TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
DỊCH VỤ BẢO VỆ VÀ VỆ SĨ HẢI LONG, HÀ NỘI
NGÀNH: KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 7340301
Giáo viên hướng dẫn: TS. Hoàng Vũ Hải
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Mã sinh viên
: 1654040678
Lớp
: K61-KTO
Khóa
: 2016 - 2020
Hà Nội, 2020
1
LỜI CẢM ƠN
ế
ế
-
ệ
ế
ế
ệ : “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiền
lương và các khoản trích theo tiền lương tại cơng ty Cổ phần dịch vụ bảo vệ
và vệ sĩ Hải Long Hà
i .
ệ
ỉ
ệ
ế
ệ
H i
ệ
ế
ệ
ệ
ệ Nam.
công ty Cổ ph n dịch vụ b o vệ và vệ ĩ
ệ
Long
ổ
ế
ệ
ị
ế
–
ệ
ế
ụ
ụ
ế
ế
ị
ế
ệ
ỉ
ế
ệ
i
ế
ế
ế
ị
ỉ
ệ
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
1
D NH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ v t tắt
D n
ả
BH
ệ
BHTN
BHXH
ế
BHYT
ụ ụ
CCDC
CNV
ụ
Công nhân viên
CPSXKD
CSH
ệ
DN
GTCL
ị
GTGT
ị
HH
P
KTPL
NG
Q
QLDN
ệ
SP
SXKD
P
Q
P
TNCN
ệ
TNDN
ị
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
1 Lý do chọn đề tà
ế
ế
ụ
ế
ệ
ệ
ĩ
ế
ệ
ế
ổ
ế
ế
Ở
ệ
Yế
ế
ế
ị
ỉ
ế
: Q
X
Y
P
ệ
ỉ
ệ
ổ
ẽ
ệ
ị
ẽ
ệ
ệ
ừ
ế
ẽ ế
ệ
ổ
ế
ệ
ệ
ế
ệ
ế
1
ừ
ệ
ụ
ệ
Nh n th
c vai trị c a kế tốn ti
Q
ct pt
n trích theo
ng và trong th i gian th c t p t i Công ty
CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long
a ch
t
“ Nghiên cứu
công tác kế tốn tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty CP
dịch vụ bảo vệ và Vệ Sỹ Hải Long - Hà N i”
tài khoá lu n t t nghiệp
c a mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu tổng qt
Nghiên c u cơng tác kế tốn ti
t i
Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
xu t m t s
gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác kế tốn ti
n trích
i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
2.2.Mục tiêu cụ thể
+ Hệ th
lý lu n v kế tốn ti
n trích
cơng ty.
+
n và kết qu ho
ng kinh doanh t i
Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
+
c tr ng cơng tác kế tốn ti
n trích theo
i Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i.
+
xu t m t s gi i pháp nh m hồn thiện cơng tác kế tốn ti
và các kho
i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long
- Hà N i
3. Đố tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-
ng nghiên c u
Cơng tác kế tốn ti
i Cơng ty CP
dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
-Ph m vi nghiên c u:
2
Ph m vi th i gian:
3
- Nghiên c u kết qu ho
- Nghiên c u cơng tác kế tốn ti
7 – 2019.
ng và các kho
tháng 03
4. Phƣơn pháp n h ên cứu
-P
p s liệu, tài liệu kế thừa các tài liệu kế toán, các
nguyên t c các chu n m c kế tốn, chế
kế tốn hiện hành, s liệ
,
giáo trình....
-P
pháp kế tốn:
+P
ng từ kế
:
thu th p thơng tin.
+P
n kế
:
hệ th ng hóa thơng tin.
+P
:
ịnh giá trị c a từng lo i v
dụ
hàng hóa và tổng tài s n t i m t th
m nh
ịnh, theo nh ng nguyên t c
ịnh.
nh
+P
ổng h
i kế toán: S dụ
tổng h p s liệu từ
các sổ kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế tài chính c n thiết.
+P
: ừ nh ng s liệu thu th
qua sàng l c s lý s liệu từ
c, thông
cho việc phân tích kinh tế tài chính c n
thiết.
