Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

toan lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.09 KB, 85 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A B
M
<i>Hình 1</i>


A C


<i>Hình 2</i>


Tuần: 01 - Tiết: 01. Ngày soạn: 19/ 08/ 2012.


Ng y d y:
<b>Chơng I. Đoạn thẳng</b>


<b>Bi 1 - $1. im. ng thng</b>


I/ Mục tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.


- HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
2. Kĩ năng:


- Biết vẽ điểm, đờng thẳng.
- Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.
- Biết kí hiệu điểm, đờng thẳng.
- Biắngử dụng kí hiệu  ; .
- Quan sát các hình ảnh thực tế
3. T tởng:



- Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thơng tin trong nhóm.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.


HS: Thớc thẳng & dụng cụ học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


10p


Hoạt động 1: Giới thiệu về điểm


Hình học đơn giản nhất là điểm.
Muốn học hình học trớc hết phải biết
vẽ hình. Vậy điểm đợc vẽ nh thế nào?


ở đây ta không định nghĩa điểm, mà
chỉ ra hình ảnh của điểm đó là một
chấm nhỏ trên trang giấy hoặc trên
bảng đen, từ đó biết cách biểu diễn


điểm.


 GV giíi thiƯu nh SGK.


 Một tên chỉ dùng cho một điểm
(nghĩa là một tên không dùng để
đặt cho nhiều điểm). Mt im cú
th cú nhiu tờn.


GV: Hỏi trên hình 1 & 2. Có mấy
điểm?


Đọc mục "điểm" ở SGK ta cần chú
ý điều gì?


T hỡnh n gin nht, cơ bản nhất
ta xây dựng các hình đơn giản tiếp
theo.


Hoạt động 2: Giới thiệu về đờng thẳng


<b>1. §iĨm</b>


DÊu chÊm nhá trên trang giấy là hình ảnh
của <b>Điểm</b>.


Ngời ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C ...
* Hình 1: Ta có ba điểm phân biệt (Điểm
a, điểm B và ®iĨm M)



* H×nh 2: Ta cã hai ®iĨm A vµ C trïng
<i><b>nhau (</b></i><sub>).</sub>


* <i>Quy ớc</i>: Nói hai điểm mà khơng nói gì
thêm thì hiểu đó là hai điểm phân biệt.
* <i>Chú ý</i>: Bất cứ hình nào cũng là tập hợp
các điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a
p


<i>H×nh 3</i>


B
A
d


<i>H×nh 4</i>


E


C d


<i>H×nh 5</i>


a


c


M



N
R
Q


b
P


m


n


q
p
B


A D C


10p


10p


6p


 GV giíi thiÖu nh SGK.


 GV cùng HS vẽ hình 3. Có đờng
thẳng a và đờng thẳng p.


Hoạt động 3: Quan hệ giữa điểm và


đ-ờng thẳng


 GV giới thiệu nh SGK.
- Điểm A thuộc đờng thẳng d.
- Điểm A nằm trên đờng thẳng d.
- Đờng thẳng d đi qua điểm A.
- Đờng thẳng d chứa điểm A
Tng ng vi im B.


GV yêu cầu HS nêu c¸ch nãi kh¸c
nhau vỊ kÝ hiƯu. <i>A d</i> <sub>; </sub><i>B d</i> <sub>?</sub>
Quan sát hình vẽ ta có nhận xÐt g×?


 GV cïng HS thùc hiƯn <b>? </b>




 GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


 HS lên bảng vẽ hình.


GV nhận xét bài HS trên bảng.


HS hot ng nhúm bi 2.




Khái niệm: Sợi chỉ căng thẳng, mép
bảng ... cho ta hình ảnh của đờng thẳng.
Đờng thẳng khơng bị giới hạn về hai phía.



Biểu diễn ng thng: Dựng nột bỳt vch
theo mộp thc thng.


Đặt tên: Dùng chữ cái in thờng (a; b; m;
n ...)


Hai ng thẳng khác nhau có hai tên khác
nhau.


<b>3 Điểm thuộc đờng thẳng. Điểm không</b>
<b>thuộc đờng thẳng</b>


- Điểm A thuộc đờng thẳng d, kí hiệu


<i>A d</i> <sub>.</sub>


- Điểm B không thuộc đờng thẳng d, kí
hiệu <i>B d</i> <sub>.</sub>


Nhận xét: Với bất kì đờng thẳng nào có
những điểm thuộc đờng thẳng đó và có
những điểm khơng thuộc đờng thẳng đó.
+ Thực hiện <b>? </b>


<b> </b>


a) §iĨm C thc d, điểm E không thuộc d.
b) Điền kí hiệu ...: C <sub>d; E </sub><sub> d. </sub>



c) HS tù vÏ.
VËn dông


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a


b c


C


B
A


C a B <sub>b</sub>


6p


 GV nêu phơng pháp giải: Nên vẽ
đ-ờng thẳng trớc rồi tuỳ theo điểm
thuộc đờng thẳng hay khơng thuộc
mà vẽ điểm sau.


 HS lµm bµi 4 vào phiếu học tập.


Bài 2. SGK/ Tr 104
Giải


Bài 3. SGK/ Tr 104
Gi¶i


a) Điểm A thuộc các đờng thẳng n, q:



<i>A n</i> <sub>, </sub><i>A q</i> <sub>. Điểm B thuộc các đờng thẳng</sub>


m, n, q: <i>B m</i> , <i>B n</i> , <i>B p</i> .


b) <i>B m</i> <sub>, </sub><i>B n</i> <sub>, </sub><i>B</i><i>p</i><sub>, </sub><i>C m</i> <sub>, </sub><i>C q</i> <sub>.</sub>


c) <i>D q</i> , <i>D</i><i>p</i>, <i>D m</i> , <i>D n</i> .
Bµi 4. SGK/ Tr 104


Giải


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 5  7 - SGK/ Tr 105.
Bµi tËp: 1  4 - SBT/ Tr 96, 97.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A <sub>p</sub> <sub>B</sub> <sub>q</sub>


a)
b)


A C D


A B C


<i>Hình 8</i>


Tuần: 02 - Tiết: 02.
Ngày soạn: 26/ 08/ 2012.
Ng y dạy :./../..


<b>Bài 2 - $2. ba điểm thẳng hàng</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- HS hiểu ba điểm thẳng hàng.
- Điểm nằm giữa hai điểm.


- Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
2. Kĩ năng:


- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.



- S dng c cỏc thut ng: Nm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
3. T tởng:


- Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách cẩn
thận, chính xác.


- Cảm thụ đợc vẻ đẹp của sự thẳng hàng trong thực tế đời sống: Hàng cột điện
thẳng, xếp hàng chào cờ ...


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.


HS: Thớc thẳng & dụng cụ học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bi c. (5p)


HS1: HÃy vẽ 2 điểm trên bảng. Vẽ một


đ-ờng thẳng tuỳ ý và đặt tên cho chúng?


HS2: Ch÷a bài tập 5. SGK/ Tr 105.


Vẽ hình theo các kí hiƯu sau: <i>A p</i> ; <i>B q</i> .



Híng dÉn.


* T cách vẽ của từng HS.
__________
* Vẽ hình nh sau.


3. Nội dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p


Hoạt động 1: Thế nào là ba điểm
thẳng hàng


 GV hái: Khi nào ta có thể nói: Ba
điểm A, B, C thẳng hàng? Khi nào
ta có thể nãi: Ba ®iĨm A, B, C
không thẳng hàng?


T×m vÝ dơ vỊ hình ảnh ba điểm
thẳng hàng? Ba điểm không thẳng
hàng.


GV: §Ĩ vÏ 3 ®iĨm thẳng hàng, 3
điểm không thẳng hàng ta nên làm
nh thế nào?


HS:



<b>1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng?</b>


Khái niệm:


+ Ba im cựng thuộc một đờng thẳng, ta
nói chúng thẳng hàng.


+ Ba điểm khơng cùng thuộc bất kì đờng
thẳng nào, ta nói chúng khơng thẳng hàng.
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


B
M


N


C


B D C


E


G A


M P N


N P M



M N
P
P
M
N
N
M
P
N
M
P
C E
D


D E C


T


Q R


h×nh a h×nh b h×nh c


A C B


<i>H×nh 9</i>


10p


5p



5p


- Vẽ 3 điểm thẳng hàng: Vẽ đờng
thẳng rồi lấy 3 điểm <sub> đờng thẳng đó.</sub>
- Vẽ 3 điểm khơng thẳng hàng: Vẽ
đ-ờng thẳng trớc, rồi lấy 2 điểm <sub> đờng</sub>
thẳng; Một điểm  đờng thẳng đó.
(Yêu cầu HS thc hnh v).


GV: Để nhận biết 3 điểm cho trớc
có thẳng hàng hay không ta làm thế
nào?


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 8.


 GV cho HS quan sát hình 11 và trả
lời bài tập.


Hot ng 2: Quan hệ giữa ba điểm
thẳng hàng


 GV: Quan sát hình vẽ 9. Kể từ trái
sang phải vị trí các điểm nh thế nào
đối với nhau?


 GV: Trong ba điểm thẳng hàng có
bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm
còn l¹i?



* Chú ý: Để kiểm tra 3 điểm cho trớc có
thẳng hàng hay khơng ta dùng thớc thẳng
để gióng.


Cđng cè


Bµi 8. SGK/ Tr 106
Giải


+ Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
+ Ba điểm A, M, N thẳng hàng.
Bài 9. SGK/ Tr 106


Giải


+ Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình
trên là: A, B, E; B, C, D; D, E, G.


+ Hai bộ ba điểm không thẳng hàng trong
hình trên là: A, B, C; A, B, D.


+ Ngoài ra còn 15 bộ ba không thẳng hàng
khác nữa.


<b>2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng</b>


Vẽ hình.


- Hai im C và B <i>nằm cùng phía</i> đối với
điểm A.



- Hai điểm A và C <i>nằm cùng phía</i> đối với
điểm B.


- Hai điểm A và B <i>nằm khác phía</i> đối với
điểm C.


- Điểm C <i>nằm giữa</i> hai điểm A và B.
* Nhận xét:


Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm
và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.


Vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A M B N


N A M B


A M B N


h×nh a


h×nh b


5p


5p



 GV: Hớng dẫn sau đó gọi 2 HS lờn
bng v hỡnh.


HS: Nhận xét, giáo viên chốt lại và
cho điểm.


GV: Yêu cầu HS th¶o luËn nhóm
bài tập này.


Bài 13. SGK/ Tr 107
Giải


Bài 14. SGK/ Tr 107
Giải


Bạn có thể trồng cây theo hình ngôi sao
năm cánh.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vÒ: 5  13 - SGK/ Tr 96, 97.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


_______________________________________________________________________


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A B


x y


a


A B C


<i>Hình 18</i>
Tuần: 03 - Tiết: 03.


Ngày soạn: 02/ 09/ 2012.
Ng y dạy :./../..


<b>Bài 3 - $3. Đờng thẳng ®i qua hai ®iĨm</b>


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Lu ý HS có vơ số đờng khơng thẳng đi qua hai điểm.


- Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.
2. Kĩ năng:



- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau, song song.
3. T tởng:


- Vẽ cẩn thận và chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm A; B.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.


HS: Thớc thẳng & dụng cụ học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS1: Khi nào ba điểm A; B; C thẳng hàng, không thẳng hµng?


HS2: Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua A. Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng qua A.


HS3: Cho điểm B (B  A), vẽ đờng thẳng đi qua A và B.


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p



5p


Hoạt động 1: Vẽ đờng thẳng


 GV: Giíi thiƯu vµ híng dẫn HS vẽ
hình nh SGK.


HS thực hành.


Hot động 2: Cách đặt tên đờng
thẳng, gọi tên đờng thẳng


 GV: Cho HS đọc mục 2 trong SGK
(trong 3 phút) và cho biết có những
cách đặt tên cho đờng thẳng nh th
no?


HS lên bảng vẽ minh hoạ từng
cách.


GV: Yêu cầu HS làm <b>? </b>


<b>1. Vẽ đờng thẳng</b>


a) Vẽ đờng thẳng.


Muốn vẽ đờng thẳng đi qua A và B ta làm
nh sau (h - 15. SGK):


- Đặt cạnh thớc đi qua hai điểm A và B.


- Dùng đầu chì vạch theo cạnh thớc
b) Nhận xét.


<i> Có một đờng thẳng và chỉ một đờng</i>
<i>thẳng đi qua hai điểm A và B.</i>


<b>2. Tên đờng thẳng</b>


Cách 1: Dùng hai chữ cái in hoa AB (BA)
(Tên của hai điểm thuộc đờng thẳng đó).
Cách 2: Dùng một chữ cái in thờng.
Cách 3: Dùng hai chữ cái in thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A


B


C


<i>H×nh 19</i>


x y


z t


<i>H×nh 20</i>


A B


Q



P
N


M


10p


2p


5p


Hoạt động 3: Đờng thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song


 GV: Giới thiệu nh SGK. HS nghiên
cứu SGK.


HS thực hành vÏ h×nh díi sù híng
dÉn cđa GV.


 Gäi 3 HS lên bảng vẽ minh hoạ lại
kiên thức.


GV: Hai đờng thẳng không trùng
nhau gọi là hai đờng thẳng phân
biệt.


 HS: §äc " Chó ý " trong SGK.



 GV cùng HS giải các bài tập trong
SGK.


HS: Quan sỏt vẽ hình, tìm câu trả
lời cho đúng.


 GV: Cho HS th¶o luËn nhóm bài
18.


HS các nhóm trình bày ....


Bốn cách gọi còn lại: AC; BA; BC; CA


<b>3. Đờng thẳng trùng nhau, c¾t nhau,</b>
<b>song song</b>


+ Đờng thẳng trùng nhau (<sub>). Nhìn hình</sub>
18: Các đờng thẳng AB và CB trùng nhau.
Kí hiệu: <i>AB CB</i> .


+ Đờng thẳng cắt nhau (<sub>): Hai đờng</sub>
thẳng AB và AC chỉ có một điểm chung A.
Ta nói chúng <i>cắt nhau</i> và A <i>là giao điểm</i>


của hai đờng thẳng đó (hình 19).
Kí hiệu: <i>AB</i><i>AC</i>

 

<i>A</i>


+ Đờng thẳng song song (//): Hai đờng
thẳng xy và zt ở hình 20 khơng có điểm
chung nào (dù kéo dài mãi về hai phía), ta


nói chúng song song.


KÝ hiƯu: xy // zt


* Chó ý: SGK/ Tr 109
VËn dụng


Bài 15. SGK/ Tr 109
Giải


a) Đúng b) Đúng
Bài 18. SGK/ Tr 109


Hớng dẫn


- Qua ba điểm M, N, P thẳng hàng chỉ có
một đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

M
q


p B C


A
m n


p


M



O


N
P


Q


a) b) c)


8p


 GV: Chữa bài 20.


HS chú ý và vẽ hình theo các ý của
bài tập.


Bài 20. SGK/ Tr 109


Hớng dẫn: Có thể vẽ hình nh sau.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 16, 17, 19 - SGK/ Tr 109.


Đọc kĩ trớc bài thực hành. SGK/ Tr 110.



Mỗi tổ chuẩn bị: Ba cọc tiêu theo quy định của SGK, một dây dọi.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần: 04 - Tiết: 04.
Ngày soạn: 29/ 08/ 2010.


<b>Bài 4 - $4. thực hành</b>
<b>Trồng cây thẳng hàng</b>


I/ Mục tiêu.


HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái
niệm ba điểm thẳng hàng.


