Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.47 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
* Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh phải:
* Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
* Giải thích đ ợc khái niệm keo đất, cấu tạo keo
* Giải thích đ ợc khái niệm keo đất, cấu tạo keo
đất.
đất.
* biết đ ợc khả năng hấp phụ của đất, phản ứng
* biết đ ợc khả năng hấp phụ của đất, phản ứng
của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.
của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.
* Từ kiến thức đã học có thể áp dụng vào thực tế
* Từ kiến thức đã học có thể áp dụng vào thực tế
s¶n xuÊt.
<b>I</b>
<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.
<b>1</b>
<b>1</b>: Keo đất.<sub>: Keo đất.</sub>
• <sub>a. Khỏi nim :</sub>
ã <sub>VD: hoà 2 cốc , cốc 1 hoà n ớc với đ ờng, cốc 2 hoà n </sub>
ớc với đất với sau khi để lắng đọng thì cho hs quan
sỏt.
ã <sub>ở hai cốc có gì khác nhau?</sub>
• <sub>Cốc 1 n ớc đục rồi trong dần cịn cc 2 n c c khụng </sub>
trong.
ã <sub>Cốc 1 các phân tử đ ờng hoà tan trong n ớc nên kh«ng </sub>
<b>I</b>
<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.
<b>1</b>
<b>1</b>: Keo đất.: Keo đất.
a. Khái niệm
a. Khái niệm
điểm trên cho biết
keo đất là gì?
• <sub>Keo đất là các phn t </sub>
nhỏ từ 1- 200 nm không
hoà tan trong n ớc, ở
trạng thái huyền phù.
ã <sub>b, Cu to keo t.</sub>
ã <sub>Quan sát hình vẽ trong </sub>
sgk và so sánh.
<b>I</b>
<b>I</b>: Keo t v kh năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.
<b>`</b>
<b>`</b> <b>11</b>: Keo đất.: Keo đất.
a, Kh¸i niƯm
b, Cấu tạo keo đất.
b, Cấu to keo t.
chỉ tiêu so sánh Keo âm Keo d ơng
Nhân có Có
Lớp ion
mang điện
tích
Lớp ion quyết
nh Ion âm Ion d ơng
<b>I</b>
<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.
<b>`</b>
<b>`</b> <b>11</b>: Keo đất.: Keo đất.
• <sub>Hs thảo luận keo đất có cấu tạo nh thế nào?</sub>
• <sub>Keo đất cấu tạo gồm nhân và 2 lớp ion mang </sub>
<b>I</b>
<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.
<b>1</b>
<b>1</b>: Keo đất.: Keo đất.
2: khả năng hấp phụ của đất
2: khả năng hấp phụ của đất
• <sub>Đo keo đất có lớp ion quyết định nên có thể </sub>
hút các ion mang điện tích trái dấu, các phần
tử nhỏ, hạt sét.. Từ đó tạo khả năng hấp phụ
của đất.
• <sub>Vậy khả nng hp ph ca t l gỡ?</sub>
ã <sub>Khả năng hấp phụ là sự hút, bám các ion, các </sub>
• <sub>Phản ứng của dung dịch đất do nồng độ ion H</sub>+ và
OH+.
• <sub> nÕu H</sub>+ > OH- -> ph¶n øng chua.
• <sub>nÕu H</sub>+ < OH- -> phản ứng kiềm.
ã <sub>1. Phn ng chua của đất. </sub>
• <sub>Hs nghiên cứu sgk và cho biết độ chua của đất đ ợc </sub>
chia lµm mÊy loại ? Sự khác nhau của chúng?
ã <sub>gm 2 loi l chua hot tớnh v chua tim </sub>
tàng.
ã <sub>Độ chua hoạt tính do ion H</sub>+ trong dung dịch đất
gây ra, độ chua tiềm tàng do ion H+ và Al
3+ trªn
2. Phản ứng kiềm của đất.
• <sub>Nguyên nhân nào gây cho đất bị kiềm? </sub>
• <sub>Do đất chứa Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> và CaCO</sub><sub>3</sub>
• <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>0 = 2Na0H +C0</sub><sub>2</sub>
• <sub>CaC0</sub><sub>3</sub><sub> + C0</sub><sub>2</sub><sub> +H</sub><sub>2</sub><sub>0 = Ca(HC0</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>
Ca(HC03)2 = Ca(0H)2 + 2C02
• <sub>Đất chua, t b kim ta phi lm gỡ?</sub>
ã <sub>Đất chua cần bón vôi, bón phân hữu cơ và vô cơ hợp lý.</sub>
ã <sub>Em có nhận xét gì về đất sau khi trồng cõy h </sub>
u?
ã <sub>Đất tơi xốp, giữ đ ợc n ớc, phân và các chất khoáng </sub>
.
ã <sub>t cú tớnh chất nh vậy là đất có độ phì nhiêu hay </sub>
độ phì nhiêu của đất, vậy độ phì nhiêu ca t l
gỡ?
ã <sub>Đất tơi xốp, giữ đ ợc n ớc, phân và các chất khoáng </sub>
ta phải làm gì?
ã <sub>Mun tng phỡ nhiờu ca t cn bón phân </sub>
hữu cơ, làm đất và t ới tiêu hp lý.
ã <sub>2. Phân loại </sub>
ã <sub>Hs nghiên cứu sgk.</sub>
• <sub>Lấy VD về các biện pháp con ng ời sử dụng để </sub>
làm tăng độ phì nhiêu nhân tạo?
• <b><sub>Hãy chọn đáp án đúng.</sub></b>
• <sub>Khả năng hp th ca t l: </sub>
ã <sub>a, là khả năng giữ lại chất dinh d ỡng, các phần tử nhỏ </sub>
nh ng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
ã <sub>b, l kh nng gi n c, oxi, do đó giữ lại đ ợc các chất </sub>
hoµ tan trong n ớc.
ã <sub>c, là khả năng giữ lại chất dinh d ỡng, các phần tử nhỏ </sub>
làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.
ã <sub>d, l kh nng gi li chất dinh d ỡng, đảm bảo thoát n </sub>
• <sub>a l ap an ung</sub>à
ã <sub> về nhà học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong </sub>