Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hoạt động tập thể
<b>Sinh hoạt lớp</b>
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 10
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt ng
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh theo sự phân công của nhà trờng tốt
- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Thực hiện tốt nỊ nÕp líp, xÕp hµng ra vµo líp nhanh
- Trong lớp chú ý nghe giảng :Hân, Nguyên, Hạnh, ....
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Giang, Linh
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết : L. Lơng.
- Tiến bộ hơn về mọi mặt : Nga.
2. Nhợc điểm :
- Một em đi học muộn : Chơng
- Cha chú ý nghe giảng : L.Lơng, H.Lơng.
- Ch vit cha p, sai nhiều lối chính tả : Phơng, ...
- Cần rèn thêm v c : Nga.
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
<b>Tun 10 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</b>
Tập c - K chuyn
<b>Tiết 28 + 29: Giọng quê hơng(sgk/76)</b>
I. Mơc tiªu
* Tập đọc
- Đọc đúng các từ ngữ : ln miệng, vui lịng, ánh lên, nén nỗi xúc động, ....
- Bộc lộ tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuyện
- Hiểu nghĩa các từ khó đợc chú giải trong bài ( đơn hậu, thành thực ... )
- Nắm đợc cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện : Tình cảm thiết tha gắn bó của các
nhân vật trong câu chuyện với quê hơng, với ngời thân qua giọng nói quê hơng thân
quen.
* KĨ chun
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện. Biết thay đổi giọng
kể ( lời dẫn chuyện, lời nhân vật ) cho phù hợp với nội dung.
II. §å dïng
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học :
A. Mở đầu
- GV nhận xét về bài kiểm tra giữa HKI
B. Bµi míi
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- c tng cõu
- Kết hợp tìm từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Kết hợp giải nghĩa từ khó
- Đọc từng đoạn trong nhóm
3. HD tìm hiểu bài
- Thuyên và đồng cùng ăn trong quán với
những ai ?
- Chuyện gì sảy ra làm Thuyên và Đồng
ngạc nhiên ?
- Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên
và Đồng ?
- Nhng chi tit no núi lờn tỡnh cảm tha
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2, 3
- HS nghe
- HS theo dâi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- Nhận xét bạn đọc
- HS đọc theo nhóm 2.
+ HS c thm on 1
- Cùng ăn với 3 ngời thanh niªn
- Lúc Thun đang lúng túng vì qn tiền
thì một trong ba thanh niên đến gần xin
đợc trả giúp tiền ăn
- Vì Thun và Đồng có giọng nói gợi
cho anh thanh niên nhớ đến ngừi mẹ thân
thơng quê ở miền Trung.
- Ngời trẻ tuổi : lẳng lặng cúi đầu, đơi
- 2 nhóm HS đọc phân vai
- 1 nhóm thi đọc tồn chuện theo vai
- Nhận xột
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào 3 tranh nminh hoạ kể lại 3
đoạn của câu chuyện
2. HD kể lại câu chuyện theo tranh
- Cho HS quan sát từng tanh và nêu nội
dung của từng tranh.
- Cho HS kể từng đoạn của tranh theo
nhóm 2.
- Cho HS nối tiếp nhau lên kể từng đoạn
- HS QS tõng tranh.
- 1 HS nêu nhanh từng sự việc đợc kể
trong từng tranh, ứng với từng đoạn.
- Tranh 1: Thuyên và Đồng vào quán ăn
cơm thì gặp anh thanh niên đang ở trong
- Tranh 2: Thuyên và Đồng đang lắng
nghe anh thanh niên nói chuyện.
- Tranh 3: Cuộc hội ngộ giữa Thuyên ,
Đồng và anh thanh niên khi nhớ lại những
kỉ niệm quê hơng.
- Từng cặp HS nhìn tranh, tập kể một
đoạn của câu chuyện
của câu chuyện.
- Cho một vài HS K- G lên kể chuyện.
- Bình xét bạn kể tốt.
C. Củng cố, dặn dò
- Nờu cm nghĩ của mình về câu chuyện ?
( Giọng quê hơng rất có ý nghĩa đối với
mỗi ngời : gợi nhớ đến quê hơng, đến
những ngời thân, đến những kẻ niệm thân
thiết .... )
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 1- 3 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS trả lời.
- Nghe.
