Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

GIAO AN SO HOC KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.05 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án toán 6
Ngày 21/8/2011 soạn:


Chơng I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên


Tiết 1: Đ1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp


I. Mục tiêu:


- Kin thc: HS đợc:


+ Làm quen với k/n tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp trong toán học và
trong đời sống.


+ Nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
+ Biết viết đợc một số tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu


,
 <sub>.</sub>


- Kĩ năng: T duy linh hoạt, khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
- Thái độ: Nghiêm túc, tớnh linh hot, sỏng to.


II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, các bài tập củng cố.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS



Hoạt động 1: Giới thiệu ch ơng trình và PP học tập bộ mơn (10/<sub> ) </sub>
1. Chơng trình tốn 6: 140 tiết: 111 tiết số học và 29 tiết hình học


- Häc k× 1: 19 tuÇn: 72 tiÕt: 58 tiiÕt sè häc, 14 tiÕt hình học.
- Học kì 2: 18 tuần: 68 tiết: 53 tiÕt sè häc, 15 tiÕt h×nh häc.
2. PP häc tËp bé m«n:


- Mỗi HS phải có đủ SGK, SBT, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập (bút,
thớc, compa, êke); Nghe và làm theo HD của GV trong mỗi giờ học
cũng nh việc học và làm bài tập ở nhà.


- Mỗi tuần học 4 tiết: 4 tuần đầu tiên ta chỉ học số học, sau đó mỗi
tuần 3 tiết số học, 1 tiết hình học.


3. Hôm nay thầy sẽ HD các em nghiên cứu chơng I: Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên, chơng này có 39 tiết: Trong đó có 26 tiết LT, 7 tiết
Luyện tập, 3 tiết ôn tập và 2 tit kim tra.


- Bài đầu tiên: Tập hợp. Phần tử của tập hợp.


HS: Nghe và
làm theo HD
của GV.


Hot động 2: Các ví dụ: (5/<sub> ) </sub>
GV: Y/c HS quan sát hình 1 trong SGK rồi giới thiệu:
- Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn (hình 1)


GV: LÊy thªm mét sè VD trong thùc tÕ ë ngay trong líp, trong


tr-êng.


- TËp hợp những chiếc bàn trong một lớp; Tập hợp số HS trong mét
líp; TËp hỵp sè HS trong 1 trờng, Tập hợp số cây trong sân trờng, ...
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Tập hợp các chữ cái a, b, c, ...


HS: - Nghe giíi
thiƯu.


- TËp lÊy VD vỊ
tËp hỵp.


Hoạt động 3: Cách viết và các kí hiệu: (20/<sub> ) </sub>
GV: Ta thờng dùng các chữ cái in hoa để t tờn tp hp.


VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Ta viết:


A =

0;1;2;3; 4

hay A =

2;1;0;3; 4

. Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các
phần tử của tập hợp A.


GV: Gii thiu cỏch viờt tập hợp: - Các phần tử của tập hợp đợc
đặt trong dấu ngoặc nhọn

 

cách nhau bởi dấu chấm phẩy ";"
(nếu phần tử là số) hoặc dấu phẩy "," (nếu phần tử là chữ).


GV: y/c HS viết tập hợp B các chữ cái a, b, c ? Cho biết các phần
tử của tập hợp B ?


- y/c HS làm bài cá nhân 3/<sub>(1 HS khá làm trên bảng), sau đó nhận </sub>
xét, bổ sung.



GV: NhËn xét, bổ sung, thống nhất cách làm.


GV: Đặt câu hỏi và giới thiệu tiếp các kí hiệu thuộc, không thuộc.
? Sè 1, sè 6 cã thuéc t/h A hay kh«ng ?


GV: NX, bỉ sung, GT sè 1<sub>A, sè 6 </sub><sub> A</sub>


HS: - Nghe giíi
thiƯu.


HS: ViÕt:


B =

<i>a b c</i>, ,

hay
B =

<i>c a b</i>, ,

, ...
A, b, c là các phần
tử cđa tËp hỵp B.
- Sã 1 thc tËp
hỵp A;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Dùng kí hiệu " , " hoặc chữ thích hợp điền vào các ơ vng
cho đúng:


a B ; 1 B; <sub>B</sub>


GV: NX, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
- Đa tiếp BT để củng cố (bảng phụ)


Trong cách viết sau cách nào đúng, cách nào sai.
Cho A =

0;1;2;3

và B =

<i>a b c</i>, ,




a) <i>a A</i> ; 2<i>A</i>;5<i>A</i>;1<i>A</i>. b) 3<i>B b B c B</i>;  ;  .


- y/c HS làm 5/<sub>, sau đó cho 1HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận </sub>
xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
- Gt kí hiệu, cách viết tập hợp


- y/c HS c chỳ ý trong (SGK), GV giải thích thêm cho mọi HS
cùng hiểu.


- y/c HS đọc phần đóng khung trong SGK


GV: Gt cách minh hoạ tập hợp A, B nh trong SGK.


- y/c HS làm ?1; ?2 theo nhóm (mỗi nhóm làm 1 bài: 2 HS khá đại
diện cho 2 nhóm lên làm trên bảng) 5/<sub>, sau đó cho HS nhận xét, </sub>
b sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.


HS: Lên bảng điền:
a B; 1 B
<sub>B; ( </sub><sub>B</sub>
a)<i>a A</i> <sub>,1</sub><sub>A:sai</sub>
2<i>A</i>,5<i>A</i>: đúng
b) 3<i>B c B</i>,  :sai
b<i>B</i><sub>đúng.</sub>


?1: Nhãm1:



D =

0;1;2;...;6

(hay
D =

<i>x N x</i> 7

)
2<sub>D; 10</sub><sub>D.</sub>
?2: Nhóm 2:
M=

<i>N H A T R G</i>, , , , ,


Hoạt động 4: Luyện tập củng cố: (13/<sub> ) </sub>


GV: y/c HS làm các bài
tập 3; 5 SGK


(theo cỏ nhõn 6/<sub>), sau đó </sub>
cho 2 HS lên bảng chữa,
lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung,
thèng nhất cách làm.


HS: Làm và XD bài theo HD của GV.
Bài 3: Cho 2 tập hợp: A =

<i>a b</i>,

;B =

<i>b x y</i>, ,



Điền kí hiệu vào ô vu«ng:x A; y B; b A ; b B.
Bµi 5: a) Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của
quý 2 trong năm.


b) Viết ttập hợp B các tháng (dơng lịch) có 30 ngày.
Bài 3: xA; y<sub>B; b</sub><sub>A; b</sub><sub>B.</sub>


Bài 4: a) A = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}


b) B ={tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK và vở ghi: Đọc kĩ phần chú ý và phần đóng khung trong SGK.
- Làm các BT còn lại trong SGK, các BT từ bài 1 đến bài 8 trong SBT.


- §äc trớc bài: Tập hợp các số tự nhiên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 21/8/2011 soạn:


Tiết 2: Đ2. tập hợp các số tự nhiªn


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: + HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái và điểm biểu diễn lớn hơn trên tia số.


+ HS phân biệt đợc tập N và N*<sub> , biết sử dụng các kí hiệu </sub> , <sub>, biết viết số tự nhiên </sub>
liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.


- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.


II. Chn bÞ:


GV: Phấn màu, mơ hình tia số, bẳng phụ để ghi BT.


HS: Ôn tập cá kin thc ó hc t lp 5.


III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
GV: Nêu y/c kiểm tra:


HS1: - Cho VD vÒ tËp hợp, nêu chú ý trong SGK.
- Chữa BT 7 tr 3 SBT


Cho các tập hợp: A = {cam, táo}
B = {ỉi, chanh, cam}


Dùng các kí hiệu  , để ghi các phần tử:
a) Thuộc A và thuộc B.


b) Thuộc A mà không thuộc B.


HS2: - Nêu các cách viết một tập hợp


- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách.


- Vẽ minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.


HS1: - Lấy VD về tập hợp.


- Phát biểu chú ý trong SGK
- Ch÷a BT 7 tr 3 SBT


a) Cam <sub> A và cam </sub><sub>B</sub>
b) Táo <sub>A nhng táo </sub><sub>B</sub>


HS2: - Trả lời phần đóng khung
trong SGK.


- Lµm BT:


C1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
C2: A = {x<sub>N</sub>3<i>x</i>10<sub>}</sub>


- Minh hoạ tập hợp:


Hot ng 2: Tập hợp N và N*<sub> (10</sub>/<sub> ) </sub>
GV. (?) Hãy lấy VD về số TN ?


GV: Giíi thiƯu tËp N
N = {0; 1; 2; 3; ...}


?. HÃy cho biết các phần tử của tập hợp N


GV: Nhấn mạnh: Các số tự nhiên biểu diễn trên tia
số: (Vẽ hoặc cho HS xem mô hình tia số)




- y/c HS tËp vÏ tia sè.



GV: Gt mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi 1 điểm
trên tia số. Điểm biểu diễn số 1 đgl điểm 1, điểm
biểu diễn số 2 đgl điểm 2, ...


điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số đgl điểm a.
GV: Gt tập hợp các số tự nhiên khác 0 đợc kí hiệu
là N*<sub>.</sub>


N*<sub>={1; 2; 3; 4; ...} hay N</sub>*<sub>={x</sub><sub></sub><sub>N</sub> <i>x</i>0<sub>}</sub>
- y/c HS làm BT:


HS: Suy nghĩ, trả lời.


- Các số 0; 1; 2; 3; ... là các số tự
nhiên.


- Các số 0; 1; 2; 3; ... là các phần
tử của tËp hỵp N.


HS: TËp vÏ tia sè:


BT: Điền vào ô vuông các kí hiệu


;


<sub> cho đúng:</sub>
a) 12 N; b)
3



4<sub> N; c) 5 N</sub>*<sub> ;</sub>
d) 5 N; e) 0 N*<sub>; h) 0 N.</sub>
HS: §iỊn:


a) <sub> ; b) </sub><sub> ; c) </sub><sub> ;</sub>
d) <sub> ; e) </sub><sub> ; h) </sub><sub> .</sub>
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập số tự nhiên (15/<sub> ) </sub>


GV: Trong 2 sè tù nhiên khác nhau, có 1 số nhỏ
hơn số kia. Khi sè a nhá h¬n sè b ta viÕt: a < b
hoăc b > a.


?. Trên tia số


HÃy so sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và
điểm 4 trên tia số.


GV: Gt tổng quát:- Víi a, b <sub>N, a < b hay b > a </sub>
trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.


- KÝ hiÖu  ; . NÕu a <sub> b nghĩa là a < b hoặc a = b;</sub>
Nếu b <sub> a nghĩa là b > a hoặc a = b.</sub>


- BT(cđng cè)


+ ViÕt tËp hỵp A =

<i>x N</i> 6 <i>x</i> 8

b»ng c¸ch liƯt
kê các phần tử của nó.


GV: Gt t/c bắc cầu: a < b, b < c th× a < c.



?. - Tìm số liền sau và số liền trớc của sè 5 ? Sè 5
cã mÊy sè liÒn sau, mÊy sè liỊn tríc ?


- LÊy 2 VD vỊ sè tù nhiªn råi chØ ra sè liỊn sau, sè


HS: - Nghe
- Suy nghÜ tr¶ lêi.
+ 2 < 4


+ Điểm 2 nằm bên trái điểm 4.


HS: Lên bảng viÕt tËp hỵp:
A =

6;7;8



HS: LÊy VD minh hoạ cho t/c.
HS: Trả lời:


- Số liền sau sè 5 lµ sè 6, sè liỊn
tríc lµ sè 4.


- Sè 5, sè 6:


5 6 7


4


9 8


0 1 2 3 4



0 1 2 3


4


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

liền trớc của số đó.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
- Mỗi số tự nhiên có mấy số liền trớc, mấy số liền
sau? Các số đó so với số tự nhiên đã chọn hơn, kém
nhau bao nhiờu ?


- Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào ? Số tự nhiên lớn
nhất là số nào ?


- Vì sao không có số tự nhiên lớn nhất, vì sao ?
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
- y/c HS làm ?. (SGK)


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời.


+Số 5 có 1 số liỊn sau lµ sè 6 , 1
sè liỊn tríc lµ sè 4.


+ Sè 6 cã 1 sè liỊn sau lµ sè 7, 1
sè liỊn tríc lµ sè 5.


- Mỗi số tự nhiên có 1 số liền


tr-ớc, 1 số liền sau. Số liền trớc kém
số đó 1 đơn vị, số liền sau hơn số
ssó 1 đơn vị.


- Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0,
không có số tự nhiên lớn nhất.
- Khơng có số tự nhiên lớn nhất vì
bất kì 1 số tự nhiên nào cũng có 1
số tự nhiên liền sau lớn hơn số đó.
- Điền: 28; 29; 30. 99; 100; 101.


Hoạt động 4: Luyện tập củng cố: (10/<sub> ) </sub>
GV: y/c HS làm các BT: 6, 7, 8, 9 tr 7, 8


SGK.


- Bài 6, 7 HS làm bài cá nhân: 5/<sub>, sau đó </sub>
cho HS XD bài chữa.


- Bài 8,9 HS làm bài theo nhóm: 3/<sub>, sau đó </sub>
cho HS XD bài chữa.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
làm.


HS: Làm và XD bài theo HD của GV.
Bài 6: a) 18; 100; a + 1; b) 34; 999; b-1.
Bµi 7: a) A = {13; 14; 15}


b) B = {1; 2; 3; 4}; c) C ={13; 14; 15}


Bµi 8: A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}


A = {x<sub>N</sub> <i>x</i>5<sub>}</sub>
Bài 9: 7, 8 và a, a+1.
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi: Nắm vững tập hợp N, N*<sub> và t/c thứ tự trong các</sub>
tập đó.


- Lµm bµi tËp 10 SGK và các bài: 10 - 15 SBT tr 4, 5.
- Đọc trớc bài: Ghi số tự nhiên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 22/8/2011 soạn:


Tiết 3: Ghi sè tù nhiªn


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: +HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị
trí.


+ HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30.


+ HS thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
- Kĩ năng: Nghe và viết số thập phân.



- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình d¹y däc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
GV: Nêu y/c:


HS1: - Viết tập hợp N, N*<sub>.</sub>
- Chữa bài tập 10 SGK tr 8:


Điền vào mỗi chỗ trống để 3 số ở mỗi
dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
+ ... , 4600, ...


+ ... , ... , a.


HS2: - ViÕt tËp hợp A gồm các số tự nhiên


HS1:


- N = {0; 1; 2; 3; 4; ...}
N*<sub>= {1; 2; 3; 4; 5; ...}</sub>
- BT10 tr 8 SGK:
+ 4599, 4600, 4601.
+ a +2, a +1, a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

không vợt quá 6 bằng 2 cách.


- Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên
tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái ®iĨm 3
trªn tia sè.


C2= {x<sub>N</sub> <i>x</i>6<sub>}</sub>
BiĨu diƠn trªn tia sè.


Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia sè lµ:
0; 1; 2.


Hoạt động 2: Số và chữ số: (10/<sub> ) </sub>
GV: Gọi HS lấy VD về số tự nhiên, chỉ rõ


số tự nhiên đó có mấy chữ số ? là những
chữ số nào ?


GV: Gt 10 chữ số dùng để ghi só tự nhiên:
(0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9)


- Với 10 chữ số đó ta có thể ghi đợc mi
s t nhiờn


?. Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
số ? Cho VD ?


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách


trả lời.


- Nêu chú ý :(SGK)giải thích cho HS hiểu.
GV: y/c HS làm BT 11 SGK tr 10.


a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ
số hàng đơn vị là 7.


b) Điền vo bng sau:
S ó


cho trămSố hàng trămChữ số Số chục Chữ số hàngchục
1425


2307


GV: NX, bổ sung, thống nhất cách trả lêi.


HS: Lấy ví dụ về số tự nhiên và chỉ rừ s
ch s ca s ú.


HS: Mỗi số tự nhiên có thể có: 1; 2; 3; ...
chữ số.


VD: Sè 0 cã 1 ch÷ sè; sè 12 cã 2 ch÷ sè;
sè 123 cã 3 ch÷ sè; ...


HS: Đọc và đánh dấu chú ý trong SGK.
Bài 11:



a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ
số hàng đơn vị là 7 đó là: 1357


b) Điền vào bảng sau:
S ó


cho trămSố hàng trămChữ số Số chục Chữ số hµngchơc


1425 14 4 142 2


2307 23 3 230 0


Hoạt động 3: Hệ thập phân: (10/<sub> ) </sub>
GV: Nhắc lại: Với 10 chữ số: 0; 1; 2; ...; 9 ta


ghi đợc mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một
đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của
hang thấp hơn liền sau.


- Cách ghi nói trên đợc gọi là cách ghi trong
hệ thập phân.


Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số
ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác
nhau.


VD: (SGK)


HÃy dựa vào VD trong SGK viết cách phân
tích số: a) 555 ; b) <i>abcd</i> theo hµng.



- y/c HS lµm tiÕp ? trong SGK:


GV: NX, bổ sung, thống nhất cách viết.


HS: Nghe và theo dâi trong SGK


HS: ViÕt:


a) 555 = 500 + 50 + 5
= 5.100 + 5.10 + 5


b) <i>abcd</i>= a.1000 + b.100 +c.10 + d
HS: Làm ?.


- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số: 999
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau. 987.


Hot ng 3: Cỏch ghi số La Mã. (10/<sub> ) </sub>
GV: Gt đồng hồ có 12 số La Mã. ( cho HS đọc)


- Gt 3 chữ số La Mã dùng để ghi các số trên là I, V, Xvà
giá trị tơng ứng: 1, 5, 10 trong hệ thập phân.


- Gt cách viết số La Mã đặc biệt.


+ Chữ số I ghi bên trá cạnh chữ số V, X làm giảm giá trị
mỗi chữ số này 1 đơn vị, viết bên phải các chữ số V, X làm
tăng giá trị mỗi chữ số này 1 đơn vị. VD: IV (4); VI (6)


- y/c HS viết số: 9; 11.


GV: Gt tiÕp: Mỗi chữ số I; X có thể viết liền nhau nhng
không quá 3 lần.


- y/c HS vit cỏc s La Mã từ 1 đến 20.
- y/c HSKG: Viết đến s 30.


HS: Nghe và theo dõi
SGK.


HS: Víêt: IX; XI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: NX, bổ sung, thống nhất cách viết. XXV, XXVI, XXVII,
XXVIII, XXIX, XXX.
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố: (6/<sub> ) </sub>


GV: y/c HS nh¾c lại chú ý trong SGK.
- Làm BT 12, 13, 14 tr10 SGK theo nhóm,
mỗi nhóm làm 1 bài 3/<sub>.</sub>


GV: NX, bổ sung, thống nhất cách viết.


HS: - Nhắc lại chó ý.(SGK)


Bµi 12: {2; 0}; Bµi 13: a)1000; b) 1023
Bµi 14: 102; 120; 201; 210.


Hoạt động 6: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/



- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi: Biết cách viết số tự nhiên và cách phân tích số
tự nhiên theo cấu tạo số. Nắm đợc cách dùng chữ số La Mã để viết các số.


- Lµm BT 15 SGK và các bài 16 - 23 SBT tr 5, 6.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 22/8/2011 soạn:


Tiết 4: Sè phÇn tư cđa một tập hợp. Tập hợp con.


I. Mục tiêu:


- Kin thc: + HS hiểu đợc một tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có
vơ số phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và
khái niệm hai tập hợp bằng nhau.


+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập con hoặc
không là tập con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập hợp con của một tập
hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu <sub> và </sub><sub>.</sub>


- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu <sub> và </sub><sub>.</sub>
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sỏng to.


II. Chuẩn bị:


GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn các BT.
HS: Ôn tập các kiến thức cũ.



III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


Hot động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
GV: Nêu y/c kim tra:


HS1: Chữa bài 15 SGK.


HS2: Chữa bài 19 SBT. Dïng 3 ch÷ sè 0, 3, 4 viÕt tÊt cả
các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ sè k¸c nhau.


- Líp theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xé, bổ sung, thống nhất cách làm.


HS1: a) Mời bónn; Hai mơi
sáu.


b) XVII, XXV.


c) IV= V - I; V = VI - I; VI -
V = I.


HS2: 340; 304; 430; 403
Hoạt động 2: số phần tử của một tập hợp: (8/<sub> ) </sub>


GV: Nªu VD về tập hợp nh SGK.
Cho các tập hợp: A = {5}; B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ... : 100}; N = {0; 1; 2; 3; ...}


HÃy cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu
phần tö.


GV: NX, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
GV: y/c HS làm BT ?1; ?2 theo cá nhân 3/
sau đó cho HS trả lời.


GV: Gt: NÕu gäi tËp hỵp Agåm các phần
tử x mà x + 5 = 2 thì tập A không có phần
tử nào.


Ta gọi A là tập rỗng, kí hiệu A = <sub>. </sub>
VËy mét tËp hỵp cã thĨ cã bao nhiêu phần
tử ?


GV: y/c HS c phn chỳ ý trong SGK.
GV:y/c HS làm BT 17 tr 13 SGK.


ViÕt c¸c tËp hợp sau và cho biết mỗi
tập hợp có bao nhiêu phần tử ?


HS: Suy nghĩ, trả lời.
- Tập hợp A có 1 phần tử.
- Tập hợp B có 2 phần tử.
- Tập hợp C có 100 phần tử.
- Tập hợp N có vô số phần tử.
HS: Làm ?1.


- Tập hợp D có 1 phần tử.
- Tập hợp E có 2 phÇn tư.



- H = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
TËp hỵp H cã 11 phần tử.


?2. Không có số tự nhiên x nào mà
x + 5 = 2


HS: Mét tập hợp có thể có 1 phần tử, có
nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử
cũng có thể không có phần tử nào.
HS: Đọc chú ý (SGK)


HS: Lµm BT 17 tr 13 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Tập hợp A các số tự nhiên không vợt
quá 20.


b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5
nh-ng nhá h¬n 6.


GV: NX, bỉ sung, thèng nhÊt cách trả lời.


A có 21 phần tử.


b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5
nh-ng nhỏ hơn 6 là B = . Tập B không có
phần tư nµo.


Hoạt động 3: Tập hợp con: (15/<sub> ) </sub>
GV: Nêu VD tơng tự nh SGK. Cho hình v



sau.(dùng phấn màu viết 2 phần tử x, y)
HÃy viết các tập hợp E, F ?


Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E
và F ?


GV: NX, b sung, thống nhất cách trả lời.
- Gt: Mọi phần tử của tập E đều thuộc tập
F ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập
hợp F.


GV: Vậy khi nào thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B ?


GV: NX và nêu đ/n SGK.


- Gt: kí hiệu A là tập hợp con của B.
+ A<sub> B hoặc B </sub><sub>A: Alà tập con cđa B </sub>
hc A chøa trong B hay B chøa A.
GV: y/c HS lµm BT.


1. Cho M = {a, b, c}


a) ViÕt c¸c tËp con của M mà mỗi tập hợp
có 2 phần tử.


b) Dùng kí hiệu <sub> để thể hiện quan hệ </sub>
giữa các tập con đó đối với tập M.



2. Cho tập tập hợp A = {x, y, m}. Đúng
hay sai trong các cách viết sau đây:


 



;0 ; ; , ; ;


<i>m A</i> <i>A x</i><i>A x y</i> <i>A x</i> <i>A y</i> <i>A</i>
GV: NX, bổ sung, thống nhất cách trả lời.


- Lưu ý HS: Kí hiệu chỉ mối quan
hệ giữa phần tử và tập hợp.


- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa 2
tập hợp.


GV: y/c HS làm ?3.


GV: NX, bổ sung, ta thấy A B và B
A ta nói răng A và B là 2 tập hợp bằng
nhau.


Kí hiệu A = B.


GV: y/c HS đọc chú ý trong SGK.
GV: Nhc li nhn mnh cho HS nh.


HS: Quan sát hình vÏ tr¶ lêi.


E = {x, y}


F = {x, y, c, d}
- NX:


Mọi phần tử của tập E đều thuộc tập F.
HS: Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp
B nếu mọi phần tử của A đều thuộc tập hợp
B.


HS: Nhắc lại cách đọc A <sub>B.</sub>
HA: Làm BT.


a) A = {a, b}; B = {b, c}; C = {a, c}


b) A <sub> M; C </sub><sub> M; B </sub><sub> M.</sub>


HS: m A (sai); 0 <sub>A (sai); x </sub><sub> A (sai);</sub>
{x; y}<sub>A (sai); {x}</sub><sub>A (đúng); y</sub>
A(đúng).


HS: Nghe, ghi nhớ.


HS: M A; M B; B A; A B.


HS: Đọc chú ý trong SGK.
Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố: (13’<sub> </sub><sub>)</sub>


GV: y/c HS nêu nhận xét về phần tử
của một tập hợp.


GV: Nhận xét, nhắc lại khắc sâu cho


HS.


GV: y/c HS làm các BT 16; 18 ; 19;
20 tr 13 SGK.


HS: - Nêu nhận xét…


- A là tập con của B khi mọi phần tử của A đều
có trong B.


- Tập hợp A bằng tập hợp B khi mọi phần tử
của A đều có trong B và ngược lại.


Bài 16: a) A = { 20} , A có 1 phần tử.
b) B = {0} B có 1 phần tử.


c) C = N, C có vơ số phần tử.


d) D = ∅ D khơng có phần tử nào.


E F


c
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: y/c 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 bài
sau 4 phút cho HS dừng bút, XD bài
chữa.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất


cách làm.


Bài 18: Khơng thể nói A = ∅ , vì A có 1 phần
tử.


Bài 19: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {0; 1; 2; 3; 4}, B A.


Bài 20: a) 15 A; b) {15} A; c) {15; 24} =
A


Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững khái niệm tập con của 1 tập hợp,
các tập hợp bằng nhau.


- Làm các BT: 29 – 33 SBT tr 7.


Rót kinh nghiƯm qua tiÕt d¹y: ...
...
...


NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:



...
...
...
...


Ngày 27/8/2011 so¹n:


Tiết 5: LUN tËp


I. mơc tiªu:


- Kiến thức: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử
của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật)


- Kĩ năng: Viết tập hợp, viết tập con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính
xác các kí hiệu <i>;</i>∅¿<i>;∈</i>


¿ .


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II.


chn bÞ:


GV: Bảng phụ.


HS: Bảng nhóm, bút dạ.


III. TiÕn trình dạy học:



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


Hot động 1: Kiểm tra bài cũ:(6/<sub> ) </sub>
GV: Nờu cõu hi kim tra.


HS1: - Mỗi tập hợp có thể có bao mhiêu
phần tử ? tập hợp rỗng là tập nh thế nào ?
- Chữa BT 29 tr 7 SBT: Viết các tập hợp
sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu
phần tử.


a) Tp hp A các số tự nhiên x mà x-5 =13
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8 = 8
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 0
a) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 = 7
HS2: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập con
của tập hợp B ?


- Chữa 30 tr 7 SBT


Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp


HS1:


- Mỗi tập hợp có thể cã 1 phÇn tư, cã nhiỊu
phÇn tư, cã thĨ cã vô số phần tử cũng có
thể không có phần tư nµo.


- BT 29 SBT:


a) A = {18};
b) B = {0};
c) C = N;
d) D =<sub>.</sub>


HS2: - Tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B nếu mọi phần tử của A đều cú trong
B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có bao nhiêu phần tử ?


a) Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá
50.


b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhng
nhá h¬n 9.


GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt cách
trả lời và bài chữa.


a) A = {0; 1; 2; 3; ...; 48; 49}
cã 51 phÇn tư.


b) B = . Không có phần tử nào.


Hot ng 2: Luyện tập:(36/<sub> ) </sub>
1. Dạng 1: <i>Tìm số phần tử của một tập hợp cho </i>


<i>tríc.</i>



Bµi 21 tr 14 SGK: TËp hỵp


A = {8; 9; 10; ...; 20}cã 20- 8+1 (phÇn tư)
HÃy tính số phần tử của tập hợp sau:
B = {10; 11; 12; ...; 99}


Bµi 23 tr 14 SGK: TËp hỵp


C = {8; 10; 12; ...; 30} có:
(30 - 8):2 + 1 = 12 (phần tử)
- Tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n có:
(n - m):2 + 1 phần tử


H·y tÝnh sè phần tử của các tập hợp sau:


D ={21; 23; 25; ...; 99}; E={32; 34; 36; ...; 96}
GV: y/c HS thảo luận nhóm, dựa theo cơng thức
tổng qt để lm bi.


GV: y/c 2 HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận
xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời.


<i>2. Dạng 2</i>: <i>Viết tập hợp - Viết một số tập hỵp </i>
<i>con cđa tËp hỵp cho tríc.</i>


Bài 22 tr 24 SGK: Số chẵn là số tự nhiên có chữ
số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8; số lẻ là số tự nhiên
có chữ số tận cùng là là: 1; 3; 5; 7; 9. Hai số
chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn
vị.



a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.


b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhng nhá
h¬n 20.


c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó
có số nhỏ nhất là 18.


d) Viết tập hợp B các số lẻ liên tiếp, trong đó số
lớn nhất là 31.


Bµi 24 tr 14 SGK: Cho A là tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 10, B là tập hợp các số chẵn; N*
là tập hợp các số tự nhiên khác 0.


Dùng kí hiệu <sub> để thể hiện quan hệ của các </sub>
tập hợp trên với tập N các số tự nhiên.


GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài 6/<sub>, sau đó </sub>
cho HS nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
<i><b>3. Dạng 3: </b>Bài toán thực tế.</i>


Bi 25 tr 14 SGK: GV treo bảng phụ đề bài 25
Bài 39 tr 8 SBT: Gọi A là tập hợp các HS của
lớp 6A có 2 điểm 10 trở lên, B là tập hợp các HS
của lớp 6A có 3 điểm 10 trở lên; M là tập hợp
các HS của lớp 6A có từ 4 điểm 10 trở lên. Dùng


kí hiệu <sub> để thể kiện quan hệ giữa 2 trong 3 tập </sub>
hợp trên.


GV: y/c HS đọc đề bài làm 6/<sub>, sau đó cho HS </sub>
nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, bổ sung, thống nhất cách làm.


HS: Suy nghÜ lµm vµ XD bµi theo
HD cđa GV.


Bài 21:Tập hợp các số tự nhiên từ a
đến b có: b - a + 1 phần tử.


Suy ra: B = {10; 11; 12; ...; 99}
Cã 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.
Bài 23:


Tp hp cỏc s chn từ số chẵn a đến
số chẵn b có (b-a):2+1 (phần tử).
- Tập hợp D = {21; 23; 25; ...; 99}có
(99 - 21):2 + 1 = 40 phần tử


- TËp hỵp E ={32; 34; 36; ...; 96} co:
(96 - 32):2 + 1 = 33 phần tử.


Bài 22 tr 24 SGK:


a) C = {0; 2; 4; 6; 8}



b) L = {11; 13; 15; 17; 19}
c) A = {18; 20; 22}


d) B = {25; 27; 29; 31}
Bµi 24 tr 14 SGK:


A <sub> N; B </sub><sub> N ; N</sub>* <sub></sub><sub> N.</sub>


Bµi 25 tr 14 SGK:


A = {Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan;
Việt Nam}


B = {Xingapo; Brunây; Campu chia}
Bài 39 tr 8 SBT:


B <sub> A; M </sub><sub> A ; M </sub><sub> B.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Xem, tập làm lại các bài tập đã chữa.


- Làm thêm các BT sau: Từ bài 34 đến bài 42 SBT tr 7, 8.


Rót kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
...
Ngày 28/8/2011 soạn:


- Thỏi : Nghiờm túc, tính linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:



GV: B¶ng phơ


HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> ) </sub>
GV: y/c


HS1: Ch÷ BT 34 tr 7 SBT:


Viết số phần tử của các tập hỵp:
a) A = {40; 41; 42; 43; ... ; 100}
b) B = {10; 10; 14; ... ; 98}
c) C = {35; 37; 39; ...; 105}
HS2: Ch÷ BT 35 tr 8 SGK:


Cho tập hợp: A = {a, b, c, d}, B = {a, b}
a) Dùng kí hiệu <sub> để thể hiện quan hệ </sub>
giữa 2 tập hợp A và B.


b) Dùng hình vẽ minh hoạ cho 2 tập hợp A
và B.


- Líp theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất kết
quả, trả lời.



HS1:


Ch÷a BT 34 tr 7 SGK:
a) TËp hỵp A cã:


100 - 40 + 1 = 61 (phần tử)
b) Tập hợp B có:


(98 - 10):2 +1 = 45 (phần tử)
c) Tập hợp C cã:


105 - 35):2 + 1 = 36 (phần tử)
HS2:


Chữa BT 35 tr 8 SBT:
a) B <sub> A;</sub>


b) Vẽ hình minh hoạ:


Hot ng 2: t vn đề: (2/<sub> ) </sub>
GV: ở tiểu học các em đã đợc học phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên. Tổng 2 số tự nhiên bất kì cho ta một số tự
nhiên duy nhất. Tích của 2 số tự nhiên bất kì cũng cho ta
một số tự nhiên duy nhất.


Vậy trong phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính
chất gì giống nhai. Hơm nay thầy sẽ hớng dẫn các em
nghiên cứu giải quyết vấn đề đó


HS: Nghe, suy nghÜ.



Hoạt động 3:Tổng và tích 2 số tự nhiên: (15/<sub> ) </sub>
GV: (?) Nhắc lại kí phép cng, phộp nhõn


và tên gọi từng thành phần trong phÐp
tÝnh ?


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt c¸ch
gäi.


- L u ý HS : Trong 1 tích mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có 1 thừa số bàng số thì
ta có thể khơng cần viết dấu nhân giữa các
thừ số. VD a.b = ab; 2.x.y = 2xy


GV: Đa bảng phụ ghi bài ?1SGK, y/c HS
đứng tại chỗ trả lời.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thống nhất cách
trả lời.


GV: Gọi 2 HS trả lời ?2 SGK.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Củng cố:


* TÝnh chu vi 1 s©n hcn cã chiỊu dµi =
32m và chiều rộng = 25m



HS: Suy nghĩ, trả lời:


- Kí hiÖu: + PhÐp céng: "+"
+ PhÐp nhân: "x" hoặc "."
- Thành phần: * Phép cộng:
a + b = c
(Sè h¹ng) +(Sè h¹ng) = (Tỉng)
* PhÐp nh©n: a . b = c
(Thõa sè) . (Thõa số) =(Tích)
HS: Trả lời (Điền vào ô trống trong bảng)


a 12 21 1 0


b 5 0 48 15


a + b 17 21 49 15


ab 60 0 48 0


?2:


a) TÝch cña mét sè víi sè 0 th× b»ng 0
b) NÕu tÝch của 2 thừa số mà bằng 0 thì có
ít nhất một thừa số bằng 0.


HS giải: Chu vi hcn là :
(32 + 25) . 2 = 114m


c d



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* BT 30a (sgk tr.17)


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhất cách
trả lời.


- HS giải 30 a):
(x - 34) . 15 = 0


x - 34 = 0 : 15 = 0


x = 34 + 0


x = 34
Hoạt động 4: Luyện tập: (18/<sub> ) </sub>
GV: tổ chức cho c lp lm mt s bi tp


và chữa tại lớp.


* BT 26 (sgk tr.16): (HD: qđ ôtô chính là
qđ ®i bé)


* BT 27 (sgk tr.16)


- ChØ râ tõng phÇn ¸p dơng t/c nµo?


* BT 28 (sgk tr.16):



- Cã thĨ ¸p dơng c«ng thøc:


- Tính tổng 97+19 nhanh nh đã chữa ở bài
kiểm tra


 áp dụng để tính bài 32


- Cho một học sinh lên bảng chữa bài 28
, một học sinh lên bảng chữa bài 31, yêu
cầu hs nêu c¸c t/c ¸p dơng


- HS dới quan sát đối chiếu kết quả với kết
quả của bạn.


HS: Lµm vµ XD bµi chữa theo HD của GV.
Kết quả là :


* BT 26 (sgk tr.16) : Quảng đờng là
54 + 19 + 82 = 155km


* BT 27 (sgk tr.16)


a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 457
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 269
c) 25. 5. 4. 27. 2 = (25. 4). (5 . 2). 27
= 2700


d) 28.64 + 28.36 = 28.(64 + 36) = 28001.
Bµi 28 (tr.16) sgk



* 9 + 8 + 7 + 6 + 5 + 4 =
= (9+6) + (8+7) +(5+4)=39
* 10+11+12+1+2+3 = 39


VËy tổng của số ở mỗi phần bằng nhau
Bài 31(tr.16) sgk


a) =(135+65) + (360+40)
= 200 + 400 = 600


b) =(463+137) + (318+22)
= 600 + 340 = 940


c) 20+21+22+...+29+30
= (20+30)+...+(24+26)+25
=50.5 + 25 = 275


Bµi 32 sgk (tr.17)


a) 996+45 = 996 + 4 + 41 = 1641
b) 37+198 =108+2+35 =200+35 = 325
<b> Hoạt động 5: H</b> ớng dẫn về nhà (2 phỳt):


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững thành phần cơ bản trong phép tính
cộng và phép tính nhân.


- Làm các bài tập: 26 - 30 SGK, 43 - 46 SBT
- TiÕt sau: Häc tiếp bài này .


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy; ...


...
...
Ngày 28/7/2011 soạn:


Tiết 7: Đ5. phép cộng và phép nhân (tiếp theo)
I.Mục tiêu:


- Kin thc: HS nắm vững các t/c gh và kết hợp của phép cộng, (x) các STN. T/c pp của
phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết dtq của các t/c đó.


Tỉng d y sè<b>·</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép cộng và phép nhân. Củng cố các t/c
của 2 phép tính qua bi tp.


- Kĩ năng: trình bày cách giải 1 bài toán ngắn gọn.
II. Chuẩn bị :


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập.


HS : ôn tập các t/c cơ bản của phép cộng và phép nhân.
III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> )</sub>
GV: Nêu y/c kiểm tra:


HS1: Ch÷a BT 26 tr 16 SGK;
HS2: Ch÷ BT 27 tr 16 SGK.



GV: y/c 2 HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
giải và cho ®iĨm sè cho HS.


HS1: Độ dài quảng đờng từ HN lên Yên
Bái dài là:


54 + 19 + 82 = 155 km.
HS2:


a) 86+357+14 = (86+14)+357 = ...= 457
b) 72+69+128 = (72+128)+69=...= 269
c) 25.5.4.27.2 =(25.4)(5.2).27 = ...=27000
d) 28.64+28.36 = 28(64+36)=...=2800
Hoạt động 2: Tính chất cuả phép cộng và phép nhân số tự nhiên:(15/<sub> ) </sub>
GV:Treo bảng t/c


?: phép cộng STN có t/c gì? pb các t/c đó?
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


GV: y/c HS:
- Lµm bt ?3a


- Phép nhân STN có t/c gì?
Phát biểu các t/c đó?