II/ Phng phỏp: m thoi, nờu v giải quyết vấn đề, thực hành theo nhóm ...


III/ §å dïng d¹y häc:


 GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc.


 HS: Mỗi nhóm thực hành (một tổ HS từ 8 đến 10 em) chuẩn bị: 1 búa đóng


cọc, 1 dây dọi, từ 6 đến 8 cọc tiêu một đầu nhọn (hoặc cọc có thể đứng
thẳng) đợc sơn 2 màu đỏ, trắng xen kẽ. Cọc thẳng bằng tre hoc g di
khong 1,5m.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


5p


8p


29p


Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ


 GV: Yêu cầu HS đọc 1.


Hoạt động 2: Chun b


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của các
nhóm tríc khi thùc hµnh.


Hoạt động 3: Hớng dẫn cách làm


 GV: Yêu cầu HS đọc và nêu cách


tiến hành.


 GV: Nãi râ cho HS. NÕu c¸c em
cha rõ cách làm.


Hot ng 4: Hc sinh thc hnh theo
nhúm


GV: Quan sát các nhóm thực hành,
nhắc nhở, điều chỉnh khi cần thiết.


<b>1. Nhiệm vụ</b>


a) Chôn cäc hµng rµo n»m gi÷a hai cét
mèc A vµ B.


b) Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai
cây A và B ó cú bờn l ng.


<b>2. Chuẩn bị</b>


<b>3. Hớng dẫn cách lµm</b>


Bớc 1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng với mặt
đất tại hai điểm A và B.


Bớc 2: Em thứ nhất đứng ở A, em thứ hai
cầm cọc tiêu dựng thẳng đứng ở mỗi điểm
C (hình 24, 25 - SGK).



Bớc 3: Em thứ nhất ra hiệu để em thứ hai
điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đến khi em
thứ nhất thấy cọc tiêu A (chỗ mình đứng)
che lấp hai cọc tiêu ở B và C. Khi đó ba
điểm A, B, C thẳng hàng.


<b>4. Thùc hµnh</b>


 Nhãm trëng (là tổ trởng các tổ) phân
công nhiệm vụ cho từng thành viên tiến
hành chôn cọc thẳng hàng với hai mốc
A vµ B mµ giáo viên cho trớc (cäc ë
gi÷a hai mèc A; B cọc nằm ngoài A; B).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1) Chuẩn bị thực hành (Kiểm tra từng cá
nhân).


2) Thỏi , ý thc thực hành (Cụ thể từng
cá nhân).


3) Kết quả thực hành: Nhóm tự đánh giá:
Tốt - Khá - Trung bình (hoặc có thể
cho điểm).


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.



Bµi vỊ: 49, 50 - SGK/ Tr 22, 23.
V/ Tù rót kinh nghiệm.


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Tuần: 05 - Tiết: 05.
Ngày soạn: 30/ 08/ 2010.


<b>Bài 5 - $5. tia</b>


I/ Mục tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS biết định nghĩa mơ tả tia bằng các cách khác nhau.
- HS biết thế nào là hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
2. Kĩ năng:


- HS biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên một tia.
- Nhận biết đợc một tia trong hình vẽ.


3. T tëng:


- Phát biểu chính xác các mệnh đề tốn học, rèn luyện khả năng vẽ hình, quan sát,


nhận xét của HS.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.


HS: Thớc thẳng & dụng cụ học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bi cũ.
3. Nội dung bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A


<i>H×nh 27</i>
x


O A x


B
<i>H×nh 30</i>
y
<i>H×nh 26</i>
x
o



A B <sub>x</sub>


<i>H×nh 29</i>
A B
x
<i>H×nh 28</i>
y
10p
10p
10p


Hoạt động 1: Tia gốc O


 GV: VÏ h×nh 26.


 HS: Nhận biết điểm O chia đờng
thẳng xy thành hai phần riêng biệt.
Ta có hai tia Ox và tia Oy.


 GV: Khi đọc (hay viết) tên một tia,
phải đọc (hay viết) tên gốc trớc.


 GV: Ta dùng một vạch thẳng để
biểu diễn một tia, gốc tia đợc vẽ rõ.


 HS: VÏ h×nh 27.


Hoạt động 2: Hai tia đối nhau


 GV: Chỉ vào hình 26. Hai tia Ox và


Oy là hai tia đối nhau.


 HS: Nªu nhËn xÐt.


 GV: Yªu cầu HS làm <b>?1 </b>


Vẽ hình:


(Cú th HS trả lời: Tia AB, tia Ay đối
nhau  GV chỉ rõ điều sai của HS và
dùng ý này để chuyển ý sang: Hai tia
trùng nhau).


Hoạt động 3: Hai tia trùng nhau
Vẽ hình:


 GV: Giíi thiƯu hai tia ph©n biƯt.


 GV: Yêu cầu HS thảo luận <b>?2 </b>


VÏ h×nh:


<b>1. Tia gèc O</b>


* Định nghĩa: <i>Hình gồm điểm </i>O<i> và một</i>
<i>phần đờng thẳng bị chia ra bởi điểm </i>O<i> </i>
<i>đ-ợc gọi là một tia gốc </i>O.


(Còn đợc gọi là một nửa đờng thẳng gốc
O).



+ Tia Ax không bị giới hạn về phía x.


<b>2. Hai tia đối nhau</b>


* Ox và Oy là hai tia đối nhau.
* Đặc điểm:


(1) - Hai tia chung gèc.


(2) - Hai tia tạo thành 1 đờng thẳng.
* Nhận xét:


Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc chung
của hai tia đối nhau.


+ Thùc hiÖn <b>?1</b>


a) Hai tia Ax, By khơng đối nhau vì khơng
thoả mãn u cầu (1).


b) Các tia đối nhau: Ax và Ay; Bx và By.


<b>3. Hai tia trùng nhau</b>


Tia Ax còn có tên là tia AB.


Trên hình 29. Tia Ax và tia AB là hai tia


<i>trùng nhau</i>.


* Đặc điểm:
(1) - Chung gốc.


(2) - Tia này n»m trªn tia kia.
+ Thùc hiƯn <b>?2</b>


a) Tia OB trïng víi tia Oy.


b) Hai tia Ox, Oy kh«ng trùng nhau vì
không chung gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

x A O B C y


a)


b)


c)


A
A


A
B
B


B


12p



 GV: Híng dÉn HS vẽ hình và tìm
lời giải.


HS: Quan sát ...


HS: Vẽ hình.


thnh mt ng thng).
Vn dng


Bài 22. SGK/ Tr 112
Gi¶i


a) Tia gèc O.


b) Hai tia đối nhau Rx và Ry.
c) Hai tia AB và AC đối nhau.


Hai tia trïng nhau: CA vµ CB; BA vµ BC.
Bµi 24. SGK/ Tr 113


Giải


a) Tia trùng với tia BC là By.


b) Tia đối của tia BC là tia BO, tia BA
hoặc tia Bx (3 tia ny trựng nhau).


Bài 25. SGK/ Tr 113
Giải



4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 26 <sub> 32 - SGK/ Tr 113, 114.</sub>
V/ Tù rót kinh nghiệm.


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A M B


A B M


Tuần: 06 - Tiết: 06.
Ngày soạn: 04/ 09/ 2010.


<b>lun tËp</b>


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Đợc củng cố định nghĩa tia, hai tia đối nhau và tính chất ca mt im trờn ng
thng.


2. Kĩ năng:



- Bit m số tia chính xác.


- Nhận biết thành thạo hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Luyện kĩ năng vẽ hình.


3. T tëng:


- Thấy đợc sự liên hệ giữa khái niệm một điểm nằm giữa hai điểm khác với khái
niệm hai tia đối nhau.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dïng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.


HS: Thớc thẳng & dụng cụ học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


15p


20p



Dạng 1: Vận dụng khái niệm tia, hai
tia đối nhau, hai tia trựng nhau


GV nêu phơng pháp giải:


- Phải xem xét hai ý trong định nghĩa
của tia đó là gốc và phần đờng thẳng bị
chia ra bởi gốc.


<b>- </b>Nên nhớ đến nhận xét mỗi điểm trên
đờng thẳng là gốc chung của hai tia
đối nhau.


- Cần phải chú ý rằng hai tia đối nhau
hoặc hai tia trùng nhau đều phải có
điều kin gc chung.


Dạng 2: Nhận biết điểm nằm giữa hai
điểm khác


GV nêu phơng pháp giải:


- Dựng nhn xột nu hai tia OA, OB
đối nhau thì gốc O nằm giữa hai điểm
A và B.


 GV: Yêu cầu HS đọc kĩ bài, phân
tích hình vẽ và có lời giải tốt nhất.



 Bài 28b) Quan sát hình rồi trả lời,
không yêu cầu nêu lí do.


<b>Luyện tập</b>
Bài 27. SGK/ Tr 113


Trả lời


a) A b) A
Bµi 30. SGK/ Tr 114
Trả lời


a) Hai tia i nhau Ox v Oy
b) O


Bài 32. SGK/ Tr 114
Trả lời


Câu c).


__________
Bài 26. SGK/ Tr 113


Giải


a) Hai điểm B, M nằm cùng phía đối với
điểm A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A



C
M
B


N


y


x


x N O M y


M B A C


7p


Dạng 3: Tia cắt đờng thẳng


 GV: Nêu phơng pháp giải: Xét xem
nếu tia và đờng thẳng chỉ có một
điểm chung thì chúng cắt nhau.


 Ngoµi ra còn nhiều cách vẽ khác.


Giải


a) Hai tia Ox v Oy đối nhau gốc O.
b) Điểm O nằm giữa hai điểm M v N.
Bi 29. SGK/ Tr 113



Giải


a) Điểm A nằm giữa hai điểm M và C.


b) Tng t cu a. Ta đợc điểm A nằm giữa
hai điểm N và B.


__________
Bµi 31. SGK/ Tr 114


Hớng dẫn


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 23  29. SBT/ Tr 99, 100.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


Tn: 07 - TiÕt: 07.
Ngày soạn: 06/ 09/ 2010.


<b>Bài 6 - $6. đoạn thẳng</b>


I/ Mơc tiªu.



1. KiÕn thøc:


- Biết định nghĩa đoạn thẳng.
2. Kĩ nng:


- Biết vẽ đoạn thẳng.


- Bit nhn dng on thng cắt đoạn thẳng, cắt tia.
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
3. T tởng:


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dùng dạy học:


GV: Phấn màu, thớc thẳng, bảng phụ.


HS: Bút chì, thớc thẳng.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A B


<i>H×nh 32b</i>



I
C


D
A


B


<i>H×nh 33</i>


O <sub>K</sub> <sub>x</sub>


<i>H×nh 34</i>


A


B


H <sub>y</sub>


x


<i>H×nh 35</i>


7p


10p


5p



Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa
đoạn thẳng


KiĨm tra:


1) VÏ 2 ®iĨm: A; B.


2) Đặt mép thớc thẳng đi qua hai
điểm A; B. Dùng phấn (trên bảng)
bút chì (vở) vạch theo mép thớc từ
A đến B. Ta đợc một hình. Hình
này gồm bao nhiêu im? L
nhng im nh th no?


3) Đó là đoạn thẳng AB.


4) Đoạn thẳng AB là hình nh thÕ
nµo?


Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa


 GV: Híng dÉn HS vẽ hình các bớc
nh SGK.


HS: Vẽ hình và cho biết A; B là 2
mút (2 đầu).


HS: Nờu định nghĩa.



Hoạt động 3: Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, cắt đờng thẳng


 GV: Yêu cầu HS đọc SGK sau đó
trả lời dới sự hớng dẫn của GV.


 HS: Lên bảng vẽ hình, viết kí hiệu
toán học.


GV: Nêu chú ý: Ngoài các hình vẽ
trên còn cã c¸c trêng hợp khác.
Giao điểm có thể trùng với mút của
đoạn thẳng, hoặc trùng với gốc của
tia.


<b>1. Đoạn thẳng AB là gì ?</b>


Nét chì trên trang giÊy lµ hình ảnh của
đoạn thẳng AB.


* Định nghĩa: <b>Đoạn thẳng</b> AB là hình
gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm
nằm giữa A và B.


+ Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng
BA.


+ Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu)
của đoạn th¼ng AB.



<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,</b>
<b>cắt đờng thng</b>


Đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I.


Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại
K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a

A B C


A


B K C


x


10p


10p


 GV: Nªu phơng pháp giải.


- Phi vn dng c hai ý trong định
nghĩa đó là: Gồm hai điểm và tất cả
những im nm gia hai im y.


HS: Giải dạng bài nµy gåm bµi 33,
34, 35, 38.


 GV: Yêu cầu HS hot ng nhúm


bi 33, 34, 35.


HS: Đại diện nhóm trình bày.


GV: Nêu phơng pháp giải.


- Xét xem nếu chúng chỉ có một điểm
chung thì chúng cắt nhau.


HS: Đọc kĩ đề bài và tìm hớng giải
tối u nhất.


 GV: Gợi ý, hớng dẫn HS.


HS: Làm bài 37 vµo phiÕu häc tËp.


VËn dơng


Dạng 1: Vận dụng định nghĩa ca on
thng


Bài 33. SGK/ Tr 115
Giải


a) R, S ; R, S; R, S.


b) Hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm
giữa P và Q.


Bài 34. SGK/ Tr 116


Giải


Có ba đoạn thẳng là: AB, AC, BC.
Bài 35. SGK/ Tr 116


Trả lời: Câu d


__________


Dng 2: Vn dng khái niệm đoạn thẳng
cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳng, cắt tia
Bi 36. SGK/ Tr 116


Trả lời
a) Không.


b) a không cắt hai đoạn thẳng AB và AC.
c) a không cắt đoạn thẳng BC.


Bài 37. SGK/ Tr 116
Hớng dẫn


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 38, 39. SGK/ Tr 116



V/ Tù rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A B


C


L
K
C
D


F
E


Tuần: 08 - Tiết: 08.
Ngày soạn: 08/ 09/ 2010.


<b>Bài 7 - $7. Độ dài Đoạn thẳng</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2. Kĩ năng:


- HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
- Biết so sánh hai đoạn thẳng.



3. T tëng:


- Giáo dục tính cẩn thận khi đo.


II/ Phng phỏp: m thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dïng d¹y häc:


 GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây; thớc xích; thớc gấp ... đo độ dài.


 HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số loại thớc o di m em cú.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)


HS1: Vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho nó. Tiếp


theo vẽ hình minh hoạ đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, cắt tia, ct ng thng?


HS2: Giải bài 39. SGK/ 116?


Hớng dẫn


+ HS có thể vẽ hình nh SGK hoặc vẽ hình
khỏc min sao cú kt qu ỳng.


__________


+ Vẽ hình:


Ba điểm C, K, L thẳng hàng.
__________
3. Nội dung bài mới.


TG Hot động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


5p


Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm
di on thng


GV: Yêu cầu HS trả lời:
- Đoạn thẳng AB là gì?


GV: Gi 2 HS lờn bng thực hiện:
- Vẽ một đoạn thẳng, có đặt tên.
- Đo đoạn thẳng đó.


- ViÕt kÕt quả đo bằng ngôn ngữ
thông thờng và bằng kí hiệu.


GV: Yêu cầu 1 HS nêu cách đo.


HS: Dới lớp cùng thực hiện và nhận
xét bài bạn trên bảng.


Hot ng 2: o on thng



GV: Giới thiệu 1 vài loại thớc.




<b>1. Đo đoạn thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

0 1 2 3
17 mm


A B


H×nh 39


A B


C D


E G


H×nh 40
10p


5p


 GV: Híng dÉn cách đo nh hình
-39. Hc cho HS tù vÏ mét đoạn
thẳng và đo nó.