-P
ng v n: Thơng qua q trình tiếp xúc v i cán b , cơng
ị
ị
c
c biệt là qua q trình tiếp xúc v i nhân viên kế tốn
tìm hi u và thu th p s liệu, thông tin ho c khai thác từ chuyên gia
phục vụ cho nghiên c u.
-P
m
ng kê mô t : S dụng các cơng cụ th
và tình hình biế
tr ng c a v
làm rõ
ng c a các s liệu, ph n ánh các khía c nh th c
nghiên c u công tác kế
ng kinh doanh t i công ty.
5. Nội dung nghiên cứu
3
ịnh kết qu ho t
lý lu n v cơng tác kế tốn ti
trong doanh nghiệp.
n và kết qu ho
ng kinh doanh t i Công ty CP dịch vụ
b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
Th c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác kế tốn ti n
i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i
Long - Hà N i
6. K t cấu của khóa luận
:
lý lu n v cơng tác kế tốn ti
n trích
doanh nghiệp
:
n và kết qu ho
ng kinh doanh c a Công
ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
3:
c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác
kế tốn ti
i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ
và Vệ S H i Long - Hà N i
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về k toán tiền lƣơn và các khoản trích theo
lƣơn
1.1.1. Những vấn đề chung về kế toán tiền lương
1.1.1.1. Khái niệm tiền lương
ệ
ế
ệ
ệ
ế
ệ
1.1.1.2 Bản chất của tiền lương
ệ
ị
ế
ế
ế
ế
ệ
1.1.1.3. Nhiệm vụ của kế tốn tiền lương
ổ
é
ế
ổ
ệ
ừ
ừ
ị
chính xác
ổ
ng cho các
ụ
ị
P
ụ
ừ
ệ
ụ
Phân
ế
ụ
ệ
5
1.1.1.4. Chức năng của tiền lương
ỉ
Chức năng thước đo giá trị:
ĩ
ị
ị
Chức năng tái sẩn xuất sức lao đ ng:
ế
ệ
Chức năng kích thích:
ệ
ụ
ổ
ế
ệ
ẽ
ệ
;
ổ
ụ
ổ
ẽ
ị
ệ
Chức năng tích luỹ:
ỉ
1.1.1.5. Các hình thức tiền lương trong doanh nghiệp
ệ
ệ
ệ
ệ
ế
ệ
ệ
6
:
* Hình thức trả lương theo thời gian:
Khái niệm:
gian làm
theo
ệ Có
ệ tính
gian là
cho nhân viên theo
theo tháng, theo ngày, theo
Đối tượng áp dụng:
làm cơng tác
lý kinh ế
lý hành chính,
gián ế
Căn cứ: Thang
và trình
nhà
ệ
thành
ụ
ệ
gian làm
chun mơn
nhành
lao
Cơng thức tính lương:
=
ệ
=
+ ệ
ụ
/5
=
/
=
ệ
/
ị
Ưu điểm:
ễ
ụ
ễ
ẽ
ễ
ệ
ị
ệ
ệ
ệ
Nhược điểm:
ệ
ụ
ẽ
ỵ
ệ
ế
ị
ng.
* Hình thức trả lương theo sản phẩm
Khái niệm:
ệ
ệ
hồn thành.
Đối tượng áp dụng:
áp ụ
ế
rãi
mang tính
ệ
thu
theo
ế cá nhân
ế
trong q trình lao
có
cách riêng
ệ
7
ị
tra,
Căn cứ:
lao
theo ị
hồn thành
và
giá
hồn
Cơng thức tính lương:
=
x
Ưu điểm:
ệ
ệ
ế
õ
ị
ế
Nhược điểm:
ỉ
ế
ế
ế
ệ
ẽ
ệ
* Hình thức tiền lương khốn
Khái niệm: Là hình th c tr
kh
ng hồn thành m t
ng cơng việ
c giao.