<b>Toán</b>
<b>Tit 46: Thc hành đo độ dài (sgk/47)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết dùng bút và thớc thẳng để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc. Đo độ dài bằng
thớc thẳng và ghi lại số đo đó.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh: độ dài cái bút,
chiều dài mép bàn, chiều cao cái bàn.
- Biết dùng mắt ớc lợng đọ dài (tơng đối chính xác).
II. Đồ dùng:
GV : Thớc cm- Thớc mét.
III. Hoạt động dạy học:
A. KiÓm tra:
- Kiểm tra đồ dùng HT
B.Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi:
2. Thực hành đo độ dài:
* Bài 1:
- HD vẽ: Chấm một điểm đầu đoạn thẳng
đặt điểm O của thớc trùng với điểm vừa
chọn sau đó tìm vạch chỉ số đo của đoạn
thẳng trên thớc, chấm điểm thứ hai, nối 2
điểm ta c on thng cn v.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Đọc yêu cầu?
- HD đo chiếc bút chì: Đặt một đầu bút
chì trùng với điểm O của thớc. Cạnh bút
chì thẳng với cạnh của thớc. Tìm điểm
cuối của bút ứng với điểm nào trên thớc.
Đọc số đo tơng ứng với điểm cuối của bút
chì.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- Cho HS quan sỏt thớc mét để có biểu
t-ợng chắc chắn về độ dài 1m.
- Ước lợng độ cao của bức tờng lớp bằng
cách so sánh với độ cao của thớc mét.
GV ghi KQ ớc lợng và tuyên dơng HS
-ớc lng tt.
- Thực hiện.
- Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm; Đoạn CD
dài 12cm; Đoạn EG dài 1dm2cm.
- 3 HS làm BL, cả lớp làm vở nháp.
- 2 HS nªu.
- HS theo dõi
- HS thực hành đo:
a) Chiều dài cái bút của em.
b) ChiỊu dµi mÐp bµn häc cđa em.
c) ChiỊu cao chân bàn học của em.
- HS báo cáo KQ.
- HS tập ớc lợng
C. Củng cố, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- Thực hành đo độ dài của ging ng.
- Nghe.
Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>Tit 47: Thực hành đo độ dài( Tiếp) (sgk/ 48).</b>
- Biết cách đo độ dài, đo chiều cao; ghi và đọc đợc kết quả.
- So sánh số đo độ dài.
- Rèn KN đo độ dài đoạn thẳmg.
II. Đồ dùng:
GV : Thớc cm, Thớc mét.
III.Hoạt động dạy học:
A. KiÓm tra:
- Kiểm tra đồ dùng HT
B.Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi:
2. Thực hành đo độ dài:
* Bài 1:
- Gv đọc mẫu dòng u.
- Nêu chiều cao của bạn Minh, bạn Nam?
- Muốn biết bạn nào cao nhất ta làm ntn?
- So sánh ntn?
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
* Bµi 2:
- GV chia líp thành các nhóm, mỗi nhóm
có 6 HS.
- HD làm bài:
+ ứơc lợng chiều cao của từng bạn trong
nhóm và xếp theo thứ tự từ cao đến thấp.
+ Đo để kiểm tra lại, sau đó viết vào bảng
tổng kết.
- NhËn xét, tuyên dơng nhóm thực hành
tốt.
C. Củng cố, dặn dß:
- Luyện tập thêm về so sánh số đo độ dài.
- GV nhận xét giờ.
- Thùc hiÖn.
- Nghe.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc
- B¹n Minh cao 1 mÐt 25 xăng- ti- mét.
- Bạn Nam cao 1 mét 15 xăng- ti- mét.
- So sánh số đo chiều cao của các b¹n víi
nhau.
- Đổi tất cả các số đo ra đơn vị xăng- ti-
mét và so sánh.
- HS thùc hành so sánh và trả lời:
+ Bạn Hơng cao nhất.
+ Bạn Minh thấp nhất.
- HS thực hành theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nghe.
