Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.96 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Nhiệm vụ giảng dạy đợc phân cơng: Tốn 7 , Toán 9</i>
Kết quả khảo sát đầu năm đ<b> ợc giao : </b>
<i><b>Líp</b></i> <i><b>SÜ sè</b></i> <i><b><sub>SL</sub></b></i> <i><b>Giỏi</b><b><sub>TL%</sub></b></i> <i><b><sub>SL</sub></b></i> <i><b>Khá</b><b><sub>TL%</sub></b></i> <i><b><sub>SL</sub></b><b>Trung bình</b><b><sub>TL%</sub></b></i> <i><b><sub>SL</sub></b></i> <i><b>Yếu</b><b><sub>TL%</sub></b></i> <i><b><sub>SL</sub></b></i> <i><b>Kém</b><b><sub>TL%</sub></b></i>
<i><b>Đầu</b></i>
<i><b>năm</b></i>
7A .
… …
7B ..
… …
9B ..
… …
..
……
32 .
… …
37 .
… …
31 .
… …
..
……
4 .
… …
..
……
<i> Häc sinh giỏi văn hoá toàn diện : 9</i>
<i> Häc sinh tiªn tiÕn : </i> <i>34</i>
<b>chỉ tiêu phấn đấu năm học 2011 -2012 :</b>
<b>Líp</b> <b>SS</b> <sub>hki</sub> <b>Giỏi</b><sub>hkii</sub> <sub>Cnăm</sub> <sub>hki</sub> <b>Khá</b><sub>hkii</sub> <sub>Cnăm</sub> <sub>hki</sub> <b>Trung bình</b><sub>hkii</sub> <sub>Cnăm</sub> <sub>hki</sub> <b>Yếu</b><sub>hkii</sub> <sub>Cnăm</sub> <sub>hki</sub> <b>Kém</b><sub>hkii</sub> Cnăm
ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq ct k
q ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq ct kq
7B 37 1 1 6 7 20 22 8 7 2 0
9B 31 1 1 8 9 15 17 5 4 2
<b> </b>
<b>chØ tiªu häc sinh giái</b> <b> đăng ký</b>
-Học sinh giỏi tỉnh :
<i>-Học sinh giỏi huyện :</i>
<i>-Học sinh giỏi văn hoá : 11 </i>
<i> -Häc sinh tiªn tiÕn :</i> <i>38 </i>
- Đề tài nghiêncCứu : BËc 1
<i> - §å dïng d¹y häc : </i>
<i> - Thi giáo viên giỏi cấp : </i>
<i> - Hồ sơ cá nhân : khá</i>
<i><b>ni dung, mc ớch, ph</b><b> ng phỏp ln tng mụn:</b><b> </b></i>
<b>CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>
<i><b>Kiến thức</b>:</i>
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng <i>b</i>
<i>a</i>
với a, b , b 0 .
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của chúng.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hồn, tên gọi của chúng là số vơ tỉ.
- Nhận biết sự tương ứng 1 1 giữa tập hợp R và tập các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.- Biết khái
niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu .
<i><b>Kỹ năng</b>:</i>
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn , vơ hạn tuần hồn.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của chúng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.\
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong <sub>.</sub>
- Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không.
<b>CHƯƠNG II:HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>
<b>Kiến thức:</b>
- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y =
a
x
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y =
a
x (a <sub></sub> 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
x1y1 = x2y2 = a;
1
2
x
x <sub> = </sub>
2
1
y
y <sub>.</sub>
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận:
1
1
y
x <sub>= </sub>
2
2
y
x <sub> = a; </sub>
1
y
y <sub> = </sub>
1
2
x
x <sub>. </sub>
<b>Ky</b>
<b> ̃ năng</b>
- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y =
a
x (a <sub></sub> 0).
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ.
- Tính được giá trị của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
<b>CHƯƠNG III: THỐNG KÊ</b>.
Kiến thức.
- Biết thu thập số liệu thống kê.
- Lập được bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
- Lập được biểu đồ.
- Tính được số trung bình cộng.
Ky
̃ năng .
- Biết thu thập số liệu của thống kê.
- Lập được bảng tần số theo chiều ngang và dọc.
- Lập được biểu đồ dựa vào bảng tần số.
- Biết tính thành thạo số trung bình cộng.
