Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an lop 1 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.25 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOẠCH TUẦN :4



<b>Ngày/ tháng</b>


<b> </b> <b><sub>Các môn học</sub></b> <b>TUẦN 4</b> <b><sub>Tên bài</sub></b>


<b>Thứ hai</b>
<b>14 / 09/ 2008</b>


<b>Hoc vần</b>
<b>Hoc vần</b>


<b>Tốn</b>
<b>Đạo Đức</b>


<b>Âm n - m</b>
<b>(tieát 2)</b>


<b>Bằng nhau. Dấu =</b>
<b>Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)</b>
<b>Thứ ba</b>


<b>15/ 09/ 2008</b>


<b>Hoc vần</b>
<b>Hoc vần</b>


<b>Tốn</b>
<b>Thủ cơng</b>


<b>Âm d – đ</b>


<b>(tiết 2)</b>
Luyện tập
<b>Xé,dán hình vng</b>
<b>Thứ tư</b>


<b>16/ 09/ 2008</b>


<b>Hoc vần</b>
<b>Hoc vần</b>
<b>TN&XH</b>


<b>Âm t – th (tieát 1)</b>
<b>(tieát 2)</b>


<b> Bảo vệ mắt và tai</b>
<b>Thứ năm</b>


<b>17/ 09/ 2008</b>


<b>Hoc vần</b>
<b>Hoc vần</b>


<b>Tốn</b>


<b>Ôn tập (tiết 1)</b>
<b>(tiết 2)</b>
<b>Luyện tập chung</b>


<b>Thứ sáu</b>
<b> 18/09/ 2008</b>



<b>Tập viết T1</b>
<b>Tập viết T2</b>


<b>Tốn</b>


<b> Lễã, cọ, bờ, hổ…</b>
<b>mơ, do, ta, thơ…</b>


<b>Soá 6</b>




Thứ hai ngày 1 4 tháng 09 năm 2009


<b>Tiếng Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


HS biết đọc, viết được n , m , nơ , me .


Đọc được các từ câu ứng dụng: bị , bê , có , cỏ , bò bê no nê.
Phát triển lời nói tự nhiên qua mục luyện nói: bố mẹ , ba má.
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


<b>GV : Vật thật: nơ , me. Tranh: bò , bê , ca nô , bó mạ. Chuẩn bị trò</b>
chơi: Tìm bạn.


<b>HS : Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1, sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ), vở</b>
tập viết 1 ( tập 1 ).



<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TIEÁT 1.</b>


<b>Hoạt độngGV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I/ ổn định:</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ: i , a.</b>


Cho hs đọc,viết lại bài học trước


Nhaän xeùt.


<b>III/ Dạy học bài mới: </b>
1/ Giới thiệu bài: n - m
ghi bảng đọc mẫu


2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ :


Tơ lại âm n và nói : Âm n gồm nét móc
trên kết hợp với nét móc hai đầu.


Cho hs so sánh n với đồ vật có thực tế
b/Phát âm và đánh vần tiếng :


Đọc n. ( Đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra
qua cả miệng lẫn mũi).



Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Ghi bảng, đọc: nơ.
Cho HS ghép tiếng nơ


Cho biết vị trí của tiếng nơ?
Đọc : n - ơ - nơ.


Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Gọi HS đọc : n


n - ơ - nơ.
*Aâm m tiếng me tương tự n
<i> So sánh : </i>


So sánh điểm giống và khác nhau của
<b>n, m ?</b>


Haùt vui.


- vài hs đọc lại bài
- Lớp viết bảng con


- Hs đọc theo cá nhân, lớp
- Hs quan sát nhận diện
- Hs so sánh


-học sinh đọc theo


Đọc cá nhân, nhóm, lớp.



HS ghép tiếng nơ trong bộ chữ.
N đứng trước, ơ đứng sau.


Đọc : n - ơ - nơ.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp..
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c/ Đọc tiếng, từ ứng dụng:
Ghi bảng : no, nô , nơ.
<b> Mo, mô, mơ</b>
<b> Ca nô , bó mạ.</b>
Gọi HS đọc bài.


Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đọc mẫu.


d/ Vieát :


Viết mẫu, nêu quy trình viết.
Hướng dẫn viết n, m, nơ, me.
Hướng dẫn viết trên không.


Hướng dẫn viết bảng con
<b>4/ Củng cố :</b>


Em vừa học bài gì?
Tiếng nào có âm n, m ?


Cho biết cấu tạo,vị trí của tiếng nơ, me ?


Thi đua viết nhanh n, m.


<b>5/ Nhận xét- dặn dò :</b>


Xem bài SGK, chuẩn bị tiết 2.
Nhận xét ưu khuyết điểm.


<b>TIẾT 2</b>
<b>1/ n định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: n , m ( Tieát 1 ).</b>
Tieát 1 em học âm gì?


Khi viết n, m có gì khác nhau?
<b>3/ Luyện tập :</b>


a./ Luyện đọc :


Chỉ bảng gọi HS đọc bài tiết 1. đọc SGK
Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?


Ghi bảng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
Gọi HS đọc bài.


Đọc mẫu.


Hướng dẫn HS đọc SGK.
b/ Luyện viết.


Hướng dẫn viết vở tập viết. Cách cầm



<i>Khác nhau: m có nhiều hơn một</i>
nét móc xi.


Lên bảng gạch chân n, m bằng
phấn màu.


Cá nhân , nhóm, lớp.
4HS đọc bài.


HS viết trên không.


Viết bảng con n , m nơ, me.
Trò chơi.


