ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LỊNG CỦA KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CỦA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN
BỐ TRẠCH, QUẢNG BÌNH
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Mai Hằng
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Thị Minh Hòa
BỐ CỤC ĐỀ TÀI
KẾT LUẬN
VÀ KIẾN
NGHỊ
ĐẶT VẤN
ĐỀ
NỘI DUNG
NGHIÊN
CỨU
Lý do chọn đề tài
Tóm tắt nghiên cứu
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đối tượng và phạm vi
nghiên cứu
Phương pháp nghiên
cứu
Mục tiêu
nghiên cứu
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý
Lý do
do chọn
chọn đề
đề tài
tài
Trong lĩnh vực Ngân hàng đã và đang diễn ra sự cạnh tranh quyết
liệt giữa các Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng TMCP và Ngân hàng
Nước ngoài cung cấp dịch vụ trên thị trường tài chính Việt Nam.
Khách hàng là nhân tố quyết định sự tồn tại của Ngân hàng. Ngân
hàng nào dành được mối quan tâm và sự trung thành của khách hàng,
Ngân hàng đó sẽ thắng lợi và phát triển.
Sự hài lịng của khách hàng sẽ giúp ích cho việc tạo dựng lòng
trung thành vốn rất cần thiết để duy trì hoạt động thường xuyên của
Ngân hàng.
Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với Ngân hàng là một
công việc quan trọng, phải thực hiện thường xuyên, liên tục.
“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch
vụ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nơng thơn Chi
nhánh huyện Bố Trạch, Quảng Bình”
=>
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục
Mục tiêu
tiêu nghiên
nghiên cứu
cứu
Xác định kỳ vọng của khách
hàng đối với các sản phẩm, dịch vụ
Phân tích mối quan hệ giữa CLDV với
STM, LTT và giữa STM với LTT
Kiến nghị một số giải pháp nhằm
nâng cao mức độ hài lòng của khách
hàng đối với dịch vụ
Đánh giá sự
hài lòng của
khách hàng
cá nhân đối
với dịch vụ
của Ngânhàng
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phương
Phương pháp
pháp nghiên
nghiên cứu
cứu
Thu
Thu thập
thập số
số liệu
liệu
Số liệu thứ cấp: được
lấy từ các phòng ban của
NH như: Phòng kế tốn,
Tổ hành chính.
Số liệu sơ cấp: thơng
qua việc điều tra trực tiếp
khách hàng bằng bảng hỏi
Xử
Xử lý
lý số
số liệu
liệu
Tổng hợp thống kê
Phương pháp so sánh
Xử lý bằng phần mềm SPSS
• Phân tích mơ tả
• Phân tích nhân tố
• Hệ số tin cậy Crobach’s Alpha
•…
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đối
Đối tượng
tượng và
và phạm
phạm vi
vi nghiên
nghiên cứu
cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Đề tài lựa chọn Ngân hàng No & PTNT Chi nhánh huyện Bố Trạch, Quảng
Bình làm cơ sở để nghiên cứu. Trong đó, đối tượng được lựa chọn điều tra là
các khách hàng cá nhân đã và đang sử dụng các dịch vụ tại Ngân hàng.
Phạm vi nghiên cứu:
Thời gian
Trong giai
đoạn từ năm
2008 – 2010
Từ 1/2010
đến 4/2010
Khơng
gian
Phỏng
vấn khách
hàng tại
Ngân
hàng
Nội dung
Đánh giá sự
hài lịng của
khách hàng
đối với dịch
vụ của Ngân
hàng
NỘI DUNG
CƠ SỞ
KHOA HỌC
VÀ
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
TỔNG QUAN VỀ
NGÂN HÀNG
No & PTNT
CHI NHÁNH
HUYỆN
BỐ TRẠCH
QUẢNG BÌNH
ĐÁNH GIÁ
SỰ HÀI LỊNG
CỦA KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ CỦA
NGÂN HÀNG
No & PTNT
CHI NHÁNH
HUYỆN BỐ TRẠCH
QUẢNG BÌNH.
MỘT SỐ GIẢI
PHÁPNHẰM
NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
CỦA
NGÂN HÀNG
No & PTNT
CHI NHÁNH
HUYỆN BỐ TRẠCH
QUẢNG BÌNH
NỘI DUNG
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Cơ sở khoa học
Dịch vụ:
" Dịch vụ là mọi biện pháp lợi ích mà một bên có thể cung cấp cho bên kia
và chủ yếu là không sờ thấy được và không dẫn đến sự chiếm đoạt một cái gì
đó. Việc thực hiện dịch vụ có thể có hoặc có thể khơng liên quan đến hàng
hóa dưới dạng vật chất của nó“.
Chất lượng dịch vụ:
Chất lượng dịch vụ là những gì khách hàng cảm nhận được. Chất lượng dịch
vụ được xác định dựa vào nhận thức hay cảm nhận của khách hàng liên quan
đến nhu cầu cá nhân của họ.
Sự thỏa mãn:
"Sự thỏa mãn là mức độ của trạng thái cảm giác của một người bắt nguồn từ
việc so sánh nhận thức về một sản phẩm với những kỳ vọng của người đó".
NỘI DUNG
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Lòng trung thành:
"Lòng trung thành của khách hàng đối với một dịch vụ nào đó ám chỉ
mức độ mà một khách hàng lặp lại hàng vi mua của mình, có thái độ
tích cực đối với một nhà cung cấp dịch vụ, và chỉ xem xét đến nhà
cung cấp này khi phát sinh nhu cầu về dịch vụ đó".
Mối quan hệ giữa CLDV, STM, LTT:
CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
THỎA MÃN
TRUNH
THÀNH
NỘI DUNG
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mơ hình đánh giá CLDV:
• Sử dụng mơ hình SERVQUAL với 5 thành phần CLDV: Sự
đáp ứng, Sự tin cậy, Phương tiện hữu hình, Năng lực phục
vụ, Sự đồng cảm.
• CLDV được xác định như sau:
CLDV = Giá trị cảm
nhận – Giá trị kỳ vọng
NỘI DUNG
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp nghiên cứu:
Mơ hình và các giả thuyết nghiên cứu:
CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ NGÂN HÀNG:
1. Sự tin cậy
2. Sự đáp ứng
3. Phương tiện hữu hình
4. Năng lực phục vụ
5. Sự đồng cảm
H1
SỰ THỎA MÃN
H2
H3
TRUNG THÀNH
NỘI DUNG
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mẫu nghiên cứu
Kích thước mẫu
• 105 mẫu
• Phỏng vấn 160
mẫu
• Phân tích 135
mẫu
Phương pháp chọn
mẫu
Chọn mẫu ngẫu
nhiên hệ thống
• Đánh số từ 1->10
và bốc xăm => 2
• Có 250 khách/ ngày
• Phỏng vấn 5 ngày.
Phỏng vấn 32
khách/ngày.
• k = 8 (250/ 32).
=> Đơn vị mẫu tiếp
theo: 10, 18, 26, 34…
Thời gian phỏng
vấn
Sáng: 7h – 11h.
Chiều: 13h30 – 17h
Ngày: 14/3 – 18/3
Kết thúc phỏng
vấn khi mẫu đạt 160
mẫu
NỘI DUNG
TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
Giới thiệu về Chi nhánh Ngân hàng:
Thành lập ngày 26/3/1988
Trụ sở chính: Tiểu khu 4, Thị trấn Hồn Lão, Bố Trạch,
Quảng Bình
Các phịng giao dịch trực thuộc Chi nhánh:
• Phịng giao dịch Thanh Khê
• Phịng giao dịch Lý Hịa
• Phòng giao dịch Thọ Lộc
GIỚI THIỆU
Tình hình sử dụng lao động
ĐVT: người
Chỉ tiêu
Tổng số
Năm 2008
Năm 2009
Số
Tỷ trọng
Số
Tỷ trọng
lượng
(%)
lượng
(%)
100
100
57
57
Năm 2010
Số
Tỷ trọng
lượng
(%)
100
57
2009/2008
2010/2009
Số
Tỷ trọng
Số
Tỷ trọng
lượng
(%)
lượng
(%)
0
0
-
Phân theo giới tính
Nữ
32
56,14
30
52,63
29
50,88
-2
-6,25
-1
-3,33
Nam
25
43,86
27
47,37
28
49,12
2
8
1
3,7
Phân theo trình độ học vấn
Trên ĐH
0
0
0
0
1
1,74
0
0
1
-
40
70,18
40
70,18
40
70,18
0
0
0
0
CĐ & TC
9
15,79
9
15,79
8
14,04
0
0
-1
-11,11
Khác
8
14,04
8
14,04
8
14,04
0
0
0
0
ĐH
GIỚI THIỆU
Kết quả hoạt động kinh doanh
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
31/12/2008
31/12/2009
31/12/2010
1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự
52.583
46.513
61.395
2. Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự
37.371
32.222
I. LNT từ hoạt động tín dụng
3. TN phí từ hoạt động dịch vụ
15.212
759
4. Chi phí hoạt động dịch vụ
2009/2008
%
+/ -
-6.070
-11,54
14.882
32
36.760
-5.149
-13,78
4.538
14,08
14.291
801
24.635
1.129
-921
42
-6,05
5,53
10.344
328
72,38
40,95
240
293
289
53
22,08
-4
-1,37
II. LNT từ hoạt động dịch vụ
519
508
840
-11
-2,12
332
65,35
5. Thu nhập từ HĐKD ngoại hối
133
53
65
-80
-60,15
12
22,64
27
9
10
-18
-66,67
1
11,11
106
43
55
-63
-59,43
12
27,91
7. Thu từ HĐKD khác
4
1
63
-3
-75
62
6.200
8. Chi phí HĐKD khác
324
49
252
-275
-84,88
203
414,29
IV. LNT từ HĐKDK
-320
-47
-189
273
-85,31
-142
302,13
V. Các khoản thu nhập khác
1.028
6.187
3.113
5.159 501,85
-3.074
-49,68
VI. Chi phí dự phịng
3.553
3.989
5.185
436
12,27
1.196
29,98
VII. Chi phí hoạt động
6.551
9.654
10.891
3.103
47,37
1.237
12,81
VIII. Tổng lợi nhuận
6.442
7.340
12.378
898
13,94
5.038
68,64
6. Chi phí HĐKD ngoại hối
III. LNT từ HĐKD ngoại hối
+/ -
2010/2009
%
NỘI DUNG
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG
Mối quan hệ
giữa CLDV,
STM, LTT
Kỳ vọng
Nghiên cứu
đánh giá của
khách hàng
Mức độ
trung
thành
Cảm nhận
Mức độ
thỏa mãn
ĐÁNH GIÁ
SỰ HÀI LÒNG
ĐẶC TRƯNG KHÁCH HÀNG CỦA CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG
Đặc trưng khách hàng của Chi nhánh Ngân hàng:
Tiêu chí
Theo giới tính
Tần số (khách)
Tần suất (%)
Nam
44
32,6
Nữ
91
67,4
0
0
25 - dưới 35 tuổi
35
25,93
35 - dưới 55 tuổi
54
40,0
> 55 tuổi
46
34,07
Lao động phổ thông
85
63
Trung cấp, cao đẳng
14
10,4
Đại học
36
26,7
Trên đại học
0
0
<2 triệu đồng
9
6,7
2 - dưới 4 triệu đồng
51
37,8
4 - dưới 6 triệu đồng
46
34,1
>6 triệu đồng
29
21,5
<1 lần/ tháng
12
8,0
1 - 3 lần/ tháng
80
53,3
> 3 lần/ tháng
43
28,7
< 25 tuổi
Theo độ tuổi
Trình độ học vấn
Thu nhập hàng tháng
Mức độ giao dịch trung
bình
ĐÁNH GIÁ
SỰ HÀI LÒNG
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CLDV
Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach's Alpha
Thành phần thang đo
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương quan biến tổng
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Sự tin cậy
0,748
0,669
0,317
Sự đáp ứng
0,651
0,484
0,484
Phương tiện hữu hình
0,618
0,541
0,541
Năng lực phục vụ
0,685
0,608
0,440
ĐÁNH GIÁ
SỰ HÀI LÒNG
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CLDV
Đánh giá các thành phần thang đo chất lượng dịch vụ bằng
phân tích nhân tố khám phá EFA
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.
,569
751,745
78
0,000