Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA L4T9 CKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.48 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY


TUẦN 9



Từ ngày 10/10/2011 ngày 14/10/2011



Thứ hai
10/10


Tiết Môn Bài dạy Ghi chú


1 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ.


2 Tập đọc Thưa chuyện với mẹ KNS


3 Lịch sử Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ qn.


4 Tốn Hai đường thẳng vng góc.


5 Đạo đức Tiết kiệm thời giờ. (T1) HTVLTTGĐĐ


HCM KNS


Thứ ba
11/10


1 Chính tả Nghe – Viết: Thợ rèn.
2 Luyện T&C MRVT Ước mơ.


3 Khoa học Phòng tránh tai nạn đuối nước. KNS
4 Toán Hai đường thẳng song song.



5 Kĩ thuật Khâu đột thưa. (T2)
Thứ tư


12/10


1 Kể chuyện KC được chứng kiến hoặc tham gia. KNS
2 Tập đọc Điều ước của Vua Mi – đát.


3 Địa lí <sub>Ho</sub><sub>ạt động sản xuất của người dân ở Tây </sub>
Nguyên.(tt)


4 Toán Vẽ hai đường thẳng vng góc.


5 Âm nhạc Ơn tập bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh – Tập
đọc nhạc: TĐN số 2


Thứ năm
13/10


1 Tập làm văn LT phát triển câu chuyện.
2 Luyện T&C Động từ.


3 Khoa học Ôn tập: Con người và sức khỏe.
4 Mĩ thuật Cô Hiền soạn và dạy.


5 Toán Vẽ hai đường thẳng song song.
Thứ sáu


14/10



1 Thể dục Thầy Linh soạn và dạy.


2 Tập làm văn LT trao đổi ý kiến với người thân. KNS
3 Thể dục Thầy Linh soạn và dạy.


4 Toán Thực hành vẽ hình chữ nhật; Thực hành vẽ
hình vuông.


5 Sinh hoạt lớp Sinh hoạt lớp cuối tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn : 09/10/11 Ngày giảng : 10/10/11


TiÕt 1:

Chào cờ đầu tuần



Tiết 2: Tập đọc


Tha chun víi mĐ.


<b>I, Mơc tiªu cần đạt :</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.


- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ cũng
thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý. (trả lời được các CH SGK)


<b>KNS :K nng giao tip .</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh đốt pháo hoa, giảng từ: đốt cây bông.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bi c </b>


- Đọc nối tiếp đoạn bài Đôi giày ba ta mµu xanh.
- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyn c:


- Chia đoạn: 2 đoạn. - HS chia đoạn.


- Tổ chức cho HS đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS.


- GV gióp HS hiĨu nghÜa mét sè tõ.


- GVđọc mẫu. HS chú ý nghe g.v đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:


- Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì?


- Cơng thơng mẹ vất vả, muốn học nghề để kiếm sống, Đỡ đần cho mẹ.
- Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào? - HS nêu.


- Em có nhận xét gì về cách trò chuyện giữa hai mĐ con C¬ng?



- Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời tha thiết: nghề nào cũng đáng
trọng…


(C¸ch xng hô, cử chỉ trong lúc trò chuyện)


- Cỏch xng hụ: đúng thứ bậc trên dới trong gia đình, Cơng xng hơ với mẹ lễ
phép, kính trọng. Mẹ Cơng xng “ Mẹ” gọi “ con” rất dịu dàng, âu yếm…..
- Cử chỉ: thân mật, tình cảm. Mẹ xoa đầu Cơng, Cơng nắm tay mẹ, nói thiết tha
<b>KNS :Khi giao tiếp với người lớn hơn mỡnh ta phải như thế nào ?</b>
<b>c, Đọc diễn cảm.</b>


- GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc của bài.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. - HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.


- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.


<b>4. Cđng cè, dỈn </b>


ý nghÜa của bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm được những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:


+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phương nỗi dậy
chia cắt đất nước.


+ Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.


- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là một người cương
nghị, mưu cao và có chí lớn, ơng có cơng dẹp lon 12 s quõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh sgk trang . Phiếu học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2 KiÓm tra bài cũ - Nêu nội dung ôn tập. - 3 HS lên bảng trình bày</b>
3. Bài mới


A. Giới thiƯu bµi:


B. Ngun nhân dẫn đến loạn 12 sứ qn.
- Loạn 12 sứ quân? - HS dựa vào sgk nêu.


- GV: sau khi Ngơ Quyền mất, tình hình đất nớc ta nh thế nào?



- Triều đình lục đục tranh nhau ngai vàng, đất nớc bị chia cắt thành 12 vùng, dân
chúng đổ máu vơ ích, ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm le ngoài bờ cõi,…
C. Đinh Bộ lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:


- Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh? - Đinh Bộ Lĩnh sinh ra ở Hoa L, Gia Viễn, Ninh
Bình. Từ nhỏ ơng đã tỏ ra cú chớ ln.


- Đinh Bộ Linh có công lao gì?- Xây dựng lực lợng, đem quân đi dẹp loạn 12 sứ
quân. Năm 968 thống nhất giang sơn.


- Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ Linh đã làm gì?


- Lên ngơi vua, lấy hiệu là Đinh Tiên Hồng, đóng đô ở Hoa L, đặt tên nớc là Đại
Cồ Việt, niên hiệu là Thái bình.


- GV giải thích: Hồng – hồng đế. Đại Cồ Việt – nớc Việt Thái Bình n ổn.
D. Chơi trị chơ


i: So sánh tình hình đất nớc trớc và sau khi thống nhất.
- GV chuẩn b cỏc th ch.


-Yêu cầu sắp xếp và cài vào bảng cho hợp lí.


- HS chú ý nghe hớng dẫn cách chơi và luật chơi.- HS chơi trò chơi.
Thời gian


Các mặt Trớc khi thống nhất Sau khi thống nhất.
Đất nớc Bị chia thành 12 vùng Đất nớc quy về một mối
Triều đình Lục đục Đợc tổ chức lại quy củ
Đời sống



nhân dân Làng mạc, ruộng đồng bị tànphá, dân nghèo khổ, đổ máu
vơ ích.


