Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.64 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày</b>
<b>Mơn</b> <b>Tiết</b> <b>Đề bài giảng</b> <b>Điều chỉnh</b>
Thứ hai
10/9
Chào cờ 2 Tuần 2
Tốn 5 Luyện tập
Học vần 12 Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng (Tiết 1)
Học vần 13 Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng (Tiết 2)
Đạo đức 2 Em là học sinh lớp Một (Tiết 2)
Thứ ba
11/9
Toán 6 Các số 1,2,3
Học vần 14 Bài 5: Dấu huyền , dấu ngã (Tiết 1)
Học vần 15 Bài 5: Dấu huyền , dấu ngã (Tiết 2)
Thể dục 2 Trị chơi,đội hình - đội ngũ
OHọc vần 2 Luyện tập (Bài 5)
12/9
Học vần 16 Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ (Tiết 1)
Hoc vần 17 Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ (Tiết 2)
Tốn 7 Luyện tập
Âm nhạc 2 ôn tập bài hát: Quê hương
tươi đẹp
Thủ cơng 2 Xé,dán hình chữ nhật
Thứ năm
13/9
Học vần 18 Bài 7: ê,v ( Tiết 1)
Học vần 19 Bài 7: ê,v ( Tiết 2)
Tập viết 2 Tập tô: e , b , bé
Mĩ thuật <sub>2</sub> Vẽ nét thẳng
Thứ sáu
14/9
Toán 8 Các số 1,2,3,4,5
Học vần 21 Oân tập tự chọn
Học vần 22 Oân tập tự chọn
HĐTT 2 Sinh hoạt lớp
Thứ bảy
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Tô màu vào các hình
2. Ghép các hình thành hình mới
<b>II. Hoạt động sư phạm:</b>
GV gọi 2HS lên làm bài tập về tô màu vào hình tam giác
GV nhận xét ghi điểm
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
IV. Hoạt động nối tiếp:
- GV cho HS về nhà làm bài còn lại.
V. Chuẩn bị:
- Mẫu cần tô
...
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS nhận biết được dấu hỏi dấu nặng, thanh hỏi, thanh nặng
- Đọc được các tiếng : bẻ , be ………
- Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Sgk , bảng sắn
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b> HĐ1: </b>Đạt MT số 1
HĐLC: Tơ
HTTC: cá nhân
- Bài : 1 - Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs dùng bút màu tơ hình
- Nhận xét bài của HS - Cá nhân hs
<b>HĐ2: </b>Đạt MT số 2
HĐLC: Ghép
HTTC: cá nhân
Baøi : 2
- Hướng dẫn HS thực hành ghép hình .
- Nhận xét bài của HS
<b>Noäi dung </b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy-học bài mới</b>
<b> 2.1. Vào bài</b>
<b>Hoạt động 1 </b>
Khởi động
<b>2.2. Dạy –học chữ</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Nhận diện chữ chứa
dấu ?
<b>Hoạt động 3 </b>
Trò chơi nhận diện
<b>Hoạt động 4</b>
Tập viết đấu và
tiếng chứa dấu mới.
Trò chơi viết đúng
<b>Hoạt động 6</b>
Nhận diện chữ chứa
dấu
- Gọi hs viết và đọc bài tiết trước
- Nhận xét
- Bắùt nhịp cho HS hát bài: Con cò bé bé
- Giới thiệu : ghi đề bài
- Cho hs quan sát tranh
- Hãy quan sát hình và cho biết hình này
vẽ ai ? vẽ những gì ?
- Chỉ đọc mẫu : ? , be, bẻ.
- Gọi đọc :
- Nhận xét :
- GV phổ biến luật chơi:Cơ chia lớp
thành 2 nhóm.Trong vịng 7 phút hai
nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp
của cơ các tiếng có chứa dấu hỏi.Nhóm
nào nhặt đúng và nhiều hơn thì nhóm đó
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình
viết dấu ?, tiếng be,bẻ
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV phổ biến luật chơi:Cơ chia lớp
thành 2 nhóm thi tiếp sức viết chữ bẻ
trong vịng 5 phút nhóm nào viết được
nhiều chữ đẹp và đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs.
<b>Tiết 2</b>
- Cho hs quan sát tranh
- Hãy quan sát hình và cho biết hình này
vẽ ai ? vẽ những gì ?
- Chỉ đọc mẫu : . , be, bẹ
- Gọi đọc :
- Nhận xét :
- GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp
- 4 hs đọc , viết
- Cả lớp hát
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe
- Cn – đồng thanh
- Nghe
- 2 nhóm thi nhận diện
chữ chứa dấu hỏi.
- Qua saùt
- Caù nhân hs viết vào
bảng con.
- Lắng nghe
- 2 nhóm thi tiếp sức viết
chữ bẻ
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe
- Cá nhân – đồng thanh
- Nghe
<b>Hoạt động 7</b>
Trò chơi nhận diện
<b>Hoạt động 8</b>
Tập viết đấu và
tiếng chứa dấu mới.