- Lµm bt ?3b



- T/c nào liên quan gi÷a phÐp céng và
phép nhân? phát biểu t/c?


- Làm bài tập ?3 c


* HS phát biểu t/c nào GV chỉ vào ô tổng
quát trên bảng treo đến đấy.


* PhÐp céng, nh©n cã t/c g× gièng nhau?
(gh, k/h)


GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thống nhất cách
trả lời.


HS: * Phép cộng:


- T/c giao hoỏn: Khi đổi chỗ các SH trong
1 tổng... đổi


- T/c k/h: Mn... thø ba
- T/c céng víi 0


HS: lµm bt ?3 a) :
46 + 17 + 54 =


= (46 + 54) + 17 = 117
* PhÐp nh©n:


- T/c giao hốn : Khi đổi chỗ... khơng đổi.
- T/c k/h: Muốn.... số thứ ba



T/c (x) víi 1:


- HS lµm bt ?3 b) :
4.37.25 = (4 . 25). 37
= 100. 37 = 3700


* T/c pp: mn nh©n 1 sè víi 1 tổng.... lại
HS: làm bt ?3 c) :


87. 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
* Giao hoán, kết hợp
Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập: (10<sub> ) </sub>/
?1: Phép cộng, nhân có t/c gì giống nhau?


Nêu nội dung từng t/c đối với phép cộng
và phép nhân ?


GV: Nhắc lại khắc sâu cho HS từng t/c.
?2: Nêu t/c phân phối của phép nhân đối
với phép cộng?


GV:NhËn xÐt, bæ sung, nhắc lại từng t/c
khắc sâu cho HS.


- Lu ý HS: - Phép cộng với số 0 và phép
nhân víi sè1.



HS: Suy nghÜ tr¶ lêi:
1) - ... t/ c gh vµ t/c k.h
- ND: + t/c gh ...


+ t/c kh ....


2) t/c pp của phép nhân đối với phép cộng.
3) T/c đặc biệt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi tËp:


GV: y/c lµm BT 29, 30b) SGK tr 18.


GV; y/c 2 HS lªn làm trên bảng, ở dới HS
làm vào vở nháp 5/


- Cho HS nhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thống nhất cách
làm.


GV: Hng dn HS s dng máy tính bỏ túi
để thực hành các phép tính cộng, nhõn.


Bài 29: Điền vào ô trống:(T. số tiền)
Số tt Loại hàng S.lợng


(quyn) G. v(ng) T. s tin()


1 Vở loại 1 35 2000 70 000



2 Vë lo¹i 2 42 1500 63 000


3 Vë lo¹i 3 38 1200 45 600


Cộng 178 600
Bài 30 b) Tìm x, biết:


18.(x-16) = 18  <sub>x-16 = 1</sub> <sub>x = 17</sub>
HS: Thực hành theo HD của GV.
Hoạt động 4. H ớng dẫn học ở nhà (5 phút):


- Học bài trong SGK kết hợp vớ vở ghi thuộc các tính chất của phép cộng và phép
nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


- Xem lại các BT đã chữa.


- Làm tất các các bài tập còn lại trong SGK
* Giê sau häc lun tËp.


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy: ...
...
...
Ngày soạn: 28/8/2011 soạn:


Tiết : 8 lun tËp


I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: + HS luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép cộng và phép nhân.


+ Củng cố cho HS các t/c của 2 phép tính qua bài tập;


+ Giới thiệu cơng thức tính tổng dãy số cách đều.
- Kĩ năng: trình bày bài giải ngắn gọn.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: B¶ng phơ ghi quy tắc, bài tập.


HS: ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân.
III. Tiến trình dạy học:


Hot động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> ) </sub>
GV: Nêu y/c kim tra:


HS1: - Viết công thức biểu thị các t/c cơ
bản của phép cộng ?


- hữa BT 27a, c SGK tr 16


HS2: - Viết công thức t/c cơ bản của phép
nhân ?


- Chữa BT 27b, d SGK tr 16


GV: y/c HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá cho điểm, thống


nhất cách trả lời.


HS1:- T/c: + g.h: a + b = b + a;
+ K.h: (a + b) + c = a + (b + c)
+ Céng víi sè 0: a + 0 = 0 + a = a
- BT 27a) 86+357+14=(86+14)+357
= 100+357 = 457


c) 25.5.4.27.2 =(4.25).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000


HS2: :- T/c: + g.h: a . b = b . a;
+ K.h: (a . b) . c = a . (b . c)
+ Nh©n víi sè 1: a . 1 = 1 . a = a
- BT 27b) 72+69+128=(72+28)+69
= 100 + 69 = 169


d) 28.64 + 28 .36 = 28(64+36)
= 28.100 = 2800


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS chữa bài 35 sgk (tr.19)
+ Nêu các t/c đã áp dụng?
- HS chữa bài 60 (sbt)
+ Nêu t/c áp dụng?


- Híng dÉn häc sinh c¸ch sư dơng m¸y
tÝnh


- Giới thiệu ma phơng: một hình vng có
tổng các số theo hàng, cột, đờng chéo


bằng nhau.


HD: Theo thứ tự các hàng từ trên xuống,
từ trái sang. Ô ở hàng 1 cột 1 gọi là ô 1x1.
Ô ở hàng 3 cột 1 gọi là ô 1x3


Đặt ở «:


3 x 3 sè: 27 - (8 + 14) = 5
2 x 3 sè: 27 - (10 + 5) = 12
2 x 2 sè: 27 - (10 + 8) = 9
2 x 1 sè: 27 - (9 + 12) = 6
1 x 1 sè: 27 - (8 + 6) = 13
1 x 2 sè: 27 - (13 + 10) = 4


- Nhận xét: Kể từ số thứ 2 nhiều hơn số
đứng trớc tiếp liền?


 Dãy số cách đều
 ADCT?


- Nhận xét: Khoảng cách giữa 2 số liên
tiếp?  dãy số cách đều  ADCT.


Bµi: 35 sgk (tr.19)


15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bµi 60 sbt (tr.10)
a = 2002 . 2002



= (2000 + 2) . 2002
b = 2000 . 2004


= 2000 (2002 + 2)
= 2000 . 2002 + 4000
a > b


<i>2. Luyện tại lớp</i>


Bài 39 (sgk tr.20)
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142


* Các kq đều tạo 6 c/s ấy: 1; 2; 4; 5; 7; 8
Bài 38 (tr. 20)


375 . 376 = 141000
324 . 625 = 390000
13 . 81 . 215 = 226395
Bµi 47 (CBNC tr.20)


Bµi 48 (CBNC tr.21)
<i>a</i>¿(100+999).900


2 =494550



b) Tỉng ¿(101+999). 449


2
= 244950


Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà (2/<sub>):</sub>


- HS xem lại các bài tập ó cha;


- Làm tất các các bài tập trong SBT.
<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn BT 5 9 SBT:</b></i>


Bµi 59: a. ab .101=abab


b. abc . 7 .11. 13=abc .1001=abcabc
-<i> Đọc trớc bài:</i> Phép trừ và phép chia


Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...


13 4 10


6 9 12


8 14 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...



NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


...
...
...
...


Ngày soạn: 03/09/2011 soan:
TiÕt 9 §6. phÐp trừ và phép chia


I.Mục tiêu:


- Kin thc: HS hiu khi nào kết quả của một phép trừ là một STN; Nắm đợc quan hệ
giữa các số trong phép trừ.


- Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để giải một vài bài
toán thực tế.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập, phấn màu khi dùng tia số tìm hiệu.
HS: ôn tập về phép trừ đã học ở tiểu học.



III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> ) </sub>
HS1.- Chữa bài: 36b (sgk tr.20)


* Nªu tÝnh chÊt pp của phép nhân với
phép cộng?


* Hỏi thêm: Xét xem cã STN x nµo mµ:
a) 2 + x = 5? (x = 3)


b) 6 + x = 5? (khơng tìm đợc)
HS2. - Chữa bài 40: (sgk tr.20)


*Hỏi thêm: Xét xem có STN x nào mµ:
a) 3.x = 12;


b) 5.x = 12?)


GV: y/c HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, ỏnh giỏ, thng nht
cỏch tr li.


HS1: - Chữa bài 36b)


25.12 = 25(10+2) = 250 + 50 = 300
34.11 = 34(10+1) = 340 + 34 = 374


47.101 = 47(100+1) = 4700 + 47 = 4747
- Nêu t/c ....


- a) x = 3; b) Không có số tự nhiên nào TM
HS2: - Chữa bài 40 SGK.


+ Ta có <i>ab</i>là tổng số ngày trong 2 tuần lễ nên


<i>ab</i><sub>=14; </sub><i>cd</i><sub>= 2. </sub><i>ab</i><sub>=2.14 = 28</sub>


+ Vậy năm <i>abcd</i>= 1428


- a) x = 4; b) Khơng có số tự nhiên nào TM
Hoạt động 2: Phép trừ 2 số tự nhiờn (15/<sub> ) </sub>


GV: (?) Nhắc lại kí hiệu về phép trừ ? Tên
các thành phần của phÐp trõ ?


GV: Nhận xét, nhắc lại khắc sâu cho HS.
TV: Ta đã biết 2 + x = 5


 x = 3  có phép trừ x = 5 - 2 = 3.
6 + x = 5  khơng tìm đợc x.


 Khi nào phép trừ 2STN thực hiện đợc?
- Vẽ tia số = phấn màu


+ Biểu diễn số 5 bằng cách di chuyển từ
điểm 0 đến điểm 5 (từ trái sang phải)
+ Biểu diễn trừ 2 bằng cách di chuyển từ


phải sang trái 2 đơn vị. Khi đó bút dừng ở
điểm 3; đó là hiệu 5-2.


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi;
+ KÝ hiƯu phÐp trõ: "-"
+ a - b = c
(s.bÞ trõ) - (s.trõ) = (hiƯu)
VD: 7 - 3 = 4


<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>
0 1 2 3 4 5 6 7
Tỉng qu¸t: a - b = c


(SBT) - (ST) = (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cịn 5-6 khơng thực hiện đợc: Khi di
chuyển từ điểm 5 theo chiều ngợc mũi tên
6 đơn vị, đầu bút sẽ vợt ra ngoài tia số.
* HS tính 7 - 3; 5 - 6 bằng tia số.
- ?1:


+ Khi nµo hiƯu = 0?
+ Khi nµo SBT = hiƯu?
+ Khi nµo cã hiƯu 2 STN?


HS: Làm ?1.
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) a  b
Hoạt động 3: Luyện tập: (20/<sub> ) </sub>


GV: y/c HS đọc, làm bài 41 tr 22 SGK (6/<sub>)</sub>


Sau đó GV cho 1 HS lên chữa bài, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


GV: y/c HS c, lm bài 42 tr 22 SGK (6/<sub>)</sub>
Sau đó GV cho 1 HS lên chữa bài, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


b) Hành trình Luân Đôn - Bom-bay giảm:
17 400 - 10 100 = 7300 (km)


Hành trình Mac-xây - Bom-bay giảm:
16 000 - 7 400 = 8 600 (km)


Hành trình Ô-đét-xa - Bom-bay giảm:
19 000 - 6 800 = 12 200 (km)


HS: Làm và XD bài chữa theo HD của GV.
Bài 41: Quảng đờng Huế - Nha Trang:
1278 - 658 = 620 (km)


Quảng đờng Nha Trang - TP Hồ Chí Minh:
1710 - 1278 = 432 (km)



Bµi 42: a) ChiỊu rộng kênh tăng:
135 - 58 = 77 (m)


Chiều rộng đáy kênh tăng:
50 - 22 = 28 (m)


Độ sâu của kênh tăng:
13 - 6 = 7 (m)


Thời gian tàu qua kênh giảm:
48 - 14 = 34 (giê)


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (3/<sub> ):</sub><sub> </sub>


- HS xem lại phần bài đã học nắm vững phộp tr.


- <i>* Đọc tiếp bài:</i> Phép trừ và phép chia (phần phép chia hết và chia có d)


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 04/09/2011 soạn:


Tiết 10 Đ6. phép trừ và phép chia (tiÕp theo)
I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS hiểu khi nào kết quả của một phép chia là một STN; Nắm đợc quan hệ
giữa phép chia hết, phép chia có d; Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép
trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực t.



- Kĩ năng: Thực hành phép chia.


- Thỏi : Nghiờm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị :


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập, phấn màu khi dùng tia số tìm hiệu.
HS: ôn tập phép chia ở Tiểu học.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
GV: Nêu câu hỏi:


+ Khi nµo hiƯu = 0?
+ Khi nµo SBT = hiƯu?
+ Khi nµo có hiệu 2 STN?
Cho VD minh hoạ?


GV: Cho HS khác nhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.


HS:


+ Khi số trừ bằng số bị trừ thì hiÖu b»ng 0;
VD: 5 - 5 = 0



+ Khi sè trừ bằng 0 thì số bị trừ bằng hiệu;
VD; 6 - 0 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có d (20/<sub> ) </sub>
GV: Xét xem số tự nhiên x ào mà:


a) 3.x = 12 hay kh«ng ?
b) 5.x = 12 hay không ?


GV; Nhận xét: ở câu a) ta có phÐp chia;
12: 3 = 4


- KQ: Cho 2 sè tự nhiên a và b (b<sub>0) nếu</sub>
có số tự nhiên x sao cho: bx = a th× ta cã
phÐp chia hÕt a:b = x.


GV: y/c HS đọc và trả lời ?2:
GV: Giới thiệu hai phép chia:


12 : 3 = ? (1)
14 : 3 = ? (2)


 2 phÐp chia cã gì khác nhau?


Phép chia (1) lµ phÐp chia hÕt. PhÐp
chia (2) lµ phÐp chia cã d.


 Mọi phép chia 2 STN đều có tổng quỏt
sau: (HS c li 2 ln).



- Nêu quan hệ giữa SBC, SC, số d và
th-ơng? Điều kiện của SC? Sè d?


- Cho hs lµm ?3


Vào vở nháp, sau đó cho 1 HS lên bảng
điền KQ, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


- Lu ý HS:


Ký hiệu " || " đọc là: khơng xác định


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi:
a) x = 4 v× 3.4 = 12


b) Khơng tìm đợc giá trị nào của x vì
khơng có số tự nhiên nào nhân vi 5 bng
12.


?2. Điền vào chỗ trống:
a) 0 : a = 0 (a0)
b) a : a = 1 (a0)
c) a : 1 = a


HS:


+ 12 : 3 = 4 (d 0)


+ 14 : 3 = 4 d 2
- Phép chia (1) d 0
- Phép chia (2) d 2 0
- HS đọc tổng quát:


SBC = SC x th¬ng + sè d
(Số chia 0)


- HS nhắc lại:Số chia 0,Số d < sè chia
- HS lµm ?3


SBC 600 1312 15 ||


SC 17 32 0 13


TS 35 41 || 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập: (15/<sub> ) </sub>
Bài 44 a; b; c; g sgk (tr.24)


+ Nêu cách tìm SBC
+ Nêu cách tìm SBT?
+ Nêu cách tìm 1 TS?
Bài tập 46 :


GV: y/c HS giải thích vì sao trong phép
chia cho 2 số d chỉ có thể = 0 hay = 1
khơng?từ đó tổng quát cho số d r trong
phép chia a cho b .



GV: giải thích công thức 2k; 2k + 1


HS hình thành công thøc tỉng qu¸t ¸p
dơng khi chia hÕt cho 3; kh«ng chia hÕt
cho 3.


- Viết 1 phép chia hết? điều kiện để
<i>a</i><sub>⋮</sub><i>b</i> là gì?


- Viết 1 phép chia có d. Nêu quan hệ giữa
bốn số trong phép chia đó. Nêu điều kiện
của SC, SD?


- GV cho hs làm một số bài tập tại lớp:45;
46


HS: Suy nghĩ trả lời và làm theo HD của
GV


a) x : 13 = 41


 x = 41 . 13  x = 533
c) 8(x - 3) = 0


 x - 3= 0  x = 3
Bµi tËp 46 :


a/ HS trả lời và giải thích số d trong phép
chia cho 3 lµ: 0; 2; 1



cho 4 lµ: 0; 3; 2; 1
cho 5 lµ: 0; 4; 3; 2; 1
b/ T¬ng tù:


3k : 3


3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng quát của
các số kh«ng chia hÕt cho 3


* Cã STN q sao cho a= bq
(a, b N; b  0)
SBC = SC x TS + SD


SC  0 , SD < SC


Hay a = b.q + r (0 < r < b)
* Số chia bao giờ cũng khác 0
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (5/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi, thuộc mục ghi nhớ.
- Làm lại tất các các bài tập khó đã chữa.


- Làm tiếp các BT còn lại trong SGK và các bài 62 đến 74 SBT.


<i><b>Híng dÉn: Bµi 73:</b></i> Giê K/h (giê Hµ Néi): 16 - 14 = 2h ngày 10/5
Giờ K/h (giờ Mát): 24 + 2 - 4 = 22h ngµy 9/5
Bµi 74: * SBT + ST + HS = 1062 v× SBT = ST + HS  SBT + SBT = 1062


 SBT = 1062 : 2 = 531
* ST lµ: (531 + 279) : 2 = 405



<i>* Đọc trớc bài:</i> Luyện tập


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 05/09/2011 soạn:


Tiết 11: lun tËp


I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: + Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép trừ, áp dụng tính nhẩm
nhanh, thạo.


+ Luyện tập các dạng tốn có liên quan đến phép chia, phối hợp cả chia và trừ.
- Kỹ năng: + Trình bày cách giải một bài toán.


+ Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm nhanh, trình bày toán logic.
II. Chuẩn bị :


GV:- Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập, phấn màu khi dùng tia số tìm hiệu.
HS: Bảng nhóm, bút dạ, ôn tập phép trừ và phép chia.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Nªu câu hỏi kiểm tra:



HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b (b<sub>0)</sub>


BT: Tìm x, biÕt:


a) 6.x - 5 = 613; b) 12.(x-1) = 0


HS2: Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù nhiªn
a chia cho sè tù nhiên b (b<sub>0) là phÐp</sub>
chia cã d ?


BT: H·y viÕt d¹ng tỉng qu¸t cđa sè chia
hÕt cho 3, chia cho 3 d 1, chia cho 3 d 2.
GV: y/c HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời và cách làm bài.


HS1: - Sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù
nhiªn b (b<sub>0) nÕu cã mét sè tù nhiªn q</sub>
sao cho a = b.q


BT: a) 6.x - 5 = 613 6x = 613 + 5
 <sub> 6x = 618 </sub> <sub>x = 103</sub>


b) 12.(x-1) = 0  <sub>x - 1 = 0 </sub> <sub>x = 1</sub>
HS2:


Số bị chia = Số chia x Thơng + Sè d
a = b.q + r (0 < r < b)



BT: Dạng tổng quát của số chia hết cho 3
là 3k (k <sub>N); chia cho 3 d 1 lµ 3k + 1; chia</sub>
cho 3 d 2 lµ 3k + 2.


Hoạt động 2: Luyện tập:(30/<sub> ) </sub>


<i>D¹ng 1: TÝnh nhÈm</i>:


GV: y/c HS đọc và làm bài tập 52 SGK.
?1. Nếu chia thừa số này, nhân thừa số kia
cùng một số khác 0 thì tích nh thế nào ?
?2. Nếu nhân cả số bị chia và số chia cùng
một số khác 0 thì thơng đó nh thế nào ?
?3: Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính
chất (a + b) : c = a:c + b:c (trờng hợp chia
hết)


- Y/c HS vận dụng làm bài 6/<sub>, sau đó cho 3</sub>
HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xột, b
sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


<i>Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế</i>.
Bài 53 tr 25 SGK.


GV: y/c HS đọc đề suy nghĩ:
?1. Em hãy tóm tắ đề bài tốn?



?2: Theo em ta gi¶i bài toán này nh thế
nào ?


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lêi.


- y/c HS giải:(1 HS trình bày trên bảng,
sau đó lớp nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thống nhất cách
làm bài)


Bài 54 tr 25 SGK.


GV: y/c HS đọc đề suy nghĩ:
?1. Em hãy tóm tắt đề bài tốn?


HS: Lµm vµ XD bµi theo HD cđa GV
Bµi 52 sgk tr.25


1. Nếu chia thừa số này, nhân thừa số kia
cùng một số khác 0 thì tích khơng đổi.
2. Nếu nhân cả số bị chia và số chia cùng
một số khác 0 thì thơng đó khơng đổi.
3. Trờng hợp chia hết: áp dụng tính chất (a
+ b) : c = a:c + b:c.


VËn dơng lµm bµi:



a)14.50 =(14:2).(50.2) =700
*16.25=(16:4).(25.4) = 400


b) 2100:50 = (2100 .2) : (50 . 2) =42
*1400:25 =(1400.4) : (25.4) = 56
c) 132:12 = (120+12) : 12


= 120 : 12 + 12 : 12 = 11
* 96: 8 = (80 + 16):8 =12
Bài 53: Tóm tắt :


- Số tiền tâm có: 21000 đ


- Giá tiền 1 cuốn vở loại 1: 2000 đ
- Giá tiền 1 cuốn vở loại 2: 1500 ®


Hỏi: a) Tâm chỉ mua vở loại 1 đợc bao
nhiêu quyển


b) âm chỉ mua vở loại 2 đợc bao nhiêu
quyển


HS: NÕu chØ mua vë lo¹i 1, ta lấy:
21000 : 2000. Thơng là số vở cần tìm.
- Nếu chỉ mua vở loại 2, ta lấy;


21000 : 1500. Thơng là số vở cần tìm.
HS: Giải: Ta cã:


21000 : 2000 = 10 d 1000



Vậy Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển vở
loại 1.


21000 ; 1500 = 14.


Vậy Tâm mua đợc nhiều nhất 14 quyển vở
loại 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?2: Muốn tính đợc số toa ít nhất em phải
làm thế nào?


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời và y/c HS giải.


<i>Dạng 3: Sử dụng máy tÝnh bá tói</i>:


GV: Các em đã biết sử dụng máy tính bỏ
túi đối với phép cộng, nhân, trừ. Vởy đối
với phép chia có gì khác khơng ?


GV: y/c HS: Dïng m¸y tÝnh bá tói thùc
hiƯn phÐp to¸n chia:


1683 : 11 = ?


1530 : 34 = ? ; 3348 : 12 = ?.
Bµi 55: tr 25 SGK:


GV; y/c HS đọc đề làm bài, đứng tại chỗ


trả lời KQ.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


- Mỗi toa: 12 khoang
- Mỗi khoang; 8 chỗ
Tính số toa ít nhất?


HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ;


Ly 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đố
xác định số toa cần tỡm.


HS: Giải:


Số ngời mỗi toa chứa nhiều nhất lµ:
8.12 = 96 (ngêi)


Số toa ít nhất để chở hết 1000 ngời khỏch
du lch l 11 toa.


HS: Cách làm vẫn giống chỉ thay nót
( + ; . ; - b»ng nót - )


HS: Dïng m¸y tÝnh bá tói thùc hiƯn phÐp
to¸n chia:


1683 : 11 = 153



1530 : 34 = 45; 3348 : 12 = 279
Bµi 55: tr 25 SGK:


VËn tèc cđa « t«:
288 : 6 = 48 (km/h)


Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)


Hoạt động 3: Củng cố: (5/<sub> ) </sub>
GV: ?. Em có nhn xột gỡ v mi liờn quan


giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia
và phép nhân ?


?2. Với a, b <sub>N thì (a-b) có luôn thuộc N</sub>
không ?


?3. Với a, b <sub>N; b </sub><sub>0 th× (a:b) cã luôn</sub>
thuộc N không ?


GV: Nhắc lại khắc sâu cho HS.


HS; Suy nghÜ, tr¶ lêi:


- PhÐp trõ là phép toán ngỵc cđa phÐp
céng.


- PhÐp chia lµ phÐp toán ngợc của phép
nhân.



- Không, (a-b)<sub>N nếu a </sub><sub>b.</sub>
- Không, (a:b) <sub>N nÕu a </sub><sub>b</sub>
H


íng dÉn häc ë nhµ; (3/<sub> ) </sub>
- Häc bµi trong SGK kÕt hợp với vở ghi thuộc mục ghi nhớ.
- Đọc "Câu chuyện về lịch sử"trong SGK.


- Làm các bài tập: 76; 77; 78; 79; 80; 83 SBT (tr 12)


- §äc tríc bài: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 10/9/2011 soạn:<b> </b>


TiÕt 12: §7. luü thõa víi sè mị tù nhiªn.
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


I.Mục tiªu:


- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa. Phân biệt đợc cơ số và số mũ. Nắm đợc
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.


+ HS biÕt viÕt gän mét tÝch cã nhiÒu TS b»ng nhau b»ng c¸ch dïng lịy thõa, biÕt tÝnh
gi¸ trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cïng c¬ sè.


+ HS thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa.



<i>(Lu ý:</i> Khi định nghĩa an<sub> với n  N chỉ xét n  0; n = 0 giới thiệu ở bài sau.)</sub>


- Kĩ năng:Viết các số dới dạng luỹ thừa và phân tích các luỹ thừa thành phép tốn nhân.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sỏng to.


II. Chuẩn bị:


GV: Có thể kẻ sẵn bảng bình phơng, lập phơng của 10 20 STN đầu tiên.
<b> - B¶ng phơ ghi quy tắc, bài tập, phấn màu khi dùng tia số tìm hiệu.</b>
HS :Bảng nhóm và bút viết bảng.


III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ; (8/<sub> ) </sub>


GV: y/c:


HS1: Chữa BT 78 SBT:
Tìm thơng:


: ; : ; :


<i>aaa a abab ab abcabc abc</i>


HS2: ViÕt c¸c tỉng sau thµnh tÝch:
5 + 5 + 5 + 5 + 5;


a + a + a + a + a + a + a



GV: y/c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, ỏnh giỏ cho im
HS.


GV; (ĐVĐ) Tổng nhiều số hạng bằng
nhau ta cã thĨ viÕt gän b»ng c¸ch dïng
phÐp nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng
nhau có thể viÕt gän nh sau:


VD: 3.3.3.3 = 34<sub>; a.a.a.a.a.a = a</sub>6
Ta gäi 34<sub>, a</sub>6<sub> lµ mét luü thõa.</sub>


HS1:


: 111; : 101;


: 1001


<i>aaa a</i> <i>abab ab</i>
<i>abcabc abc</i>


 



HS2:


5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5



a + a + a + a + a + a + a = 7.a


Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (20<sub> ) </sub>/
GV; Tơng tự nh 2 VD trên, em hãy viết


gän c¸c tÝch sau;


7.7.7; b.b.b.b.b; a.a...a (n<sub>0)</sub>


GV: HD HS cách đọc 73<sub> đọc là 7 mũ 3 </sub>
hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừ 3 của 7.
7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.


? Tơng tự em hãy đọc: b5<sub> ; a</sub>6<sub>; a</sub>n<sub>.</sub>


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
đọc.


?. H·y chØ ró cơ số và số mũ của an<sub>.</sub>
GV: Viết:


Sè mò
Luü thõa
C¬ sè


GV: ?. Em h·y ®/n l thõa bËc n cđa a.
ViÕt dạng tổng quát.


GV: Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là phép nâng lên luỹ thừa.



GV: y/c HS lm bài tập ?1 SGK
Gọi HSđọc KQ điền vào ô trống.


GV: NhÊn m¹nh: Trong mét l thõa víi
sè mị tù nhiên khác không;


- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.


- Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng
nhau.


GV: Lu ý HS tránh nhầm lẫn:
VD: 23 <sub></sub><sub>2.3</sub>


BT củng cố:


Bài 56 . Viết gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch
dïng luü thõa.


a) 5.5.5.5.5.5; b) 2.2.2.3.3
Bµi 57: Tính giá trị các luỹ thừa:
a) 23<sub>; 2</sub>4<sub>; 2</sub>5<sub>; </sub>


GV: y/c HS làm bài cá nhân, đọc KQ.
- Lu ý HS: (Chú ý về a2<sub>, a</sub>3<sub>, a</sub>1<sub> tr 27 SGK)</sub>
GV: Chia lp thnh 2 nhúm:


Nhóm lẻ làm bài 58a)



HS: ViÕt:


7.7.7 =73<sub> ; b.b.b.b.b = b</sub>5<sub>;</sub>
a.a...a = an<sub> (n</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


HS: §äc:


- b5<sub>: b mị 5; hc b l thõa 5; hc l </sub>
thõa bËc 5 cđa b.


- a6<sub>: a mị 6; hc a l thõa 6; hc l </sub>
thõa bËc 6 cđa a.


- an<sub>: a mị n; hc a l thõa n; hoặc luỹ </sub>
thừa bậc n của a.


HS: a là cơ số , nlà số mũ.


HS; Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thõa sè b»ng a


an<sub> = a.a...a (n thõa số a)</sub>
HS: Làm ?1:


HS: Làm bài và trả lời.
Bài 56:


a) 5.5.5.5.5.5 = 56<sub>; b) </sub>
2.2.2.3.3 = 23<sub>.3</sub>2


Bµi 57:


a) 23<sub> = 2.2.2 = 8; 2</sub>4<sub> = 2.2.2.2 = 16;</sub>
25<sub> = 2.2.2.2.2 = 18.</sub>


Nhóm lẻ làm bài 58a)


02<sub> = 0 4</sub>2<sub> = 16 8</sub>2<sub> = 64 12</sub>2<sub> = 144</sub>
12<sub> = 1 5</sub>2<sub> = 25 9</sub>2<sub> = 81 13</sub>2<sub> = 169</sub>
22<sub> = 4 6</sub>2<sub> = 36 10</sub>2<sub> = 100 14</sub>2<sub> = 196</sub>
32<sub> = 9 7</sub>2<sub> = 49 11</sub>2<sub> = 121 15</sub>2<sub> = 225</sub>
Nhãm ch½n lµm bµi 59a)


03<sub> = 0 3</sub>3<sub> = 27 6</sub>3<sub> = 216 9</sub>3<sub> = 729</sub>


Lịy


thõa C¬ sè Số mũ Giá trị của lũythừa


72 <sub>7</sub> <sub>2</sub> <sub>49</sub>


23 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub>


34 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>81</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lập bảng bình phơng của các số từ 0 đến
15.


Nhãm ch½n làm bài 59a)



Lp bng lp phng t 0 n 10


(Các em cã thĨ sư dơng m¸y tÝnh bá tói,
tÝnh KQ)


GV: Cho líp nËn xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt
KQ.


13<sub> = 1 4</sub>3<sub> = 64 7</sub>3<sub> = 334 10</sub>3<sub> = 1000</sub>
23<sub> = 8 5</sub>3<sub> = 125 8</sub>3<sub> = 512 </sub>


Hoạt động 3: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: (10/<sub> ) </sub>
GV: y/c HS viết các tích sau đây thành dạng


luü thõa :


a)23<sub>.2</sub>2<sub>; b) a</sub>4<sub> . a</sub>3


Gợi ý HS áp dụng đ/n luỹ thừa để làm BT
trên sau đó cho 2 HS lên bảng viết, lớp theo
dõi nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả
lời.


?. Qua 2 VD trªn em cã thĨ cho biÕt mn
nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc sau cho
HS.



- Nhấn mạnh: Số mũ cộng chứ không nhân.
GV: Nếu am<sub>.a</sub>n<sub> = ? (m, n </sub><sub></sub><sub>N)</sub>


GV: y/c HS lµm BT 56 b), d).


Viết gọn các tích sau đây thành dạng luü
thõa:


b) 6.6.6.3.2; d) 100.10.10.10


HS: ViÕt c¸c tÝch sau đây thành dạng
luỹ thừa :


HS1:


a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2)= 2.</sub>5
HS2:


b) a4<sub>.a</sub>3<sub>= (a.a.a.a) . (a.a.a) = a</sub>4+3<sub> = a</sub>7
HS: Ta lấy KQ giữ nguyên cơ số còn số
mũ bằng tỉng sè mị cđa c¸c thõa sè.


HS:


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub> (m, n </sub><sub></sub><sub>N)</sub>
HS:


b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64<sub> </sub>


d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105


Hoạt động 4: Củng cố (5/<sub> ) </sub>


?1. Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của a. Viết
Công thức tổng quát.


Tìm số tự nhiªn a biÕt:
a2<sub> = 16; a</sub>3<sub> = 8</sub>


?2. Muèn nh©n 2 luü thõa cïng cơ số ta
làm thế nào ?


Tính: a2<sub>.a</sub>5<sub>.a</sub>3


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


HS:


1)- Nhắc lại ®/n SGK


+ a2<sub> = 16 = 4</sub>2 <sub>a = 4; </sub>
+ a3<sub> = 8 = 2</sub>3  <sub> a = 2</sub>


2) Nh¾c l¹i chó ý trong SGK
+ a2<sub>.a</sub>5<sub>.a</sub>3<sub> = a</sub>2+5+3<sub> = a</sub>10


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thc ®/n l thõa bËc n cđa a. ViÕt công thức
tổng quát.



- Khụng c tớnh giỏ tr ca luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số , cộng số mũ)
- Làm các bài tập: 57, 58b, 59c) 60 tr 28 SGK; 87 đến 90 SBT tr 13.


Rót kinh nghiƯm sau khi dạy: ...
...
...
Ngày 11/09/2011 soạn:


Tiết 13: lun tËp
I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số.


+ HS biÕt viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Kĩ năng: thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .


- Thỏi độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ) </sub>


GV: Nêu câu hỏi KT:


HS1: Nêu đ/n l thõa bËc n cđa a ?
ViÕt c«ng thøc tỉng qu¸t.



- ¸p dơng: TÝnh: 102 <sub> = ? ; 3</sub>4<sub> = ?</sub>


HS2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ? Viết dạng tổng quát.


- ¸p dơng: ViÕt KQ phÐp tÝnh sau díi
d¹ng mét luü thõa:


33<sub>.3</sub>4<sub> = ? ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = ?</sub>
- Líp theo dâi nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá cho điểm, nhắc lại
KT cơ bản khắc sâu cho HS


HS1: Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n
thõa sè bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an<sub> = </sub><i>a a a</i>. ... <sub> (n thõa sè), (n</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


- ¸p dung: TÝnh:


102<sub> = 10.10 = 100 ; 3</sub>4<sub> = 3.3.3.3 = 81</sub>
HS2: Khi nh©n 2 luü thõa cïng cơ số ta
giữ nguyên cơ số và cộng các sè mị.


- ¸p dung: TÝnh:


33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>3+4<sub> = 3</sub>7<sub> ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = 5</sub>2+7<sub> = 5</sub>9


Hoạt động 2: Luyện tập: (30/<sub> ) </sub>



<i>I. D¹ng 1: ViÕt 1 số tự nhiên d ới dạng luỹ </i>
<i>thừa.</i>


Bài 61: tr 28 SGK:


Trong các số sau, số nào là luỹ thõa cđa 1
sè tù nhiªn:


8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100 ?
H·y viÕt tÊt c¶ c¸c c¸ch nÕu cã.


GV: y/c HS làm bài cá nhan 5/<sub>, sau đó trả </sub>
lời, lớp nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, thống nhất cách trả lời.
Bài 62: tr 28 SGK:


a) TÝnh: 102<sub>; 10</sub>3<sub>; 10</sub>4<sub>; 10</sub>5<sub>; 10</sub>6<sub>.</sub>


b) ViÕt c¸c sè sau díi d¹ng l thõa cđa
10:


1 000 ; 1 000 000 ; 1 tØ; 100...0(12 cs 0)
GV: y/c HS thảo luận nhóm (theo bàn) làm
bài


GV: y/c các bàn nêu KQ.


?. Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè mị cđa l
thõa víi sè ch÷ sè 0 sau ch÷ sè 1 ở giá trị


của luỹ thừa ?


<i>II. Dạng 2: §óng, sai</i>:
Bµi 63: tr 28 SGK:


GV: Treo bảng phụ đã ghi đề bài sẵn, y/c
HS làm bài, 1 HS điền trên bảng, sau đó
cho HS nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm, chỉ rừ ỳng, sai vỡ sao cho HS.


<i>III. Dạng 3:Nhân các luü thõa:</i>


Bµi 64: tr 29 SGK:


GV: y/c 4 HS lên bảng đồng thời làm 4
phép tính:


a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> ; b) 10</sub>2<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>;</sub>
c) x.x5<sub> ; d) a</sub>3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>.</sub>
GV: Cho HS nhËn xÐt, bỉ sung.


GV; NhËn xÐt, bỉ sung thèng nhÊt kÕt qu¶.


<i>IV. Dạng 4: So sánh 2 số:</i>


Bài 65: tr 29 SGK:


GV: y/c HS làm bài tập này theo nhóm rối


đối chiếu kết quả lẫn nhau, nhận xét bài
làm của nhóm bạn


HS: Lµm vµ XD bµi theo HD cđa GV.
Bµi 61: tr 28 SGK:


Trong các số đã cho những số là luỹ thừa
của một số tự nhiên là:


8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100


Cơ thĨ: 8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> ; 27 = 3</sub>3<sub> ; </sub>
64 = 82<sub>; 81 = 9</sub>2<sub>; 100 = 10</sub>2
Bµi 62: tr 28 SGK:


a) 102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> =1000 ; 10</sub>4<sub> = 10 000</sub>
105<sub> = 100 000 ; 10</sub>6<sub> = 1 000 000.</sub>
b) 1000 = 103<sub> ; 1 000 000 = 10</sub>6
1 000 000 000 = 109<sub>; 1 </sub>00...0<sub> = 10</sub>12
12 cs 0


HS: Sè mị cđa c¬ sè 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0
sau chữ số 1.


Bài 63: tr 28 SGK:


Điền dấu "x" vào ô thích hỵp:


Câu đúng sai



a) 23<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>6 <sub>x</sub>


b) 23<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>5 <sub>x</sub>


c) 54<sub>.5 = 5</sub>4 <sub>x</sub>


a) sai vì đã nhân 2 s m.


b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ
bằng tổng các số mũ.


c) sai vì không tính tổng các số mũ.
Bài 64: tr 29 SGK:


a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9<sub> ; </sub>
b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub> = 10</sub>2+3+5<sub> = 10</sub>10<sub>;</sub>
c) x.x5<sub> = x</sub>1+4<sub> = x</sub>5<sub>; </sub>
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>3+2+5<sub> = a</sub>10<sub>.</sub>


Bµi 65: tr 29 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 66: tr 29 SGK:


GV; y/c HS đọc kĩ đề bài và dự đốn:
11112<sub> = ?</sub>


GV: Gäi HS tr¶ lêi, y/c c¶ lớp dùng máy
tính cầm tay kiểm tra lại KQ bạn vừa dự
đoán.



GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Bài 66: tr 29 SGK:


11112<sub> = 1234321</sub>


Số chính giữa là số 4, hai phía các chữ số
giảm dần về số 1.


Hot ụng 3: Củng cố: (5/<sub> ) </sub>
?1. Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của số a ?


?2. Muèn nh©n hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ?


GV; Nhắc lại từng ý khắc sâu cho HS.


HS: Luỹ thõa bËc n cđa sè a lµ tÝch cđa n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ.


Hot ng 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK và vở ghi thuộc mục ghi nhớ. (Phần vừa củng cố)
- Làm các BT 90 đến 93 SBT


-- Bài 95 SBT dành cho HS khá giỏi.


- Đọc trớc bài chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 11/09/2011 soạn:


TiÕt 14: Đ8. chia hai luỹ thừa cùng cơ số


I.Mục tiªu;


- Kiến thức: HS nắm đợc cơng thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Qui ớc ao<sub> = 1 (a  0)</sub>
+Biết áp dụng công thức để chia 2 lu tha cựng c s.


- Kĩ năng: RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi vËn dụng các qui tắc nhân, chia 2
lũy thừa cùng cơ sè.


-Thái độ: Nghiêm tuc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng to.
II. Chun b :


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập.
HS : Bảng nhóm và bút viết bảng.
III. Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ) </sub>
GV: y/c:


HS1: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta


làm thế nào ? Nêu tổng quát.


- Chữa BT 93 SBT: Viết các phép tính dới
đây dới dạng một luỹ thừa:


a) a3<sub>.a</sub>5<sub> ; b) x</sub>7<sub>.x.x</sub>4
HS2: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cỏch tr li.


HS1: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta
giữ nguyên cơ số và cộng các số mò.
- TQ: am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


- BT 93 SBT:


a) a3<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>3+5<sub> = a</sub>8<sub> ; </sub>
b) x7<sub>.x.x</sub>4<sub> = x</sub>7+1+4<sub> = x</sub>8


Hoạt động 2: Ví dụ:(7/<sub> ) </sub>
?1. Tính: 53<sub>.5</sub>4<sub> = 5</sub>7


 57<sub> : 5</sub>3<sub> = ?</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = ?</sub>


- ĐÃ vận dụng kiến thức nào?
Tính: a5<sub>.a</sub>4


a9<sub> : a</sub>5<sub> = ?; a</sub>9<sub> : a</sub>4<sub> = ?</sub>



? Để thực hiện phép chia a9<sub> : a</sub>5<sub> và a</sub>9<sub>:a</sub>4<sub> ta</sub>
cần phải có ĐK gì ?


HS : làm ?1
57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4<sub> (= 5</sub>7-3<sub>)</sub>
57<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3<sub> (= 5</sub>7-4<sub>)</sub>


- VËn dông kiÕn thøc: a.b = c (a, b  0)
a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> (= a</sub>9-5<sub>)</sub>


a9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> (a</sub>9-4<sub>) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động 3: Tổng quát: (10/<sub> )</sub>
?. Nếu có am<sub>:a</sub>n<sub> với m > n thì ta sẽ có kết </sub>


qu¶ nh yhÕ nµo ?


GV: Em h·y tÝnh a10<sub>:a</sub>3<sub> ?</sub>


?. Muèn chia hai luỹ thừa cùng cơ số
(khác 0) ta làm thế nào ? Viết công thức
tổng quát.


GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc sâu
cho HS và lu ý HS trừ chứ không chia các
số mũ.


+ y/c HS lµm ?2.
2. a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = ?</sub>



b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = ? (x  0)</sub>
c) a6<sub> : a = ? (a  0)</sub>


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi theo HD cđa GV
a10<sub>:a</sub>3<sub> = a</sub>10 - 3<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


+ Muèn chia hai luü thõa cùng cơ số (khác
0) ta giữ nguyên cơ số và trõ c¸c sè mị)
+ <i>Tỉng qu¸t:</i>


am<sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub>; (a0; m > n)</sub>


HS: Chó ý : SGK
a) 712<sub> : 7</sub>4<sub> = = 7</sub>8


b) x6<sub> : x</sub>3<sub> = = x</sub>3<sub> (x  0)</sub>
c) a6<sub> : a = a</sub>5<sub> (a  0)</sub>
Hoạt động 4: Chú ý (8/<sub> ) </sub>


GV: Các số tự nhiên có thể viết đợc dới
dạng tổng của 10 hay không ?


- y/c HS viÕt sè tù nhiªn 7428 díi dạng
phân tích theo hệ thập phân .


- HÃy viết các sè 1000, 100, 10, 1
díi ad¹ng l thõa cđa 10 .


- Tại sao ta có thể nói đó là tổng


các luỹ thừa của 10 khi trong đó có các
tích cũa luỹ thừa của 10 ?


Cho HS lµm bµi tËp ?3 SGK .


HS: Suy nghÜ, tr¶ lêi:


Mọi số tự nhiên đều viết đợc dới dạng tổng
các luỹ thừa của 10 .


VÝ dô :


7428 = 7.1000 + 4.100 + 2.10 + 8
= 7.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 2.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0<sub> .</sub>
- HS lµm bµi tËp ?3 SGK


538 = 5.102<sub> + 3.10 + 8.10</sub>o


abcd<sub>= a.10</sub>3<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10 +d.10</sub>o
Hoạt động 5: Củng cố (10/<sub> ) </sub>


?.1. Nªu tỉng quát phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số (công thức và phát biểu)


2. Cho HS làm các bài tËp 67, 68 theo
nhãm . (Nêu nhận xét về cách giải ở bài
tập 68)


HS: Nhắc lại kiến thức cũ và làm bài tập:
67. a) 210<sub> : 2</sub>8<sub> = 1024 : 256 = 4</sub>



68. a) 210<sub> : 2</sub>8<sub> = 2</sub>2<sub> = 4</sub>


b) 46<sub> : 4</sub>3<sub> = 4096 : 64 = 64</sub>
46<sub> : 4</sub>3<sub> = 4</sub>3<sub> = 64</sub>


c) 85<sub> : 8</sub>4<sub> = 32768:4096 = 8</sub>
= 85-1<sub> = 8</sub>


d) 74<sub> : 7</sub>4<sub> = 2401 : 2401 = 1</sub>
= 7o<sub> = 1</sub>


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(2/<sub> ) </sub>
- Học bài trong SGK kết hợp vi v ghi: Thuc mc ghi nh.


- Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và làm thêm các BT trong sách BT.
- Đọc trớc bài : Thứ tự thực hiện các phép tính.


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ...
...
...


Ngày18/09/2011 soạn:


Tiết 15: §9. thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh



I.Mơc tiªu:


- Kiến thức: - HS nắm đợc các qui ớc về thứ tự thực hiện các phép tính.


- Biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị biểu thức.


- Kĩ năng: Thực hiện các phép tính trong dãy tính có dấu ngoặc, khơng có dấu ngoặc.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn trình bày ngắn gọn hợp
lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV:- B¶ng phơ ghi quy tắc, bài tập.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
HS1: Chữa BT 70 SGK: Viết các số: 987;


2564; <i>abcd</i> díi dạng tổng các luỹ thừa của
10.


HS2: Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
làm.


Bµi 70:


+ 987 = 9. 102<sub> + 8.10 + 7. 10</sub>0


+ 2564 = 2.103<sub> + 5.10</sub>2<sub> + 6.10 + 4.10</sub>0
+ <i>abcd</i> = a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10 + d.10</sub>0
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức; (5/<sub> ) </sub>



GV: C¸c d·y tÝnh bạn vừa làm trên là các
biểu thức. Vậy em nào cã thĨ lÊy VD thªm
vỊ biĨu thøc ?


GV: NhËn xÐt, bæ sung.
L


u ý HS : Mỗi số cũng đợc coi là một biểu
thức. VD số 1; 0; ... Trong biểu thức có thể
có dấu ngoặc để chỉ th t thc hin cỏc
phộp tớnh.


1. Nhắc lại về biểu thøc:


- Các số đợc nối với nhau bởi dấu của
các phép tính làm thành một biểu thức .
VD: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 - 2; 42<sub> là các biểu</sub>
thức.


HS: Đọc lại phần chú ý trong SGK.
Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: (23/<sub>)</sub>
GV: Trong biểu thức có thể có các dấu


ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép
tính.


- y/c HS đọc qui ớc về thứ tự thực hiện các
phép tính:



+ §èi víi biĨu thức không có dấu ngoặc?
+ Đối với biểu thức có dấu ngoặc?


- HS tự giải các VD (lên bảng và lµm vµo
vë)




Cho HS lµm ?1.
a) 62<sub> : 4 .3 + 2.5</sub>2
b) 2(5 . 42<sub> - 18)</sub>


- Chọn một số bài sai của học sinh để sa
li.


<i>Các sai lầm dễ mắc do sai qui ớc về thø tù</i>
<i>thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.</i>


<i>VD: 2.52<sub> = 10</sub>2 </i>


<i>62<sub> : 4.3 = 6</sub>2<sub> : 12 </sub></i>


<i>5 - 2 + 3 = 5- 5 </i>


- Cho HS lµm ?2.
a) (6x - 39) : 3 = 201
b) 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3


* Lu ý häc sinh viết dấu "=" thẳng hàng.



<i>2. Thứ tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong</i>
<i>biĨu thức.</i>


a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
(sgk tr. 31)


VD: 48-32+8 = 16+8 = 24
60:2.5 = 30.5 = 150


4.32<sub>-5.6=4.9-5.6=36-30=6</sub>


b. §èi víi biĨu thøc cã dÊu ngc (sgk
trang 31)


VD: 100:{2[52-(35-8)]}=100:{2[52-27]}
= 100: {2 . 25} = 100:50=2


HS lµm ?1.


a) = 36 : 4 . 3 + 2 .25
= 9. 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b) = 2(5 . 16 - 18)


= 2. (80 - 18) = 2. 62 = 124
* Qui íc: sgk (trang 32)


HS lµm ?2.


a)  6x - 39 = 201 x 3 = 603



 6x = 603+39 = 642


 x = 642 : 6


 x = 107


b)  23 + 3x = 53<sub> = 125</sub>


 3x = 125 - 23


 3x = 102


 x = 102 : 3


 x = 34


Hoạt động 4: Củng cố: (10/<sub> ) </sub>
?.1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính


đối với biểu thức khơng có ngoặc, có dấu
ngoặc.


GV: Nhắc lại khắc sâu cho HS, sau đó y/c
HS làm bài tập 73 theo nhóm .


HS: Nhắc lại phần ghi nhớ trong SGK.
Bài tập 73a, b sgk tr.32


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Lu ý HS đôi khi ta cần tạo ra dấu
ngoặc theo các phép tính để dễ dàng thực


hiện các phép tính nh bài tập 73c


b) 33<sub> . 18 - 3</sub>3<sub>.12</sub>


= 33<sub> (18-12) = 27 . 6 = 162</sub>
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


- Häc bµi trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính trong
các trờng hợp cụ thể và ghi phần in đậm nghiêng cuối bài học vào vở học .


- Làm các bài tập 74 - 76 SGK .


- Tiết sau : Luyện tập các bài tập 77 đến 82 .
* Đọc trớc bài: Luyện tập.


Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y: ...
...
...


Ngày18/09/2011 soạn:


Tiết 16: lun tËp


I.Mơc tiªu


- KiÕn thøc: Cđng cè cho HS vËn dơng c¸c quy íc vỊ thø tù thùc hiƯn các phép tính
trong một dÃy tính.


- Kĩ năng: Tính toán chÝnh x¸c.



- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận và tính sáng tạo trong khi giải tốn .
II. Chuẩn b:


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ụng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10<sub> )</sub>/
HS1: - Nêu thứ tự thực hin cỏc phộp tớnh


trong trờng hợp không có dấu ngc .
- TÝnh :


A = 3.52<sub> - 16 : 2</sub>2<sub> ;</sub>
B = 15 . 141 + 59 .15 :


C = 23<sub>.17 - 2</sub>3<sub>.13 ;</sub>


D = 17.85 + 15.17 + 120
HS2:- Nªu thø tù thùc hiƯn các phép tính
trong trờng hợp có dấu ngoặc .


- TÝnh :E = 20 - [ 30 - (5-1)2<sub>]</sub>
GV: y/c HS3, 4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.



HS1: Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong
trêng hợp không có dấu ngoặc ta làm nhân
chia trớc, cộng trõ sau.


- TÝnh: A = 3.25 - 16: 4 =75 - 4 = 71
B = 15(141+59) = 15.200 = 3000
C = 8.17 - 8.13 = 8(17 - 13) = 8.4 =32
D = 17(85+15)+120 = 17.100 +120
= 1700+120 = 1820


HS2: Thø tù thùc hiện các phép tính trong
trờng hợp có dấu ngoặc ta làm trong ngoặc
trớc, ngoài ngọc làm sau.


- Tính:


E = 20 - [30 - 42<sub>] = ... = 20 - 14 = 16</sub>
Hoạt động 2: Luyện tập: (25/<sub> ) </sub>


D¹ng 1:<b> Thø tù thùc hiƯn các phép tính :</b>
Bài tập 77:


GV: y/c HS tho luận nhóm:(- phân biệt
bài tốn thuộc trờng hợp nào và thứ tự thực
hiện các phép đối với bài tóan đó .


- quan sát tổng thể bài tốn để có thể áp
dụng các tính chất của cácphép tốn nhằm
thực hiện nhanh và hợp lý dãy tính )



- Làm bài 6/<sub>, sau đó cho 2 HS lên chữa, lớp</sub>
theo dõi nhận xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhất cách
làm.


Bi tp 78 : Tớnh giỏ tr biu thc:
12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
GV: y/c HS làm bài cá nhân, 1 HS khá làm
trên bảng, sau đó lớp góp ý bổ sung.


Bµi tËp 79 :


Bµi tËp 77:


a) C1: A = 27.75 + 25.27 -150
= 2025 + 675 - 150
= 2700 - 150 = 2550
C2: A = 27.75 + 25.27 -150


= 27(75 + 25) - 150
= 27.100 - 150 = 2550


b) B = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 - 370]}


= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3 = 4


Bµi tËp 78:



12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 - (3000 + 5400 +3600:3)
= 12000 - (8400 + 1200)


= 12000 - 9600 = 2400


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV: y/c HS thảo luận nhóm nêu cách điền,
sau đó cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời, lớp
góp ý bổ sung.


- Giá một gói phong bì đợc tính nh thế nào
?


- Tiền mua bút bi đợc tính nh thế nào ?
- Tiền mua vở đợc tính nh thế nào ?
- Tiền mua sách đợc tính nh thế nào ?
- Ta suy đoán đơn giá vở và bút bằng bao
nhiêu ?


- HS điền và phát biểu lại đề toán .
Bài tập 82 :


- Để tính 34<sub> - 3</sub>3<sub> ta phải thực hiện phép</sub>
tính nào trớc, phép tính nào sau .


<i>*Dạng 2: Sử dụng máy tính điện tử.</i>


GV: GT cho HS biết các chức năng nhớ
của máy tính điện tử thông qua các phím


M+<sub> , M</sub>-<sub>, MR, MCR v. v... , các phím dấu</sub>
ngoặc ...


GV: Lm mu các thao tác theo các yêu
cầu đề bài .


- y/c HS kiểm tra lại các kết quả đã làm ở
bài tập 74,77,78 bằng máy tính điện tử


An mua hai bút bi giá 1500 đồng một
chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng
một quyển, mua một quyểm sách và một
gói phong bì . Biết số tiền mua ba quyển
sách bằng số tiền mua 2 quyển vở , tổng số
tiền phải trả là 12 000 đồng . Tính giá một
gói phong bì ?


Bµi tËp 82 :


Số dân tộc trong cộng đồng các dân tộc
Việt Nam là 34<sub>-3</sub>3<sub> = 81 - 27 = 54 .</sub>


Hc : ... =33<sub>(3 - 1) = 27.2 = 54</sub>


HS kiểm tra lại các kết quả đã làm ở bài
tập 74,77,78 bằng máy tính điện tử
Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà:(10/<sub> ) </sub>


- Xem li cỏc bi tp ó cha.



<b>- Ôn tập kiến thức và rèn kỹ năng giải một số dạng bài tËp</b>
A - Lý thuyÕt:


1/ Ôn tập lại các kiến thức đã học từ tiết 1 đến nay .


2/ Lµm thêm các bài tập 104,105,107 và 108 SBT trang 15


3/ Viết dạng tổng quát các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng, phép
nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng


4/ Luü thõa bËc n của a là gì ?


5/ Viết công thức nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số
B - Bài tập làm thêm:


<i>Bài 1</i> : Tìm kết quả của các phép tính


a/ n - n ; n : n (n 0) b/ n + 0 ; n - 0 ; n.1 ; n : 1


<i>Bài 2</i>: Thực hiện các phép tính:


a/ 204 - 84 : 12 b/ 15 . 23 <sub>+ 4 . 3</sub>2<sub> – 5 . 7 c/ 5</sub>6<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> .2</sub>2
d/ 164 . 53 + 47 . 164 e/ 3.52 <sub> - 16 : 2</sub>2 <sub>f/ 2</sub>3<sub>.17 - 14.2</sub>3<sub> </sub>
Bài 3 Tìm x N biÕt :


a/ 219 - 7 (x +1) = 100 b/ (3x - 6) . 3 = 34 <sub>c/70 - 5(x - 3) = 45</sub>


d/ 2n<sub> = 16</sub> <sub>e/ 4</sub>n<sub> = 64 </sub> <sub>f/15</sub>n<sub> = 225 </sub>


- TiÕt sau : KiĨm tra 45 phót ( Néi dung chđ u vỊ tập hợp và các phép tính cộng,


trừ, nhân, chia, luỹ thừa số tự nhiên )


Rút kinh nghiệm sau khi dạy: ...
...
...


Ngày soạn: 18/09/2011.


Tiết 17: kiĨm tra 45 phót ch¬ng i


( b ài số 1)
I.Mục tiêu:


- Kiến thức:


- Đánh giá nhận thức học sinh qua phần 1 của chơng I về quan hệ tập hợp, các phép
tính về số tự nhiên (cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa của số tự nhiên).


- Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Thái độ:


Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị :


GV: Đề kiểm tra đợc phơtơ.


HS: Ơn tập theo HD của GV; bút viết, vở nháp.
Ma trận đề :



1. TÝnh träng sè néi dung kiÓm tra theo khung phân phối ch ơng trình:


Ch Tng


số tiết thuyếtLí <sub>LT</sub>Số tiÕt thùc Träng sè
(1; 2) (3; 4)VD (1; 2)LT (3; 4)VD


1. TËp hỵp 5 4 2,8 2,2 17,5 13,75


2. Bốn phép tính cộng và nhân, trừ
và chia sè tù nhiªn


6 4 2,8 3,2 17,5 20,0
3. . L thõa víi sè mị tù nhiên: tính


GT của LT; nhân, chia 3 2 1,4 1,6 8,75 10,0


4. Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh.


2 1 0,70 1,3 4,38 8,12


Tæng 16 11 7,7 8,3 48,13 51,87


2. Tính số câu và điểm cho mi cp :
Cp


Ch


Trọng số Số lợng


câu (ý)


điểm số
Cấp



(1; 2)


1. Tập hợp 17,5 3 1,5


2. Bốn phép tính cộng và nhân, trừ và chia số tù


nhiªn 17,5 4 2,0


3. . Luü thõa với số mũ tự nhiên: tính GT của LT;


nhân, chia 8,75 2 1,0


4. Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh. 4,38 1 0,5
CÊp


độ
(3; 4)


1. TËp hỵp 13,75 2 1,0


2. Bốn phép tính cộng và nhân, trừ và chia sè tù


nhiªn 20,0 4 2,0



3. . Luü thõa víi sè mị tù nhiªn: tÝnh GT cđa LT;


nh©n, chia 10,0 2 1,0


4. Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh. 8,12 1 1,0


Tổng cộng: 100,00 17 10,0


Đề A.
Câu 1: (2,5 điểm):


a) Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5.


b) Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 2, nhỏ hơn hoặc bằng 10
<b> c) Tập hợp A có bao nhiêu phần tư ? </b>


d) ViÕt tËp hỵp B gồm các phần tử có ở tập A mà kh«ng cã ë tËp M.


e) ViÕt tập hợp C gồm các phần tử vừa có ở tập hợp A vừa có ở tập hợp M.
Câu 2: (2,0 ®iĨm) TÝnh nhanh:


a) 81 + 234 + 19 ; b) 5 . 25 . 7. 2 . 4 ; c) 738 - 73 - 427 ; d) 875 : 25.
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:


a) ( x- 12) . 34 = 0 ; b) 23.(45 - x) = 23 ; c) 3.x + 6 = 132 ; d) 215 +(x-21):2 = 225.
Câu 4: (2,0 điểm)


1) Viết gọn các tÝch sau b»ng c¸ch dïng luü thõa:


a) 23<sub>. 2 . 2</sub>4<sub> ; b) 5</sub>7<sub> : 5</sub>5<sub>.</sub>


2) So sánh:


a) 53<sub> và 3</sub>5<sub> ; b) 2</sub>6<sub> vµ 8</sub>2<sub>. </sub>
Câu 5: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Đề B.
Câu 1: (2,5 điểm):


a) Viết tập hợp P gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6.


b) Viết tập hợp Q các số tự nhiên chia hết cho 3, nhỏ hơn hoặc bằng 9
<b> c) Tập hợp Q có bao nhiêu phần tử ? </b>


d) Viết tập hợp D gồm các phần tử có ở tập Q mà không có ở tËp P.
e) ViÕt tËp hỵp E gồm các phần tử vừa có ở tập hợp Q vừa có ở tập hợp P.
Câu 2: (2,0 điểm) TÝnh nhanh:


a) 82 + 135 + 18 ; b) 5 . 25 . 6. 2 . 4 ; c) 738 - 75 - 425 ; d) 775 : 25.
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm sè tù nhiªn x, biÕt:


a) ( x- 15) . 54 = 0 ; b) 25.(42 - x) = 25 ; c) 6.x + 12 = 132 ; d) 219 +(x-21):2 = 229.
C©u 4: (2,0 ®iĨm)


1) ViÕt gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch dïng luü thõa:


a) 33<sub>. 3 . 3</sub>4<sub> ; b) 5</sub>9<sub> : 5</sub>5<sub>.</sub>
2) So s¸nh:


a) 43<sub> vµ 3</sub>4<sub> ; b) 3</sub>4<sub> và 9</sub>2<sub>. </sub>
Câu 5: (1,5 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:



a) 2.52<sub> - 32 : 2</sub>2<sub> ; b) (39 . 32 - 37 . 32) : 32.</sub>


Đáp án:


Câu <sub>Đề A</sub> <sub>Đề B</sub> Điểm


1


(2,5đ) a) M=

0;1; 2;3; 4

hay M =

<i>x N x</i> 5


b) A=

0; 2; 4;6;8;10



hay A=

2<i>x N x</i> 5


c) TËp hợp A có 6 phần tử.
d) B =

6;8;10



e) C =

0; 2;4



a) P=

0;1;2;3; 4;5

hay P =

<i>x N x</i> 6


b) Q=

0;3;6;9



hay Q=

3<i>x N x</i> 3


c) TËp hỵp Q cã 4 phần tử.
d) D =

6;9



e) C =

0;3



0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
2
(2,0đ)


a) 81 + 234 + 19 =(81+19)+234
= 100 + 234 =334
b) 5 . 25 . 7. 2 . 4 =(5.2).(25.4).7
=10.100.7 = 7 000
c) 738 - 73 - 427 = 738 - (73 + 427)
= 738 - 500 = 238
d) 875 : 25 = 35


a) 82 + 135 + 18 =(82+18)+135
= 100 + 135 =235
b) 5 . 25 . 6. 2 . 4 =(5.2).(25.4).6
=10.100.6 = 6 000
c) 738 - 75 - 425 = 738 - (75 + 425)
= 738 - 500 = 238
d) 775 : 25 = 31


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3



(2,0®) a) ( x-12).34 = 0  x - 12 = 0
 x = 12
b) 23.(45 - x) = 23  45 - x = 1
 x = 45 - 1 = 44
c) 3.x + 12 = 132  3.x = 120


 x = 40


d) 215 +(x-21):2 = 225  (x-21):2 = 10
 x-21 = 20  x = 41


a) ( x-15).54 = 0  x - 15 = 0
 x = 15
b) 25.(42 - x) = 25  42 - x = 1
 x = 42 - 1 = 41
c) 6.x + 12 = 132  6.x = 120


 x = 20


d) 219 +(x-21):2 = 229  (x-21):2 = 10
 x-21 = 20  x = 41


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
4


(2,0®) 1) a) 2


3<sub>. 2 . 2</sub>4<sub> = 2</sub>3+1+4
= 28
b) 57<sub> : 5</sub>5<sub> = 5</sub>7-5


= 52


2) a) Ta cã: 53<sub> = 125; 3</sub>5<sub> = 243</sub>


Mà 125 < 243 nên 53<sub> < 3</sub>5<sub>.</sub>


b) Ta cã: 26<sub> = 64 ; 8</sub>2<sub> = 64</sub>


nªn 26<sub> = 8</sub>2


1) a) 33<sub>. 3 . 3</sub>4<sub> = 3</sub>3+1+4
= 38
b) 59<sub> : 5</sub>5<sub> = 5</sub>9-5


= 54


2) a) Ta cã: 43<sub> = 64; 3</sub>4<sub> = 81</sub>


Mà 64 < 81 nên 43<sub> < 3</sub>4<sub>.</sub>


b) Ta cã: 34<sub> = 81 ; 9</sub>2<sub> = 81</sub>



nªn 34<sub> = 9</sub>2


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5


(1,5®) a) 3.5


2<sub> - 16:2</sub>2<sub> = 3. 25 - 16: 4</sub>


= 75 - 4 = 71


b) (39 . 42 - 37 . 42) : 42= (39 - 37).42:42
= 2.1 = 2


a) 3.52<sub> - 32:2</sub>2<sub> = 3. 25 - 32: 4</sub>


= 75 - 8 = 67


b) (39 . 32 - 37 . 32) : 32= (39 - 37).32:32
= 2.1 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

L



u ý: - C©u 3: HS có thể làm từng bớc nhỏ dài hơn, thì cũng tính điểm tơng ứng theo
thang điểm trên.


- Câu 5b) HS có thể không dùng PP tính nhanh mà tính theo thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh,
th× cịng tÝnh điểm tơng ứng theo thang điểm trên.


<b> </b>


Ngày soạn: 23/09/2011 soạn:


Tiết 18: §10. tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng


I.mơc tiªu:


- Kiến thức:- HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


- Kỹ năng: - HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.


- BiÕt sư dơng kÝ hiƯu chia hÕt (  ), kh«ng chia hÕt (



).


- Thái độ:- Nghiêm túc, tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
II.chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt



GV: ? +Khi nµo ta nãi sè tù nhiªn a chia
hÕt cho sè tù nhiªn b 0?


+Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho
sè tù nhiªn b≠ 0?


+Mỗi trờng hợp cho một ví dụ.
HS1: Trả lời, HS2 nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


+Sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn
b ≠ 0 nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho
a = b.k


VÝ dơ: 6 chia hÕt cho 2 v× 6 = 2.3
+Số tự nhiên a không chia hết cho số tù
nhiªn b ≠ 0 nÕu a = b.q + r


(víi q, r N và 0<r<b)
Ví dụ: 15 không chia hết cho 4 v×
15 : 4 = 3 (d 3) hay 15 = 4.3 + 3
?. Nhắc lại về quan hệ chia hết?


HS: Trả lời: ....


GV: Nhận xét, bổ sung thống nhất cách trả
lời



Kí hiƯu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: Cho HS lµm ?1


- Gäi 2 HS lÊy vÝ dơ c©u a.


GV: Qua vÝ dụ trên em có nhận xét gì?
GV: Gọi HS lấy tiếp ví dụ câu b.


GV: Qua các ví dụ trên, em có nhận xét
tổng quát gì?


GV: Giới thiệu kí hiÖu  .


VD: 186 vµ 24 6  (18+24) 6
? Nếu có a m và bm ?


GV: Tìm ba sè chia hÕt cho 3?
GV: XÐt xem hiÖu: 72-15 ; 36-15
tæng: 15 + 36 +72
cã chia hÕt cho 3 kh«ng?


GV: Qua vÝ dơ trên em rút ra nhận xét gì?
GV: Cho HS viết tổng quát 2 nhận xét trên


<sub>ghi chú ý.</sub>


GV: Hóy phát biểu nội dung tính chất 1?
HS: Đọc phần đóng khung SGK/34.
* Củng cố: Không làm phép cộng, phép


trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau
đều chia hết cho 11?


a) 33 + 22 : b) 88 - 55 ;
c) 44 + 66 + 77.


HS: lµm ?1


a) 186 ; 24 6
Tæng 18+24 = 426


HS: NÕu hai sè h¹ng cđa tỉng dỊu chia hÕt
cho 6 th× tỉng chia hÕt cho 6.


b) 21<sub>7 ; 35</sub><sub>7</sub>
Tæng 21+35 = 56 7


HS: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia
hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho
số đó.


Tỉng qu¸t: a m vµ bm  (a+b) m
(a, b, m<sub>N; m</sub><sub>0)</sub>
HS: 15, 36, 72


HS: - Nếu số bị trừ và số trừ cùng chia hết
cho một số thì hiệu chia hết cho số đó.
- Nếu tất cả các số hạng của cùng một
tổng cùng chia hét cho một số thì tổng
chia hết cho số đó.



* Chó ý:
a) 



<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>





 <sub>(a-b) </sub><sub>m , (a</sub><sub>b)</sub>


b) 




<i>m</i>
<i>c</i>


<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>







 <sub>(a+b+c) </sub><sub>m</sub>
Hoạt động 4: Tính chất chia hết 2:(15/<sub> )</sub>
GV: Cho cỏc nhúm lm ?2


- Yêu cầu: Nêu nhận xét cho mỗi phần.
GV: Tổng quát am ; b  <sub>m </sub> <sub>?</sub>


GV: XÐt xem hiÖu (35-7) cã chia hÕt cho 5
kh«ng? hiƯu (27-16) cã chia hÕt cho 4
kh«ng?


GV: Với nhận xét trên đối với một tổng có
đúng với một hiệu khơng?


GV: Hãy tìm 3 số, trong đó có một số
khơng chia hết cho 3, hai số cịn lại chia
hết cho 3.


? XÐt xem tỉng cđa chóng cã chia hÕt cho
3 kh«ng?


GV: Em cã nhËn xét gì về ví dụ trên?
HS: Nêu chú ý b.  tỉng qu¸t


GV: Cho HS ph¸t biĨu néi dung tÝnh chÊt2


<b>* Cđng cè:</b>


GV: Cho HS lµm ?3
GV: Cho HS làm tiếp ?4
HS: Đứng tại chỗ lấy VD.


GV: Yêu cầu HS nhắc lại hai tính chất
chia hết của một tổng.


HS làm ?2
Tổng quát


a <sub>m và b </sub><sub>m </sub> <sub>(a+b) </sub> <sub>m</sub>


HS: Trả lời.<sub>Viết tổng quát.</sub>
* Chú ý:


a) a <sub>m và b </sub><sub>m </sub> <sub>(a-b) </sub> <sub> m</sub>
a m vµ b  <sub>m </sub> <sub>(a-b) </sub> <sub> m</sub>


b) a  <sub>m ; b </sub><sub>m vµ c</sub><sub>m </sub>
 (a+b+c)  <sub>m</sub>


HS: Đọc phần đóng khung SGK/35.
HS: Lên bảng làm. ?3


HS làm tiếp ?4
Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2/<sub> ):</sub><sub> </sub>
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc hai tính chất.
- Làm bài tập 83, 84, 85/35,36 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y:...
...
...


NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


...
...
...
...




Ngµy 26/09/2011 soạn:


Tit 19: Đ10. tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng<b> (tiÕp theo)</b>


<b>I.mơc tiªu;</b>


<b>- Kin thc</b>: - Học sinh vận dụng thành thạo các tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng vµ mét
hiƯu.



- Học sinh nhận biết thành thạo một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số
có hay khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó; sử
dụng các kí hiệu <sub> ; </sub>


<b>- K nng:</b>Rèn luyện tính chính xác khi giải bài toán.
II.chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV &HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (10/<sub> ) </sub>


HS1: - Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 1 vỊ tÝnh chÊt
chia hÕt cđa một tổng? Viết tổng quát.
- Xét xem tổng nào chia hÕt cho 7? V×
sao?


a) 35 + 49 + 210; b) 42 + 50 + 140
HS2: - Ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 vỊ tÝnh chÊt
chia hÕt cđa mét tỉng? ViÕt tỉng qu¸t
- XÐt xem c¸c tỉng sau cã chia hÕt cho 6
không? Vì sao?


a) 120 + 48 + 20; b) 60 + 12+ 3


GV: y/c HS3,4: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, tống nhất cách
trả lời.



HS1:- Nếu tất cả các số hạng của một tổng
đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia
hết cho số đó.


a) Tổng này chia hết cho 7 vì mỗi số hạng
của tổng chia hết cho 7.


b) Tổng này không chia hết cho 7 vì có số
hạng 50 khơng chia hết cho 7.


HS2: Nếu chỉ có 1 số hạng của tổng khơng
chia hết cho một số, còn các số hạng khác
đều chia hết cho số đó thì tổng khơng chia
hết cho số đó.


- Cả hai tổng đều khơng chia hết cho 6 vì
có một số hạng của tổng khơng chia hết
cho 6.


Hoạt động 2: Bài tập: (33/<sub> ) </sub>
Bµi 87 Tr 36 SGK


Cho tỉng:


A = 12+14+16+x , Với x<sub>N.</sub>
Tìm x để:


a) A chia hÕt cho 2.
b) A  <sub> 2</sub>



GV: Gỵi ý HS làm.


? Có nhận xét gì về 3 số hạng đầu tiên?
? Vậy muốn A2 thì x phải có điều kiện
gì?


GV: Cho HS làm tơng tự với A2
Bài 88 Tr 36 SGK


B i 87 .


a) Để A2 thì x2 v× 122, 142, 162
b) A  <sub> 2 khi x </sub> <sub> 2</sub>


B i 88à .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Gọi HS đọc bài 88/36SGK.


GV(Gỵi ý): Em h·y viÕt sè a díi d¹ng
biĨu thøc cđa phÐp chia cã d.


GV: Hỏi số a có chia hết cho 4 khơng?
Có chia hết cho 6 khơng? Vì sao?
GV: Cho HS làm bài tập tơng tự: Khi chia
số tự nhiên b cho 24 đợc số d là 10, hỏi b
có chia hết cho 2 khơng? Cho 4 khụng?
Bi 89 Tr 36 SGK


GV: Dùng bảng phụ ghi bài 89/36SGK.


HS: Lên bảng điền dấu <sub> vào ô thích hợp.</sub>
Bài 90 Tr 36 SGK


GV: Dùng bảng phụ ghi bài 90/36.
HS: Lên bảng gạch chân.


* Bài tập nâng cao:


GV: a ra bài tốn, cho HS trao đổi nhóm
và nêu cách trình bày của nhóm mình.
GV: Có thể gợi ý:


- Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp: a ; a+1
- Ba sè tù nhiªn liªn tiÕp: a; a+1; a+2
HS: Thùc hiƯn.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm:


* a: 3 d 1  a = 3k+1 (k<sub>N)</sub>
 a+2 = 3k+1+2
= 3k+3  3
* a:3 d 2  a = 3k+2


 <sub>a+1 = 3k+2+1</sub>
= 3k+3  3


VËy trong 3 sè tù nhiªn liªn tiÕpbao giê
cịng cã mét sè chia hÕt cho 3.



a = 12.q + 8 (q<sub>N)</sub>
a4 vì 12.q 4 và 84
a  <sub> 6 v× 12.q </sub><sub> 6 ; 8 </sub> <sub> 6</sub>


B i 89/36à .


a) §óng.
b) Sai.
c) §óng.
d) §óng.
B i 90/36à .


a) 3
b) 2
c) 3


B i à tập nâng cao . Chøng tá r»ng:


a) Trong hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã mét sè
chia hÕt cho 2.


b) Trong 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp cã mét sè
chia hÕt cho 3.


Gi¶i.


a) Hai số tự nhiên liên tiếp là: a ; a+1
- Nếu a2  bài toán đã đợc giải.
- Nếu a  <sub> 2 thì a chia cho 2 d 1</sub>
Ta có: a = 2k+1 (k<sub>N)</sub>



 <sub>a+1 = 2k+1+1 = 2k+2 </sub><sub>2 </sub>
VËy trong 2 sè tù nhiªn liªn tiÕp bao giê
cịng cã mét sè chia hÕt cho 2.


b) Ba số tự nhiên liên tiếp là: a ; a+1 ;
a+2.


- Nếu a3  bài toán đã đợc giải.
- Nếu a  <sub> 3 thì a chia cho 3 d 1,</sub>
hoặc d 2


Hoạt động 3: Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót):
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm các bài tập: 119,120/17SBT.


- Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 ở tiểu học đã học.
- Xem trớc bài 11:” Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5”.


Rút kinh nghiệm sau khi dạy:...
...
...


Ngµy 26/9/2011 soạn:


Tit 20: Đ11. dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Kiến thức: HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào
các kiến thức đã học ở lớp 5.



- Kỹ năng: HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận
ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.


- Kĩ năng: VËn dông dấu hiệu chia hết cho 2; 5 vào giải các bài toán về tìm số d, ghép
số


- Thái độ: Nghiờm tỳc, tính chính xác cho HS khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.


II.chn bÞ:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS u cầu cần đạt


HS1: XÐt c¸c biĨu thøc


a)246 + 30 Mỗi số hạng của tổng có 6?
Tổng có 6? Phát biểu tính chất tơng
ứng?


b)246 + 30 + 15 6? Phát biểu tính chất
tơng ứng?


GV: y/c HS2: Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách


trả lời.


a)246 + 30  6 vì mỗi số hạng đều 6.
- Phỏt biểu T/c 1


b)246 + 30 + 15  6 v×15 ⋮ 6 còn các số


hng khỏc u 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

VÝ dô: XÐt sè n = 43*


a) Thay * bởi chữ số nào thì n<sub>5?</sub>
b) Thay * bởi chữ số nào thì n 5?


GV: Tiến hành tơng tự nh trên.
HS: Rút ra dấu hiệu chia hết cho 5.