Đồng ruộng trở lại xanh tơi, ngợc
xuôi buôn bán, khắp nơi chùa tháp
đợc xây dng


<b>4 Củng cố, dặn dò- Tóm tắt nội dung </b>
bài.-Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


Tiết 4

Tốn



HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS).</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1) KTBC</b><b> : </b></i>


- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.


- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
<i><b>2) Dạy-học bài mới</b><b> :</b></i>


<i><b>*Gthiệu: - Trg giờ học này ta sẽ làm quen với 2 đường thẳng vng góc.</b></i>
<i><b>*Gthiệu hai đường thẳng vng góc:</b></i>


- GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD & hỏi:


+ Đọc tên hình & cho biết đây là hình gì? - Hình chữ nhật ABCD.


+ Các góc của hình chữ nhật ABCD là góc gì? - Các góc A, B, C, D đều là
góc vng.


- GV: Th/h thao tác & nêu: Kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM, kéo
dài cạnh BC thành đường thẳng BN. Khi đó ta đc 2 đường thẳng DM & BN
vng góc với nhau tại điểm C.


- HS: Theo dõi thao tác của HS.
A B


D C M
N


- Hoûi: + Góc BCD, Góc DCN, góc NCM, góc BCM là góc gì? - Là góc
vuông.


+ Các góc này có chung đỉnh nào? - Chung đỉnh C..



- GV: Như vậy 2 đường thẳng BN & DM vng góc với nhau tạo thành 4
góc vng có chung đỉnh C.


- GV: Y/c HS qsát các ĐDHT, lớp học để tìm 2 đường thẳng vng góc có
trg th/tê cuộc sống.


- GV: Hdẫn HS vẽ 2 đường thẳng vng góc với nhau (vừa nêu vừa th/h
thao tác): Ta dùng ê-ke để vẽ 2 đường thẳng vuông góc với nhau, chẳng
hạn muốn vẽ đường thẳng AB vng góc với đường thẳng CD, ta làm như
sau:


+ Vẽ đường thẳng AB.


+ Đặt 1 cạnh ê-ke trùng với đường thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD dọc theo
cạnh kia của ê-ke. Ta đc 2 đường thẳng AB & CD vng góc với nhau.
- GV: Y/c HS th/hành vẽ đường thẳng MN vng góc với đường thẳng PQ
tại O.


<i><b>*Hdẫn thực hành:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hỏi: BT y/c cta làm gì?


- GV: Y/c HS cả lớp cùng ktra.


- GV: Y/c HS nêu ý kiến: Vì sao em nói 2 đường thẳng HI & KI vng góc
với nhau?


<b>Bài 2:</b> - GV: Y/c HS đọc đề.


- GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD, sau đó y/c HS suy nghĩ & ghi tên các cặp


cạnh vuông góc với nhau có trg hình chữ nhật ABCD vào VBT.


- GV: Nxét & kluận về đáp án đúng.


<b>Bài 3: </b>- GV: Y/c HS đọc đề bài, sau đó tự làm.
- GV: Y/c HS tr/b bài làm trc lớp.


- GV: Nxét & cho điểm HS.


<i><b>3) Củng cố-dặn do</b><b> ø: - GV: T/kết giờ học, dặn : </b></i><sub></sub> Làm BT & CBB sau.


<i>Bài 2</i>


<i>Bài 3a</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


Tiết 5:

Đạo đức



TiÕt kiƯm thêi giê.

( tiÕt 1)
<b>I. Mơc tiªu cần đạt:</b>


- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.


- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,... hằng ngày một cách hợp lí.



<i><b>HTVà LTTGĐĐHCM . :Gíao dục cho học sinh tiết kiệm thời giờ theo gương BÁC HỒ .</b></i>
<i><b>KNS :Kĩ năng lập kế hoạch khi làm việc ,học tặp để sử dụng thời gian hiệu quả .</b></i>


<b>II. Tài liệu, phơng tiện:</b>


<b>- B th 3 mu: xanh, , trắng.</b>


- Các câu chuyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Y/c HS nªu néi dung bài giờ trớc- 3 HS lên bảng trình bày
<b>3. Bài míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


<b>B. KĨ chun: “ Mét phút</b>


<b>MT: Học sinh hiểu: thời giờ là cái quý nhất cần phải tiết kiệm.</b>
- GV kể chuyện.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi sgk.
- HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sgk.


- GV: Một phút đều đáng quý. Chúng ta phải tiết kiệm thời giờ.


<b>HT&LTTG ĐĐHCM: Các em ạ thời giờ rất q khi đã trơi qua thì khơng </b>


<b>bao giờ lấy lại được. BÁC HỒ của chúng ta lúc còn sống đã tiết kiệm thời </b>
<b>giờ 1cách hợp lý cô mong rằng các em cũng sẽ tiết kiệm thời giờ theo </b>
<b>gương BÁC HỒ</b>


<b>C. Bài tập : HS hiểu đợc sự cần thiết phải tiết kiệm thời giờ.</b>
- Tổ chức cho h.a thảo luận nhóm 4. - HS thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu: mỗi nhóm thảo luận về một tình huống.


- HS bày tỏ ý kiến sau mỗi một ý mà GV đa ra.
- Các nhóm thảo luận nêu cách xử lí tinhd huống.
- GV kết luận chốt lại cách làm đúng.


<i>- Biết được </i>
<i>vì sao cần </i>
<i>phải tiết </i>
<i>kiệm thời </i>
<i>giờ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi tËp 2: - GV đa ra lần lợt các ý kiến, yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình </b>
thông qua màu sắc thỴ.


- Nhận xét. - GV kết luận: Việc làm đúng: d; việc làm sai: a,b,c.
* Ghi nhớ: sgk. - HS nêu ghi nhớ sgk.


4. Hoạt động nối tiếp.<i><b> KNS :Kĩ năng lập kế hoạch khi làm việc ,học tặp để s </b></i>


<i><b>dng thi gian hiu qu .</b></i>


- Liên hệ bản th©n vỊ viƯc sư dơng thêi giê.
- LËp thêi gian biểu hàng ngày của bản thân.


