Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra toan 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra 45 phót.</b>
<b>I - Mơc tiªu :</b> Qua bµi nµy HS :


- Thấy rõ đợc khả năng nắm kiến thức của mình trong việc giải phơng trình bậc hai.


- Kỹ năng vận dụng cơng thức tính nghiệm, định lý Vi – ét vào giải các bài tốn về phơng trình
bậc hai.


- GV nắm bắt đợc lợng thơng tin trở lại từ phía HS.


- Rèn khả năng t duy độc lập, tính trung thực cho HS trong kiểm tra.
<b>II - Chẩn bị:</b>


- Nội dung: Kiểm tra về giải phơng trình bậc hai, định lý Vi - et
- Phơng tiện : Giấy kiểm tra. Máy tính bỏ túi.


<b>III - TiÕn tr×nh tiÕt häc :</b>


<b>B1- ổ n định tổ chức lớp : </b> Kiểm tra sĩ số :…………. ………


Chủ đề

<sub>TNKQ</sub>

Nhận biết

<sub>TL</sub>

<sub>TNKQ</sub>

Thông hiểu

<sub>TL</sub>

<sub>TNKQ</sub>

Vận dng

<sub>TL</sub>

<b>Tng</b>



Phơng
trình bậc


hai


2





<i><b> </b>1</i>


1


<i>0,5</i>


3


<i>1,5</i>


HÖ thøc
Vi Ðt


2



1<i>,0</i>


1


<i>1,5</i>


1


1<i>,0</i>
3


<i>3,5</i>


C¸c øng


dơng cđa


hƯ thøc
Vi et


1



<i>0,5</i>


1



<i>1</i>


2



2<i>,0</i>


1



<i>1,5 </i>


5


<i>5,0</i>
<b>Tæng</b> 6 <i>3,5</i> 4<i> 4,0</i> 2<i> 2,5</i> 12<i> 10</i>



<b>Đề Bài kiểm tra ( Thời gian 45 phút)</b>
<b>I. Phần trắc nghiƯm kh¸ch quan</b>:


<i>Em hãy chọn phơng án trả lời đúng trong cỏc cõu sau</i>


<b>Câu 1</b>: Phơng trình x2<sub>- 6x + 5 = 0 cã nghiƯm lµ:</sub>


A. – 3 vµ -2 ; B. 3 vµ 2 ;


C .1 vµ 5 ; D. 1 và -5.
<b>Câu 2:</b> Phơng trình sau có hai nghiêm phân biệt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 4x2 <sub>+ 2x + 1 = 0;</sub> <sub>D. Cả A, B, C đều sai.</sub>
<b>Câu 3:</b> Phơng trình – 3x2<sub> +2x + 8 = 0 có các hệ số a, b ,c là :</sub>


A.3; 2; 8 ; B. –3; 1 ; 8;


C. –3; 2 ; 8; D. 3; -2; 8.
<b>Câu 4:</b> Phơng trình 2x2<sub> – 7x + 3 = 0 cã nghiƯm lµ:</sub>


A. 3 vµ 0,5; B. 1 vµ -6;


C. –1 và -6; D. 1 và 6.


<b>Câu 5:</b> Phơng trình x2<sub> – 5x – 2x +12 = 0 cã nghiƯm lµ:</sub>


A.3 vµ 4 ; B. -3 vµ 4 ;


C. -3 vµ -4 ; D. 4 vµ -3 .



<b>Câu 6:</b> Giá trị của m để phơng trình x2<sub> –2 ( m – 1 )x + m</sub>2<sub> – 1 =0 có nghiệm</sub>
kép là:


A.1; B. –1 ; C. 2 ; D. 2.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Bài 1:</b> Giải phơng trình:


a) x2<sub> + 4x - 1 = 0</sub> <sub>b) 4x</sub>2<sub>- 12x - 7 = 0</sub>


<b>Bài 2:</b> Với giá trị nào của m thì phơng trình sau có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó?


mx2<sub> - 4x + 4m = 0</sub>


<b>Bµi 3:</b> Cho phơng trình: x2<sub> + ( 2 m - 1)x - m = 0.</sub>


a) Chứng tỏ rằng phơng trình luôn cã nghiƯm víi mäi m?


b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn: x1 - x2 = 1


Đáp án


<b>I. Phn trc nghim khỏch quan</b>: <i>(3,0 điểm)</i> Mỗi câu đúng 0,5 đểm.
<b>Câu 1</b>: C .1 và 5 ;


<b>C©u 2:</b>A. -2x2 <sub>- 5x + 1 = 0 ;</sub>
<b>C©u 3:</b>C. –3; 2 ; 8 ;
<b>C©u 4:</b>A. 3 và 0,5;



<b>Câu 5:</b>A.3 và 4 ;


<b>Câu 6:</b>A.1;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×