GV: Cho HS lµm ?2


Gi¶i.
n = 430 + *
a) 430 <sub> 5</sub>


 n  5  *  5
 <sub>* = 0 ; 5</sub>


- KÕt luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5.


b) n  5  *  5



 * = 1;2;3;4;6;7;8;9


- KÕt luËn 2: Sè cã ch÷ sè tận cùng khác 0
và 5 thì không chia hết cho 5.


* DÊu hiÖu chia hÕt cho 5:(SGK/38)
HS: Thùc hiÖn. ?2


Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (10/<sub> ) </sub>


- Cho HS đọc, trả lời BT 91/38 SGK


- Cho đọc BT 92/38 SGK
- Gọi 2 HS lờn bng lm.


-Yêu cầu làm BT 127/18 SBT theo nhãm
(2 bµn).


-u cầu đại diện nhóm đọc kết quả
-u cu c BT 93/38SGK


-HÃy cho biết cách làm BT này?


-Hóy nhắc lại các t/c liên quan đến bài
này?


-Cñng cè: Cho phát biểu lại dấu hiệu 2,


5



BT 91/38 SGK


652, 850, 1546  2
850, 785  5
BT 92/38 SGK


a)234 c)4620


b)1345 d)2141 vµ 234
BT127/18 SBT


a)650,560,506
b)650, 560,605
BT 93/38 SGK


a)2, ⋮ 5 c)2, ⋮ 5
b)5, ⋮ 2 d)5, 2
5.KÕt luËn:


n tËn cïng 0,2,4,6,8  n2
n tËn cïng 0 hc5  n5


Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2<sub> ):</sub>/<sub> </sub>
- Häc b i trong SGK à kết hợp với vở ghi thuộc lý thuyÕt.


- Tiết sau luyện tập.


Rút kinh nghim sau khi dy: ...



...
Ngày 03/10/2010 soạn:


Tiết 21 Luyện tập


I.mục tiêu:


- Kiến thức: HS nắm v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.


- KÜ năng: Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiÖu chia hÕt.


- Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên đợc
áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế. (bài 100)


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II.chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Ôn tập kiến thức cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ) </sub>
HS1: +Chữa bài tập 94/38 SGK.


+Nªu dÊu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
+Giải thích cách làm (trả lời miệng sau
khi làm xong bài tập).



HS2: :+Chữa bµi tËp 95/38 SGK


HS 1: +BT94/38 SGK:


*Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547 cho
2 lần lợt là: 1, 0, 0, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+Nªu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5?
GV: y/c HS3,4nhËn xÐt, bæ sung...


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


tËn cïng cho2, cho5).
HS 2: +BT 95/38 SGK:


a) 0, 2, 4, 6, 8 ; b) 0, 5 ; c)0
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/<sub> ) </sub>


Bµi 96 Tr 39 SGK


GV: Cho 2 HS lên bảng làm; Các HS khác
làm vào vở.


- Yờu cu hot động nhóm: So sánh điểm
khác với bài 95? Liệu cịn trờng hợp nào
khơng?


GV: (Chốt lại):Dù thay dấu * ở vị trí nào


cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng
xem có  2,  5 khơng?


Bµi 97/39 SGK


?. Làm thế nào để ghép thành các số có 3
chữ số  2?  5?


GV: y/c HS suy nghĩ trả lời.


GV: Thêm BT nâng cao: Dùng 3 chữ số
4,5,3 ghép thành số có 3 ch÷ sè:


+ Lín nhÊt  2.
+ Nhỏ nhất 5.
Bài 98/39 SGK .


-Phát phiếu cho các nhóm: Điền dấu X
vào ô thích hợp.


- Bổ sung:


e)Số có chữ số tận cùng là 3 thì không
chia hết cho 2.


g)Số không chia hết cho 5 thì có tận cùng
là 1.


Bài 99/39 SGK



- Cho 2 HS đọc đầu bài


- Hớng dẫn nếu khơng có HS làm đợc.
Bài 100/39 SGK


- Cho HS đọc và nghiên cứu kỹ đầu bài.
-Hỏi: +Số tự nhiên n  5 thì chữ số tận
cùng phải là mấy?


+Trong các chữ số đã cho (1, 5, 8) có
chữ số nào thỏa mãn?


GV:( chốt lại): Các dạng BT trong tiết học,
dạng nào cũng phảI nắm chắc dấu hiệu


2, 5


Bài tập 96/39 SGK


Điền chữ số vào dấu * để đợc số *85 thỏa
mãn đk:


a)  2: Kh«ng cã
b)  5:


* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Bµi tËp 97/39 SGK:


Ba chữ số 4, 0 ,5 ghép thành
a) 450, 540, 504  2


b) 450, 540, 405  5
HS đứng tại chỗ trả lời :


+)534
+)345


Bµi tËp 98/39 SGK, bỉ sung:
a)§óng


b)Sai
c)§óng
d)Sai
e)Đúng
g)Sai


Bài tập 99/39 SGK


Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là:
n = aa


n  2 Chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,
8.


n : 5 d 3, vËy n = 88
Bµi tËp 100/39 SGK
n = abbc


n  5  c  5 mµ c  {1, 5, 8}
 c = 5  a = 1 vµ b = 8



Trả lời: Ôtô đầu tiên ra đời năm 1885.


Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà (2/<sub> ):</sub><sub> </sub>
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi: thuộc dấu hiệu  2,  5;
- Đọc lại các bài tập đã chữa.


- BTVN: 124, 128, 130, 131, 132/18 SBT.
- Đọc trớc bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


Rút kinh nghiệm sau khi dạy:...
...
...
Ngày 03/10/2011 soạn:


Tiết 22: Đ12. dấu hiệu chia hÕt cho 3, cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Kiến thức: HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 dựa vào
các kiến thức đã học ở lớp 5.


- Kỹ năng: Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một
số có hay không chia hết cho 3, cho 9.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II.chuẩn bị:


GV: B¶ng phơ ghi kÕt ln bài học,
HS: Ôn tập kiến thức cũ.


III.Tiến trình dạy häc:



Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> )</sub>
HS1: Chữa BT 128 SBT:


Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ
số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho
2, cịn chia cho 5 d 4.


HS2: XÐt xem sè a = 378; b = 5124


+ Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số
nào chia hết cho 9, số nào không chia hết
cho 9 ?


+ Tìm tổng các chữ số của a, b.


+ Xét xem hiệu của a và tổng các chữ sè
cđa nã cã chia hÕt cho 9 hay kh«ng ? Tơng
tự xét hiệu của b và tổng các chữ sè cña nã
?


? Dựa trên cơ sở nào để giải thích ?
GV: y/c HS3, 4 nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


HS1: Gäi số tự nhiên có 2 chữ số giống


nhau là <i>aa</i>.


Vì <i>aa</i> chia cho 5 d 4 nên a = 4 hoặc a = 9
Mà <i>aa</i><sub> 2 nên a </sub>

0; 2;4;6;8



Vậy a = 4 thoả mÃn ĐK trên.
Số phải tìm lµ 44.


HS2:


a <sub> 9 ; b </sub><sub> 9</sub>


* Tổng các chữ số của a: 3 + 7 + 8 = 18
* Tổng các chữ số cđa b: 5 + 1+ 2 + 4 =12
+ HiƯu của a với tổng các chữ số của nó:
a - 18 = 378 - 18 = 360 <sub> 9</sub>


+ HiƯu cđa b với tổng các chữ số của nó:
b - 12 = 5124 - 12 = 5112 <sub> 9</sub>


* Dùa vµo t/c chi hết của hiệu hoặc kết quả
cụ thể.


Hot ng 2: Nhận xét mở đầu: (5/<sub> ) </sub>
GV: Mọi số đều đợc viết dới dạng tng


các chữ số của nó cộng với một sè chia hÕt
cho 9.


VD: (SGK)



GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhất cách
trả lời.


HS: Nghe GV gii thiu VD u sau đó
phân tích tơng tự giải thích VD sau.


- LÊy thªm VD: XÐt sè: 345
345 = 3.100+4.10+5


= 3.(99+1)+4.(9+1)+5
= 3.99+3+4.9+4+5
= (3+4+5)+(3.99+4.9)


= (Tổng các chữ số)+(Số  9)
Hoạt động 3: Dờu hiệu chia hết cho 9:(12/<sub> ) </sub>


GV: Theo nhận xét mở đầu ta có:


2124 = (2+1+2+4)+(Số chia hết cho 9)
Vậy không cần thực hiện phép chia, giải
thích xem tại sao 2124 chia hết cho 9?
GV: Rót ra kÕt luËn 1.


GV: Hỏi tơng tự nh trên với số 345 để đi
đến kết luận 2.


Rút ra kết luận 2.


GV: Yêu cầu HS phát biĨu dÊu hiƯu chia


hÕt cho 9?


HS: Ph¸t biĨu nh SGK.


VD1: Theo nhận xét mở đầu ta có:


2124 = (2+1+2+4)+(Sè chia hÕt cho 9)
= 9 + (Sè chia hÕt cho 9)


 <sub>2124 </sub><sub> 9 v× 9 </sub><sub> 9 và số hạng còn lại </sub>
cũng chia hết cho 9.


* Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia
hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 9.


VD2: 345 = (3+4+5)+(sè  9)
= 12 + (sè <sub> 9)</sub>


 345 <sub> 9 v× 12 </sub><sub> 9, số còn lại chia </sub>
hết cho 9.


* Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không
chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
* Kết luËn: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV: Cho HS lµm ?1
- Yêu cầu giải thích?


HS làm ?1



62 9 vì 6+2+1 = 9  9
1205 <sub> 9 vì 1+2+0+5 = 8 </sub><sub> 9 </sub>
1327 <sub> 9 vì 1+3+2+7 = 13 </sub><sub> 9</sub>
6354 <sub> 9 vì 6+3+5+4 = 18 </sub><sub> 9</sub>
Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 3: (10/<sub> )</sub>


GV: Tổ chức các hoạt động tơng tự nh trên
để đi n KL1 v KL2.


Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hÕt
cho 3.


GV: Cđng cè lµm ?2


GV: NhËn xÐt, bổ sung, thống nhất cách
làm.


VD: áp dụng nhận xét mở đầu, xét xem số
1323; 3452 có chia hết cho 3 không?


Giải.


Theo nhận xét mở đầu, ta có:
a) 1323 = (1+3+2+3)+(sè <sub> 9)</sub>
= 9 + (sè <sub> 3)</sub>


 <sub>1323 </sub><sub> 3 vì cả hai số hạng đều chia hết </sub>
cho 3.


- KÕt luËn 1: (SGK)



b) 3452 = (3+4+5+2)+ (sè  9)
= 14 + (sè <sub> 3)</sub>


 3452 <sub> 3 v× 14 </sub><sub> 3, số còn lại chia </sub>
hết cho 3.


- KÕt luËn 2: (SGK)
* KÕt luËn: (SGK).


n có tổng các chữ số <sub> 3 </sub> <sub> n </sub><sub> 3</sub>
HS lµm ?2


157*  3  (1+5+7+*)  3
 <sub>(13 + *) </sub><sub> 3</sub>


 <sub>(12+1+ *) </sub><sub> 3</sub>
Vì 12 3 nên


(12+1+ *)  3  (1+ *)  3
 * = 2; 5; 8


Hoạt động 5: Củng cố: (10<sub> )</sub>/
GV: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì


kh¸c víi dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5?
GV(chèt l¹i):


- DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5 phụ
thuộc vào chữ số tận cùng.



- DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 phụ
thuộc vào tổng các chữ số.


GV:Cho HS làm BT101/41.


HS Trả lời


BT101/41.


- Số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93285.
- Sè chia hÕt cho 9 lµ: 6534; 93285.


Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2/<sub> ):</sub><sub> </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- BTVN: 102 đến 105 SGK . 137, 138 SBT.


- Chn bÞ tiÕt sau lun tËp.


Rót kinh nghiệm sau khi dạy:...
...
...
Ngày 03/10/2011 soạn:


Tiết 23: lun tËp


I.mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II.chuẩn b:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Ôn tập kiến thức cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ) </sub>
HS1: - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?


- Ch÷a BT:103.


Tỉng (hiƯu) sau cã chia hÕt cho 3 kh«ng,
cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?


a) 1251 + 5316 ; b) 5436 - 1324 ;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27


HS2: - Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3?
- Ch÷a BT:105.


Dùng 3 trong 4 chữ số 4, 5, 3, 0hãy ghép
thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho
các số đó:


a) Chia hÕt cho 9;



b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
GV: y/c HS3,4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giỏ, thng nht cỏch
lm bi.


HS 1: Chữa bài tập 103


a) (1251 + 5316)  3 vì 12513 ; 53163
(1251 + 5316)  9 vì 1251<sub>9 ; 5316</sub><sub>9</sub>
b) (5436 - 1324) 3 vì 13243 ; 5436<sub>3</sub>
(5436 - 1324) <sub> 9 vì 1324</sub><sub>9 ; 5436</sub><sub>9</sub>
c) (1.2.3.4.5.6 + 27)  3 và 9 vì mỗi số
hạng của tổng u chia ht cho 3 v 9
HS2:


Chữa bài tập 105
a) 450, 405, 540, 504


b) 453, 435, 543, 534, 345, 354


Hoạt động 2: Luyện tập (35/<sub> ) </sub>
Bài 106 Tr42 SGK


GV: Gọi HS đọc đề.


GV: Sè tù nhiªn nhỏ nhất có 5 chữ số là số
nào?


HS: 10000.



GV: Da vào dấu hiệu nhận biết, tìm số tự
nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó :
- Chia hết cho 3?


- Chia hết cho 9?
Bài 107 Tr42 SGK


GV: Phát phiÕu häc tËp cho HS thùc hiƯn.
GV: Thu phiÕu vµ nhËn xÐt.


GV: Có thể u cầu thêm: Giải thích với
câu sai và cho ví dụ minh họa với câu
ỳng?


Bài 108 Tr42 SGK


GV: Nêu cách tìm số d khi chia mỗi số
cho 9, cho 3?


HS: Là số d khi chia tổng các chữ số cho
9, cho 3.


GV: Cho HS áp dụng. (gv treo bảng phụ)
HS: Lên bảng điền.


GV: Chốt lại cách tìm số d khi chia một số
cho 3, cho 9.


Bài 109 Tr42 SGK



GV: Treo bảng phụ BT110/43 SGK.


- Giíi thiƯu c¸c sè m, n, r, mn, d nh trong
SGK.


GV: Cho HS 2 dãy thi tính nhanh, đúng
điền vào ơ trống (mỗi dãy 1 cột).


Bµi 110 Tr42, 43 SGK


GV: Cho HS so sánh r với d?
GV: Nếu r<sub>d phép nhân làm sai.</sub>
Nếu r = d phép nhân làm đúng.
- gv giới thiệu nh mục có thể em cha biết.


BT:106.


<i><b> Sè tù nhiªn nhỏ nhất có 5 chữ số mà:</b></i>
- Chia hÕt cho 3 lµ: 10002


- Chia hÕt cho 9 là: 10008.


BT: 107.


a) Đúng. b) Sai. c) §óng. d) §óng.
BT:108.


<i><b> Gäi m lµ sè d cđa a khi chia cho 9.</b></i>
n lµ sè d cđa a khi chia cho 3.


+ Sè: 1546 cã tỉng c¸c ch÷ sè:


1 + 5 + 4 + 6 = 16. V× 16 : 9 d 7, chia 3
d 1 nªn 1546 chia 9 d 7, chia cho 3 d 1
+ 1527 có tổng các chữ số:


1 + 5 + 2 + 7 = 15. V× 15 : 9 d 6, chia hÕt
cho nªn 1527 chia 9 d 6, chia cho 3 d 0.
+ Sè 2468 có tổng các chữ số:


2 + 4 + 6 + 8 = 20. V× 20 : 9 d 2, chia 3
d 2 nªn 2468 chia 9 d 2, chia cho 3 d 2
+ Sè 1011<sub>cã tæng các chữ số là 1 nên khi </sub>
chia cho 9 d 1, chia cho 3 còng d 1.
BT: 109


a 1546 1527 2468 1011


m 7 6 2 1


n 1 0 2 1


BT:110.


a 78 64 72


b 47 59 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV cho hs đọc mục: "có thể em cha
<b>biết", khoảng 5 phút và giới thiệu phép </b>


thử với số 9 sgk trang 43.


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


- HS đọc sgk trong vài phút và nghe gv giớ
thiệu.


Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà (2<sub> ):</sub>/<sub> </sub>
- Ôn lại dấu hiệu chí hết cho 3, cho 9.


- BTVN: 133 n 136 SBT.


- Xem trớc bài 13: <b>Ước và bội .</b>
Rút kinh nghiệm sau khi


dạy: ...
...
...


Ngày 09/10/2011 soạn:


Tiết 24: Đ13. ớc và béi


I.mơc tiªu:



- Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc, các
bội của một số.


- Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc hoặc là bội của một số cho trớc,
biết cách tìm ớc và bội của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


+ HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hot, sỏng to.


II.chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi kết luận bài học,
HS: Ôn tập kiến thức cũ.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca HV&HS Yờu cu cn đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(7/<sub> ) </sub>
HS1: Chữa bài tập 134 SBT


Điền chữ số vào dấu * để:
a)3*5 chia hết cho 3
b)7*2 chia hết cho 9


c)*63* chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9
GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách


trả lời.


a)* {1;4;7}: (315; 345; 375)
b)* {0;9}; (702; 792)


c)9603


Hoạt động 2: Ước và bội (8/<sub> )</sub>
GV: Hãy nhắc lại: Khi nào thì số tự nhiên


a chia hÕt cho sè tù nhiªn b? (b<sub>0).</sub>
GV: Cho vÝ dơ: 15 = 3.5


 153 ; 155


- GV: 153 ta nói 15 là bội của 3, còn 3 lµ
íc cđa 15.


15<sub>5 ta nói 15 là bội của 5, còn 5 lµ </sub>
-íc cđa 15.


- GV : giíi thiƯu íc vµ béi.


- GV: Cho HS củng cố làm ?1 SGK.
- GV(Nêu vấn đề): Muốn tìm các bội của
một số hay các ớc của một số ta làm nh
thế nào? <sub> giới thiệu mục 2.</sub>


HS: a <sub> b </sub> <sub>a lµ béi cđa b, còn b là ớc </sub>
của a.



HS làm ?1


<i><b> 18 là bội của 3, không là bội của 4.</b></i>


4 có là ớc của 12, không là íc cđa 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

GV: Giíi thiƯu kÝ hiƯu.


GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để
tìm ra cách tìm ớc và bội của một số.
? Để tìm các bội của 7 em làm nh thế nào?


 <sub>T×m các bội của 7 nhỏ hơn 30?</sub>


GV: Cho HS rút ra cách tìm bội của một
số khác 0 ?


GV: Cho HS áp dụng làm ?2


Ví dụ 2:


GV: Để tìm các ớc của 8 em làm nh thế
nào?


GV: Hớng dẫn HS cách viết nhanh:


Khi 8:1 = 8 ta viÕt lu«n hai íc cđa 8 lµ 1
vµ 8. Khi 8:2 = 4 ta viết luôn hai ớc tiếp


theo của 8 là 2 và 4.


- GV: Muốn tìm các ớc của số a ta lµm nh
thÕ nµo?


GV: Cho cđng cè lµm ?3
GV: Cho HS lµm tiÕp ?4


GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thống nhất cách
làm.


- Kí hiệu:


Tập hợp các ớc của a là Ư(a).
Tập hợp các bội của a là B(a).
- HS: Các nhóm nghiên cứu SGK.
VD1: (SGK)


-> HS: Trả lời.


- HS: Ta có thể tìm các bội của một số
bằng cách nhân số đó lần lợt với 0; 1; 2; ...
- HS làm ?2 : Lên bảng viết.


x <sub> B(8) vµ x < 40</sub>


 <sub> x </sub><sub> {0; 8; 16; 24; 32}</sub>
VD2: (SGK)


- HS tr¶ lêi



HS: Ta có thể tìm các ớc của a bằng cách
lần lợt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến
a, xét xem a chia hết cho những số nào,
khi đó các số ấy là ớc của a.


- HS làm ?3: Lên bảng viết.
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
- HS lµm ?4


Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3;... }
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (15<sub> ) </sub>/
? Số 1 có bao nhiêu c?


? Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào?
?Số 0 có là ớc của số tự nhiên nào không?
? Số 0 là bội của những số tự nhiên nµo?
GV: Cho HS lµm BT111.


HS: Lµm trong Ýt phót.
GV vµ HS cùng làm.


GV: Cho HS làm tiếp BT112.
HS: Lên bảng viÕt.


* Chó ý:


- Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1.



- Sè 1 là ớc của mọi số tự nhiên.


- Số 0 không là ớc của bất kì số tự nhiên
nào.


- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
BT111. a) 8; 20


b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c) Dạng tổng quát các số là bội
của 4 lµ 4k (k<sub>N).</sub>


BT112. Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(13) = {1; 13}
Hoạt đông 4: Hớng dẫn học ở nhà: (2 phút):
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc k/n ớc và bội.


- BTVN: 113,114 SGK ; 142,144,145 SBT.


- Xem trớc bài 14: Số nguyên tố, hợp số. Bảng số nguyên tố.


Rút kinh nghiệm sau khi dạy:....


...
...
Ngày 9/10/2011 soạn:


Tiết 25: Đ14. số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố


I.mục tiêu:



- Kin thc: HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số


- Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các tờng hợp đơn
giản, thuộc mời số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II.chuẩn bị:


GV: bảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 đến 100.
HS: Chuẩn bị sẵn một bảng nh trên vào giy.


III.Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hot ng 1: Kim tra bài cũ: (7/<sub> ) </sub>
HS1: - Nêu cách tìm bội của một số cho


tr-íc?


- ¸p dơng: Tìm các bội nhỏ hơn 50 của
12.


HS2: - Nêu cách tìm các ớc của một số a
cho trớc?


- Tìm tập hợp các ớc của 20.
GV: y/c HS3, 4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.



HS1: Ta cú th tỡm bi ca mt số bằng
cách nhân số đó lần lợt với 0, 1, 2, 3, ...
- áp dụng: 12.0 = 0; 12.1 = 12; 12.2 = 24;
12.3 = 36; 12.4 = 48.


Vậy các bội nhỏ hơn 50 của 12 là 0; 12;
24; 36; 48.


HS2; Ta có thể tìm ớc của một số a bằng
cách lần lợt chia a cho các số tự nhiên từ 1
đến a để xét xem a chia hết cho những số
nào, khi đó các số ấy là ớc của a.


- Ta cã 20 chia hÕt cho 1, 2, 4, 5, 10, 20.
VËy ¦(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}


Hoạt động 2: Số nguyên tố. Hợp số: (11/<sub> ) </sub>


GV: Dùa vào kết quả của HS2 hỏi<i><b>:</b></i>




? Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ớc?
GV: Mỗi số 4; 20 có bao nhiêu ớc?
GV: Giới thiệu các số 2; 3; 5 gọi là số
nguyên tố; Các số 4; 6 gọi là hợp số.
GV: Vậy thế nào là số nguyên tố ?
thế nào là hợp số?



GV: Gi vi HS c định nghĩa SGK. GV:
Cho HS làm ? .


GV: Số 0 và số 1 có là số nguyên tố
khơng? Có là hợp số khơng? Vì sao?
GV: Giới thiệu số 0 và số 1 là hai số đặc
biệt (0 < 1 ; 1 = 1)


GV: Em h·y liÖt kê các số nguyên tố nhỏ
hơn 10.


GV: Tổng hợp l¹i:
sè nguyªn tè


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
hai số
đặc biệt hp s
* Cng c: BT115.


HS: Trả lời và giải thích.


Ví dơ: ¦(2) = {1; 2}
¦(3) = {1; 3}
¦(4) = {1; 2; 4}
¦(5) = {1; 5}


¦(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
HS: các số 2; 3; 5 chỉ có hai ớc là 1 và
chính nó; còn số 4 và 20 có nhiều hơn hai


ớc.


HS: Trả lời.


* nh ngha: (SGK/46)
HS: nhc li định nghĩa sgk.
HS làm ? .


7 là số nguyên tố vì 7>1 và chỉ cã hai
-íc lµ 1 vµ 7.


8 là hợp số vì 8>1 và có nhiều hơn hai
ớc là 1; 2; 4; 8.


9 là hợp số vì 9>1 và có ba ớc là 1; 3; 9.
HS: Khơng. Vì khơng thõa mãn định
nghĩa.


* Chú ý: (SGK)
HS: Trả lời.


HS: làm BT115.
Sè nguyªn tè: 67


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV: Em hãy xét xem có những số nguyên tố nào
nhỏ hơn 100. GV treo bảng phụ các số tự nhiờn t
2 n 100.


GV: Tại sao trong bảng không có số 0 và 1?



GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số. Ta
sẽ loại đi các hợp số và giữ lại các số nguyên tố.
? Em hÃy cho biết trong dòng đầu có các số
nguyên tố nào?


GV: Hớng dẫn cho HS làm nh trong SGK/46.
GV: Các số còn lại trong bảng không chia hết cho
mọi số nguyên tố nhỏ hơn 100 Đó là các số
nguyên tố nhỏ hơn 100.


GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn?.
GV: Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.


GV: Trong bảng này các số nguyên tố lớn hơn 5
có tận cùng bởi các chữ sè nµo?


GV: Tìm hai số ngun tố hơn kém nhau 1 đơn vị?
GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hn 1000
cui sỏch.


HS: Trả lời.


HS: vì chúng không là số nguyên
tố.


HS: 2; 3; 5; 7.


HS: Lên bảng loại các hợp số.
HS: Số 2



HS: 1; 3; 7; 9.
HS: 2 vµ 3.


HS: Xem bảng trong sgk trang 46
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập: (12/<sub> ) </sub>


? Nhắc lại thế nào là số nguyên tố, hợp sè?
GV: Cho HS lµm BT116/47.


GV: Cho HS lµm BT118.


?. Muốn biết 1 tổng (hiệu) nào đó là số
nguyên tố hay hợp số ta làm thế nào ?
HS: Suy nghĩ, tr li: ....


GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc s©u
cho HS:


Muốn biết 1 tổng (hiệu) nào đó là số
nguyên tố hay hợp số ta xét xem các số
hạng của tổng (hiệu) có cùng chia hết cho
1 số nào đó khác 1 khơng. Nếu có thì
tổng (hiệu) đó là hợp số.


- Y/c HS vận dụng làm bài
upload.123doc.net


HS: Trả lời.


HS: làm BT:116/47.



P là tập hợp các số nguyên tố.
83 <sub> P ; 91 </sub><sub> P ; 15 </sub><sub> N ; P </sub><sub> N</sub>
HS: lµm BT: upload.123doc.net. Tỉng
(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) 3.4.5 + 6.7


Ta cã 3.4.5 <sub> 3</sub>
6.7  3


 (3.4.5 + 6.7)  3 vµ
3.4.5 + 6.7 > 1


Nên 3.4.5 + 6.7 là hợp số.
b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7


Ta có: 7.9.11.13 <sub>7</sub>
Và 2.3.4.7 <sub> 7 nên</sub>
7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số.
Hoạt đông 4: H ớng dẫn học ở nhà (2/<sub> ):</sub><sub> </sub>


- Học bài bài trong SGK và vở ghi: Thuộc k/n số nguyên tố, hợp số. Nắm vững cách chỉ
ra một số hay một tổng (hiệu) nào đó là số nguyên tố hay hợp số.


- Lµm BT: 119, 120/47 SGK.
- BT: 148, 149, 153 SBT.


Rót kinh nghiƯm sau khi d¹y:………
...
...



NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



Ngày 16/10/2011 soạn.


Tiết 26: Đ14. số nguyên tố. Hợp số. Bảng sè nguyªn tè


(TiÕp theo)
I.mơc tiªu:


- Kiến thức: + Củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.


+ Biết nhận ra một số là số nguyêntố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia
hết đã học.


- Kĩ năng: Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán


thực tế.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II.chuẩn bị:


GV: bảng phụ ghi sẵn bài tập, kiến thức quan trrọng.
HS: Chuẩn bị bài tập và ôn tập lý thuyết.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn t


Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> )</sub>
HS1:


- Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?
- Chữa BT 119/47 SGK.


HS2:


- Chữa BT 120/47


- Nêu cách xác định ớc của a?


- Hái: So sánh xem số nguyên tố và hợp số
có điểm gì giống và khác nhau?


GV: Nhn xột, ỏnh giỏ, b sung, thống
nhất cách trả lời.



HS1: - Nêu đúng đ/n.
- Chữa BT 119/47 SGK


225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub> (</sub><sub> các số nguyên tố 3 và 5)</sub>
1800 = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2 <sub>(</sub><sub> các số nguyên tố </sub>
2,3,5)


1050 = 2.3.52<sub>.7(</sub><sub> các số nguyên tố </sub>
2,3,5,7)


3060 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5.17(</sub><sub> các số nguyên tố </sub>
2,3,5,17)


HS2: - Ch÷a BT 120/ 47
Sè a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>


*Mỗi số 4;8;11;20 là ớc của a.
*Số 16 không là ớc của a.
Hoạt động 2: Luyện tập: (33/<sub> ) </sub>


Bµi upload.123doc.net Tr 47 SGK:Tỉng
(hiƯu) sau lµ số nguyên tố hay hợp số:
a) 3.4.5 + 6.7 ;


b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 ;
c) 3.5.7 + 11.13.17 ;
d) 16354 + 67541.


GV: Gäi 2 HS lên bảng chữa BT118.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách


trả lời.


Bài 120 Tr 47 SGK


Thay ch s vào dấu * để đợc số nguyên
tố: 5* ; 9*


HS: Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *.
Bài 121 Tr 47 SGK;


a) Tìm k <sub> N để 3.k là số nguyên tố.</sub>
b) Tìm k <sub> N để 7.k là số nguyên tố.</sub>
GV: Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm nh thế nào?


HS: Lần lợt thay k = 0; 1; 2; .... để kiểm
tra 3k.


Bµi tËp upload.123doc.net.


a) 3.4.5 + 6.7 là hợp số vì mỗi số hạng đều
chia hết cho 6.


b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số vì mỗi số
hạng u chia ht cho 7


c) 3.5.7 + 11.13.17 là hợp sè.


Vì 2 số hạng của tổng đều là số lẻ nên
tổng là số chẵn.



<sub>Tỉng chia hÕt cho 2 vµ tổng lớn hơn 2.</sub>
d) 16354 + 67541 là hợp số.


Vì tổng của hai số hạng tận cùng bằng 5
nên tổng chia hết cho 5 và tổng > 5.


Bµi tËp 120.
53; 59; 97.
Bài tập 121.


a) -Với k = 0 thì 3k = 0: Không là số
nguyên tố.


- Với k = 1 thì 3k = 3: Là số nguyên tố.
- Với k<sub>2 thì 3k là hợp số. (Vì có ớc </sub>


khác 1 và chính nó là 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

HS: Làm tơng tự câu b.
Bµi 122 Tr 47 SGK


GV: gv phát phiếu học tập cho HS hoạt
động nhóm.


GV: Thu phiÕu vµ nhËn xÐt.


GV: Yêu cầu HS cho ví dụ minh họa, và
sữa câu sai thành câu đúng.



Bµi 123 Tr 47 SGK
GV: Treo bảng phụ.
HS: Lên bảng điền.


GV: Giới thiệu cách kiểm tra một số là số
nguyên tố. (Có thể em cha biÕt SGK/48)
Bµi 124 Tr 47 SGK


GV: Cho HS trả lời BT124: Máy bay có
động cơ ra đời năm nào?


b) k = 1 thì 7k là số nguyên tố.
Bài tập 122.


a) Đúng. (Ví dụ: 2 và 3)
b) Đúng. (Ví dụ: 3; 5; 7)


c) Sai. (VÝ dơ: Sè 2 lµ sè nguyên tố chẵn)
- Sữa lại: Mọi số nguyên tố lớn hơn 2


u l s l.
d) Sai. (Ví dụ: Số 5)


- Sữa lại: Mọi số nguyên tố lớn hơn 5
đều ....


Bµi tËp 123. p2 <sub></sub><sub>a</sub>


a 29 67 49 127 173 253



p 2;3


5 2;3;5;7 2;35;7 2;35;7;
11


2;3
5;7
11;13


2;3
5;7
11;13
HS: Đọc bài.


Bài tập 1124.


a là số có đúng một ớc  a = 1.
b là hợp số lẻ nhỏ nhất  <sub> b = 9.</sub>
c khụng phi l s nguyờn t, khụng


phải là hợp số và c <sub>1 </sub> <sub> c = o.</sub>
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhÊt  d = 3
VËy <i>abcd</i> = 1903.


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà (4/<sub> ) :</sub>
- Học bài trong SGK kết hp vi v ghi thuc lý thuyt.


- Làm các BT: 156; 157; 158 SBT.


- Xem trớc bài 15: Phân tích mét sè ra thõa sè nguyªn tè”.



Rót kinh nghiƯm sau khi dạy: ...
...
...
Ngày 17/10/2011 soạn.


Tiết 27: Đ15. phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè


I.mơc tiªu:


- Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Kĩ năng: - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp đơn giản,
biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích; biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã
học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hot, sỏng to.
II.Chun b:


GV: bảng phụ, thớc thẳng.
HS: Bút dạ, thớc thẳng.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> )</sub>
HS1: Nêu định nghĩa số nguyên tố, hợp số


?



- Nêu cách xác định ớc và bội của một số
tự nhiên a?


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cách trả li.


Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và chØ cã 2
-íc sè lµ 1 vµ chÝnh nã. Hợp số là số lớn
hơn một và có từ 3 íc sè trë lªn.


- Cách XĐ ớc số của 1 số a, ta lấy số đó
chia cho 1, 2, 3, .., a.


- Cách XĐ BS cua 1 số a, ta lấy số a nhân
với lần lợt các số 0, 1, 2, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Sè 300 cã thÓ viết dới dạng 1 tích của 2
thừa số lớn hơn 1không?


- Mỗi thừa số trên có thể viết dới dạng 1
tÝch cđa 2 TS > 1 kh«ng?


- Nhận xét các thừa số không thể viết tiếp
đợc nữa là loại số gì?


 Vậy số 300 đã đợc phân tích ra TSNT ?
Vậy thế nào là phân tích 1 số ra TSNT?
HS: Nêu định nghĩa SGK/49.


- GV: Quay lại hai sơ đồ cây:



? Tại sao lại khơng phân tích tiếp 2; 5?
- GV: tại sao các số 6; 50; 100; 150; 75 lại
phân tích đợc tiếp?


- GV: Cho HS c 2 chỳ ý SGK/49.


Có, chẳng hạn:


300 300
6 50 3 100
2 3 2 25 2 50


5 5 . .. 10 5
2 5
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 100.3 = 10.10.3 = 2.5.2.5.3
300 = 100.3 = 4.25.3 = 2.2.5.5.3
* Định nghĩa: (SGK/49).


- HS: 2; 5 là số nguyên tố, phân tích ra là
chính số đó.


- HS: Vì đó là các hợp số.
Chú ý : SGK


Hoạt động 3: Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:(15/<sub> ) </sub>
- Hớng dẫn học sinh phân tích số 300 theo


cét däc.



- Hìng dÉn häc sinh viÕt gän kÕt qu¶ b»ng
lịy thõa theo thø tù c¸c íc tõ nhá  lín.
 Nên lần lợt xÐt tÝnh chia hÕt cho các
SNT tăng.


. Nên vận dụng dÊu hiƯu ⋮ 2; 3; 5; 7.
- Qua nhiỊu cách phân tích nhận xét kết
quả?


GV Gọi học sinh lên bảng giải ? .
GV: y/c HS khác nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


a. Phân tÝch sè 300 ra TSNT theo cét däc:


300 2


150 2


75 3


25 5


5 5


1



300= 2.2.3.5.5 = 22<sub>.3.5</sub>2
b. NhËn xÐt: sgk (tr.50)
? . 420 2


210 2
105 3
35 5
7 7
1


Vậy: 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (13/<sub>)</sub>
Bài


125a, b sgk trang 50


Bµi127a, b sgk trang 50


GV: y/c HS làm bài cá nhân vào vở nháp,
4 HS làm trên bảng 6/<sub>, sau đó cho lớp nhận</sub>
xét, bổ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
làm.


HS: Phõn tớch c


60 2 84 2


30 2 42 2



15 3 21 3


5 5 7 7


1 1


VËy : 60 = 22<sub>.3.5; 84 = 2</sub>2<sub>.3.7</sub>
225 3 1800 2


75 3 900 2


25 5 450 2


5 5 225 3


1 75 3


25 5


5 5


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững cách phân tích 1 số ra thừa số
nguyên tố.


- BTVN: 125a,d; 126; 127c,d; 128
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.



Rút kinh nghiệm sau khi dạy: ...
...
...
Ngày18/10/2011 so¹n:


TiÕt 28: Lun tËp.


I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số ngun tố, tìm đợc tập hợp các ớc của


sè cho tríc.


- Kĩ năng: phát hiện các đặc điểm của số đã cho chia hết cho những số nào vào việc
phân tích ra thừa số ngtố để giải quyết các bài tập liên quan.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo
II. Chuẩn bị;


GV:- Bảng phụ ghi đề bài 130 (kẻ ô)
HS: Thc k.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn t


HS1: - Thế nào là phân tích một số ra thừa
số nguyên tố?



- Làm bài 127 (Sgk - 50)


HS2: - Nêu cách tìm ớc của mét sè a (a
0).


- Lµm bµi 128 Sgk.


GV: y/c hai hs khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời


HS1: - Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
là viết số đó dới dạng tích các thừa số
nguyên tố.


- Bµi 127 (Sgk-50)


* 225 = 32<sub>.5</sub>2<sub> (chia hết cho các số nguyên</sub>
tố 3 và 5)


* 1800 = 23<sub>.2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>(chia hÕt cho c¸c số</sub>
nguyên tố 2 và 5)


*1050 = 2.3.52<sub>.7; * 3060 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5.17</sub>
HS2: - Lấy số a chia chia cho lần lợt các
số 1, 2, 3, ..., a những số nào mà a chia hết
thì đó là ớc của a.


- Bµi 128 (Sgk-50)



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bµi 129: (SGK)


GV: y/c HS đọc đề, suy nghĩ:


? Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng gì ?
?. Em hãy viết tất cả các ớc của a, b, c ?
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Bài 130: y/c HS hot ng nhúm.


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
rồi tìm tập hợp các ớc của mỗi số.


51; 75; 42; 30


Bài 131: a) Tích của hai số tự nhiên bằng
42. Tìm mỗi số.


b) Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30.
Tìm a và b, biÕt r»ng a < b.


GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài 6/<sub>, sau</sub>
đó cho HS dừng bút xây dng bi.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


Bi 132: Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn


xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở
các túi bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28
viên bi đó vào mấy túi ? (Kể cả trờng hp
xp vo mt tỳi)


Bài 133:


a) Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố
rồi tìm tập hợp các ớc của 111.


b) Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
**<sub> . * = 111</sub>


GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài 6/<sub>, sau</sub>
đó cho HS dừng bút xây dựng bài.


GV: NhËn xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.


Bài 129: (SGK)


- Cỏc s a, b, c đợc viết dới dạng tích các
thừa số ngun tố.


a) C¸c íc cđa a gåm: 1; 5; 13; 65
b) C¸c íc cđa b gåm: 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c) C¸c íc cđa c gåm: 1; 3; 9; 21; 63
Bài 130:


+ 51 = 3.17



Có các ớc là: 1; 3; 17; 51.
+ 75 = 3.52


Có các ớc là: 1; 3; 15; 25; 75.
+ 42 = 2.3.7


Có các ớc là: 1; 2; 3; 6; 7; 42.
+ 30 = 2.3.5


Cã c¸c íc lµ: 1; 2; 3; 5; 6; 10; 30.
Bµi 131:


a) Gọi 2 số tự nhiên phải tìm là a và b, ta
cã: a.b = 42


Ph©n tÝch ra thõa sè nguyên tố: 42 = 2.3.7.
Các số a, b là ớc cña 42. Ta cã:


a 1 2 3 6 7 21 42


b 42 21 14 7 6 2 42


b) Ta cã: a.b = 30, a và b là Ư(30), a < b


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


Bµi 132:



Sè túi là ớc của 28. Phân tích ra thừa số
nguyên tố: 28 = 22<sub>.7</sub>


Các ớc của 28 là: 1; 2; 4; 7; 14; 28.


VËy An cã thÓ xÕp 28 viên bi vào 1, 2, 4,
7, 14, 28 túi.


Bài 133: a) Ta cã: 111 = 3.37
 <sub>¦(111) = {1, 3, 37, 111}</sub>


b) Vì ** là ớc của 111 và có 2 chữ số.
Nên ** = 37. Vậy 37.3 = 111.


Hoạt động 3: cách xác định số l ợng ớc của một số. (5/<sub> ) </sub>
GV giới thiệu nh Sgk sau đó yêu cầu HS


áp dụng tính lại số ớc bài 129; 130 đã
chữa để kiểm tra xem đã đủ ớc cha.
- Nếu m = ax<sub> thì m có x + 1 ớc.</sub>


- NÕu m = ax<sub>.b</sub>y<sub> th× m cã (x+1)(y+1) íc.</sub>
- Nõu m = ax<sub>.b</sub>y<sub>.c</sub>z<sub> thì m có (x+1)(y+1)</sub>
(z+1) ớc.


* y/c HS lấy VD


VD:



Bài 129 (Sgk-50):HS tÝnh l¹i:
a) b = 25<sub> cã 5 + 1 = 6 (íc)</sub>


b) c = 32<sub>.7 cã (2+1)(1+1) = 6 (íc)</sub>
Bµi 130 (Sgk-50)


51 = 3.17 có (1+1)(1+1) = 4 (ớc)
75 = 3.52<sub> có (1+1)(2+1) = 6 (ớc)</sub>
Hoạt động 3; H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- §äc trớc bài: Ước chung và bội chung.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...


Ngày 25/10/2011 soạn:


Tiết 29 : Đ16. ớc chung và bội chung


I.Mục tiêu :


- Kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung của hai tập hợp


- Kĩ năng:- Biết cách tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê
các ớc, các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp ; biết sử dụng ký hiệu ƯC, BC
<b>- Thái độ: Nghiêm tỳc, tớnh cn thn, linh hot, sỏng to.</b>


II.Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi công thức


HS: Ôn tập ớc và bội.


III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn t


Hot động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> ) </sub>
HS1: - Nêu cách tìm ớc của một số a ?


- Phân tích các số 12, 18 ra thừa số nguyên
tố rồi viết tập hợp các ớc số của 12, 18 .
HS2:- Mn t×m béi cđa mét sè a ta làm
nh thế nào ?


- Tìm bội của 4 , béi cña 6 .


GV: y/c 2 HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


HS1:- Cách tìm ớc của 1 số a:Ta lấy số a
chia lần lợt cho các số 1, 2, 3, ... , a.
Những số nào mà a chia hết thì những số
đó là ớc của a.


- BT:


¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
¦(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}



HS2: - Mn t×m béi cđa mét sè a ta lấy a
nhân với lần lợt các số 0, 1, 2, 3, ...


- BT: B(4) = {0, 4, 8, 12; ... }
B(6) = {0; 6; 12; 18; ...}
Hoạt động 2: Ước chung: (15/<sub> ) </sub>


GV: + Nh÷ng sè nµo võa lµ íc cđa 12 võa
lµ íc cđa 18.


GV: giíi thiƯu íc chung cđa 12 vµ 18 .
+ ¦C cđa hai hay nhiỊu số là gì ?
GV: giới thiệu ký hiƯu íc chung cđa hai
hay nhiỊu sè .


GV: Làm thế nào để nhận biết đợc một số
có phải là ớc chung của các số cho trớc ?
GV: cho HS làm bài tập ?1


GV: giíi thiƯu ¦C(a,b,c)


GV cho HS làm bài tập 134a, b, c, d.


HS: viết tập hợp các ớc chung của 12 và 18
: {1; 2; 3; 6}


<i><b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc</b></i>
<i><b>của tất cả các số đó .</b></i>


Ký hiệu tập hợp các ớc chung của a và b là


Ư(a,b)


HS làm bài tập ?1


* 8 <sub>C(16, 40) l ỳng, vì trong tập hợp</sub>
các ớc của 16 và 40 đều cú 8.


* 8 ƯC(16, 40) là sai, vì trong tập hợp
các ớc của 28 không có 8.


HS làm bài tËp 134a,b,c,d
a) 4 ¦C(12, 18)


b) 6 <sub>ƯC(12, 18)</sub>
c) 2 <sub>ƯC(4, 6, 8)</sub>
d) 4 ƯC(4, 6, 8)
Hoạt động 3: Bội chung; (12/<sub> ) </sub>
GV: y/c HS viết tập hợp A các bội của 4,


tập hợp B các bội của 6 và tập hợp C
những số có đồng thời ở cả 2 tập hợp A, B.
GV: Gt những phần tử ở tập C chính là BC
của 4 và 6.


? Béi chung của 2 hay nhiều số là gì ? Nêu
cách kÝ hiƯu BC cđa 4 vµ 6


? Ta có thể viết tóm tắt BC của 2 hay nhiều
số đó nh thế nào ?



VD:


A = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; ...}
B = {0; 6; 12; 18; 24; ...}
C = {0; 12; 24; ...}


<i>+ BC của hai hay nhiều số là bội của tất</i>
<i>cả các số đó.</i> Kí hiệu BC(4, 6)


+


x  B(a,b) nÕu <i>x</i>⋮<i>a</i> và x<i>b</i>


x Ư(a,b,c) nếu


<i>a</i><i>x</i> ; b x và c<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc s©u
cho HS.


GV cho hs lµm bµi tËp cđng cè ?2 vµ
134e,g,h,i


?2: 6 <sub>BC(3, 6)</sub>


BT 134: e) 80 BC(20; 30)
h) 12 <sub>BC(4, 6, 8)</sub>


g) 60 <sub>BC(20, 30)</sub>
i) 24 <sub>BC(4, 6, 8)</sub>


Hoạt động 4: Củng cố (8/<sub> ) </sub>
?1. Ước chung của 2 hay nhiều số là gì ?


?2. BC l¶ 2 hay nhiều số là gì ?


?3. Muốn nhận biết một số có phải là ớc
chung (hay bội chung) của hai hay nhiều
số ta phải làm nh thế nào ?


GV: Nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc sâu
cho HS.


<i><b>1. </b><b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc</b></i>
<i><b>của tất cả các số đó .</b></i>


2.<i> BC của hai hay nhiều số là bội của tất</i>
<i>cả các số đó.</i>


3. Muốn nhận biết một số có phải là ớc
chung (hay bội chung) của hai hay nhiều
số ta phải xét số đó có thuộc vào ớc (hay
bội) của 2 hay nhiều số đó khơng.


- Nếu số đó có trong các ớc của 2 hay
nhiều số thì đó là ƯC của 2 hay nhiều số.
- Nếu số đó có trong các bội của 2 hay
nhiều số đó thì đó là BC của 2 hay nhiều
số đó.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>



- Häc bµi trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc các k/n ớc chung và BC
- Làm BT 135 SGK.


- Đọc tiếp phần ''<sub>chó ý</sub><sub>" tiÕt sau häc tiÕp.</sub>


Rót kinh nghiƯm sau khi dạy: ...
...
...
Ngày 25/10/2011soạn.


Tiết 30 : Đ16. ớc chung và bội chung (Tiết 2)


I.Mục tiêu:


- Kiến thức: - Nắm đợc k/n giao của 2 tập hợp.


- Củng cố định nghĩa ƯC, BC, giao của hai tập hợp.


- Kĩ năng: Tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số và giao của 2 tập hợp.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II.Chn bÞ:


GV: Bảng phụ ghi công thức


HS: Ôn tập ớc chung và bội chung.
III.Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cầu cần đạt



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5/<sub> )</sub>
HS1. Ước chung của 2 hay nhiều số là gì ?


Cho VD?


HS2. BC l¶ 2 hay nhiều số là gì ? Cho VD
GV: y/c HS3,4 nhận xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời


HS1: - Ước chung của hai hay nhiều số là
ớc của tất cả các số đó.


- VD: ¦C(4, 6) = {1; 2}


HS2: BC của hai hay nhiều số là bội của
tất cả các số đó.


- VD: BC(4, 6) = {0; 12; 24; ...}
Hoạt động 2: Chú ý (10<sub> ) </sub>/


GV: Tập hợp Ư(4) gồm những phần tử
nào ? GV dùng sơ đồ Ven để minh hoạ .
GV: Tập hợp Ư(6) gồm những phần tử
nào ? GV dùng sơ đồ Ven để minh hoạ .
GV: Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi
những phần tử nào của Ư(4) và Ư(6) ?
GV dùng sơ đồ Ven trờn minh ho



HS trả lời các câu hỏi của gv và kết quả
cần nắm là:


<i><b>Giao ca hai tập hợp là một tập hợp gồm</b></i>
<i><b>các phần tử chung của hai tập hợp đó .</b></i>
Ký hiệu giao của hai tập hợp A và B là A
ầ B


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

tập hợp Ư(4,6) .


GV giới thiệu khái niệm giao của hai tập
hợp và kí hiệu: ầ .


Bi tp: Điền tên tập hợp thích hợp vào
chỗ trống : B(4) ầ ... = BC(6,4) .
Dùng các kí hiệu quan hệ tập hợp đã học
để biểu diễn mối quan hệ của các tập hợp
sau : Ư(6) ; Ư(9) ; ƯC(6,9)


HS lµm bµi tËp cđng cè


Hoạt động 3: Củng cố (5/<sub> ) </sub>
?1. Giao của hai tập hợp là gì ?


?2. Có thể nói giao của hai tập hợp là tập
hợp con của hai tập hợp đó khơng ?
?3. Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm
nh thế nào ?



GV: NhËn xÐt, bæ sung, thống nhất cách
trả lời.


1. Giao ca hai tập hợp là một tập hợp
gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
2. Có thể nói giao của hai tập hợp là tập
hợp con của hai tập hợp đó.


3. Muốn tìm giao của hai tập hợp ta tìm ra
các phần tử chung của 2 tập hợp đó.


Hoạt đơng 4: Kiểm tra 15/<sub> + HS ghi đề 7</sub>/<sub> </sub>


C©u Đề A Đề B


1


(5đ) HÃy điền BC(a, b),ƯC(a, b) hay tập hợp m, p thích hợp vào chỗ trống:
a) <i>a</i>6 , a 8   a ...
b)100 , 40 x <i>x</i>   x ...


c)<i>m</i>3 , m 5 , m 7    m ...


d) <i>n</i> 5 , ...   n BC(5 , 9)


e) 8 p ; ...  p ƯC(8, 20)


HÃy điền BC(a, b),ƯC(a, b) hay tập hợp
m, p thích hợp vào chỗ trống:



a) <i>a</i>3 , a 4   a ...
b)100 , 60 x <i>x</i>   x ...


c)<i>m</i>5 , m 7 , m 11    m ...


d) <i>n</i> 3 , ...   n BC(3 , 7)


e) 8 p ; ...   p U (8 , 12) <i>C</i>
2


(5®) ViÕt các tập hợp:a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) B(3), B(4), BC(3, 4)


Viết các tập hợp:


a) Ư(8), Ư(12), ƯC(8, 12)
b) B(3), B(5), BC(3, 5)
Đánh giá cho điểm


Đề A Đề B Điểm


1.a) <i>a</i>6 , a 8   a BC(6,8)
b)100 , 40 x<i>x</i>   x¦C(100, 40)


c)<i>m</i>3, m 5, m 7   m<i>BC</i>(3,5, 7)


d) <i>n</i> 5, n 9    n BC(5 , 9)
e) 8 p; 20 p   p¦C(8, 20)


1 a) <i>a</i>3 , a 4   a<i>BC</i>(3, 4)


b)100 , 60 x<i>x</i>   x¦C(100, 60)


c)<i>m</i>5, m 7, m 11   m<i>BC</i>(5, 7,11)


d) <i>n</i> 3 , n 7   n BC(3 , 7)


e) 8 p ; 12 p    p U (8 , 12) <i>C</i>


1,0
1,0
1,0
1,0
1,0


2. a) ¦(6) = {1; 2; 3; 6}
¦(9) = {1; 3; 9}
¦C(6, 9) = {1; 3}
b) B(3) = {0; 3; 6; 9; ... }
B(4) = {0; 4; 8; 12; ... }
BC(3, 4) = {0; 12; 24; ...}


2. a) ¦(8) = {1; 2; 4; 8}


¦(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
¦C(8, 12) = {1; 4}


b) B(3) = {0; 3; 6; 9; ... }
B(5) = {0; 5; 10; 15; ... }
BC(3, 5) = {0; 15; 30; ...}



1,0
1,0
0,5
1,0
1,0
0,5
Lu ý: Về tập hợp bội HS có thể viết dạng tổng quát vẫn đạt điểm tối đa.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/


- Häc bµi trong SGK vµ vë ghi thuéc c¸c k/n íc chung, béi chung cđa 2 hay nhiỊu số và
giao của 2 tập hợp.


- Tp v bn t duy về ớc chung, bội chung của 2 hay nhiều số.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Đọc trớc bài ƯCLN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

...
...
Ngày 25/10/2011 soạn.


Tiết 31: §17. íc chung lín nhÊt


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: +Hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên
tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau đơi một .


- Kĩ năng: +Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra


thừa số ngun tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thông qua ƯCLN.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: B¶ng phụ viết cách tìm ƯCLNbằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
HS: Ôn tập số nguyên tố, ƯC,...


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn t


HS1: - Ước chung của hai hay nhiều số là
g× ?


- Hãy tìm ƯC(12;30) ? Chỉ ra số lớn nhất
trong tập hợp đó ?


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


HS: Ước chung của hai hay nhiều số là
-ớc của tất cả các số đó


¦C(12;30) = {1; 2; 3; 6}


Phần tử lớn nhất trong tập hợp đó là: 6



GV:(?) sè lớn nhất trong các ớc chung của
12 và 30 là số nào?.


GV: giới thiệu ƯCLN của hai hai hay
nhiều số và kí hiệu.


GV:(?) Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là
gì ?


GV:(?) Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC
và ƯCLN trong VD trên ?


- GV hÃy tìm ƯCLN (1, 20)
ƯCLN(12, 30, 1)
GV: Nêu chú ý: (SGK)


- Có cách nào khác để tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số khơng ?


- Sè lín nhÊt trong c¸c íc chung của 12 và
30 là 6.


- Kí hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6


<i><b>- </b></i> Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều
<i><b>số là số lớn nhất trong tập hợp các ớc </b></i>
<i><b>chung của các số đó.</b></i>


- NX: Tất cả các ớc chung của 12 và 30
đều là ƯC của ƯCLN(12, 30).



- ¦CLN (1, 20) =1
- ¦CLN (12, 30, 1) = 1
- Chó ý : ¦CLN(a;1) = 1
ƯCLN(a;b;1) =1
GV:(GT) cách tìm ƯCLN bằng cách ph©n


tích các số ra thừa số ngun tố qua các
b-ớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh chọn
các thừa số nguyên tố chung , mỗi thừa số
phải lấy số mũ nhỏ nhất .


GV: minh hoạ từng bớc lý thuyết song
song với thực hành .


GV: y/c HS nhắc lại quy tắc tìm ƯCLNvà
cùng lµm bµi tËp ?1, ?2 .


?. Qua ?2 GV giới thiệu các khái niệm các
số nguyên tố cùng nhau và cách tìm
ƯCLN của nhiều số trong trờng hợp đặc
biệt số nhỏ nhất là ớc của các số cịn lại .


<i><b>Quy t¾c : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


VÝ dơ : Tìm ƯCLN(75,120,150)


a) Phân tích các số 15 và 24 ra thõa sè
nguyªn tè 15 = 3.52<sub> ; 120 = 2</sub>3<sub>.3.5 ; 450</sub>
= 2.32<sub>.5</sub>2<sub> .</sub>



b) Các thừa số nguyên tố chung : 3 vµ
5


c) LËp tÝch lµ : 3.5 = 15
VËy ¦CLN(75,120,450) = 15


<i><b>Chó ý : </b></i> <i><b>SGK trang 55.</b></i>


-HS nhắc lại quy tắc tìm UCLN và cùng
làm bài tập ?1, ?2 .


Bài tập 139 sgk:Tìm ƯCLN của:
a) 56 vµ 140; b) 24;84;180.


c) 60 vµ 180; d) 15 và 19. HD: câu c;d
em có nhận xét gì về số 60 và 180;


15 và 19 ?


HD: áp dụng chú ý.


Bài tập 140 sgk:Tìm ¦CLN cña:
a) 16; 80; 176.


b) 18; 30; 77. HD: ¸p dơng chó ý.


Bµi tËp 139:


a) 56 = 23<sub>.7; 140 = 2</sub>2<sub>.5.7.</sub>


 <sub> ¦CLN(56, 140) = 2</sub>2<sub>.7 = 28.</sub>


b) 24 = 23<sub>.3; 84 = 2</sub>2<sub>.3.7; 180 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>
 <sub>ƯCLN(24;84;180) = 2</sub>2<sub>.3= 12.</sub>
c) Tơng tự ƯCLN(60, 180) = 60.
d) Tơng tự ƯCLN(15,19) = 1.
Bài 140:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b) Tơng tự  ƯCLN(18;30;77) = 1.
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc lí thuyết (Phân đóng khung và chú ý
SGK)


- Làm các BT trong SGK.


Ngày 30/10/2011 soạn:


TiÕt 32 : §17. íc chung lín nhÊt (TiÕt 2)
I. Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: + BiÕt cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.


<b> + Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng phơng pháp phân tích ra thừa số</b>
nguyên tố.


- Kĩ năng: T×m íc chung lín nhÊt.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:



GV: Tµi liƯu liên quan.


HS: Ôn tập số nguyên tố, cách phân tích một số ra thừa số nguyêntố, cách tìm ƯCLN
bằng phân tích các số ra thừa số nguyên tố.


III.Tiến trình d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
HS1:ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?


+ Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?
+ Tìm ƯCLN(16, 24)


HS2; Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhn xột, b sung, thống nhất cách
trả lời. đánh giá cho điểm số cho 2 HS.


+ Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số
là số lớn nhất trong tập hợp các ớc chung
của 2 hay nhiều số đó.


+ C¸ch tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố; lập tích tất cả
các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số
lấy với số mũ nhỏ nhất. Tích của chúng là


ƯCLN cần tìm.


+ Ta cú: 16 = 24<sub>; 24 = 2</sub>3<sub>.3</sub>
 <sub>ƯCLN(16, 24) = 2</sub>3<sub> = 8</sub>
Hoạt động 2: Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN (10/<sub> ) </sub>
GV: giới thiệu cách tìm ƯC thơng qua tìm


¦CLN nh sgk,.


- Cho hs làm ví dụ sgk:


Tìm ƯC(12;30) bằng cách trên.


- Củng cố: Tìm số tự nhiên a, biÕt r»ng:
56<sub>a ; 140</sub><sub>a ?</sub>


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thống nhất cách
làm.


- Nờu c cỏch tỡm : Tìm ƯCLN rồi tìm
Ư của ƯCLN đó là ƯC của số cần tìm.
- Ví dụ: Ta có: 12 = 22<sub>.3; 30 = 2.3.5</sub>


 <sub>¦CLN(12;30) = 2.3 = 6.</sub>
 <sub>¦C(12; 30) = Ư(6) = {1; 2; 3; 6}</sub>
- Vì 56<sub>a ; 140</sub><sub>a nên a </sub><sub> ƯC(56; 140)</sub>
Mà ƯCLN(56, 140) = 22<sub> .7 = 28</sub>


 <sub> a </sub><sub>{1; 2; 4; 7; 14; 28}</sub>
Hoạt động 3: Luyện tập: (26/<sub> ) </sub>



Bài 142 (Sgk):


<b> Tìm ƯCLN rồi tìm các ¦C:</b>
a) 16 vµ 42;


b) 180 vµ 234;
<b>c) 60; 90; 135.</b>


GV: yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số
lợng các ớc của một số để kiểm tra ƯC
vừa tìm.


Bµi 143:


Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 420 ⋮ a
vµ 700 ⋮ a


Bµi 142 (Sgk)


a) <i>¦</i>CLN(16;24) = 8


<i>¦C</i><sub>(</sub><sub>16;24</sub><sub>)</sub> = {1; 2; 4; 8}
b) <i>¦</i>CLN(180;234) = 18


<i>¦C</i><sub>(</sub><sub>180;234</sub><sub>)</sub> = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) <i>¦</i>CLN<sub>(</sub>60;90;135) = 15


<i>ƯC</i><sub>(</sub><sub>60;90;135</sub><sub>)</sub> = {1; 3; 5; 15}
- HS nhắc lại các xác định số lợng ớc.


Bài 143 (Sgk)


HS: a là ƯCLN của 420 và 700


Mà ƯCLN(420; 700) = 140. VËy a = 140
Bµi 144 (Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Bài 144 :


Tìm các ớc chung lớn hơn 20 của 144 và
192.


Bài 145:


Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (tính
bằng cm) là <i>Ư</i>CLN(75;105)


<i>ƯC</i><sub>(</sub><sub>144;192</sub><sub>)</sub> =


= {1; 2; 3; 4; 6; 8; 24; 48}
Vậy các ớc chung của 144 và 192 lớn hơn
20 là 24 và 48.


Bi 145 (Sgk): HS c đề bài.
Cạnh hình vng (tính bằng cm) là
ƯCLN(75; 105) = 15 cm



Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>



- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi: Thuộc phần đóng khung tr4ong SGK và các
chú ý.


- Xem lại các BT đã chữa.


- Lµm tiÕp BT 146 SGK, tiÕt sau lun tËp.


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy: ...
...
...
Ngày 30/10/2011 soạn:


Tiết 33: lun tËp


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: HS đợc củng cố kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng: Tính tốn, phân tích các hợp số ra thừa số ngun tố; tìm ƯCLN.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thn, linh hot, sỏng to.
II. Chun b:


GV: Các dạng bài tập rèn luyện t duy.


HS: Ôn tập khái niệm, chuẩn bị bài tập ở nhà.
III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8/<sub> ) </sub>



HS1: + Thế nào là ƯCLN của hai hay
nhiều số .


+ Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra thừa số nguyên tố .


HS2: + Tìm ƯCLN(28;36)
+ Tìm nhanh


¦CLN(28; 56; 140; 420)
HS3, 4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


+ ƯCLN của 2 hay nhiều số là số LN
trong tập các ƯC của 2 hay nhiều số đó.
+ Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố:


- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó
là ƯCLN cần tìm.


+ Ta cã: 28 = 22<sub>.7; 36 = 2</sub>2<sub>.3</sub>2
 <sub>ƯCLN(28;36) = 4</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Dạng 1: Tìm ƯC có điều kiện của hai hay </b></i>
<i><b>nhiều sè .</b></i>


Bài tập 146sgk : GV: y/c HS đọc đề, suy nghĩ trả
lời.


+ Sè tù nhiên x phải thoả mÃn điều kiện gì ?
+ C¸ch tìm ƯC thông qua ƯCLN nh thế
nào ?


GV: y/c HS vận dụng làm bài cá nhân, 1 HS làm
trên bảng 5/<sub>, sau đó cho HS dừng bút XD bài.</sub>
<i><b>Dạng 2: Giải bài tốn ƯCLN</b></i>


Bµi tËp 147sgk:


+ Số a phải có những điều kiện gì?
+ Nêu cách tìm sè a.


+ Muèn t×m số hộp bút của mỗi bạn ta lamg
nh thế nào ?


Bµi tËp 148sgk :


+ Số tổ đợc chia thành nhiều nhất phải thoả
mãn điều kiện gì ?


+ Nêu cách tìm số nam, số nữ trong mỗi t
lỳc ú ?



(PP dạy tơng tự)


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.


Bài 146:


x là ớc chung của 112 và 140 .
Mà ƯCLN(112,140) = 28


<sub>ƯC(112,140)=Ư(28)=</sub>
{1;2;4;7;14;28}


Vì 10 < x < 20 nên x = 14 .
Bài tËp 147 (trang 57 sgk):
a) a > 2 vµ a là ƯC(28,36)


b) ƯC(28,36)=Ư(ƯCLN(28,36))
Ư(4) = {1 ; 2; 4}


Vì a > 2 nªn a = 4


c) Mai mua đựoc 7 hộp , Lan
mua đợc 9 hộp.


Bµi tËp 148 (trang 57 sgk):
Số tổ nhiều nhất là :
ƯCLN(48,72) = 24 .


Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam)



Và mỗi tổ có số nữ là:
72 : 24 = 3(nữ)


Hot động 3: Giới thiệu thuật ốn Ơ-clit: Tìm ƯCLN của 2 số: (10/<sub> ) </sub>
- Chia số lớn cho số nhỏ


- NÕu phÐp chia cßn d, lÊy sè chia, chia cho số
d


- Nếu phép chi này còn d l¹i lÊy sè chia míi
chia cho sè d míi.


- Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc số d bằng 0
thì số chia cuối cùng là ƯCLN phi tỡm.


VD: Tìm ƯCLN(135; 105)


GV: y/c HS Sử dụng thuật toán Ơ-clit tìm:
ƯCLN(48; 72)


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.


VD:


135 105
105 30 1
30 15 3
0 2



VËy ¦CLN(135; 105) = 15
HS: Sử dụng thuật toán Ơ-clit tìm:
ƯCLN(48; 72)


72 48
48 24 1
0 2


Vậy ƯCLN(72; 48) = 24
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Xem lại các BT ó cha.


- Làm các BT 182; 184; 187 SBT.
- Đọc trớc bài BCNN.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...
...
Ngày 30/10/2011


Tiết 34: Đ18 . béi chung nhá nhÊt


I. Mơc tiªu :


- Kiến thức: + Hiểu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .


+ Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số
ngun tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc chung thông qua ƯCLN.


+ Phân biệt c hai quy tc tỡm CLN v BCNN



- Kĩ năng: Biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hợp.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan


HS: Ôn tập khái niệm BC, ƯCLN, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS1: + Nªu quy tắc tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?
+Vận dụng quy tắc tìm ƯCLN (12;18)
GV: y/c HS2: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời


+ C¸ch tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra thừa sè nguyªn tè:


- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó
là ƯCLN cần tìm.


+ Ta có: 12 = 22<sub>.3; 18 = 2.3</sub>2
 <sub>ƯCLN(12, 18) = 2.3 = 6</sub>


Hoạt động 2: Bội chung nhỏ nhất: (12/<sub> ) </sub>


?1. T×m BC(4,6) . Cho biÕt sè nhá nhÊt
kh¸c 0 trong c¸c béi chung cđa 4 vµ 6 .
GV: giíi thiƯu BCNN cđa hai hay nhiều số
. So sánh khái niệm BCNN và UCLN của
hai hay nhiỊu sè .


GV: nªu ký hiƯu BCNN .


- Tìm B(12) . So sánh BC(4,6) với B(12) .
- NhËn xÐt .


GV: nêu chú ý trong SGK và đăth vấn đề
có cách nào tìm BCNN mà khơng cần liệt
kê nh trên không để chuyển sang hoạt
động 4 .


<i><b>- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều </b></i>
<i><b>số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp </b></i>
<i><b>các bội chung của các số đó.</b></i>


Ký hiƯu BCNN(a,b)
NhËn xÐt : SGK


Chó ý : BCNN(a,1) = a ;
BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)


Hoạt động 3: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:(17/<sub> ) </sub>
GV: giới thiệu cách tìm BCNN bằng cách



phân tích các số ra thừa số nguyên tố qua
các bớc cụ thể và chú ý các đặc điểm nh
chọn các thừa số nguyên tố chung và
riêng, mỗi thừa số phải lấy số mũ lớn nhất
(minh hoạ từng bớc lý thuyết song song
với thực hnh)


HS: nhắc lại quy tắc tìm BCNN và cùng
làm bµi tËp ? theo nhãm .


HS: So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và
BCNN của hai hay nhiÒu sè .


GV:Qua bài tập ? , lu ý cho HS cách tìm
BCNN trong các trờng hợp các số đã cho
là nguyên tố cùng nhau, số lớn nhất trong
các số đã cho là bội của các số cịn lại .


<i><b>Quy t¾c : </b></i> <i><b>SGK</b></i>


Ví dụ : Tìm BCLN(8,18,30)


a) Phân tích các số 8,18 và 24 ra thừa số
nguyên tố 8=23<sub>;18=2.3</sub>2<sub>;30=2.3.5</sub>


b) Các thừa số nguyên tố chung là và riêng
là 3 vµ 5


c) LËp tÝch lµ : 23<sub> .3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>


VËy BCNN(8,18,30) = 360


Chó ý : (SGK) SGK


Hoạt động 4: Củng cố (8/<sub> ) </sub>
1. Bài tập 149 sgk: Tìm BCNN của:


a) 60 vµ 280; b) 84 vµ 108;
c) 13 vµ 15.


GV: y/c HS làm bài cá nhân, 3 HS làm
trên bảng 3/<sub>, sau đó cho HS nhận xét, bổ </sub>
sung.


GV: NhËn xÐt bỉ sung, thèng nhÊt c¸ch
làm.


2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (...)
Muốn tìm BCNN cđa hai hay nhiỊu
sè...ta lµm nh sau:


B1: Phân tích mỗi số...
B2: Chọn ra các TS...
B3: Lập...mỗi thừa số lấy với số mũ...
GV: y/c HS đọc và trả lời.


1


a) BCNN(60;280) = 840
b) BCNN(84;108) = 756



c) BCNN(13;15) = 13.15 = 195.
2.


Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1, ta làm nh sau:


B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các TS số nguyên tố chung và
riêng.


B3: Lp tớch cỏc tha s ó chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó
là BCNN phải tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Làm các bài tập 150 đến 155 để chuẩn bị luyện tập ở tiết sau . Chú ý rút ra nhận xét từ
kết quả của phần b bài tập 155 .


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...
...


NhËn xÐt cđa tổ:


...
...
...
...


Nhận xét BGH:



...
...
...
...




Ngày soạn: 31/10/2010


Tiết 35: § 18. béi chung nhá nhÊt (Tiếp)
I. Mục tiêu:


- Kiến thức: + Củng cố các khái niƯm béi vµ quan hƯ chia hÕt .


+ Biết phân biệt các bài tốn tìm bội, tìm ớc và vận dụng để giải các bài toán đơn
gin .


- Kĩ năng: Rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra
thõa sè nguyªn tè.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Tµi liƯu giảng dạy.


HS: Ôn tập BCNN, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
HS1:- Nêu quy tắc tìm BCNN bng cỏch


phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
- Tìm BCNN(16;24) .


<i><b>Câu hỏi phụ : </b></i>


Tìm nhanh BCNN(72;24;120)


- Nêu qt ...


- áp dụng: Ta cã: 16 = 24<sub>; 24 = 2</sub>3<sub>.3</sub>
 <sub>BCNN(16, 24) = 2</sub>4<sub>.3 = 48</sub>


+ 72 = 23<sub>.3</sub>2<sub>; 120 = 2</sub>3<sub>.3.5 </sub>


 <sub>BCNN(72, 24, 120) = 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
Hoạt động 2: Cách tìm BC thơng qua việc tìm BCNN (10/<sub> ) </sub>


GV: Y/c HS lµm vÝ dơ SGK:


Cho A ={x N <i>x</i> ⋮ 8; x ⋮ 18; x ⋮
30; x≤1000}


ViÕt tËp hợp A bằng cách liệt kê các phần
tử ?


GV: yêu cầu hs nghiên cứu sgk.



GV cho hs c quy tắctìm BC thơng qua
tìm BCNN sgk trang 59.


V× x ⋮ 8; x ⋮ 18; x ⋮ 30  x
BC(8;18;30)


HS: Ta cã: 8 = 23<sub>; 18 = 2.3</sub>2<sub>; 30 = 2.3.5</sub>
 <sub> BCNN(8, 18, 30) = 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
 <sub> BC(8;18;30) = {0;360;720} = B(360)</sub>
 <sub> A ={0;360;720}</sub>


HS: đọc quy tắctìm BC thơng qua tìm
BCNN sgk trang 59.


Hoạt động 3: Luyện tập: (26/<sub> ) </sub>
<b>Dạng 1: Tìm BCNN, BC của hai hay</b>


<i><b>nhiÒu sè .</b></i>


Bµi tËp 152(SGK trang59) :


- Béi cđa mét sè là gì ? Số a trong bài
tập 152 phải thoả mÃn những điều kiện


<b>Bài tập 152 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

gì ? Sè a càn tìm có phải là
BCNN(15,18) không ?



Bài tập 153(SGK trang59):


- Muốn tìm BC (30,45) ta có những cách
nào ? Vì sao ta thờng chọn cách thông
qua tìm BCNN ?


- Nêu c¸c bíc tiÕn hành khi tìm BC
thông qua BCNN .


Bµi tËp 154(SGK trang59) :


- Số HS xếp hàng 2,3,4,8 đều vừa đủ
hàng có nghĩa là gì ?


- Mn t×m sØ sè học sinh 6C ta làm nh
thế nào ?


<b>*Dạng 2: Quan hệ giữa BCNN và </b>
<i><b>ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè</b></i>


Bµi tËp 155(SGK trang60) :


- HS làm bài tập 155 theo nhóm . Mỗi
nhóm lµm mét cét trèng vµ cã nhËn xÐt
.


GV kÕt luËn chung và nếu thêm một cách
tìm BCNN hay ƯCLN của hai hay nhiều
số .



BCNN(30,45) = 90


B(90)={0;90;180;270;360;450;540;...}
Vì các số cần tìm <500 nên chúng thuộc
tập hợp {0;90;180;270;360;450}


<b>Bài tập 154 :</b>


Gäi x lµ sè häc sinh cđa líp 6C thì x là
BC(2 , 3 , 4 , 8) .


BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 24 ;
B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; ...}


Vì 35<x<60 nên số học sinh của lớp 6C là
48 em


<b>Bµi tËp 155 :</b>


- HS tìm đợc cơng thức:


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà:(2/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần đóng khung và các chú ý trong
SGK.


- Đọc lại tồn bộ chơng trình đã học, giờ sau ơn tập chơng.


Rót kinh nghiƯm sau khi d¹y: ...
...


...
Ngày 6/11/2011 soạn.


Tiết 36: ôn tập chơng I


I. Mục tiêu:


- Kin thc: ễn tp cho HS các kiến thức đã học về các phép tính +, -, . , : và nâng lên
lũy thừa.


- Kĩ năng: + Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính,
tìm sè cha biÕt.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:


GV: bảng 1 vẽ các phép tính cộng trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa (nh SGK).
HS: Làm đáp án đủ 10 câu ôn tập từ câu 1 đến câu 4. Bút dạ giấy trong.


III. Tiến trình dạy học.


Hot ng ca HS&GV Yờu cu cn đạt


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết: (13/<sub> )</sub>
GV: Y/c HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1


n cõu 4.


Câu 1: +Viết dạng tổng quát tính chất giao
hoán, kết hợp của phép cộng.



+Vit dạng tổng qt tính chất giao
hốn, kết hợp của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân i vi phộp
cng.


- Cho nhận xét và phát biểu lại.


-Hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính
chất gì?


Câu 2:


1. + T/c cđa phÐp céng:
- Giao ho¸n: a + b = b + a


- KÕt hỵp: (a + b) + c = a + (b + c)
+ T/c cđa phÐp nh©n:


- Giao ho¸n: a . b = b . a
- KÕt hỵp: (a . b) . c = a . (b . c)


+ T/c phân phối của phép nhân đối với
phép cộng.


a.(b + c) = ab + ac


Ngoài ra phép cộng và phép nhân còn có
thêm các t/c sau:



PhÐp céng PhÐp nh©n


a + 0 = 0 + a = a a.1 = 1.a = a


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Em hãy điền vào dấu… để đợc định nghĩa
lũy thừa bậc n của a.


+Lịy thõa bËc n cđa a là.. của
n., mỗi thừa số bằng ..
+an <sub>= </sub><sub> (n </sub><sub> 0)</sub>


a gọi là.. n gọi là ..
+Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là ..


Câu 3:


Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ
số, chia hai lũy thừa cùng cơ số?


GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong
mỗi công thức.


Câu 4:


+Nờu iu kin để a chia hết cho b.
+Nêu điều kiện để a trừ đợc cho b.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhÊt cách
trả lời.



a.0 = 0.a = 0
2. Các từ cần ®iỊn:


+ +Lịy thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thừa
số, mỗi thừa số bằng a.


+an <sub>= a.a.a</sub><sub>a (n </sub><sub> 0, n thừa số)</sub>


a gọi là cơ số, n gọi là số mũ của luỹ thừa.
+Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi
là luỹ thừa.


3. Công thứac nhân, chia 2 luỹ thừa cùng
cơ số:


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>, (a</sub>0,<i>n N</i> <sub>)</sub>
am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub>, (a</sub>0,<i>n N</i> <sub>, m > n)</sub>
4.