HS: Vẽ hình và nêu rõ cách đo.



GV: Thông báo


- Cho hai im A, B ta có thể xác định
ngay khoảng cách AB. Nếu A = B ta
nói khoảng cách AB = 0.


- Khi có một đoạn thẳng thì tơng ứng
với nó sẽ có mấy độ dài? Độ dài đó là
số dơng hay õm?


HS: Đọc nhận xét.


GV nhấn mạnh:


- Mi on thẳng có một độ dài. Độ
dài đó là một số dng.


- Độ dài và khoảng cách có khác nhau
không?


- Đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng
khác nhau nh th no?


HS: Trả lời


- Độ dài đoạn thẳng là số dơng
khoảng cách có thĨ b»ng 0.


- Đoạn thẳng là hình cịn độ dài đoạn
thẳng là một số.



 GV: Củng cố: Thực hiện đo chiều
dài, chiều rộng cuốn vở của em, rồi
đọc kết quả.


Hoạt động 3: So sánh độ dài đoạn
thẳng


 GV: Yêu cầu HS vẽ hình bên và so
sánh các đoạn thẳng AB, CD, EG.


HS: Trình bày.


- Hai đoạn thẳng AB và CD <i>bằng</i>
<i>nhau</i> hay có cựng di.


- Đoạn thẳng EG <i>dài hơn</i> đoạn thẳng
CD.


- Đoạn thẳng AB <i>ngắn hơn</i> đoạn thẳng
EG.


thớc gấp, thớc xích.
b) Đo đoạn thẳng AB.


Cách đo:


+ Đặt cạnh của thớc đi qua hai điểm A, B.
Sao cho vạch sè 0 trïng víi ®iĨm A.



+ Điểm B trùng với một vạch nào đó trên
thớc, chẳng hạn vạch 17mm, ta nói:


- Độ dài AB (hoặc độ dài BA) bằng 17mm
kí hiệu AB = 17mm (hoặc BA = 17mm).
- Hoặc "khoảng cách giữa hai điểm A và B
bằng 17mm".


- Hoặc "A cách B mét kho¶ng b»ng
17mm.


* NhËn xÐt:


Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài
đoạn thẳng là một số lớn hn 0.


<b>2. So sánh hai đoạn thẳng</b>


Bi toỏn: Em hóy thực hiện đo độ dài của
chiếc bút chì và bút bi. Cho biết hai vật
này có độ dài bằng nhau khụng?


Trả lời: Kết quả phụ thuộc vào bút chì và
bút bi cña tõng HS.


* Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh độ
dài của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a)



b)


7p


6p


4p


 GV: Cho HS th¶o luËn nhãm <b>?1</b>


 HS: Đại din nhúm nờu kt qu o
c.


GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b> và <b>?3</b>


GV: Hớng dẫn trả lời <b>?2</b> và <b>?3</b>


GV: Nêu phơng pháp giải cho HS.


 Phơng pháp: Dùng thớc thẳng để
đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi so
sánh độ dài ca chỳng.


GV: Cùng HS giải bài.


HS: Nhắc lại cách tính chu vi đã
học ở Tiểu học đối với các hình ...


 GV: Trỵ gióp và nhận xét các phần
trả lời và giải bài của HS.



 GV: VÏ h×nh.


KÝ hiƯu: AB = CD; EG > CD; AB < EG.
+ Thùc hiÖn <b>?1</b>


CD = 4cm ; GH = 1,7cm


EF = 1,7cm ; AB = 2,8cm ; IK = 2,8cm.
+ Thùc hiÖn <b>?2</b>


a) Thíc d©y b) Thíc gÊp c) Thíc xÝch.
+ Thùc hiƯn <b>?3</b>


1 inh s¬ = 2,54cm = 25,4mm
Vận dụng


Bài 42. SGK/ Tr 119
Trả lời


AB = AC = 28mm.
Bµi 43. SGK/ Tr 119
Híng dÉn


Đo độ dài các đoạn thẳng ta đợc: AB
= 30mm; BC = 35mm; AC = 18mm.
Vậy: AC < AB < BC.


Bµi 44. SGK/ Tr 119
Gi¶i



a) AB = 12mm; BC = 16mm; CD = 25mm;
DA = 30mm.


VËy: AD > DC > BC > AB.
b) Chu vi của hình ABCD là:
12 + 16 + 25 + 30 = 83 (mm).
Bµi 45. SGK/ Tr 119


Trả lời


Hình b) Có chu vi lớn hơn.


Kiểm tra thấy chu vi hình a) là 78mm, chu
vi hình b) là 86mm.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 40, 41, 44 - SGK/ Tr 119.
38  43 - SBT/ Tr 101, 102.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A B


A B



M
M


Hình 48


a)
b)


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Tuần: 09 - Tiết: 09.


Ngày soạn: 09/ 09/ 2010.


<b>Bài 8 - $8. khi nào thì AM + MB = AB?</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
2. Kĩ năng:



- HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.


- Bớc đầu tập suy luận dạng "Nếu có a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a; b; c th×
suy ra sè thø ba".


3. T tëng:


- Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, thớc cuộn, thớc gấp, thớc chữ A, bảng phụ.


HS: Thớc thẳng.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bi cũ.(7p)
Câu hỏi:


a) VÏ ba ®iĨm A; B; C víi B nằm giữa A; C. Giải thích cách vẽ?
b) Trên hình có những đoạn thẳng nào? Kể tên?


c) o cỏc on thẳng trên hình vẽ?
d) So sánh độ dài các đoạn thẳng đó?
3. Nội dung bài mới.



TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


10p


Hoạt động 1: Khi nào thì tổng độ dài
hai đoạn thẳng AM và MB bằng độ
dài đoạn thẳng AB?


 GV: Cho HS th¶o ln nhãm <b>?1</b>


 GV: Vẽ hình 48. (có thể độ dài trên
bảng khác với SGK).


<b>1. Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn</b>
<b>thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn</b>
<b>thẳng AB?</b>


+ Thùc hiƯn <b>?1</b>


Đo độ dài:


H×nh a) AM = MB = AB =
So s¸nh:


<i>AM MB</i>


<i>AM MB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>



 


  




 <sub></sub> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A M ? B
3 cm
8 cm
H×nh 51
2 m
1m
I
3
N K
6


E 4 <sub>M</sub> <sub>F</sub>


8


10p


5p


10p


 GV: Qua thùc hiÖn <b>?1</b> em có nhận


xét gì?


HS: Đọc ví dụ, tự trình bày vào vở.


GV: Vẽ hình và hớng dẫn lại cho
HS.


Hoạt động 2: Một vài dụng cụ đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất


 GV: Có mấy dụng cụ đo khoảng
cách giữa hai điểm trờn mt t?


HS: Đọc SGK và trả lời.


GV: Muốn đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trớc hết phải
gióng đờng thẳng đi qua hai điểm
ấy rồi dùng thớc cuộn bằng vải (h.
49) hoặc thớc cuộn bằng kim loại
(h. 50) để đo. Đơi khi ngời ta cịn
dùng thớc chữ A (h. 51) có khoảng
cách giữa hai chân là 1m hoc 2m.


GV: Hớng dẫn HS vẽ hình và tìm
lời giải.


GV: Cho HS th¶o luËn nhãm bài
47.



HS: Đại diện 2 nhóm lên trình bày.


<i>AM MB</i>


<i>AM MB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>


 


  




 <sub></sub> <sub>.</sub>


* NhËn xÐt:


NÕu ®iĨm M nằm giữa hai điểm A và B
thì AM + MB = AB. Ngỵc laih nÕu AM
+ MB = AB th× ®iĨm M n»m giữa hai
điểm A và B.


Ví dụ: Cho M là điểm nằm giữa A và B.
Biết AM = 3cm, AB = 8cm. Tính MB?
Giải: Vì M nằm giữa A và B nên AM
+ MB = AB. Thay AM b»ng 3cm, AB b»ng
8cm, ta cã:



3 + MB = 8
MB = 8 - 3
VËy: MB = 5 (cm).


<b>2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa</b>
<b>hai điểm trên mặt đất</b>


* Chó ý:


- Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất nhỏ hơn độ dài của thớc cuộn thì chỉ
cần giữ cố định một đầu thớc tại một điểm
rồi căng thớc đi qua điểm thứ hai.


- Nếu khoảng cách trên mặt đất lớn hơn độ
dài của thớc cuộn thì sử dụng liên tiếp thớc
cuộn nhiều ln.


Vận dụng


Bài 46. SGK/ Tr 121
Giải


Theo bài, N là một điểm của đoạn
thẳng IK; N không trùng với hai đầu đoạn
thẳng vậy N phải nằm giữa hai điểm I và
K.


Ta cã: IK = IN + NK = 3 + 6 = 9 (cm).
Bài 47. SGK/ Tr 121



Giải


M là một điểm của đoạn thẳng EF, M
không trùng với hai đầu đoạn thẳng, vậy
M nằm giữa hai điểm E vµ F.


Ta cã: EM + MF = EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 48 <sub> 52 - SGK/ Tr 121, 122.</sub>
44  51 - SGK/ Tr 102, 103.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________


___________________________________
___________________________________


Tuần: 10 - Tiết: 10.
Ngày soạn: 12/ 09/ 2010.


<b>luyện tập</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
qua một số bài tập.


2. Kĩ năng:


- Tính toán, nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
3. T tởng:


- Bớc đầu tập suy luận và rèn kĩ năng tính to¸n.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.


HS: SGK, thớc thẳng, phiếu học tập.



IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (5p)
HS1: Chữa bài 44 - SBT/ Tr 102.


Híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A

B

C



P

M

Q



?


2 cm 3 cm


A

M

B



A M N B


A

M

N

B



HS2: Ch÷a bµi 45 - SBT/ Tr 102. Cho M


thuộc đoạn thẳng PQ. BiÕt PM = 2cm;
MQ = 3cm. TÝnh PQ?




BC rồi suy ra AC.



__________
Vẽ hình


Giải:


Vì M nằm giữa PQ nên: PQ = PM + MQ.
Vậy: PQ = 2 + 3 = 5 (cm).


__________
3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kin thc cn ghi


7p


6p


12p


GV: Trình bày lý thuyết cho HS.


HS: Chú ý và ghi chép.


GV: Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ.


Dng 1: Tỡnh di on thẳng
Phơng pháp giải: Vận dụng nhận xét:
" Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và
B thì AM + MB = AB".



GV: Nêu cách giải khác của bµi
48:


Gọi A, B là hai điểm mút của bề rộng
lớp học. Gọi M, N, P, Q là các điểm
trên cạnh mép bề rộng lớp học lần lợt
trùng với đầu sợi dây khi liên tiếp căng
sợi dây để đo bề rộng lớp học. Theo
đầu bài, ta có:


AM + MN + NP + PQ + QB = AB.
V× AM = MN = NP = PQ = 1,25 m


<b>A. Lý thut</b>


<b>1. </b>NÕu ®iĨm M nằm giữa hai điểm A và B
thì AM + MB = AB. Ngợc lại, nếu AM +
MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm
A và B.


<b>2.</b> Chú ý:


a) Ta có thể dùng mệnh đề sau tơng đơng
với tính chất trên: Nếu AM
+ MB <sub> AB thì điểm M khơng nằm giữa</sub>
A và B.


b) Cộng liên tiếp



Nếu M nằm giữa A và B, N nằm giữa M
và B thì AM + MN + NB = AB.


<b>B. Lun tËp</b>
Bµi 48. SGK/ 121


Híng dÉn


Dïng cách cộng liên tiếp (Xem chú ý
bên)


Đáp sè:


1


1, 25.4 1, 25. 5, 25
5


 


( )<i>m</i> <sub>.</sub>


Bµi 49. SGK/ Tr 121
Hớng dẫn


Xét cả hai trờng hợp sau:


a) Xét trờng hợp điểm M nằm giữa A và
N; điểm N nằm giữa hai điểm B và M.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A

B



A N M B


T

1

A

2

V



3


6p


6p


QB
1


.1, 25 0, 25
5


 


( )<i>m</i> <sub>.</sub>


VËy: AB


1


1, 25.4 1, 25. 5, 25
5


  



( )<i>m</i> <sub>.</sub>


 GV: Híng dÉn HS giải bài 49.


HS: Vẽ hình tìm lời giải.


Dng 2: Xỏc nh im nm gia hai
im khỏc


Phơng pháp giải:


Dựa vào nhận xét: Nếu AM + MB =
AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và
B.


GV: Gợi ý và cùng HS giải bài.


HS: Vẽ hình và trình bày lời giải.


BM = BN + MN (2)


Mà AN = BM (đề bài) nên từ (1) và (2)
suy ra: AM + MN = BN + MN.


Do đó: AM = BN.


b) Xét trờng hợp điểm N nằm giữa A và
M; điểmM nằm giữa B và N.



- Vì N nằm giữa A và M nên:
AN + NM = AM (3)
- Vì M nằm giữa B và N nªn:
BM + MN = BN (4)


Mà AN = BM (đề bài) nên từ (3) và (4)
suy ra: AM = BN.


__________
Bµi 50. SGK/ Tr 121


Giải


Nếu TV + VA = TA thì V nằm giữa hai
điểm T và A. Ta thấy điều kiện V, A, T
thẳng hàng là thừa.


Bài 51. SGK/ Tr 122
Giải


Vẽ hình


Ta cã: TA + AV = TV (v× 1 + 2 = 3), nên
điểm A nằm giữa hai điểm T và V.


Bài 52. SGK/ Tr 122
Trả lời


D dng thy rng nhn xột ú ỳng.
4. Cng c bi ging.(2p)



Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tp ó cha.


Bài về: Làm tiếp các bài trong SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0 1 2 3


A


<i>H×nh 54</i>


M x


A B


C <sub>y</sub>


<i>H×nh 56</i>
<i>Hình 55</i>


Tuần: 11 - Tiết: 11.


Ngày soạn: 14/ 09/ 2010.


<b>bi 9 - $9. vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</b>



I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị đo
độ dài) (m >0).


- Trªn tia Ox, nÕu OM = a; ON =b vµ a < b thì M nằm giữa O và N.
2. Kĩ năng:


- Bit ỏp dng cỏc kin thc trờn gii bài tập.
3. T tởng:


- Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, compa.


HS: Thớc thẳng, compa.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi



10p


7p


Hoạt động 1: Thực hiện ví dụ vẽ một
đoạn thẳng trên tia


 GV: Cho HS đọc kĩ ví dụ trong
SGK.


 GV: §Ĩ vẽ đoạn thẳng có thể
dùng những dụng cụ nào? Cách vẽ
nh thÕ nµo?


 GV Híng dÉn cho HS thùc hiện
cách vẽ 2.


HS: Thực hành theo cách 2.


GV: Sau khi thực hiện 2 cách xác
định điểm M trên tia Ox, em có
nhận xét gì?


 GV: NhÊn mạnh lại phần nhËn
xÐt.


 HS: Thùc hµnh vÝ dơ 2 theo sù
h-ớng dẫn của GV.



<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia</b>


<i>Vớ d 1: Trên tia Ox, hãy vẽ đoạn thẳng</i>
<i>OM có độ di bng 2cm.</i>


Giải


Cách 1: Dùng thớc chia khoảng.


Cỏch v: Mỳt O ó bit. Ta v mỳt M nh
sau:


- Đặt cạnh của thớc nằm trên tia Ox sao
cho vạch số 0 cđa thíc trïng víi gèc O
cđa tia (h.54).


