Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ và vệ sĩ hải long, hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƢƠNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
DỊCH VỤ BẢO VỆ VÀ VỆ SĨ HẢI LONG, HÀ NỘI

NGÀNH: KẾ TOÁN
MÃ SỐ: 7340301

Giáo viên hướng dẫn: TS. Hoàng Vũ Hải
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Mã sinh viên

: 1654040678

Lớp

: K61-KTO

Khóa

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020


1


LỜI CẢM ƠN
ế

ế

-


ế

ế
ệ : “Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiền

lương và các khoản trích theo tiền lương tại cơng ty Cổ phần dịch vụ bảo vệ
và vệ sĩ Hải Long Hà

i .





ế


H i



ế



ệ Nam.
công ty Cổ ph n dịch vụ b o vệ và vệ ĩ



Long


ế




ế




ế





ế


ế


ế




ế



i

ế

ế
ế






Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
1


D NH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ v t tắt

D n



BH


BHTN
BHXH
ế

BHYT
ụ ụ

CCDC
CNV



Công nhân viên

CPSXKD
CSH


DN
GTCL




GTGT



HH
P
KTPL
NG
Q

QLDN



SP
SXKD
P

Q

P
TNCN


TNDN


2



ĐẶT VẤN ĐỀ
1 Lý do chọn đề tà
ế

ế


ế





ĩ

ế



ế



ế
ế






Yế

ế

ế





ế
: Q

X

Y

P























ế
ẽ ế




ế




ế


ế

1










Nh n th

c vai trị c a kế tốn ti

Q

ct pt

n trích theo

ng và trong th i gian th c t p t i Công ty

CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long

a ch

t

“ Nghiên cứu

công tác kế tốn tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty CP
dịch vụ bảo vệ và Vệ Sỹ Hải Long - Hà N i”


tài khoá lu n t t nghiệp

c a mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.Mục tiêu tổng qt
Nghiên c u cơng tác kế tốn ti

t i

Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i

xu t m t s

gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác kế tốn ti

n trích

i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
2.2.Mục tiêu cụ thể
+ Hệ th

lý lu n v kế tốn ti

n trích

cơng ty.
+

n và kết qu ho


ng kinh doanh t i

Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
+

c tr ng cơng tác kế tốn ti

n trích theo

i Công ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i.
+

xu t m t s gi i pháp nh m hồn thiện cơng tác kế tốn ti

và các kho

i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long

- Hà N i
3. Đố tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-

ng nghiên c u

Cơng tác kế tốn ti

i Cơng ty CP

dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i

-Ph m vi nghiên c u:
2


Ph m vi th i gian:
3

- Nghiên c u kết qu ho
- Nghiên c u cơng tác kế tốn ti

7 – 2019.

ng và các kho

tháng 03
4. Phƣơn pháp n h ên cứu
-P

p s liệu, tài liệu kế thừa các tài liệu kế toán, các

nguyên t c các chu n m c kế tốn, chế

kế tốn hiện hành, s liệ

,

giáo trình....
-P

pháp kế tốn:


+P

ng từ kế

:

thu th p thơng tin.

+P

n kế

:

hệ th ng hóa thơng tin.

+P

:

ịnh giá trị c a từng lo i v

dụ

hàng hóa và tổng tài s n t i m t th

m nh

ịnh, theo nh ng nguyên t c


ịnh.

nh

+P

ổng h

i kế toán: S dụ

tổng h p s liệu từ

các sổ kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế tài chính c n thiết.
+P

: ừ nh ng s liệu thu th

qua sàng l c s lý s liệu từ

c, thông

cho việc phân tích kinh tế tài chính c n

thiết.
-P

ng v n: Thơng qua q trình tiếp xúc v i cán b , cơng




c

c biệt là qua q trình tiếp xúc v i nhân viên kế tốn

tìm hi u và thu th p s liệu, thông tin ho c khai thác từ chuyên gia

phục vụ cho nghiên c u.
-P
m

ng kê mô t : S dụng các cơng cụ th

và tình hình biế

tr ng c a v

làm rõ

ng c a các s liệu, ph n ánh các khía c nh th c

nghiên c u công tác kế

ng kinh doanh t i công ty.
5. Nội dung nghiên cứu

3

ịnh kết qu ho t



lý lu n v cơng tác kế tốn ti
trong doanh nghiệp.
n và kết qu ho

ng kinh doanh t i Công ty CP dịch vụ

b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
Th c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác kế tốn ti n
i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i
Long - Hà N i
6. K t cấu của khóa luận
:

lý lu n v cơng tác kế tốn ti

n trích

doanh nghiệp
:

n và kết qu ho

ng kinh doanh c a Công

ty CP dịch vụ b o vệ và Vệ S H i Long - Hà N i
3:

c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hồn thiện cơng tác


kế tốn ti

i Cơng ty CP dịch vụ b o vệ

và Vệ S H i Long - Hà N i

4


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về k toán tiền lƣơn và các khoản trích theo
lƣơn
1.1.1. Những vấn đề chung về kế toán tiền lương
1.1.1.1. Khái niệm tiền lương