+ Điều kiện để a chia hết cho b là a = b.q
(q <sub>N)</sub>


+ Điều kiện để a trừ đợc cho b là a <sub> b.</sub>
Hoạt động 2: Luyện tập: (30/<sub> ) </sub>


Bµi 159 Tr 63 SGK


GV: y/c HS tr¶ lêi, GV ghi KQ
Bµi 160 Tr 63 SGK



GV: Treo bảng phụ để HS lần lợt lên điền
kết quả vào ơ trống.


GV: Yªu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính.


Bài 161 Tr 63 SGK


GV: Gọi HS lên bảng làm.


GV: Cho HS thảo luận nhóm và trình bày
kết quả của nhóm trên bảng.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai sót.


Bài 162 Tr 63 SGK


GV: Gọi HS lên bảng giải.


Bài 163 Tr 63 SGK


GV(Gợi ý): Trong ngày muộn nhất là 24
giờ. Vậy điền các số nh thế nào cho thích
hợp?


HS: Điền vào ô trống.
Bài 164 Tr 63 SGK


GV: Gọi HSlên bảng làm.



GV: Gọi HS nhận xét và sữa bài.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm bµi.


BT159/63.


a) n - n = 0 e) n . 0 = 0
b) n : n = 1(n<sub>0) g) n . 1 = n</sub>
c) n + 0 = n h) n : 1 = n
d) n - 0 = n


BT160/63. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) 204 - 84:12 = 204 -7 = 197


b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 = 15.8 + 4.9-5.7</sub>
= 120 +36-35 = 156- 35 = 121
c) 56<sub>:5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = 5</sub>3<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 + 32</sub>
= 157


d) 164.53+47.164 = 164(53+47)
= 164.100 = 16400
BT161/63. T×m x<sub>N, biÕt:</sub>


a) 219-7(x+1) = 100
7(x+1) = 219-100
7(x+1) = 119
x+1 = 119:7
x+1 = 17


x = 17-1 = 16
b) (3x-6).3 = 34


3x- 6 = 34<sub>:3</sub>
3x-6 = 33 <sub>= 27</sub>
3x = 27+6 = 33
x = 33:3
x = 11
BT162/63.
(3x-8):4 = 7
3x-8 = 7.4 = 28
3x = 28+8 = 36
x= 36:3 = 12
BT163/63.


18-33-22-25


Ta thÊy, trong 4 giê chiỊu cao ngän nÕn
gi¶m 8cm.


VËy trong 1 giê chiỊu cao ngän nÕn
gi¶m (33-25):4 = 2cm.


BT164/63.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

= 91 = 9.13


c) 29.31+144:122<sub> = 29.31+144:144</sub>
= 899 +1 = 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2



Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>


- Ôn tập lại lý thuyết từ câu 5 đến 10.
- BTVN: 198 đến 203 / 26 SBT.
- Chuẩn bị tiết sau ơn tập tiếp


Rót kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 6/11/2011 soạn.


Tiết 37: ôn tập chơng I. (Tiếp theo)
I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung và bội
chung, ƯCLN và BCNN.


- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tốn thực tế.
- thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: B¶ng phơ. Dấu hiệu chia hết.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
III. Tiến trình dạy học.


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn đạt


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết: (13/<sub> ) </sub>
GV: Yêu cầu HS phát biểu và viết dạng



tỉng qu¸t hai tÝnh chÊt chia hÕt cđa một
tổng.


GV: Cho HS trả lời câu 6.
GV: Chốt lại bảng 2 sgk/62.


GV: Lần lợt cho HS trả lời từ cõu 7 n
cõu 10.


GV: Chốt lại và ghi bảng.
GV: Hỏi thêm:


- Số nguyên tố và hợp số có gì giống và
khác?


- So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN cđa
hai hay nhiỊu sè?


C©u 5.


* TÝnh chÊt 1: 



<i>m</i>
<i>b</i>


<i>m</i>
<i>a</i>






 <sub> (a+b)</sub><sub>m</sub>


* TÝnh chÊt 2:


<i>a m</i>
<i>b m</i>







 <sub></sub>


(a+b)m
(a, b, m<sub>N, m</sub><sub>0)</sub>


C©u 6
Chia


hết cho Dấu hiệu


2 Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9 Tổng các chữ số chia hết cho 9
3 Tổng các chữ số chia hết cho 3


Câu 7: Số nguyên tố là số lớn hơn 1, chỉ có
2 ớc là 1 và chính nó.


Hợp số là số lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2
-ớc số.


Cõu 8: S 1 chỉ có 1 ớc là 1. Do đó với mọi
số tự nhiên a và b ta có:


¦CLN(a, 1) 1; ¦CLN(a, b, 1) = 1


Câu 9. Ước chung lín nhÊt cđa 2 hay
nhiỊu sè lµ số lớn nhất trong tập hợp các
-ớc chung của nó.


- Có 3 cách tìm ƯCLN ...
Câu 10.


- BCNN của 2 hay nhiều số là số nhỏ nhất
khác 0 trong t/h các BC của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Bài 165 Tr 63 SGK


GV: Treo bảng phụ, HS lên bảngđiền.
GV: Yêu cầu HS giải thích.


Bài 166 Tr 63 SGK
GV: Lần lợt hỏi:


? x là gì? Vì sao? Cách tìm x?


GV: Gọi HS lên bảng làm.
GV: Gọi HS nhận xét.


Bi 167 Tr 63 SGK
GV: Gi HS c bi.


GV: Theo bài toán, số sách phải tìm là gì?
Cách tìm?


Bài 169 Tr 64 SGK


GV: Hớng dẫn HS phân tích làm bài:
? Xếp hàng 5 thiếu 1, vây chữ số tận cùng
là bao nhiêu?


? Xếp hàng 2 cha vừa, vậy chữ số tận cùng
là bao nhiêu?


? Xp hng 7 p thay, võy s vt l gỡ ca
7?


? HÃy tìm các số thõa ®iỊu kiƯn?


BT165/63.
a) 747 <sub> P (</sub><sub>9)</sub>
235 <sub> P (</sub><sub>5)</sub>
97 <sub> P</sub>


b) a = 835.123+318 <sub> 3, a </sub><sub> P </sub>



c) b = 5.7.11+13.17 (sè ch½n), b  P
d) c = 2.5.6-2.29 = 2 , c  P


BT166/63.


a) A = {x<sub>N </sub><sub> 84</sub><sub>x, 180</sub><sub>x vµ x>6}</sub>
x<sub>ƯC(84;180) và x>6</sub>


¦CLN(84;180) = 12


¦C(84;180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
VËy: A = {12}


b) B = {x<sub>N </sub><sub></sub><sub> x</sub><sub>12, x</sub><sub>15, x</sub><sub>18 vµ</sub>
0<x<300 }
x<sub>BC(12;15;18) v µ 0<x<300</sub>
BCNN(12;15;18) = 180


BC(12;15;18) = {0; 180; 360; ... }
V Ëy: B = {180 }


BT167/63. Giải.
Gọi số sách là a, th×:


a10, a12, a15 vµ 100<sub> a</sub><sub>150.</sub>
 <sub>a</sub><sub>BC(10;12;15);BCNN(10;12;15) = 60</sub>
BC(10;12;15) = {0; 60; 120; 180; ... }


Do 100<sub>a</sub><sub>150 nên a = 120</sub>
Vậy số sách đó là 120 quyển.


BT169/64.


Số vịt xếp hàng 5 thiếu 1, nên chữ số
tận cùng là 4 hoặc 9.


Xếp hàng 2 thấy cha vừa nên số vịt
không chia hết cho 2, do đó chữ số tận
cùng là 9.


Xếp hàng 7 đẹp thay, nên số vịt là bội
của 7, có tận cùng là 9.


Và số vịt bé hơn 200.
Nªn ta cã: 7.7 = 49
7.17 = 119
7.27 = 189


V× sè vịt chia cho 3 d 1 nên loại 119;
189. Vậy số vịt là 49 con.


Hot ng 3: H ng dn học ở nhà: (2<sub> ) </sub>/
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi, thuộc phân lí thuyt.
- Xem li cỏc BT ó cha.


- Làm tiếp các BT còn lại.
- Gờ sau ôn tập tiếp.


Rút kinh nghiệm sau khi d¹y:...
...
...



NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



Ngày soạn: 12/11/2011 soạn.


Tiết 38: ôn tập chơng I.<b> (Tiếp theo)</b>
I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Ơn tập cho HS các kiến thức đã học một cách tổng hợp.


- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào các dạng bài
tập :tính tốn, tìm BCNN, ƯCLN.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị :


GV: Hệ thống câu hỏi và BT phù hợp với khả năng của HS.
HS: Làm đủ 10 câu và ôn tập từ 5 <i>→</i> 10.


III. Tiến trình dạy học.



Hot ng ca GV&HS Yờu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6/<sub> )</sub>
HS1: Thực hiện phép tính:


a) 80 – (4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3<sub>)</sub>
b) 2448 : [ 119 – (23 - 6)]
HS2: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cách làm.


a) = 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4
b) = 2448:(119 - 17) = 2448:102 = 24


Hoạt động 2: Luyện tập: (36/<sub> ) </sub>
Bài 168 Tr 64 SGK


GV:HS đọc đề suy nghỉ, làm bài cá nhân
3/<sub>, sau đó trả lời.</sub>


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Bài 201 Tr 26 SBT


Tìm số tự nhiên x, biết rằng
a) 70 <sub> x , 84 </sub><sub> x vµ x > 8</sub>
b) x <sub> 12 , x </sub><sub> 25 , x </sub><sub> 30 </sub>
vµ 0 < x < 500



GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài 5/<sub>, sau</sub>
đó cho HS dừng bút XD bài chữa.


GV: NhËn xÐt, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


Bài 207 Tr 27 SBT


Cho tỉng A = 270 + 3105 + 150. kh«ng
thùc hiƯn phÐp tÝnh, xÐt xem tỉng A cã
chia hết cho 3, cho 5, cho 9 không ? tại
sao ? (PP d¹y tơng tự)


Bài 210 Tr 27 SBT


Tổng sau có chia hết cho 3 kh«ng ?
A=2 + 22<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 2</sub>4<sub>+ 2</sub>5<sub>+ 2</sub>6<sub>+ 2</sub>7<sub>+ 2</sub>8<sub>+ 2</sub>9<sub>+ 2</sub>9


(PP dạy tơng tự)
Bài 213 Tr 27 SBT


Cã 133 qun vë , 80 bót bi, 170 tËp giấy.
Ngời ta chia vở, bút bi, giấy thành các


BT 168/64 SGK


Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Bài 201 Tr 26 SBT



a) x ƯC(70; 84) và x > 8 . §S : x = 14
b) x  BC(12; 25; 30) vµ 0 < x < 500
ĐS : x = 300


Bài 207 Tr 27 SBT


A kh«ng chia hÕt cho 2, A chia hÕt cho 5
A chia hÕt cho 3, A kh«ng chia hÕt cho 9
Bµi 210 Tr 27 SBT


A = 2 + 22<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 2</sub>4<sub>+ 2</sub>5<sub>+ 2</sub>6<sub>+ 2</sub>7<sub>+ 2</sub>8<sub>+ 2</sub>9<sub>+ 2</sub>9
= 2 . (1 + 2) + 23<sub> . (1 + 2) + 2</sub>5<sub> . (1 + 2) + </sub>
27<sub> . (1 + 2) + 2</sub>9<sub> . (1 + 2)</sub>


= 2 . 3 + 23<sub> . 3+ 2</sub>5<sub> . 3 + 2</sub>7<sub> . 3+ 2</sub>9<sub> . 3</sub>
VËy A chia hÕt cho 3


BT213/27 SBT


Số vở đã chia là133-13 =120
Số bút đã chia là: 80- 8 =72
Số tập đã chia là:170-2 =168


Sè phần thởng a là ƯC(120;72;168) và
a>13


ƯCLN =24


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

phần thởng đều nhau, mỗi phần thởng gồm
cả ba loại. Nhng sau khi chia còn thừa 13


quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ
chia vào các phần thởng. Tính xem có bao
nhiêu phần thởng.


(PP d¹y tơng tự)
Bài 222 Tr 29 SBT


Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A là tập hợp các số chẵn


B là tập hợp các số lẻ


a) Tìm giao của các tập hợp : A và P , A và
B


b) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp : P, N, N*


c) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ
giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hợp N,
N*


Bµi 223 Tr 29 SBT
Cho hai tËp hỵp


A =  70 ; 10  ; B =  5 ; 14


Viết tập hợp các giá trị của biểu thức :
a) x + y víi x  A , y  B



b) x - y víi x  A , y  B
c) x . y víi x  A , y  B


x : y víi x  A , y B và thơng x : y là số
tự nhiên


(PP dạy tơng tự)


Bài 222 Tr 29 SBT


<b>a)</b> A Ç P =  2  , A Ç B = 
<b>b)</b> P  N , P  N*<sub> , N</sub>*<sub>  N</sub>
<b>c)</b> A  N , B  N , B  N*


Bµi 223 Tr 29 SBT
a)

75; 84; 15; 24


b)

65; 56; 5



c)

350; 980; 50; 140


d)

14; 5; 2



Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/


- Häc bµi trong SGK vµ vë ghi: Thuéc toµn bé lÝ thuyết, tập tả lời lại các câu hỏi vừa ôn
tập trong các tiết ôn tập.


- Xem, tp lm li cỏc BT đã làm.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết


Rót kinh nghiệm sau tiết dạy: ...


...
...
Ngày soạn: 12/11/2011 soạn.


Tiết 39: kiĨm tra (1 tiÕt)


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: - Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chơng I về quan
hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, C, BC, CLN, BCNN.


- Kĩ năng: Vận dụng các kiÕn thøc vỊ quan hƯ chia hÕt, sè nguyªn tè, hợp số, ƯC, BC,
ƯCLN, BCNN vào giải BT.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo và tính kỷ luật trong q trình
kiểm tra .


II. Ma trận đề :


1. TÝnh träng sè néi dung kiểm tra theo khung phân phối ch ơng trình:


Ch Tổng


sè tiÕt thuyÕtLÝ LTSè tiÕt thùc Träng sè
(1; 2)


VD
(3; 4)


LT


(1; 2)


VD
(3; 4)


1. T/c chia hÕt. DÊu hiÖu chia hÕt cho


2;3;5;9 vµ cđa tỉng. 7 4 2,8 4,2 13,3 20,0


2. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một
số ra thừa số nguyên tố.


5 3 2,1 2,9 10,0 13,8


3. Ước và bội. ƯC và BC. ƯCLNvà
BCNN


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tng 21 10 9,8 11,2 46,6 53,4
2. Tính số câu và điểm cho mỗi cấp độ:


CÊp


độ Chủ đề


Träng sè Sè lợng


câu (ý) điểm số
Cấp




(1; 2)


1. T/c chia hết. Dấu hiƯu chia hÕt cho 2;3;5;9 vµ cđa


tỉng. 13,3 2 1,5


2. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số


nguyên tố. 10,0 2 1,5


3. Ước và bội. ƯC và BC. ƯCLNvà BCNN 23,3 4 2,0


Cp

(3; 4)


1. T/c chia hÕt. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2;3;5;9 vµ của


tổng. 20,0 2 2,0


2. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số


nguyên tố. 13,8 2 1,0


3. Ước và bội. ƯC và BC. ƯCLNvà BCNN 19,6 4 2,0


Tỉng céng: 100,00 16 10,0


C©u 1: (1,5 điểm)



a) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho vÝ dô ?


b) Nªu dÊu hiƯu nhËn biÕt mét sè võa chia hÕt cho 3 võa chia hÕt cho 5 ? Cho vÝ dụ ?
Câu 2: (2,0 điểm)


a) in ch số vào dấu * để đợc số 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) Hiệu 1010<sub> - 1 có chia hết cho 9 khụng ? Vỡ sao ?</sub>


Câu 3: (1,5 điểm)


Cho c¸c sè: 7; 27 ; 63 ; 71 ; 19 ; 89.
a) H·y liÖt kê các số là số nguyên tố ?
b) HÃy liệt kê các số là hợp số ?


Câu 4: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa sè nguyªn tè:
a) 100 b) 256


C©u 5: (2 điểm):


a) Tìm tập hợp các ớc chung của 10 và 15.


b) Tìm tập hợp các bội chung của 10 và 15 nhỏ hơn 100.
c) Tìm ƯCLN(12, 24)


d) Tìm BCNN(12, 15)
Câu 6: (2,0 điểm):


a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 32 và 48.


b) Tìm số tự nhiên a biết: 4 < a < 20 và a ƯC(20, 100).


c) Tìm BCNN rồi tìm BC của 26 và 52.


d) Tìm số tự nhiên x biết: x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 vµ 10 < x <160.


Đề b


Câu 1: (1,5 điểm)


a) Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ? Cho vÝ dơ ?


b) Nªu dÊu hiƯu nhËn biÕt mét sè võa chia hÕt cho 9 võa chia hÕt cho 5 ? Cho ví dụ ?
Câu 2: (2,0 điểm)


a) Điền chữ số vào dấu * để đợc số 35* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) Hiệu 109<sub> - 1 có chia hết cho 9 khơng ? Vì sao ?</sub>


C©u 3: (1,5 điểm)


Cho các số: 17; 26 ; 39 ; 73 ; 29 ; 98.
a) HÃy liệt kê các số là số nguyên tố ?
b) HÃy liệt kê các số là hợp số ?


Câu 4: (1,0 điểm) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 200 b) 254


Câu 5: (2,0 điểm):


a) Tìm tập hợp các ớc chung của 8 và 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c) Tìm ƯCLN(16, 32)


d) Tìm BCNN(15, 18)
Câu 6: (2,0 điểm):


a) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 36 và 54.


b) Tìm số tự nhiên a biết: 5 < a < 24 và a ƯC(20, 100).
c) T×m BCNN råi t×m BC cđa 32 vµ 42


d) Tìm số tự nhiên x biết: x ⋮ 14 ; x ⋮ 28 v 10 < x <90.
<b>III. ỏp ỏn</b>


Câu <sub>Đề A</sub> <sub>Đề B</sub> §iĨm


1 a)- Những số có tổng các chữ số chia
hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3.
- VD: Số 12<sub>3 ; 111</sub><sub>3; ...</sub>


b) - Nh÷ng số có tổng các chữ số
chia hết cho 3 và có tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho cả 3 và 5.
- VD: 15<sub>3 và 5; 30</sub><sub>3 và 5; ...</sub>


a)- Những số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
- VD: Sè 2<sub>2 ; 10</sub><sub>2; 14</sub><sub>2; ...</sub>
b) - Nh÷ng số có tổng các chữ số
chia hết cho 9 và có tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho cả 3 và 5.
- VD: 90<sub>9 và 5; 135</sub><sub>9 vµ 5; ...</sub>



0,5
0,25
0,5
0,25
2


a) Sè 53* chia hÕt cho 3 mà không
chia hết cho 9 (5 + 3 + *)<sub>3</sub>
hay (8 + *)<sub>3</sub> <sub>* = {4; 7}</sub>
b) HiÖu 1010<sub> - 1 chia hÕt cho 9. </sub>
V× 1010<sub> - 1 = </sub>10 . 9


99...9


<i>c s</i> <sub>chia hÕt cho 9</sub>


a) Sè 35* chia hÕt cho 3 mµ kh«ng
chia hÕt cho 9 (3 + 5 + *)<sub>3</sub>
hay (8 + *)<sub>3</sub> <sub>* = {4; 7}</sub>
b) HiÖu 109<sub> - 1 chia hÕt cho 9. </sub>
V× 1010<sub> - 1 = </sub>9 . 9


99...9


<i>c s</i> <sub>chia hÕt cho 9</sub>


0,5
0,5
0,5
0,55



3 Trong các số đã cho có:


a) C¸c sè nguyên tố: 7; 71; 19; 89
b) Các hợp số: 27; 63


Trong cỏc s ó cho cú:


a) Các số nguyên tố: 17; 73; 29.


b) Các hợp số: 26; 39; 98. 0,750,75
4 a) 100 = 22<sub>.5</sub>2


b) 256 = 28 a) 200 = 2


3<sub>.5</sub>2


b) 254 = 2.127 0,50,5


5 a) Ta cã: 10 = 2.5; 15 = 3.5
 <sub>¦CLN(10, 15) = 5 </sub>
 <sub>¦C(10, 15) = {1; 5}</sub>


b) Ta cã: BCNN(10, 15) = 2.3.5 = 30
 <sub>BC(10, 15) nhá h¬n 100 gåm:</sub>
{0; 30; 60; 90}


c) Vì 24<sub>12 nên ƯCLN(12, 24) = 12</sub>
d) Ta có 12 = 22<sub>.3; 15 = 3.5</sub>



 <sub>BCNN(12, 15) = 2</sub>2<sub>.3.5 = 60</sub>


a) Ta cã: 8 = 23<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>
 <sub>¦CLN(8, 12) = 2</sub>2<sub> =4</sub>
 <sub>¦C(8, 12) = {1; 2; 4}</sub>


b) Ta cã: BCNN(8, 12) = 23<sub>.3 = 24</sub>
 <sub>BC(8, 12) nhỏ hơn 100 gồm:</sub>
{0; 24; 48; 72; 96}


c) Vì 32<sub>16 nên ƯCLN(16, 32) = 32</sub>
d) Ta có 18 = 2.32<sub> ; 15 = 3.5</sub>


 <sub>BCNN(15, 18) = 2.3</sub>2<sub> .5 = 90</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
6 a) Ta cã 32 = 25<sub>; 48 = 2</sub>4<sub>.3</sub>


 <sub>¦CLN(32, 48) = 2</sub>4<sub>= 16</sub>
 <sub>¦C(32, 48) = {1; 2; 4; 8; 16}</sub>
b) Ta có: 100 <sub>20 nên </sub>


ƯCLN(20, 100) = 20
Mà a ƯC(20, 100) hay


a Ư(20) = {1; 2; 4; 10; 20}
V× 4 < a < 20, nªn a = {5; 10}
c) Ta cã: 52 <sub>26 nªn</sub>


BCNN(26, 52) = 52


 <sub>BC(26, 52) =B(52)={0;52;104; ...}</sub>
d)Ta cã: x ⋮ 12; x ⋮ 21 vµ 10 < x


<160.
 <sub>x</sub><sub>BC(12, 21)</sub>


Mµ BCNN(12, 21) = 22<sub>.3.7 = 84</sub>
Nªn BC(12, 21) = {0; 84; 168; ...}
VËy x = 84.


a) Ta cã 36 = 22<sub>.3</sub>2<sub> ; 54 = 2.3</sub>3
 <sub>¦CLN(36, 54) = 2. 3</sub>2<sub>= 18</sub>
 <sub>¦C(36, 54) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}</sub>
b) Ta có: 100 <sub>20 nên </sub>


ƯCLN(20, 100) = 20
Mà a ¦C(20, 100) hay
a ¦(20) = {1; 2; 4; 10; 20}
Vì 5 < a < 24, nên a = {10; 20}
c) Ta cã: 32 = 25<sub>; 42 = 2.3.7</sub>
BCNN(32, 42) = 25<sub>.3.7 = 672</sub>


 <sub>BC(32, 42)=B(672)={0;672; ...}</sub>
d)Ta cã: x ⋮ 14; x ⋮ 28 vµ 10 < x



< 90.


 <sub>x</sub><sub>BC(14, 28). Vì 28</sub><sub>14</sub>
Nên BCNN(14, 28) = 28


Nên BC(14, 28) ={0; 28; 56; 84; ...}
VËy x = {28; 56; 84}


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Lu ý: HS có thẻ làm các cách khác nhng suy luận lô gic và kết quả đúng vẫn cho điểm
tối đa. Điểm thành phần cho tơng ứng vi thang im trờn.


Ngày 13/11/2011 soạn.


<b>chơng II: Số nguyên</b>


Tiết 40: Đ1. Làm quen với số nguyên âm.
I. Mục tiêu:


- Kin thc: + HS biết đợc yêu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở
rộng tập N thành tập số nguyên.


+ HS nhận viết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thc tin.


- Kĩ năng:+ HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số.
+ Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho học sinh.


- Thỏi : Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:



GV: + Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn màu; Nhiệt kế to có chia độ (h.31)
+ Bảng ghi nhiệt độ các thành phố; Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dơng,0)
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cu cn t


GV đa ra 3 phép tính và yêu cÇu HS thùc
hiƯn:


4 + 6 = ?; 4.6 = ?; 4 – 6 = ?


Để phép trừ các số tự nhiên bao giờ cũng
thực hiện đợc, ngời ta mở ra một loại số
mới: số nguyên âm. Các số nguyên âm
cùng với các số tự nhiên tạo thành tập hp
cỏc s nguyờn.


GV giới thiệu sơ lợc về chơng
số nguyên


- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
4 + 6 = 10


4.6 = 24


4 – 6 = không có kết quả trong N.
HS chú ý nghe.


VD1: GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS quan
sát và giới thiệu về các nhiệt độ 0o<sub>C; trên </sub>


0o<sub>C ; dới 0</sub>o<sub>C ghi trên nhiệt kế.</sub>


GV: giới thiệu về các số nguyên âm nh
-1; -2; -3;.... và hớng dẫn cách đọc (2 cách
âm 1 ; trừ 1)


GV cho HS làm ?1. Sgk và giải thích ý
nghĩa các số đo nhiệt độ các thành phố.
- Cho HS làm bài tập 1 (trang 68) đa bảng
vẽ 5 nhiệt kế hình 35 lên để HS quan sát.
VD2: GV đa hình vẽ giới thiệu độ cao với
quy ớc độ cao mực nớc biển là 0m. Giới
thiệu độ cao trung bình của cao nguyên Đắc
Lắc (600m) và độ cao trung bình của thềm
lục địa Việt Nam (-65m)


- Cho HS lµm ?2.


Cho HS làm bài tập 2 trang 68 và giải
thích ý nghĩa của các con số.


VD3: Có và nợ.


- Cho HS làm ?3. và giải thích ý nghĩa của
c¸c con sè.


HS quan sát nhiệt kế, đọc các số ghi trên
nhiệt kế nh : 0o<sub>C; 100</sub>o<sub>C; 40</sub>o<sub>C; -10</sub>o<sub>C; </sub>
-20o<sub>C...</sub>



- HS tập đọc các số nguyên âm -1; -2;
-3; -4...


HS: đọc và giải thích ý nghĩa các số đo
nhiệt độ.


Nãng nhÊt: TP.Hå ChÝ Minh
Lạnh nhất: Mot-xcơ-va


- Trả lời bài tập 1 (trang 68 sgk)
a) NhiÖt kÕ a: - 3o<sub>C; </sub><sub>b: - 2</sub>o<sub>C; </sub>
c: 0o<sub>C; d: 2</sub>o<sub>C ; e: 3</sub>o<sub>C</sub>


b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.


- HS đọc độ cao ca nỳi Fansipan v ỏy
vnh CamRanh.


HS làm ?2.


- Trả lêi bµi tËp 2 (trang 68 sgk)
HS : xÐt vÝ dụ 3.


Có và nợ.


+ Ông A có 10000đ


+ Ông A nợ 10000đ có thể nói ông A
cã -10000®”



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV gäi 1 HS lên bảng vẽ tia số.


- GV nhn mnh tia số phải có gốc, chiều,
đơn vị.


- GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số -1;
-2; -3;... Từ đó giới thiệu gốc, chiều dơng,
chiều âm của trục số.


- Cho HS lµm ?4. Sgk.


- GV giới thiệu trục số thẳng đứng h.34
- Cho HS làm bài tập 4 (trang 68 sgk) và bài
tập 5 (trang 68 sgk)


- HS c¶ líp vÏ tia sè vµo vë.


- HS vẽ tiếp tia đối của tia số và hồn
chỉnh trục số.


HS lµm ?4.


Điểm A: -6 ; Điểm C: 1
Điểm B: -2 ; Điểm D: 5
HS làm BT 4 và 5 theo nhóm
(2 hoặc 4 HS một nhóm)
Hoạt động 4: Củng cố. (11/<sub>)</sub>


GV: y/c HS đọc và trả lời lần lợt từng
bài 1; 2; 3 SGK



GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhất cách
trả lời


Bài 4:


+ Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1 ý,
lớp theo dõi nhận xÐt, bỉ sung.


GV: NhËn xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt c¸ch
tr¶ lêi.


HS: Tr¶ lêi:


Bài1: các nhiệt kế a, b, c, d, e, theo thứ tự
chỉ -30<sub>C, -2</sub>0<sub>C, 0</sub>0<sub>C, 2</sub>0<sub>C, 3</sub>0<sub>C và đọc là âm </sub>
ba độ C, âm hai độ C, ...


b) Nhiệt kế chỉ trong nhiệt kế b cao hơn.
Bài 2: b) Độ cao của đáy vực Ma-ri-an l
õm 11 524 một


Bài 3: Năm -776.


Bài 4: a) Ghi điểm 0 vào trục số:


b) Ghi các số nguyên âm giữa -10 và -5.


Hot ng 5: H ng dn về nhà. (2/<sub>)</sub>



- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm đợc số âm, trục số, cách biểu diễn các số
trên trục số.


- Lµm BT 5 SGK và các BT trong SBT.
- Đọc trớc bài: Tập hợp các số nguyên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 18/11/2011 soạn.


Tiết 41: Đ2 . tập hợp các số nguyên


I. Mục tiêu<b>: </b>


- Kiến thức: Biết đợc tập hợp các số nguyên , điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số,
số đối của số nguyên .


- Kĩ năng: Bớc đầu hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị đại lợng có hai
h-ớng ngợc nhau ; có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV:Thớc m có chia đơn vị, phấn màu.
HS: Thớc kẻ có chia đơn vị đo.


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cn đạt



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6/<sub> )</sub>
HS1: Làm bài tập 5 SGK:


VÏ 1 trơc sè vµ vÏ:


- Những điểm cách đều 0 ba đơn vị.
- Ba cặp điểm biểu diễn số nguyên cách
đều điểm 0.


HS2: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
làm.


Bµi 5:


Hoạt động 2: Số nguyên: (20/<sub> ) </sub>


0 3


-3
-4


-5 -2 2 4 5 6


-6


0
-5



-6
-7
-8
-9
-10


5
4
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

?1. Thế nào là số nguyên dng ? cỏch ghi,
cỏch c .


?2. Số nguyên âm bao gồm các số nào ?
GV: giới thiệu tập hợp các số nguyên và
ký hiệu


HS: có thể ph¸t biĨu tËp Z b»ng c¸ch kh¸c
- Cho biÕt mèi quan hƯ cđa hai tËp N vµ
Z ?


- Số 0 có phải là số nguyên ? số nguyên
âm ? số nguyên dơng?


GV: giới thiệu khái niệm điểm a trên trục
số .


HS: làm bài tập ?1


- Tp hợp số nguyên thờng đợc sử dụng để


làm gì ? => Nhận xét


HS: lµm bµi tËp ?2 vµ ?3 . tõ ?3 HS nªu
nhËn xÐt r»ng cã hai kết quả khác nhau
nhng cách trả lời giống nhau.


- TËp hỵp {... ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; ...} gåm
c¸c sè nguyên âm, số 0 và các số nguyên
d-ơng là tập hợp các số nguyên .


Ký hiệu lµ Z


VËy Z = {... ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; ...}


Chó ý :


- Sè 0


- §iĨm a


NhËn xÐt : SGK


Hoạt động 3: Số đối: (8/<sub> ) </sub>
GV: Nêu khái niệm số đối thơng qua hình


ảnh trên trục số . Trên trục số, khi nào hai
số đối nhau ?


- Khơng có trục số, ta biết đợc hai số đối
nhau bằng cách nào ?



- Cho biết vị trí các điểm 2005 và - 2005
đối với điểm 0 trên trục số .


HS lµm bµi tËp ?4


- Các số 1 và -1, -2 và 2 , 3 và -3 v.v... là
các số đối nhau.


- Xét tổng 2 số: Nừu tổng 2 ssó bằng 0 thì
2 số đó đối nhau.


- Vị trí các điểm 2005 và - 2005 cách đều
đối với điểm 0 trên trục số.


Hoạt đông 4: Củng cố: (10<sub> ) </sub>/
GV: y/c HS đọc lần lợt từng bài, tr li


các bài tập 6, 7 và 9 trên lớp.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


?. Nói tập hợp các số nguyên là tập hợp
các số nguyên âm và nguyên dơng . Đúng
hay sai ?


Bài 6: - 4<sub>N (sai); 4</sub><sub>N (đúng); 0</sub>
Z(đúng), 5<sub>N(đúng); -1</sub><sub>N(sai)</sub>
1<sub>N(đúng)</sub>



Bài 7: Dấu "+" biểu thị độ cao trên mực
ớc biển, dấu "-" biểu thị độ cao dới mực
n-ớc biển.


Bài 9: các số đối của +2; 5; -6; -1; -18 lần
lợt là -2; -5; 6; 1; 18.


* Nãi tập hợp các số nguyên là tập hợp các
số nguyên âm và nguyên dơng là: Sai vì
còn số 0 cũng là số nguyên.


Hot ng 5: H ng dn hc ở nhà:(3/<sub> ) </sub>


- Häc bµi trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững tập hợp các số nguyên.
- làm các BT 8, 10 SGK.


Đọc trớc bài: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày19/11/2011 soạn.


Tiết 42: Đ3. thứ tự trong tập hợp các số nguyên


I. Mơc tiªu :


- KiÕn thøc: + Biết cách so sánh hai số nguyên.


- K năng: + Có kỹ năng tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II. Chn bÞ:


GV: Thớc m có chia đơn vị, phấn màu, bảng phụ ghi định nghĩa GTTĐ của một số
nguyên.


HS: Thớc kẻ có chia đơn vị.
III. Tiến trình dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(6/<sub> ) </sub>
HS1: Trên trục số, điểm a điểm -a và điểm


0 cã quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo ?


- Tìm các số đối của các số 7 ; 3 ; -5 ; -20 ;
- 2 ; 5 .


- Nói mọi số tự nhiên đều là số nguyên .
Đúng hay sai.


- Điều ngợc lại có đúng khơng ?
HS2: Nhận xét, bổ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cách trả lời.


- Trên trục số, điểm a và điểm -a cách đều
điểm 0.



- Các số đối của 7, 3, -5, -20, -2, 5 là - 7,
-3, 5, 20, 2, -5.


- Nói mọi số tự nhiên đều là tự số ngun,
cịn điều ngợc lại thì khơng đúng.


Hoạt động 2: So sánh hai số nguyên : (12/<sub>)</sub>
GV: y/c HS vẽ trục số và biểu diễn các


®iĨm 2 ; 5 ; -3 ; 0; -1 trên trục số.


- So sánh hai số tự nhiên trên trục số => so
sánh hai số nguyên .


- Làm bài tập ?1 và ?2 SGK .


- Có thể nói số nguyên dơng (âm) đều lớn
hơn (nhỏ hơn) số 0 khơng ?


- Có thể nói số ngun dơng (âm) đều lớn
hơn (nhỏ hơn) bất kỳ một số nguyên âm
nào cũng nhỏ hơn hay lớn hơn số dơng
không ?


- Hai số nguyên liền nhau (liền trớc, liền
sau) hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
(t-ơng tự nh trong tập số tự nhiên) ?


- Các số tự nhiên nằm bên phải số 0, số tự
nhiên lớn hơn nằm cách xa số 0 hơn.


- Các số nguyên dơng nằm bên phải số 0,
số lớn hơn nằm cách xa số 0 hơn và ngợc
lại.


- Các số nguyên âm nằm bên trái số 0, số
lớn hơn nằm gần số 0 hơn và ngợc lại.
- Số 0 không phải là số nguyên âm cũng
không phải là số nguyên dơng.


TL:- Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang,
điểm a nằm bên trái điểm b thì ta nói số
nguyên a bé hơn số nguyªn b .


Ký hiƯu a < b


- Có thể nói mọi số nguyên dơng (âm) đều
lớn hơn (nhỏ hơn) số 0; bất kỳ một số
nguyên âm nào cũng nhỏ hơn số dơng.
- Hai số nguyên liền nhau (liền trớc, liền
sau) hơn kém nhau 1 đơn vị (tơng tự nh
trong tập số tự nhiên)


Hoạt động 3: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. (15/<sub>)</sub>
GV: (?) Trên trục số, hai số đối nhau có


đặc điểm gì ?


?. Điểm - 3 và điểm +3 cách O bao nhiêu
đơn vị ?



- Y/c HS lµm bµi tËp ?3.


? Giá trị tuyệt đối của 1 số ngun a là gì?
?. Nói giá trị tuyệt đối của một số nguyên
là một số tự nhiên . Đúng hay sai ?


GV: Y/c HS lµm bµi tËp ?4.


?. Qua đó ta có thể rút ra nhận xét gì về
giá trị tuyệt đối của 1 số: Số 0, s dng, s
õm ?


- So sánh 2 số âm?


- So sánh 2 số đối nhau ?


GV: NhËn xÐt, bæ sung, nhắc lại từng ý
khắc sâu cho HS.


(Vẽ trục số minh hoạ thêm cho HS hiĨu)


- Trên trục số, hai số đối nhau có đặc điểm
cách đềo điểm O.


- Điểm - 3 và điểm +3 cách O ba đơn vị.
?3.


- Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
- Ký hiêu <i>a</i>



VÝ dô: 13 13 , 20 20, 0 0.
- §óng


?4. 1 1; 1 1; 5    5; 5 5; 3 3; 2 2
NhËn xÐt : (SGK)


- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.


- Giá trị tuyệt đối của 1 số ngn dơng là
chính nó.


- Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên âm là
số đối của nó.


- Trong 2 số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.


-3 1


-5 -1 0 2 5


-1


-3 <sub>0</sub> 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng
nhau.


Hoạt động 4: Củng cố (10/<sub>)</sub>


?1. Trên trục số nằm ngang, s nguyờn a


nhỏ hơn số nguyên b khi nào ? Cho ví dụ ?


?2. So sánh - 10 và 2 ?


?3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a:
+ Nếu a = 0;


+ NÕu a > 0;
+ NÕu a < 0.


4. Y/C HS làm các BT 11, 12a), 13 a) và
15. 4 HS làm trên bảng, dới lớp HS làm
theo nhóm (àm vào vở nháp)5/<sub>.</sub>


- N1: Làm bài 11
- N2: Lµm bµi 12a)
- N3: Lµm bµi 13a)
- N4: Lµm bµi 15.


- Cho HS dõng bút XD bài chữa.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm ?


1. Trên trục số n»m ngang, sè nguyên a
nhỏ hơn số nguyên b khi a nằm bên trái b
(hay a gần số 0 hơn)



VD: 3 < 5; - 3 < - 1
2. Ta cã: - 10 < 2


3. + NÕu a = 0  0 0;
+ NÕu a > 0 <i>a</i> <i>a</i>;
+ NÕu a < 0 <i>a</i> <i>a</i>
4. Bµi 11:


3 < 5 ; - 3 > - 5 ; 4 > -6 ; 10 > - 10.
Bài 12a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự
tăng dần: -17; -2; 0; 1; 2; 5.