Đối tượng áp dụng: Chế
nơng nghiệp, xây d ng
việc mang tính
này
c áp dụng khá phổ biến trong ngành
b n ho c m t s ngành khác khi công nhân làm công
t xu t công việc không th xác ịnh m t ịnh m c lao
ịnh trong th i gian dài
Căn cứ: H p
ng ổn
c
ng khốn việc, biên b n nghiệm thu cơng việ
Cơng thức tính:
=M c
khốn x Tỷ lệ % hồn thành cơng việc
Ưu điểm: Có tác dụng khuyến khích cơng nhân nâng cao
ng phát huy sáng kiến và tích c c c i tiến lao
việc gi m th i gian lao
lao
ng
ng, hoàn thành cơng việc
t i
su t lao
hố q trình làm
c th i h n gi m b t s
ng không c n thiết.
Nhược điểm: Việc xác ịnh
giá khoán ph c t p, khó chính xác. Ph i
tiến hành xây d ng ch t chẽ phù h p v i di u kiện làm việc c a
1.1.1.6 Quỹ tiền lương
Q
ệ
:
8
i lao
ng.
ừ
ị
ỉ
é
ệ
ệ
ỉ
ệ
ệ
ụ
-
ụ
- Các
:
- Tiền lương chính:
ệ
ụ
ị
ụ
- Tiền lương phụ:
ệ
ụ
ế
ỉ
é
ĩ
ị
ụ
ừ
ế
ế
ừ
ụ
ổ
ế
ổ
1.1.1.7 Ý nghĩa của tiền lương
:
ch lao
ệ
ệ
i v i doanh nghiệp: Ti
ng trong việc kích
ng phát huy kh
tụy, có trách nhiệ
ng sáng t o c a h , làm việc t n
i v i công việc. Ti
quyế
ị
ến ý th c công việc c a h
thị
ng hiện nay, khi mà ph n l
hay th p là yếu t
iv
c biệ
c tuy n dụ
ế
h p
ng có quy n l a ch n làm việ
cho là có l i nh t. Vì v y chính ti
u kiệ
9
m b o cho doanh nghiệp
có m
ng lành ngh . Thơng qua ti
o
ịnh c a mình, nh m tổ ch c h
ng làm việ
ng kỷ lu
huyế
ng trong
s n xu t.
1.1.2. Những vấn đề cơ bản về các khoản trích theo lương trong doanh
nghiệp
1.1.2.1 Quy định về các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp
Q
ịnh trích n p: Hàng tháng ch m nh
X
ti
Y
X
X
ến ngày cu i tháng,
ti
n cơng tháng c a nh ng
Y
ng th i trích từ ti
Y
a từ
n
ng theo m c qui
ịnh, chuy n cùng m t lúc vào tài kho n chuyên thu c
X
ị có trách nhiệm t kê khai, t
ịnh hiện hành.
ị trích
X
Y
ịnh hiện hành, tỷ lệ trích n p các kho n
ị
c áp dụng theo Quyế
595/Q -BHXH ban hành ngày
29/12/2015
1.1.2.2 Các khoản trích theo lương trong DN
* Quỹ bảo hiểm xã hội
ỷ ệ
BHXH
ụ
ế
ế
X
ệ
ỷ ệ 5 5%
ế
ổ
7 5%
ụ
Q
ổ
ụ
ế
ệ
ị
8%
ừ
X
ị
ụ
:
-
ị
ệ
10
ệ
X .
* Quỹ bảo hiểm y tế
Q
Y
ừ
ệ
ỷ ệ
ỳ
X
ỷ ệ
5%
ế
ổ
ị
ệ
ệ
ế
3%
ụ
5%
ừ
Q
Y
ệ
ế
ệ
Y
ế
* Kinh phí cơng đồn
ỷ ệ
Kinh p
ổ
ế
%
d
ệ , chi tiêu cho các ho t
ếu hỷ
ng
:
a doanh nghiệ
ệ
ng th i
và m t ph n n p lên c p trên.
* Bảo hiểm thất nghiệp
ệ
ổ
ỷ ệ
%
ế
ệ
ệ
%
ệ
ụ
ào chi p
% ừ
1.1.2.3. Ý nghĩa của các khoản trích theo lương
Ngồi ti
c
X
c tr c p các kho n phụ c p, tr
Y
P
n tr
11
ng
ng h
ĩ
th i ho
ễn m t s
m
ng.