<b>CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.</b>
Kiến thức.
- Nắm được khái niệm về biểu thức đại số.
- Giá trị của biểu thức đại số.
- Đơn thức.
- Đơn thức đồng dạng.
- Đa thức.
- Cộng trừ đa thức.
- Đa thức một biến.
- Cộng trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
Ky
̃ năng .
- Nắm được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tính được giá trị của biểu thức đại số.
- Biết và phân biệt được đơn thức.
- Biết cách cộng trừ đa thức.
- Nắm được Đa thức một biến.
- Biết cách cộng trừ đa thức một biến.
- Hiểu được và biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
<b>CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
Kiến thức.
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vng, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
Ky
̃ năng
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với một đường thẳng cho trước.
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc
trong cùng phía, góc ngồi cùng phía.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngồi đường
thẳng đó (hai cách.
<b>CHƯƠNG II: TAM GIÁC</b>
Kiến thức:
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngồi của một tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Kỹ năng:
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với một đường thẳng cho trước.
- Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc
nằm ngồi đường thẳng đó (hai cách.
- Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
- Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
- Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước
<b>CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC.</b>
<b>CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC</b>
Kiến thức:
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa đường vng góc, đường xiên. Đường xiên và hình chiếu.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác.
- Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
- Tính chất tia phân giác của một góc.
- Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
- Tính chất ba đường trung trực của một tam giác.
- Tính chất ba đường cao của tam giác.
Kỹ năng:
- Nắm được các quan hệ giữa các cạnh, góc trong tam giác, nắm được bất đẳng thức tam giác. Sữ dụng các mối quan hệ để
lm c bi tp.
<b>Kế hoạch từng chơng</b>
<b>Cụ thĨ líp: 7A , 7B .</b>
Chơng từ
tiết -đến
tiÕt
Sè tiÕt
lý
thut
Sè tiÕt
bµi tËp
Sè tiÕt
thùc
hµnh
KiĨm
tra
15
phót
KiĨm
tra
1tiÕt
Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mục đích,
Chuẩn
bị của
thầy
Chuẩn
bị của
học
sinh
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b> I</b></i>
:
s
è
h
÷
u
t
û
s
è
t
12 7 2
1
1
<b>Yêu cầu: </b>
* Kt: - Khái niệm về số hữu tỉ, biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số , cộng, trừ, nhân chia
số thập phân, lũy thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ.
<b>- Tỉ lệ thức , tỉ số , các tính chất của tỉ lệ</b>
<b>thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b>
- Làm tròn số
- Giới thiệu về căn bậc hai, số vô tỉ (số
thập phân vơ hạn tuần hồn), số thực.
*KN:- Học sinh hiểu và vận dụng được các
tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng
nhau , giải được các bài toán chia tỉ lệ .
- Học sinh hiểu được số thập phân hữu hạn,
số thập phân vô hạn tuần hồn, hiểu được
ý nghĩa của việc làm trịn số trong thực tiễn
và vận dụng thành thạo các quy ước làm
tròn số , tạo điều kiện thuận lợi trong việc
thực hành
*T®:- Học sinh hiểu được ý nghĩacủa tập
số thực R
Gv
:-Bài
soạn
chi
tiết .
SGK,
SBT ,
SGV
toán 7
Hs
:-SGK ,
SBT
tốn 7
tập 1.
Vở
ghi-vở bài
tập ,
máy
tính
bỏ túi,
thớc
thẳng.
- Làm
<b>C th lp: 7A , 7B , .</b>
Chơng từ
tiết -đến
tiết
Số tiết
lý
thuyết
Số
tiết
bài
Số
tiết
thực
Kiểm
tra
15
Kiểm
tra
1tiết
Kiến thức, phơng pháp trọng tõm, mc ớch,
yêu cầu của chơng Chuẩnbị của
thầy
Chuẩn bị
của học
sinh
tập hành phút
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b> I</b></i>
<i><b>I</b></i>
:
H
à
m
s
ố
v
à
đ
ồ
t
h
ị
(
T
ừ
T
2
3
đ
ến
T
4
0
) 8 7 0
3
<b>Yêu cÇu: </b>
Kt:Cơng thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ thuận. Hiểu được các tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ thuận.Biết được công thức
biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ
lệ nghịch, hiểu được các tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hs biết được khái niệm hàm số; Hs hiểu
được khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị
của hàm số y = ax (a o)
Vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0), biết
kiểm tra toạ độ điểm thuộc đồ thị, điểm
không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác
định hệ số a khi biết đồ thị hàm số
KN: Làm đợc các bài toán về đại lợng t l
thun, t l nghch.