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011</b>
Ngày soạn : 10/10/11 Ngày giảng : 11/10/11


TiÕt 1:

Chính tả (Nghe – viết)



Thợ rèn


<b>I, Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả; trỡnh bài đỳng cỏc khổ thơ và dũng thơ 7 chữ.
- Làm đúng các bài tập CT phương ngũ (2) a/b, hoặc BT do GV soạn.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa cảnh hai bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa trên cái đe có một thanh sắt nung
đỏ.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


- GV đọc một số từ để HS viết.
- Nhận xét.



<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn học sinh nghe – viết:
- GV đọc bài Thợ rèn. - HS chú ý nghe.
- GV lu ý học sinh các từ dễ viết lẫn.
- <i>Quai búa</i> l gỡ?- <i>Tu</i> l gỡ?- HS nờu.


- Bài thơ cho ta biết những gì về nghề thợ rèn?


- Núi lờn sự vất vả và niềm vui trong lao động của ngời thợ rèn.
- Lu ý cách trình bày bài thơ.


- GV đọc cho HS nghe – viết bài. - HS chú ý nghe để viết bài.
- GV đọc bài để HS soát lỗi. - HS soát lỗi.


- Thu mét sè bài chấm, nhận xét, chữa lỗi.
C. Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp:


Bµi tËp 2a: l hay n?


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi. - HS lµm bµi:


<i>Năm gian nhà cỏ thấp le te</i>
<i>Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè</i>
<i>Lng giậu phất phơ màu khói nhạt</i>
<i>Làn ao lóng lánh bang trng loe.</i>



- Nhận xét, chữa bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò- Hớng dẫn luyện viết thêm ở nhà.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 2:

Luyện từ và câu



Mở rộng vốn từ ớc mơ.


<b>I. Mục tiêu cn t:</b>


- Bit thờm mt số từ ngữ về chủ điểm <i>Trên đôi cánh ước mơ; </i>bước đầutìm được một số từ
cùng nghĩa với từ <i>ước mơ </i>bắt đầu bằng tiếng <i>ước </i>, bằng tiếng <i>mơ </i>(BT1, BT2); ghép được từ
ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ ấy (BT3),nêu được ví dụ minh họa
về một loại ước mơ (BT4); hiểu được ý nghĩa hai thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5 a,c).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập 2.3. Từ điển.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Ví dụ.


2 HS lên bảng trình bày
<b>3. Bài mới </b>



A. Giới thiệu bµi:


B. Híng dÉn lµm bµi tËp:


<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. Tìm trong bài </b><i>Trung thu độc lập</i> những từ ngữ
cùng nghĩa với <i>ớc mơ.</i>


- HS đọc lại bài <i>Trung thu độc lập.</i>


- HS th¶o luËn nhóm tìm các từ cùng nghĩa với <i>ớc mơ: mơ tëng, mong íc</i>.
- NhËn xÐt.


- <i>M¬ tëng</i> cã nghÜa nh thế nào? - <i>Mong ớc</i> có nghĩa?
HS giải nghĩa từ.


Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với <i>ớc mơ.</i>


- các từ cùng nghĩa với ớc mơ:
a, M: ớc muèn b, M: m¬ ớc.


ớc ao, ớc mong mơ tởng, mơ mộng
- Nhận xét.


<b>Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài</b>


. Ghi thờm vào sau từ <i>ớc mơ</i> những từ ngữ thể hiện sự đánh giá.


( các từ ngữ: đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính
đáng.



- HS lµm bµi tËp:


+ Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả,…
+ Đánh giá không cao: c m nho nh,


+ Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông, ớc mơ kì quặc, ớc mơ dại dột,
<b>Bài 4: - HS nêu yêu cầu. Nêu ví dụ minh hoạ về mỗi loại ớc mơ nói trên.</b>
- HS lấy ví dụ.- Nhận xét.


Bài 5: - HS nêu yêu cầu.


- Hiểu các thành ngữ nh thế nào?
- HS đọc các thành ngữ.


- HS trao đổi về ý nghĩa của các thành ngữ. - Nhận xét.


- Yêu cầu học thuộc lòng các thành ngữ đó. - HS đọc thuộc các thành ngữ.
<b>4. Củng cố, dặn dò - Ghi nhớ các từ cựng ngha vi </b><i>c m.</i>


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


Tiết 3:

Khoa häc



<b> </b>

<sub>Phòng tránh tai nạn đuối nớc.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nờu được một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nớc:
+ Khụng chơi đựa gần hồ, ao, sụng, suối; giếng, chum, vại, bể nước phải cú nắp đậy.
+ Chấp hành cỏc qui định về an toàn khi tham gia giao thụng đường thủy.


+ Tập bơi khi có người lớn và phương tiện cứu hộ.


- Thực hiện các qui tắc an toàn phòng tránh đuối nước.


- <b>KNS :Kĩ năng cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi và tp bi .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh v sgk trang 36,37.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chc </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Khi bị bệnh cần ăn uống nh thế nào?
3 HS lên bảng trình bày


<b>3.Bài mới </b>


A. Giới thiệu bài:GV vit bi lờn bng .
B. Dạy bài mới:


Hot ng 1: Các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nớc.


* MT: Kể tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối
n-ớc



- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận nhóm.
- Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nớc?


- HS nêu các việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc.
- Nhận xét. - Kết luận:


+ Không chơi đùa gần bờ ao, sông suối….


+ Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham gia các phơng tiện giao
thơng đờng thuỷ….


Hoạt động 2: Một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi:
<b>* MT: Nêu đợc một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.</b>
- Tổ chức cho HS tho lun nhúm.


- HS thảo luận nhóm.


- Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?


- HS nêu những nơi nên đi bơi hoặc tập bơi.
- Nhận xét kết qu¶ th¶o ln cđa HS


- Kết luận: Chỉ tập bơi hoặc đi bơi ở những nơi có ngời lớn và phơng tiện cứu
hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.


<b>KNS :Qua các em sẽ hiểu và thực hiện các nguyên tắc an toàn khi</b>
<b>đi bơi .</b>


Hoạt động 3: Đóng vai.