Tập viết
<b>Ôn chữ hoa G (TiÕp theo )</b>
I. Mơc tiªu
- Viết đúng tên riêng : Ơng Gióng
- Viết đúng câu ứng dụng : Gió đa cành trúc la đà / Tiếng chng Trấn Vũ canh gà
Thọ Xơng
II. §å dïng
GV : Mẫu chữ hoa : G, Ô, T, tên riêng và câu ca dao trong bài
HS : Vở tập viết
III.Hot ng dạy học
A. Kiểm tra :
- GV đọc : G, Gũ Cụng
B. Bi mi
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ YC của tiết học
2. HD HS luyện viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài
- GV viết mẫu Gi, Ô, T, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc tên riêng
- GV gii thiệu : theo 1 câu chuyện cổ,
Ơng Gióng q ở làng Gióng là ngời sống
vào thời vua Hùng, ơng đã có cơng đánh
đuổi giặc ngoại xâm
- GV viÕt mẫu : Ông Gióng
- GV uốn nắn cách viết
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao
- Nêu các chữ viết hoa trong c©u ca dao
- GV HD HS lun viÕt
3. HD HS luyện viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của bài viết
- GV uốn nắn, giúp đỡ HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bài viết của HS
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- Nghe.
- G ( Gi ), Ô, T, V, X.
- HS QS
- HS tập viết vào bảng con
- ¤ng Giãng
- HS QS, tập viết trên bảng con
Gió đa cành trúc la đà
TiÕng chuông Trấn Vũ canh gàThọ Xơng
- Gió, Tiếng ( đầu dòng thơ. Trấn Vũ, Thọ
- HS luyện viết bảng con từng tên riêng
- HS viết bài vào vở TV.
- Thực hiện.
- Nghe.
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Bi 19: Các thế hệ trong một gia đình.</b>
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nêu đợc các thế hệ trong 1 gia đình nói chung và trong 1 gia đình của bản thân học
sinh.
- Có kỹ năng phân biệt đợc gia đình 1 thế hệ, hai thế hệ và hai thế hệ trở lên.
- Giới thiệu đợc các thành viên trong 1 gia đình bản thân.
II. §å dïng:
- HS: Mỗi HS mang 1ảnh chụp gia đình mình.
III. Hoạt động dạy học:
A. KiĨm tra:Sù chn bÞ cđa häc sinh.
B.Bµi míi:
1. HĐ1: Tìm hiểu về gia đình.
*Mục tiêu: kể đợc những ngời nhiều tuổi nhất ,ít
- Kể tên những ngời trong gia đình em? Ai là ngời
nhiều tuổi nhất? Ai là ngời ít tuổi nhất?
- Chia lớp, phát ảnh gia đình cho cỏc nhúm.
- Yờu cu tho lun:
+ ảnh vẽ những ai? Ai nhiỊu ti nhÊt, ai Ýt ti
nhÊt ?
+ Gia đình trong ảnh có mấy thế hệ ? Mỗi thế hệ
có bao nhiêu ngời?
2. HĐ2:Gia đình các thế hệ.
* Mục tiêu: Phân biệt đợc gia đình 2 th h, gia
ỡnh 3 th h.
* Cách tiến hành:
- Tho lun theo cp ụi
- Yêu cầu : QS tranh trang 38,39 thảo luận theo
câu hỏi:
+Thanh núi v gia đình ai? Gia đình đó có bao
nhiêu ngời, bao nhiêu thế hệ?
- Hoạt động cả lớp.
Theo em trong mỗi gia đình có bao nhiêu thế hệ?
*KL mỗi gia đình có nhiều thế hệ cùng sinh sống.
3. HĐ3: Giới thiệu gia đình mình.
* Mục tiêu:GT cho các bạn trong lớp về các thế
hệ trong gia đình mình.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Cho HS giới thiệu các thành viên trong gia đình
mình?
*KL: NhËn xÐt c¸ch giíi thiƯu cđa mét số HS.
C.
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- VN tìm hiểu về họ hàng nội ngoại nhà mình.
- HS kể.
- Lớp theo dõi, bổ xung, nhËn xÐt.
- Th¶o luËn ghi kÕt qu¶ ra giÊy .
- Đại diện báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác theo dâi , bỉ
xung.
-Trang 38:Nói về gia đình bạn
Minh.Gia đình Minh có 6 ngời, có
3 thế hệ.
- Trang 39 nói về gia đình bạn Lan,
có 4 ngời, có 2 thế hệ.
- HS giới thiệu các thành viên trong
gia đình mình.
- Một số HS lên giới thiệu các
thành viên trong gia đình mình.
- Nghe.
Thứ t ngày 2 tháng 11 năm 2011
Tp c
<b>Th gửi bà (sgk/81).</b>
I. Mục tiêu
- c ỳng cỏc từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng cách phát âm địa phơng : lâu rồi, dạo
này, khoẻ, năm nay, lớp, ánh trăng, chăm ngoan, sống lâu, ....