ế




ế



1.1.1.2 Bản chất của tiền lương




ế

ế
ế

ế



1.1.1.3. Nhiệm vụ của kế tốn tiền lương


é
ế











chính xác


ng cho các




P







Phân
ế





5


1.1.1.4. Chức năng của tiền lương

Chức năng thước đo giá trị:

ĩ





Chức năng tái sẩn xuất sức lao đ ng:

ế

Chức năng kích thích:





ế






;











Chức năng tích luỹ:




1.1.1.5. Các hình thức tiền lương trong doanh nghiệp






ế




6

:


* Hình thức trả lương theo thời gian:
Khái niệm:
gian làm

theo

ệ Có

ệ tính


gian là

cho nhân viên theo

theo tháng, theo ngày, theo

Đối tượng áp dụng:

làm cơng tác

lý kinh ế

lý hành chính,

gián ế

Căn cứ: Thang
và trình

nhà


thành





gian làm


chun mơn

nhành

lao

Cơng thức tính lương:
=



=

+ ệ



/5

=

/

=



/




Ưu điểm:



















Nhược điểm:










ế



ng.
* Hình thức trả lương theo sản phẩm
Khái niệm:




hồn thành.
Đối tượng áp dụng:
áp ụ

ế

rãi
mang tính



thu

theo

ế cá nhân

ế


trong q trình lao


cách riêng


7



tra,


Căn cứ:
lao

theo ị

hồn thành



giá

hồn

Cơng thức tính lương:
=


x

Ưu điểm:




ế

õ



ế
Nhược điểm:



ế

ế

ế






* Hình thức tiền lương khốn

Khái niệm: Là hình th c tr
kh

ng hồn thành m t

ng cơng việ

c giao.

Đối tượng áp dụng: Chế
nơng nghiệp, xây d ng
việc mang tính

này

c áp dụng khá phổ biến trong ngành

b n ho c m t s ngành khác khi công nhân làm công

t xu t công việc không th xác ịnh m t ịnh m c lao

ịnh trong th i gian dài
Căn cứ: H p

ng ổn

c

ng khốn việc, biên b n nghiệm thu cơng việ


Cơng thức tính:
=M c

khốn x Tỷ lệ % hồn thành cơng việc

Ưu điểm: Có tác dụng khuyến khích cơng nhân nâng cao
ng phát huy sáng kiến và tích c c c i tiến lao
việc gi m th i gian lao
lao

ng

ng, hoàn thành cơng việc

t i

su t lao

hố q trình làm

c th i h n gi m b t s

ng không c n thiết.
Nhược điểm: Việc xác ịnh

giá khoán ph c t p, khó chính xác. Ph i

tiến hành xây d ng ch t chẽ phù h p v i di u kiện làm việc c a
1.1.1.6 Quỹ tiền lương
Q




:

8

i lao

ng.








é













-



- Các
:
- Tiền lương chính:








- Tiền lương phụ:




ế


é

ĩ







ế
ế






ế


1.1.1.7 Ý nghĩa của tiền lương
:
ch lao




i v i doanh nghiệp: Ti

ng trong việc kích

ng phát huy kh
tụy, có trách nhiệ

ng sáng t o c a h , làm việc t n


i v i công việc. Ti

quyế



ến ý th c công việc c a h

thị

ng hiện nay, khi mà ph n l

hay th p là yếu t

iv

c biệ
c tuy n dụ

ế
h p

ng có quy n l a ch n làm việ
cho là có l i nh t. Vì v y chính ti

u kiệ
9

m b o cho doanh nghiệp



có m

ng lành ngh . Thơng qua ti

o

ịnh c a mình, nh m tổ ch c h

ng làm việ
ng kỷ lu

huyế

ng trong

s n xu t.
1.1.2. Những vấn đề cơ bản về các khoản trích theo lương trong doanh
nghiệp
1.1.2.1 Quy định về các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp
Q

ịnh trích n p: Hàng tháng ch m nh
X

ti

Y
X
X


ến ngày cu i tháng,

ti

n cơng tháng c a nh ng

Y

ng th i trích từ ti

Y

a từ

n

ng theo m c qui

ịnh, chuy n cùng m t lúc vào tài kho n chuyên thu c

X

ị có trách nhiệm t kê khai, t
ịnh hiện hành.