<b>* MT: Giúp HS có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn</b>
cùng thực hiện.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm về các tình huống
- HS thảo luận để đóng vai. - Tổ chức cho HS đóng vai.
- HS đóng vai, cả lớp cùng trao đổi về cách x lớ tỡnh
Nhn xột.


<b>4. Củng cố, dặn dò - Nêu nội dung bài.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b> TiÕt 4:</b>

To¸n



Hai đờng thẳng song song.


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc thẳng và ê ke.


<b>III, Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>



<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>


- Nhận dạng hai đờng thẳng vng góc và nêu tên các cặp cạnh vng góc.
A B


D C
- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Giới thiệu hai đờng thẳng song song.


- Vẽ hình chữ nhật ABCD. - Kéo dài hai cạnh đối diện về hai phía.
- Hai đờng thẳng AB và CD là hai đờng thẳng song song với nhau.
- HS lấy ví dụ hai đờng thẳng song song trong thực tế.


A B


D C
- Tìm các hình ảnh hai đờng thẳng song song.
- GV vẽ hai đờng thẳng song song.


<b>C. Thùc hµnh:</b>


MT: Nhận dạng hai đờng thẳng song song, gọi tên đợc hai đờng thẳng song
song.



<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài.</b>
a, Hình chữ nhật ABCD.


b, Hình vuông MNPQ
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài.</b>


ABEG, ACDG, BCDG là hình chữ nhật.
A B C


G E D
C¹nh BE song song với những cạnh nào?
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: - HS nêu yêu cầu của bài.


- Nêu tên cặp cạnh song song với nhau.
- Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>4. Cng c, dn dũ - Xác định hai đờng thẳng song song.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Bài 1</i>


<i>Bài 2</i>


<i>Bài 3a</i>



<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 5:

Kỹ thuật



KHÂU ĐỘT THƯA (T2)
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.
Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>
- Tranh quy trình khâu đột thưa
- Mẫu khâu đột thưa.


- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch, vải...
<b>III. HOẠT ĐỘNG- DẠY- HỌC:</b>


<b>1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS- HS trình bày sự chuẩn bị.</b>
<b>2) Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<i><b>HĐ1</b></i><b>:GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu mẫu đường khâu đột thưa, HD HS quan sát các mũi khâu đột
thưa mặt trái, mặt phải kết hợp quan sát hình 1 để trả lời các câu hỏi về đặc
điểm của các mũi khâu đột thưa.



- GV kết luận rút ra khái niệm khâu đột thưa


<i><b>HĐ 2</b></i> GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
- GV treo quy trình khâu đột thưa.


- HD HS quan sát các hình 2,3,4 SGK để nêu các bước trong quy trình khâu đột
thưa.


- GV nhận xét, kết luận.


- Gọi HS đọc mục 2 của phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: HS thực hành khâu đột thưa.</b>


- HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác khâu đột thưa.
- HS nhắc lại ghi nhớ.


1. Khâu đột thưa là cách khâu từng mũi một để tạo thành các mũi khâu cách
đều nhau ở mặt phải của sản phẩm. Ở mặt trái, mũi khâu sau lấn lên 1/3 mũi
khâu trước liền kề.


2. Khâu đột thưa theo chiều từ trái sang phải và được thực hiên theo quy tắc lùi
một mũi, tiến 3 mũi trên đường dấu.


- GV nhận xét củng cố thêm kỹ thuật khâu.
- GV cho HS thực hành khâu đột thưa.


Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của HS.


- GV tổ chức trng bày sản phẩm. - HS trng bày sản phẩm



- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá. - HS tự đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn
trên.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của HS


<b>3. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét giờ học, tinh thần học tập </b>
- Dặn chuẩn bị vật liệu , dụng cụ cho tiết sau.


<i>Hs khéo tay:</i>
<i>Khâu được </i>
<i>các mũi khâu </i>
<i>đột thưa. Các</i>
<i>mũi khâu </i>
<i>tương đối đều</i>
<i>nhau. Đường </i>
<i>khâu ít bị </i>
<i>dúm.</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Thứ tư, ngày 12 tháng 10 năm 2011</b>
Ngày soạn : 11/10/11 Ngày giảng : 12/10/11


******************************************************


TiÕt 1:

KĨ chun




Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- H.s chọn đợc câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân.Biết sắp xếp các
sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


<b>KNS :Kĩ năng lắng nghe ,tích cực .</b>
<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết vắn tắt: Ba hớng xây dựng cốt truyện.
- Dàn ý của bài kể chuyÖn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Kể một câu chuyện đã nghe đã đọc về ớc mơ đẹp, nêu ý nghĩa truyện.
<b>3. Bài mới </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề:
- HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề.


Đề bài: Kể chuyện về một ớc mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, ngi thõn.


- GV: câu chuyện các em kể phải là ớc mơ có thực, nhân vật trong câu chuyện
chính là các em hoặc bạn bè, ngời thân của em.



C. Gợi ý kể chuyện:


a, Các hớng xây dựng cốt truyện:


- GV dán phiếu ghi ba hớng xây dựng cốt truyện.
- HS đọc ba hớng xây dựng cốt truyện.


- Yêu cầu HS nói về đề tài kể chuyện và hớng xây dựng cốt truyện.
- HS nối tiếp nêu đề tài kể chuyện và chọn hớng xây dựng cốt truyện.
b, Đặt tên cho câu chuyện:


- HS đặt tên cho câu chuyện của mình, nối tiếp nêu tên câu chuyện.
- Dàn ý kể chuyện. - Đọc dàn ý kể chuyện.


D. Thùc hµnh kĨ chun:


- Tỉ chøc cho HS kĨ chun theo cỈp.
- HS kĨ chun theo cỈp.


- Tổ chức cho HS kể chuyện trớc lớp.
- HS tham gia kể chuyện trớc lớp.
- GV đa ra tiêu chuẩn đánh giá.


- HS chú ý tiêu chuẩn đánh giá để nhận xột phn k ca bn.


- Nhận xét, bình chọn câu chun hay nhÊt, ngêi kĨ chun hÊp dÉn nhÊt.
<b>4.Cđng cè, dặn dò-KNS</b> <b>:Tớch cc lng nghe khi bn k chuyn l th hin</b>
<b>s tụn trng bn ,</b>


Kể lại câu chuyện cho ngời thân hoặc viết lại câu chuyện.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


Tiết 2: Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật (lời xin, khẩn cầu của Mi – đỏt, lời phỏn
bảo oai vệ của thần Đi-ụ-ni-dốt).


- HiĨu ý nghÜa: Nh÷ng íc mn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con ngời. (tr li c
cỏc CH trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Đọc bài Tha chuyện với mẹ.- Nêu nội dung bµi.
<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn luyn c v tỡm hiu bi:


a, Luyn c:


- Chia đoạn: 3 đoạn. - HS chia đoạn.


- T chc cho HS đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp 2-3 lợt.
- GV sửa phát âm, giúp HS hiểu nghĩa một số từ.


- GV đọc mẫu. - HS chú ý nghe GV đọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:


Đoạn 1: Điều ớc của vua Mi-Đát đợc thực hiện. - HS đọc đoạn 1.
- Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt điều gì?


- Xin thần làm cho mọi vật mình chạm phải đều hoá thành vàng .
- Thoạt đầu điều ớc đợc thực hiện tốt đẹp nh thế nào?


- Cành sồi, quả táo đều biến thành vàng, vua nghĩ rằng mình là ngời sung sớng
nhất trên đời.


Đoạn 2: Vua Mi-đát nhận ra sự khủng khiếp của điều ớc.
- Tại sao Mi-đát phải xin thần Đi-ô-ni-dốt lấy lại điều ớc?
- Hạnh phúc không thể xây dựng bằng ớc muốn tham lam.
Đoạn 3: Vua Mi-đát rút ra bài học cho mình.


- Vua Mi-đát đã hiểu đợc điều gì?


- Ngời nào có lịng tham lam vơ đáy nh vua Mi-đát thì khơng bao giờ hạnh
phúc.


c, Hớng dẫn đọc diễn cảm:



- GVhớng dẫn HS đọc diễn cảm một đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm bài.- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
<b>4. Củng cố, dặn dò- Câu chuyện giúp các em hiểu ra điều gì?</b>


- Ngời nào có lịng tham lam vơ đáy nh vua Mi-đát thì khơng bao giờ hạnh
phúc.


- Chọn tiếng ớc đứng đầu, đặt tên khác cho câu chuyện.
- HS đặt tên khác cho câu chuyện. - Chuẩn bị bi sau


<i><b>B sung:</b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


Tiết 3: Địa lí


Hot ng sn xut ca ngời dân ở Tây Nguyên

. (tt)
<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên:
+ Sử dụng sức nước sản xuất điện.


+ Khai thác gỗ và lâm sản.


- Nêu được vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều thứ quí,



- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mô tả sơ lược: rừng rậm nhiệt đới (rừng rậm, nhiều loài cây, tạo thành nhiều tầng…) rừng
khộp (rừng rụng lá mùa khô).


- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên; sông Xê Xan,
sông Xrê, Pôlk, sông ng Nai.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn a lớ tự nhiên Việt nam.


- Tranh, ảnh nhà máy thuỷ điện và rừng Tây Nguyên.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiÓm tra bµi häc cđa HS.
<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bài.
B. Dạy bài mới:


Hot ng 1: Khai thác sức nớc:


- Quan sát lợc đồ hình 4. - HS quan sát hình.
- Kể tên một số con sơng ở Tây Nguyên.
- Sông Xê Xan, sông Ba, sông Đồng nai.



- Những con sông này bắt nguồn từ đâu và chảy ra đâu? - HS nêu.
- Tại sao các con sông ở Tây Nguyên lại lắm thác ghềnh? - HS nêu.
- Ngời dân ở Tây Nguyên khai thác sức nớc để làm gì?- Làm thuỷ điện.


- Xác định vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên lợc đồ. - HS xác định vị trí trên
bản đồ.


Hoạt động 2: Rừng và việc khai thác rừng ởTâyNguyên.
- Hình 6,7 sgk. - HS quan sỏt hỡnh v sgk.


- Tây Nguyên có những loại rừng nào?


-Vỡ sao Tõy Nguyờn cú cỏc loi rng khác nhau? - HS nêu.
- Mô tả rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp. - HS mơ tả.


- H×nh 8,9 10.


- Rừng Tây Ngun có giá trị gì?- HS nêu.
- Gỗ đợc dùng làm gì?


- Kể tên các cơng việc cần phải làm trong quy trình sản xuất ra các sản phm
g?


- Nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng Tây Nguyên?
- Thế nào là du canh du c?


- Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng?
- HS ni tip nờu.



<b>4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. </b>


<i>Hs khỏ, gii:</i>
<i>+ Quan sỏt </i>
<i>hỡnh và kể </i>
<i>các cơng việc</i>
<i>cần phải làm</i>
<i>trong qui </i>
<i>trình sản </i>
<i>xuất ra các </i>
<i>sản phẩm đồ </i>
<i>gỗ.</i>


<i>+ Giải thích </i>
<i>những </i>


<i>nguyên nhân </i>
<i>khiến rừng ở </i>
<i>Tây Nguyên </i>
<i>bị tàn phá.</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 4:

To¸n



Vẽ hai đờng thẳng vng góc



<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Vẽ được đờng thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ được đờng cao ca mt hỡnh tam giỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc kẻ và ê ke.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Nhận dạng hai đờng thẳng vng góc và song song.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A.Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng thẳng AB cho trớc
a,Trờng hợp: Điểm E nằm trên AB.


- GV híng dÉn vẽ và làm mẫu cách vẽ.


b, Trng hp : im E nằm ngoài đờng thẳng AB
- GV hớng dẫn vẽ và làm mẫu cách vẽ.


B. Giới thiệu đờng cao của tam giác .
- Vẽ tam giác ABC.


- Qua A vẽ đờng thẳng vng góc với cạnh BC, cắt BC tại H.
- AH là đờng cao của tam giác ABC.