- Bớc đầu bộc lộ tình cảm thân mật qua giọng đọc, thích hợp với từng kiểu câu
( câu kể, câu hỏi, câu cảm )
- Nắm đợc những thơng tin chính của bức th thăm hỏi. Hiểu đợc ý nghĩa : tình cảm
gắn bó với quê hơng, quý mến bà của ngời cháu.
II. §å dïng
GV : 1 phong bì th và bức th của HS gửi cho ngời thân
III.Hoạt động dạy hc :
A. Kiểm tra
- Đọc bài : Giọng quê hơng
- Trả lời câu hỏi trong bài
B. Bài mới
1. Gii thiệu bài ( GV Giới thiệu )
2. Luyện đọc
- GV đọc toàn bài
- HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Kết hợp tìm từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV chia bài làm 3 đoạn
- Đ1 : Mở đầu th ( 3 câu đầu )
- 3 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- HS nghe, theo dâi SGK
+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- Đ2 : ND chính (từ dạo này ...ánh trăng )
- Đ3 : Phần còn lại
- HD HS c, ngt nghỉ đúng các câu
* Đọc từng đoạn trong nhóm
3. HD tìm hiểu bài
- Đức viết th cho ai ?
- Dòng đầu bức th, bạn ghi thế nào ?
- Đức thăm hỏi bà điều gì ?
- Đức kể với bà những gì ?
- Đoạn cuối bức th cho thấy tình cảm của
Đức với bà nh thế nào ?
- Nêu ND chÝnh cđa bøc th?
- GV giíi thiƯu bøa th cña 1 HS trong
tr-êng
4. Luyện đọc lại
- GV HD HS thi đọc nối tiếp từng đoạn
theo nhóm.
C. Cđng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
+ HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ 2, 3 HS thi đọc toàn bộ bức th
- Cho b ca c quờ
- Hải phòng, ngày 6 tháng 11 năm 2003 -
ghi rõ nơi và ngày gửi th
+ Đọc thầm phần chính bức th
- Đức hỏi thăm sức khoẻ của bà : Bà có
khoẻ không ạ ?
- Tình cảm gia đình và bản thân...
+ HS đọc thm on cui
- Rất kính trọng và yêu quý bà
* Tình cảm gắn bó với quê hơng, quý
mến bà cđa ngêi ch¸u.
- 1 HS khá giỏi đọc lại tồn bộ bức th.
- Cho 3 HS đọc thi từng đoạn của bức th.
- Nhận xét.
- Nghe.
<b>TiÕt 48: Lun tËp chung(sgk/49).</b>
I. Mục tiêu:
- Biết nhân, chia trong bảng; nhân, chia sè cã hai ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.
Chuyển đổi, so sánh số đo độ dài. Giải toán về gấp một số lên nhiều lần.Viết đợc các
số 0,1,2,3,4( Em Duy)
- RÌn KN tÝnh to¸n cho HS.
- GD HS chăm học toán.
II. Đồ dùng:
GV : Bng ph viết BT 2.
III.Hoạt động dạy học:
A. KiÓm tra:
- Cho 2 HS lên đo chiều dài bàn GV.
- Nhận xét.
B.Bi mi:
1.Gii thiệu bài:
2. Luyện tập:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- GV nhËn xét, cho điểm.
* Bài 2: Tính(HS TB làm cột 1,2,4).
- Treo bảng phụ
- Chữa bài, cho điểm.
* Bi 3: ( HS TB làm dòng 1)
- Muốn điền đợc số ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bµi 4:
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
ntn?
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- HS c
- Nhẩm miệng- Nêu KQ
- 1 HS nhắc lại cách tính nhân, tính chia.
- Làm nháp
- Kết quả: a) 85, 180, 196, 210.
b) 12, 31, 22, 23.
- Làm nháp
- Đổi 4m = 40dm; 40dm + 4dm = 44dm.
VËy 4m4dm = 44dm. 1m6dm = 16dm
2m14cm = 214cm 8m32cm =
832cm.
- Làm vở.
- HS nêu
- Gấp một số lên nhiều lần.
- Chấm , chữa bài.
* Bµi 5:
- Gọi 1 HS đo độ dài đoạn thẳngAB.
- Gọi 1 HS vẽ đoạn thẳng CD.
C. Cđng cè, dỈn dò:
- Nhận xét giờ.
