TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
SẢN PHẨM SỮA TƯƠI CÔ GÁI HÀ LAN CỦA
CÔNG TY TNHH TM&DV TRẦN TRƯƠNG
CHI NHÁNH HUẾ
Huế, 6/2011
Nội dung báo cáo
ĐẦU
I. Phần Mở Đầu
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
Lý do chọn đề tài
Thị trường sữa ngày càng trở nên
Thị trường sữa ngày càng trở nên
hấp dẫn và cạnh tranh cao
hấp dẫn và cạnh tranh cao
Hệ thống phân phối đóng
Hệ thống phân phối đóng
vai trị quan trọng trong thành cơng
vai trị quan trọng trong thành cơng
của DLV và cơng ty sữa khác
của DLV và công ty sữa khác
Những dấu hiệu không tốt
Những dấu hiệu không tốt
trong kết quả phân phối
trong kết quả phân phối
của NPP Trần Trương ở Huế
của NPP Trần Trương ở Huế
Giải pháp hoàn
thiện hệ thống
phân phối sản
phẩm sữa tươi
CGHL của công
ty TNHH TM&DV
Trần Trương
chi nhánh Huế.
Mục tiêu nghiên cứu
cứu
ghiên
iêu n
Mục t
2.
Hệ thống hóa
lý luận và
thực tiễn về
kênh phân phối
Ý kiến đánh giá của thành viên kênh
Ý kiến đánh giá của thành viên kênh
về hoạt động quản lý kênh
về hoạt động quản lý kênh
Ý kiến đánh giá về mức độ đảm
Ý kiến đánh giá về mức độ đảm
bảo dịch vụ của kênh phân phối
bảo dịch vụ của kênh phân phối
Đề xuất
giải pháp
hồn thiện
HỒN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM SỮA TƯƠI CGHL
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.
m vi
à phạ
ng v
ối tượ
Đ
Phương pháp nghiên cứu
Số liệu thứ cấp
Thông tin về kênh phân phối:
Thông tin về kênh phân phối:
doanh thu, thành viên,...
doanh thu, thành viên,...
Số liệu sơ cấp
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
Phương
pháp thu
thập số
liệu
Thông tin về nhà phân phối
Thông tin về nhà phân phối
Ý kiến đánh giá của các thành viên trong kênh
Ý kiến đánh giá của các thành viên trong kênh
Các TGTM
Các TGTM
7
Người tiêu dùng cuối cùng
Người tiêu dùng cuối cùng
Phương pháp chọn mẫu
Các TGTM
Z2 × p×(1- p)
SS =
= 96
2
c
ss
ss ' =
ss − = 88
1
1+
pop
Ngẫu nhiên phân tầng hệ thống
110
Phương pháp chọn mẫu
Loại hình tham
gia vào kênh
Số lượng thành
viên trong
mỗi nhóm
Tỷ lệ thành viên
kênh trong
mỗi nhóm
Số lượng thành
viên phỏng vấn
trong mỗi nhóm
Shop
69
7%
8
Tiệm
565
57%
63
Sạp
215
22%
24
Quán
135
14%
15
Tổng
984
100 %
110
Kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên hệ thống với bước nhảy:
k = 984/110=9
Phng phỏp chn mu
Ngi tiờu dựng
ã C mu:
ã
Z2 ì pì(1- p)
SS =
= 96
2
c
na = ( n*100)/ re %= (96*100)/ 80 = 120
•
• Cách thức lấy mẫu:
•
Chọn mẫu thuận tiện
120
Phương pháp tổng hợp và phân tích
số liệu
Sử dụng phần mềm SPSS:
• Thống kê mơ tả
• Kiểm định One sample T – test
.
• Kiểm định Independent T – test; Mann Whitney,
Kruskal Wallis,...
• Phân tích nhân tố khám phá EFA
• Xây dựng mơ hình hồi quy tuyến tính bội
Phân tích số liệu: phương pháp so sánh, phân tích, tổng hợp,
mơ tả, sử dụng biểu đồ
II. Nội dung nghiên cứu
Giới thiệu tổng quan nhà phân phối
Trần Trương
11/2008
2009
2010
2011
11/2008
2009
2010
2011
i
e
hốxt
hối
i độ
gd
np
F
ng
d
foo
PT
pT
n
o r
Ynu
asa
Phâ
mM
phẩ Text
Sản our
Y
Phâ
hàn
d
car
ơng
trư
iH
uế
ở
ơs
e
nc
Lin
uyể
Bee
Ch
Sim
ai
Kh
tạ
ánh
i nh
Ch
Hoạt động phân phối sản phẩm
sữa tươi CGHL
* Cấu trúc kênh:
* Các TGTM: shop, tiệm, sạp, quán.
* Mạng lưới: 984 điểm bán hàng.
* Phạm vi phân phối:
phía nam sơng Hương tỉnh
Thừa Thiên Huế.
* Xác định rõ quyền lợi, trách nhiệm của các thành
viên trong kênh.
Kết quả hoạt động kinh doanh
qua 3 năm 2008-2010
Đơn vị tính: đồng
NĂM
Cơ sở tính
2008
2009
2010
Thực hiện
Thực hiện
Thực hiện
Tổng khoản thu (1)
2,075,935,981
2,491,038,422
2,888,359,717
Tổng chi
(2) = (A)+(B)+(C)
1,574,053,278
1,822,688,640
2,111,864,000
278,543,278
330,344,640
400,940,000
1,155,724,000
1,315,124,000
1,520,844,000
Chi phí hoạt động (C)
139,786,000
177,220,000
190,080,000
Lợi nhuận trước thuế
(3) = (1) - (2)
501,882,703
668,349,782
776,495,717
Chi phí vốn (A)
Chi phí nhân sự (B)
Lợi nhuận trước thuế /
doanh thu
0.011
0012
0.012
Lợi nhuận trước thuế /
chi phí vốn
1.802
2.023
1.937
Lợi nhuận trước thuế /
chi phí hoạt động
3.590
3.771
4.085
Lợi nhuận trước thuế /
chi phí nhân sự
0.434
0.508
0.511
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
sữa tươi CGHL theo kênh
Đơn vị tính: đồng
Loại
2008
2009
2010
2009/2008
2010/2009
kênh
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
Giá trị
%
Shop
12,097,913,650 55.68 11,027,738,025
42.73 8,928,187,750 36.65 -1,070,175,625
-8.85 -2,099,550,275
Tiệm
5,005,473,925 23.04 6,478,950,400
25.11 6,923,853,000 28.42 1,473,476,475
29.44
444,902,600
6.87
Sạp
4,274,158,425 19.67 6,444,417,950
24.97 6,343,859,500 26.04 2,170,259,525
50.78
-100,558,450
-1.56
8.90 1,504,385,100 429.09
312,811,200
16.86
18.77 -1,442,394,925
-5.59
Quán
Tổng
cộng
350,595,200
1.61 1,854,980,300
7.19 2,167,791,500
21,728,141,200 100.00 25,806,086,675 100.00 24,363,691,750 100.00 4,077,945,475
-19.04
Phân tích ý kiến đánh giá của các thành viên
trong kênh phân phối sản phẩm sữa tươi CGHL
của NPP Trần Trương
Ý kiến đánh giá của các TGTM đối với hoạt động quản lý và
điều hành hệ thống phân phối sản phẩm sữa tươi CGHL
Thông tin mẫu nghiên cứu
Đánh giá về hoạt động quản lý các dòng chảy trong kênh
Đánh giá về hoạt động quản lý mối quan hệ trong kênh
Các hoạt động khuyến khích và giúp đỡ thành viên
Ý kiến đánh giá của người tiêu dùng cuối cùng về mức độ đảm
bảo dịch vụ của hệ thống phân phối sản phẩm sữa tươi CGHL
Phân tích ý kiến đánh giá của các TGTM đối
với hoạt động quản lý và điều hành hệ thống
phân phối sản phẩm sữa tươi CGHL
* Cỡ mẫu đưa vào phân tích: 109
* Đặc điểm mẫu nghiên cứu:
Loại hình
Số lượng
kinh doanh
Tỷ lệ
(%)
Shop
8
7.3
Tiệm
62
56.9
Sạp
24
22.0
Quán
15
13.8
Tổng cộng
109
100
Cỡ mẫu nghiên cứu theo loại hình tham gia vào kênh
Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Cỡ mẫu theo vị trí địa lý
Đánh giá về hoạt động quản lý các
dòng chảy trong kênh
Thống kê cách đặt hàng của các TGTM
Số lượng
Tỷ lệ
(người)
(%)
Điện thoại trực tiếp nhân viên bán hàng
57
52.3
Điện thoại trực tiếp nhà phân phối
6
5.5
103
94.5
Cách đặt hàng
Chờ gặp mặt trực tiếp nhân viên bán hàng
Đánh giá về hoạt động quản lý các
dòng chảy trong kênh
Kiểm định One Sample T-test các ý kiến về dòng đặt hàng
Nhận định
Đặt hàng với NPP
dễ dàng
Đặt hàng với số lượng
tùy thích
Hài lịng với cách đặt
hàng hiện tại
Mức đánh giá (%)
M4
M5
GTTB GTKĐ
Sig.
(2 phía)
M1
M2
M3
0.0
3.7
23.9 58.7 13.8
3.83
4
0.011
0.0
2.8
10.1 64.2 22.9
4.07
4
0.250
0.0
0.9
40.4 48.6 10.1
3.68
4
0.000
Đánh giá về hoạt động quản lý các
tiếp ..
dòng chảy trong kênh
Thống kê cách nhận thông tin của các TGTM
Số lượng
Tỷ lệ
(người)
(%)
108
99.1
NPP điện thoại thông báo trực tiếp
1
0.9
Thông qua người bán hàng lân cận
41
37.6
Cách khác
7
6.4
Cách nhận thông tin
Thông qua NVBH
Đánh giá về hoạt động quản lý các
dòng chảy trong kênh
Nội
dung
N1
Ưu tiên 1
Ưu tiên 2
Ưu tiên 3
Ưu tiên 4
Ưu tiên 5
Ưu tiên 6
N
%
N
N
%
%
Mức độ quan tâm%
của các TGTM N với cácNloại thôngNtin
đối %
trong kênh
%
39
35.8
37
33.9
20
18.3
9
8.3
3
2.8
1
0.9
N2
3
2.8
10
9.2
23
21.1
47
43.1
17
15.6
9
8.3
N3
6
5.5
2
1.8
8
7.3
21
19.3
40
36.7
32
29.4
N4
57
52.3
33
30.3
14
12.8
3
2.8
2
1.8
1
0.9
N5
4
3.7
25
22.9
41
37.6
18
16.5
9
8.3
12
11.0
N6
0
0
2
1.8
3
2.8
11
10.1
38
34.9
54
49.5
N1: Thay đổi giá bán.
N4: Các chương trình KM, giảm giá.
N2: Sản phẩm mới.
N5: Các chương trình trưng bày hàng hóa.
N3: Chính sách thanh tốn.
N6: Chính sách giao hàng.
Đánh giá về hoạt động quản lý các
dòng chảy trong kênh
Kiểm định One Sample T-test các ý kiến thuộc dòng thơng tin
Mức đánh giá (%)
Nhận định
GTTB
GTKĐ
Sig.
(2 phía)
M1
M2
M3
M4
M5
Nhận được thơng tin đầy đủ
0.0
2.8
24.8
65.1
7.3
3.77
4
0.000
Nhận được thông tin kịp thời
0.0
4.6
30.3
58.7
6.4
3.67
4
0.000
Nội dung thông tin là dễ hiểu
0.0
0.0
34.9
50.5
14.7
3.80
4
0.002
0.9
15.6
27.5
43.1
12.8
3.51
4
0.000
Dễ dàng liên lạc khi có nhu
cầu thơng tin
Đánh giá về hoạt động quản lý các
dòng chảy trong kênh
Kiểm định Kruskal Wallis so sánh sự khác nhau
theo loại hình tham gia vào kênh
Thơng tin
Thơng tin
đầy đủ
kịp thời
0.096
0.002
Giá trị Sig.
(Asymp.
Sig)
Nội dung
Dễ dàng liên
thơng tin
lạc khi có nhu
dễ hiểu
cầu
0.001
0.078
a. Giả thuyết kiểm định:
H0: Khơng có sự khác biệt giữa các nhóm thành viên kênh.
H1: Có sự khác biệt giữa các nhóm thành viên kênh.
b. Mức ý nghĩa:
Sig. ≥ 0.05: Sự khác biệt khơng có ý nghĩa về mặt thống kê.
Sig. < 0.05: Bác bỏ H0, có sự khác biệt giữa các nhóm thành viên kênh