- V¹ch số 2(cm) của thớc sẽ cho ta điểm
M. Đoạn OM là đoạn thẳng phải vẽ.


Cách 2: Có thể dùng compa và thớc thẳng.
* Nhận xét: SGK/ Tr 122


<i>Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB (h.55). HÃy</i>
<i>vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C D y


<i>H×nh 58</i>


C <i>H×nh 57</i> D



O


<i>H×nh 59</i>


x


M N


2 3


<i>H×nh 60</i>


O a M N <sub>x</sub>


b


O 3 M N x


6


 GV: Quan sát vở HS xem thc
hin ỳng cha.


- Đặt compa sao cho mét mịi nhän trïng
víi mót A, mịi kia trïng víi mút B của
đoạn thẳng AB cho trớc (h.57).


- Giữ độ mở của compa không đổi, đặt
compa sao cho một mũi nhọn trùng với


gốc C của tia Cy, mũi kia nằm trên tia sẽ
cho ta mút D (h.58) và CD là on thng
phi v.


8p


10p


HS: Lên bảng thực hiện lại ví dơ
kh¸c b»ng dïng compa và thớc
thẳng.


Hot ng 2: V hai đoạn thẳng trên
tia


 GV: Cïng HS thùc hµnh VD nh
SGK.


 HS: Rót ra nhËn xÐt.


 HS: Trả lời phần đặt vấn đề nêu ra
ở đầu bài.


Hoạt động 3: Vận dụng


 GV: Hớng dẫn HS đọc kĩ bài và
nêu các bớc giải. Trớc tiên ta phải
vẽ hình nh sau.


 HS: Vẽ hình, sau đó suy nghĩ tìm


lời giải.


<b>2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia</b>


Ví dụ: SGK/ Tr 123
Giải:


Sau khi vẽ hai điểm M và N (h.59) ta thấy
điểm M n»m gi÷a hai ®iĨm O và N (vì
2cm < 3cm).


* Nhận xét: SGK/ Tr 123


Vận dụng


Bài 53. SGK/ Tr 124
Giải


Trên tia Ox có hai điểm M, N mà OM <
ON (3 < 6) nên điểm M nằm giữa hai
điểm O và N.


Suy ra: OM + MN = ON


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

O 2 A B C


5
8


x



A M B


7p


 GV: Cùng HS nghiên cứu giải bài
54. Cho HS đọc kĩ bài, vẽ hình và
tìm lời giải.


Bµi 54. SGK/ Tr 124
Híng dÉn


Trớc hết hãy chứng tỏ A nằm giữa O và B;
B nằm giữa O và C . Từ đó tính đợc AB =
BC (= 3cm).


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 55 <sub> 59 - SGK/ Tr 124.</sub>
V/ Tù rót kinh nghiệm.


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________


Tuần: 12 - Tiết: 12.


Ngày soạn: 16/ 09/ 2010.


<b>Bài 10 - $10. Trung điểm của đoạn thẳng</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:


- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.


- HS nhn bit c mt im là trung điểm của một đoạn thẳng.
3. T tởng:


- Gi¸o dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giÊy.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn mầu, compa ...


HS: Thớc thẳng, compa, bút chì ...


IV/ Tiến trình bài dạy.



1. n nh t chc lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (7p)


Cho h×nh vÏ s½n: BiÕt AM = 2cm,
MB = 2cm.


1. Đo độ dài: AM = ? cm; MB = ? cm. So
sánh MA; MB.


2. TÝnh AB?


3. Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B?


Híng dÉn


1) Đo đợc và có kết quả nh sau:
2


2


<i>AM</i> <i>cm</i>


<i>AM</i> <i>MB</i>


<i>MB</i> <i>cm</i>


 


 





 <sub></sub>


2) M nằm giữa A và B


<i>MA MB</i> <i>AB</i>




<i>AB</i>  2 2 4<i>cm</i>


3) Nhận xét: M nằm giữa hai điểm A; B và
M cách đều A; B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A M B
<i>H×nh 61</i>

A

B


2
4

O

x



3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


5p


10p



Hoạt động 1: Trung điểm ca on
thng


HS: Quan sát và vẽ h×nh 61.


 GV: Híng dÉn HS vÏ h×nh.


 M là trung điểm của đoạn thẳng
AB thì M phải thỏa mÃn điều kiện
gì?


GV: Củng cố lí thuyết cho HS qua
giải bài 60.


HS: c bi, túm tt bi.


GV: Quy ớc đoạn thẳng biểu diễn
2cm trên bảng là 20cm.


HS: Cùng GV vẽ hình.


HS: Suy nghĩ tìm lời giải.


GV: Ghi mu lờn bng ( HS bit
cỏch trỡnh by bi).


HS: Nghe giảng và chÐp bµi.


Hoạt động 2: Cách vẽ trung điểm của
đoạn thẳng



 HS: Đọc ví dụ 2 sau đó nờu li
gii.


<b>1. Trung điểm của đoạn thẳng</b>


Định nghĩa: <b>Trung điểm</b> M <i>của đoạn</i>
<i>thẳng </i>AB <i>là điểm nằm giữa</i> A, B <i>và</i>
<i>cách đều </i>A, B (MA = MB).


 Trung điểm của đoạn thẳng
AB còn đợc gọi là <i>điểm chính giữa </i>của
đoạn thẳng AB.


 §iỊu kiƯn:


+ M nằm giữa A và B.
+ M cách đều A và B.


 <i>MA MB AB</i>  ; <i>MA MB</i> <sub>.</sub>


<b>VËn dông</b>


Bài 60. SGK/ Tr 125
Tóm tắt đề bài


Cho - Tia Ox. A; B <sub>OA = 2cm; OB = 4cm.</sub> tia Ox.


Hái



a) A có nằm giữa hai điểm O và
B không?


b) So sánh OA và AB.


c) Điểm A có là trung điểm của
đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Vẽ hình:


Giải


a) im A nm gia hai điểm O và B. Vì A
và B đều nằm trên tia Ox và OA < OB.
b) Theo câu a:


A nằm giữa O và B.


<i>OA AB OB</i>




2<i>AB</i>4



4 2
2( )
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>cm</i>
 


<i>OA OB</i>


  <sub> (v× </sub>2<i>cm</i><sub>).</sub>


c) Theo câu a và b ta có: A là trung điểm
của đoạn thẳng OB.


<b>2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng</b>


Vớ d: on thẳng AB có độ dài bằng
5cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng
ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A M B


<i>H×nh 62</i>


2,5 cm


1,5


O
D


F
y'
E


y



C


x x'


10p


5p


5p


GV: Có 2 cách giải phần bài ví dụ
này.


GV: Nêu cách 1.
B1: Đo đoạn thẳng.


B2: Tính 2


<i>AB</i>
<i>MA MB</i> 


B3: Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ


dµi MA (hoặc MB).


HS: Thực hiên cách này dới sự
h-ớng dẫn của GV.


GV: Yêu cầu HS giải <b>?</b>.



HS: Nêu phơng án trả lời và về nhà
thực hiện.


Hot ng 3: Vn dng


GV: Cùng HS giải bài tập.


HS: Về tìm cách giải.


Nếu không còn thời gian tiÕt lun
tËp sau sÏ ch÷a.


Ta cã: <i>MA MB AB</i> 


<i>MA MB</i>


5


2,5( ).
2 2


<i>AB</i>


<i>MA MB</i> <i>cm</i>




* Cách giải khác:


<i>Cách 1</i>: Trên tia AB, vẽ điểm M sao cho


AM = 2,5cm (h. 62)


<i>Cách 2</i>: Gấp giấy (trên giấy trong) ...


<i>Cách 3</i>: GÊp d©y.
+ Thùc hiƯn <b>?</b>


- Dùng sợi dây xác định chiều dài thanh gỗ
(chọn mép thẳng đo).


- Gấp đoạn dây (bằng chiều dài thanh gỗ)
sao cho hai đầu mút trùng nhau. Nếp của
dây xác định trung điểm của mép thẳng
thanh gỗ khi đặt trở lại.


- Dùng bút chì đánh dấu trung điểm (hai
mép gỗ, vạch đờng thẳng qua hai điểm
đó).


<b>VËn dơng</b>


Bµi 62. SGK/ Tr 126
Hớng dẫn


Trên tia Ox vẽ điểm C sao cho:
3: 2 1,5


<i>OC</i>  (<i>cm</i>)<sub>.</sub>


Häc sinh tù vÏ các điểm D, E, F.



Bài 63. SGK/ Tr 126
Hớng dẫn


Cõu c), cõu d) ỳng.
4. Cng c bi ging.(2p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài vỊ: 64, 65 - SGK/ Tr 126.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________


Tuần: 13 - Tiết: 13.
Ngày soạn: 18/ 09/ 2010.



<b>luyện tập</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Củng cố lại kiến thức trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:


- Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng.


- HS nhn bit c mt điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
3. T tởng:


- Gi¸o dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giÊy.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn mầu, compa ...


HS: Thớc thẳng, compa, bút chì ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2 2


O A


B


x' x


2 2


A D C E B


6


10p


20p


12p


 HS: Đọc kĩ đề bài và tìm hớng giải.


 GV: Hớng dẫn cách giải.


GV: Cùng HS giải bài 64.


HS: Chú ý, quan sát và ghi bài.


GV: Nêu phơng pháp giải cho bài
65.



- Chn cõu bao gm hai điều kiện
của định nghĩa trung điểm của đoạn
thẳng.


<b>Lun tËp</b>
Bµi 61. SGK/ Tr 126


Gi¶i


Hai tia OA, OB đối nhau nên O nằm giữa
A và B. Lại có OA = OB = 2cm nên O là
trung điểm của AB.


Bµi 64. SGK/ Tr 126
Giải


Vì C là trung ®iĨm cđa AB nên C nằm
giữa A, B (1) vµ CA = CB = 6 : 2 = 3cm.
Trªn tia AB cã: AD < AC (2 < 3) nên D
nằm giữa A và C (2).


Do ú: CD = AC - AD = 3 - 2 = 1cm.
Lập luận tơng tự ta đợc điểm E nằm giữa
B và C (3) và CE = 1cm. Từ (1), (2), (3)
suy ra điểm C nằm giữa D và E. Mặt khác
có CD = CE (= 1cm) nên C là trung điểm
của DE.


Bµi 65. SGK/ 126


Hớng dẫn


a) BD vì C nằm giữa B, D và CB = CD
(= 2,5cm).


b) AB.


c) A không nằm giữa B và C.
4. Củng cố bài giảng.(2p


Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 1 <sub> 8 - SGK/ Tr 127.</sub>
V/ Tù rót kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



Tuần: 14 - Tiết: 14.
Ngày soạn: 20/ 09/ 2010.



<b>ôn tập chơng I</b>


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Hệ thống hóa kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm <i>(khái </i>
<i>niệm - tính chất - cỏch nhn bit).</i>


2. Kĩ năng:


- S dng thnh tho thc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn
thẳng.


- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
3. T tởng:


- Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thơng tin trong nhóm.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, compa, bảng phụ, phấn mầu ...


HS: Thớc thẳng, compa ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.


2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p


 GV: Cho HS nhắc lại kiến thức đã
học.


 HS: Cã thể lên bảng vẽ minh họa.


GV: Nhắc lại các tính chất cơ bản.


HS: Thảo luận nhóm câu 1 & câu 2.


<b>A. Lý thuyết</b>


I/ Các hình
- Điểm


- Đờng thẳng
- Tia


- Đoạn thẳng


- Trung điểm của một đoạn thẳng.
II/ Các tính chất


1. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ


một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.


2. Cú mt và chỉ một đờng thẳng đi qua
hai điểm phân biệt.


3. Mỗi điểm trên đờng thẳng là gốc chung
của hai tia i nhau.


4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B
thì AM + MB = AB.


<b>B. Câu hỏi và bài tập</b>


Câu 1. SGK/ Tr 127
Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A B


A B


C


M


N
y


x
a



A
M


<i>H×nh a</i>
N


y


x
a


A
M


S


<i>H×nh b</i>


y


x


a


A N


<i>H×nh c</i>


D E F



B
A


<i>H×nh 1</i>


A
B C


D E


<i>Hình 2</i>


A <sub>B</sub>


C D


<i>Hình 3</i>


10p


Đại diện các nhóm trình bày lời
giải.


GV: Nhận xét và chốt lại.


Câu 2. SGK/ Tr 127
Hớng dẫn


Có thể vẽ nh hình sau



Câu 3. SGK/ Tr 127
Híng dÉn


a) Xem h×nh a.


b) Vẽ đờng thẳng AN cắt đờng thẳng a tại
S. (hình b)


Khi đờng thẳng AN song song với đờng
thẳng a thì khơng vẽ đợc điểm S. Vì hai
đ-ờng thẳng song song thì khơng có điểm
chung. (hình c)


C©u 4. SGK/ Tr 127
Híng dÉn


10p


- Bốn đờng thẳng cắt nhau đơi một, có 6 giao điểm A, B, C, D, E, F. (hình 1)


- Trong 4 đờng thẳng có hai đờng thẳng song song, sẽ có 5 giao điểm A, B, C, D, E.
( hình 2)


- Trong 4 đờng thẳng có hai cặp đờng thẳng song song, sẽ có 4 giao điểm A, B, C,
D. (hình 3)


- Trong 4 đờng thẳng có 3 đờng thẳng song song, sẽ có 3 giao điểm A, B, C. (hình
4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C


B


A


<i>H×nh 4</i>


<i>H×nh 5</i>



A 3 <sub>M</sub> <sub>B</sub>


6


A M B


4


2


3 3


A

O

C



B



D



t



z




x

y



5p


10p






 HS: Tìm hiểu kĩ đề bài, suy nghĩ để
có hng gii bi cho ỳng.


GV: Gọi HS lên giải bài.


GV: Cùng HS chữa bài 8.


Câu 5. SGK/ Tr 127
Híng dÉn


Vì B nằm giữa A và C nên AB + BC = AC.
Cách 1: Đo độ dài của hai đoạn thẳng AB,
BC. Độ dài AC bằng tổng hai độ dài đo
đ-ợc.


Cách 2: Đo độ dài AB, AC. Độ dài BC
bằng hiệu hai độ dài đo đợc.


Cách 3: Đo độ dài BC, AC. Độ dài AB
bằng hiệu hai di o c.



Bài 6. SGK/ Tr 127
Giải


a) Hai ®iĨm M vµ B thc tia AB mµ AM
< AB (3 < 6) nên điểm M nằm giữa hai
điểm A vµ B. (1)


b) Ta cã: AM + MB = AB


MB = AB - AM = 6 - 3 = 3 (cm)
VËy: AM = MB (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra M là trung điểm của
AB.


Bài 7. SGK/ Tr 127
Giải


Trên tia AB vẽ điểm M sao cho:
AM = 7cm : 2 = 3,5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4. Cđng cè bµi giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


TiÕt sau kiÓm tra 45 phút.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Tuần: 15 - Tiết: 15.


Ngày soạn: 22/ 09/ 2010.


<b>kiểm tra 1 tiÕt</b>


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- KiĨm tra sù lÜnh hội kiến thức chơng I thông qua bài kiểm tra.
2. Kĩ năng:


- Vẽ hình, tính toán và suy luận ...
3. T tởng:


- Rèn tính kiên trì và cẩn thận.


II/ Phơng pháp: Học sinh làm việc cá nhân.


III/ Đồ dùng dạy học:



GV: Đề kiểm tra phô tô sẵn.