Âm n, m.
Tiếng nơ, me.
2HS.


2HS.


Trị chơi: nở , nụ.
1HS.


1HS: m có nhiều hơn n một nét
móc xuôi.


HS đọc bài tiết 1: Cá nhân , nhóm,
lớp.



Bò, bê đang ăn cỏ.


Đọc thầm, tìm tiếng có n , m
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
3HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bút,cách ngồi, độ cao, nét nối độ cao các
con chữ.


Gv uốn nắn sữa chữa.
c/ Luyện nói


<i> Chủ đề : ba má , bố mẹ.</i>
Ghi bảng : ba má , bố mẹ.


Cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau”
Bài hát em vừa hát gồm có những ai?
Qua bài hát, em được biết ai thương em?
Vậy bây giờ các em hãy cùng nhau nói về
ba mẹ mình cho cơ và các bạn nghe.


Gắn tranh nêu câu hỏi :
Ba mẹ em làm việc gì?


Ba mẹ thương em như thế nào?
Em làm gì để ba mẹ vui lịng?
<b>4/ Củng cố :</b>


Em vừa học bài gì?
Nêu cấu tạo n, m ?


Gọi HS đọc trong SGK.


Thi đua : Tìm tiếng mới có n, m .
<b>5/ Nhận xét – dặn dị :</b>


Về nhà học thuộc bài, làm bài tập.
Xem : d đ.


Nhận xét, tuyên dương.


2HS đọc.
Vỗ tay hát.
Ba , mẹ , con.
Ba , mẹ.


Thảo luận đôi trả lời câu hỏi.
Vài HS trả lời trước lớp.
Kể một số việc hằng ngày
1HS: n, m.


2HS.
4HS
Các tổ.


<b>Tốn</b>



<b>Bài 13: BẰNG NHAU, DẤU =</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức : Giúp Hs


<b>-</b> Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số
3. Thái độ:


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tốn.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- GV</b>: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định </b> (1’)


<i><b>2.</b></i> <b>Bài mới </b>(32’<b>) </b>


<b>Giới thiệu bài</b>: Bằng nhau, dấu =


<b>Hoạt động 1 : nhận biết quan hệ bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về
số lượng, mỗi số bằng chính số đó



<i><b>ĐDDH: mẫu vật</b></i>


Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3


- Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3
khóm cây, cứ một con hươu lại có 1 khóm
cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta
có 3 bằng 3


- Có 3 chấm trịn xanh, có 3 chấm trịn trắng, cứ
mỗi


chấm trịn xanh lại có một chấm trịn trắng, ta có 3
bằng 3


- GV giới thiệu: “ba bằng ba” viết: <b>3 = 3</b>


- Dấu = đọc là: bằng


Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3)


- Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ


Giải thích 2 = 2


- Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên
chúng bằng nhau


<b>Hoạt động 2 : Thực hành</b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và
dấu =


<i><b>ÑDDH : Bảng phụ</b></i>


Bài 1 : Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào


giữa 2 số)


Bài 2 : Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết


kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống


Bài 3 : Gọi hs nêu cách làm bài


Bài 4 : Gọi hs nêu cách làm bài


<b>3. Tổng kết - Dặn dò: </b>(2’)khi nào em sử dụng dấu


- HS quan sát


- HS quan sát, nhận xét
- HS đọc lại


HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4


- HS viết vào vở
- HS thực hiện


- 2HS làm và sửa bài


- So sánh số hình vng


và số hình trịn rối
nốivào bảng phụ
- Lớp nhận xét


5 4 1 2


3 3 3 2 1
2 5 2 2
1 1 3 4


<b>3</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bằng?


<b>4.</b> cho lên tự điền bài tốn có dấu bằng


<b>5. </b>Nhận xét
- Xem kỹ lại bài


Đạo đức



<b>Bài 2: GỌN GÀNG -SẠCH SẼ </b>



<i>(Tiết 2)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



<b>-</b> Củng cố lại kiến thức về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


<b>-</b> HS biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>-</b> HS biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


<b>3. Thái độ:</b>


<b>-</b> Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- GV: </b>


 Vở bài tập, tranh vẽ bài tập 3/9
 Bài hát “Rửa mặt như mèo”
<b>- HS</b>:


 Vở bài tập, bút chì


 Bài hát “Rửa mặt như mèo”
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định</b>(1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> (<b> </b>3’)



- Cho hs giải quyết tình huống: vào giờ chơi,
Nam và


Minh đùa giỡn cùng nhau làm cho quần áo bị dơ,
xộc xệch, tay chân bị trầy... Em sẽ làm gì để giúp
hai bạn ấy gọn gàng sạch sẽ, bước vào lớp học?


- Nhận xét


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới </b>(27’)<b> </b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
<b>Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ, gọn gàng</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt được thế nào là gọn
gàng, sạch sẽ từ đó bíêt lựa chọn hành vi
để thực hiện


<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận nhóm, hỏi đáp


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>ÑDDH: tranh </b></i>


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- tổ chức cho hs thảo luận nhóm
- giao tranh cho các nhóm:


Bạn nhỏ đang làm gì?



Bạn có gọn gàng, sạch sẽ khơng?


Em có thích làm như bạn khơng? Vì sao?