<b>Hoạt động 9</b>
Trò chơi viết đúng
<b>Hoạt động 10</b>
Đọc chữ và tiếng
khóa
<b>Hoạt động 11</b>
Viết dấu và tiếng
chứa dấu mới.
<b>Hoạt động 12</b>
Luyện nói
<b>Hoạt động 13</b>
HS hát bài:Chú chim
nhỏ dễ thương
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
thành 2 nhóm.Trong vịng 7 phút hai
nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp
của cơ các tiếng có chứa dấu
nặng.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều hơn
thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng
cuộc
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình
viết dấu <b>.</b> , tiếng be,bẹ.
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV phổ biến luật chơi:Cơ chia lớp
thành 2 nhóm thi tiếp sức viết chữ bẹ
trong vịng 5 phút nhóm nào viết được
nhiều chữ đẹp và đúng thì nhóm đó
thắng cuộc.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs.
<b>Tiết 3</b>
- Cho hs đọc lại dấu mới và tiếng chứa
dấu mới.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV nhắc lại quy trình viết dấu
hỏi,nặng,tiếng be,bẻ,bẹ.
- Cho hs viết vào vở
- Chấm 5 bài,nhận xét
- GV treo tranh và tên chủ đề luyện
nói:bẻ
- Tranh vẽ gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác
nhau?
- Nhà em có trồng bắp không?
- Nhận xét,tuyên dương hs trà lời đúng
và rõ ràng.
- Baét nhịp cho HS hát
- Nhắc lại bài học
- Nhắc hs về nhà học bài xem bài mới
- Nhậân xét tiết học .
chữ chứa dấu hỏi.
- Quan saùt
- Cá nhân hs viết vào
bảng con.
- Lắng nghe
- 2 nhóm thi tiếp sức viết
chữ bẹ
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
- Quan sát
- Trả lời cá nhân.
...
<b>Đạo đức</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS hiểu trẻ em có quyền có họ và tên , đi học
- Vào lớp một em có thêm nhiều bạn mới , thầy cơ giáo mới , có thêm nhiều cái mới.
- HS có thái độ vui vẻ phẩn khới khi đi học , tự hào là học sinh lớp một
- Biết yêu quý bạn bè , thầy cô trường lớp
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:</b>
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường lớp, thầy cô giáo, bạn
bè.
<b>III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :</b>
- Phương pháp : trị chơi, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Động não, trình bày.
<b>IV. Đồ dùng dạy học </b>
- Tranh minh hoạ bài học
<b>V. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>3. Thực hành/</b>
<b>luyện tập</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Kể về trường lớp</b>
<b>em</b>
<b>Hoạt động 4</b>
<b>Vẽ tranh chủ đề</b>
<b>trường, lớp em</b>
<b>* GV giới thiệu bài “</b>
<b>- Cho HS hát : Đi đến trường </b>
<b>- Chia mỗi bàn thành một nhóm,</b>
<b>gợi ý sau:</b>
<b>- Tên trường em là gì? Em thích</b>
<b>chơi chỗ nào trong trường?</b>
<b>- Lớp em là lớp nào? Lớp em có</b>
<b>những ai? Cơ gióa em tên gì?</b>
<b>- Em muốn được tham gia những gì</b>
<b>ở lớp, ở trường?</b>
<b>- Kết luận: Được đi học là quyền lợi</b>
<b>của HS...</b>
<b>-Yêu cầu HS vẽ tranh về chủ đề</b>
<b>trường lớp em</b>
<b>- Mời HS trưng bày và giới thiệu</b>
<b>sản phẩm của mình.</b>
<b>* Kết luận chung.</b>
<b>- Lắng nghe.</b>
<b> - Cá lớp hát </b>
<b>- Hs kể theo nhóm</b>
<b>- Một số HS kể trước lớp.</b>
<b>- Thực hiện vẽ tranh</b>
<b>- Trưng bày và giới thiệu</b>
<b>4. Vận dụng</b> <b>- Yêu cầu HS về nhà giới thiệu với</b>
<b>người thân trường lớp, bạn bè của</b>
<b>mình. </b>
<b>- Nghe và thực hiện.</b>
<i><b> ...</b></i>
<b>I Mục tiêu</b>
1. Giúp hs biết khái niệm về số 1,2,3.
2. Hs biết đọc viết các số 1,2,3 biết điền số từ 1 đến 3 . từ 3 đến 1.
3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3
<b>II Hoạt động sư phạm</b>
- Gọi hs làm bài tập luyện tập
- Nhận xét chữa bài
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b> HĐ1: </b>Đạt MT số 1
HĐLC: quan sát,
nhận xét
HTTC: cá nhân
<b>HĐ2: </b>Đạt MT số 2
HĐLC: Thực hành
HTTC: Cá nhân
<b>HĐ3: </b>Đạt MT số 3
HĐLC: Thực hành
HTTC: cá nhân
- Cho hs qsát đồ dùng trực quan
- Hướng dẫn hs quan sát hình trong SGK
* Hình thứ nhất có mấy con chim ?