- Độ dài đoạn AH là chiều cao của tam giác ABC.
C. Thùc hµnh:


MT: Vẽ đợc đờng thẳng vng góc với đờng thẳng cho trớc.


<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. Vẽ đờng thẳng AB đi qua E và vng góc với </b>
đ-ờng thẳng CD trong mỗi trđ-ờng hợp sau:


- HS làm bài.- Nhận xét cách vẽ của HS.


<b>Bi 2: - HS nêu yêu cầu của bài. Vẽ đờng cao AH của hình tam giác trong mỗi </b>
tr-ờng hp sau:


- HS làm bài.- Nhận xét cách vẽ của HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò - Hớng dẫn HS luyện tập vẽ hai đờng thẳng vng góc.</b>
- Chuẩn bị bài sau


<i>Bài 1</i>
<i>Bài 2</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 5:

Âm nhạc



Ôn bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh.

TĐN

sè 2.



<b>I, Mơc tiªu cần đạt:</b>


- Biết hát theo giai điệu và ỳng lời ca.
- Bit hỏt kết hợp vn ng ph ha.
<b>II, Chuẩn bị:</b>


- Mt s ng tác phụ hoạ cho bài hát.
- Bảng phụ chép bài TĐN số 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
1. Phần mở u:


- Ôn bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh.
- TĐN số 2.


2. Phần cơ bản:


Ni dung 1: ễn bi hỏt Trên ngựa ta phi nhanh.
- Chia lớp làm hai nhóm. - HS chia nhóm để ơn.


- Tổ chức hát, biểu diễn động tác phụ hoạ.- HS hát kết hợp động tác phụ hoạ.
+ Động tác 1: động tác phi ngựa.


+ Động tác 2: tay trái da ra trớc sang trái, tay phải đa ra trớc sang phải.
+ Động tác 3: ng tỏc phi nga.


Nội dung 2: Bài TĐN số 2: Nắng vàng.


- Bi tp c nhc sgk. - HS theo dõi bài TĐN sgk.



- Nốt nhạc thấp nhất, nốt nhạc cao nhất trong bài? - Nốt thấp nhất trong bài là
nốt đồ - Nốt cao nhất trong bài là nt son.


- Trong bài có những nốt gì?- HS nêu.


- Luyện đọc cao độ thang âm có trong bài. - HS luyện đọc thang âm
- Hớng dẫn HS luyện đọc tiết tấu: đen trắng. - HS luyện đọc tiết tấu
3, Phần kết thúc:- Đọc bài TĐN 2 lần. - HS tập đọc bài tập đọc nhạc số 2.
- Luyện đọc thêm ở nhà.- Chuẩn bị bài sau.


<i>Biết đọc bài </i>
<i>TĐN số 2.</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Thứ năm, ngày 13 tháng 10 năm 2011</b>
Ngày soạn : 12/10/11 Ngày giảng : 13/10/11


******************************************************


TiÕt 1:

Tập làm văn



Luyện tập phát triển câu chuyện.


<b>I. Mục tiêu cn t:</b>


- Dựa vào trớch đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong sgk, bc u kể một câu chuyện theo trình tự
khụng gian.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết bài tập 2.


- Ví dụ về cách chuyển thể một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KĨ chun ë v¬ng qc t¬ng lai theo trình tự thời gian, không gian.
- 3 HS lên bảng kĨ chun- NhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi </b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Híng dÉn lµm bµi tËp.


Bài 1: Đọc trích đoạn kịch Yết Kiêu. - HS đọc đoạn kịch.
- Cảnh 1 có những nhân vật nào? - Ngời cha và Yết Kiêu.
- Cảnh 2 có nhân vật nào? - Nhà vua và Yết Kiêu.


- Yết Kiêu là ngời nh thế nào? - Căm thù giặc xâm lợc, quyết chí diệt giặc.
- Những sự việc trong hai cảnh của vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào?
- Trình tự thời gian.


<b>Bài 2: - HS nêu yêu cầu. Kể lại câu chuện Yết Kiêu theo gợi ý.</b>
- GV viết tiêu đề 3 đoạn lờn bng.



- Câu chuyện Yết Kiêu kể nh gợi ý sgk là kể theo trình tự nào?


- Trỡnh t khụng gian: sự việc diễn ra ở kinh đô rồi đến sự việc diễn ra ở quê
h-ơng Yết Kiêu.


- Lu ý: Những câu đối thoại quan trọng có thể giữ nguyên văn, dới dạng lời dẫn
trực tiếp đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.


- GV giíi thiƯu mÉu chuyển thể lên bảng.
- GV lu ý cách kể. - HS chó ý theo dâi.


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ. - HS kĨ chun trong nhãm.
- HS kĨ chuyện trớc lớp.- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Hoàn thành tiếp bài vào vở. - Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 2:

Luyện từ và câu



Động từ


<b>I, Mục tiêu cn đạt:</b>


- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, tracg5 thái của sự vật: người, sự vật, hiện tượng).


- Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Bài tập 4 - Ước m¬:


- Xác định danh từ chung,riêng có trong bài
<b>3. Bài mi </b>


A. Giới thiệu bài:
B. Phần nhận xét:


Bi tp 1.2: - Đọc đoạn văn. - HS đọc đoạn văn.


-Tìm các từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ, thiếu nhi, chỉ trạng thái của các sự vật.
- HS thảo luận nhóm 4 tìm các từ theo u cầu.


+ Từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ: nghĩ, nhìn.
+ Từ chỉ hoạt động của thiếu nhi: thấy.


- Các từ chỉ trạng thái, hoạt động của ngời, sự vật đợc gọi là động từ.
+ Từ chỉ trạng thái của các sự vật:


Dòng thác: đổ ( xuống)
Lá cờ: bay.


- Động từ là gì? - Lấy ví dụ động từ. - HS lấy ví dụ.
C. Ghi nhớ: sgk. - HS nêu ghi nhớ sgk.


D. LuyÖn tËp:



<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. Viết tên các hoạt động thờng làm ở nhà, trờng, </b>
gạch dới các động từ.


- HS lµm bµi:


+ ë nhµ: M: quÐt nhµ.
+ ë trêng:M: lµm bµi.
- NhËn xÐt.