1.2. Nội dung công tác k tốn tiền lƣơn và các khoản trích theo lƣơn
trong Doanh nghiệp
1.2.1 hiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
X
ừ
ĩ
ị
ế
ệ
ệ
- Ph n ánh kịp th i, chính xác s
-
ụ
:
ng, th i gian và kết qu lao
ng.
n, kịp th i ti
ph i thanh toán v
n khác
n và kịp th i các kho n trích
ệp ph i tr
ng và phân bổ
n
chi phí nhân cơng vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì phù h p v i từ
i
ng kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Cung c p thông tin kịp th i v ti
nghiệ
u hành và qu n lí t
Doanh
ng, ti
n
- Thơng qua ghi chép kế toán mà ki m tra việc tuân th kế ho ch qu
ế ho
ng, ki m tra việc tuân th chế
ịnh m
ti
ng và kỉ lu t v thanh toán ti
h
i lao
ng.
i dung c ng tác kế toán tiền lương
1.2.2.
* Chứng từ sử dụng
-
:
-
:
ừ
ụ
ổ
ổ ế
ổ ế
* Sổ sách sửa dụng
ổ
ổ
ổ
33
ế
33
12
ế
* Tài khoản sử dụng
TK334 “Ph i tr công nhân viên” là tài kho
ph n ánh các
kho n ph i tr và tình hình thanh tốn các kho n ph i tr cho công nhân viên
c a doanh nghiệp v ti
n công), ti
ng, BHXH và các kho n
khác thu c v thu nh p c a cơng nhân viên.
ế
33
33
ụ
ừ
ế
:
ừ
:
* Trình tự hoạch tốn
ừ
-
ệ
ế
:
:
ế
7:
:
:
Q
:
X
Có TK 334
+
ừ
353
Có TK 334
+
ế
13
ế
ế
ệ
7
Có TK 334
ừ
33 : ổ
ừ
338
5% :
:
-
ừ
Có TK 3335:
ừ
388:
ừ
ừ
ế
X
3383:
X
Có TK 334
+
33 : ổ
Có TK 111, 112
+ ẳ
33
5
:
ế
333 :
ế
ế
-
ỉ
é
+
ỉ
é
X
:
ỉ
335:
+
ỉ
é
ế
335
33 : ổ
+
ỉ
é
33
14
é
Có TK 111
TK 1388, 141,
3335, 338
TK 241, 622,
627, 641, 642
TK 334
Các kho n kh u trừ
n phụ
c p ph i tr
TK 111, 112
TK 335
Ứng, thanh toán ti
ỉ phép cho
Tr ti
ế
và các kho
c)
TK 353
TK 511
Tr
Ti
ng và các
kho
ng tr
ừ
qu KTPL
ng
SP, HH
TK 33311
TK 338
Thuế
u
BHXH ph i tr cho
ra
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán tiền lƣơn
1.2.3.
i dung c ng tác kế toán các khoản trích theo lương
* Chứng từ sử dụng
3-
:P ế
ỉ
:
ừ
ổ
.
ụ
ổ ế
ổ ế
* Sổ sách sửa dụng
15
ế
ổ
ổ
338
ổ
ế
338
3383
338
338
* Tài khoản sử dụng
338: “P
”:
ổ
ế...
8
–
338 :
ừ
ế
–
338 :
–
3383:
–
338 :
ế
–
3385: P
ổ
–
338 :
–
3387:
–
3388: P
ồn
ệ
ệ
ế
338
TK338
Có
P
-
-
lí
BHTN
X
-X
ừ
ỷ ệ
ị
P
-
ừ
-
BHXH, BHYT,
theo
ị
ị
ừ
> ổ
:
ừ
ừ
:
* Trình tự hoạch tốn
X
- Hàn tháng kế
Y
ịnh
16
P
n xu t
7
N
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
- Các kho n BHXH, BHYT, BHTN trừ
N TK 334
Có TK 338 (3383, 3384, 3386)
- Các kho n BHXH tr
N TK 338
Có TK 334
-
i doanh nghiệp
N TK 3382
Có TK 111
X
-N
Y
P
p trên
N TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): s
p
Có TK 111, 112
-S
X
P
c c p bù
N TK 111, 112
Có TK 338
Trình t h ch tốn các kho
c th hiệ
TK 241,622, 627
641, 642
TK 3382, 3383, 3384, 3386
TK 334
X
BHXH tr
1.2:
Y
P
BHTN vào CPSXKD
TK 334
TK 111,112
BHXH,BHYT,BHTN
N p BHXH, BHYT
Trừ
P
TK 111,112
Sổ
17
X
P
c c p bù
t
Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn các khoản trích theo lƣơn
i dung c ng tác kế toán thuế thu nhập cá nhân
1.2.4.