- GV nhận xét


<i><b>Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn</b></i>
<i><b>nhỏ trong ttranh 1,3,4,5,7,8 vì các bạn sạch</b></i>
<i><b>sẽ, biết giữ vệ sinh cá nhân, mọi người sẽ yêu</b></i>
<i><b>mến</b></i>


<b>Hoạt động 2 : Giúp nhau sửa sang đầu</b>
<b>tóc, quần áo</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết cách chỉnh sửa quần áo gọn
gàng, sạch sẽ


<b>PP</b>: thực hành


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- GV nêu yêu cầu: 2 em một giúp nhau sửa
sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
- Em đã giúp bạn sửa những gì?


<b>Hoạt động 3 : Giáo dục hs ý thức giữ gìn</b>
<b>vệ sinh cá nhân</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh


cá nhân qua bài hát “Rửa mặt như mèo”


<b>PP</b>: giảng giải, hỏi đáp


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- Tổ chức cho hs thực hiện 1 số động tác đơn
giản:


Bài hát nói về con vật nào?
Con mèo đang làm gì?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ?


Mẹ mèo có u mèo khơng? Vì sao?
Em có bắt chước con mèo khơng?


Em phải làm gì để không giống như mèo?


<i><b>Kết luận: Không nên làm giống mèo, khi rửa</b></i>
<i><b>mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch</b></i>


<b>Hoạt động 4 : Đọc thơ</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS học thuộc 2 câu thơ và cố gắn
thực hiện nội dung của câu thơ


<b>PP</b>: luyện tập


<i><b>Cách thực hiện</b>:</i> hướng dẫn hs học thuộc



<i>“Đầu tóc em chải gọn gàng</i>
<i>Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”</i>


- HS thảo luận nhóm2
em


Bạn đang chải đầu, tắm...
- Bạn ở tranh 7,8 sạch sẽ,


gọn


gàng; bạn ở tranh 2,6 thì
chưa


- Đại diện nhóm trình
bày


- HS thực hiện (2’)
- HS nhận xét


- HS thực hiện theo sự
hướng dẫn của GV
- Con mèo


- Mèo rửa mặt


- Mèo rửa mặt dơ, xấu
- Khơng vì mèo dơ, xấu
- Khơng nên



- Em phải rửa mặt sạch
sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Câu 1 khuyên em những gì?
- Câu 2?


<i><b>Kết luận: Mặc áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn</b></i>
<i><b>gàng để thêm đẹp</b></i>


<b>4. Củng cố - Tổng kết</b>: (3’)


- Em học tập được gì qua tiết học


<b>5. Dặn dị</b>: (1’)


- Thực hiện tốt những điều vừa học.
- Nhận xét.


- Đầu tóc phải chải
gọn gàng
- Mặc quần áo sạch sẽ


<b>Thứ ba ngày 15 tháng 09 năm 2009</b>



<b>Bài 14: d -đ </b>


I/ Mục tiêu:


1. Kiến thức:


<b>-</b> Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò



<b>-</b> Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ


<b>-</b> Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp


<b>-</b> Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ:


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh
dạn


II/ <b>Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa từ khố: dê, đị; câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa


<b>-</b> HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
III<b>/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc và viết: n, m, nơ, me



- Đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ, bị
bê no nê


- Nhận xét


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới </b>


 <b>Gi ói thiệu bài:</b> d – đ


- Hát


- Hs viết bảng con, đọc
- Hs đọc2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ghi bảng đọc mẫu


<b>Hoạt động : Dạy chữ ghi âm</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS nhận diện và viết
đúng qui trình chữ d, đ và từ ứng
dụng. Đọc được các tiếng có d, đ


<b>Nhận diện chữ</b>


- Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét
móc ngược


- Chữ d giống vật gì?



<b>Phát âm và đánh vần tiếng</b>
Phát âm :


- phát âm: d(đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi
thốt ra sát, có tiếng thanh)


- sửa phát âm cho hs
- Cho hs cài bảng cài d


Đánh vần:


- Vị trí của các chữ trong tiếng: dê
- Đánh vần


<b>Qui trình dạy đ tương tự với chữ d</b>


- Chữ đ gồm chữ d và một nét ngang
- So sánh d và đ


- Phát âm: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có
tiếng thanh


<b>Đọc tiếng ứng dụng</b>


- Đọc tiếng, từ ứng dụng gv ghi bảng đọc
mãu.


- GV nhận xét, sửa sai


- Cho hs tìm tiếng có âm vừa học


- Gv nhận xét giải thích GD hs đi bộ


<b>Hướng dẫn viết chữ</b>:


- viết: d,ñ


- Hướng dẫn viết tiếng: dê,đò
* Lưu ý: nối nét giữa d và ê
- Nhận xét và sửa lỗi cho hs


<i><b>TIẾT 2</b></i>


<b>Giới thiệu bài</b>: Luyện tập (1’)
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS đọc trơn các tiếng có
trong SGK


<i><b>Đ</b></i>


<i><b> </b><b>DDH</b><b> : tranh về câu ứng dụng SGK</b></i>


- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:


Cho hs xem tranh minh họa rút ra câu
ứng dụng ghi bảng đọc mẫu.


- HS quan sát



- Giống cái gáo múc nước
- HS quan sát, phát âm
Cá nhân ,nhóm


- HS cài bảng đọc


- d đứng trước, ê đứng sau
- dờ-ê-dê


- Giống: chữ d


Khác: đ có thêm nét ngang
- Cá nhân, nhóm, lớp


- Hs tìm tiếng phân tích đọc
- 2,3 hs đọc, HS đọc lại bài
- HS quan sát,viết bảng con
- HS viết bảng con


- HS luyện đọc bảng lớp,SGK
- HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho hs đọc câu ứng dụng
- GV sửa sai, nhân xét


<b>Hoạt động 2 : Luyện viết</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS viết đúng qui trình
chữ d, đ, dê, đị



- Hướng dẫn hs viết vào vở:


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Luyện nói</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i> Giúp HS luyện nói đúng theo
chủ đề


<i><b>Đ</b></i>


<i><b> </b><b>DDH</b></i>: tranh theo chủ đề
- Cho hs quan sát tranh


Tại sao trẻ em thích những vật và con


vật này?