HS: Đồ dùng học tập ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mi.
1


Câu 1: (2 điểm)


a) Th no l hai tia đối nhau? Vẽ hình minh họa.


b) Cho 3 điểm M; A; B có MA = MB nói rằng "M là trung điểm của đoạn
thẳng AB" đúng hay sai?


Câu 2: (2 điểm)


- V ba im thng hng, đặt tên?
- Vẽ ba điểm không thẳng hàng?
Câu 3: (4 điểm)


- VÏ tia Ox.


- Vẽ 3 điểm A; B; C trên tia Ox với OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm. Tính
các độ dài AB; BC?


- Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?


Câu 4: (2 điểm)


V hai ng thng a; b trong các trờng hợp.
a) Cắt nhau b) Song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

A C D


A

B

C



A


B


C


x

y



z

t



y

x



o



A M B


O <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> x


8


4


6


Câu ý Đáp án Thang ®iĨm


1
a


Hai tia chung gốc tạo thành đờng thẳng đợc gọi là <i>hai tia đối</i>
<i>nhau</i>.


VÝ dơ:


0,5
1


b


§óng (<i>vÝ dơ nh sau: Với M là điểm giữa của AB</i>)


0,5


2


+ Ba điểm thẳng hàng:


+ Ba điểm không thẳng hàng: 1


1


3



Vẽ hình:


+ A nằm giữa OB nên ta có:


6 4 2


<i>OA AB OB</i>  <i>AB OB OA</i>     <i>cm</i>


+ B nằm giữa OC nên ta có:


8 6 2


<i>OB BC OC</i>   <i>BC OC OB</i>     <i>cm</i>


+ B là điểm nằm giữa AC mà <i>AB BC</i> B là trung điểm của AC.


1


1


1
1


4
a


+ Hai ng thng cắt nhau:


1



b


+ Hai đờng thẳng song song:


1


4. Cđng cè bµi giảng.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhµ.


Về nhà đọc trớc chơng II: Góc - Bài 1 (<i>Sách giáo khoa tập 2</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tuần: 21 - Tiết: 16.
Ngày soạn: 30/ 12/ 2010.


<b>trả bài kiểm tra học kì I</b>


I/ Mục tiêu.
II/ Phơng pháp.


III/ Đồ dùng dạy học.
IV/ Tiến trình bài dạy.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a


A B


C


Tuần: 22 - Tiết: 17.
Ngày soạn: 01/ 01/ 2011.


<b>chơng II. Góc</b>


<b>Bài 1 - $1. nửa mặt phẳng</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:



- HS hiểu về mặt phẳng, khái niệm nửa mặt phẳng bở a, cách gọi tên của mặt
phẳng bờ đã cho.


- HS hiểu về tia nằm giữa hai tia khác.


- Hiểu tính chất của hai nửa mặt phẳng đối nhau.
2. K nng:


- Nhận biết nửa mặt phẳng.


- Biết vẽ, nhận biết tia nằm giữa hai tia khác.
3. T tởng:


Làm quen với t duy thuận nghịch, nh:


- Nửa mặt phẳng bờ a chứa M và nửa mặt phẳng bờ a không chứa M.
- Tia nằm giữa hai tia và tia không n»m gi÷a hai tia.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, phấn màu, một tờ giấy.


HS: Thớc thẳng, một tờ giấy, bút chì màu.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.


2. Kim tra bi cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


5p


Hoạt động 1: Gợi động cơ


 GV yêu cầu HS giải bài toán thực
tế sau: Nhà em A và B ở một bên
đ-ờng. Còn nhà em C ở phía đờng
bên kia. Ta coi nhà của các em A,
B, C nh là các điểm A, B, C. Con
đ-ờng nh là đđ-ờng thẳng a (GV vừa
nói, vừa vẽ nhanh hình bên).


Hỏi những bạn nào đến nhà nhau thì
khơng phải đi qua đờng?


Cịn những bạn nào đến nhà nhau thì
buộc phải đi qua đờng?


 GV: Bài toán trên lµ mét vÝ dụ
minh họa cho một tính chất sẽ học
trong bài hôm nay.


Hoạt động 2: Giới thiệu về mặt phẳng


+ Mét HS tr¶ lêi:



- Bạn A và bạn B đến nhà nhau khơng phải
đi qua đờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a
<i>H×nh 1</i>
a
M N
P
(I)
(II)
<i>H×nh 2</i>
a
M N
P
(I)
(II)
2p
15p


GV: Chúng ta viết trên mặt bảng,
trên trang giấy. Trang giấy, mặt
bảng là hình ảnh của mặt phẳng.


HS: Cho ví dụ minh họa mặt ph¼ng.


 GV: Cũng giống nh điểm và đờng
thẳng, mặt phẳng là một hình cơ
bản khơng định nghĩa. Khi ta vẽ
điểm, vẽ đờng thẳng là vẽ trên một


mặt phẳng. Mặt phẳng không bị
giới hạn về mọi phía.


Hoạt động 3: Nửa mặt phẳng bờ a


 GV: Các em hãy gấp một tờ giấy
theo một nếp gấp nào đó, sau đó
mở ra: Mỗi phần cùng với nếp gấp
gọi là một nửa mặt phẳng.


 HS: Vẽ hình 1. Trớc tiên vẽ lên
bảng đờng thẳng a ...


 GV: Các em hãy đọc nội dung
trong SGK từ đầu dòng đến ht
on in m.


GV: Vậy nửa mặt phẳng bờ a là gì?


GV: Trong hỡnh 2 thỡ hai nửa mặt
phẳng (I) và (II) gọi là hai nửa mặt
phẳng đối nhau. Vậy thế nào là hai
nửa mặt phẳng đối nhau?


 GV: Các em hãy đọc SGK để biết
cách gọi tên một nửa mặt phẳng.


 HS: Th¶o luËn <b>?1</b> .


 GV: Vẽ hình minh họa ý b).



GV: Chốt lại


<i>Cách gọi tên nửa mặt phẳng</i>:
- Phần đầu: Có tên bờ.


- Phần sau: Có chứa (hoặc không
chứa) một điểm nào đó của mặt
phẳng.


Hoạt động 4: Tia nằm giữa hai tia


 GV: Đối với ba điểm thẳng hàng ta
có khái niệm điểm nằm giữa hai tia
cịn lại. Đối với ba tia chung gốc, ta
cũng có khái niệm tia nằm giữa hai
tia khác. Các em hãy đọc nội dung


VÝ dơ: MỈt níc hồ yên lặng, mặt tờng
nhẵn ...


<b>1. Nửa mặt phẳng bờ a</b>


Định nghĩa: <i>Hình gồm đờng thẳng a và</i>
<i>một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a</i>
<i>đợc gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.</i>


 Định nghĩa: <i>Hai nửa mặt phẳng đối</i>
<i>nhau </i>là hai nửa mặt phẳng có chung
một b.



+ Thực hiện <b>?1</b>.


a) Ba HS gọi tên nửa mặt phẳng (I) bằng
những cách khác nhau:


- Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M.
- Nửa mặt phẳng bờ a chứa ®iĨm N.


- Nửa mặt phẳng bờ a khơng chứa điểm P.
- Na mt phng i ca na mt phng
(II).


b) Đoạn thẳng MN không cắt a; MP <sub> a.</sub>


<b>2. Tia nằm giữa hai tia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Hình 3</i>


O


M


N M N


O


O


M


N
x


z


y x y


z


x


y


z


a
A


B C


O


A M B


10p trong SGK để tìm hiểu về khái
niệm này.


3p


7p



 GV: ë h×nh 3a, tia Oz cắt đoạn
thẳng MN tại một điểm nằm giữa
M và N, ta nói tia Oz<i> nằm giữa </i>hai
tia Ox, Oy.


HS: Trả lời <b>?2</b>.


GV: Củng cố bài cho HS qua giải
bài tập.


GV: Yờu cu HS c k đề bài, sau
đó giải nháp và trình bày lời giải.


 HS: Vẽ hình.


GV: Nhận xét và góp ý (nếu lời giải
cha hoàn chỉnh).


GV: Cùng HS giải bài 5.


+ Thực hiện <b>?2</b>.


- ở hình 3b, tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại
O, nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- ở hình 3c, tia Oz không cắt đoạn thẳng MN
nên tia Oz không nằm giữa hai tia Ox, Oy.
<b>Vận dụng</b>


Bài 4. SGK/ Tr 73


Tra lời


a) Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A; nửa mặt
phẳng bờ a chøa B (hc chøa C).


b) Đoạn thẳng BC khơng cắt đờng thẳng a.


Bµi 5. SGK/ Tr 73
Híng dÉn


Tia OM n»m giữa hai tia OA, OB vì tia OM
cắt đoạn thẳng AB.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 1 3 - SGK/ Tr 73.
1 <sub> 5 - SBT/ Tr 80.</sub>
V/ Tù rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

O


x <sub>y</sub>



<i>Gúc xOy</i>


Tuần: 23 - Tiết: 18.
Ngày soạn: 05/ 01/ 2011.


<b>Bài 2 - $2. Góc</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Biết khái niệm góc.
- Hiểu khái niệm góc bẹt.
2. Kĩ năng:


- Nhn biết điểm nằm trong góc qua hình vẽ.
- Biết vẽ gúc, c tờn gúc, kớ hiu gúc.


- Đếm số đo gãc chÝnh x¸c.
3. T tëng:


- Giáo dục tính cẩn thận, cẩn thận khi đọc tên góc có ba chữ.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo lun nhúm.



III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thc thng, compa, giấy trong, bút dạ, phấn màu, đồng hồ to ...


 HS: Thớc thẳng.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(7p)
HS1: Bài 1 - SGK/ Tr 73.


HS2: Bµi 3 - SGK/ Tr 73.


HS3: Bµi 5 - SBT/ Tr 80. ở hình 1, ba điểm


A, B, C thẳng hàng.


a) Gi tờn hai tia i nhau.
b) Tia BE nằm giữa hai tia nào?
c) Tia BD nằm gia hai tia no?


Hớng dẫn


Bài 1: Mặt nớc yên lặng, mặt gơng, mặt
bàn, ...


__________


Bi 3: a) Na mt phng i nhau.



b) Đoạn thẳng AB tại điểm nằm giữa
A và B.


__________
Bài 5:


a) Hai tia BA, BC đối nhau.


b) Tia BE n»m gi÷a hai tia BA, BC.
c) Tia BD n»m gi÷a hai tia BA, BC.
3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
Hoạt động 1: Góc


 GV: ở Tiểu học cũng đã bớc đầu
làm quen với góc. Các em hãy tìm
trong thực tế xung quanh ta những
đồ vật cho ta hình ảnh của góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

O
t
y
x
2
1
<i>H×nh 5</i>
O
x y



a) b) c)


O
O
M
N
O
y
x x
y
x y
<i>H×nh 4</i>


6p - ChiÕc compa


 HS: Quan sát phần đặt vấn đề đầu
bài và cho biết định nghĩa của góc.


 GV: Đa hình 4 lên bảng phụ và hỏi
HS đặc điểm chung của chúng là
gì?


 GV: Gợi ý cụ thể hơn
- Mỗi hình đều có mấy tia?
- Hai tia cú chung c im no?


<b>1. Góc</b>


Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia


<i><b>chung gốc.</b></i>


+ Chỳ ý: Gốc chung của hai tia là đỉnh
của góc. Hai tia là hai cạnh của góc.


4p


7p


5p


 GV: Em hãy đọc nội dung trong
SGK để tìm hiểu xem thế nào là
đỉnh của góc, thế nào là cạnh của
góc, cách gọi tên góc, kí hiệu góc.


Hoạt động 2: Góc bẹt


 GV: Cho hình ảnh về góc bẹt nếu
HS cha tìm ra. Nh: Quay cho kim
phút của một chiếc đồng hồ thẳng
hàng với kim giờ rồi giới thiệu góc
giữa hai kim là góc bẹt. Sau đó làm
tơng tự với chiếc compa.


 GV: Để nói một góc là góc bẹt thì
góc đó phải có c im gỡ.


GV: Vậy góc bẹt là gì?



HS: Trả lời <b>?</b>.
Hoạt động 3: Vẽ góc


 Các em hãy tự đọc nội dung mục 3
trong SGK tr. 74 về vẽ góc.


 GV: Vẽ vài góc minh họa. Sau đó
giới thiệu các góc có chung một
đỉnh ở hình 5.


+ Trên hình 4:


- im O l nh, hai tia Ox, Oy là hai
cạnh của góc xOy.


- ViÕt: gãc xOy, hc gãc yOx, hc gãc
O.


- KÝ hiƯu: <i>xOy</i>; <i>yOx</i>; <i>O</i> . Cịng cã thĨ kÝ
hiƯu lµ: <i>xOy</i>; <i>yOx</i>; <i>O</i><sub>.</sub>


Lu ý: Góc xOy ở hình 4b cịn đợc gọi là
góc MON hoặc góc NOM.


<b>2. Gãc bĐt</b>


 Định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai
<i><b>cạnh là hai tia đối nhau</b>.</i>


+ Thùc hiÖn <b>?</b>.



- Tự trả lời qua phần minh họa ví dụ góc
bẹt đã nêu.


<b>3. VÏ gãc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

O
x


y
M


<i>H×nh 6</i>


N


B A D


C


<i>H×nh 8</i>


5p


5p


3p


Hoạt động 4: Điểm nằm bên trong
góc



 GV: Khi hai tia Ox, Oy không đối
nhau, điểm M là điểm nằm bên
trong góc xOy nếu tia OM nằm
giữa Ox, Oy (hình 6)


 GV: Lấy điểm N nằm ngồi góc
xOy để HS biết điểm nằm trong
gúc v ngoi gúc.


GV: Nhắc lại kiến thức cơ bản và
cho HS vận dụng giải bài tập.


HS: Giải bài 6 vào phiếu học tập.


GV: Cùng HS giải bài 8.


- Hình 5 có hai góc: <i>O</i>1<sub> và </sub><i>O</i> 2<sub>.</sub>
<b>4. Điểm nằm bên trong góc</b>


+ §iÓm M hay tia OM n»m trong gãc
xOy.


<b>VËn dơng</b>


Bµi 6. SGK/ Tr 75
Híng dÉn


a) Góc xOy; đỉnh; hai cạnh.
b) S; SR và ST.



c) Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
Bài 8. SGK/ Tr 75


Híng dÉn


Quan sát hình 8: Chớ tởng lầm chỉ có 2
góc. Có tất cả ba góc đó là: <i>BAC</i>; <i>BAD</i>;



<i>CAD</i><sub>.</sub>


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 7, 9, 10 - SGK/ Tr 75.
6, 7, 10 - SBT/ Tr 82, 83.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

O


y


z


x


Tuần: 24 - Tiết: 19.
Ngày soạn: 08/ 01/ 2011.


<b>Bài 3 - $3. số đo góc</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS cơng nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 1800<sub>.</sub>


- HS biết định nghĩa góc vng, góc nhọn, góc tù.
2. Kĩ năng:


- BiÕt ®o gãc b»ng thíc ®o góc.
- Biết so sánh hai góc.



3. T tởng:


- Đo góc cÈn thËn, chÝnh x¸c.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc đo góc, thớc thẳng.


HS: Thớc đo góc, thớc thẳng, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (7p)


HS1: Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh, cạnh


của góc? Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của góc,
đặt tên tia đó?


HS2: Hái trªn h×nh võa vÏ cã mÊy gãc?


Viết tên các góc ú?


Giả sử hình vẽ nh sau:


Đỉnh O; Hai cạnh: Ox, Oy.


__________


Hình vẽ có 3 góc là: <i>xOy</i>, <i>xOz</i> , <i>zOy</i> .


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


5p


Hoạt động 1: Đo góc


 GV: Vẽ góc xOy. Để xác định số
đo của góc xOy ta đo góc xOy
bằng một dụng cụ gọi là thớc o
gúc.


HS: Quan sát thớc đo góc và cho
biết nó có cấu tạo nh thế nào?


<b>1. Đo góc</b>


a) Dụng cụ đo: Thớc đo góc (thớc đo độ)
- Là một nửa hình trịn đợc chia thành 180
phần bằng nhau đợc ghi 0 đến 180.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

S


I b p q



a


O2 O3


O1


A C


I
B


<i>H×nh 16</i>
3p


7p


 HS: Đọc SGK và cho biết đơn vị
của số đo góc là gỡ?


HS: Vẽ một góc hoặc thực hành đo
góc trên h×nh 10a - SGK.


 GV: Cho các góc sau, hãy xác định
số đo của mỗi góc.


 HS: Sau khi đo cho biết mỗi góc có
mấy số đo? Số đo góc bẹt là bao
nhiêu độ?


 GV: Cã nhËn xÐt g× về số đo các


góc so với 1800<sub>.</sub>


GV: Yêu cầu HS tr¶ lêi <b>?1</b>.


Hoạt động 2: So sánh hai góc


 GV: Cho 3 góc sau, hãy xác định
số đo của chỳng.


GV: Để so sánh 2 góc ta căn cứ vào
đâu?


Hot ng 3: Gúc vuụng. Gúc nhn.
Gúc tự.


GV: Yờu cầu HS đọc khái niệm để
biết tên của từng loại gúc.


HS: Nêu khái niệm.


GV: Cho HS quan sát hình 17. Và


b) n v đo: Là độ, đơn vị nhỏ hơn là
phút; giây.


1 độ  kí hiệu: 10


1 phót  kÝ hiƯu: 1'


1 gi©y <sub> kÝ hiƯu: 1"</sub>



10<sub> = 60' ; 1' = 60''</sub>


c) Cách đo góc: Xem SGK


Ta kí hiệu số đo góc xOy là: <i>xOy</i> 1050 hay
<i><sub>yOx</sub></i> <sub>105</sub>0


<sub>.</sub>


Đo góc hình bên ta có kết quả nh sau:


 <sub>60</sub>0


<i>aIb</i> <sub>; </sub><i>pSq</i>1800<b><sub>.</sub></b>


 NhËn xÐt: SGK/ Tr 77
+ Thùc hiƯn <b>?1</b>.


 Chó ý: SGK/ Tr 77


<b>2. So s¸nh hai góc</b>


Kết quả: <i>O</i>1550<sub>; </sub>


0


2 90


<i>O</i> <sub>; </sub><i>O</i> <sub>3</sub> 1350<sub>.</sub>



Để so sánh 2 góc ta so sánh các số đo của
chúng.


+ Thực hiện <b>?2</b>.


Đo góc theo đầu bài. Ta có: <i>BAI</i> <i>IAC</i> .


<b>3. Gãc vu«ng. Gãc nhän. Gãc tï</b>


o Gãc vuông là góc cã sè ®o b»ng 900


(1v).


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

O
t


z


y


10°
30°
60°
90°


<i>H×nh 18</i>


XII



VI
VII


VIII
IX


X
XI


V
IV
III
II
I


5p


5p


5p


5p


hỏi HS ngồi 3 góc đã biết cịn một
loại góc nào nữa.


Hoạt động 4: Vận dụng


 GV: Yêu cầu HS quan sát hình 18
và đọc số đo các góc.



 HS: Tr¶ lêi.


 GV: Cho HS thùc hành đo góc ë
bµi 12, 13.


 GV: Quan sát và hớng dẫn HS nếu
cha biết cách đo đúng.


 GV: Cïng HS lµm bµi 15.


o Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900<sub>.</sub>


VD: <i>xOy</i>150 <i>xOy</i> lµ gãc nhän.


o Gãc tï lµ góc có số đo lớn hơn 900<sub> và</sub>


nhỏ hơn 1800<sub>.</sub>


VD: 900 <i>xOy</i>1800  <i>xOy</i> tï.
VËn dơng


Bµi 11. SGK/ Tr 79


Hớng dẫn


Cạnh Ox đi qua vạch 00<sub>; cạnh Oy, Oz, Ot</sub>


lần lợt đi qua vạch nào?



Đáp số: <i>xOy</i> 500; <i>xOz</i> 1000; <i>xOt</i>1300.
Bài 12. SGK/ Tr 79


Trả lời


<sub>60</sub>0


<i>BAC</i><i>ABC</i><i>ACB</i> <sub>.</sub>


Bài 13. SGK/ Tr 79
Trả lời


<sub>45</sub>0


<i>ILK</i> <sub>; </sub><i>IKL</i>450<sub>; </sub><i>LIK</i> 900<sub>.</sub>


Bài 15. SGK/ Tr 80
Giải


Vo lỳc 6 gi ỳng, kim đồng hồ và kim
phút thẳng hàng trùng với nhau, chúng tạo
thành góc 1800<sub>. Do 180</sub>0<sub> : 6 = 30</sub>0<sub> nên mỗi</sub>


giờ kim đồng hồ quay đợc một góc 300<sub>.</sub>


Gãc gi÷a hai kim:


- Lóc 2 giê lµ: 300<sub>.2 = 60</sub>0


- Lóc 3 giê lµ: 300<sub>.3 = 90</sub>0



- Lóc 5 giê lµ: 300<sub>.5 = 150</sub>0


- Lóc 6 giê lµ: 300<sub>.6 = 180</sub>0


- Lóc 10 giờ là: 300<sub>.2 = 60</sub>0


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 16, 17 - SGK/ Tr 80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

O


y


x
z


O


y


x
z



a) b)


<i>Hình 23</i>


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


___________________________________
___________________________________
___________________________________
___________________________________
Hoàng Thị Quỳ
Tiết: 20.


Ngày soạn: 12/ 01/ 2011.


<b>bài 4 - $4. khi nào thì </b><i>xOy yOz xOz</i> <b>?</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:



- HS nhận biết và hiểu khi nào thì <i>xOy yOz xOz</i> <b>.</b>


- HS nắm vững và nhận biết các khái niệm: Hai góc kề nhau, hai gãc phô nhau, hai
gãc bï nhau, hai gãc kề bù.


2. Kĩ năng:


- Củng cố, rèn kĩ năng sử dụng thớc đo góc, kĩ năng tính góc, kĩ năng nhận biết
các quan hệ giữa hai góc.


3. T tởng:


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c cho HS.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi



10p


Hoạt động 1: Khi nào thì tổng số đo
hai góc xOy và yOz bằng số đo góc
xOz?


 GV: Cho HS hoạt động nhóm <b>?1</b>.


<b>1. Khi nµo thì tổng số đo hai góc xOy và</b>
<b>yOz bằng số ®o gãc xOz?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10p


22p


 GV:Khi nµo ta cã <i>xOy yOz xOz</i>  ?


 HS: Rót ra nhËn xÐt.


Hoạt động 2: Hai góc kề nhau, phụ
nhau, bù nhau, kề bù


 GV: Yêu cầu HS tự đọc khái niệm
ở mục 2 SGK.


 HS: Tr¶ lêi <b>?2</b>.


Hoạt động 3: Vận dụng



 GV: Hớng dẫn HS giải các bài tập.


HS: Giải các bài tập vào nháp.


GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài
giải.


HS: Nhận xét bài giải lẫn nhau.


<sub>42</sub>0


<i>xOy</i> <sub>; </sub><i>yOz</i>480<sub>; </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub>90</sub>0
 <sub>.</sub>


  


<i>xOy yOz xOz</i> 


H×nh 23b)
 <sub>28</sub>0


<i>xOy</i> <sub>; </sub><i>yOz</i>620<sub>; </sub><i><sub>xOz</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>0


.


  


<i>xOy yOz xOz</i> 


 NhËn xÐt: SGK/ Tr 81



<b>2. Hai gãc kÒ nhau, phơ nhau, bï nhau,</b>
<b>kỊ bï</b>


<i><sub>A B</sub></i> <sub>90</sub>0


   <sub> A phơ víi B</sub>
<i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0 <sub></sub>


A bï B
+ Thùc hiƯn <b>?2</b>.


Hai gãc kỊ bï cã tỉng bằng 1800<sub>.</sub>


Vận dụng


Bài 18. SGK/ Tr 82
Giải


Vì tia OA nằm giữa hai tia OB, OC nên:


<sub>45</sub>0 <sub>32</sub>0 <sub>77</sub>0


<i>BOC BOA AOC</i>   <i>BOC</i>  


Bµi 19. SGK/ Tr 82
Giải


Hai góc xOy và yOy'<sub> kề bù nên:</sub>



 ' <sub>180</sub>0


<i>xOy yOy</i>  <sub> Suy ra:</sub>


<i><sub>yOy</sub></i>' <sub>180</sub>0 <i><sub>xOy</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>120</sub>0 <sub>60</sub>0


     <sub>.</sub>


Bµi 20. SGK/ Tr 82
Gi¶i


 


  


  


0 0


0 0 0


1 1


.60 15


4 4


60 15 45


<i>BOI</i> <i>AOB</i>



<i>AOI IOB</i> <i>AOB</i>


<i>AOI</i> <i>AOB IOB</i>


  


 


    


4. Cđng cè bµi giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 21  23 - SGK/ Tr 82, 83.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

O


40



0
x
y


Tiết: 21.


Ngày soạn: 16/ 01/ 2011.


<b>bµi 5 - $5. vÏ gãc cho biÕt sè đo</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chỉ một tia Oy sao cho <i>xOy m</i>  0 (0<i>m</i>180).


2. Kĩ năng:


- HS biết vẽ góc có số đo cho trớc bằng thớc thẳng và thớc đo góc.
3. T tởng:


- §o, vÏ cÈn thËn, chÝnh x¸c.



II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK.


HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, SGK.


IV/ Tiến trình bài d¹y.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (7p)
HS: Giải bài 16 - SBT/ Tr 86
Đáp số: <i>yOz a</i> 0 <i>b</i>0.


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p


6p


Hoạt động 1: Vẽ góc trên nửa mặt
phẳng


 GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK và v
vo v.


HS: Lên bảng trình bày.



GV: Thao tác lại cách vẽ góc 400<sub>.</sub>


HS: Rút ra nhận xét.


GV: Cho HS đọc và trình bày ví dụ
2.


 GV: Giao vÝ dơ 2'<sub> vỊ nhµ lµm.</sub>


Hoạt động 2: Vẽ hai gúc trờn na mt


<b>1. Vẽ góc trên nửa mặt ph¼ng</b>


VÝ dơ 1: Cho tia Ox. VÏ gãc xOy sao cho
 <sub>40</sub>0


<i>xOy</i> <sub>.</sub>
Gi¶i: Xem SGK


 NhËn xÐt: SGK/ Tr 83.


VÝ dơ 2: H·y vÏ gãc ABC biÕt <i>ABC</i>300<sub>.</sub>


Gi¶i


- VÏ tia BC bất kì.


- Vẽ tia BA tạo với tia BC góc 300<sub>.</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

O
45
0
x
y
30
z
O
0
x
y
n
m
z
<i>Hình 34</i>
B
45


0 x
y


180


K
135


0 I
180


M
145
B
O A
C
55
12p
10p
phẳng


GV: Thao tác lại cách vẽ góc 400<sub>.</sub>


HS: Đọc nhận xét và quan sát hình
34.


GV: Hớng dẫn cùng HS chữa các
bài tập.


HS: Giải bài.


GV: Nhận xét và chØnh söa sai sãt
nÕu cã.


 GV: Hớng dẫn HS vẽ hình bài 27,
sau đó tìm lời giải.


VÝ dơ 2'<sub>: VÏ gãc ABC biÕt </sub><i>ABC</i><sub></sub>1350<sub>.</sub>


<b>2. VÏ hai gãc trªn hai nưa mặt phẳng</b>



Ví dụ 3: SGK


Giải: Vẽ hai tia Oy, Oz nh hình 33. Ta thấy
tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (v× 300<sub> <</sub>


450<sub>).</sub>


NhËn xÐt: SGK/ Tr 84
Lun tËp


Bµi 24. SGK/ Tr 84


Hớng dẫn: Vẽ tia Bx, sau đó trên một nửa
mặt phẳng có bờ chứa tia Bx vẽ tia By sao
cho <i>xBy</i> 450


Bµi 25. SGK/ Tr 84
Híng dẫn: Xem hình sau


Bài 26. SGK/ Tr 84
Hớng dẫn


a) Đỉnh của góc là A, một cạnh là AB, cần
vẽ tia AC.


b) Đỉnh của góc là C, một cạnh là Cx, cần
vẽ tia Cz.


c) Đỉnh của góc là D, một cạnh là Dy, cần
vẽ tia Dx.



d) Đỉnh của góc là F, một cạnh là FE, cần
vẽ tia Fy.


Bài 27. SGK/ Tr 85
Giải


Hai tia OB, OC cùng thuộc một nửa mặt
phẳng bê chøa tia OA mµ <i>AOC</i><i>AOB</i> (


0 0


55 145 <sub>) nªn tia OC n»m gi÷a hai tia</sub>
OA, OB. Suy ra <i>AOC COB AOB</i> 


 


0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 28, 29 - SGK/ Tr 85.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.



_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tỉ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

60
30


O x


z
y


<i>Hình 1</i>
Tiết: 22.


Ngày soạn: 20/ 01/ 2011.


<b>Bài 6- $6. tia phân giác của góc</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:



- HS hiểu thế nào là tia phân giác của góc?
- HS hiểu đờng phân giác của góc là gì?
2. Kĩ năng:


- BiÕt vÏ tia phân giác của góc.


- Biết cách chứng tỏ một tia phân giác của một góc
3. T tởng:


- Rốn tớnh cẩn thận khi vẽ, đo, gấp giấy để xác định tia phân giác.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyt vn , tho lun nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, giấy để gấp, phiu hc tp ...


HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p



Hoạt động 1: Tia phân giác của một
góc là gì?


 GV: Cho bài tập sau, từ đó HS nêu
đợc định nghĩa tia phân giác của
một góc nh SGK.


- Quan sát hình vẽ 1 và trả lời câu
hỏi sau:


+ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào
nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?


GV: Khi nào tia Oz là tia phân gi¸c
cđa gãc xOy?


Hoạt động 2: Cách vẽ tia phõn giỏc
ca mt gúc


<b>1. Tia phân giác của một góc là gì?</b>
o Định nghĩa: SGK/ Tr 85


- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy vì trên
cùng một nửa mặt phẳng.


- <i>xOz</i>300 <i>xOy</i>600.


o Oz là tia phân giác của góc xOy nếu
thỏa mÃn điều kiện sau:



- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- <i>xOz zOy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

O


x y


t


t'


m O n


y


x


a) b)


y x


m


n


<i>H×nh 39</i>


O x



y


25°


t
50°


10p


5p


20p


 GV: Hớng dẫn HS đọc SGK và lĩnh
hội kiến thức.


 HS: Thùc hµnh díi sù híng dÉn cđa
GV.


 GV: Mỗi góc (không phải góc bẹt)
có mấy tia phân giác.


HS: Nêu nhận xét.


GV: Cho HS thảo luận nhóm <b>?</b>. Cụ
thể cho góc bẹt xOy. Vẽ tia phân
giác của góc này? Góc bẹt có mấy
tia phân giác.


GV: Đờng phân giác của một góc


là gì?


HS: Trả lời và quan sát hình vẽ.


GV: Cùng HS giải bµi tËp.