- Dặn dò: Ôn lại bài
S cõy tổ Hai trồng đợc là:
25 x 3 = 75( cây)
Đáp số: 75 cây.
- HS thực hành đo và vẽ đoạn thẳng.
- Nghe.
Đạo đức:
TiÕt 13: TÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng
<b>( TiÕp) (tr19)</b>
I . Muc tiêu:
Học sinh hiểu:
+ Thế nào là tích cực tham gia việc trờng, việc lớp.
+ Tại sao cần phải tích cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng.
+ TrỴ em cã qun vµ bỉn phËn tham gia vµo viƯc líp, viƯc trêng.
- GD ý thøc thùc hiƯn.
II. §å dïng:
- HS: Giấy, bút. Dụng cụ thực hành.
III.Hoạt động dạy học.
A. KiÓm tra:
- Treo tranh gọi HS nêu cách giải quyết.
- ThÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc líp, việc
tr-ờng? Lấy ví dụ.
- Nhận xét.
B. Bài mới:
1.HĐ1: Giới thiệu bài.
2. HĐ2: Xử lí tình huống:
Bài tập 3.
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm xử lí 1tình
huống.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV kt lun: bit tham gia việc lớp, trờng.
3. HĐ3: Đăng kí tham gia việc lớp, việc trờng.
- GV nêu yêu cầu: Ghi ra giấy những việc mình có
khả năng và mong muốn đợc tham gia.
- §äc tríc líp. NhËn xÐt.
- Sắp xếp thành các nhóm công việc, giao nhiƯm
vơ cho HS thùc hiƯn.
C. Cđng cè dỈn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS nêu.
-2 HSY nªu.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Nghe.
- Nªu yªu cầu bài tập.
- Trao i nhúm v tỡm cỏch x lớ
theo yờu cu BT 3.
- Đại diện nhóm nêu cách xư lÝ.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- Nắm bắt đợc u cầu của GV,
HS suy nghĩ rồi ghi ra giấy.
- Một số em đọc trớc lớp.
- Nhận nhiệm vụ mà GV đã giao.
ChÝnh t¶ ( Nghe - viết )
<b>Quê hơng ruột thịt( Sgk/ 78)</b>
I. Mục tiêu
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài Q hơng ruột thịt. Biết viết hoa chữ cái
đầu câu và tên riêng trong bài.
- Luyện viết tiếng có âm vần khó ( oai/oay ) tiếng có âm đầu hoặc thành dễ lẫn do
ảnh hởng của cách phát âm địa phng l/n
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ HS thi tìm tiếng chứa vần oai/oay, bảng lớp viết câu văn BT3
HS : Vë chÝnh t¶
III.Hoạt động dạy học
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viÕt chÝnh t¶
* HD HS chuẩn bị
- GV c ton bi 1 lt
- Vì sao chị Sứ rất yêu quê hơng mình ?
- Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài ?
Cho biết vì sao phải viết hoa các chữ ấy ?
* GV c cho HS vit
- GV QS động viên, uốn nắn HS
* Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
+ oai : khoai, xoài,khoái, ngoài, ....
+ oay : xoay, ngoáy, khoáy, ....
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
C. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS về nhà ôn bài
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS tìm, phát biểu
- Nhận xét bạn
- Nghe.
- HS nghe, theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại
- Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên, là nơi
có lời hát ru con của mẹ chị và của chị
- Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên
riêng phải viết hoa : Quê, Chị, Sứ, Chính.
- HS c thm bi chớnh t
- Tập viết bảng con các tiÕng khã viÕt: oa
oa, tr¸i sai, h¸t ru.
+ HS viết bài vào bảng con
- HS viết bài.
- HS soát lỗi chính tả.
- Thực hiện.
- Tìm 3 từ chứa tiếng cã vÇn oai, 3 tõ
chøa tiÕng cã vÇn oay
- HS làm theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét nhóm bạn
- Thi đọc trong từng nhóm
- Nhóm cử đại diện bạn đọc đúng và
nhanh thi đọc
- Từng cặp 2 em nhớ và viết lại
- Lớp làm bài vào vở
- Nghe
Thứ năm ngày 3tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>Tit 49: Kiểm tra định kì (giữa kì 1)</b>
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra KN thực hiên phép nhân, chia các số có hai chữ số. So sánh số đo độ dài.
Giải toán gấp một số lên nhiều lần. Giảm đi mt s ln.