Em thích những loại bi nào?


Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có


ni cá cờ khơng?


Dế thường sống ở đâu? Em có quen


anh chị nào biết bắt dế khơng? Như
thế nào?


Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra



như trong tranh? Em có biết đó là
đồ chơi gì khơng?


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>(2’)
- Đọc lại bảng lớp
- Tìm chữ vừa học


- Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở
nhà


- Xem trước bài 15


- 2-3 hs đọc lại


- HS viết vào vở tập viết


- HS đọc tên bài luyện nói: dế,
cá cờ, bi ve, lá đa


- Chúng thường là đồ chơi của
trẻ em


- HS thảo lận trả lời câu hỏi.


- Trâu lá đa


Giống như con diều
- Hs đọc



<b>Toán</b>



<b>Bài 14: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> Kiến thức : Giúp Hs củng cố về


<b>-</b> Khái niệm ban đầu về bằng nhau


<b>-</b> So sánh các số trong phạm vi 5


<b>2.</b> Kỹ năng:


<b>-</b> Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu <, >, = để
so sánh


<b>3.</b> Thái độ:


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tốn.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Ổn định</b>(1’)


<b>2. Luyện tập</b> (32’)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS sử dụng chính xác các
dấu <, >, = để so sánh


<i><b>ĐDDH: bảng phụ</b></i>


Hướng dẫn hs làm các bài tập sau:


<b>Bài 1</b>: Gọi hs nêu yêu cầu


- Sau khi sửa bài, GV cho hs quan sát kết
quả bài làm ở cột thứ 3 rồi hs nêu nhận
xét


- C ủng cố so sánh số


<b>Bài 2</b>: hs nêu yêu cầu


- Sửa bài


- Củng cố: đếm, so sánh số


Bài 3: Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu


- Cho hs làm bài và sửa bài


<b>3. Tổng kết - Dặn dò :</b> (2’)


- Nhận xét


- Xem kỹ lại bài


- Hát


- Viết dấu thích hợp vào chỗ
chấmbảng lớp
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
- HS làm bài, đọc kết quả
- Đếm, so sánh, viết kết quả


so sánh bảng
con


5>4
4<5


- Nêu cách làm


- Lựa chọn để thêm vào 1 số
hình vng màu trắng, xanh
sao cho khi thêm ta được số
hìng vng màu xanh và
trắng bằng nhau


Cho làm đua



<b>Thủ cơng</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH VNG </b>


I . MỤC TIÊU :


- Làm quen với kĩ thuật xé ,dán giấy để tạo hình .


- Xé được hình trịn , hình vuông theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối .
II . CHUẨN BỊ :


- Bài mẫu về xé , dán hình vuộng , hình trịn .
- Hai tờ giấy khác màu nhau .


- Hồ dán , giấy trắng làm nền .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1 Ổn định


1 Kiểm tra


- Kiểm tra phần chuẩn bị của hs
- Nhận xét


2 Dạy và học bài mới


Giới thiệu bài


Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs quan



sát và nhận biết hình vng


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp hs quan sát và nhận
xét các vật có hình vng


<i><b>Đồ dùng học tập</b></i>: mẫu vật


- Các em hãy quan sát và phát
hiện xung quanh mình xem đồ
vật nào có dạng hình vng
- Cho hs quan sát các bài mẫu xé,


dán


- Nhận xét, chốt ý


Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu


<i><b>Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i> Giúp hs nắm được qui trình
vẽ, xé, dán hình vng


<i><b>Đồ dùng học tập</b></i>: giấy màu, hồ


<i>a.</i>Vẽ và xé hình vng


<i>b.</i>GV lấy một tờ giấy màu, lật mặt
sau đếm
ô, đánh
dấu và vẽ
một hình


vng có
cạnh 8 ô
Làm thao
tác xé các
cạnh hình
vng:
tay trái
giữ chặt
tờ giấy,
tay phải
dùng
ngón cái
và ngón
trỏ để xé
giấy dọc
theo cạnh
hình


- Sau khi xé xong lật mặt có hình
để hs quan sát hình vngCho hs


- Hát


- HS tự nêu


- HS quan sát các thao tác của GV


- HS thực hành trên giấy nháp


-HS đếm ô và vẽ một hình vng


,HS xé theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thực hành tập đếm ơ, vẽ và xé hình
vng trên giấy nháp


-
-


- Cho hs thực hành tập đếm ơ, vẽ
và xé hình tam giác trên giấy nháp


<i>a.</i> Dán hình:


- Sau khi đã xé xong đáược hình
chữ nhật và hình tam giác, GV
hướng dẫn dán hình:


 Ướm đặt hình vào các vị trí


cho cân đối trước khi dán


 Lấy một ít hồ ra một mảnh


giấy dùng ngón tay trỏ di
đều, sau đó bơi lên các góc
hình và di dọc theo các cạnh


Hoạt động 3: HS thực hành


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp hs thực hành vẽ, xé,


dán theo đúng qui trình


- Cho hs thực hành xé, dán


- Yêu cầu các em tự kiểm tra nhau
xem bạn mình đã dán đúng ô và
vẽ đúng chưa


- GV làm lại thao tác xé một cạnh
của hình vng


- Nhắc hs cố gắn xé đều tay và ít
răng cưa


- Dán 2 sản phẩm váo vở thủ công. Chú ý
dán phẳng, cân đối


- Nhận xét
3 Dặn dò - Nhận xét:


- Nhận xét tiết học, bài làm của hs
- Chuẩn bị xé dán , hình trịn.