 HS: Đọc kĩ đề, tóm tắt, vẽ hình v
tỡm li gii.


GV: Gọi HS trả lời miệng hoặc lên
bảng trình bày.


GV: Nhận xét và chỉnh sửa.


Ví dụ: SGK.
Giải


- Cách 1: Dùng thớc đo góc (hình 37).
- Cách 2: GÊp giÊy (h×nh 38).


NhËn xÐt: SGK/ Tr 86


+ Thực hiện <b>?</b>: Góc bẹt có 2 tia phân giác
là 2 tia đối nhau.


<b>3. Chó ý</b>


* Khái niệm: Đờng thẳng chứa tia phân
giác của một góc là <i>đờng phân giác </i>của
góc đó.



Trên hình 39: Đờng thẳng mn là đờng
phân giác của gúc xOy.


<b>Vận dụng</b>


Bài 30. SGK/ Tr 87
Giải


a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (1) vì
các tia Ot, Oy cïng thuéc mét nöa mặt
phẳng bờ chứa tia Ox và <i>xOt xOy</i> .


b) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên:


 


<i>xOt tOy xOy</i>  <sub>, do đó </sub>250<i>tOy</i> 500<sub>.</sub>
Vậy <i>xOt tOy</i>  (2).


c) Tõ (1) vµ (2) suy ra tia Ot là tia phân
giác của góc xOy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 31  37 – SGK/ Tr 87.


V/ Tù rót kinh nghiệm.



_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

O



a

b



t



y t


O x


x'


130


65


Tiết: 23.


Ngày soạn: 26/ 01/ 2011.


<b>luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú



6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mục tiêu.


1. Kiến thức:


- Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.
2. Kĩ năng:


- Giải bài tập về góc.


- ỏp dng tớnh chất về tia phân giác của 1 góc để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng vẽ hình


3. T tëng:


- RÌn tÝnh cÈn thËn, nghiªm tóc.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dïng dạy học:


GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu, thớc thẳng, thớc đo góc.


HS: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.



1. n nh t chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)
Bài 1:


1) VÏ gãc aOb = 1800<sub>.</sub>


2) Vẽ tia phân giác Ot của góc aOb.
3) TÝnh <i>aOt</i> , <i>tOb</i> .


Híng dÉn
1, 2) VÏ h×nh:


3)TÝnh:


  1800 <sub>90</sub>0


2


<i>aOt tOb</i>  


3. Néi dung bµi míi.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kin thc cn ghi


5p


Dạng bài tập: Tính số đo góc
Phơng pháp giải:


Da v nhn xột: S o ca gúc tạo


bởi tia phân giác với mỗi cạnh của
góc bằng nửa số đo của góc đó.


 GV: Hớng dẫn HS cách đọc bài,


Bµi 33. SGK/ Tr 87
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

y


t
t'


O x


x'


O



y

x



m



b

a



O x


z


n


y


m
7p


5p


10p


phân tích bài toán và tìm cách giải.


HS: Đọc bài tóm tắt, vẽ hình ... Vì Ot là tia phân giác cđa gãc xOy nªn:


  1300 <sub>65</sub>0


2 2


<i>xOy</i>


<i>xOt</i>  


Hai gãc x’<sub>Ot vµ xOt kỊ bï nªn:</sub>




 





0


0 0 0


' 180


' 180 65 115


<i>x Ot</i> <i>xOt</i>


<i>x Ot</i>


 




Bài 34. SGK/ Tr 87
Giải


Vẽ hình


<i>x Oy</i>' 18001000 800




<sub>'</sub> <sub>'</sub> 800 <sub>40</sub>0


2


<i>x Ot</i>  



 <i>xOt</i>' 180 0 400 1400


(hc <i>xOt</i>' 100 0400 1400).




 1000 <sub>50</sub>0


2


<i>tOy</i> 


 <i>x Ot</i>' 800500 1300


(hc <i>x Ot</i>' 1800 500 1300).


 <i>tOt</i> ' 50 0400 900<sub>. (không yêu cầu</sub>


chứng minh tia Oy nằm giữa hai tai Ot
và Ot).


Bài 35. SGK/ Tr 87
H×nh vÏ


Híng dÉn


+ <i>Cách thứ nhất</i>: Giải tơng tự nh bài 34 ta
đợc <i>aOb</i> 900.



+ <i>C¸ch thø hai</i>:


Tia Om n»m gi÷a hai tia Ox, Oy;
Tia Oa n»m gi÷a hai tia Ox, Om;


Tia Ob nằm giữa hai tia Oy, Om; nên tia
OM nằm giữa hai tia Oa; Ob (Ví dụ 8. $1);
do đó:




   900 900 <sub>90</sub>0


2 2


<i>aOb aOm bOm</i>


Bài 36. SGK/ Tr 87
Giải


Vẽ h×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

O x
z


y
m
n


10p





  300 <sub>15</sub>0


2


<i>xOm mOy</i>  




  500 <sub>25</sub>0


2


<i>yOn nOz</i>  


 <i>mOn mOy yOn</i> 150250 400


Bài 37. SGK/ Tr 87
Giải


Vẽ hình


a) <i>yOz</i><i>xOz xOy</i>  1200 300 900
b)




  300 <sub>15</sub>0



2


<i>xOm mOy</i>  




  1200 <sub>60</sub>0


2


<i>xOn nOz</i>  


 <i>mOn xOn xOm</i> 600150 450


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bài về: Đọc trớc Bài 7 - $7. Thực hành đo góc trên mặt đất


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________



Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tiết: 24 - 25.


Ngày soạn: 30/ 01/ 2011.


<b>bi 7 - $7. thực hành đo góc trên mặt đất</b>


Líp Ngµy dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6A ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS hiĨu cÊu tạo của giác kế.
2. Kĩ năng:


- Bit cỏch s dng giác kế để đo góc trên mặt đất.
3. T tởng:


- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kĩ thuật thực
hành cho HS.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn , thc nghim.


III/ Đồ dùng dạy học:


Giáo viên:


+ 1 bộ thực hành mẫu gồm: 1 giác kế, 2 cọc tiêu dài 1,5m có 1 đầu nhọn (hoặc cọc có
đế nằm ngang để đứng thẳng đợc). 1 cọc tiêu ngắn 0,3m; 1 búa đóng cọc.


+ Từ 4 – 6 bộ thực hành dành cho HS.
+ Chuẩn bị địa điểm thực hành.


+ Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 em)
+ Các tranh phóng to hỡnh 40, 41, 42.


Học sinh:


+ Mỗi tổ HS là 1 nhóm thực hành.


- Cùng với GV chuẩn bị mỗi tổ một bộ dụng cụ thực hành.


- Các em cốt cán của mỗi tổ tham gia huấn luyện trớc (do GV hớng dẫn).


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung kiến thức


10p  GV: Giới thiệu dụng cụ đo góc trênmặt t, ú l giỏc k.


HS: Tìm hiểu cấu tạo cđa gi¸c kÕ.



 GV: Dựa vào hình 41 và 42 để


h-TiÕt 1:


<b>1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất</b>


CÊu tạo của giác kế:


- B phn chớnh ca giỏc k là 1 đĩa tròn.
- Mặt đĩa tròn đợc chia độ sẵn từ 00<sub> đến</sub>


1800<sub>.</sub>


- Hai nửa hình trịn ghi theo hai chiều
ng-ợc nhau (xuôi và ngng-ợc chiều kim đồng
hồ).


- Đĩa tròn đợc đặt nằm ngang trên một giá
ba chân, có thể quay quanh trục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

35p


42p


ớng dẫn HS cách thực hành.


GV: Chia nhóm sẵn từ tiết trớc, sau
đó cho các nhóm thực hnh.



HS: Thực hành.


GV: Quan sát và trợ giúp.


Quan sát hình 41, 42 vµ thùc hành theo
các bớc sau:


<i>Bc 1</i>: t giác kế sao cho mặt đĩa tròn
nằm ngang và tâm của nó nằm trên đờng
thẳng đứng đi qua đỉnh C ca gúc ACB.


<i>Bớc 2</i>: Đa thanh quay về vị trí 00<sub> vµ quay</sub>


mặt đĩa đến vị trí sao cho cọc tiêu đóng ở
A và hai khe hở thẳng hàng.


<i>Bớc 3</i>: Cố định mặt đĩa và đa thanh quay
đến vị trí sao cho cọc tiêu đóng ở B và hai
khe hở thẳng hàng.


<i>Bớc 4</i>: Đọc số đo (độ) của góc ACB trên
mặt đĩa. Nh hình 42, ta đọc đợc <i>ACB</i>1000


.
TiÕt 2:


<b>3. Các nhóm học sinh thực hành</b>


4. Củng cố bài giảng.(2p)



- Nhắc lại kiến thức trong quá trình thực hành.
5. Hớng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.(1p)


- HS cất dụng cụ, vệ sinh tay chân chuẩn bị vào giê häc sau.


- GV nhắc nhở HS tiết sau mang đủ compa để học bài “Đờng trịn”.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

O M
C
B


A <sub>2cm</sub>


O M


R
N
M


P



Tiết: 26.


Ngày soạn: 06/ 02/ 2011.


<b>bi 8 - $8. ng trũn</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đờng trịn là gì? Hình trịn là gì?.


- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đờng kính, bán kính.
2. Kĩ năng:


- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đờng tròn, cung tròn.


- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
3. T tởng:


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi sư dơng compa, vÏ h×nh.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và gii quyt vn , tho lun nhúm.



III/ Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: Thớc kẻ, compa dùng cho giáo viên, thớc đo góc, phấn mầu, bảng
phụ ...


Học sinh: Thớc kẻ có chia khoảng, compa, thớc đo góc, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


7p


5p


Hoạt động 1: Đờng tròn và hình trịn


 GV: Em hãy cho biết để vẽ đờng
tròn ngời ta dùng dụng cụ gì?


 HS: Để vẽ đờng tròn ta dùng
compa.


 GV: Cho điểm O, hãy vẽ đờng trịn
tâm O bán kính 2cm.



 HS: VÏ h×nh.


 GV: Vẽ đoạn thẳng đơn vị quy ớc
trên bảng, rồi vẽ đờng tròn trên
bảng. Lấy các điểm A, B, C ... bất
kì trên đờng trịn. Hỏi các điểm này
cách tâm O một khoảng là bao
nhiêu?


 GV: Tổng quát đờng tròn tâm O
bán kính R là một hình gồm các
điểm nh thế nào?


 GV: Giới thiệu kí hiệu đờng trũn
tõm O bỏn kớnh 2cm l (O;2cm).


<b>1. Đờng tròn và hình tròn</b>


- Dựng compa v ng trũn.
- V đờng trịn tâm O bán kính 2cm.


- Các điểm A, B, C ... đều cách tâm O một
khoảng bằng 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

O


B
C



A


D


O
A


B


H×nh 44 H×nh 45


A


D
O


C


2 2
2


H×nh 48


5p


5p


8p


 GV: Cho HS quan sát hình 43b và


chỉ ra điểm M, N, P nằm nh thế nào
so với đờng tròn?


 GV: Ta đã biết đờng tròn là đờng
bao quanh hình trịn (tiểu học).
Vậy hình trịn là hình gồm những
điểm nào? (Hãy quan sát lại hình
43b – SGK).


 GV: Nhấn mạnh lại sự khác nhau
giữa khái niệm đờng trịn và hình
trịn.


Hoạt động 2: Cung và dây cung


 GV: Yêu cầu HS đọc SGK, quan
sát hình 44, 45 và trả lời câu hỏi:


- Cung tròn là gì?
- Dây cung là gì?


- Th no l ng kớnh ca ng
trũn?


GV: Vẽ hình lên bảng cho HS quan
s¸t.


Hoạt động 3: Một cơng dụng khác của
compa



 GV: Compa chủ yếu là dùng để vẽ
đờng tròn. Em hãy cho biết compa
cịn có cơng dụng nào nữa?


 GV: Yêu cầu HS đọc hai ví d
trong SGK.


HS: Thực hành lại dới sự hớng dẫn
của giáo viên.


Hot ng 4: Vn dng


GV và HS giải bµi tËp.


Khái niệm: <i>Hình trịn là hình gồm các</i>
<i>điểm nằm trên đờng tròn và các điểm nằm</i>
<i>bên trong ng trũn ú.</i>


<b>2. Cung và dây cung</b>


Quan sát hình 44, 45 ta cã:


Lấy 2 điểm A và B thuộc đờng tròn. Hai
điểm này chia đờng tròn làm 2 phn, mi
phn l mt cung trũn.


- Dây cung là đoạn thẳng nối 2 mút
của cung.


- ng kớnh ca ng trịn là 1 dây


cung đi qua tâm.


Trên hình 45: CD là dây, AB là đờng kính.
* Chú ý: <i>Đờng kính di gp ụi bỏn kớnh</i>.


<b>3. Một công dụng khác của compa</b>


+ Compa còn dùng để so sánh hai on
thng.


Ví dụ 1, 2: Nghiên cứu SGK.


Vận dụng


Bài 38. SGK/ Tr 91
Giải


a) Xem hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

A


C


D


B
K
I
3



3 2


2


Hình 49


12


Bài 39. SGK/ Tr 92
Giải


Vẽ hình


a) CA = 3cm; DA =3cm; CB = 2cm; DB =
2cm.


b) §iĨm I nằm giữa A và B nên:


AI + IB = AB = 4cm. Cã IB = 2cm nªn
AI = 4 – 2 = 2cm. VËy AI = IB (= 2cm)
suy ra I là trung điểm của AB.


c) Điểm I nằm giữa A và K nên:
AI + IK = AK suy ra:


IK = AK – AI = 3 – 2 = 1cm.
4. Củng cố bài giảng.(2p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.



5. Hng dn hc sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 40  42 – SGK/ Tr 92, 93.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A


B C


N
M


Hình 53
E


Tiết: 27.


Ngày soạn: 16/ 02/ 2011.


<b>bài 9 - $9. TAM GIáC</b>



Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Định nghĩa đợc tam giác


- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
2. Kĩ năng:


- Biết vẽ tam giác.


- Biết gọi tên và kí hiệu tam giác.


- Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác.
3. T tởng:


- Rèn tính cẩn thận, kiên trì và sáng tạo trong giải toán.


II/ Phng phỏp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm.


III/ Đồ dùng dạy học:


GV: Thớc thẳng, compa, thớc ®o gãc, phÊn mµu vµ phiÕu häc tËp.



 HS: SGK, thớc thẳng, compa, thớc đo góc, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


17p


Hoạt động 1: Tam giác ABC l gỡ?


GV: Hớng dẫn HS vẽ tam giác nh
hình 53.


HS: HÃy cho biết cách kí hiệu tam
giác và các tên gọi của nó?


GV: Tam giác ở hình vẽ trên có
mấy đỉnh, mấy cạnh, my gúc?


HS: Đọc tên ...


GV: Trên hình 53 điểm nào nằm
bên trong tam giác, điểm nào nằm
bên ngoài tam giác?



HS: Làm bài tập 43.


<b>1. Tam giác ABC là gì?</b>


Nhận biết tam giác ABC


* Định nghĩa: SGK/ Tr 93.


+ Tam giác ABC kí hiệu là: <i>ABC</i><sub>.</sub>


+ Gồm ba đỉnh.
+ Gồm ba cạnh.
+ Gồm ba góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

B C
A


Hình 54
4


3 2


GV: Phát phiếu học tập bài 44.


Hớng dẫn


a) Ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi M, N, P
không thẳng hàng.


b) Gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi T,


U, V không thẳng hàng.


