Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Lien he giua khoang cach tu tam toi day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.61 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 1:



a) Phát biểu định lí đ ờng kính và dây



b) Nªu mèi quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính và dây.


Câu 2: Cho hình vẽ:



Tính OD



: <b><sub>?</sub></b>


C


D


O


K


<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1:



a)Định lí đ ờng kính và dây

: Trong các dây của một đ ờng


tròn, dây lớn nhất là đ ờng kính



b)Mối quan hệ vuông góc giữa đ ờng kính và dây

:



+Trong mét ® êng tròn, đ ờng kính vuông góc với một


dây thì ®i qua trung ®iĨm cđa d©y Êy




+Trong một đ ờng tròn, đ ờng kính đi qua trung điểm


của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Cho hình vẽ:



Tính OD

<b><sub>?</sub></b>


C


D


O


K


<b>3</b>
<b>4</b>


25




ỏP

dng nh lớ Pytago vào tam giác vng OKD ta có:



OD2 = OK2 + KD2 = 4<sub>2</sub><sub> + 3</sub><sub>2</sub><sub> = 16 + 9 = 25</sub>


=> OD = = 5


V× KC = KD Nªn OK CD



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Bài toán:</b> <b>Cho AB và CD là hai dây (khác đường kính) của </b>
<b>đường trịn (O; R) . Gọi OH, OK theo thứ tự là khoảng cách </b>
<b>từ tâm O đến AB, CD. Chứng minh rằng :</b>


<b> OH2 + HB2 = OK2 + KD2</b>


<b>R</b>
<b>K</b>


<b>O</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>


<b>Áp dụng định lý pitago </b>
<b>vào hai tam giác vng </b>
<b>OHB và OKD ta có:</b>


<b>OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1)</b>


<b>OK2 + KD2 = OD<sub>2 </sub> = R2 (2)</b>


<b>Từ (1) và (2) => OH2+ HB2 = OK2 + KD2</b> <b><sub> </sub></b>


<b>chøng minh</b>



<b>OH AB; OK CD.</b>
<b>Cho (0; R).</b>


<b>D©y AB, CD ≠ 2R</b>


<b>OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2</b>
<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chú ý: Kết luận của bài toán trên</b> <b>vẫn đúng nếu một dây là </b>
<b>đường kính hoặc cả hai dây là đường kính.</b>


<b>? Kết luận của bài tốn trên cịn đúng khơng nếu một </b>


<b>dây là đường kính hoặc cả hai dây là đường kính?</b>



H K O
H O


<b>R</b>
<b>K</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>R</b>
<b>C</b>


<b>D</b>



<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1)?1: </b>

<b>Hãy sử dụng kết qủa của bài toán ở mục I để </b>


<b>chứng minh rằng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Định lý1:



Trong một đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>R</b>
<b>K</b>
<b>O</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>A</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>


<b>?2:</b>

<b> Hãy sử dụng kết qủa của bài toán ở mục I</b>


<b> để so sánh các độ dài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>...…(4)……..</b>


<b>OH2 <OK2</b>


<b> a) Nếu AB > CD =>HB > KD => HB2> KD2 (*)</b>


<b> Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (**)</b>



<b> Từ (*) và (**) => =></b>


<b> b) Nếu OH < OK => (***)</b>


<b> Từ (**) và </b>(***)<b> => HB2 > KD2 => HB > KD</b>


<b> =></b>


<b>OH2 < OK2</b> <b>OH < OK</b>


<b>...…(3)……..</b>
<b>...…(2)……..</b>
<b>...…(1)……..</b>

Giải


<b>R</b>
<b>K</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Định lý 2:



Trong hai dây của một đường tròn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>O</b>
<b>E</b>
<b>F</b>


<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>


<b>?3</b> <b>Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung </b>
<b>trực của tam giác ; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của </b>
<b>các cạnh AB, BC, AC. Cho biết OD > OE, OE = OF (Hình </b>
<b>vẽ)</b>


<b> Hãy so sánh các độ dài:</b>
<b> a) BC và AC.</b>


<b> b) AB và AC. </b>




<b> Ta có O là giao điểm ba đường</b>
<b> trung trực của tam giác ABC (gt)</b>
<b> => O là tâm đường tròn ngoại tiếp </b>
<b> tam giác ABC </b>


<b> a) Vì OE = OF(gt) => BC = AC (Định lý 1b).</b>


<b> b) Ta có OD > OE, OE = OF (gt) => OD > OF </b>


<b> => AB < AC (Định lý 2b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập trắc nghiệm</b>



<b> Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.</b>



<b> Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, </b>


<b> biết . Gọi OH, OI , OK theo thứ tự là khoảng cách từ O </b>


<b>đến BC, AC, AB. </b>


<b> Khi đó ta có:</b>
<b> A. OH > OI > OK</b>
<b> B. OI < OK < OH</b>
<b> C. OK > OI > OH</b>
<b> D. OH > OK > OI</b>


<b> </b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trong một đường tròn: </b>


<b>a) Hai dây bằng nhau khi và chỉ khi</b>


<b>b) khi và chỉ khi </b>

<b>...…(2)……</b>

<b>Dây lớn hơn</b> <b>nó gần tâm hơn.</b>


<b>...…(1)…..…...</b>




<b>chúng cách đều tâm</b>


<b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>

<b>Kiến thức cần nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Hướng dẫn về nhà:



- Học thuộc định lý 1;2


- Bài tập: 12;13 (SGK T 106)


Bài 12 :


Cho (O;5cm), dây AB= 8cm


a)Tính khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB.


b) Gọi I là điểm thuộc dây AB: AI = 1cm. Kẻ
dây CD đi qua I và vng góc với AB.


Chứng minh CD = AB


<b>H</b>
<b>K</b>


<b>C</b>



<b>D</b>


<b>I</b> <sub>8cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Hướng dẫn về nhà:



- Học thuộc định lý 1;2


- Bài tập: 12;13 (SGK T 106)


Bài 12 :


Cho (O;5cm), dây AB= 8cm


a)Tính khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB.


b) Gọi I là điểm thuộc dây AB: AI = 1cm. Kẻ
dây CD đi qua I và vng góc với AB.


Chứng minh CD = AB


Hướng dẫn


a) Kẻ OH vng góc với AB,=> HB =AB/2,


sau đó vận dụng định lý Pitago cho tam
giác vng BOH, ta sẽ tính được OH


b) Kẻ OK vng góc với CD , sau đó chứng
minh tứ giác OHIK l hỡnh vuụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trân trọng cảm ¬n



</div>

<!--links-->

×