-HS thực hành xé,dán bằng giấy màu


-Hs trình bày sản phẩm


<b>Thứ tư ngày 16 tháng 09 năm 2009</b>

<b>Bài 15: t - th</b>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b>-</b> Hs đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ


<b>-</b> Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ


<b>-</b> Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ


<b>2. Kỹ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


<b>3. Thái độ:</b>


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh
dạn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- GV: </b>Tranh minh họa từ khoá: tổ, thỏ; câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: ổ, tổ


<b>- HS</b>: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Ổn định</b>(1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>(4’)
- Đọc và viết: d, đ, dê, đị


- Đọc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- Nhận xét,ghi điểm


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới </b>(30’)<b> </b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<i><b>ÑDDH: tranh: tổ, thỏ</b></i>


- GV treo tranh- hỏi hs để rút ra các tiếng: tổ,
thỏ


- Viết chữ dưới tranh


- Trong tiếng tổ, thỏ chữ nào đã học?
- Hôm nay học: t, th - ghi bảng - đọc


<b>Hoạt động : Dạy chữ ghi âm </b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui
trình chữ t, th và từ ứng dụng. Đọc được
các tiếng có t, th


<b>Nhận diện chữ</b>


- Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và


nét ngang


- So sánh chữ t và chữ d?


<b>Phát âm và đánh vần tiếng</b>
Phát âm :


- GV phát âm:t(đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra,
khơng có tiếng thanh)


- Cho hs cài bảng cài t
- GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:


- Vị trí của các chữ trong tiếng khóa: tổ
- Đánh vần


- Hát


- Hs đọc, viết
- Hs đọc


- HS quan sát, trả lời
- Âm ô, o


- HS đọc: t, th


- HS quan sát


- Giống: nét móc ngược,


nét ngang


- Khác: d có nét cong hở,t
có nét xiên phải


- HS phát âm, cá nhân,
nhóm ,lớp.


- HS cài bảng đọc
- t đứng trước, ơ đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Qui trình dạy th tương tự với chữ t</b>


- Chữ th gồm chữ t và chữ h (t đứng trước, h
đứng sau)


- So sánh t và th?


- Phát âm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh,
khơng có tiếng thanh


- Viết : có nét nối giữa t và h


<b>Đọc tiếng ứng dụng</b>


- Gv ghi tiếng từ ngữ ứng dụng đọc mẫu.
- GV nhận xét, sửa sai


- Cho hs tìm tiếng có âm vừa học
- Gv nhận xét giải thích



<b>Hướng dẫn viết chữ:</b>


- GV viết : t, tổ<b> , th, thoû</b>


* Lưu ý: nối nét giữa t và ô
- Nhận xét và sửa lỗi cho hs


<i><b>TIẾT 2</b></i>


<b>Giới thiệu bài</b>: Luyện tập (1’)
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong
SGK


<i><b>ĐDDH: tranh về câu ứng dụng SGK</b></i>


- Luyện đọc lại bài vừa học ở tiết 1, đọc bảng
lớp ,SGK


- Đọc câu ứng dụng:


Cho hs xem tranh minh họa rút ra câu ứng
dụng ghi bảng đọc mẫu.


Cho hs đọc câu ứng dụng. tìm tiếng có âm vừa
học.


- GV sửa sai, giải thích



<b>Hoạt động 2 : Luyện viết</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS viết đúng qui trình chữ t, th,
tổ, thỏ


- Hướng dẫn hs viết vào vở:


<b>Hoạt động 3 : Luyện nói</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i> Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề


<i><b>PP:</b></i> Quan sát, đàm thoại
<i><b>ÑDDH: tranh theo chủ đề</b></i>
- Cho hs quan sát tranh


Con gì có ổ?


- Giống: chữ t


- Khác: th có thêm chữ
h


- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS tìm tiếng phân tích


đọc


- 2 -3 hs đọc lại bài
- HS viết bảng con



- Đọc các từ, tiếng ứng
dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 2,3 hs đọc lại


- HS q/s tranh nhận
xét,dọc cá nhân, nhóm,
lớp.


- HS tìm tiếng phân tích
đọc


- 2 -3 hs đọc lại bài.


- HS viết vào vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Con gì có tổ?


Các con vật có tổ, có ổ cịn con người có gì


để ở?


Em có nên phá tổ,ổ của các con vật không?


Tại sao?


<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>(2’)
- Đọc lại SGK



- Tìm chữ vừa học


- Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
- Nhận xét tiết học


- Con gà....
- Con chim
- Cái nhà


Tự nhiên xã hội



<b>Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b>-</b> Giúp hs biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt


<b>2. Kỹ năng, thái độ: </b>


<b>-</b> Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai
sạch sẽ


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: tranh bài 4, một số tranh ảnh có liên quan đến mắt và tai


<b>-</b> HS: vở bài tập



<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định</b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>:<b> </b>(3’)


- Bạn nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung
quanh bằng gì?


- Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các giác
quan của cơ thể?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b> (29’)


<b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nhận ra việc nào nên làm và
không nên làm để bảo vệ mắt


<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận
<i><b>ÑDDH: tranh ở SGK</b></i>


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- <b>Bước 1</b>: cho hs quan sát tranh trang 10 SGK


Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn lấy



tay che mắt đúng hay sai?


Có nên học tập bạn đó khơng?


- Hát


- 4 – 5 hs trả lời,lớp nhận
xét


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- <b>Bước 2</b>:<b> </b> Cho hs trình bày, GV kết luận


<b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nhận ra việc nào nên làm và
không nên làm để bảo vệ tai


<b>PP</b>: Quan sát , hỏi đáp
<i><b>ÑDDH: tranh ở SGK</b></i>


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- Hướng dẫn hs quan sát tranh, hỏi và trả lời


 Hai bạn đang làm gì? Đúng hay sai?


 Tại sao chúng ta khơng nên ngốy tai cho



nhau?


 Bạn gái đang làm gì? Làm như vậy có tác


dụng gì?


 Các bạn đang làm gi? Việc nào đúng, việc


nào sai? Vì sao?


 Bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc


q to?


<b>Hoạt động 3 : Đóng vai:</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai


<b>PP</b>: thảo luận nhóm, đóng vai


<i><b>Cách thực hiện:</b></i>


- <b>Bước 1:</b> GV giao việc cho các nhóm: thảo
luận và phân cơng bạn đóng vai theo tình
huống (GV nêu)


- <b>Bước 2</b>: cho hs trình bày, GV nhận xét, kết
luận


Em đã học được gì qua các tình huống?


<b>4. Tổng kết- Dặn dị</b>:<b> </b> (2’)


- Xem lại bài


- Chuẩn bị bài sau: “Giữ gìn vệ sinh thân thể”
- Nhận xét


- HS quan sát tranh tập tự
hỏi và trả lời theo hướng
dẫn của GV


- HS thảo luận về cách
ứng xử và đóng vai
- HS lên trình bày


Thứ năm ngày 17 tháng 09 năm 2009


<b>Bài 16: ÔN TẬP </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


<b>-</b> Hs đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th


<b>-</b> Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Đọc, viết chắc chắn, thành thạo các chữ, âm trong tuần. Đọc đúng, nhanh từ và
câu ứng dụng



<b>-</b> Kể được truyện theo tranh
3. Thái độ:


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tiếng Việt.


<b>-</b> Tự tin trong giao tiếp


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- GV: </b>Bảng ôn


Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: cò đi lò cò


<b>- HS</b>: sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, Bộ TH TViệt


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.n định:
2.KT bài cũ:


<b>- Cho hs đọc lại bài học trước</b>
<b>- Cho hs viết bảng con.</b>


<b>Gv nhận xét</b>
<b>3.Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài:</b>



- Cho hs xem tranh khung đầu bài
- Tuần qua đã học âm gì? GV ghi bảng
- Gắn bảng ôn


- Nhận xét


<b> 4.Ôn tập</b> (32’)


<b>Hoạt động 1 </b>: Ôn các chữ và âm vừa học


<i><b>Mục tiêu</b><b> </b></i>: HS nắm vững các chữ và âm vừa
học


<i><b>ÑDDH</b><b> :</b><b> bảng phụ</b></i>


- Ôn ghép chữ và âm thành tiếng
- Ôn ghép tiếng và dấu thành tiếng
- GV đọc âm


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2 </b>: Ghép chữ thành tiếng


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS thực hành ghép chữ
thành tiếng


<i><b>ÑDDH: bảng phụ</b></i>


- Cho hs ghép cột dọc và hàng ngang
- GV chỉnh sửa phát âm



<b>Hoạt động 3 </b>: Đọc từ ngữ ứng dụng


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS đọc đúng nhanh các từ
ứng dụng


<i><b>ÑDDH: bảng phụ</b></i>
- GV sửa sai


<b>Hoạt động 4 </b>: Tập viết từ ngữ ứng dụng


- Hát


- Vài hs đọc lại bài
- HS thực hiện viết vào
bảng con.


- HS quan sát
- HS nêu


- HS kiểm tra lại


- HS lên bảng chỉ các chữ và
âm vừa học trong tuần


- HS chỉ chữ và đọc


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: <i><b> </b></i>Giúp HS viết đúng, đẹp từ ngữ


ứng dụng


- GV sửa sai, lưu ý cho hs vị trí dấu thanh và
chỗ nối nét


<i><b>TIẾT 2</b></i>


<b>Giới thiệu bài</b>: Luyện tập (1’)
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc


<i><b>Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i> Giúp HS đọc nhanh các từ có ở
bảng ơn


<i><b>ĐDDH: bảng phụ</b></i>


- Đọc tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng
dụng


- GV sửa sai


- Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu


GV giải thích thêm về đời sống của cị
GV chỉnh sửa


Hoạt động 2 : Luyện viết


<i><b>Mục tiêu</b></i>:<i><b> </b></i> Giúp HS viết đúng và đẹp các từ
còn lại



Hoạt động 3 : Kể chuyện : Cị đi lị cị ( anh


nơng dân và con cò)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS nghe và kể lại được câu
chuyện dựa vào tranh


<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành
ÑDDH: tranh theo nội dung truyện


- GV kể diễn cảm, có kèm tranh minh họa
- Cho hs nêu nội dung từng tranh


Tranh 1: anh nông dân liền đem cị về nhà


chạy chữa và ni nấng


Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lị cị đi


khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa


Tranh 3: cò con bỗng thấy từng đàn cị


đang bay liện vui vẻ. Nó nhớ lại những
ngày tháng còn đang vui sống cùng bố
mẹ và anh chị em


Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng cả



đàn kéo tới thăm anh nông dân va cánh
đồng của anh


- Ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa con cị
và anh nơng dân


<b>6. Củng cố - Dặn dị:</b> (3’)
- Đọc lại bảng lớp


- Tìm chữ và tiếng vừa học


- Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
- Xem trước bài 17


- HS tập viết vào bảng con và
vào vở


- Nhóm, cá nhân


- HS thảo luận nhóm, nêu
nhận xét


- Đọc câu ứng dụng


- Viết hết các từ ôn lại của vở
tập viết


- HS đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm, cử đại
diện lên thi tài



- HS nói lại nội dung của
từng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét


<b>Toán</b>



<b>Bài 15 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> </b>

<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp Hs củng cố về


<b>-</b> Khái niệm ban đầu về “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau” và các dấu <, > , =


<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>-</b> Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu <, >, = để
so sánh các số trong phạm vi 5


<b>3. Thái độ:</b>


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tốn.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: nội dung luyện tập



<b>-</b> HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau; vở bài tập


<b> III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định</b>(1’)


<b>2.</b> kiểm tra bài cũ :


Cho hs điền dấu <=> vào chỗ trống 5…4; 5…5;
1…4; 3…2.


Gv nhận xét
3. Bài mới


 <b>Luyện tập</b> (32’)


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu
<, > , = để so sánh các số trong phạm vi 5


<i><b>ÑDDH: bảng phụ</b></i>


Hướng dẫn hs làm các bài tập sau:


Bài 1 : Gv hướng dẫn hs cách làm bài


- Phần a: sau khi hs nhận xét số hoa không bằng
nhau, GV giúp hs cách làm cho số hoa ở 2 bình
bằng nhau bằng cách vẽ thêm một bơng hoa vào
bình bên phải .



Bài 2: Hướng dẫn hs cách làm rồi làm bài


- Gv sửa sai cho hs


- Hát


- Mỗi hs thực hiện 1 bài,
lớp thực hiện vào bảng
con.


- HS thực hiện tương tự ở
phần b: gạch bớt để có
bằng nhau; phần c: 2
cách: thêm hoặc bớt
Gạch sách và trả lời
miệng


- Mỗi ơ vng có thể nối
với nhiều số


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3: Tương tự như bài 2


- Tổ chức thi đua nối ơ trống với số thích hợp


<b> 4 . Tổng kết - Dặn dò: </b> (2’)
- Nhận xét


- Xem kỹ lại bài



< 2 < 3 < 5
1 , 2 , 3 , 4 , 5


Nối đua ở bảng lớp
- Đọc kết quả


- HS tự nêu cách làm
2 > 3 > 4 >
1 2 3


<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 09 năm 2009</b>



<b>Toán</b>



<b>Bài 16: Số 6</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> Kiến thức : Giúp Hs


<b>-</b> Có khái niệm ban đầu về số 6


<b>-</b> Biết đọc, viết số 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy
số từ 1 đến 6


<b>2.</b> Kỹ năng:


<b>-</b> Đọc, viết đúng số 6


<b>-</b> Đếm số nhanh, chính xác theo thứ tự



<b>-</b> Học sinh khá giỏi làm cả bài 4


<b>3.</b> Thái độ:


<b>-</b> Học sinh thích thú học tập mơn Tốn.


<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: các nhóm 6 mẫu vật cùng loại, các miếng bìa nhỏ viết số từ 1 đến 6 lên
từng miếng


<b>-</b> HS: vở bài tập


<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cũ:</b>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới </b>(32’)<b> </b>
<b>Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS có khái niệm về số 6 và vị trí
số 6 trong dãy số từ 1 đến 6



<i><b>ÑDDH: mẫu vật</b></i>


Bước 1 : Lập số 6


- Cho hs quan sát tranh: “Có 5 em đang chơi,
một em khác đang đi tới, tất cả có mấy
em?”


- Yêu cầu hs lấy 5 hình trịn, lấy thêm 1 hình
trịn: “5 hình trịn thêm 1 hình trịn, tất cả
6 hình trịn”


- Cho hs quan sát:“5 chấm tròn thêm 1 chấm
tròn: 6 chấm trịn, 5 con tính thêm 1 con
tính:6 con tính”


- GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu hs nhắc lại
- GV: “Các nhóm này đều có số lượng là 6”


Bước 2 : Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6


viết


- Số 6 được viết bằng chữ số 6


- GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- GV giơ tấm bìa có chữ số 6: <b>6</b>


Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy: 1, 2,



3, 4, 5, 6


- Hướng dẫn hs đếm:1 đến 6 và ngược lại, từ
6 đến 1


- Giú hs nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy
số 1, 2, 3, 4 , 5, 6


<b>Hoạt động 2 : Thực hành</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS đọc và viết đúng số 6, viết số
thích hợp vào ơ trống


<i><b>ĐDDH: Bảng phụ</b></i>


Bài 1 : Viết số 6


- GV giúp hs viết đúng số 6


Bài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống


- GV nêu câu hỏi để hs nhận ra cấu tạo số
6:


“Bên trái có mấy chấm trịn, bên phải có mấy
chấm trịn? Trong tranh có tất cả mấy chấm trịn?”
- GV chỉ vào tranh: 6 gồm 5 và 1, gồm 1


và 5”