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp : </b>
- Tích cực trong dạy học, chủ động
giúp HS thực hành nhiều nhằm lắm
vững quy tắc, phơng pháp v k nng
thc hnh.
Gv
:-Bài
chi
tiết .
SGK,
SBT ,
SGV
toán 7
tập
1,2.
Sách
nâng
cao
phát
triển
toán 7
Hs
:-SGK ,
SBT
toán 7
tập 1,2.
Vở
ghi-vở bài
tập , máy
tính bỏ
túi, thớc
thẳng.
- Làm
bài tËp
vµ mang
đủ dụng
cụ học
tËp.
<b>Cụ thể lớp: 7A , 7B .</b>
Chơng từ
tiết thuyết bài<sub>tập</sub> <sub>hành</sub>thực <sub>phút</sub>15 1tiết thầy <sub>sinh</sub>học
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>II</b></i>
<i><b>I</b></i>
:
t
h
ố
4 5 0 1
<b>Yêu cầu: </b>
- Kt + Bc u hiểu được một số khái
niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban
đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu , tần số
(bảng phân phối thực nghiệm), cơng thức
tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện
của nó, ý nghĩa mốt, thấy được vai trò của
thống kê trong thực tiễn.
- KN:Biết tiến hành thu thập số liệu từ
những cuộc điều tra nhỏ , đơn giản , gần
gũi trong học tập , trong cuộc sống.
- Biết lập bảng từ dạng thống kê ban đầu
đến dạng bảng tần số
Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong
bảng số liệu thống kê ban đầu và tần số
tương ứng , lập được bảng tn s
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp : </b>
- Hc sinh tích cực thảo luận nhóm
- giải quyết vấn đề với PT quy về bậc
nhất, tích.
Gv
:-Bài
soạn
chi
tiết .
SGK,
SBT ,
SGV
tốn 7
tập 2.
<b>C th lp: 7A , 7B .</b>
Chơng từ
tiết -đến
tiết
Số tiết
lý
thuyết
Số
tiết
bài
Số
tiết
thực
Kiểm
tra
15
Kiểm
tra
1tiết
Kiến thức, phơng pháp trọng tõm, mc ớch,
yêu cầu của chơng Chuẩnbị của
thầy
Chuẩn
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b> I</b></i>
<i><b>V</b></i>
:
b
iể
u
t
h
ứ
c
đ
ạ
i
s
ố
(
T
ừ
T
5
1
đ
ến
7
0
)
9 8 0
1
3
<b>Yêu cÇu: </b>
- Kt; - Khái niệm biểu thức đại số, giá trị
của một biểu thức đại số. Đơn thức, bậc
đơn thức đồng dạng.Khái niệm đa thức
nhiều biến, cộng trừ đa thức. Đa thức một
biến.
Khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
- Học sinh có khái niệm đa thức nhiều
biến(không quá 3 biến)
- Nghiệm của đa thức yêu cầu học sinh
hiểu và biết cách kiểm tra xem một số có
là nghiệm của đa thức hay khơng? (khơng
KN:Hs biết cách tính giá trị của một biểu
thức đại số, biết cách trình bày giải các bài
toán loại này.
Hs biết cách thu gọn đa thức và biết cách
tìm bậc của một đa thức.
T§: Hứng thú học toán.
<b>Ph</b>
<b> ơng ph¸p : </b>
- Học sinh tích cực thảo luận nhóm
- Học sinh tích cực thảo luận nhóm
giải quyết vn vi BPT quy v bc nht,
Gv
:-Bài
soạn
chi
tiết .
SGK,
SBT ,
SGV
toán 7
tập 2.
bảng
phụ vễ
trục số
biểu
diện N
<i>o</i><sub> BPT</sub>
Hs
:-SGK ,
SBT
toán 7
tập 2.
Vở
ghi-vở bài
tập ,
máy
tính
bỏ túi,
thớc
thẳng.