* Chứng từ sử dụng
ổ
ết toán thuế thu nh p cá nhân
H
Ch ng từ kh u trừ thuế thu nh p cá nhân
* Sổ sách sử dụng
ổ
ổ
ế
3335
* Tài khoản sử dụng
Tài kho n 3335 - Thuế thu nh p cá nhân: Ph n ánh s thuế thu nh p cá
nhân ph i n
p và còn ph i n
ế
c.
3335
TK 3335
ế
-
-
ế
-
Có
huế TNCN ph i
ừ
ế
Dư có:
ế
cịn
* Trình tự hoạch tốn
ịnh s thuế thu nh p cá nhân ph i n p tính trên thu nh p
chịu thuế c
ng khác
N TK 334
Có TK 3335: Thuế và các kho n ph i n
- Khi tr thu nh p cho các cá nhân bên ngoài
18
c
+
ng h p chi tr ti n thù lao, dịch vụ bên ngoài. . . ngay cho các cá nhân
bên ngoài
N TK 623, 627, 641, 642, 635: Tổng s ph i thanh tốn
Có TK 3335: Thuế và các kho n ph i n
c
Có TK 111, 112: S ti n th c tr
+ Khi chi tr các kho n n ph i tr cho các cá nhân bên ngồi có thu nh p cao,
ghi:
N TK 331: Tổng s ti n ph i tr
Có TK 3335: S thuế thu nh p cá nhân ph i kh u trừ
-
thu nh p th c hiện kh u trừ ti n thuế thu nh
ng kho n ti n thù lao tính theo tỷ lệ (%) trên s ti n thuế
ng xuyên và trên s ti n thuế
khi n
c
i v i thu nh p
i v i thu nh
c
c.
N TK 3335: Thuế và các kho n ph i n
c
Có TK 711
- N p thuế thu nh
c
N TK 3335: Thuế và các kho n ph i n
c
Có TK 111, 112,. . .
Cơng tác h ch tốn ho ch toán thuế TNCN
111, 112
TK 3335
c th hiệ
1.3:
3
7
Thuế TNCN ph i n p cho
N p thuế TNCN vào
ng thuê ngoài
NSNN
334
Thuế TNCN ph i n p c a
Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán thu TNCN
19
CHƢƠNG 2
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CP DỊCH VỤ BẢO VỆ VÀ VỆ SỸ
HẢI LONG - HÀ NỘI
2.1. Đặc đ ểm cơ bản của công ty CP dịch vụ bảo vệ và vệ sỹ Hải Long - Hà
Nội
2.1.1. Thông tin chung về công ty CP dịch vụ bảo vệ và vệ sỹ Hải Long - Hà
N i
-Tên công ty: Công ty CP dịch vụ b o vệ và vệ s H i Long
- ịa chỉ: S 5
õ7 /
P
ng Nguyễ
ng Nhân Chính, Qu n
Thanh Xuân, Hà N i
-
i diện pháp lu t: Nguyễn Minh H i
-
c: Nguyễn Quang Thái
- ện tho i: 024 62853886
-Mã s thuế: 0107869434
- Ngành ngh kinh doanh: Cung c p dịch vụ an ninh
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty.
