LOGO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỖ THỊ NHUNG
KHOA QTKD
LỚP K41 DU LỊCH
www.themegallery.com
Đề tài nghiên cứu:
“Đánh giá của khách quốc tế về chất lượng dịch vụ tour
Huế – Đà Nẵng – Hội An do chi nhánh Vidotour Huế
thực hiện”
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Minh Hòa
Sinh viên thực hiện: Đỗ Thị Nhung
Nội dung
Đặt vấn đề
Nội dung nghiên cứu
Giải pháp
Kết luận và kiến nghị
Đặt vấn đề
Lý do chọn đề tài
Du lịch đã và đang trở thành nền
kinh tế mũi nhọn đối với nhiều nước.
Con người ngày càng có nhiều thời
gian rãnh để đi du lịch.
Du lịch ở Việt Nam ngày càng phát triển.
Nhiều công ty lữ hành ra đời → cạnh
Nhiều công ty lữ hành ra đời → cạnh
tranh gay gắt → phải không ngừng
tranh gay gắt → phải không ngừng
nâng cao chất lượng dịch vụ.
nâng cao chất lượng dịch vụ.
“Đánh giá của khách
quốc tế về chất lượng
dịch vụ tour Huế – Đà
Nẵng – Hội An do chi
nhánh Vidotour Huế
thực hiện”
Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu hoạt động kinh doanh lữ hành ở công
ty Vidotour – chi nhánh Huế.
Mục tiêu
Điều tra ý kiến đánh giá của khách hàng công ty về
chất lượng dịch vụ tour Huế – Đà Nẵng – Hội An do
chi nhánh Vidotour Huế thực hiện, từ đó đưa ra nhận
xét về chất lượng dịch vụ tour ở công ty.
Đề xuất giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ tour ở công ty Vidotour –
chi nhánh Huế.
Nội dung nghiên cứu
Một số đặc điểm của du khách đến chi nhánh Vidotour - Huế
Khách đến chi nhánh theo giới tính
Khách đến chi nhánh theo quốc tịch
Khách đến chi nhánh theo độ tuổi
Khách đến chi nhánh theo giới tính
Khách đến chi nhánh theo số lần đến Việt Nam
Khách đến chi nhánh theo số lần sử dụng dịch vụ
Kênh thông tin mà khách biết đến chi nhánh
Đánh giá của du khách về các dịch vụ trong tour du lịch do
chi nhánh Vidotour - Huế cung cấp
Đánh giá của du khách về giá cả, thời gian sắp xếp tour
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về giá cả và thời gian sắp xếp
tour
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý nghĩa
(Sig)
Giá cả
100
4.34
4
0.000
Thời gian sắp xếp tour
100
3.93
4
0.288
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của du khách về giá cả, thời gian sắp xếp tour
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với giá cả và thời gian sắp xếp
tour
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới tính
Độ tuổi
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Giá cả
0.529
0.001
0.848
0.001
Thời gian sắp xếp tour
0.078
0.488
0.234
0.402
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Không có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của du khách về hướng dẫn viên
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về hướng dẫn viên
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị
kiểm
định
(µ0)
Mức ý
nghĩa
(Sig)
Kĩ năng ngơn ngữ giao tiếp
100
4,19
4
0.020
Kiến thức chung
100
4,41
4
0.000
Thái độ
100
4,61
5
0.000
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của du khách về hướng dẫn viên
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với hướng dẫn viên
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới
tính
Độ tuổi
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Kĩ năng ngôn ngữ giao tiếp
0.873
0.015
0.691
0.104
Kiến thức chung
0.672
0.000
0.697
0.006
Thái độ
0.672
0.000
0.809
0.002
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Khơng có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của du khách về dịch vụ lưu trú
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về dịch vụ lưu trú
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý nghĩa
(Sig)
Phòng
100
4,37
4
0.000
Thức ăn, đồ uống
100
4,21
4
0.000
Thái độ nhân viên phục vụ
100
4,45
5
0.000
Dịch vụ bổ sung
100
4,08
4
0.208
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của du khách về dịch vụ lưu trú
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với dịch vụ lưu trú
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới tính
Độ tuổi Quốc tịch
Nghề nghiệp
Phịng
0.050
0.051
0.262
0.255
Dịch vụ ăn uống
0.048
0.418
0.083
0.511
Thái độ nhân viên phục vụ
0.314
0.016
0.841
0.131
Dịch vụ bổ sung
0.072
0.240
0.246
0.096
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Khơng có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của khách hàng về dịch vụ ăn uống
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về dịch vụ ăn uống
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý nghĩa
(Sig)
Kiến trúc
100
4.20
4
0.003
Chất lượng thức ăn
100
4.15
4
0.001
Vệ sinh nhà hàng
100
3.70
4
0.003
Thái độ nhân viên phục vụ
100
4.19
4
0.000
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lòng, 5: rất hài lòng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của khách hàng về dịch vụ ăn uống
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với dịch vụ ăn uống
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới tính
Độ tuổi Quốc tịch
Nghề nghiệp
Kiến trúc
0.242
0.015
0.045
0.004
Chất lượng thức ăn
0.462
0.816
0.131
0.367
Vệ sinh nhà hàng
0.187
0.224
0.192
0.202
Thái độ nhân viên phục vụ
0.499
0.096
0.183
0.956
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Khơng có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của khách hàng về dịch vụ vận chuyển
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về dịch vụ vận chuyển
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý nghĩa
(Sig)
Chất lượng phương tiện
100
4.37
4
0.000
Khả năng lái xe của tài xế
100
4.46
5
0.000
Thái độ phục vụ của tài xế
100
4.48
5
0.000
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của khách hàng về dịch vụ vận chuyển
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với dịch vụ vận chuyển
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới tính Độ tuổi Quốc tịch Nghề nghiệp
Chất lượng phương tiện
0.046
0.000
0.978
0.001
Khả năng lái xe của tài xế
0.163
0.000
0.840
0.002
Thái độ phục vụ của tài xế
0.263
0.000
0.603
0.003
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Khơng có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của khách hàng về môi trường tại điểm đến
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về mơi trường tại điểm đến
Tiêu thức
N
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý nghĩa
(Sig)
Con người
100
4.29
4
0.000
Mức độ an tồn
100
3.92
4
0.327
Mơi trường
100
3.96
4
0.614
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0
Đánh giá của khách hàng về môi trường tại điểm đến
Kiểm định sự đánh giá khác nhau giữa các nhóm du khách theo giới
tính, độ tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp đối với môi trường tại điểm đến
Tiêu thức
Các biến độc lập
Giới tính
Độ tuổi
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Con người
0.063
0.060
0.558
0.281
Mức độ an tồn
0.391
0.239
0.615
0.137
Mơi trường
0.571
0.104
0.453
0.340
Giả thuyết cần kiểm định: H0: Khơng có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
H1: Có sự khác biệt giữa biến yếu tố và biến phụ thuộc
Nếu Sig < 0.05 : Có sự khác biệt
Đánh giá của khách hàng về dịch vụ bổ sung của chi
nhánh
Kết quả kiểm định đánh giá của du khách về dịch vụ bổ sung của chi
nhánh
Tiêu thức
N
Giá trị
trung bình
Giá trị kiểm
định (µ0)
Mức ý
nghĩa (Sig)
Giải quyết các vấn đề của khách
100
4.03
4
0.731
Bản đồ chỉ dẫn
100
3.56
4
0.000
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng hài lịng, 5: rất hài lịng
Giả thiết cần kiểm định:
H0: µ = Giá trị kiểm định
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định
Nếu: Sig > 0.05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig < 0.05: bác bỏ giả thiết H0