- Làm
bài tập
và
mang
dng
c hc
<b>Cụ thể lớp: 7A , 7B .</b>
Chơng tõ
tiết -đến
tiết
Sè tiÕt
lý
thut
Sè
tiÕt
bµi
tËp
Sè
tiÕt
thùc
hµnh
KiĨm
tra
15
phót
KiĨm
tra
1tiÕt
Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mục đích,
u cu ca chng
Chuẩn
bị của
thầy
Chuẩn
bị của
học
sinh
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
7 8 0 1
<b>Yêu cầu: </b>
-Kt:
2 góc đối đỉnh , Hai đường thẳng vng
góc, Hai đthẳng song song, Tiên đề
đthẳng //, Từ vuông góc đến //, Định lí,
- KN:
nắm chắc được định nghĩa hai gúc đối
đỉnh tớnh chất , vận dụng kiến thức để chứng
minh hai đờng thẳng vng góc, hai đờng
thẳng song song.
Vận dụng đợc kiến thức tìm số đo góc khi
biết hai đờng thẳng song song
Biết ghi GT, KL của định lý và cỏch CM
nh lý.
-Tđ: Vận dụng kiến thức hình học vào
thực tiễn. Hứng thú học toán.
<b>Ph</b>
<b> ơng ph¸p : </b>
- Sử dụng các đồ dùng dạy học trực quan vào
dạy hình học
Gv
:-Bài
soạn
chi
Chng t
tit -đến
tiết
Số tiết
lý
thuyết
Số
tiết
bài
tập
Số
tiết
thực
hành
Kiểm
tra
15
Kiến thức, phơng pháp trọng tâm, mục đích,
yêu cầu ca chng
Chuẩn
bị của
thầy
Chuẩn
bị của
học
sinh
Bổ sung, rút
kinh nghiệm
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b> I</b></i>
<i><b>I</b></i>
:
T
a
m
g
12 16 2 0
<b>Yêu cầu: </b>
-Kt:
Tổng ba góc của 1 tam giác, Hai tam
giác bằng nhau, T.h bằng nhau thứ nhất của
∆ (ccc), T.h bằng nhau thứ hai của ∆ (cgc),
T.h bằng nhau thứ ba của ∆ (gcg).<b>Tam giác</b>
<b>cân, Định lí Pitago, Các t.h bằng nhau của</b>
<b>∆ vuông</b>
KN:
Biết đợc tổng ba góc trong một tam giác
bằng 180 độ.
Sữ dụng các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác để CM các tam giác bằng nhau.
-T®: Cẩn thận chính xác và tình thần trách
nhiệm cao khi giải toán. Thấy vận dụng thực
tế của toán học. Hứng thú học toán.
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp : </b>
- Ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cña häc sinh
trong việc tìm ra quy tắc tính diện tích
- Học sinh sáng tạo tÝnh S c¸c hình
không cơ bản.
Gv
:-Bi
son
chi
tit .
SGK,
SBT ,
SGV
toỏn 7
tp
<b>Cơ thĨ líp: 7A , 7B .</b>
Ch¬ng tõ
<i><b>C</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ơ</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>II</b></i>
<i><b>I</b></i>
:
q
u
a
n
h
ệ
g
iữ
a
c
á
c
y
Qh gia gúc v cạnh đối diện trong1 ∆, Qh
giữa đg vng góc vàđgxiên
đg xiên và hình chiếu. Qh giữa 3 cạnh của 1
∆. BĐT ∆, Tc ba trung tuyến của∆. T/c tia
phân giác của 1 góc, Tính chất ba đường
phân giác của ∆, T/c đg trung trực của 1 đoạn
thẳng, Tính chất ba đường trung trực của ∆,
Tính chất ba đường cao của tg.
KN:
Biết vận dụng các kiến thức về tam giác để
giải các bài tập.
Sữ dụng tốt các kiến thức về các đờng của
tam giác để giải các bài tốn cơ bản và bài
tốn tìm tập hợp điểm.
-Tđ: HS thấy đợc lợi ích của mơn tốn trong
đời sống, ln gắn liền với thực tiễn và phục
vụ lợi ớch con ngi.
<b>Ph</b>
<b> ơng pháp : </b>
- Tơng tù nh tam gi¸c b»ng nhau
- Học sinh chủ động phát hiện và chứng
minh ĐL, TC, ứng dụng vào thực tế.