GV : Đề bài
HS : Giấy kiểm tra.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: khơng
B.Bài mới:
1.Giíi thiƯu bµi.
2. Néi dung kiĨm tra:
Bµi 1: TÝnh nhÈm
6 x 4 = 18 : 6 = 7 x 3 =
6 x 7 = 30 : 6 = 7 x 8 =
6 x 9 = 36 : 6 = 7 x 5 =
28 :7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
33 x 2 55 : 5
12 x 4 96 : 3
Bài 3: Điền dấu" >; <; =" thích hợp vào chỗ chấm.
3m5cm...3m7cm 8dm4cm...8dm12mm
4m2dm...3m8dm 6m50cm...6m5dm
3m70dm...10m
Bµi 4:
Lan su tầm đợc 25 con tem, Ngọc su tầm đợc gấp đôi số tem của Lan. Hỏi Ngọc
s-u tầm đợc bao nhiês-u con tem?
Bµi 5:
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1/4 độ dài đoạn thẳng AB.
<b>Biểu điểm</b>
Bài 1( 2điểm): Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 điểm.
Bài 2( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng đợc 0,25 điểm.
Bài 3( 2 điểm): Mỗi phép tính đúng đợc 0,75 điểm
Bài 4( 2 điểm)
- Câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
- Phép tính đúng đợc 1 điểm.
- Đáp số đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 5( 2 điểm)
- Vẽ đoạn thẳng AB đúng đợc 1 điểm
- Vẽ đoạn thẳng CD đúng đợc 1 điểm
C. Củng cố, dặn dị:
- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê.
Tù nhiên và xà hội
<b>Bài 20: Họ nội, họ ngoại.</b>
I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:
- Biết đợc các mối quan hệ họ hàng nội, họ hàng ngoại và biết cách xng hơ đúng.
II. §å dïng: GV: GiÊy khæ to,
HS: Mỗi HS mang 1 ảnh chụp gia đình mình.
III. Hoạt động dạy học:
A. KiĨm tra:
- Kể tên một số ngời thuộc họ nội , họ
ngoại ở gia đình em?
B.
Bµi míi :
1.Khởi động: Kể tên những ngời họ hàng
mà em bit?
2.HĐ1: Tìm hiểu hộ nội, họ ngoại.
- 2 HS lªn kĨ tªn .
- NhËn xÐt.
- HS kĨ.
*Mục tiêu Giải thích đợc những ngời thuộc
họ nội, họ ngoi.
*Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Yêu cầu thảo luận: QS hình trang 40 và
thảo luận các câu hỏi:
- Hng ó cho xem nh ca những ai?
- Quang đã cho xem ảnh của những ai?
- Ông ngoại của Hơng sinh ra ai?
- Ông nội của Quang sinh ra ai?
- Họ nội có những ai?
- Hä ngoại có những ai?
- Theo em nhà bạn Quang và bạn Hồng có
họ với nhau nh thế nào?
KL: Ông bà sinh ra bố và các anh em của
bố là hộ nội. Ông bà sinh ra mẹ và các anh
em bên mẹ là họ ngoại.
3.HĐ2:Kể về họ nội và họ ngoại nhà mình:
* Mục tiêu: Biết giới thiệu về họ nội và họ
ngoại nhà mình
* Cách tiến hành: Làm việc theo nhóm
- Hớng dẫn các nhóm thực hiện:
- Hoạt động cả lớp.
*Kết luận: Mỗi ngời, ngoài bố mẹ và anh
chị em ruột của mình ra cịn có những ngời
họ hàng nội ngoại thân thích của mình.
4.HĐ3: Thái độ tỡnh cm vi h ni, h
ngoi.
* Mục tiêu: Biết cách ứng xử thân thiện với
họ hàng của mình
* Cách tiến hành
- Đóng vai theo các tình huống sau:
+Em hoc anh của bố đến chơi nhà khi bố
mẹ đi vắng.
+ Em hoặc anh của mẹ ở quê ra chơi khi bố
mẹ ®i v¾ng.
+Họ hàng bên nội hoặc bên ngoại có ngời
bị m em cựng m n thm.
* Kết luận: Ông bà nội noại và các cô dì,
Thảo luận nhóm
- Thảo luận ghi kết quả ra giấy .
- Đại diện báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác theo dõi , bổ xung.