Bµi 13a)


- 5 < x < 0  x = {- 4; - 3; -2; -1}
Bµi 15)


3  5 ; 3  5


; 1 0 ; 2  2
Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà:(2/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi nắm vững cách so sánh 2 số nguyên, thuộc
nhận xét về giá trị tuyệt đối của mt s.


- Làm các BT còn lại trong SGK.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 21/11/2011 soạn.



Tiết 43: Đ3. thứ tự trong tập hợp các sè nguyªn (TiÕp theo)
I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Củng cố khái niệm tập hợp số nguyên, thứ tự trong tập hợp số nguyên.
- Kĩ năng: So sánh hai số nguyên, tìm số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.


II. Chn bÞ:


GV: Thớc m có chia đơn vị, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập15, 16, 19sgk trang 73.
HS: Thớc ke có chia đơn vị.


III. TiÕn tr×nh d¹y häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7/<sub> )</sub>
HS1: - Tập hợp các số nguyờn bao gm


những số nào ?.


- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là gì ? Làm thế nào để tìm nhanh
giá trị tuyệt đối của một số nguyên.


- T×m: |<i>−</i>4|<i>;</i>|3|<i>;</i>|<i>−</i>16|<i>;</i>|12|


HS2: - Khơng có trục số, làm thế nào để
so sánh hai s nguyờn õm ?



- Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự giảm
dần : -7 ; -25 ; 100 ; 2011 ; 0 ; 17.


GV: y/c HS3,4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


1. - Sè nguyªn bao gåm sè nguyªn âm, số
0 và số nguyên dơng.


- + Nếu a = 0  0 0;
+ NÕu a > 0 <i>a</i> <i>a</i>;
+ NÕu a < 0 <i>a</i> <i>a</i>


+ |<i>−</i>4|=4 ; |3|=3 ; |−16|=16 ;


|12|=12


2. Khơng có trục số, để so sánh hai số
nguyên âm ta dựa vào giá trị tuyệt đối của
chúng: Số âm nào có giá trị tut đối bé
hơn thì số đó lớn hơn.


- S¾p xÕp: 2011 ; 100 ; 25 ;17; 7 ;0  


-1 0 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hoạt động 2: Luyện tập:(35/<sub> ) </sub>


<b>Dạng1: So sánh hai s nguyờn.</b>


Bài tập 16:


- Đọc và trả lời các ký hiệu .
Bài tập 17:


GV: y/c HS Đọc và trả lời.


Bài tập 18: GV: y/c HS Đọc và trả lời.
(GV: gợi ý: Muốn biết một số nguyên là
âm hay dơng ta phải làm gì?(so sánh với
0)


Bài tập 19:


- Du +, dấu - trớc một số nguyên là
hình thức để nhận biết số nguyên dơng,
nguyên âm .


<b>Dạng 2: Tìm số đối của số nguyên</b>
Bài tập 21:


- Muốn tìm nhanh một số đối của một số
nguyên cho trớc ta làm nh thế nào ?


- Muốn tìm nhanh một giá trị tuyệt đối của
một số nguyên cho trớc ta làm nh thế
nào ?



- Nhắc lại hai số đối nhau là gì?
<b>Dạng 3: Bài tập tính giá trị của biểu </b>
<i><b>thức.</b></i>


Bµi tËp 20:


Có thể xem giá trị tuyệt đối của một số
nguyên là một số tự nhiên ?


- Có thể xem đây là các phép toán trên N
?


<b>*Dạng4: Tìm hai số liền nhau</b>
Bài tập 22 :


- Thế nào là hai số nguyên liền nhau ?
Thế nµo lµ sè nguyªn liỊn tríc (liỊn
sau) ? Giữa hai số nguyên liền nhau có
số nguyên nào khác không ? Trên trục
số , hai số nguyên liền nhau có vị trí
nh thế nào ?


Có nhận xét gì vỊ sè liỊn tríc, liỊn sau cđa
mét sè nguyªn ? Sómánh nhận xét này với
số tự nhiên .


Bài tập 16 (sgk trang 73):


a) §; b) §; c) §; d) §; e) §; f) S; g) S.
Bài tập 17 (sgk trang 73):



Không thể ,vì còn thiÕu sè 0 .
Bµi tËp 18 (sgk trang 73):


a) Ch¾c; b) Cha chắc;
c) Cha chắc; d) Chắc.


Bài tập 19 (sgk trang 73):
a) 0 < +2 b) -15 < 0
c) -10 < +6 hc -10 < -6
d) +3 < +9 hoặc -3 < +9


Bài tập 21 (sgk trang 73-74):


Số đối của số -4 là 4 ; của 6 là -6 ; của |-5|
là -5 ; của |3| là -3 ; của 4 là -4


HS: (nhắc lại) Hai số đối nhau có tổng
bằng 0.


Bµi tËp 20 (sgk trang 73):
a) 8  4 = 8 - 4 = 4
b) 7 . 3 = 7.3 = 21
c) 18 : 6 = 18 : 6 = 3


d) 153  53 = 153 + 53 = 206
Bµi tËp 22 (sgk trang 74):


a) Sè nguyªn liỊn sau cđa 2 lµ 3; cđa -8 lµ


-7 ; cđa 0 lµ 1 , của -1 là 0 .


b) Số nguyên liền trớc cđa - 4 lµ -5 ; cđa 0
lµ -1 ; cđa 1 lµ 0 ; cđa -25 lµ -26


c) Sè nguyên cần tìm là số 0
<i><b>Nhận xét : </b></i>


<i><b>Mt s nguyên đều có một số liền </b></i>
<i><b>trớc và một số liền sau</b></i>


Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà: (2/<sub>)</sub>
- Làm tiếp các bài tập còn li.


- Chuẩn bị bài học cho tiÕt sau: Céng hai sè nguyªn cïng dÊu.


Rót kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 21/11/201 soạn.


Tiết 44: Đ4. cộng hai số nguyên cïng dÊu


I. Mơc tiªu:


-<b> Kiến thức: - Nắm đợc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.</b>
- Kĩ năng: - Có kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:



GV:Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn màu, bảng phụ ghi quy tc cng hai s nguyờn cựng
du.


III. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
HS1: - Nờu cỏch so sỏnh hai s nguyờn a


và b trên trơc sè ?


- Nªu nhËn xÐt vÒ so sánh 2 số nguyên
âm? Cho VD ?


GV: y/c HS2: nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời.


- Trªn trơc sè nếu số nguyên a lớn hơn số
nguyên b thì a nằm bên phải b và ngợc lại.
a > b ; d > c


- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối lớn hơn thì số ú nh hn.


VD: So sánh - 5 và - 10



Ta có: 5  10  - 5 > - 10.
Hoạt động 2: Cộng các số nguyên d ơng: (8<sub> ) </sub>/


VD: (+4) + (+2) = + 6


GV: VËy céng hai sè nguyªn chÝnh là
cộng 2 số tự nhiên khác 0.


GV: giới thiệu qua hình ảnh trục số để
minh hoạ.


- y/c HS ¸p dơng tÝnh:


(+425) + (+120)


- Cách biểu diễn trên trục số.


ỏp dng : (+425) + (+120) = 545
Hoạt động 3: Cộng hai số nguyên âm (17 phút)


?. ThÕ nµo là hớng dơng, hớng âm trên
trục số ?


- HS đọc ví dụ trong SGK.


GV: phân tích và dùng trục số để minh hoạ
cách giải.


?. KÕt qu¶ cđa phÐp céng hai số nguyên
âm là một số gì ?



- Th cộng hai giá trị tuyệt đối của hai
số hạng và so sánh với kết quả để rút ra
quy tắc .(?1)


HS lµm bµi tËp ?2 SGK


GV: NhËn xÐt bỉ sung, thèng nhất cách trả
lời.


- Hớng dơng là hớng bên phải số 0; hớng
âm là hớng bên trái số 0


- VD: SGK


- Kết quả của phép cộng 2 số nguyên âm
là số nguyên âm.


?1. (-4)+(-5) = - 9; 4 5  4 5 9
Kết quả là 2 số đối nhau.


- Quy t¾c:


<i>Muốn cộng hai số nguyên âm, ta</i>
<i>cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi</i>
<i>đạt dấu "-" trớc kết quả .</i>


VÝ dô : (-302) + (-258) = -560


?2: a) (+37)+(+81) = upload.123doc.net


b) (-23) + (-17) = - 40.


Hoạt động 4: Luyện tập (10 phút)
Yêu cu hs lm bi tp 23sgk.


GV gọi hs lên bảng làm và yêu cầu cả lớp
làm vào vở.


- Yêu cầu hs làm bài tập 24sgk.


GV gọi hs lên bảng làm và yêu cầu cả lớp
làm vào vở.


Bài tập 23 sgk:


a) 2763 + 152 = 2915.
b) (-7) + (-14) = -21.
c) (-35) + (-9) = - 44.
Bµi tËp 24 sgk:


a) (-5) + (-248) = -(5 + 248) = -253.
b) 17 + |<i>−</i>33| = 17 + 33 = 50.
c) |<i>−</i>37|+|+15|=37+15=52.
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2 phút)


- Häc bµi trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc quy tắc cộng 2 số nguyên âm ?
- Làm các BT 25; 26 SGK.


- Đọc trớc bài: Cộng 2 số nguyên khác dấu.



Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...


+6
0


-1 1 2 3 4 5 6 7


+2
+4


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt của BGH:


...
...
...
...
Ngày 27/11/2011 soạn.


Tiết 45: Đ5. cộng hai số nguyên khác dấu



I. Mục tiêu:


-<b> Kiến thức: - Nắm đợc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng 2 số </b>
nguyên cùng dấu)


- Biết đợc việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảmcủa một đại lợng.


- Bớc đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học .
- Kĩ năng: - Biết cộng hai số nguyên khác dấu.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV:Thớc kẻ có chia đơn vị, phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc cộng hai số nguyên khác
du.


III. Tiến trình dạy học:


Hot động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> )</sub>
HS1: - Nêu quy tắc cng hai s nguyờn õm .


Quy tắc này có thể vận dụng nh thế nào cho
trờng hợp cộng hai số nguyên dơng?


- TÝnh (+15) + (+25) ; (-15) + (-20)
GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nht cỏch tr


li.


- Quy tắc: ...
- áp dụng:


(+15) + (+25) = 40
(-15) + (-25) = -40.


Hoạt động 2: Ví dụ: (12/<sub> ) </sub>
I. Ví dụ:


GV nêu ví dụ trang 75 Sgk yêu cầu HS
tóm tắt đề bài.


? Muốn biết nhiệt độ trong phịng ớp lạnh
chiều hơm đó là bao nhiêu ta làm nh thế
nào ?


Gợi ý: nhiệt độ giảm 5o<sub>C, có thể coi là </sub>
nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C?


? Hãy dùng trục số để tìm kết quả phép
tính.


GV đa hình 46 giải thích lại ghi lại bài
làm: (+3) + (-5) = (-2) và câu trả lời.
? Hãy tính giá trị tuyệt đối của mỗi số
hạng và giá trị tuyệt đối của tổng ? So
sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu của
hai giá trị tuyệt đối ?



? Dấu của tổng xác định nh th no?


GV yêu cầu HS làm ?1. thực hiện trên trục
số.


GV yêu cầu HS làm ?2.


Tóm tắt:


- Nhit buổi sáng 3o<sub>C</sub>
- Chiều, nhiệt độ giảm 5o<sub>C</sub>
Hỏi nhiệt độ bui chiu?


1HS lên bảng thực hiện phép cộng trên
trục số, các HS khác làm trên trục số của
mình.


|+3|=3 ; |−5|=5 ; |−2|=2
5 - 3 = 2


- Giá trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai
tuyệt đối. (giá trị tuyệt đối lớn hơn trừ giá
trị tuyệt đối bé)


- Dấu của tổng là dấu của số có giá trị
tuyệt đối lớn hơn.


Hoạt động 3: Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu: (13/<sub> )</sub>
? Qua các ví dụ trên hãy cho biết tổng của



hai số đối nhau là bao nhiêu?


? Muèn cộng hai số nguyên khác dấu


- HS: Tng ca hai số nguyên đối nhau là
bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

không đối nhau ta làm nh thế nào?


GV: NhËn xÐt, bổ sung, thống nhất cách
trả lời. Nhấn mạnh 3 bíc cđa quy t¾c cho
HS ghi nhí.


VD: (-237) + 55 = –(237 – 55) = -218.
Cho HS lµm tiÕp ?3..


lµm bµi 27 trang 76 Sgk.


trừ số nhỏ) rồi đặt trớc kết quả dấu của số
tuyệt đối lớn hơn.


B


ớc 1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số đó.
B


ớc 2 : Lấy số lớn trừ số nhỏ (trong 2 số
vừa tìm đợc ở bớc 1)



B


ớc 3 : Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối
lớn hơn trớc kết quả tìm đợc ở bớc 2.
- HS làm ?3.:


a) (-38) + 27 = - 11
b) 273 + (-123) = 150
Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố.(12/<sub> ) </sub>
1. Nhắc lại quy tắc cng 2 s nguyờn cựng


dấu, cộng 2 số nguyên khác dÊu.
2.TÝnh:


a) |−18| + (-12)
b) 102 + (-120)


c) so s¸nh 23 + (-13) vµ (-23) + 13
d) (-15) + 15


1. - Muốn cộng 2 số nguyên cùng dấu ta
cộng các giá trị tuyệt đối của chúng với
nhau còn dấu là dấu chung.


- Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu ta lấy
số có giá trị tuyệt đối lớn trừ đi số có giá
trị tuyệt đối nhỏ cong dấu là dấu của số có
giá trị tuyệt đối lớn hơn.


2. a) |<i>−</i>18| + (-12) = 18 +(-12) = 6


b) 102 + (-120) = -18


c) 23 + (-13) > (-23) + 13 v× 10 > - 10.
d) (-15) + 15 = 0


Hoạt động 4; H ớng dẫn học ở nhà:(2/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
cộng hai số nguyên khác dấu. So sánh để nẵm vững hai quy tắc đó.


- BTVN: 29b; 30; 31; 32; 33 Sgk trang 76; 77.


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 27/11/2011 soạn.


Tiết 46: lun tËp


<b>I</b>. Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: Củng cố các quy tắc hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác
dấu.


- K nng: + ỏp dng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét
+ Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lợng thực tế.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị.


GV: B¶ng phơ ghi bài tập 33 sgk



HS: Ôn tập kiến thức cũ, chuẩn bị các bài tập ở nhà.
III. Tiến trình dạy häc.


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
HS1: - Phát biểu quy tắc cộng hai s


nguyên âm, cộng hai số nguyên khác dấu.
- Lµm bµi 27 Sgk.


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
trả lời.


- Phát biểu quy tắc:


+ Cộng 2 số nguyên cùng dấu: ...
+ Cộng 2 số nguyên khác dấu: ....
- Bài tập:


a) 26 + (- 6) = 20
b) (-75) + 50 = - 20
Hoạt động 2: Luyện tập: (35/<sub> ) </sub>
Dạng1: <i>Tớnh giỏ tr biu thc, so sỏnh hai</i>


<i>số nguyên.</i>



Bài 1: TÝnh:


a) (-50) + (-10); b) (-367) + (-33);
c) |<i>−</i>15| + (+27); d) 43 + (-3);
e) |<i>−</i>29| + (-11); f) 0 + (-36)


Bµi 1: TÝnh:


a) (-50) + (-10) = - 60
b) (-367) + (-33) = - 400
c) |<i>−</i>15| + (+27) = 12
d) 43 + (-3) = 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

g) 207 + (-207); h) 207 + (-317)


Bài 2: Tính giá trị biểu thức (Làm bài 34
Sgk -77):


a) x + (-16) biÕt x = –4
b) (-102) + y biết y = 2.


? Để tính giá trị biểu thức ta làm ntn?
Dạng 2: <i>Tìm số nguyên x (bài toán ngợc).</i>


Bài 3. Dự đoán giá trị của x và kiểm tra
lại.


a) x + (-3) = -11
b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2


d) |<i>−</i>3| + x = -10


Bµi 4: Thay bằng chữ số thích hợp.
a) (- 6) + (-24) = -100


b) 39 + (-1 ) = 24
c) 296 + (-5 2) = -206.


GV gọi 1 nhóm lên bảng giải thích cách
làm.


Bài 5: (Làm bµi 35 Sgk -77)
Bµi 6: Cđng cè


Xét xem các phát biểu sau đúng hay sai.
a) Tổng của hai số ngun âm là một số
ngun âm.


b) Tỉng cđa mét số nguyên âm với một sô
nguyên dơng là số nguyên d¬ng


f) 0 + (-36) = - 36
g) 207 + (-207)
h) 207 + (-317)


Bài 2: Thay giá trị của chữ vào biểu thøc
ta cã.


a) x + (-16) = (-4) + (-16) = -20
b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100


Bµi 3:


a)  x = - 8
b)  x = 20
c)  <sub> x </sub><sub>= 14</sub>
d)  <sub>x </sub><sub>= - 13 </sub>
Bµi 4:


- HS lµm viƯc theo nhóm, mỗi nhóm 1
bàn.


a) ( - 76) + (-24) = -100
b) 39 + (-15) = 24
c) 296 + (502) = -206
Bài 5:


Số tiền của ông Nam năm nay so với năm
ngoái tăng x triệu:


a) S tin ca ụng Nam năm nay so với
năm ngoái tăng 5 triệu nên x = 5 triệu.
b) Số tiền của ông Nam năm nay so với
năm ngoái giảm 2 triệu nên x = - 2 triệu
Bài 6:- HS đọc đề và trả lời miệng:
a) đúng


b) sai, còn phụ thuộc theo giá trị tuyệt đối
của các số.


Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà(5/<sub> ) </sub>



- Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính
chất của phép cộng s t nhiờn.


- Chuẩn bị bài tính chất của phép cộng các số nguyên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...
Ngày 28/11/2011 soạn:


Tiết 47: Đ6.Tính chất của phép cộng các số nguyên.


I. Mục tiêu:


- Kin thức: HS nắm đợc bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán,
kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.


- Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng để tính
nhanh và tính tốn hợp lý.


- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- Kĩ năng:- Tính tổng của nhiều số.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV:- Thíc m, phÊn mµu, HS «n tËp tÝnh chÊt phÐp céng sè tù nhiªn.
HS: Thíc kẻ.



III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yờu cu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

cïng dÊu, quy t¾c céng hai số nguyên
khác dấu. Làm bài 51 SBT – 60


HS2: NhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, bổ sung, thống
nhất cách trả lời.


- Làm bài tập đúng.


Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng các số nguyên: (25/<sub> )</sub>
?1. Nhắc lại t/c của phép cộng các số tự


nhiªn ?


GV: GT số ngun cũng có những t/c ấy,
ngồi ra phép cộng số ngun cịn có t/c
cộng với số đối.


a + (- a) = (- a) + a = a


?2. Vậy dựa vào t/c cộng các số nguyên
hÃy phát biểu thành lời các t/c cộng các số
nguyên.



GV: y/c HS làm các ? và đọc chú ý trong
SGK để củng cố thêm cho HS.


Lu ý ?3:


- Xác định các số nguyên: - 3 < a < 3
Gồm: -2; -1; 0; 1; 2


- Sau đó tính tổng.


1. PhÐp céng các số tự nhiên:
- T/c giao hoán: a + b = b + a


- T/c kÕt hỵp: (a + b) + c = a + (b + c)
- Céng víi sè 0: a + 0 = 0 + a = a
2.


a) Tổng hai số nguyên không thay đổi khi
ta đổi chỗ các số nguyên đó.


b) Tổng các số nguyên khơng thay đổi khi
ta thay đổi cách nhóm các số nguyên đó.
c) Bất cứ số nguyên nào cộng vớisố 0 cũng
nh số 0 cộng với bất kì số nguyên nào
cũng bằng chính số đó.


d) Tổng hai số nguyên đối nhau bằng 0
?3.



a 

2; 1;0;1;2



Tổng (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = 0
Hoạt động 3: Luyện tập: (12/<sub> ) </sub>


GV: Chia t b¶ng y/c 4 HS lên bảng làm
các BT 36, 37.


- Di lớp HS làm vào vở nháp 6/<sub> sau đó</sub>
cho HS dừng bút nhận xét kết quả, trả lời.
GV: Nhận xét, bổ sung.


36.a) 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= [126+(-126)] + 2004 = 2004
b) (-109) + (-200) + (-201)


=[(-109) +(-201)]+(-200) = (-300)+(-200)
= -500


37.a) x 

3; 2; 1;0;1; 2 



Tæng: - 3 + (-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 = -3
b) x 

4; 3; 2; 1;0;1; 2;3;4  



Tổng:-4+(-3)+(-2) +(-1) +0 +1+2+3+4= 0
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>


- Häc thuéc cá tính chất phép cộng các số nguyên.
- Làm BT: 37; 39; 40; 41; 42 trang 79 Sgk.



- Mang m¸y tÝnh cho tiÕt lun tËp sau.


Rót kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 4/12/2011 soạn:


Tiết 48: luyÖn tËp<b> </b>
I. Mơc tiªu;


- Kiến thức: HS biết vận dụng các t/c của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính
nhanh các tổng, rút gọn biểu thức


+ Củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.


- Kĩ năng: áp dụng phép cộng số nguyên vào làm BT thực tế.
- Thái độ:Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: B¶ng phơ ghi bài tập.
III. Tiến trình dạy học.


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5/<sub> ) </sub>
HS1:Nêu các tính chất của phép cộng hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

HS2: Làm thế nào để chứng minh đợc hai
số là đối nhau ? Chứng minh 3 và


-|-3| là hai số đối nhau .



GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời


- HS chó ý theo dâi.


Hoạt động 2: Luyện tập: (35/<sub> ) </sub>
Dạng 1: <i>ứng dụng các tính chất của phép</i>


<i>cộng để tính giá trị của biểu thức.</i>


Bµi tËp 41:


- Ta thờng sử dụng các tính chất gì và lợi
dụng các đặc điểm nào để tính hợp lí
giá trị một biểu thức ? (giao hốn, kết
hợp, các số đối nhau, tròn trăm, chục )
Bài tập 42:


- Liệt kê tất cả các số nguyên có giá trị
tuyệt đối bé hơn 10 rồi tính tổng .


- Tổng quát hoá bài toán này : Tổng của
<i><b>tất cả các số nguyên có giả trị tuyệt</b></i>
<i><b>đối bé hơn m bằng 0.</b></i>


Dạng 2: <i>Dùng số nguyên để biểu diễn</i>
<i>một đại lợng có hai hớng ngợc nhau.</i>


Bµi tËp 43:



- Muốn tìm khoảng cách của hai ca nô ta
làm nh thế nào sau khi đã biểu diễn đại
lợng quãng đờng theo hớng quy định ?
Bài tập 44:


- HS giải bài này theo nhóm . Nhóm này
ra đề cho nhóm kia trả lời .


D¹ng 3:<i>Híng dÉn sư dơng m¸y tÝnh.</i>


- GV hớng dẫn cho HS tác dụng và cách
sử dụng của phím +/- trên bàn phím
MTĐT hệ fx500A và fx 500MS hoặc fx
570MS để nhập số nguyên .


Cho HS thực hành phép cộng số nguyên
trên máy tính bài tập 46 và các bài tập đã
giải .


Bµi tËp 41(sgk trang79)
a) (-38) + 28 = -10 ;
b) 273 +(-123) = 150
c) 99 +(-100)+101
= (99 +101)+(-100)
= 200+(-100) = 100
Bµi tËp 42(sgk trang79)


a) 217 +[43 + (-217) + (-23)]
= (217 + 43) +[(-217) + (-23)]


= 260 + (-240) = 20


Tổng các số có giá trị tuyết đối bé hơn 10
là :


b) (-9)+(-8)+ ... (-1)+0+1+ ... +8+9
=[(-9)+9]+[(-8)+8]+...+[(-1)+1]+0 = 0
Bµi tËp 43(sgk trang 80)


a) 10 + 7 = 17 (km)
b) 10 + (-7) = 3 (km)
Bµi tËp 44(sgk trang 80)


Một ngời đi từ C về hớng tây 3km và tiếp
tục quay lai đi về hớng đông 5km Hỏi ngời
ấy cách C bao nhiêu km ?


HS: Dùng máy tính làm theo HD của GV


Hot ng 4: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/


- Hoạc bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc các t/c của phép cộng các số nguyên.
- Xem li cỏc BT ó cha.


- Đọc trớc bài: Phép trừ hai số nguyên.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 4/ 12/2011 so¹n:



TiÕt 49: §7. PhÐp trõ hai sè nguyªn


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Hiểu và năm đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- <b> Kĩ năng: Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.</b>


- Thái độ: Bớc đầu hình thành dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một
loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phộp tng t.


II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ


HS: Ôn tập phép trừ số tự nhiên
III. Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV&HS Yêu cầu cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

HS1:- Ph¸t biểu quy tắc cộng 2 số nguyên
cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu?


- Ph¸t biĨu tÝnh chÊt phÐp céng c¸c sè
nguyªn?


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: Nhận xét, đánh giá, thống nhất cách
trả lời



- Phát biểu đúng quy tắc ...
- Phát biểu đúng các t/c...


Hoạt động 2: Hiệu hai số nguyên:(15/<sub> ) </sub>
1?. Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện đợc


khi nµo?


?2. Trong tập hợp Z, phép trừ 2 số nguyên
thực hiện đợc khi nào?


GV: y/c HS thùc hiÖn ?1. SGK


? Muèn trừ hai số nguyên ta làm nh thế
nào?


GV:- Nx, bổ sung thành quy tắc nh SGK.
- Nhấn mạnh: Khi trừ đi 1 số nguyên phải
giữ nguyên số trừ, chuyển phép trừ thành
phép cộng với số đối của số trừ.


- y/c HS đọc nhận xét trong SGK


GV: Khi nói nhiệt độ giảm 30<sub>C nghĩa là </sub>
nhiệt độ tăng - 30<sub>C, điều đó phù hợp với </sub>
quy tắc phép trừ trên đây.


1. - Sè bÞ trõ > sè trõ.
2. - Tr¶ lêi ...



HS: thùc hiƯn ?1.


a) b)


3- 4 = 3 + (-4) = - 1; 2 - (-1)= 2+ 1 = 3
3- 5 = 3 +(-5) = -2 ; 2- (-2) = 2+ 2 = 4
- Muốn trừ hai số nguyên ta giữ nguyên số
bị trừ cộng với số đối của số trừ.


a - b = a + (-b)


- Giữ nguyên số bị trừ a, chuyển phép trừ
thành phép cộng với số đối của số trừ b.
Hoạt động 3: Ví dụ: (10/<sub> ) </sub>


GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ SGK.
? Để tìm nhiệt độ ở Sa pa ta làm nh thế
nào?


? H·y thùc hiÖn phÐp tÝnh?


Cđng cè b»ng bµi 48.SGK.Trang82.
? PhÐp trõ trong Z và phép trừ trong N
khác nhau nh thế nào?


Đó là lí do ta phải mở rộng tập N thµnh
tËp Z.


- Ta lÊy 30<sub>C – 4</sub>0<sub>C</sub>



3 - 4 = 3 + (-4) = -1.
HS lµm


0 -7 = 0 + (-7) = -7; 7 - 0 = 7 + 0 = 7
a - 0 = a + 0 = a ; 0 - a = 0 + (-a) = - a.
HS: Phép trừ trong Z bao giừ cũng thực
hiện đợc, cịn phép trừ trong N có thể
khơng thực hiện đợc (VD: 3 - 5 không
thực hiện đợc trong N)


Hoạt động 4: Luyện tập-Củng cố (11 phút)
? Phát biểu quy tc tr s nguyờn?


Làm bài 77.SBT.


Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính
kết quả nếu có thể.


a) (-28) - (-32); b) 50 - (-21) ;
c) (-45) - 30 ; d) x - 80;
e) 7 - a ; k) (-25) - (-a).


- HS lµm bµi tËp 49 vµ 50 theo nhóm .
Kết quả :


Bài tập 49 :


a -15 2 0 -3


-a 15 -2 0 -(-3)



Bµi tËp 50 :


HS : - Phát biểu quy tắc: ....
- Làm BT:


a) (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4;
b) 50 - (-21) = 50 + 21 = 71 ;


c) (- 45) - 30 = (- 45) + (- 30) = - 75;
d) x - 80 = x + (- 80); e) 7 - a = 7 + (-a) ;
k) (-25) - (-a) = (-25) + a.


3 x 2 - 9 = 3


x +


-9 + 3 x 2 = 15


- x


2 - 9 + 3 = - 4


= = =


25 29 10


Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (2/<sub> ) </sub>
- Học trong SGK và vở ghi thuộc quy tắc trừ hai số nguyên.
- Làm các bài tập 47, 48, 51, 52, 53, 54.SGK và 73 -76.SBT.


- Tiết sau mang máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

...
Ngµy 7/12/2011.


TiÕt 50: lun tËp<b> </b>


I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
+Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.


- Kĩ năng: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng cha biết của
một tổng, thu gän biĨu thøc.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, lih hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV:B¶ng phơ ghi bài tập 53, 55, 56.SGK; máy tính bỏ túi.
HS: Máy tính cầm tay


III. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
HS1:- Nêu quy tắc trừ hai số nguyên . Tại


sao nãi phÐp trõ trong Z lu«n thực hiện
đ-ợc ?



- Thực hiện phép tính :


A = 5 + (7-9) ; B = (8 - 10) + 6;
C = 9 - (10 +5)


GV: y/c HS2 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: NhËn xÐt, bổ sung, thống nhất cách
làm.


- Phỏt biu ỳng quy tc.
- áp dụng:


A = 5 + (7-9) = 5 + (-2) = 3
B = (8 - 10) + 6 = (-2) + 6 = 4
C = 9 - (10 +5) = 9 + (-15) = - 6


Hoạt động 2: Luyện tập: (37/<sub> )</sub>
<i><b>Dạng 1: Thực hiện phép tính</b></i>


Bµi tập 51 :


- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phÐp tÝnh
khi biÓu thøc cã dÊu ngc chøa c¸c
phÐp tÝnh .


- HS chó ý ph©n biƯt dấu ngoặc phép
tính và dấu ngoặc số âm



Bài tập 52 :


- Tính tuổi một ngời ta làm nh thế nào ?


- Ghi phép toán tính tuỏi thọ của


ás-si-mét .
Bài tập 53 :


- HS thực hiện bài này theo nhóm .


- GV bổ sung thêm hàng y - x cho HS
khá giỏi và nhận xét kết quả tơng ứng
của hai hàng x-y và y-x


<i><b>Dạng 2: Tìm x</b></i>


- Bài tập 54 trang 82 SGK
Tìm số nguyên x, biÕt:


a) 2 + x = 3; b) x + 6 = 0
c) x + 7 = 1


GV: Trong phép cộng, muốn tìm một số
hạng cha biết ta làm nh thế nào?


- GV yêu cầu HS làm bài 87 trang 65 SBT.
Có thể kết luận gì về dÊu cđa sè nguyªn x
 0 nÕu biÕt:



a) x + |x| = 0
b) x - |<i>x</i>| = 0


- GV hái: Tỉng hai sè b»ng 0 khi nµo?
- HiƯu hai sè b»ng 0 khi nµo?


<i><b>Dạng 3: Bài tập đúng, sai ? Đố vui.</b></i>
GV cho HS làm bài 55 trang 83 SGK theo


Bµi tËp 51:


a) 5 -(7 -9) = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7
b) (-3) -(4-6) = -3 - (-2) = -(3)+2 = -1


Bµi tập 52:


Tuổi thọ của ác-si-mét là :


(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75
Bµi tËp 53:


x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15


x-y -9 -8 -5 -15


y - x 9 8 5 15


Bµi tËp 54:



- HS: Trong phép cộng, muốn tìm một số
hạng cha biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.


a) 2 + x = 3


x = 3 - 2 => x = 1
b) x + 6 = 0


x = 0 - 6


x = 0 + (-6) => x = -6
c) x + 7 = 1  x = -6
Bµi tËp 87 SBT:


- HS: Tổng hai số bằng 0 khi hai số là đối
nhau


x + |x| = 0  |x| = -x
x > 0 .


HiƯu hai sè b»ng 0 khi sè bÞ trõ b»ng sè
trõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nhãm.


GV treo đề lên bảng phụ yêu cầu hs hoạt
động nhóm điền đúng, sai vào các câu nói
và cho ví dụ.



<i><b>D¹ng 4: Sư dơng máy tính bỏ túi.</b></i>


GV đa bài tập 56 trang 83 lên bảng phụ,
yêu cầu HS thao tác theo.


Rồi gọi HS lên bảng cùng HS cả lớp làm
bài tập phần a, b.


Bài tập 55:


- HS hot ng nhúm làm bài 55
trang 83 SGK


(Đề bài dới đây-đa lên bảng phụ)
Bạn Lan trả lời đúng.


Bµi tËp 56:


- HS nghe GV hớng dẫn cách làm
- HS thực hành:


a) 169 - 733 = -564
b) 53 - (-478) = 531
Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà (3/<sub> ) </sub>
- Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên


- Bµi tËp sè 84, 85, 86, (c, d), 88 trang 64, 65 SBT.


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...


...
...
Ngày 9/12/2011 soạn:


Tiết 51: Đ8. Quy tắc dấu ngoặc


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: HS hiu và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc ( bỏ dấu ngoặc và cho số hạng
vào trong dấu ngoặc).


+ HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số.
- Kĩ năng: xử dụng dấu ngoặc (đa 1 số vào trong hoặc ra ngồi dấu ngoặc)
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt, sáng tạo.


II. ChuÈn bÞ:


GV: Bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong tổng ai
s, bi tp.


HS: Giấy nháp, ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu,
phép trừ số nguyên.


III. Tiến trình dạy học:


Hot động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub> ) </sub>
HS 1: Phát biểu qui tắc cộng hai số



nguyªn cïng dÊu.


Céng hai số nguyên khác dấu


Chữa bài tập số 86 (c, d) trang 64 SBT:
Cho x = -98; a = 61; m = -25


TÝnh: c) a- m + 7 - 8 + m
d) m - 24 - x + 24 + x


Ph¸t biĨu quy tắc. Chữa bài tập 86 SBT
c) a - m + 7 - 8 + m


= 61 - (-25) + 7 - 8 + (-25)
= 61 + 25 + 7 + (-8) + (-25)
= 61 + 7 + (-8)


= 60
d) =-25


Hoạt động 2: Quy tắc dấu ngoặc: (20/<sub> ) </sub>
GV đặt vn :


HÃy tính giá trị của biểu thức
5 + (42 - 15 + 17) - (42 +17)
Nêu cách làm?


GV: Ta nhn thy trong ngoc th nhất và
ngoặc thứ hai đều có 42 + 17, vậy có cách
nào bỏ đợc ngoặc này đi thì việc tính tốn


sẽ thuận lợi hơn.


 x©y dùng quy tắc dấu ngoặc.
- Cho HS làm ?1


a) Tỡm s đối của 2; (-5) và của tổng [2 +
(-5)]


b) So sánh tổng các số đối của 2 và
(-5) với số đối của tổng [2 + (-5)].


HS: Ta cã thể tìm giá trị trong từng ngoặc
trớc, rồi thực hiện phép tính từ trái sang
phải.


HS làm ?1 :


a) Số đối của 2 là (-2)
Số đối của (-5) là 5


Số đối của tổng [2 + (-5)] là
-[2 + (-5)] = -(-3) = 3


b) Tổng các số đối của 2 và -5 là:
(-2) + 5 = 3.


Số đối của tổng [2 + (-5)] cũng là 3.
Vậy “số đối của một tổng bằng tổng các
số đối của các số hạng”.



- HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV: Tơng tụ hãy so sánh số đối của tổng
(-3 + 5+ 4) với tổng các số đối của các số
hạng.


GV: Qua ví dụ hãy rút ra nhận xét :
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trớc ta
phải làm thế nào?


- GV yªu cầu HS làm ?2. Tính và so sánh
kết quả:


a) 7 + (5 -13) vµ 7 + 5 + (-13)


Rút ra nhận xét: khi bỏ dấu ngoặc có dấu
“+” đằng trớc thì dấu các số hạng trong
ngoặc nh thế nào?


b) 12 - (4 - 6) vµ 12 - 4 + 6


Từ đó cho biết: khi bỏ dấu ngoặc có dấu
“-“ đằng trớc thì dấu của các số hng trong
ngoc nh th no?


GV yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc bỏ
dấu ngoặc (SGK).


- GV đa quy tắc dấu ngoặc lên bảng phụ
và khắc sâu lại.



- VÝ dô (SGK) tÝnh nhanh:
a) 324 + [112 - 112 - 324]
b) (-257) - [(-257 + 156) - 56]
Nªu 2 cách bỏ ngoặc:


- B ngoc n trc
- B ngoc vuụng [] trớc
- GV cho HS làm ?3 theo nhóm..
Tính nhanh:


a) (768 - 39) - 768
b) (-1579) - (12 - 1579)


3 + (-5) + (-4) = -6
VËy: -(-3 +5 + 4)


=3 + (-5) + (-4)


- HS: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu
“-“ ta phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc.


HS thùc hiÖn ?2 :
a) 7 + (5 -13)
= 7 + (-8) = -1
7 + 5 + (-13) = -1


7 + 5 + (-13) = 7 + (5 -13)
NhËn xÐt:



dÊu c¸c sè hạng giữ nguyên
b) 12 - (4 - 6)


= 12 - [4 + (-6)]
= 12 - (-2) = 14
12 - 4 + 6 = 14


 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6


Nhận xét: …phải đổi dấu tát c cỏc s
<i><b>hng trong ngoc.</b></i>


HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc.
- HS làm:


a) 324 + [112 - 112 - 324]
=324 - 324 = 0


b) (-257) - [(-257 + 156) - 56]
= -257 + 257 - 156 + 56
= -100


(bỏ ngoặc () trớc)
Cách 2 nh SKG


HS làm bài tËp ?3 theo nhãm:
a) (768 - 39) - 768


= 768 - 39 - 768 = -39



b) = -1579 -12 + 1579 = -12
Hoạt động: Tổng đại số: (10<sub> )</sub>/


GV giới thiệu phần này nh SGK:


- Tng i s là một dãy các phép tính
cộng, trừ các số nguyên.


- Khi viết tổng đại số: bỏ dấu của phép
cộng và dấu ngoặc


Ví dụ: 5 + (-3) - (-6) -(+7)
= 5 + (-3) + (+6) + (-7)
= 5 - 3 + 6 - 7 = 11 - 10 = 1.
- GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:


+ Thay đổi vị trí các số hạng


+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có
dấu “+” , “-“ đằng trớc.