X
ễ
ế
ỷ ệ
ổ
ụ
ế
ệ
ị
ệ
ệ
ệ
ệ
ệ
ổ
dịch vụ b o vệ và vệ s H
c thành l p theo gi y ch ng nh
s 0107869434 c p ngày 02/06/2017 do Chi cục Thuế Qu
Công ty luôn kiên trì tơn chỉ “
ổ
kinh doanh theo quan niệm: “
thành tích tiêu bi u là n
P
t b c, công hiến xã h ”
”
8,
n lý.
c c p gi y ch ng nh
c m t s
t ch ng
nh n dịch vụ hoàn hào cho dịch vụ b o vệ do cục s h u trí tuệ c p ngày
ĩ
25/12/2018. Sau 3
20
v c dịch vụ b vệ
ệu và uy tín c a mình. Cơng ty ln l ng nghe mong
và t
ến
mu n, nguyện v ng c a khách hàng, c g ng, tích c c hồn thiện từ b
cung cách dịch vụ
ng m i yêu c u khách hàng
2.1.3 Văn hóa doanh nghiệp
"Mong mu n duy nh t c a công ty là làm thế
khách hàng hài lòng,
ệu b o vệ H i
th a mãn m i nhu c u v b o vệ
ệu b o vệ uy tín nh t trên thị
Long tr thành m
ng cung c p b o
vệ t i Việt Nam".
:
c xây d ng trên các yếu t
c a doanh nghiệ
ng
c kinh doanh, hệ th ng cung c p dịch vụ trên thị
ng, quy chế ho
nghiệ
ết lý ho
ng c a doanh nghiệ
c giao tiếp c a doanh
i v i xã h i.
Hiện nay, Công ty CP dịch vụ b o vệ và vệ s H
thành m t Công ty v
m
n
300 nhân viên b o vệ
i các mục tiêu,
u mang theo mình m
gi gìn và phát tri n b n s
y việc
a H i Long th
o Công ty chú tr ng quan tâm trong chiế
c
phát tri n b n v ng c a doanh nghiệp.
M t trong nh ng gi i pháp c a chiế
nghiệp là "Quy t c ng x "
c xây d
:P
m việc và giao tiếp, quan hệ
nhân viên, giao tiếp v i c p trên, nhân viên c
ị
i tác kinh doanh, quan hệ v i chính quy
từ
ng nghiệp và quan hệ
t i, truy n thơng...
biết rõ vị trí c a mình và có cách ng x
ịnh c a pháp lu t và n
th
P
kim chỉ nam cho m
"
n, phù h p, tuân
ịnh Công ty.
c Là G c, S Nghiệ
ng, tuyên truy
"
ến tồn b nhân viên trong Cty
có ý th c ch p hành t t các quy t c ng x trong q trình th c thi nhiệm vụ.
Có th nói, giá trị c t lõi mà nhân viên b o vệ H i Long
21
c ph i là :
- Ch
ng ln là u c u s ng cịn c a b o vệ H i Long, tuyệ
hình
i vệ s Công ty làm x
i ch
i
ng cung c p dịch
vụ kém.
-
t ch
u trong quá trình h p tác, phục vụ khách
hàng, không lừa d i ho c th t h a v
i tác.
ị mình qu n lý phát tri
- M i b ph
hiệu qu và l i ích lâu dài.
- T t c CBNV ln duy trì phong cách làm việc chuyên nghiệp, có trách
nhiệ
, có kế ho ch ch
c p, t
ng ng phó các tình hu ng kh n
và tính chu n xác cao.
-
ng tuyệ
Cơng ty ln phát tri
Khẳ
ết sẽ giúp cho
i vào s c m nh c a m t t p th
t qua m i th thách, ...
ị
ệu Chuyên Nghiệp "Không chỉ là bảo vệ"
2.2. Đặc đ ểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty CP dịch vụ bảo vệ
và Vệ Sỹ Hải Long - Hà Nội
2.2.1. Sơ đồ tổ chức b máy quản lý
máy c
quan hệ gi a c
c tổ ch c theo ki u tr c tuyến - ch
i và c p trên là m
ng thẳng, Giám
i
c sẽ tr c tiếp chỉ
o các phịng ban. Gi a các phịng ban có quan hệ ph i h p th c hiện v i nhau.
B máy qu n lý c
c th hiệ
22
2.1 sau: