Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên thuốc lá thanh hóa, hà trung, thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 105 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ
THANH HÓA - HÀ TRUNG - THANH HĨA

NGÀNH: KẾ TỐN
MÃ SỐ: 7340301

Giáo viên hướng dẫn: TS. Hoàng Vũ Hải
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thảo Nga

Mã sinh viên

: 1654040674

Lớp

: K61-KTO

Khóa

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020



LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm khóa luận tốt nghiệp, em đã nhận đƣợc nhiều sự giúp
đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cơ, gia đình và bạn bè.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cơ Hồng Vũ Hải, giảng viên Bộ
mơn Tài chính kế tốn – trƣờng Đại học Lâm Nghiệp, ngƣời đã tận tình hƣớng
dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm khóa luận.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cơ giáo trong trƣờng Đại học
Lâm Nghiệp nói chung, các thầy cơ trong Bộ mơn Tài chính kế tốn nói riêng đã
dạy dỗ cho em kiến thức về các môn đại cƣơng cũng nhƣ các môn chuyên
ngành, giúp em có đƣợc cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ em
trong suốt quá trình học tập. Em xin chân thành cảm ơn phịng kế tốn, các
phịng ban chức năng của cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa đã giúp đỡ
và tạo điều kiện cho em hoàn thành bài luận này.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã ln tạo điều
kiện, quan tâm, giúp đỡ, động viên em trong suốt q trình học tập và hồn
thành khóa luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thị Thảo Nga


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC ẢN
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
DANH MỤC CÁC MẪU SỔ
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1

CHƢƠN 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠN

TÁC KẾ TỐN ÁN HÀN VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRON CỒN TY ............................ 5
1.1. Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .. 5
1.1.1. Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ............................ 5
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh .............. 5
1.1.3. Phƣơng thức bán hàng và thanh toán trong doanh nghiệp ........................ 6
1.1.4. Phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán ......................................................... 6
1.2. Cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ......................... 7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng ..................................................................... 7
1.2.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 9
1.2.3.Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 10
1.2.4.Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ...................... 10
1.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ..................... 12
1.2.6. Kế tốn thu nhập khác ............................................................................ 13
1.2.7. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 14
1.2.8. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 15
1.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 16


CHƢƠN 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ ẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘN SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔN TY TNHH MTV THUỐC LÁ THANH HĨA ... 18
2.1. iới thiệu về cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa ............................ 18
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh
Hóa .................................................................................................................. 18
2.1.2. Lĩnh vực và ngành nghề sản xuất kinh doanh của công ty TNHH MTV
thuốc lá Thanh Hóa .......................................................................................... 20
2.2. Đặc điểm về tổ chức bộ máy của cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa20

2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy ............................................................................. 20
2.2.2. Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận ..................................................... 21
2.3. Đặc điểm các nguồn lực sản xuất của công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh
Hóa .................................................................................................................. 23
2.4. Đặc điểm về vốn và nguồn vốn của công ty ............................................... 26
2.5. Kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa qua 3
năm (2017 – 2019) ........................................................................................... 29
CHƢƠN 3 THỰC TRẠN VÀ IẢI PHÁP ĨP PHẦN HỒN THIỆN
CƠN TÁC KẾ TỐN ÁN HÀN VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔN TY TNHH MTV THUỐC LÁ THANH HÓA ............... 31
3.1. Đặc điểm về tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH MTV thuốc lá
Thanh hóa ........................................................................................................ 31
3.1.1. Chức năng nhiệm vụ của phịng kế tốn ................................................. 31
3.1.2 Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ....................................................... 31
3.1.3. Quyền hạn, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ...................................... 32
3.1.4. Hệ thống tài khoản áp dụng tại công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa33
3.1.5. Các chế độ kế tốn tại cơng ty ................................................................ 34
3.2. Đặc điểm về mặt hàng và phƣơng thức bán hàng tại Công ty .................... 36
3.2.1. Đặc điểm về hàng hóa ............................................................................ 36
3.2.2. Phƣơng thức bán hàng, thanh tốn tại Cơng ty ........................................ 37


3.3. Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa ........................................................ 39
3.3.1. Kế tốn doanh thu bán hàng ................................................................... 39
3.3.2. Kế toán hàng bán trả lại .......................................................................... 47
3.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán. ...................................................................... 50
3.3.4. Kế tốn chi phí bán hàng . ...................................................................... 54
3.3.5. Kế tốn chi phí Quản lý doanh nghiệp .................................................... 59
3.3.6. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 62

3.3.7. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 64
3.3.8. Kế tốn thu nhập khác ............................................................................ 66
3.3.9. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 68
3.3.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 70
3.4. Hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa ........................................................ 77
3.4.1. Những ƣu điểm trong cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty ................... 77
3.4.2. Những nhƣợc điểm trong công tác kế tốn bán hàng tại cơng ty ............ 77
3.4.3. Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng tại cơng ty
TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa ..................................................................... 78
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT

BCTC: Báo cáo tài chính

KQTTTP: Kết quả tiêu thụ thành phẩm

BH: Bán hàng

KTTC : Kế tốn tài chính

CPBH: Chi phí bán hang

KTCN : Kỹ thuật cơng nghệ

CPQLDN: Chi phí quản lý doanh NKC: Nhật ký chung

nghiệp

TTĐ : Tiêu thụ đặc biệt

DTT: Doanh thu thuần

KQKD: Kết quả kinh doanh

GTGT: Giá trị gia tăng

QLDN: Quản lý doanh nghiệp

GVHB: Giá vốn hàng bán

QLCL: Quản lý chất lƣợng

TNHH: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ: Tài sản cố định

TK: Tài khoản

TĐPTLH: Tốc độ phát triển liên hồn

GTGT: Gía trị gia tăng

TĐPT Q: Tốc độ phát triển bình
quân

HĐKD: Hoạt động kinh doanh


TTTĐ : Thuế tiêu thụ đặc biệt


DANH MỤC CÁC BẢNG

ảng 2.1: Lực lƣợng lao động của cơng ty TNHH MTV Thuốc lá Thanh Hóa . 25
ảng 2.2:Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng ty 31/12/2019 ................. 26
ảng 2.3: Tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn của công ty trong 3 năm (2017 2019) ................................................................................................................ 28
ảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm 2017 2019 ................................................................................................................. 30

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình ảnh 3.1: iao diện chính của phần mềm CY ER .................................... 35
Hình ảnh 3.2: iao diện nhập liệu HĐ bán hàng thuế TTĐ HĐ số 4372 ........ 41
Hình ảnh 3.3: iao diện nhập liệu HĐ bán hàng thuế TTĐ HĐ số 4375 ........ 43
Hình ảnh 3.4: iao diện nhập liệu HĐ bán hàng thuế TTĐ HĐ số 4351 ........ 44
Hình ảnh 3.5: iao diện phiếu nhập bán hàng bị trả lại số 32 ........................... 48
Hình ảnh 3.6: iấy báo có số 1638 ................................................................... 64


DANH MỤC CÁC MẪU SỔ
Mẫu số 3.1: Trích hóa đơn T T số 0004372 ................................................. 40
Mẫu số 3.2: Trích hóa đơn T T số 0004375 ................................................. 42
Mẫu số 3.3: Trích hóa đơn T T số 0004351 ................................................. 44
Mẫu số 3.4:Phiếu chi số 1978 ........................................................................... 55
Mẫu số 3.5: Phiếu chi số 1853 .......................................................................... 60
Mẫu số 3.6: Uỷ nhiệm chi số 1446 ................................................................... 62
Mẫu số 3.7: Phiếu thu số 469 ........................................................................... 66

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1 :Kế toán DT tiêu thụ thành phẩm ........................................................ 9
Sơ đồ 1.2 :Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................... 9
Sơ đồ 1.3:Trình tự kế toán giá vốn theo phƣơng pháp KKTX .......................... 10
Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn Chi phí bán hàng và Chi phí QLDN ...................... 11
Sơ đồ 1.5 Trình tự hạch tốn Doanh thu hoạt động tài chính ............................ 12
Sơ đồ 1.6: Trình tự kế tốn chi phí tài chính ..................................................... 13
Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch tốn Thu nhập khác ................................................... 14
Sơ đồ 1.8: Trình tự kế tốn chi phí khác ........................................................... 15
Sơ đồ 1.9: Trình tự kế tốn chi phí thuế TNDN ................................................ 16
Sơ đồ 1.10: Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................ 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý trong công ty ............................................... 21
Sơ đồ 2.2 : Sơ đồ tổ chức sản xuất của Công ty ................................................ 23
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế tốn trong Cơng ty ............................................... 32
Sơ đồ 3.2 :Quy trình ghi sổ theo hình thức Nhật Ký chung............................... 36


ĐẶT VẤN ĐỀ
Sản xuất ra của cải vật chất là điều kiện tồn tại và phát triển của xã hội
loài ngƣời. Cùng với sự phát triển của xã hội, hoạt động sản xuất cũng không
ngừng phát triển và mở rộng. Đối với nƣớc ta trong điều kiện nền kinh tế thị
trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày
càng găy gắt bên cạnh nhu cầu tiêu dùng ngày càng phong phú, việc các doanh
nghiệp sản xuất tổ chức sản xuất kinh doanh có hiệu quả các mặt hàng phù hợp
với thị hiếu tiêu dùng là điều kiện tiên quyết để nâng cao năng lực cạnh tranh
của sản phẩm nói riêng và vị thế của cơng ty nói chung. Để có đƣợc điều này
theo đó phải có một cơ cấu sản xuất hợp lý và khoa học, một bộ máy quản lý
phù hợp hiệu quả trong đó có hoạt động hiệu quả của các phịng ban quản lý và
của phịng kế tốn.
Việc tổ chức tốt q trình sản xuất cần đi đơi với việc đẩy mạnh quản lý
cơng tác kế tốn bán hàng . Kế tốn nói chung và bộ phân kế tốn bán hàng nói

riêng là cơng cụ quản lý khơng thể thiếu của doanh nghiệp. Bộ phận kế toán này
tiến hành thu thập, phân loại, xử lý và tổng hợp số liệu, thông tin về sản xuất,
tiêu thụ và tình hình tài chính…một cách cụ thể, kịp thời và có hệ thống. Thơng
tin đã thu thập xử lý là cơ sở để các nhà quản lý đƣa ra các quyết định đúng đắn
cho đƣờng lối phát triển của doanh nghiệp.
Qua thời gian thực tập tại cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa, bằng
những kiến thức đã tích luỹ đƣợc trong thời gian học ở trƣờng cùng với sự giúp đỡ
của các thầy, cơ giáo và các cán bộ kế tốn của cơng ty, xuất phát từ tầm quan trọng
của kế toán bán hàng, em chọn đề tài : “Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa” làm
đề tài nghiên cứu hoàn thành chuyên đề thực tập tốt nghiệp.
Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng song do trình độ và thời gian có hạn, kiến
thức thực tế cịn ít nên trong luận văn khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất
mong nhận đƣợc sự chỉ bảo góp ý chân thành, quý báu của các thầy cô và các

1


cán bộ kế tốn trong cơng ty để em có thể hoàn thiện hơn nữa về đề tài nghiên
cứu này.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của giáo viên hƣớng dẫn: TS.
Hồng Vũ Hải cùng các thầy cơ trong Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh
trƣờng Đai Học Lâm Nghiệp đã giúp đỡ em hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2020
Sinh viên

Nguyễn Thị Thảo Nga

2



1. Mục tiêu nghiên cứu
1.1. Mục tiêu tổng quát
Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa. Từ đó góp phần hồn thiện hơn nữa
cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH
MTV thuốc lá Thanh Hóa.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh trong công ty.
- Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH
MTV thuốc lá Thanh Hóa.
- Đánh giá thực trạng cơng tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa.
- Đề xuất một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa.
2.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về khơng gian:
Tập trung tại phịng kế tốn Cơng ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa.
Địa chỉ: Thị trấn Hà Trung, Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa.
-Về thời gian:
Nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong phạm vi 3 năm
(2017-2019).
3



Nghiên cứu cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
trong tháng 12 năm 2019
3. Nội dung nghiên cứu
- Cở sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty.
- Đặc điểm cơ bản và kết quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH
MTV thuốc lá Thanh Hóa.
- Thực trạng và giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn bán hàng
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu, số liệu chứng từ, sổ
sách kế tốn tại cơng ty.
- Phƣơng pháp thống kê kinh tế: Kế toán viên tiến hành tổng hợp, thống
kê lại các công việc đã làm trong ngày, các số liệu đã có, các khoản thu, chi một
cách cụ thể, chính xác và chi tiết. Để lấy thơng tin cho cơng việc hạch tốn kế
tốn, giúp cơng việc hạch tốn kế tốn diễn ra ổn định, quy củ và chính xác.
- Phƣơng pháp chứng từ kế toán: Chứng từ là minh chứng bằng giấy tờ
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến quá trình hạch tốn trong 1 kỳ nhất định.
5. Kết cấu khóa luận
Nội dung gồm 3 phần:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh trong công ty.
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty TNHH MTV thuốc lá Thanh Hóa.
Chƣơng 3: Thực trạng và giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế toán
bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV thuốc
lá Thanh Hóa.

4



CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CỒNG TY
1.1. Những vấn đề chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.1. Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
- Bán hàng là quá trình thực hiện giá trị của sản phẩm, hàng hóa; là khâu
cuối cùng của q trình hoạt động kinh doanh; là giai đoạn đƣa ra sản phẩm,
hàng hóa từ ngƣời sản xuất kinh doanh đến với ngƣời tiêu dùng. Qua quá trình
này, các nhà máy, các nhà sản xuất, kinh doanh có thể thu hồi đƣợc vốn đầu tƣ
để trang trải các chi phí và tiếp tục quá trình tái sản xuất.
- Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh
doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả kinh doanh đƣợc biểu
hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn
chi phí).
1.1.2. Nhiệm vụ của kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời chính xác tình hình hiện có, sự
biến động của từng loại hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng, chất lƣợng, chủng loại
và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp.
Đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát
tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nƣớc và tình hình phân phối kết quả các
hoạt động.
5



- Cung cấp các thơng tin kế tốn phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến q trình bán hàng, xác định
kết quả kinh doanh.
1.1.3. Phương thức bán hàng và thanh toán trong doanh nghiệp
1.1.3.1.Các phương thức bán hàng
ồm 2 hình thức: bán bn và bán lẻ.
Bán bn là bán cho ngƣời trung gian không bán thẳng cho ngƣời tiêu
dùng, có 2 phƣơng thức là bán bn qua kho và bán buôn vận chuyển thẳng.
- Bán buôn qua kho
- Bán bn vận chuyển thẳng
án lẻ hàng hóa là phƣơng thức trực tiếp cung cấp hàng hóa cho ngƣời
tiêu dùng, các đơn vị, cơ quan, tập thể không mang tính chất sản xuất, gồm:
- Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp
- Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung
- Hình thức bán hàng tự động
- Hình thức bán hàng trực tiếp
- Hình thức bán hàng qua các đại lý
1.1.3.2 .Các phương thức thanh toán
- Thanh toán trực tiếp: Là hình thức tiêu thụ hàng hóa dịch vụ thu tiền
ngay sau khi giao hàng cho khách hàng thì khách hàng thanh tốn cho cơng ty
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thanh toán trả chậm (trả sau): Khách hàng đã nhận hàng hóa nhƣng
khơng thanh tốn ngay (thời điểm thu tiền khơng trùng với thời điểm giao hàng).
Việc thanh tốn này tùy thuộc vào mức ƣu đãi của công ty đối với khách hàng.
Khách hàng có thể trả chậm bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
1.1.4. Phương pháp tính giá vốn hàng bán
Bao gồm 3 phƣơng pháp:

6



- Phƣơng pháp giá thực tế đích danh: hàng hóa nhập kho từng lơ theo giá
nào thì xuất kho theo giá đó khơng quan tâm đến thời gian nhập xuất. Phƣơng
pháp này thƣờng đƣợc áp dụng với hàng hóa có giá trị cao nhập theo lô và bảo
quản riêng theo từng lô của mỗi lần nhập.
- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc: dựa trên giả định hàng hóa nào
nhập kho trƣớc thì xuất trƣớc và lấy đơn giá xuất bằng đơn giá nhập. Trị giá
mua thực tế hàng hóa xuất kho trong kì tính theo đơn giá mua thực tế nhập
trƣớc.
- Phƣơng pháp bình qn gia quyền: hàng hóa xuất kho chƣa ghi sổ, cuối
tháng căn cứ vào số tồn đầu kì và số nhập trong kì kế tốn tính đƣợc giá bình
qn của hàng hóa theo cơng thức:
giá mua thực tế tồn đầu kỳ + giá mua thực tế nhập trong kỳ
Đơn giá
=
BQ
số lƣợng tồn trong kỳ
+ số lƣợng nhập trong kỳ
Trị giá mua thực tế của hàng hóa xuất kho = số lƣợng hàng hóa xuất kho * đơn
giá thực tế bình qn
1.2. Cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng
Doanh thu bao gồm tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán đƣợc phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
a. Chứng từ kế tốn sử dụng: Hóa đơn

T T; phiếu xuất kho; phiếu thu,


giấy báo có; đề nghị nhận hàng; hợp đồng mua bán thuốc lá; biên bản thanh lí
hợp đồng.
b. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 511- doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Phản ánh tổng số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh
nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm trừ doanh thu.
- Kết cấu tài khoản:
ên nợ:
+ Các loại thuế phải nộp (thuế

T T, thuế TTĐ , thuế XK,...).
7


+ Các khoản giảm trừ doanh thu: giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.
Bên có: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
TK 511 không có số dƣ cuối kỳ.
c. Trình tự kế tốn: Trình tự kế toán đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.1

TK 911

TK 111,112,131

TK 511
Doanh thu

Kết
chuyển DTT

TK 3331

Thuế
GTGT
DT hàng gửi bán đại lý ( án đúng giá)

TK 521

3331
641

Thuế GTGT
Kết chuyển chiết
khấu thƣơng
mại,giảm giá hàng
bán, hàng bán trả
lại

Hoa hồng
đại lý

Thuế
GTGT

Doanh thu bán hàng trả góp
3387

515
Phân bổ lãi

Doanh thu


Lãi

TK 152, 153
TK 131
Số phải
Số tiền Giá trị hàng
thu
phải trả nhận về

TK 3331

Tk 133
Thuế
GTGT

Thuế
GTGT

TK 111, 112
Số tiền phải trả thêm
Số tiền nhận thêm

8
đại lý


Sơ đồ 1.1 :Kế toán DT tiêu thụ thành phẩm
1.2.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
Chiết khấu thƣơng mại: Là khoản doanh nghiệp bán hàng giảm giá niêm

yết cho khách hàng mua với số lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán: Là các khoản giảm trừ cho khách hàng do hàng sai
quy cách, lạc hậu thị yếu.
Hàng bán bị trả lại: Là giá trị hàng hóa đã xác định là bán hàng hồn
thành bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều khoản đã cam kết trong hợp
đồng kinh tế nhƣ hàng kém chất lƣợng,... và từ chối thanh toán
a. Chứng từ kế toán sử dụng:Căn cứ vào văn bản đề nghị của ngƣời mua ghi
rõ lý do hàng trả lại đính kèm theo hoá đơn T T, iên bản đánh giá chất lƣợng
hàng hóa trả lại …
b. Tài khoản kế tốn sử dụng: TK521- các khoản giảm trừ doanh thu.
- Kết cấu tài khoản:
ên nợ:
+ Số tiền chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng
+ Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng
+ Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả tiền cho ngƣời mua
Bên có:Cuối kỳ kế tốn kết chuyển vào toàn bộ chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá hàng bán,...sang TK 521 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
TK 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.
c. Trình tự kế tốn: Trình tự kế tốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.2
TK 111,112,131

TK521

Khi phát sinh các khoản CKTM

TK511
Kết chuyển

H , H bị trả lại
TK 333

iảm các khoản thuế
Phải nộp
Sơ đồ 1.2 :Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

9


1.2.3.Kế tốn giá vốn hàng bán
Gía vốn hàng bán là giá trị vốn của hàng bán đã tiêu thụ trong một khoảng
thời gian cụ thể (trong một kỳ). Gía vốn hàng bán bao gồm tất cả các chi phí liên
quan đến quá trình tạo ra sản phẩm.
a. Chứng từ kế toán sử dụng : Căn cứ vào hoá đơn
chứng từ khác liên quan.

T T và một số

b. Tài khoản kế toán sử dụng : TK 632- iá vốn hàng bán.
- Kết cấu tài khoản :
ên nợ :
+ Tập hợp chi phí giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ,..
+ Các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
Bên có :
+ ía vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ.
+ Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ.
c. Trình tự kế tốn : Trình tự kế toán đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.3
TK 154

TK 632

TK 155

Thành phẩm tiêu thụ ngay không qua
kho
Trị giá thực tế của
TK 155
thành phẩm đã tiêu thụ
Xuất kho để bán
bị trả lại nhập kho
Sản xuất
thành phẩm
trong kỳ
hoàn thành
TK 157
nhập kho Xuất kho
TK 911
Kết chuyển trị giá
gửi bán
Hàng gửi bán vốn hàng bán trong
kỳ để XĐKQ
Sản phẩm hoàn
Xác định đã tiêu
thành gửi bán
thụ
ngay

Sơ đồ 1.3:Trình tự kế tốn giá vốn theo phương pháp KKTX
1.2.4.Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng là khoản chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động tiêu
thụ hàng hóa, bao gồm: chi phí nhân viên, vật liệu bao bì, dụng cụ đồ dùng,
khấu hao TSCĐ, phí và lệ phí, dịch vụ mua ngồi.
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí có liên quan đến tồn bộ hoạt

động của cả doanh nghiệp, không tách riêng cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí
10


quán lý doanh nghiệp bao gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, cơng
cụ dụng cụ, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngồi và các chi phí bằng tiền khác.
a. Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, bảng tính lƣơng, phiếu xuất kho dùng
cho bộ phận bán hàng, bộ phận QLDN, phiếu thanh toán tạm ứng,..
b. Tài khoản kế tốn sử dụng:
- Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng.
- Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ: Tập hợp các chi phí bán hàng, chi phí QLDN thực tế phát sinh
trong kỳ.
Bên có:
+ Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng, chi phí QLDN.
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí QLDN vào tài khoản để xác
định kết quả kinh doanh
TK 641, TK 642 đều khơng có số dƣ cuối kỳ
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế toán đƣợc thể hiện qua Sơ đồ 1.4
TK 152, 153
TK 641, 642
TK 911
Chi phí vật liệu, dụng cụ

K/c chi phí bán hàng

TK 334,338

CP QLDN


Chi phí nhân viên
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 242, 335
Chi phí theo dự án
TK 352 Trích lập quỹ dự phịng
phải trả
TK 111, 112, 331, 131
Chi phí mua ngồi bằng tiền
Liên quan đến BH, QLDN
Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn Chi phí bán hàng và Chi phí QLDN
11


1.2.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính
1.2.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu HĐTC là tổng các khoản lợi ích kinh tế doanh nghiệp nhƣ các
khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động
tài chính khác của doanh nghiệp..
a. Chứng từ kế tốn sử dụng: Giấy báo có, phiếu thu,..
b. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 515 – Doanh thu HĐTC.
- Kết cấu tài khoản:

Bên nợ:
+ Các khoản ghi giảm doanh thu HĐTC (nếu có)
+ Kết chuyển doanh thu thuần 911
Bên có: Các khoản doanh thu HĐTC thực tế phát sinh trong kỳ.
TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế tốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.5

TK 911

TK 515
K/c doanh thu

TK 111, 112, 131
Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu

Hoạt động tài chính
TK 338

TK 121, 228
Lãi cổ phiếu, trái phiếu mua bổ sung
Cổ phiếu, trái phiếu

TK 311

Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
Phân bổ dần lãi bán hàng

Trả chậm lãi nhận trƣớc

d. Sơ đồ 1.5 Trình tự hạch tốn Doanh thu hoạt động tài chính
1.2.5.2. Kế tốn chi phí tài chính
Chi phí tài chính phản ánh những khoản chi phí hoạt động bao gồm các
khoản hoạt động chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài
chính, chi phí cho vay và đi vay vốn,...
12



a. Chứng từ kế toán sử dụng: giấy báo nợ, phiếu chi,...
b. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 635 – Chi phí tài chính.
- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ: Tập hợp tồn bộ các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ.
Bên có:
+ Các khoản đƣợc ghi giảm chi phí tài chính
+ Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ tài chính (nếu có)
+ Kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết
quả kinh doanh
TK 635 khơng có số dƣ cuối kỳ
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế toán đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.6
TK 111, 112, 331

TK 635

Chiết khấu thanh toán

TK 911
K/c CPTC
Xác định KQKD

TK 121, 222
Lỗ do chứng khốn

TK 229

Giảm giá đầu tƣ ngắn hạn

Hồn thiện dự phịng


Tk 128, 222
Lỗ từ hoạt động góp vốn
Liên doanh
Sơ đồ 1.6: Trình tự kế tốn chi phí tài chính

1.2.6. Kế tốn thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt
động khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ,..
a. Chứng từ kế toán sử dụng: Hóa đơn

T T, biên bản thanh lý, biên

bản bàn giao,..
b. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác.
13


- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ: Kết chuyển các khoản thu nhập khác.
Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 khơng có số dƣ cuối kỳ
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế tốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.7

TK 911

TK 711

TK111, 112, 131


K/c thu nhập khác Thu nhập từ thanh lý nhƣợng bán TSCĐ
TK 3331

TK 152, 156, 211
Thuế GTGT (nếu có)

Đƣợc biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
TK 331, 338
Các khoản nợ phải trả khơng xác định
đƣợc chủ nợ
d.

Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch tốn Thu nhập khác

1.2.7. Kế tốn chi phí khác
a. Chứng từ kế toán sử dụng: Biên bản thanh lý, biên bản bàn giao, hóa
đơn T T,..
b. Tài khoản kế tốn sử dụng: TK 811 – Chi phí khác
- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh
Bên có: Kết chuyển vào tài khoản chi phí phát sinh khác trong kỳ
TK 811 khơng có số dƣ cuối kỳ
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế tốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.8
14


TK 111, 112

TK 811


TK 911

Các CP khác bằng tiền (chi hoạt

K/c CP khác để

động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ)

xác định KQKD

TK 338, 331
Khi nộp

Khoản tiền phạt do

tiền phạt

vi phạm hợp đồng

TK 211, 213

TK 214

Ngun giá

Giá trị hao mịn

TSCĐ góp
vốn liên
doanh, liên

kết

TK222,223
Giá trị vốn liên
doanh, liên kết
Chênh lệch giữa đánh giá lại

nhỏ hơn giá trị chênh lệch của TSCĐ

d.

Sơ đồ 1.8: Trình tự kế tốn chi phí khác

1.2.8. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN bao gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí
thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
a. Chứng từ kế tốn sử dụng: Tờ khai thuế TNDN, giấy nộp tiền vào
NSNN, tờ khai quyết toán thuế TNDN,..
b. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 821 – Chi phí thuế TNDN.
- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
+ Thuế TNDN phải nộp trong năm
+ Thuế TNDN của các năm khác phải nộp bổ sung
Bên có:
15


+ Số thuế TNDN hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế
TNDN hiện hành tạm phải nộp đƣợc giảm trừ vào thuế TNDN hiện hành đã thu

nhập trong năm.
+ Số thuế TNDN hiện hành phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai xót
khơng trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm năm nay.
+ Kết chuyển sang TK 911.
c. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế toán đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.9
TK 3334

TK 821

TK 911

Số thuế thu nhập phải nộp

K/c chi phí thuế

Trong kỳ do DN tự tính

TNDN

Số chênh lệch giữa thuế TNDN
tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
Sơ đồ 1.9: Trình tự kế tốn chi phí thuế TNDN
1.2.9. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
Dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán trong năm, bao gồm: Kết quả
hoạt động SXKD, kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.
a. Tài khoản kế toán sử dụng: TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
- Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
+ Trị giá vốn của hàng hóa,sản phẩm, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán

+ Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế TNDN, chi phí khác.
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Kết chuyển lãi.
Bên có:
+ DTT về hàng hóa, sản phẩm, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán.
+ Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác, các khoản ghi
giảm chi phí thuế TNDN.
+ Kết chuyển lỗ.
16


TK 911 khơng có số dƣ cuối kỳ.
b. Trình tự hạch tốn: Trình tự kế tốn đƣợc thể hiện qua sơ đồ 1.10
TK 632

TK 911

TK 511

K/c GVHB

K/c DTT

TK 641, 642

TK 515

K/c CPBH, CP QLDN

K/c doanh thu tài chính


TK 635

TK 711

K/c chi phí tài chính

K/c thu nhập khác

TK 811

TK 421

K/c chi phí khác

K/c lỗ

TK 821

K/c lãi

K/c thuế TNDN

Sơ đồ 1.10: Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh
c. Cách xác định kết quả kinh doanh:
KQHĐ
+ KQHĐ
+
KQHĐ
- Chi phí thuế

bán hàng
tài chính
khác
TNDN
(1)
(2)
(3)
Trong đó:
(1)= Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán – Chi phí tài chính
(2)= Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính
(3)= Thu nhập khác – Chi phí khác

Kết quả =
HĐKD

17


×