Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tan Trao SD TQ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.47 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 3: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA </b>



<b>Tiết 3: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA </b>



<b>ĐẤT TRỒNG</b>



<b>ĐẤT TRỒNG</b>



* Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh phải:


* Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


* Giải thích đ ợc khái niệm keo đất, cấu tạo keo


* Giải thích đ ợc khái niệm keo đất, cấu tạo keo


đất.


đất.


* biết đ ợc khả năng hấp phụ của đất, phản ứng


* biết đ ợc khả năng hấp phụ của đất, phản ứng


của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.


của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.


* Từ kiến thức đã học có thể áp dụng vào thực tế


* Từ kiến thức đã học có thể áp dụng vào thực tế



s¶n xuÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I</b>


<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.


<b>1</b>


<b>1</b>: Keo đất.<sub>: Keo đất.</sub>
• <sub>a. Khỏi nim :</sub>


ã <sub>VD: hoà 2 cốc , cốc 1 hoà n ớc với đ ờng, cốc 2 hoà n </sub>


ớc với đất với sau khi để lắng đọng thì cho hs quan
sỏt.


ã <sub>ở hai cốc có gì khác nhau?</sub>


• <sub>Cốc 1 n ớc đục rồi trong dần cịn cc 2 n c c khụng </sub>


trong.


ã <sub>Cốc 1 các phân tử đ ờng hoà tan trong n ớc nên kh«ng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I</b>


<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.


<b>1</b>



<b>1</b>: Keo đất.: Keo đất.
a. Khái niệm


a. Khái niệm

:

:


• <sub>Dựa vào các đặc </sub>


điểm trên cho biết
keo đất là gì?


• <sub>Keo đất là các phn t </sub>


nhỏ từ 1- 200 nm không
hoà tan trong n ớc, ở


trạng thái huyền phù.


ã <sub>b, Cu to keo t.</sub>


ã <sub>Quan sát hình vẽ trong </sub>


sgk và so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I</b>


<b>I</b>: Keo t v kh năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.


<b>`</b>


<b>`</b> <b>11</b>: Keo đất.: Keo đất.


a, Khái niệm


a, Kh¸i niƯm


b, Cấu tạo keo đất.


b, Cấu to keo t.


chỉ tiêu so sánh Keo âm Keo d ơng


Nhân có Có


Lớp ion
mang điện
tích


Lớp ion quyết


nh Ion âm Ion d ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I</b>


<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.


<b>`</b>


<b>`</b> <b>11</b>: Keo đất.: Keo đất.


a, Kh¸i niƯm




a, Kh¸i niƯm



b, Cấu tạo keo đất.



b, Cấu tạo keo đất.



• <sub>Hs thảo luận keo đất có cấu tạo nh thế nào?</sub>
• <sub>Keo đất cấu tạo gồm nhân và 2 lớp ion mang </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I</b>


<b>I</b>: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.: Keo đất và khả năng hấp phụ của đất.


<b>1</b>


<b>1</b>: Keo đất.: Keo đất.


2: khả năng hấp phụ của đất


2: khả năng hấp phụ của đất


• <sub>Đo keo đất có lớp ion quyết định nên có thể </sub>


hút các ion mang điện tích trái dấu, các phần
tử nhỏ, hạt sét.. Từ đó tạo khả năng hấp phụ
của đất.


• <sub>Vậy khả nng hp ph ca t l gỡ?</sub>


ã <sub>Khả năng hấp phụ là sự hút, bám các ion, các </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II.Phản ứng của dung dịch đất .



II.Phản ứng của dung dịch đất .



• <sub>Phản ứng của dung dịch đất do nồng độ ion H</sub>+ và


OH+.


• <sub> nÕu H</sub>+ > OH- -> ph¶n øng chua.


• <sub>nÕu H</sub>+ < OH- -> phản ứng kiềm.


ã <sub>1. Phn ng chua của đất. </sub>


• <sub>Hs nghiên cứu sgk và cho biết độ chua của đất đ ợc </sub>


chia lµm mÊy loại ? Sự khác nhau của chúng?


ã <sub>gm 2 loi l chua hot tớnh v chua tim </sub>


tàng.


ã <sub>Độ chua hoạt tính do ion H</sub>+ trong dung dịch đất


gây ra, độ chua tiềm tàng do ion H+ và Al


3+ trªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II.Phản ứng của dung dịch đất.




II.Phản ứng của dung dịch đất.



1. Phản ứng chua của đất.



1. Phản ứng chua của đất.



2. Phản ứng kiềm của đất.


• <sub>Nguyên nhân nào gây cho đất bị kiềm? </sub>
• <sub>Do đất chứa Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> và CaCO</sub><sub>3</sub>


• <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>0 = 2Na0H +C0</sub><sub>2</sub>
• <sub>CaC0</sub><sub>3</sub><sub> + C0</sub><sub>2</sub><sub> +H</sub><sub>2</sub><sub>0 = Ca(HC0</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>
Ca(HC03)2 = Ca(0H)2 + 2C02


• <sub>Đất chua, t b kim ta phi lm gỡ?</sub>


ã <sub>Đất chua cần bón vôi, bón phân hữu cơ và vô cơ hợp lý.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Độ phì nhiêu của đất



III. phỡ nhiờu ca t



<b>1</b>



<b>1</b>

: khái niệm

: khái niệm



ã <sub>Em có nhận xét gì về đất sau khi trồng cõy h </sub>
u?



ã <sub>Đất tơi xốp, giữ đ ợc n ớc, phân và các chất khoáng </sub>


.




ã <sub>t cú tớnh chất nh vậy là đất có độ phì nhiêu hay </sub>


độ phì nhiêu của đất, vậy độ phì nhiêu ca t l
gỡ?


ã <sub>Đất tơi xốp, giữ đ ợc n ớc, phân và các chất khoáng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. Độ phì nhiêu của đất



III. Độ phì nhiêu ca t



<b>1</b>



<b>1</b>

: khái niệm

: khái niệm



ã

<sub>Hs tho lun</sub>

<sub>: Mun tng phỡ nhiờu ca t </sub>


ta phải làm gì?


ã <sub>Mun tng phỡ nhiờu ca t cn bón phân </sub>


hữu cơ, làm đất và t ới tiêu hp lý.



ã <sub>2. Phân loại </sub>


ã <sub>Hs nghiên cứu sgk.</sub>


• <sub>Lấy VD về các biện pháp con ng ời sử dụng để </sub>


làm tăng độ phì nhiêu nhân tạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• <b><sub>Hãy chọn đáp án đúng.</sub></b>


• <sub>Khả năng hp th ca t l: </sub>


ã <sub>a, là khả năng giữ lại chất dinh d ỡng, các phần tử nhỏ </sub>


nh ng không làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.


ã <sub>b, l kh nng gi n c, oxi, do đó giữ lại đ ợc các chất </sub>


hoµ tan trong n ớc.


ã <sub>c, là khả năng giữ lại chất dinh d ỡng, các phần tử nhỏ </sub>


làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi.


ã <sub>d, l kh nng gi li chất dinh d ỡng, đảm bảo thoát n </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• <sub>a l ap an ung</sub>à


ã <sub> về nhà học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong </sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×