<b>Bài 2: - HS nêu yêu cầu. Gạch dới động từ trong các đoạn văn dới đây.</b>
- HS đọc các đoạn văn.- Xác định động từ: - Nhận xét.


<b>Bài 3: Trò chơi: Xem kịch câm. - HS chú ý cách chơi và luật chơi.</b>
- Chia HS làm hai nhóm.- Tổ chức cho HS chơi: - HS chơi trị chơi.
Nhóm 1: Thể hiện hoạt động, làm động tác.


Nhóm 2: Nói tên hoạt động, động tác của hoạt động và động tác mà nhóm 1 thể
hiện.


- Nhóm nào đúng, nhanh là nhóm thắng cuộc.
- Lu ý: GV gợi ý chủ đề, đề tài cho HS.


- Nhận xét, tuyên dơng học sinh.


4. Cng c, dn dò - Động từ là gi? - Viết 10 động từ chỉ động tác.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i></i>


<i></i>
<i></i>


Tiết 3:

Khoa học



Ôn tập: con ngời và sức khoẻ

.(T1)
<b>I. Mục tiêu cn t:</b>


ễn tp các kiÕn thøc vÒ :


- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.


- C¸c chÊt dinh dìng cã trong thức ăn và vai trò của chúng.


- Cỏch phũng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh lây qua đờng
tiêu hoá.


- Ding dng hp lớ.
- Phũng trỏnh ui nc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu câu hỏi ôn tập.


- Phiu ghi li tờn thức ăn, đồ uống hàng ngày của h strong tuần qua.
- Tranh, ảnh, mơ hình hay vật thật về các loại thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>3. Híng dÉn «n tËp </b>



Hoạt động1:Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?


* MT: Giúp HS củng cố và hệ thống hoá kiến thức về: Sự TĐC của cơ thể với
môi trờng; các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng; cách
phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá.


- GV hớng dẫn HS chơi. - HS chú ý cách chơi.


- Cõu hi trong hp. - Yờu cầu bốc thăm câu hỏi và trả lời.
- HS chơi trò chơi: bốc thăm câu hỏi và trả lời. - Nhận xét.


Hoạt động 2: Tự đánh giá.


<b>* MT: HS có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, </b>
nhận xét về chế độ ăn uống của mình.


- GV hớng dẫn: Tự đánh giá theo các tiêu chí sau:


+ đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn cha?
+ Đã phối hợp các chất đạm, chất béo của động vật và thức vật cha?
+ Đã ăn các thức ăn có chứa các loại vitamin và chất khống cha?


- HS có phiếu ghi tên các loại thức ăn nớc uống của bản thân trong tuần qua.
- HS tự đánh giá chế độ ăn uống của bản thân để kịp thời điều chỉnh cho phù
hợp, để đảm bảo sức khoẻ.


- GV đa ra lời khuyên về các thức ăn thay thế: Sữa đậu nành, đậu nành,..
4. Củng cố, dặn dò - Khái quát lại nội dung ôn tập.



- Chuẩn bị tiÕt sau: «n tËp tiÕp.


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 4: Mỹ thuật


<b>Cô Hiền soạn và dạy</b>



******************************************************

TiÕt 5:

To¸n



Vẽ hai đờng thẳng song song


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho trớc (bằng
thước kẻ và ờ ke).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc kẻ, ê ke.


III. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>


- Vẽ hai đờng thẳng vng góc với đờng thẳng AB, đi qua điểm C cho trớc.


- Nhận xét.


<b>3. Bµi míi </b>


A. Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB cho trớc -
GV hớng dẫn thực hiện.


- GV vÏ mÉu.


- Lu ý: Hớng dẫn HS liên hệ hai đờng thẳng song song ở hình chữ nhật ABCD:
AB song song với DC, AD song song với BC.


<b>B. Thực hành: Vẽ đợc đờng thẳng song song với đờng thẳng ó cho, qua mt </b>
im.


<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài.</b>


V ng thng AB i qua im M và song song với đờng thẳng CD.
- HS làm bài.- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ABCD cã gãc A,D vu«ng.


a, Vẽ đờng thẳng đi qua B // AD cắt DC tại E. - HS vẽ hình.
b, Dùng ê ke kiểm tra góc E của tứ giác BEDA?


- HS dïng ª ke kiểm tra góc. - Chữa bài.


<b>4. Cng c, dn dũ - Luyện tập vẽ hai đờng thẳng //.</b>
- Chuẩn bị bài sau.



<i>Bài 3</i>


<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<b>Thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2011</b>
Ngày soạn : 13/10/11 Ngày giảng : 14/10/11
TiÕt 1:

Thể dục



<b>Thầy Linh soạn và dạy</b>


TiÕt 2: Tập làm văn:



Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân.


<b>I. Mục tiêu cẩn đạt:</b>


- xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi; lập đợc dàn ý rừ nội dung của bài trao đổi


đạt mục đích.


- Bước đầu biết đóng vai trao đổi cử và dựng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết
phục.


<b>KNS :Kĩ năng lng nghe tớch cc .</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng phụ viết sẵn đế bài.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Kể lại câu chuyện Yết Kiêu đã chuyển lời thoại từ kịch sang lời kể.
- HS kể chuyện.- Nhận xét.


<b>3. Bµi míi</b>


A. Giíi thiƯu bµi:


B. Hớng dẫn phân tích đề bài.
- GV đa ra đề bài nh sgk.


- Hớng dẫ HS xác định trọng tâm và yêu cầu của đề.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.


C. Xác định mục đích trao đổi.
- Gợi ý sgk. - HS đọc các gợi ý sgk.
- Nội dung trao đổi là gì?


- Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm môn năng khiếu của em.
- Đối tợng trao đổi là ai? - Anh hoặc chị của em.


- Mục đích trao đổi để làm gì?- Làm cho anh chị hiểu rõ nguyện vọng của em, giải
đáp những khó khăn thắc mắc anh chị đặt ra để anh chị ủng hộ em thực hiện
nguyện vọng.


- Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì?-



Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai anh hoặc chị của em.
D. Thực hành trao đổi ý kiến.


- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV theo dâi híng dÉn bỉ sung.


- HS thực hành đóng vai để trao đổi ý kiến theo cặp.
- tổ chức cho HS thi trao i trc lp.


- Một vài cặp thể hiện trớc lớp.
- GV đa ra các tiêu chí nhận xét:


+ Ni dung trao đổi có đúng đề tài khơng?


+ Cuộc trao đổi có đạt đợc mục đích đặt ra khơng?
+ Lời lẽ, cử chỉ có phù hợp khơng?...


- Bình chọn cuộc trao đổi hay nhất.


- HS cùng nhận xét, đánh giá phần trao đổi ý kiến của các nhóm.
<b>4. Củng cố, dặn dò –</b>


<b>KNS</b> <b>: Khi trao đổi ý kiến cần lu ý điều gì?</b>
- Viết lại cuộc trao đổi ý kin vo v.


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>B sung:</b></i>



<i></i>
<i></i>
<i></i>


TiÕt 3:

Thể dục



<b>Thầy Linh soạn và dạy</b>



TiÕt 4: To¸n:


Thùc hành vẽ hình chữ nhật. Thực hành vẽ hình vuông.


<b>I. Mơc tiªu cần đạt:</b>


- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuụng (bng thc k v ờ ke).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc kẻ, ê ke.


III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


- Vẽ hai đờng thẳng . - Vẽ hai đờng thẳng vuụng gúc.
<b>3. Bi mi </b>


A. Vẽ hình chữ nhật chiỊu dµi 4 cm, chiỊu réng 2 cm.
- GV híng dẫn, vẽ mẫu.


+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 cm.



+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại D, lấy AD = 2 cm.
+ Vẽ đờng thẳng vuông góc với DC tại C, lấy BC = 2 cm.
+ Nối A với B. Ta đợc hình chữ nhận ABCD.


- HS chó ý theo dâi c¸ch vÏ.


A B


D C
B. VÏ hình vuông cạnh 3 cm.


- GV hng dn cỏch v: ta coi hình vng nh hình chữ nhật đặc biệt có chiều
dài 3 cm, chiều rộng 3 cm.


- Ta vẽ hình vng đó nh vẽ hình chữ nhật.


- GV thao tác vẽ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a, Vẽ hình chữ nhËt cã chiỊu dµi 5 cm, chiỊu réng 3 cm.
- HS vÏ h×nh


M N


Q P
<b>Bµi 2: - HS nêu yêu cầu của bài.</b>


a, vẽ hình ch÷ nhËt ABCD cã AB = 4 cm; BC = 3 cm.
- NhËn xÐt.



<b>Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài.</b>
a, Vẽ hình vng cạnh 4 cm.
- HS thực hiện vẽ hình vng.
- Chu vi của hình vng đó là:
4 x 4 = 16 ( cm)


Diện tích hình vng đó là:
4 x 4 = 16 ( cm2<sub>)</sub>


- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài. Vẽ theo mẫu.</b>
- GV vẽ mẫu. - Yêu cầu HS vẽ theo.


- HS quan sát mẫu.


- Nhận xét.


4.Củng cố, dặn dò - Hớng dẫn luyện tập thêm .- Chuẩn bị bài sau.


<i>Bi 1a (tr54)</i>


<i>Bi 2a (tr54)</i>


<i>Bài 1a (tr55)</i>


<i>Bài 2a (tr55)</i>
<i>(ghép hai bài</i>
<i>thực hành)</i>



<i><b>Bổ sung:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


TiÕt 5: Sinh hoạt lớp


Nhận xét tuần 9


I. Các tổ bỏo cỏo cỏc hoạt động trong tuần


-Tổ chức cho học sinh trị chơi :Thử tài đốn vật .


-Mời các tổ trưởng lên báo cáo kết quả những việc làm yrong tuần vừa qua về :
+Học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Sau đó GV nhận xét chung :
+Những mặt làm được .
+Những mặt còn hạn chế .
+Cần sửa chữa


<b>DUYỆT CHUYÊN MÔN</b>



Vẽ trang trí: Vẽ đơn giản hoa,lá


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Hiểu đợc hình dáng, màu sắc, đặc điểm của một số loại hoa lá đơn giản.
- Biết cách vẽ đơn giản một số bông hoa, chiếc lá.



- Vẽ đơn giản được một số bông hoa, chiếc lá.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số hoa lá thật, một số ảnh chop hoa lá và hình hoa, lá đã đợc vẽ đơn giản.
- Giấy vẽ, vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>


<b>2. KiÓm tra bài (3)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới (25)</b>


A. Giới thiệu bài:
B. Quan sát, nhận xét.


- GVgiới thiệu một số hoa lá,ảnh chụp
hoa lá.


- Hình 1 sgk.


- Nhận xét: tên, hình dáng, màu sắc?
- Kể tên một số hoa lá khác?


- GV gii thiu hỡnh các loại hoa lá
đ-ợc vẽ đơn giản, nhận xét xem có giống
hay khơng?


C. Cách vẽ đơn giản hoa lá:


- Hình 2.3 sgk.


- H¸t


- HS quan s¸t, nhËn xÐt.


- HS kể tên một số hoa lá khác.
- Nhận xét các bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vẽ hình dáng chung của hoa l¸.
- VÏ c¸c nÐt chÝnh cđa c¸nh hoa, l¸.
- Nh×n mÉu vÏ nÐt chi tiÕt.


- Lu ý: Có thể vẽ thêm trục đối xứng,
l-ợc bớt một số chi tiết rờm rà, vẽ nét
mềm mại, và có thể vẽ màu theo ý
thích.


D. Thực hành vẽ:
- Tổ chức cho HS vẽ.
E. Nhận xét, đánh giá.


- Chon một s bi v, nhn xột, ỏnh
giỏ.


- Xếp loại các bài vẽ.
<b>4. Củng cố, dặn dò (5)</b>
- Chuẩn bị bài sau.


- HS chú ý cách vẽ.



- HS thực hành vẽ.


- HS tự nhận xét bài vẽ của mình và
cđa b¹n.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×