- Tương tự với các tranh vẽ còn lại


Bài 3 : Viết số thích hợp


- Giúp hs nhận biết: cột có số 6 cho biết
có 6 ơ vng. Vị trí của số 6 đứng liền sau
số 5 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6


- Hướng dẫn cho hs điền số thích hợp vào
ơ trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6, từ 6


- Có 6 em


- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- HS đọc lại


- Có 6 em, 6 chấm trịn, 6
con tính


- HS quan sát
- HS đọc : sáu


- HS nhận biết số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6


- HS đếm xuôi đếm ngược
- HS nhận biết số 6 đứng
liền sau số 5



- HS viết vào vở 1 dịng số 6
- HS viết số thích hợp vào


ô trống


- HS điền kết quả vào ô
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đến 1


- Giúp hs so sánh từng cặp 2 số liền nhau
trong dãy từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2 <3 < 4
<5 < 6


- Cho hs nhận xét để biết số 6 lớn hơn số
1, 2, 3, 4, 5 và là số lớn nhất trong các số
1, 2, 3, 4, 5, 6


Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ơ trống:


--cho học sinh khá giỏi chơi đua


Chơi trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ


tự giữa các số trong phạm vi 6


<b>4 .Tổng kết - Dặn dị: </b> (2’)


- Tìm vật có số lượng là 6, viết số 6 vào bảng


con


-nhận xét tiết học


2 4
6 5 4 3


6 1
- HS thực hành so sánh
- HS chơi theo sự hướng


dẫn của GV


6 5 6 2
6 4 6 1
6 3 6 6
1 2 3 3
2 4 3 5
4 6 5 6


Tập viết



Bài 3: Lễ . cọ . bờ . hổ


A/ Mục đích, yêu cầu:


Viết đúng các tiếng: lễ , cọ , bờ , hổ .
Tính cẩn thận, kiến nhẫn.


Tư thế ngồi đúng.
B/ Đồ đùng dạy học:



GV : Vở tập viết 1. Bảng phụ viết: lễ , cọ , bờ , hổ .
HS : Vở tập viết 1. Bảng con, bút chì , phấn .


C/ Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động GV Hoạt động HS


1/ n định:


2/ Bài kiểm : e, b, beù.


3/ Bài mới : lễ , cọ , bờ , hổ .
a/ Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Treo bảng phụ: hôm nay các em tập viết
bài 3: lễ , cọ , bờ , hổ .


Ghi baûng.


b/ Hướng dẫn viết tiếng:
Gọi HS đọc: lễ , cọ , bờ , hổ .


Gọi HS phân tích tiếng: lễ , cọ , bờ , hổ.
Viết mẫu, nêu quy trình viết.


Chữ lễ : l cao 5 ô li, e cao hai ô li .
Cọ : c và o cao 2 ô li .


Bờ : b cao 5 ô li, o cao 2 ô li.


Hổ: h cao 5 ô li, o cao 2 ô li.


c/ Hướng dẫn viết vở tập viết.


Quan sát, hướng dẫn từng em cách cầnm
bút, tư thế ngồi.


Chấm, chữa bài cho học sinh .
4/ Củng cố.


- Hôm nay em học bài gì ?


Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên
dương.


<i>Thi đua : Viết đúng,nhanh chữ lễ, cọ.</i>
5/ Nhận xét, dặn dị :


- Về tập viết phần còn lại.
- Xem bài tiếp .


- Nhận xét ưu, khuyết điểm.


2HS đọc.


Cá nhân, nhóm, lớp.
4HS.


Quan sát các tiếng treo bảng phụ.
Viết bảng con.



Viết vào vở tập viết.
1HS : Lễ . cọ . bờ . hổ .
2HS.


Tập viết



<b>Bài 4: mơ, do, ta, thơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức :


<b>-</b> Củng cố kiến thức về chữ và tiếng đã học trong tuần
2. Kỹ năng:


<b>-</b> Viết chữ, tiếng đúng, đều, đẹp


<b>-</b> Đọc đúng các tiếng đã học
3. Thái độ:


<b>-</b> Cẩn thận khi tập viết


<b>-</b> u thích mơn Tiếng Việt


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: chữ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định </b>(1’)


<b>2. Bài cũ</b>: (3’)


- Nhận xét bài của tiết trước
- Tuyên dương bài viết đẹp


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới</b> (29’)


<b>Giới thiệu bài</b>: Tập viết


<b>Hoạt động 1: Nêu lại cấu tạo chữ viết</b>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nắm được cấu tạo các chữ mơ, ta,
do, thơ


<i><b>ĐDDH: chữ mẫu</b></i>


- Chữ o, ơ có gì giống nhau, khác nhau?
- Chữ d và a có gì giống nhau và khác nhau?


- Chữ o, ơ,m, a cao mấy đơn vị?
- Chữ d cao mấy đơn vị?


- So sánh chữ t và th?
- Chữ th cao mấy đơn vị?


<b>Hoạt động 2 : Tập viết</b>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS viết đúng, đẹp các con chữ
- GV nêu yêu cầu


- Huớng dẫn hs viết vào vở


- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho hs


<b>4. Tổng kết - Dặn dò: </b> (2’)
- Đánh giá bài viết


- Hát (1’)


- Giống nét cong kín
- Khác: chữ ơ có dấu ‘
- Giống: nét cong hở phải,
nét móc ngược


- Khác:Chữ a có nét móc
ngược ngắn, chữ d có nét
móc ngược dài


- Cao 1 đơn vị
- Cao 2 đon vị


- Con chữ t cao 1 đơn vị
rưỡi


- 2 đơn vị rưỡi



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×