ị trích

X


Y

ịnh hiện hành, tỷ lệ trích n p các kho n


c áp dụng theo Quyế

595/Q -BHXH ban hành ngày

29/12/2015
1.1.2.2 Các khoản trích theo lương trong DN
* Quỹ bảo hiểm xã hội
ỷ ệ

BHXH

ế

ế

X



ỷ ệ 5 5%

ế




7 5%


Q





ế




8%



X




:

-





10




X .

* Quỹ bảo hiểm y tế
Q

Y





ỷ ệ


X

ỷ ệ

5%

ế









ế

3%


5%



Q

Y

ế



Y

ế
* Kinh phí cơng đồn
ỷ ệ

Kinh p



ế

%

d

ệ , chi tiêu cho các ho t
ếu hỷ

ng

:

a doanh nghiệ


ng th i

và m t ph n n p lên c p trên.
* Bảo hiểm thất nghiệp



ỷ ệ

%

ế




%




ào chi p

% ừ
1.1.2.3. Ý nghĩa của các khoản trích theo lương
Ngồi ti
c

X

c tr c p các kho n phụ c p, tr
Y

P

n tr

11

ng


ng h
ĩ


th i ho

ễn m t s

m

ng.

1.2. Nội dung công tác k tốn tiền lƣơn và các khoản trích theo lƣơn
trong Doanh nghiệp
1.2.1 hiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
X



ĩ


ế




- Ph n ánh kịp th i, chính xác s
-



:


ng, th i gian và kết qu lao

ng.

n, kịp th i ti

ph i thanh toán v

n khác

n và kịp th i các kho n trích
ệp ph i tr

ng và phân bổ

n

chi phí nhân cơng vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì phù h p v i từ

i

ng kinh doanh trong doanh nghiệp.
- Cung c p thông tin kịp th i v ti
nghiệ

u hành và qu n lí t

Doanh
ng, ti


n

- Thơng qua ghi chép kế toán mà ki m tra việc tuân th kế ho ch qu
ế ho

ng, ki m tra việc tuân th chế

ịnh m

ti

ng và kỉ lu t v thanh toán ti

h
i lao

ng.

i dung c ng tác kế toán tiền lương

1.2.2.

* Chứng từ sử dụng
-

:

-

:







ổ ế
ổ ế

* Sổ sách sửa dụng




33
ế

33
12

ế


* Tài khoản sử dụng
TK334 “Ph i tr công nhân viên” là tài kho

ph n ánh các

kho n ph i tr và tình hình thanh tốn các kho n ph i tr cho công nhân viên
c a doanh nghiệp v ti


n công), ti

ng, BHXH và các kho n

khác thu c v thu nh p c a cơng nhân viên.
ế

33
33




ế

:



:

* Trình tự hoạch tốn


-



ế


:

:

ế

7:
:
:

Q

:

X

Có TK 334
+


353
Có TK 334

+

ế
13

ế


ế




7
Có TK 334


33 : ổ



338

5% :
:

-



Có TK 3335:



388:






ế

X
3383:

X

Có TK 334
+
33 : ổ
Có TK 111, 112
+ ẳ
33
5

:

ế

333 :

ế

ế

-




é

+



é

X

:


335:

+



é

ế

335
33 : ổ
+




é

33
14

é


Có TK 111

TK 1388, 141,
3335, 338

TK 241, 622,
627, 641, 642

TK 334

Các kho n kh u trừ

n phụ
c p ph i tr

TK 111, 112

TK 335

Ứng, thanh toán ti


ỉ phép cho

Tr ti
ế

và các kho

c)
TK 353

TK 511
Tr

Ti

ng và các

kho

ng tr



qu KTPL

ng
SP, HH

TK 33311


TK 338

Thuế

u

BHXH ph i tr cho

ra
Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán tiền lƣơn
1.2.3.

i dung c ng tác kế toán các khoản trích theo lương

* Chứng từ sử dụng
3-

:P ế



:




.