* Hình thứ hai có mấy bạn ?
* Hình thứ ba có mấy bơng hoa ?
- Nhận xét :
- Cho hs đọc viết : 1, 2, 3
- Chỉnh sửa duyên dương
Bài 1: Thực hành viết số
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
- Theo dõi giúp hs
- Chữa bài
Bài 3 : HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài HS làm
- Quan sát
- Trả lời:
Coù 1
Có 2
Có 3
- Lắng nghe
- Cá nhân bảng con
- Cá nhân từng hs viết
vào bảng con.
- HS làm bài vào vở
<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>
<b>V. Chuẩn bị:</b>
- Hình minh họa,bảng con,vở.
...
<b>Học vần</b>
<b>I Mục tiêu </b>
- Hs nhận biết được dấu huyền dấu ngã
- Biết ghép các tiếng :bè, bẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : sgk
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
- Sgk , bảng sắn
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung </b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy-học bài mới</b>
<b>2.1. Vào bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>
HS hát bài Bà ơi bà
<b>2.2. Dạy –học chữ</b>
<b>Hoạt động 2</b>
Nhận diện chữ
chứa dấu huyền
<b>Hoạt động 3 </b>
Trò chơi nhận diện
<b>Hoạt động 4</b>
Tập viết đấu và
tiếng chứa dấu mới.
- Gọi hs viết và đọc bài tiết trước
- Nhận xét
<b> Tieát 1</b>
- Bắt nhịp cho HS hát bài: Bà ơi bà
- Giới thiệu : ghi đề bài
- Cho hs quan sát tranh
- Hãy quan sát hình và cho biết hình
này vẽ ai ? vẽ những gì ?
- Chỉ đọc mẫu : dấu huyền ,be, bè
- Gọi đọc :
- Nhận xét :
- GV phổ biến luật chơi:Cơ chia lớp
thành 2 nhóm.Trong vịng 7 phút hai
nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc
hộp của cơ các tiếng có chứa dấu
huyền.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
hơn thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình
viết dấu huyền,tiếng be,bè
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp
- 4 hs đọc , viết
- Cả lớp hát.
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe
- Cá nhân – đồng thanh
- Nghe
- 2 nhóm thi nhận diện
chữ chứa dấu hỏi.
- Quan sát
<b>Hoạt động 5</b>
Trị chơi viết đúng
<b>Hoạt động 6</b>
<b>Hoạt động 7</b>
Trò chơi nhận diện
<b>Hoạt động 8</b>
Tập viết đấu và
tiếng chứa dấu mới.
<b>Hoạt động 9</b>
Trò chơi viết đúng
<b>Hoạt động 10</b>
Đọc chữ và tiếng
khóa
<b>Hoạt động 11</b>
Viết dấu và tiếng
chứa dấu mới.
thành 2 nhóm thi tiếp sức viết chữ bè
trong vịng 5 phút nhóm nào viết
được nhiều chữ đẹp và đúng thì nhóm
đó thắng cuộc.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs.
<b>Tiết 2</b>
- Cho hs quan sát tranh
- Hãy quan sát hình và cho biết hình
này vẽ ai ? vẽ những gì ?
- Chỉ đọc mẫu : dấu ngã , be, bẽ
- Gọi đọc :
- Nhận xét :
- GV phổ biến luật chơi:Cơ chia lớp
thành 2 nhóm.Trong vịng 7 phút hai
nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc
hộp của cơ các tiếng có chứa dấu
ngã.Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
hơn thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng
cuộc
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình
viết dấu ngã, tiếng be,bẽ.
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp
thành 2 nhóm thi tiếp sức viết chữ bẽ
trong vịng 5 phút nhóm nào viết
được nhiều chữ đẹp và đúng thì nhóm
đó thắng cuộc.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs.
<b>Tiết 3</b>
- Cho hs đọc lại dấu mới và tiếng
chứa dấu mới.
- Nhận xét,sửa lỗi cho hs
- GV nhắc lại quy trình viết dấu
huyền,ngã,tiếng be,bè,bẽ.
- Cho hs viết vào vở
- Chấm 5 bài,nhận xét
- GV treo tranh và tên chủ đề luyện
nói:bè
- Lắng nghe
- 2 nhóm thi tiếp sức viết
chữ bè.
- Quan sát
- Trả lời
- Nghe
- Cá nhân – đồng thanh
- Nghe
- 2 nhóm thi nhận diện
chữ chứa dấu hỏi.
- Quan sát
- Cá nhân hs viết vào
bảng con.
- Lắng nghe
- 2 nhóm thi tiếp sức viết
chữ bẽ
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
- Quan sát
<b>Hoạt động 12</b>
Luyện nói
<b>Hoạt động 13</b>
Hướng dẫn hs hát
bài:Bà ơi bà.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Tranh vẽ gì?
- Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
- Bè dùng để làm gì?
- Nhận xét,tuyên dương hs trả lời
đúng và rõ ràng.
- Bắt nhịp cho HS hát bài:Bà ơi bà.
- Nhắc lại bài học
- Nhắc hs về nhà học bài xem bài
mới
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp hát
- Nghe
...
<b>Thể dục </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp hs làm quen với tập hợp hàng dọc , hàng ngang.
- Ơn trị chơi “ Diệt các con vật có hại ”. Yêu cầu tham gia chơi một cách chủ động
<b>II. Địa điểm - phương tiện </b>
- Dọn vệ sinh trường, nơi tập
- Chuẩn bị cầu
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>Phần mở đầu</b>
GV ổn định lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
GV kiểm tra, nhận xét
Lần 3, lần 4: HS thực hiện theo từng tổ,
GV đánh giá, nhận xét để chuẩn bị
<b>Phần cơ bản</b>
* Oân tổng hợp
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái
* n trị chơi “Diệt các con vật có hại”
- GV cùng HS kể tên các con vật có hại
- Cho HS chơi thử.
-Cho HS chơi thật.
Các bạn khác nhận xét, đánh giá
GV nhận xét
1 => 2 phuùt
10 phuùt
10 phuùt
x x x x
x x x x
x x x x X
x x x x
x x x x
Chuyển vòng tròn
Tập hợp hàng ngang
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x X
x x x x
<b>Phần kết thúc</b>
GV và HS cùng hệ thống lại bài
Chuẩn bị bài cho tiết sau kiểm tra
Nhận xét tiết học
1 phút
X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
<i><b>...</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>I Mục tieâu </b>
- Giúp hs đọc viết được âm , chữ và dấu thanh : e, b , \ , /, . , ? , ~ .
- Hs biết ghép các tiếng dấu thanh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : sgk
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
- Sgk , bảng chữ cái
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Bài cũ </b>
<b>2. Dạy-học bài </b>
<b>mới</b>
<b>2.1. Vào bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Giới thiệu bài :
<b>2.2. Oân tập </b>
<b>Hoạt động 2</b>
Cùng nhớ lại các
chữ và dấu đã học
<b>Hoạt động 3</b>
Ghép chữ thành
tiếng
<b>Hoạt động4</b>
Trò chơi ghép chữ
- Gọi đọc , viết bảng chữ bè , bẽ
- Nhận xét
<b>Tieát 1</b>
<b>Tieát 1</b>
- Treo tranh cho quan sát
- Hỏi ? Tranh vẽ cái gì ?
- Nhận xét .Giới thiệu bài :
- GV vừa chỉ vừa đọc các chữ và dấu đã
học trong tuần
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc lại
- GV sửa lỗi cho HS
- b ở cột đầu ghép với e ở cột thứ hai tạo
nên be
- Tiếng be ghép với các dấu đã học ta
được lần lượt các tiếng ở dưới.
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
- GV phổ biến luật chơi
- Cho hs chơi ghép chữ và dấu thành các
- 4hs, lớp viết bảng con
- Quan sát
* Bé , bẻ , bẽ , bè ,
bẹ .
- Theo doõi
- Cá nhân từng HS đọc
- Đọc theo nhóm,lớp,cá
nhân
- Nghe
<b>Hoạt động 5</b>
Tập viết một từ
ngữ ứng dụng
<b>Hoạt động 6</b>
Trò chơi viết
đúng
<b>Hoạt động 7</b>
Từ ngữ ứng dụng
<b>Hoạt động 8</b>
Trò chơi ghép chữ
<b>Hoạt động 9</b>
Tập viết các từ
ứng dụng còn lại
<b>Hoạt động 10</b>
Trò chơi viết
đúng
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 11</b>
Đọc vần vừa ơn
tiếng đã học.
- Nhận xét,tuyên dương HS
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
chữ be
- Cho HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
- GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành
2 nhóm thi viết các chữ vừa ơn.Trong
vịng 6 phút nhóm nào viết đúng và nhiều
hơn thì nhóm đó thắng cuộc .
-Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương HS
<b>Tiết 2</b>
- GV đọc mẫu các từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc lại nhiều lần
- Sửa lỗi cho HS
- GV phổ biến luật chơi: Chia lớp thành 2
đội.Trong thời gian 9 phút đội nào ghép
được nhiều tiếng vừa ôn từ bộ thực hành
ghép chữ thì đội đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi ghép chữ
- Nhận xét,tuyên dương đội thắng cuộc
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
các từ ứng dụng cịn lại
- Cho hs viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
- GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành
2 nhóm thi viết các chữ vừa ơn.Trong
vịng 6 phút nhóm nào viết đúng và nhiều
hơn thì nhóm đó thắng cuộc .
-Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương HS
- Sửa lỗi cho HS
<b>Tieát 3</b>
- Cho HS đọc lại vần và tiếng vừa ôn
- Sửa lỗi cho HS
- GV hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
Đọc câu ứng dụng
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- 2 nhóm chơi viết đúng
- Lắng nghe
- Đọc cánhân,nhóm,lớp
- Lắng nghe
- Chơi theo nhóm
- Theo dõi
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Thi viết đúng theo
nhóm
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Nghe
<b>Hoạt động 12</b>
Tập viết vần và
các từ ngữ ứng
dụng
<b>Hoạt động 13</b>
<b>Củng cố dặn dò</b>
- Hãy quan sát tranh trang 15 và cho biết
tranh vẽ gì?
- Chốt lại,giới thiệu câu ứng dụng: be bé
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Cho hs đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
- GV nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết vào vở
- Chấm 5 bài,nhận xét
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Nhận xét,chốt lại
- Cho hs hát bài: Con chim non
- Cho hs đọc lại bài ơn tập
- Nhận xét tiết học,dặn HS về nhà ôn lại
bài.
-Quan sát
- 2 HS trả lời
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Theo dõi
- Viết vào vở
- Quan sát tranh
- Trả lời cá nhân
- Cả lớp hát
- 5 HS đọc lại bài
<b>Tốn</b>
<b>I Mục tiêu</b>
1. Giúp hs củng cố lại khái niệm về số 1,2,3.
2. Hs biết đọc viết các số 1,2,3 biết điền số từ 1 đến 3 . từ 3 đến 1.
<b>II Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi hs làm bài tập luyện tập
- 2 Hs laøm baøi.
- Nhận xét chữa bài
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b> HĐ1: </b>Đạt MT số 1
HĐLC: quan sát,
HTTC: cá nhân
<b>Bài 1</b>: số
- Cho hs quan sát đồ dùng trực quan
- Hướng dẫn hs quan sát
* Hình thứ nhất có mấy hình vng ?
* Hình thứ hai cómấy hình tam giác ?
* Hình thứ ba có mấy ngơi nhà ?
- Nhận xét :
- Cho HS đọc viết : 1,2,3
- Chỉnh sửa duyên dương HS.
- Quan sát
- Trả lời:
<b>HĐ2: </b>Đạt MT số 2
HĐLC: quan sát,
nhận xét
HTTC: cá nhân
<b>Bài 2</b>: Soá
- Hướng dẫn hs viết
- Theo dõi giúp hs
- Cá nhân bảng con
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- HDHS làm bài tập <b>Bài 3, Bài 4</b> :
- Hdẫn hs về nhà viết vở
<b>V. Chuẩn bị:</b>
- Các hình,
- Bảng con
...
<b>Âm nhạc </b>
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay vỗ tay theo bài hát.
<b>II Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ chép lời ca.
<b>III Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
<b>1. Bài cũ </b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>1</b>: Dạy hát
<b>Hoạt động </b>
<b>2</b>:Gõ đệm.
- Gọi học sinh trình diễn bài <i>Quê hương </i>
<i>tươi đẹp. </i>
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
* Oân bài hát Quê hương tươi đẹp
- Cho HS ôn luyện bài hát
- Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Nhận xét , tuyên dương hS
- Hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo
phách và theo tiết tấu lời ca.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu.
- Nhóm từ 3 – 5 em.
- Laéng nghe.
- Hát theo sự hướng dẫn của
giáo viên.
- Hát kết hợp vận động phụ
họa
<b>Hoạt động </b>
<b>3: Củng cố, </b>
<b>dặn dò.</b>
-Cho học sinh hát lại bài hát.
-Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về tập hát nhiều lần.
- Hát cá nhân, đồng thanh.
...
<b>Thủ công</b>
- Giúp hs cách xé dán hình tam giác ,hình chữ nhật .
- Rèn kĩ năng xé dán cho HS. Giáo dục học sinh biết trưng bày sản phẩm và giữ vệ sinh nơi
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Hình chữ nhật
- HS: Giấy màu, hồ gián, keo, thước
<b>III. Hoạt động dạy- học chủyếu:</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 /Bài cũ</b>
<b>2/ Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Cách làm xé ,dán
<b>Hoạt động 2</b>
Thực hành vẽ hình
và cắt dán hình
.
<b>3/Củng cố</b>
* Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
* GV giới thiệu bài: “ xé dán hình
chữ nhật ”
* Treo từng quy trình lên bảng yêu
cầu học sinh nhắc lại các bước xé,
dán hình tam chữ nhật.
* Cho HS thực hành xé, dán hình
- GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu
* u cầu từng nhóm trình bày sản
phẩm lên bảng.
Yêu cầu HS bình chọn bài làm đẹp
-Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết sau.
* HS lấy dụng cụ ra để lên
bàn.
* Laéng nghe.
* Laéng nghe.
- HS quan sát và nhận xét
* HS thực hành cắt hình mỗi
em hồn thành ít nhất một
hình
* HS thực hành dán hình
theo nhóm thành bảng sản
phẩm của nhóm lên bảng
,nhóm trưởng trình bày ý
tưởng của nhóm mình.
* Chọn ra bài đẹp của từng
nhóm và bài đẹp nhất của
nhóm.
...
<b>I Mục tieâu</b>
- Giúp hs nhận biết và đọc , viết được : e , v , bê , ve.
- Đọc được từ và câu ứng dụng : bê. bề .bế .ve .vè .vẽ .Bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
- Sgk , tranh minh hoạ
- Đồ dùng cho trò chơi nhận diện và trò chơi viết đúng.
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kieåm tra bài cũ</b>
- Gọi hs đọc,viết tiếng khóa bài ơn tập
- 5hs
- Nhận xét : ghi điểm
<b>2. Dạy-học bài mới</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>2.1. Vào bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Đàm thoại
<b>Hoạt động 2</b>
Nhận diện chữ
và tiếng chứa
chữ mới
<b>Tieát 1</b>
* Cho hs quan saùt tranh
- GV giới thiệu bài thơng qua nội dung
tranh nói về chủ đề : bế bé
<b>a.</b> Chữ ê
- Cho hs quan sát tranh vẽ con bê
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ con bê,trong
tiếng bê có chữ ê mà hơm nay chúng ta sẽ
học
- Cho HS đọc lại chữ ghi âm ê
- Sửa lỗi cho HS
<b>b</b>. Tiếng bê
- Đã có âm ê muốn có tiếng bê ta làm
như thế nào?
- Cho hs ghép tiếng : Bê
- Tiếng bê gồm âm gì ghép với âm gì?
- Hãy tìm chữ ê trong tiếng bê
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
- Đọc theo nhóm,cá nhân.
- 1-2 HS trả lời
- HS ghép tiếng bê
- 1-2 HS trả lời
<b>Hoạt động 3</b>
Trò chơi nhận
diện
<b>Hoạt động 4</b>
Tập viết vần mới
và tiếng khóa
<b>Hoạt động 5</b>
Trị chơi viết
<b>Hoạt động 6</b>
Nhận diện chữ
và tiếng chứa
chữ mới
- Đánh vần,đọc mẫu
- Cho HS đọc lại
- Nhận xét
- GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành
hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ
chiếc hộp của cơ các tiếng có chứa chữ
êtrong vịng 7 phút nhóm nào nhặt đúng
và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện chữ ê.
- Nhận xét,tuyên dương HS
<b>a</b>. Chữ ê
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
chữ ghi âm ê
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS.
<b>b</b>. Tiếng bê
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS
viết đẹp
- GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành
hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng
chứa chữ ê mà mình nhặt ra từ chiếc hộp
của cơ. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng
đó. Trong vịng 5 phút nhóm nào có nhiều
tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng
cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>Tiết 2</b>
a. Chữ v
- Cho hs quan sát tranh vẽ con ve
- Hãy quan sát và cho biết tranh vẽ gì?
- Nhận xét,chốt lại : Tranh vẽ con ve,trong
tiếng ve có chữ v mà hôm nay chúng ta sẽ
học
- Cho HS đọc lại chữ ghi âm v
- Sửa lỗi cho HS
b. Tieáng ve
- Đã có âm v muốn có tiếng ve ta làm như
chân chữ ê
- Nghe
- Cá nhân,nhóm,lớp.
- Lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi
nhận diện
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Nghe GV phổ biến luật
chơi.
- Hai nhóm chơi viết đúng
- Quan sát tranh
- Nêu nội dung tranh
<b>Hoạt động 7</b>
Trò chơi nhận
diện
<b>Hoạt động 8</b>
Tập viết vần mới
và tiếng khóa
<b>Hoạt động 9</b>
Trị chơi viết
đúng
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Hoạt động 10</b>
Luyện đọc
thế nào?
- Cho hs ghép tiếng : ve
- Tiếng ve gồm âm gì ghép với âm gì?
- Hãy tìm chữ v trong tiếng ve
- Đánh vần,đọc mẫu
- Cho HS đọc lại
- Nhận xét
- GV phổ biến luật chơi: Cơ chia lớp thành
hai nhóm,các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ
chiếc hộp của cơ các tiếng có chứa chữ v
- Cho HS chơi nhận diện chữ v.
- Nhận xét,tuyên dương HS
a. Chữ v
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
chữ ghi âm v
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Tieáng ve
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
tiếng ve
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu, tyuên dương HS
viết đẹp
- GV phổ biến luật chơi:cơ chia lớp thành
hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng
chứa chữ v mà mình nhặt ra từ chiếc hộp
của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng
đó. Trong vịng 5 phút nhóm nào có nhiều
tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng
cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>Tiết 3</b>
a. Đọc chữ và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần mới và tiếng chứa
chữ mới
- Sửa lỗi cho HS
b. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng
- 1-2 HS trả lời
- HS ghép tiếng ve
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS lên bảng ghạch
chân chữ v
- Nghe
- Cá nhân,nhóm,lớp.
- Lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Nghe GV phổ biến luật
chơi.
- Hai nhóm chơi viết đúng
<b>Hoạt động 11</b>
Viết chữ và
tiếng chứa chữ
mới
<b>Hoạt động 12</b>
Luyện nói
<b>Hoạt động 13</b>
Hướng dẫn HS
hát bài: Một con
vịt
<b>3. Củng cố-dặn </b>
<b>dò</b>
dụng lên bảng.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng
- Hãy ghạch chân chữ ê và v có trong từ
ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Đọc câu ứng dụng
- Cho hs xem tranh minh hoïa
- GV đọc mẫu câu ứng dụng: bé vẽ bê
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
- GV nhắc lại quy trình viết :ê,v,bê,ve
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Chấm một số bài,nhận xét.
- Treo tranh và chủ đề luyện nói: bế bé
- Hỏi: tranh vẽ gì?
- Chốt lại,đọc tên chủ đề luyện nói
? Ai đang bế em bé.
? Em bé vui hay buồn.Vì sao?
- Nhận xét , tuyên dương HS
- Lời bài hát: Một con vịt xòe ra hai cái
cánh
………..cho khô.
- Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS học bài ở nhà.
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng
lớp
- Đọc theo lớp,nhóm,cá
nhân
- Quan sát tranh
- Nghe
- Đọc theo lớp,nhóm,cá
nhân
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
- 2 HS nêu nội dung tranh
- Nối tiếp trả lời cá nhân
- Cả lớp hát
- Đọc theo lớp,cá nhân.
<b> ...</b>
<b>Tập viết</b>
- Giúp HS tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1
- Tô và viết được các chữ: <i>e , b , bé</i> theo vở tập viết 1
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Bài cũ </b>
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Tô các nét cơ bản
<b>Hoạt động 2</b>
<b>3. Củng cố – Dặn</b>
<b>dò</b>
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Hãy nêu tên các nét cơ bản?
- Nhận xét,chốt lại
* Giới thiệu bài
- GV vừa viết vừa nêu lại quy trình viết
các nét cơ bản
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
- Giúp đỡ HS yếu
- Chấm chữa bài cho HS
- Treo mẫu chữ : e, b
- Hỏi :
* Đây là chữ gì ?
- Nhận xét
- Gọi đọc :
- Hướng dẫn cách viết
* Chữ <i><b>b</b></i> cao mấy dòng li?
* Chữ<i><b> e</b></i> cao mấy dòng li?
- Nhận xét , chốt lại
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
- Theo dõi hs viết giúp hs
- Nhận xét chỉnh sửa
- Nhắc lại quy trình viết
- Yêu cầu HS viết vào vở theo mẫu .
- Theo dõi giúp hs yếu
- Chấm bài sữa sai
- Về nhà tập viết nhiều và xem bà mới
- Nhận xét chung tiết học
- 2hs
- Quan saùt
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở theo mẫu.
- Hs quan sát
- Chữ e, b
- Cá nhân
- Trả lời : 5 dòng li
2 dòng li
- Cá nhân bảng con
- Lắng nghe
- Cá nhân viết vở
- Lắng nghe
<b>...</b>
<b>Mó thuật</b>
<b> I. Mục tiêu</b>.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: tranh maãu
- HS: vở vẽ, bút màu
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Bài cũ</b>
<b>Bài mới</b>
HS quan sát
nhận xét
HD HS vẽ
<b>HS thực hành </b>
<b>vẽ</b>
<b>Củng cố dặn dò</b>
GV kiểm tra
Nhận xét sự chuẩn bị của HS
- GV giới thiệu bài “ Vẽ nét thẳng..”
- GV giới thiệu một số nét thẳng
- GV hướng dẫn HS vẽ
- Cho HS xem một số tranh vẽ
- HS thực hành vẽ,
GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
Có thể trang trí thêm cho đẹp
- Chấm một số bài của HS
- GV nhận xét bài vẽ của HS:
- HD HS chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- HS
- HS lắng nghe ưu khuyết
- HS quan sát tranh và nhận
xét
- HS lắng nghe cô giảng
- HS thực hành vẽ vào vở
- HS laéng nghe
...
<b>I Mục tiêu </b>
- Giúp hs đọc viết được âm , chữ và dấu thanh : e, b , \ , /, . , ? , ~ .
- Hs biết ghép các tiếng dấu thanh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : sgk
<b>II Đồ dùng dạy học </b>
- Sgk , bản chữ cái
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>Bài cũ </b>
<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Bài mới </b>
n tập
Luyện viết
bảng con
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc
Luyện nói
<b>Hoạt động 2</b>
Luyện viết
<b>Hoạt động 3 </b>
<b>Củng cố </b>
<b>Dặn dò </b>
- Gọi đọc , viết bảng chữ cái
- Nhận xét
- Giới thiệu bài :
- Treo tranh cho quan sát
- Hỏi ? Tranh vẻ cái gì ?
- Nhận xét
- Cho hs đọc tiếng
- Nhận xét
- Chữ và âm và tiếng đã học
- Giúp hs yếu
= Viết mẫu :
- Theo dõi giúp đỡ hs
- Chỉnh sữa .
- Oân lại bài
- Xem bài học tiết 2
<b>Tieát 2 </b>
- Cho hs đọc bài tiết 1
- Xem tranh nói theo tranh
- Nhắc lại qtrình viết vở
- Đọc lại tồn bài
- Học bài xem bài mới
- 4hs lớp viết bảng con
- Quan sát
* Bé , bẻ , bẽ , bè , bẹ
.
- Cá nhận , đồng thanh
- Cá nhân từng hs đọc
- Theo dõi
- Cá nhận viết bảng con
- Hs
- Nghe
- Cá nhân từng hs
- Cá nhân viết vở
- 4hs
- Laéng nghe
...
<b>Tốn</b>
<b>I Mục tiêu</b>
1. Giúp hs biết khái niệm về số 1,2,3,4,5.
2. Hs biết đọc viết các số 1,2,3,4,5 biết điền số từ 1 đến 5 . từ 5 đến 1.
<b>II Hoạt động sư phạm: </b>
- Gọi hs làm bài tập luyện tập
- Nhận xét chữa bài
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b> HĐ1: </b>Đạt MT số 1
HĐLC: quan sát,
nhận xét
HTTC: cá nhân
_________________
<b>HĐ2: </b>Đạt MT số 2
HĐLC: quan sát,
nhận xét
HTTC: cá nhân
- Cho hs qsát đồ dùng trực quan
- Hdẫn hs quan sát
* Hình thứ nhất có mấy cái nhà?
* Hình thứ hai có mấy ơtơ?
* Hình thứ ba có mấy con ngựa ?
* Hình thứ tư có mấy hình người ?
* Hình thứ năm có mấy cái kéo ?
- Nhận xét :
- Cho hs đọc viết : 1,2,3,4,5
__________________________________
<b>Bài 1</b>: Thực hành viết số
- Hdẫn hs viết
- Theo dõi giúp hs
- Chữa bài
- Quan sát
- Trả lời: Có 1
Có 2
Có 3
Coù 4
Coù 5
- Đọc và viết cá nhân.
_____________________
- Lắng nghe
- Cá nhân bảng con
<b>IV.Hoạt động nối tiếp:</b>
- Hướng dẫn học về nhà
- Nhận xét tiết học
<b>V. Chuẩn bị: </b>bang con
...
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- HS biết sức lớn của trẻ thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
- So sánh sự lớn lên cùng với bạn
- Ýù thức của sự lớn lên của mọi người là không hồn tồn : cao hơn thấp hơn là khơng bình
thường .
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>
- Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân (cao, thấp, gầy, béo, mức độ nhận biết)
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
<b>III. Các phương pháp/ kĩ thuật tích cực có thể sử dụng</b>
<b>Nội dung</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Khaùm phaù </b>
<b>Hoạt động 1</b>
HDHS hát bài: Đu
quay
<b>2 . Kết nối </b>
<b>Hoạt động 2</b>
Làm việc nhóm
cặp
<b>3. Thực hành</b>
b.Làm việc cá
nhân
<b>4. Vận dụng </b>
- Nội dung bài hát: Đu quay...
Ngồi đu quay rất tài.
* Giới thiệu bài: ...
- Yêu cầu HS quan sát sgk và trả lời các
nội dung theo câu hỏi trong SGK.
- Theo dõi giúp đỡ nhóm
- u cầu HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét – tuyên dương HS
- Yêu cầu lần lượt 2bạn trong nhóm
đứng quay lưng để các bạn quan sát ai
cao hơn.
- Nhận xét khen thưởng
- Vẽ 4 bạn trong lớp thành 1 nhóm
- Gọi trưng bày sản phẩm
- Nhận xét sản phẩm đẹp .
-Nhắc lại nội dung bài học
- Yêu cầu HS vềø nhà quan sát về chiều
cao, can nặng của anh, chị, em mình và
thực hành những điều đã được học.
- Nhận xét chung tiết học
- Cả lớp hát.
- 2hs 1 cặp
- Các nhóm trình bày
- Chia 6 em 1 nhóm
- Quan sát trình bày
- Vẽ cá nhân
- Trưng bày
- 2hs
- Lắng nghe
1. GD HS tính cẩn thận , có ý thức tham gia sinh hoạt cuối tuần
2. Tuần vừa qua có một bạn chưa ra lớp , bên cạnh có rất nhiều đi học rất chuyên cần
3. Kế hoạch tuần tới :