- GV nªu chó ý trang 85 SGK.


- HS nghe GV giíi thiƯu


- HS thực hiện phép viết gọn tổng đại số.


- HS thôc hiƯn c¸c vÝ dơ trang 85 SGK



Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (7/<sub>)</sub>
- GV yêu cầu HS phát biểu các quy tắc


dÊu ngc


- Cách viết gọn tổng đại số


- Cho HS lµm bµi tËp 57 trang 85 SGK
- Cho HS làm bài tập Đúng, Sai về dấu
ngoặc.


- HS phát biểu các quy tắc và so sánh
- Đúng hay sai ? Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Bài tập 58, 60 trang 85 SGK
- Bài tập 89 đến 92 trang 65 SBT


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...
...
...


Ngày 11/12/2011 soạn.


Tiết 52 : Lun tËp
I. Mơc tiªu:<b> </b>


-KiÕn thøc: - Cñng cè cho HS nắm vững quy tắc dấu ngoặc.


- Kĩ năng: Sử dụng quy tắc dấu ngoặc trong các trờng hợp đa các số hạng vào trong


dấu ngoặc hoặc bỏ dÊu ngc cđa mét biĨu thøc.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận và linh hoạt trong q trình sử dụng quy tắc dấu
ngoặc .


II. ChuÈn bÞ:


GV: Bảng phụ ghi “quy tắc dấu ngoặc”, các phép biến đổi trong tổng đai số, bài tập.
HS: Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu, phép trừ số nguyên.
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5/<sub>)</sub>
HS1:- Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.


- TÝnh nhanh c¸c tỉng sau :


A = -7624 + (1543 + 7624)
B = (27 + 514) - (486 - 73)
HS2: - Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
- Tính các tổng sau đây một cách hợp lý
nhất (nếu có thể) :


A = 2576 + 37 - 2576 -29


B =34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 15 -16-17
GV: y/c HS 3, 4 nhËn xÐt, bæ sung.


GV: Nx, bæ sung, thống nhất cách trả lời.



- HS phỏt biu ỳng quy tắc.


¸


p dơng:


1. a) A = (-7624 + 7624) +1543 = 1543
b) B = (27+ 73) + (514 - 486)


= 100 + 28 = 128


2. a) A = (2576 - 2576 ) + (37 - 29)
= 0 + 8 = 8


b) B =(34-14)+(35-15)+(36-16) +(37-17)
= 20 + 20 +20 + 20 = 80


Hoạt động 2: Luyện tập (37/<sub>)</sub>
Bài57: Tính tổng:


a) (-17)+5+8+17 ;
b) 30 + 12 + (-20) + (-12)
c) (-4) + (- 440) + (- 6) + 440
d) (-5) + (-10) + 16 + (-1)


GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/<sub> sau đó cho</sub>
4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.



GV: Nx, bæ sung, thống nhất cách làm.
Bài 58: Đơn giản biểu thức:


a) x + 22 + (-14) + 52 ;
b) (-90) - (p + 10) + 100
Bµi 60: Bá dÊu ngc råi tÝnh:
a) (27+65)+(346-27-65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 +17)


GV: y/c HS làm bài cá nhân 8/<sub> sau đó cho</sub>
4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.


GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
Bài 59: Tính nhanh các tæng:


a) (2736 - 75) - 2736 ;
b) (-2002) - (-57-2002)


GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/<sub> sau đó cho</sub>
2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,


Bµi tËp 57 :


a) (-17)+5+8+17=[(-17+17] + (5+8)
= 0 + 13 = 13


b) 30 + 12 + (-20) + (-12)


= [30+(-20)] + [(-12)+12]=10+0 = 10


c) (-4) + (- 440) + (- 6) + 440


= [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10
d) (-5) + (-10) + 16 + (-1)


= 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0
Bµi tËp 58 :


a) = x+[22+52-14] = x + 60
b) = (-90) - p -10 +100
= - (90 +10 -100 + p) = -p
Bµi 60 :


a) = (27-27)+(65-65)+346= 0+0+346=346
b) =(42- 42)+(17-17)- 69 = 0 + 0-69 =- 69
Bµi 59 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

bæ sung.


GV: Nx, bæ sug, thèng nhất cách làm.


Hot ng 3: H ng dn hc ở nhà (3/<sub> ):</sub>
- Học bài trong SGK và vở ghi. Làm đề cơng ơn tập học kì I
- Chuẩn bị để ơn tập học kì I trong các tit sau .


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
Ngày 11/12/2011 soạn.


Tiết 53 : ôn tập học kì i



I. Mục tiêu:


- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
nâng lên lũy thừa


- kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực hiện các phép tính ; tìm số
cha biết vào các bài toán thực tế.


- Thỏi : Nghiêm túc, tính linh hoạt, sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, các bài toán
HS: Giấy nháp, ôn tập các quy tắc đã học
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Ơn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa(17/<sub> ) </sub>
?1. Điều kiện để các phép tính


céng, trõ, nh©n, chia, có kết
quả là số tự nhiên ?


?2. HÃy nêu các tính chất của
phép cộng và phép nhân ?


?3. Viết công thức nhân ; chia
hai lịy thõa cïng c¬ sè.



GV; NhËn xÐt, bỉ sung, thống
nhất cách trả lời.


1.


Phộp tớnh iu kin kết quả là số tự nhiên


a + b Mäi a vµ b


a  b <sub>a  b</sub>


a x b Mäi a vµ b


a : b <sub>b 0 ; a = b víi k  N</sub>
Nâng lên


lũy thừa an Mọi a và n trừ 00
2. C¸c tÝnh chÊt :


 PhÐp céng : Giao ho¸n ; kết hợp.
Phép nhân : Giao hoán, kết hợp


Phõn phối của phép nhân đối với phép cộng.
3.  am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

1. áp dụng các tính chất của phép cộng để
tính nhanh:


a) 81 + 243 + 19
b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4


2. Tìm số tự nhiên x.


a) (x 45) 27 = 0
b) 23 (42  x) = 23


GV: y/c HS làm bài cá nhân 6/<sub> sau đó cho </sub>
4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.


GV: NhËn xÐt, bæ sung, thèng nhất cách
làm.


3


a) n - n = ? e) n . 0 = ?
b) n : n = ?(n<sub>0) g) n . 1 = ?</sub>
c) n + 0 = ? h) n : 1 = ?
d) n - 0 = ?


? Điều kiện để a chia hết cho b?
Điều kiện để a trừ đợc cho b?
4. Thực hiện phép tính:


a) 204- 84:12
<i><b> b) 15.2</b></i>3<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7</sub>
c) 5<i><b>6</b><b><sub>:5</sub></b><b>3</b><b><sub> + 2</sub></b><b>3</b><b><sub>.2</sub></b><b>2</b></i>


<i><b> d) 164.53+47.164</b></i>
5. T×m x<sub>N, biÕt:</sub>
a) 219-7(x+1) = 100


b) (3x-6).3 = 34


GV: Cho HS thảo luận nhóm và trình bày
kết quả của nhóm trên bảng.


GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai sót.


1. Tính nhanh:


a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343


b) 5.25.2.16.4 = (25.4).(2.5).16
= 100 . 10 . 16 = 16000


2. T×m x biÕt ( x  N) :
a) (x  45) 27 = 0


 x  45 = 0  <sub>x = 45</sub>
b) 23 (42  x) = 23


 42  x = 1  <sub> x = 42  1 = 41</sub>
3.


a) n - n = 0 e) n . 0 = 0
b) n : n = 1(n<sub>0) g) n . 1 = n</sub>
c) n + 0 = n h) n : 1 = n
d) n - 0 = n


HS tr¶ lêi miƯng



4 . a) 204-84:12 = 204-7 = 197
b) 15.23<sub> + 4.3</sub>2<sub> - 5.7 = 15.8 + 4.9-5.7</sub>
= 120+36-35 = 156-35 = 121
c) 56<sub>:5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = 5</sub>3<sub> + 2</sub>5<sub> = 125 + 32</sub>
= 157


d) 164.53+47.164 = 164(53+47)
= 164.100 = 16400


5. a) 219 -7(x+1) = 100


 7(x+1) = 219-100 7(x+1) = 119
 <sub> x+1 = 119:7 </sub> <sub> x+1 = 17</sub>


 x = 17-1 = 16


b) (3x-6).3 = 34  <sub>3x-6 = 3</sub>4<sub>:3</sub>
 <sub> 3x- 6 = 3</sub>3 <sub>= 27</sub>


 <sub> 3x = 27 + 6 = 33</sub>


<i><b> </b></i> x = 33 : <i><b>3 </b></i> x = 11


Hoạt động 3: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>
- Học bài trong SGK và vở ghi, đề cơng ôn tập.


- Xem lại các BT đã chữa, giờ sau ôn tập tiếp.


Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy: ...


...
...


Nhận xét của tổ:


...
...
...
...


Nhận xét của BGH:


...
...
...
...
Ngày 19/12/2011 so¹n:


TiÕt 54 : ôn tập học kì i ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:<b> </b>


- Kiến thức: + Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng;
các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 3; cho 9.


+ KiÓm tra 15/


- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực hiện các phép tính; tìm số
cha biết vào các bài toán thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

GV: Bảng phụ ghi quy tắc, các bài toán.


HS: Giấy nháp, ôn tập các quy tắc đã học
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Ơn tập về tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2,
5, 9, 3. (10/<sub> ) </sub>


1. Nªu hai tÝnh chÊt chia hÕt cđa
mét tỉng.


2. a) Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
b) Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.
c) Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9.
d) Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
3.


a) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
b) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 9.
c) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 3.
d) Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 và 9.
4. Bài tập : Điền chữ số vào dấu *
để


*
63


* <sub> chia hÕt cho c¶ 2 ; 3 ; 5 và 9</sub>


GV: y/c HS trả lời, HS khác nhận


xét, bổ sung.


GV: Nhắc lại khắc sâu cho HS.


HS : Thuộc 2 t/c chia hết của tổng và các dấu
hiệu chia hết chính của 2, 5, 9, 3 và các dÊu hiƯu
suy ln l« gic.


1. a) <i>a m b m c m</i> ,  ,  

<i>a b c m</i> 


b) <i>a m b m c m</i> ,  ,  

<i>a b c m</i> 




2. a) Nh÷ng sè cã tËn cùng là chữ số chẵn.
b) Những số có tận cùng là chữ số 0; 5.


c) Những số có tổng các ch÷ sè chia hÕt cho 9.
d) Nh÷ng sè cã tỉng các chữ số chia hết cho 3.
3. a) Những số có tận cùng là chữ số 0.


b) Những số có tận cùng là chữ số chẵn và có
tổng các ch÷ sè chia hÕt cho 9.


c) Nh÷ng sè cã tËn cùng là chữ số chẵn và có
tổng các chữ sè chia hÕt cho 3.


d) Nh÷ng sè cã tËn cïng là chữ số 0 hoặc 5 và có
tổng các chữ số chia hết cho 9.


4. BT: Để *63* chia hết cho cả 2 và 5 thì chữ số
tận cùng là 0. Ta có : *630



Để *630 chia hết cho 9 th× :


(* + 6 + 3 + 0) 9. Do đó (*) = 9


VËy *63*  9630 (sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt
cho 3)


Hoạt động 2; Luyện tập (12/<sub> ) </sub>
Bài 1 Tìm x, biết:


(3x- 8):4 = 7


Bµi 2 Tính giá trị của biểu thức rồi phân
tích kết quả ra thừa số nguyên tố:


a) (1000 +1) : 11
b) 29.31+144:122


GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/<sub>, sau đó cho </sub>
3 HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.


GV: Nx, bỉ sung, thèng nhÊt c¸ch lµm.


Bµi 1:


(3x- 8) : 4 = 7
3x- 8 = 7.4 = 28
3x = 28+8 = 36


x= 36:3 = 12
Bµi 2:


a) (1000+1):11 = 1001:11


= 91 = 9.13 = 32<sub>.13</sub>
b) 29.31+144:122<sub> = 29.31+144:144</sub>
= 899+1 = 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


Hoạt động 3: Kiểm tra 15<sub> (HS ghi đề 5</sub>/ /<sub> ) </sub>
Đề A


1.(4 điểm) Tìm số thích hợp thay vào dấu
"*" để:


a) Sè 12* chia hÕt cho 5.
b) Số 12* chia hết cho 6.
2. (3 điểm) Tìm x, biÕt:
(2x- 5) : 3 = 5


3. (3 điểm)Tính nhanh giá trị của biểu thức:


a) A = -1 + 2- 3 + 4 - 5 + 6 - 7+ 8 - 9 + 10
b) B = 49.31+ 51.31


Đề B


1.(4 điểm) Tìm số thích hợp thay vào dấu


Đánh giá cho điểm:


Đề A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

"*" để:


a) Sè 34* chia hÕt cho 5.
b) Sè 34* chia hÕt cho 6.
2. (3 điểm) Tìm x, biết:
(2x+ 5) : 5 = 3


3. (3 điểm)Tính nhanh giá trÞ cđa biĨu thøc:


a) A = 1- 2+ 3 - 4 + 5 - 6 + 7- 8 + 9 - 10
b) B = 59.27+ 41.27


(HS có thể diễn đạt khác nhng lô gic vẫn
cho điểm tối đa, thang điểm cho tơng ứng
với thang điểm trên.


3.


a) A = (10- 9)+(8-7)+...+(2-1) (1,0 ®)
= 1 + 1 +1 + 1+ 1 = 5 (1,0 ®)
b) B = 31(49+51) (1,0 ®)
= 31.100 = 3100 (1,0 đ)
Đề B:


1. a) * = 0; 5 (2 đ)
b) Số 34* chia hết cho 6 nghĩa là chia hết
cho 2 và 3 (0,5 đ)
do đó * = 0; 2; 4; 6; 8 và12* 3 (0,5 đ)


suy ra (3 + 4 + *) <sub>3 (0,5 đ)</sub>
 * = 2 ; 6 ; 9 (0,5 đ)
2.  2x + 5 = 15 (1,0 đ)
 2x = 10 (1,0 đ)
 <sub> x = 5 (1,0 đ)</sub>
3.


a) A = (1-2)+(3-4)+...+(9-10) (1,0 đ)
=(-1)+(-1)+(-1)+(-1)+(-1)=-5 (1,0 đ)
b) B = 27(59+41) (1,0 đ)
= 27.100 = 2700 (1,0 đ)
Hoạt động 4: H ớng dẫn học ở nhà: (3/<sub> ) </sub>


- Học bài trong SGK kết hợp vi v ghi, xem li cỏc BT ó ụn.


- Ôn tập tiếp phân Ư , B, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của 2 hay
nhiều sè.


- Giê sau «n tËp tiÕp.


Rót kinh ngiƯm sau tiÕt dạy: ...
...
...
Ngày 19/12/2011 soạn.


Tiết 55: ôn tập học kì i<b> ( Tiết 3)</b>
I. Mục tiêu:<b> </b>


- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về số nguyên tố và hợp số ; ớc chung
v bi chung ; UCLN v BCNN.



- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực hiện các phép tính ; tìm số
cha biết vào các bài toán thực tế.


- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, các bài toán
HS: Giấy nháp, ôn tập các quy tắc đã học
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết: (10/<sub> ) </sub>
1. Nêu k/n ớc và bội ?


2. a)ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2
hay nhiỊu sè ?


a)ThÕ nµo lµ béi chung cđa 2
hay nhiỊu sè ?


3. Sè nguyên tố là gì ? Hợp số
là gì ?


4. a)¦CLN cđa hai hay nhiều
số là gì ?


b) Nêu cách tìm ƯCLN của hai
1.



a b <=>


2. a) ƯC của 2 hay nhiều số là số mà tất cả các số đó
cùng chia hết.


b) BC của 2 hay nhiều số là số chia hết cho tất c cỏc
s ú.


3. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2
-ớc là 1 va chính nó.


Hợp số là số tự nhiên lớn hơn một và có nhiều hơn 2
-ớc số.


4. a) ƯCLN ... là số lớn nhất trong t/h các ƯC của
chúng.


b) C1: Tìm ƯC, lấy ƯCLN


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

hay nhiều số.


5. a) BCNN của hai hay nhiều
số là gì?


b) Nêu cách tìm BCNN của hai
hay nhiều số ?


- Lập tích tất cả các số nguyên tố chung, mỗi thừa số
lấy sè mị bÐ nhÊt.



5. a) BCNN ... lµ sè nhá nhất khác 0 trong t/h các BC
của chúng.


b) Tìm BC, lấy BCNN (khác 0)


C2: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.


- Lập tích tất cả các số nguyên tố chung và riêng, mỗi
thừa số lấy số mũ lớn nhÊt.


Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1


GV: Treo b¶ng phơ, HS lên
bảngđiền.


GV: Yêu cầu HS giải thích.
Bài 2 Viết tập hợp.


GV: Lần lợt hỏi:


? x là gì? Vì sao? Cách tìm x?
GV: Gọi HS lên bảng làm.
GV: Gọi HS nhËn xÐt.


Bµi 3


<b> GV: Gọi HS đọc bài.</b>
GV: Theo bài tốn, số sách


phải tìm là


Bµi 169 Tr 64 SGK


GV: Hớng dẫn HS phân tích
làm bài:


? Xp hàng 5 thiếu 1, vây chữ
số tận cùng là bao nhiêu?
? Xếp hàng 2 cha vừa, vậy chữ
số tận cùng là bao nhiêu?
? Xếp hàng 7 đẹp thay, võy s
vt l gỡ ca 7?


? HÃy tìm các số thõa điều
kiện?


Bài 1: Tìm số nguyên tố, hợp sè:


a) 747 <sub> P (</sub><sub>9); 235 </sub><sub> P (</sub><sub>5) ; 97 </sub><sub> P</sub>
b) a = 835.123+318  3, a  P


c) b = 5.7.11+13.17 (sè ch½n), b <sub> P </sub>
d) c = 2.5.6-2.29 = 2 , c P


Bài 2: Tìm x, biết:


a) A = {x<sub>N </sub><sub></sub><sub> 84</sub><sub>x, 180</sub><sub>x vµ x>6}</sub>


x<sub>ƯC(84;180) và x>6 </sub> <sub>ƯCLN(84;180) = 12</sub>


¦C(84;180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


VËy: A = {12}


b) B = {x<sub>N </sub><sub> x</sub><sub>12, x</sub><sub>15, x</sub><sub>18 vµ 0 < x< 300}</sub>
x<sub>BC(12;15;18) v µ 0<x<300</sub>


BCNN(12;15;18) = 180


BC(12;15;18) = {0; 180; 360; ... }
V Ëy: B = {180 }


Bài 3


Giải.
Gọi số sách là a, thì:


a10, a12, a15 vµ 100<sub> a</sub><sub>150.</sub>


 <sub>a</sub><sub>BC(10;12;15) BCNN(10;12;15) = 60</sub>
BC(10;12;15) = {0; 60; 120; 180; ... }


Do 100<sub>a</sub><sub>150 nên a = 120</sub>
Vậy số sách đó là 120 quyn.
BT169/64.


Số vịt xếp hàng 5 thiếu 1, nên chữ số tận cùng là 4
hoặc 9.


Xếp hàng 2 thấy cha vừa nên số vịt không chia hết


cho 2, do đó chữ số tận cùng là 9.


Xếp hàng 7 đẹp thay, nên số vịt là bội của 7, có tận
cùng là 9.


Và số vịt bé hơn 200.
Nªn ta cã: 7.7 = 49
7.17 = 119
7.27 = 189


V× sè vịt chia cho 3 d 1 nên loại 119; 189. Vậy số
vịt là 49 con.


Hot ng 3: H ng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/
- Học bài trong vở ghi và đề cơng ôn tập


- Giê sau ôn tập tiếp phần còn lại.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn: 22/12/2011 soạn.


Tiết 56: ôn tập học kì i<b> ( TiÕt 4)</b>
I. Mơc tiªu:


- Kiến thức: Ôn tập cho HS cách phân biệt và so sánh các số nguyên (âm, dơng và 0)
- Tìm đợc số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên.



- Vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép cộng, trừ các số nguyên.
- Ơn tập hình học: Đoạn thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng.


- KiÓm tra 15/<sub>.</sub>


- Kĩ năng: áp dụng tính chất của phép cộng các số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để tính
nhanh, tính nhẩm các tổng đơn giản.


- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. Chuẩn bị:


GV: Bảng phụ ghi quy tắc, các bài toán
HS: Giấy nháp, ôn tập các quy tắc đã học.
III. Tiến trình dạy học:


Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 1: Ôn tập về t/h các số nguyên và Giá trị tuyệt đối của một số nguyên (6/<sub>)</sub>
1. Tập hợp các số nguyờn bao gm


những số nào ? Nêu Kí hiệu.


2. Nêu thứ tự trong tập hợp các số
nguyên trên trục số.


3. Thế nào là giá trị tuyệt đối của số
nguyên a ? Cho ví dụ ?


1. Z = ... 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 gồm các số
nguyên âm ; số 0 và các số nguyên dơng là tập


hợp các số nguyên


2. Điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b


3. Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số -> ví dụ:|13| = 13 ; |20| = 20 ;


| 13| = 13 ; | 20| ; |0| = 0
Hoạt động 2: Quy tắc cộng hai số nguyên và tính chất <b>(</b> 6 /<sub> </sub><b><sub>)</sub></b><sub> </sub>
1. Nêu quy tắc cộng hai s


nguyên cùng dấu.


2. Nêu quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu


3. Phép cộng các số nguyên
có những tính chất nµo ?


1) Cùng dấu :*(+): Nh cộng đối với số tự nhiên.


*(-) : Cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “”
trớc kết quả.


2) Khác dấu :* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
* Muốn cộng hai số ngun khác dấu khơng đối nhau, ta
tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số
nhỏ) rồi đặt trớc kết quả tìm đợc dấu của số có giá trị
tuyệt đối lớn hơn



3) TÝnh chÊt : - gh: a + b = b + a;
- Kh: (a +b) + c = a + (b + c)


- Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a= a;
- Cộng với số đối: a + ( a) = 0


Hoạt động 3: Phép trừ hai số nguyên và Quy tắc dấu ngoặc (5 /<sub> </sub><b><sub>)</sub></b><sub> </sub> <sub> </sub><b> </b><sub> </sub>
1. Nêu quy tắc tr hai s nguyờn


2. Nêu quy tắc dấu ngoặc ? sử dụng quy
tắc dấu ngoặc cần lu ý ®iỊu g×?


1.Muốn trừ số ngun a cho số ngun b,
ta cộng a với số đối của b


2. Cần lu ý khi “” đứng trớc dấu ngoặc
phải cẩn thận.


Hoạt động 4: Ơn tập hình học: (8<sub> ) </sub>/
GV: Nêu lần lợt từng câu hỏi, y/c


HS tr¶ lêi.


GV: NhËn xét, bổ sung, thống nhất
cách trả lời.


1. Hình ảnh của điểm là dâu chấm nhỏ trên trang
giấy hoặc trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1. Nêu hình ảnh của điểm, đờng


thẳng ?


2. Nêu định nghĩa đoạn thẳng AB ?
3. a) Nêu định nghĩa tia Ax ?


b) Thế nào là hai tia đối nhau ?
c) Thế nào là 2 tia trùng nhau?
4. Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ?
5. Khi nào thì AM + MB = AB ?
6.Trung điểm của on thng l gỡ ?


hoặc trên trang giấy.


2. Đoạn thẳng AB là hình gồm 2 điểm AB và các
điểm nằm giữa A và B.


3. a) Tia Ax l hỡnh gm nửa đờng thẳng gốc A.
b) Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc thuộc hai
nửa đờng thẳng của 1 đờng thẳng.


c) Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và cùng
thuộc 1 nửa đờng thẳng.


4. Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc đờng
thẳng.


5. Khi M n»m giữa hai điểm A và B thì AM + MB
= AB


6. Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm chính


giữa đoạn thẳng đó.


Hoạt động 5: Kiểm tra (15/<sub> ) </sub>
A


1.(5 đ) Cho hình vẽ:


a) Viết các tia có trong hình.


b) Vit cỏc tia đối nhau có trong hình.
2. Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia
AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm.


a) Hỏi điểm M có nằm giữa 2 điểm A và
B không ? Vì sao ?


b) So sánh AM và MB.


c) M có phải là trung điểm của AB không
?


Đề B
1.(5 đ) Cho hình vẽ:


a) Viết các tia có trong h×nh.


b) Viết các tia đối nhau có trong hình.
2. Cho đoạn thẳng MN dài 6cm. Trên tia
MN lấy điểm P sao cho MP = 3cm.



a) Hỏi điểm P có nằm giữa 2 điểm M và
N không ? Vì sao ?


b) So sánh MP và PN.


c) P có phải là trung điểm của MN không


Đánh giá cho điểm:
Đề A


1. a) Các tia cã trong h×nh gåm:


Tia Ax, AB, Ay, By, BA, Bx (3đ)
b) Các tia đối nhau có trong hình gồm:
- Tia Ax và tia AB ( 0,5đ)
- Tia Ax và tia Ay ( 0,5đ)
- Tia By và tia BA ( 0,5đ)
- Tia By và tia Bx ( 0,5đ)
2. Vẽ hình đúng ( 0,5đ)
a) Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B (0,5đ)
vì điểm M thuộc AB và AM < AB


(3cm < 6cm). ( 1đ)
b) Vì M nằm giữa A và B nên:


AM + MB = AB ( 0,5đ)
 <sub> MB = AB - AM = 6 - 3 = 3cm ( 0,5đ)</sub>
Vậy AM = MB (= 3cm) ( 1đ)
c) M là trung điểm của AB vì M nằm giữa
A và B đồng thời MA = MB ( = 3cm)


(1đ)
Đề B tơng tự.


Hoạt động 5: H ớng dẫn học ở nhà: (3<sub> ) </sub>/
- Học bài theo đề cơng ôn tập.


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Tập làm lại bài thi học kì I
- Giờ sau ơn tập tiếp


Rót kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y: ...
...
...


NhËn xÐt cđa tỉ:


...
...
...
...


NhËn xÐt cđa BGH:


...
...
...
...


B



A M


y


x C D


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

TuÇn: 18


TiÕt: 57+58 Ngày soạn: 12/12/2010.


Tên bài dạy : kiĨm tra häc k× i
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra khả năng nắm kiến thức của học sinh trong häc k× I
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trình bày lời giải


<b> II. Chuẩn bị: Đề và đáp án ( thời gian làm bài 60 phút)</b>
<b>1.Ma trận đề thi học kì I </b>


<b>đề a:</b>


Chủ đề chính <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
1. Tập hợp số


nguyên, GTTĐ của
số nguyên


1


1,0


1


1,0
1


1,0


1
1,0


4


4,0
2. C¸c phÐp to¸n


trong tập hợp số
nguyên


1


0,5


3
2,0


4


2,5


3. Quy tắc chuyển


dấu ngoặc, quy tắc
chuyÓn vÕ


1
0,5


2
2,0


3


2,5
4. Bµi toán tìm số


nguyên x.


2


1,0


2


1,0
Tổng 4 <sub> 2,5</sub> 3 <sub> 2,5</sub> 6<sub> 5,0</sub> 13<sub> 10,0</sub>
<b>đề B:</b>


Chủ đề chính <sub>TN</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thơng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
1. Tập hợp số



nguyªn, GTTĐ của
số nguyên


1
1,0


1


1,0


1
1,0


1
1,0


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2. Các phép toán trong
tập hợp số nguyên


1


0,5


3
2,0


4



2,5
3. Quy t¾c chun


dÊu ngoặc, quy tắc
chuyển vế


1
0,5


2
2,0


3


2,5
4. Bài toán tìm số


nguyên x.


2


1,0


2


1,0
Tổng 4 <sub> 2,5</sub> 2 <sub> 1,5</sub> 7<sub> 6,0</sub> 13<sub> 10,0</sub>
Mỗi số ở góc trên bên trái là số câu, mỗi số ở góc dới bên phải là số điểm tơng ứng
<b>2.Nội dung : </b>



<b>Đề A</b>


<b> I. Trắc nghiệm</b> (4 điểm):


<b>Bài 1 (2 ®iĨm): 1) Cho A = {3; 4; 6}. §iỊn kÝ hiệu thích hợp vào ô trống:</b>
a) 3 A b) {3; 6} A c) 5 A d) {4; 3; 6} A


<b> 2) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc những khẳng định đúng: </b>
Biết số tự nhiên 2<i>x</i>4 <i>y</i> chia hết cho 5 và 9 thì :


A. x = 3; y = 0 B. x = 9; y = 5 C. x = 7; y = 5 D. x = 5; y = 0
<b>Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào « trèng :</b>


a) (-17) + 8 + 17 =


b) 25.22<sub> - (13 - 15) + (11 - 17 + 10) = </sub>
c) |−15|+|+21|+(−21) =


d) 12 - (-32) =


II. Tự luận (6 điểm)
<b>Bài 1 (2 điểm): T×m x, biÕt:</b>


a) 90 - x = 52 b) 27 - (3x + 1) = 17
c) 3. |x+2|+7=7 d) 4x + 20 = 52.22


<b>Bài 2 (2 điểm): Hai bạn Hùng và Dũng cùng học một trờng nhng ở hai lớp khác nhau. </b>
Hùng cứ 10 ngày lại trực nhật, Dũng cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng
trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực nhật ? Khi


đó mỗi bạn đã trực nhật đợc mấy lần ?


<b>Bài 3 (2 điểm): Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm, trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm</b>
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB ?


b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2.AC. Tính di on
thng DC ?


<b>Đề b</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b> (4 điểm):


<b>Bài 1 (2 điểm): 1) Cho A = {1; 4; 7}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:</b>
a) {1; 7} A b) 7 A c) 3 A d) {7; 1; 4} A


<b> 2) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc những khẳng định đúng: </b>
Biết số tự nhiên 2<i>x</i>4 <i>y</i> chia hết cho 5 và 3 thì :


A. x = 6; y = 5 B. x = 3; y = 0 C. x = 7; y = 0 D. x = 4; y = 5
<b>Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống :</b>


a) (-18) + 8 + 18 =


b) 25.22<sub> - (12 - 15) + (11 - 14 + 10) = </sub>
c) |−15|+|+21|+(−21) =


d) 32 - (-12) =


II. Tự luận (6 điểm)
<b>Bài 1 (2 điểm): T×m x, biÕt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Bài 2 (2 điểm): Hai bạn Anh và Trung cùng học một trờng nhng ở hai lớp khác nhau. </b>
Anh cứ 8 ngày lại trực nhật, Trung cứ 14 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng
trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày hai bạn lại cùng trực nhật ? Khi
đó mỗi bạn đã trực nht c my ln ?


<b>Bài 3 (2 điểm): Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm, trên tia AB lấy điểm C vµ D sao cho </b>
AC = 3cm, AD = 6cm.


a) Tính độ dài đoạn thẳng CB và DB ?


b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không ? Vì sao ?
<b>3.Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>Đề a</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b> (4 điểm)


<b>Bài 1:</b>


<b>1) a) </b> ; b) ; c) ; d) = (1 ®iĨm)
<b>2) Chän A; C (1 điểm)</b>
<b>Bài 2: §iÕn sè </b>


a) 8 ; b) 106 ; c) 15 ; d) 44 (2 điểm)
<b>II. Tự luận</b> (6 điểm)


<b>Bài 1: </b>


a) x = 90 - 52 = 38; b) 3x + 1 = 10 => x = 3;
c) 3. |x+2|=0 => |x+2|=0 d) 4x + 20 = 100


=> x + 2 = 0 => 4x = 80


=> x = -2. => x = 20
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)


<b>Bài 2: Giải đúng 2 điểm</b>
Gọi x là số ngày cần tìm .
x = BCNN(12;10) = 60
Khi đó mỗi bạn trực nhật:
Hùng đợc: 60:10 = 6 (ngày)
Dũng c: 60:12 = 5(ngy)


Đáp số : 60 ngày


<b>Bi 3: Vẽ hình đúng, đẹp đợc 0,5 điểm</b>


a) Tính và giải thích đợc: CB = ab - ac = 7 - 3 = 4 (cm) (0,75 điểm)
b) Tính và giải thích đợc: ad = 2.ac = 2.3 = 6(cm) (0,25 điểm)
Tính và giải thích đợc: dc = ad + ac = 6 + 3 = 9(cm) (0,5 điểm)
<b> Đề b </b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm</b> (4 ®iĨm)
<b>Bµi 1:</b>


<b>1) a) </b> ; b) ; c) ; d) = (1 ®iĨm)
<b>2) Chän </b>b; d (1 điểm)
<b>Bài 2: §iÕn sè </b>


a) 8 ; b) 110 ; c) 15 ; d) 44 (2 ®iĨm)
<b>II. Tù ln</b> (6 điểm)



<b>Bài 1: </b>


a) x = 75 - 83 = -8; b) 2x - 1 = 9 => x = 5;
c) 2. |<i>x −</i>1|=0 => |<i>x −</i>1|=0 d) 2x + 12 = 216
=> x - 1 = 0 => 2x = 204


=> x = 1. => x = 102
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)


<b>Bài 2: Giải đúng 2 điểm</b>
Gọi x là số ngày cần tìm .
x = BCNN(8;14) = 56
Khi đó mỗi bạn trực nhật:
Anh đợc: 56:8 = 7 (ngy)
Trung c: 56:14 = 4(ngy)


Đáp số : 56 ngµy


<b>Bài 3: Vẽ hình đúng, đẹp đợc 0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

a) Tính và giải thích đợc: CB = ab - ac = 8 - 3 = 5(cm) (0,5 điểm)
Tính và giải thích đợc: db = ab - ad = 8 - 6 = 2(cm) (0,5 điểm)
b) Tính và giải thích đợc: ac = cd = 3(cm) (0,25 điểm)
giải thích đợc điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD (0,25 điểm)
<b>III . Nhận xét - Đánh giá cuối tiết. </b>


- Thái độ làm bài: ………...
- Kết quả : ………...
<b>IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>



...
………
...
...


...
………
...
...


...
………
...


TuÇn: 18


<b> PhÇn dut cđa Tỉ PhÇn dut cđa BGH</b>


Tn: 20 (Häc k× 2)


TiÕt: 59 Ngày soạn: 09/01/2011.
Tên bài dạy : <b> Quy t¾c chun vÕ</b>


I. Mơc tiªu: Học xong bài này học sinh cần phải:


- Hiu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c
và ngựơc lại; Nếu a = b thì b = a.


- HiĨu vµ vËn dơng thành thạo quy tắc chuyển vế.


<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


* GV: Chiếc cân bàn, hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối
lợng bằng nhau (mợn của vật lí).


* HS: Giấy nháp, ôn tập các quy tắc đã học.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (7 phút)</b>
- Giới thiệu: Tơng tự nh “cân đĩa”, đẳng


thøc cịng cã hai tÝnh chÊt, nghÜa lµ:
- NÕu a = b th× a + c = b + c.
- NÕu a + c = b + c th× a = b.
Ngoài ra ta còn có: a = b thì b = a.


Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu


HS th¶o luËn.


Nhận xét: Khi cân thăng bằng nếu đồng
thời ta cho thêm hai vật (hai lợng) nh
nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng
bằng. Ngợc lại, (xem từ phải qua trái)
nếu đồng thời ta lấy bớt từ hai đĩa cân 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

thức ở bên trái dấu =, vế phải là biểu



thc bờn phi du =. vt nh nhau thì cân vẫn thăng bằng.
<b> Hoạt động 2: Ví dụ (5 phút)</b>


Tìm số nguyên x, biết: x- 2 = -3.
- GV treo b¶ng phơ cã lêi gi¶i sgk lên và
hớng dẫn.


Giải: x- 2 = -3


x- 2 + 2 = -3 + 2 (thêm 2 vào cả 2 vế )
x = -3 + 2 (t/c tổng 2 số đối bằng
0 và x + 0 = x).


x = -1.


Cho HS lµm ?2 : Tìm số nguyên x, biết
x + 4 = -2. Gợi ý:


+ Em sẻ thêm nh thế nào ?
+ Gọi một hs lên giải.


- HS theo dõi và ghi vở.


?2: HS làm theo hớng dẫn của giáo viªn:
x + 4 = -2


x + 4 + (-4) = -2 + (-4)
x + 0 = -2 + (-4)
x = -6.
<b> Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (20 phút)</b>


- Yêu cầu HS theo dõi ví dụ.


Từ đẳng thức (có gạch dới):
x – 2 = 3, ta đợc x = 3 + 2
x + 4 = -2, ta đợc x = -2 – 4


? Chúng ta có thể rút ra kết luận gì khi
chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức?


- GV giíi thiƯu quy tắc nh SGK và trình
bày ví dụ nh SGK, lu ý:


<b> ë vÝ dơ b C¸c em nªn quy tõ hai dÊu</b>
<b>vỊ mét dÊu råi míi thùc hiện việc </b>
<b>chuyển vế.</b>


- Cho HS làm ?3. Tìm số nguyªn x, biÕt:
x + 8 = (-5) + 4. GV híng dÉn:


+ Thu gän vÕ ph¶i tríc ?


+ Chuyển số hạng nào, và phải làm gì ?
- GV cho hs đọc nhận xét: SGK.


- HS theo dõi rồi đa ra nhận xét: Khi
chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia ta phải đổi dấu số hạng ú.


- HS nhắc lại quy tắc sgk trang 86.



?3. HS lµm bµi: x + 8 = (-5) + 4.
x + 8 = -1


x = -1 - 8
x = -9.
- HS đọc nhận xét: SGK.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (11 phút)</b>
Cho HS làm bài 61SGK:


- Gỵi ý:


a) Qui hai dấu về một dấu ? Chuyển 7
sang phải ? áp dụng số đối ?


b) ChuyÓn -8 sang vÕ phải ? => x = ?
gọi 2 hs lên làm .


*Bài tập đúng sai:
a) x -12 = (-9) -15


x = - 9 + 15 + 12
b) 2 - x = 17 – 5


-x = 17 - 5 +2.


2 HS lên bảng làm bài 61SGK.
a) 7 - x = 8 - (-7)



7 - x = 8 + 7
-x = 8


x = -8.


b) x- 8 = (-3) - 8
x + (-8) = (-3) + (-8)
x = -3.


*Bài tập đúng sai
a) Sai.


b) Sai.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót):</b>


- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế, bài tập số 62, 63,
64, 65 SGK và làm các bi tp thờm trong SBT.


- Nghiên cứu bài Luyuện tËp”.
<b> V. Rót kinh nghiệm giờ dạy</b>


...

...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

...
...



...

...


Tuần: 20


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×