ổ ế

ổ ế

* Sổ sách sửa dụng
15

ế





338



ế

338

3383

338

338

* Tài khoản sử dụng
338: “P

”:


ế...
8



338 :



ế



338 :



3383:



338 :

ế



3385: P






338 :



3387:



3388: P

ồn




ế

338
TK338


P

-

-




BHTN
X

-X



ỷ ệ



P

-



-

BHXH, BHYT,
theo





> ổ


:





:

* Trình tự hoạch tốn
X

- Hàn tháng kế

Y

ịnh
16

P

n xu t


7

N

Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
- Các kho n BHXH, BHYT, BHTN trừ
N TK 334

Có TK 338 (3383, 3384, 3386)
- Các kho n BHXH tr
N TK 338
Có TK 334
-

i doanh nghiệp
N TK 3382
Có TK 111
X

-N

Y

P

p trên

N TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386): s

p

Có TK 111, 112
-S

X

P


c c p bù

N TK 111, 112
Có TK 338
Trình t h ch tốn các kho

c th hiệ

TK 241,622, 627
641, 642

TK 3382, 3383, 3384, 3386

TK 334

X

BHXH tr

1.2:

Y

P

BHTN vào CPSXKD
TK 334
TK 111,112

BHXH,BHYT,BHTN


N p BHXH, BHYT

Trừ

P
TK 111,112
Sổ
17

X

P
c c p bù

t


Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch tốn các khoản trích theo lƣơn
i dung c ng tác kế toán thuế thu nhập cá nhân

1.2.4.

* Chứng từ sử dụng

ết toán thuế thu nh p cá nhân

H

Ch ng từ kh u trừ thuế thu nh p cá nhân

* Sổ sách sử dụng



ế

3335

* Tài khoản sử dụng
Tài kho n 3335 - Thuế thu nh p cá nhân: Ph n ánh s thuế thu nh p cá
nhân ph i n

p và còn ph i n

ế

c.
3335

TK 3335
ế

-

-

ế

-



huế TNCN ph i



ế
Dư có:

ế

cịn

* Trình tự hoạch tốn
ịnh s thuế thu nh p cá nhân ph i n p tính trên thu nh p

chịu thuế c

ng khác

N TK 334
Có TK 3335: Thuế và các kho n ph i n
- Khi tr thu nh p cho các cá nhân bên ngoài
18

c


+

ng h p chi tr ti n thù lao, dịch vụ bên ngoài. . . ngay cho các cá nhân


bên ngoài
N TK 623, 627, 641, 642, 635: Tổng s ph i thanh tốn
Có TK 3335: Thuế và các kho n ph i n

c

Có TK 111, 112: S ti n th c tr
+ Khi chi tr các kho n n ph i tr cho các cá nhân bên ngồi có thu nh p cao,
ghi:
N TK 331: Tổng s ti n ph i tr
Có TK 3335: S thuế thu nh p cá nhân ph i kh u trừ
-

thu nh p th c hiện kh u trừ ti n thuế thu nh
ng kho n ti n thù lao tính theo tỷ lệ (%) trên s ti n thuế
ng xuyên và trên s ti n thuế

khi n

c
i v i thu nh p

i v i thu nh

c

c.
N TK 3335: Thuế và các kho n ph i n


c

Có TK 711
- N p thuế thu nh

c

N TK 3335: Thuế và các kho n ph i n

c

Có TK 111, 112,. . .
Cơng tác h ch tốn ho ch toán thuế TNCN
111, 112

TK 3335

c th hiệ

1.3:
3

7

Thuế TNCN ph i n p cho

N p thuế TNCN vào

ng thuê ngoài


NSNN

334
Thuế TNCN ph i n p c a

Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán thu TNCN

19


CHƢƠNG 2
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CP DỊCH VỤ BẢO VỆ VÀ VỆ SỸ
HẢI LONG - HÀ NỘI
2.1. Đặc đ ểm cơ bản của công ty CP dịch vụ bảo vệ và vệ sỹ Hải Long - Hà
Nội
2.1.1. Thông tin chung về công ty CP dịch vụ bảo vệ và vệ sỹ Hải Long - Hà
N i
-Tên công ty: Công ty CP dịch vụ b o vệ và vệ s H i Long
- ịa chỉ: S 5

