D.942
5. Dặn dò :


- Làm bài tập.


Bài giải:


Số dầu của cả 2 thùng là :
125 + 135 = 260 (lít)
ĐS: 260 lít


- HS chọn ý đúng B.
- nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật ( BT1).


- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ ( BT2).


- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó ( BT3).
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ viết sẵn khổ thơ nêu trong bài tập1, các câu văn, câu thơ trong bài tập 2
<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :


- kiểm tra SGK Tiếng Việt, vở, bút,thước
của HS.


2. Bài mới :


a/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1


- yêu cầu HS đọc đề
Đề bài yêu cầu gì ?


- lưu ý HS người hay bộ phận cơ thể người
cũng là sự vật.


Bài 2


- yêu cầu HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì ?



- chia lớp thành các nhóm, phát giấy khổ to
và bút dạ cho các nhóm trao đổi, thảo luận,
thư kí nhóm viết kết quả trao đổi vào phiếu.


- 1 HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc thầm
- Tìm các từ chỉ sự vật trong khổ thơ..
- HS làm vào bảng con.Một số em trình
bày bài của mình. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- Tìm những sự vật được so sánh với nhau
trong các câu thơ , câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- u cầu các nhóm trình bày kết quả của
nhóm mình.


- theo dõi, nhận xét, tuyên dương những
nhóm làm bài đúng nhất.


Bài 3


- yêu cầu HS đọc đề


- Nêu yêu cầu của bài ?


- nhận xét, cho điểm khuyến khích.
* Trị chơi : Thử tài


Những từ chỉ sự vật trong câu thơ dưới
đây là :


Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
Cọ xoè ô che nắng


Râm mát đường em đi.
3. Củng cố, dặn dị :


- Tìm các từ chỉ sự vật mà em biết ?
Hãy so sánh các sự vật sau : Tóc bà
em……….; Quả dừa ………..
- nhận xét tiết học


- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác
theo dõi, bổ sung.


a. Hai bàn tay em được so sánh với hoa
đầu cành.


b. Mặt biển được so sánh với tấm thảm
khổng lồ.


c. Cánh diều được so sánh với dấu “á”


d. Dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ.
- 1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm


- Trong những hình ảnh so sánh ở bài
tập2, em thích hình ảnh nào, vì sao?


- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
Các HS khác theo dõi và nhận xét.


 hương, đồi, cọ nắng


 đồi, nước suối, cọ, ô, đường, nắng
 thơm, cọ, xoè, ô


- Thực hiện.


- nghe.


<b>CHÍNH TẢ : CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I/ Muc tiêu :</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (BT2).


- Làm đúng BT(3) a/ b.


-Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu
các dòng viết hoa và viết ở giữa trang vở.



II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, thẻ chọn.


<b> III/ Hoạt động dạy hoc :</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ :


- đàm thoại : se nhỏ, sứ giả, con dao, xẻ
thịt chim (HS TB,Y).


2. Bài mới :


a/ Hướng dẫn nghe viết :
- đọc mẫu lần 1.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khổ thơ 1 nói điều gì ?


-Khổ thơ 2 nói điều gì ?


-Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


-Những câu thơ nào trong bài đặt trong
dấu ngoặc kép ? Vì sao ?



- Gọi HS đánh vần các từ khó.


-Hướng dẫn HS viết bảng con các từ dễ
viết sai.


- đọc mẫu lần 2.
. Đàm thoai BT


- nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- đọc cho HS gh


- đọc mỗi lần 2 câu.
- thống kê lỗi lên bảng.


-Thu khoảng 7 vở chấm và nhận xét
3. Củng cố, dặn dò :


- Trắc nghiệm : từ nào sau đây viết sai lỗi
chính tả ?


A. mềm mại.
B. dẻo day
C. que chuyền.


- Về nhà viết lại các từ đã viết sai và
làm BT vào vở.


-Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền:
miệng nói “ chuyền chuyền một “, mắt sáng


ngời nhìn theo hịn cuội, tay mềm mại vơ
que chuyền.


-Khổ thơ 2 nói điều gì?


-Mỗi dịng thơ có mấy chữ?


-Các câu: “Chuyền chuyền một….Hai hai
đôi” được đặt trong dấu ngoặc kép vì đó là
những câu các bạn nói khi chơi trị chơi này.
- HS đọc : hịn cuội, mềm mại ,dẻo dai
HS theo dõi, nhận xét.


-HS viết vào bảng con các từ giáo viên vừa
hướng dẫn


- HS theo dõi.
- HS trả lời miệng.
- nghe.


- 1 HS lên bảng viết.


- HS nghe đọc và viết bài vào vở.
- HS đổi vở cho bạn và soát lỗi
- HS báo lỗi


- HS chọn ý B.


- nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×