Bài 44. SGK/ Tr 95


10p Tên tam giác<sub></sub><i><sub>ABI</sub></i> Tên 3 đỉnh<sub>A, B, I</sub> <i><sub>BAI ABI AIB</sub></i><sub></sub> Tên 3 góc<sub>,</sub><sub></sub> <sub>,</sub><sub></sub> Tên 3 cạnh<sub>AB, BI, IA</sub>


<i>AIC</i>


 A, I, C <i>IAC ACI CIA</i>, , AI, IC, AC


<i>ABC</i>


 A, B, C <i>BAC ABC ACB</i>, , AB, BC, CA


15p


Hoạt động 2: Vẽ tam giác


 GV: Híng dÉn vµ cùng HS thực
hành vẽ hình.


HS: Nghiên cứu cách vẽ.


GV: Em hÃy đa các vật có dạng
hình tam giác.


<b>2. Vẽ tam gi¸c</b>


VÝ dơ: SGK.
C¸ch vÏ: SGK.



<i>Hình vẽ đợc nh hình 54 </i>– SGK.


* Một số đồ vật có dạng <sub> nh: Ê ke,</sub>


miÕng gỗ hình <sub>, móc treo áo có dạng </sub><sub>.</sub>


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 45  47 – SGK/ Tr 95.


V/ Tù rót kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B I C


B C


Hình 56


M


Tiết: 28.


Ngày soạn: 20/ 02/ 2011.


<b>luyện tập</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Củng cố lại kiến thức về tam giác thông qua giải bài tập.
2. Kĩ năng:


- Vẽ hình.
3. T tởng:


- Rèn tÝnh cÈn thËn, nghiªm tóc.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dïng dạy học:


GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, phấn màu và phiếu học tập.



HS: SGK, thớc thẳng, compa, thớc đo góc, phiếu học tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(7p)


HS: Nêu định nghĩa về tam giác và vẽ một tam giác minh họa?
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi


10p


Dạng 1: Vận dụng định nghĩa tam
giác và các yếu tố của nó


Phơng pháp giải: Đối chiếu với định
nghĩa.


 GV: u cầu HS quan sát hình 55
sau đó vẽ li hỡnh ú vo v.


HS: Trả lời bài 45.


GV: Nhận xét phần trả lời của HS.


Dạng 2: Vẽ tam giác
Phơng pháp giải:



- Nu khụng cho kớch thc thỡ ta lấy 3
điểm không thẳng hàng rồi vẽ 3 đoạn
thẳng ni ba im ú.


Bài 45. SGK/ Tr 95
Vẽ hình


Hớng dẫn


a) AI là cạnh chung của hai tam giác AIB
và AIC.


b) AC là cạnh chung của hai tam giác ACI
và ACB.


c) AB là cạnh chung của hai tam giác ABI
và ABC


d) Hai tam giác AIB và AIC có hai góc ở
đỉnh I kề bù nhau (đó là hai góc AIB và
AIC).


Bµi 46. SGK/ Tr 95
Híng dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

K


I



M
H×nh 57


B
N


A


H×nh 58


I R


T


3


2,5 2


15p


10p


- Nếu có độ dài 3 cạnh, ta vẽ một cạnh
trớc. Đỉnh thứ ba là giao điểm của hai
cung trịn có tâm lần lợt là đỉnh đã vẽ,
hai bán kính lần lợt bằng độ dài hai
cạnh cịn lại.


 GV: Hớng dẫn HS vẽ hình theo
diễn đạt bằng lời ở bài 46.



 GV: Cho HS th¶o luËn nhãm.


 HS: Đại diện 2 nhóm lên vẽ hình.


GV: Nhận xét và chỉnh sửa sai nếu
có.


GV: Cùng HS giải bài 47.


HS: Đọc kĩ bài và cho biết bài này
tơng tự với ví dụ nào trong SGK.


GV: Cách vẽ và các bớc giải nh thế
nào?


HS: Vẽ nháp.


GV: Nhận xét qua và chữa bài cho
HS.


b) Xem hình 57


Bài 47. SGK/ Tr 95
Giải


- Vẽ đoạn thẳng IR = 3cm.


- Vẽ cung tròn (I; 2,5cm) và cung tròn (R;
2cm), hai cung này cắt nhau tại T.



- Vẽ đoạn thẳng TI và TR ta có <i>TIR</i><sub>.</sub>
<i>Vẽ hình</i>


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bµi.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nh.(1p)
Xem v lm cỏc bi tp ó cha.


Bài về: Đọc và trả lời trớc phần Ôn tập phần hình học chơng II.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên m«n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

y
x


M


O O y


x


y
O
x
y
O
x
R
o
A
B C
z
x
O
y
O
b
c
a
A
t u
v
M
1
a


2 3 4 5


10
9



7


6 8


Tiết: 29.


Ngày soạn: 26/ 02/ 2011.


<b>ôn tập phần hình học (<sub>Chơng II)</sub></b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HƯ thèng hãa kiÕn thøc vỊ góc.
2. Kĩ năng:


- S dng thnh tho cỏc dng c để đo, vẽ góc, đờng trịn, tam giác.
3. T tởng:


- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ Đồ dùng dạy học:



GV: Thớc kẻ, compa, thớc đo góc, phấn mầu, bảng phụ (vẽ 1 số mô hình ...).


HS: Thớc kẻ, compa, thớc đo góc, phiếu học tập. Chuẩn bị các câu hỏi, bài tập ôn
vào vở.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.


TG Hoạt động của Thầy và Trị Trình tự nội dung kiến thức cần ghi
Hoạt động 1: Đọc hình để củng c


kiến thức


GV: Mỗi hình trong bảng phụ sau
đây cho biết kiến thức gì?


<b>I. Các hình</b>


Bài 1. Treo bảng phơ.


10p


 GV: Có thể hỏi thêm 1 số kiến thức
của hình đó.


- ThÕ nµo lµ nưa mp bê a.



- ThÕ nào là góc nhọn, góc vuông, góc
tù, góc bẹt.


- Thế nµo lµ 2 gãc bï nhau, hai gãc
phơ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề
bù.


- Tia phân giác của 1 góc là gì? Mỗi
góc có mấy tia phân giác (góc bẹt và
góc không phải là góc bẹt).


H1: Hai na mặt phẳng có chung bở a đối


nhau.


H2: Gãc nhän xOy, A là 1 điểm nằm bên


trong góc.


H3: Góc vuông mIn.


H4: Gãc tï aPb.


H5: Gãc bĐt xOy cã Ot lµ 1 tia phân giác


của góc.


H6: 2 góc kề bù.



H7: 2 góc kỊ phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

7p


5p


- Đọc tên các đỉnh, cạnh, góc của tam
giác ABC.


- Thế nào là đờng tròn tâm O, bán
kính R.


Hoạt động 2: Củng cố kiến thức qua
việc dùng ngôn ngữ


 GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS
®iỊn tõ.


 HS: Điền vào phiếu và ghi vào
bảng phụ.


Bài 3: §óng hay sai? (GV giao phiÕu
häc tËp cho c¸c nhãm)


a) Góc là một hình tạo bởi 2 tia cắt
nhau.


b) Góc tù là một góc lớn hơn góc lớn
hơn góc vuông



c) NÕu Oz lµ tia phân giác cđa gãc
xOy th× <i>xOz</i><i>zOy</i> .


d) NÕu <i>xOz zOy</i> thì Oz là phân giác
của <i>xOy</i> .


e) Góc vuông là gãc cã sè ®o b»ng
900<sub>.</sub>


g) Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều
cách tâm một khoảng bằng bán kính.
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng vẽ hình
và tập suy luận


 GV: Kiểm tra vở bài tập xem HS đã
hoàn thành xong phần III hay cha.


HS: Trả lời câu 1, 2.


GV: Nhận xét câu trả lời của HS.


GV: Cho HS thảo luận câu 3.


HS: Lên bảng vẽ hình câu 3.


GV: Hớng dẫn nếu HS thực hiện
cách vẽ cha ỳng.


H9: Tam giác ABC.



H10: Đờng tròn tâm O, bán kÝnh R.


<b>II. C¸c tÝnh chÊt</b>


Bài 2: Điền vào ơ trống các phát biểu sau
để đợc một câu đúng.


a) Bất kì đờng thẳng nào trên mặt phẳng
cũng là ..., của ...


b) Mỗi góc có một ... Số đo của góc bẹt
bằng ...


c) Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc
thì ...


d) Nếu




2


<i>xOy</i>
<i>xOt tOy</i>


thì ...
Trả lêi


a) bờ chung; hai nửa mp đối nhau.
b) một số đo xác định; 1800<sub>.</sub>



c) <i>aOc aOb bOc</i>   .


d) Ot là tia phân giác của góc xOy.
Bài 3:


a) S b) Đ c) Đ


d) S e) Đ g) Đ


<b>III. Câu hỏi & Bài tập</b>


Câu 1. SGK/ Tr 96: Trả lời


a) Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc.
b) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối
nhau.


c) Hình ảnh thực tÕ cña gãc vuông nh:
Góc bàn, góc tờ giấy, góc của viên gạch
vuông lát nền nhà ...v.v...


+ Hỡnh nh thc t của góc bẹt nh: Thớc
đo góc, chiếc quạt giấy mở ra đến khi hai
nan ngồi thẳng hàng, góc tạo thành bởi
kim giờ và kim phút lúc 6 giờ, ...v.v...
Câu 2. SGK/ Tr 96: Tr li


a) Góc vuông là góc có sè ®o b»ng 900<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

O
y


m m x


y


O y z


O


x x


a) b) c)


O


60°


0° x


180° O


135°


0° x


180°


y



O
90°


0° x


180°


y
y


a)

b)

c)



O


30°


x
y


m


3,5
A


B C


3 2,5


HS: Dới lớp hoàn thiện hình vẽ vào


vở.


hơn gãc bĐt.


C©u 3. SGK/ Tr 96


5p


5p


C©u 4. SGK/ Tr 96


10p


 GV: Hớng dẫn HS tìm phơng án để
trả lời câu hỏi.


 HS: Tr¶ lêi.


 GV: Yêu cầu HS nêu cách giải và
biết vẽ hình đúng.


 HS: Tr¶ lêi miƯng.


 GV: Cïng HS gi¶i bài.


Câu 5. SGK/ Tr 96
Hớng dẫn


Tia Oz n»m gi÷a hai tia Ox, Oy nªn



  


<i>xOz zOy xOy</i>  <sub> vì vậy chỉ cần đo hai lần</sub>
sẽ biết đợc số đo của cả ba gúc xOy, yOz
v xOz.


<i>Có hai cách làm</i>:


1) Đo hai góc xOz và yOz. Tổng hai số đo
này là số ®o cđa gãc xOy.


2) Đo góc xOy và một trong hai góc xOz,
yOz. Tính hiệu hai số đo này đợc số đo
của góc cịn lại.


C©u 6. SGK/ Tr 96
Híng dÉn


VÏ một tia nằm giữa hai cạnh của góc sao
cho tia này tạo với một cạnh của góc một
góc là: 600<sub> : 2 = 30</sub>0


Câu 7. SGK/ Tr 96: Trả lời


Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng
AB, BC, CA khi A, B, C kh«ng thẳng
hàng.


Câu 8. SGK/ Tr 96


Giải


- Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm.


- Vẽ cung tròn (B; 3cm) và cung tròn (C;
2,5cm) , chúng cắt nhau tại A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Đo c¸c gãc cđa <i>ABC</i><sub>: </sub><i>A</i>790<sub>; </sub><i>B</i> 450<sub>;</sub>
 <sub>57</sub>0


<i>C</i> <sub>.</sub>


4. Cđng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bi ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


TiÕt sau: Kiểm tra 1 tiết. Về nhà ôn tập cho kĩ.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

0 1 2 3 4 cm


A E F B


C


D


30°


x



y


O



z


TiÕt: 30.


Ngày soạn: 02/ 03/ 2011.


<b>kiểm tra 1 tiết</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:



- Néi dung kiÕn thøc trong chơng II.
2. Kĩ năng:


- Vẽ hình, suy luận, tính toán.
3. T tởng:


- Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc.


II/ Phơng pháp:


III/ Đồ dùng dạy học:
IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung kiểm tra:
Bài 1 (3 điểm)


Xem h×nh vÏ, cho biÕt: <i>xOy</i>900;
 <sub>30</sub>0


<i>yOz</i> <sub>.</sub>


a) Hai gãc <i>xOz</i> vµ <i>yOz</i> cã phơ nhau
không? Vì sao?


b) Tính số đo góc <i>xOz</i> .


<b>Bài 2 (3 điểm)</b>



a) Vẽ góc <i>xAy</i>500.


b) Vẽ tia phân giác At của <i>xAy</i>.
c) Tính số đo các góc: <i>xAt</i> và <i>tAy</i> .
Bài 3 (4 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

c) Tớnh dài các đoạn thẳng BF và EF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

0 1 2 3 4 cm


A E F B
C


D


25<sub>°</sub>


A x


y


t


Híng dÉn chấm


Bài ý Đáp án Điểm


<b>1</b> a


Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nªn: <i>xOz zOy xOy</i>   900 (1)


Nên <i>xOz</i> và <i>yOz</i> là hai góc phụ nhau.


1
1
b <sub>Từ (1) suy ra: </sub><i>xOz</i> 900 <i>yOz</i>900 300 600 1


<b>2</b>


a, b


H×nh vÏ


1,5


c Ta cã:


  


2


<i>xAy</i>
<i>xAt tAy</i> 


(do <i>At</i> là phân giác <i>xAy</i>).


Vậy:


500 <sub>25</sub>0


2 2



<i>xAy</i>


<i>xAt tAy</i>   


.


0,5
1


<b>3</b>


a


Ta có: AC = 3cm (bán kính đờng tròn (A; 3cm))
BD = 2cm (bán kính đờng trịn (B; 2cm))


0,5
0,5


b


§iĨm E nằm giữa hai điểm A và B, nên: AE + EB = AB


2


4 ( )


<i>EB</i> <i>cm</i>



<i>AB</i> <i>cm gt</i>








 <sub> (EB là bán kính đờng trịn (B; 2cm).</sub>


Do đó: AE + 2 = 4  <sub> AE = 4 - 2 = 2 (cm).</sub>


VËy AE = EB.


0,5
0,75


c


Điểm F nằm giữa hai điểm A và B, nên: AF + FB = AB
Mà AF = 3cm (AF là bán kính đờng trịn (A; 3cm)).
Suy ra: 3 + FB = 4 nên FB = 4 - 3 = 1 (cm).


Điểm F nằm giữa hai điểm B và E, nên:
BF + FE = BE


1 + FE = 2  FE = 2 - 1 = 1 (cm).


0,5


0,75


0,5


<i>Lu ý: Nếu HS có cách giải và cách trình bày khác mà đúng thì vẫn cho theo thang im.</i>


________ Hết ________
4. Củng cố bài giảng.


5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi ë nhµ.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tỉ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Tiết: 31.


<b>Trả bài kiểm tra học kì II</b>


Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú


6A ____/ ____/ 2011
6B ____/ ____/ 2011


I/ Mơc tiªu.


- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân


môn.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.


III/ chuÈn bÞ:


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm ca hc sinh.


- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kim tra bi c.(2p)


- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Trả bài kiểm tra.(40p)


- Giáo nhận xét và chữa các bài tập.


- Học sinh chú ý, ghi chép, lắng nghe và phản hồi ý kiến nếu có.
4. Củng cố bài giảng.(2p)


Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)



Hoàn thành tiếp phần bài tập phần Ôn Tập nếu HS nào làm cha xong.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×