- Ông bà ngoại , cậu, dì
- Bố bạn Quang lµ anh trai mĐ b¹n
Hång
- Nhóm trởng hớng dẫn các bạn dán
ảnh của gia đình mình vào tờ giấy to.
-Từng nhóm treo ảnh, chỉ vào ảnh giới
thiệu về gia đình mình
- Vài bạn lên nói về cách xng hô với
anh, chị em của bố và anh chị em của
mẹ theo địa phơng mình.
§ãng vai
- Các nhóm nhân các tình huống rồi lên
đóng vai theo tình huống đó.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt.
chú bác là những ngời họ hàng ruột thịt.
C.Cđng cè , dỈn dò:
- Nhận xét giờ học.
cha.
- Vài em nhắc lại kết luận.
- Nghe.
Luyện từ và câu
<b>Tiết 10: So sánh. Dấu chấm(sgk/79)</b>
I. Mơc tiªu
- Biết thêm một kiểu so sánh : so sánh âm thanh với âm thanh.
- Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn.
II. §å dïng
GV : Bảng phụ viết BT1, tranh ảnh cây cọ, bảng lớp viết đoạn văn BT3
III.Hoạt động dạy học :
A. KiÓm tra :
- Làm miệng BT 3 tiết 1 ôn tập giữa HKI
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ YC cđa tiÕt häc
2. HD HS lµm BT
* Bµi tËp 1
- Nêu yêu cầu BT
- GV treo bảng phụ
- GV giới thiệu tranh ảnh cây cọ
- GV nhận xét
Lời giải :
a) Tiếng ma trong rừng cọ đựơc so sánh
với tiếng thác, tiếng gió
b) Hình dung tiếng ma trong rừng cọ rt
to rt vang ng
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Lời gi¶i
- Tiếng suối nh tiếng đàn cầm
- Tiếng chim nh tiếng xóc những rổ tin
ng
* Bài tập 3
- Nêu yêu cầu BT
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
LG: Trên nơng, mỗi ngời một việc. Ngời
lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi
lom khom tra ngô. Các c gi thỡ nht c,
- HS làm
- Nhận xét bạn
- Nghe.
- Đọc đoạn thơ và trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc đoạn thơ, cả lớp theo dõi bảng
- HS QS
- Từng cặp HS tập trả lời câu hỏi.
- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi
- NhËn xÐt.
+ Tìm những âm thanh đợc so sánh với
nhau trong mỗi câu thơ câu vn
- HS trao i theo cp
- 3 HS lên bảng lµm bµi, líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
+ Ngắt đoạn dới đây thành 5 câu, chép lại
cho đúng chính tả
đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài - Nghe.
Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>Tiết 50: Bài toán giải bằng hai phép tính (sgk/50).</b>
I.Mục tiêu:
- HS làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính. Bớc đầu biết vẽ sơ đồ tóm tắt và
trình bày lời giải.
- Rèn KN tóm tắt và giải toán.
II. Đồ dùng: - Bảng phụ.
III. Hoạt ng dy hc:
A.Kiểm tra: Trả bài kiểm tra.
B.Bài mới:
1.Giới thiƯu bµi.
2. Bµi míi:
a) Bài tốn 1:- Gọi HS đọc đề?
- Hàng trên có mấy kèn?
- GV mơ tả bằng hình vẽ sơ đồ nh SGK.
- Hàng dới nhiều hơn hàng trên mấy kèn?
- GV vẽ sơ đồ thể hiện số kèn hàng dới.
- Bài tốn hỏi gì?
- Mn t×m số kèn hàng dới ta làm ntn?
- Muốn tìm số kèn cả hai hàng ta làm
ntn?
Vậy bài toán này là ghép của hai bài
toán.
b) Bài toán 2:
- GV HD Tơng tự bài toán 1 và GT cho
HS biết đây là bài toán giải bằng hai phÐp
tÝnh.
3. Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Anh cã bao nhiêu tấm ảnh?
- Số bu ảnh của em ntn so với số bu ảnh
của anh?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai anh em có mấy tấm
ảnh ta cần biết gì?
- ĐÃ biết số bu ảnh cđa ai? cha biÕt sè bu
¶nh cđa ai?
- Vậy ta phải tìm số bu ảnh của anh trớc.
- GV HD HS v s .
* Bài 3: HD tơng tự bài 1:
- Chấm và chữa bài.
C. Củng cố- Dặn dò:
- Ôn lại bài, làm bài 2/50.
- Nghe.
- HS c
- 3 kốn
- 2 kốn
-HS nờu
- Lấy số kèn hàng trên cộng 2
- Lấy số kèn hàng trên cộng số kèn
Bài giải
a) số kèn hàng dới là:
3 + 2 = 5( cái kèn)
b) Số kèn cả hai hàng là:
3 + 5 = 8( c¸i kÌn)
Đáp số: a) 5 cái kèn
b) 8 cái kèn.
- HS đọc
- 15 bu ảnh
- ít hơn anh 7 bu ảnh
- Số bu ¶nh cña hai anh em.
- BiÕt sè bu ¶nh cña mỗi ngời
- ĐÃ biết số bu ảnh của anh, cha biết số
b-u ảnh của em.
Bài giải
Số bu ảnh của em là:
15 - 7 = 8( bu ảnh)
Số bu ảnh cđa hai anh em lµ:
15 + 8 = 23( b ảnh)
Đáp số: 23 bu ảnh.
- HS làm vở.
Đáp số: 59 kg.
- Nghe.
Tập làm văn
<b>Tiết 10:Tập viết th và phong bì th(sgk/83)</b>
I. Mơc tiªu
- Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức 1 bức th, ghi rõ ND trên phong
bì th để gửi thao đờng bu điện.
II. §å dïng
GV : Bảng phụ viết gợi ý BT1, 1 bức th và phopng bì th đã viết mẫu, giấy rời và
phong bì th
III.Hoạt động dạy hc :
A. Kim tra :
- Đọc bài : Th gửi bà
- Nhận xét về cách trình bày 1 bứa th ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD làm BT
<i>* Bài tập 1</i>
- Nêu yêu cầu BT
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét
<i>* Bài tập 2</i>
- Nêu yêu cầu BT
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
- 1 HS đọc bài
- HS nhận xét
+ Dựa theo mẫu bài tập đọc : Th gửi bà,
viết 1 bức th ngắn cho ngời thân
- 1 HS đọc phần gợi ý
- 4, 5 HS nãi m×nh sÏ viÕt th cho ai
- 1 HS lµm mÉu
- HS thực hành viết bức th trên giấy rời
- 1 số em đọc th trc lp
+ Tập ghi trên phong bì th
- HS QS phong bì viết mẫu trong SGK
- Trao đổi về cách trình bày mặt trớc
phong bì
- HS ghi cụ thể trên phong bì th
- 4, 5 HS đọc kết quả.
- Nghe.
Chính tả Tiết 20( Nghe - viết )
<b>Quê hơng (sgk/82)</b>
I. Mơc tiªu
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu bài thơ Quê hơng, biết viết hoa
đúng chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ.
- Luyện đọc, viết các chữ có âm vần khó ( et/oet ) tập giải câu đố để xác định cách
viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng
: nặng - nắng, lá - là,
II. §å dïng
GV : Bảng lớp viết BT2, tranh minh hoạ giải đố BT3
III.Hoạt động dạy học :
A. KiÓm tra :
- GV đọc : quả xồi, nớc xốy, đứng lên,
thanh niên
B. Bµi míi
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD chuẩn bị chÝnh t¶
- GV đọc thong thả, rõ ràng 3 khổ th
u
- Nêu những hình ảnh gắn liền với quê
h-ơng ?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải
viÕt hoa ?
- GV đọc : trèo hái, rợp, cầu tre, ....
b. GV đọc cho HS viết
- GV theo dõi động viên HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS lµm BT chính tả
* Bài tập 2
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhËn xÐt.
Lêi gi¶i : em bÐ tt miƯng cêi, mïi khét,
ca xoèn xoẹt, xem xét
* Bài tập 3
- Nêu yêu cầu BT .
- GV nhận xét.
Lời giải : nặng - nắng, lá - là
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài
- 2, 3 HS đọc lại
- Chùm khế ngọt, đờng đi học rợp bớm
vàng bay, con diều biếc thả trên cánh
đồng, con đị nhỏ khua nớc nớc ven sơng,
cầu tre nhỏ, ...
- HS tr¶ lêi
- HS viÕt b¶ng con
+ HS viÕt bài
- Điền vào chỗ trống et hay oet
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- 4, 5 HS c bi lm ca mình
+ Viết lời giải các câu đố
- HS đọc câu
- Ghi lời giải vào bảng con
- Nhận xét bạn.