õ7 /

P

ng Nguyễ

ng Nhân Chính, Qu n

Thanh Xuân, Hà N i
-


i diện pháp lu t: Nguyễn Minh H i

-

c: Nguyễn Quang Thái

- ện tho i: 024 62853886
-Mã s thuế: 0107869434
- Ngành ngh kinh doanh: Cung c p dịch vụ an ninh
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty.
X



ế

ỷ ệ





ế















dịch vụ b o vệ và vệ s H

c thành l p theo gi y ch ng nh

s 0107869434 c p ngày 02/06/2017 do Chi cục Thuế Qu
Công ty luôn kiên trì tơn chỉ “



kinh doanh theo quan niệm: “
thành tích tiêu bi u là n

P

t b c, công hiến xã h ”


8,

n lý.

c c p gi y ch ng nh


c m t s
t ch ng

nh n dịch vụ hoàn hào cho dịch vụ b o vệ do cục s h u trí tuệ c p ngày
ĩ

25/12/2018. Sau 3
20

v c dịch vụ b vệ


ệu và uy tín c a mình. Cơng ty ln l ng nghe mong

và t

ến

mu n, nguyện v ng c a khách hàng, c g ng, tích c c hồn thiện từ b
cung cách dịch vụ

ng m i yêu c u khách hàng

2.1.3 Văn hóa doanh nghiệp
"Mong mu n duy nh t c a công ty là làm thế

khách hàng hài lòng,
ệu b o vệ H i


th a mãn m i nhu c u v b o vệ
ệu b o vệ uy tín nh t trên thị

Long tr thành m

ng cung c p b o

vệ t i Việt Nam".
:

c xây d ng trên các yếu t
c a doanh nghiệ

ng

c kinh doanh, hệ th ng cung c p dịch vụ trên thị

ng, quy chế ho
nghiệ

ết lý ho

ng c a doanh nghiệ

c giao tiếp c a doanh

i v i xã h i.
Hiện nay, Công ty CP dịch vụ b o vệ và vệ s H

thành m t Công ty v

m

n

300 nhân viên b o vệ

i các mục tiêu,

u mang theo mình m

gi gìn và phát tri n b n s

y việc
a H i Long th

o Công ty chú tr ng quan tâm trong chiế

c

phát tri n b n v ng c a doanh nghiệp.
M t trong nh ng gi i pháp c a chiế
nghiệp là "Quy t c ng x "

c xây d

:P

m việc và giao tiếp, quan hệ

nhân viên, giao tiếp v i c p trên, nhân viên c



i tác kinh doanh, quan hệ v i chính quy
từ

ng nghiệp và quan hệ
t i, truy n thơng...

biết rõ vị trí c a mình và có cách ng x
ịnh c a pháp lu t và n

th
P

kim chỉ nam cho m

"

n, phù h p, tuân

ịnh Công ty.

c Là G c, S Nghiệ
ng, tuyên truy

"
ến tồn b nhân viên trong Cty

có ý th c ch p hành t t các quy t c ng x trong q trình th c thi nhiệm vụ.
Có th nói, giá trị c t lõi mà nhân viên b o vệ H i Long


21

c ph i là :


- Ch

ng ln là u c u s ng cịn c a b o vệ H i Long, tuyệ

hình

i vệ s Công ty làm x

i ch

i

ng cung c p dịch

vụ kém.
-

t ch

u trong quá trình h p tác, phục vụ khách

hàng, không lừa d i ho c th t h a v

i tác.

ị mình qu n lý phát tri

- M i b ph
hiệu qu và l i ích lâu dài.

- T t c CBNV ln duy trì phong cách làm việc chuyên nghiệp, có trách
nhiệ

, có kế ho ch ch

c p, t

ng ng phó các tình hu ng kh n

và tính chu n xác cao.
-

ng tuyệ

Cơng ty ln phát tri
Khẳ

ết sẽ giúp cho

i vào s c m nh c a m t t p th
t qua m i th thách, ...



ệu Chuyên Nghiệp "Không chỉ là bảo vệ"


2.2. Đặc đ ểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty CP dịch vụ bảo vệ
và Vệ Sỹ Hải Long - Hà Nội
2.2.1. Sơ đồ tổ chức b máy quản lý
máy c
quan hệ gi a c

c tổ ch c theo ki u tr c tuyến - ch
i và c p trên là m

ng thẳng, Giám

i

c sẽ tr c tiếp chỉ

o các phịng ban. Gi a các phịng ban có quan hệ ph i h p th c hiện v i nhau.
B máy qu n lý c

c th hiệ

22

2.1 sau:


×