Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH xây dựng và thương mại thuận thành, hòa bình (khóa luận kinh tế và quản trị kinh doanh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 75 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI THUẬN THÀNH, HỊA BÌNH

NGÀNH: KẾ TỐN
MÃ SỐ: 7340301
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Đào Thị Hồng
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Thanh Huyền

Mã sinh viên

: 1654040584

Lớp

: K61-KTO

Khóa

: 2016 - 2020

Hà Nội, 2020


LỜI CẢM ƠN


Để hồn thành khóa học và đánh giá kết quả học tập của sinh viên theo
chƣơng trình đào tạo trƣờng Đại học Lâm Nghiệp niên khóa (2016 – 2020),
đƣợc sự đồng ý của Ban giám hiệu Nhà trƣờng, khoa Kinh tế và Quản trị kinh
doanh, em đã tiến hành thực hiện và hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Trong suốt q trình thực hiện khóa luận, ngồi sự cố gắng nỗ lực của
bản thân, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, hƣớng dẫn tận tình của các thầy
giáo, cô giáo, các cơ quan đơn vị, bạn bè trong và ngoài trƣờng cùng toàn thể
ngƣời thân trong gia đình.
Qua đây, cho phép em xin đƣợc bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc
nhất đến giảng viên Đào Thị Hồng và các thầy giáo, cô giáo trong khoa Kinh tế Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam cùng Ban lãnh đạo,
tập thể cán bộ công nhân viên Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành đã tạo điều kiện giúp đỡ em hồn thành khóa luận này.
Một lần nữa, cho phép em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành tới những
sự giúp đỡ q báu đó.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế và
Quản trị kinh doanh, Ban giám hiệu nhà trƣờng mạnh khỏe, hạnh phúc và ln
hồn thành tốt cơng tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

Nguyễn Thị Thanh Huyền

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ i
MỤC LỤC ................................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.....................................................................................vii

DANH MỤC SƠ ĐỒ ........................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC MÂU SỔ ................................................................................. ix
ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 2
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu. ........................................................................ 2
4. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 3
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................... 3
6. Kết cấu của khoá luận. ....................................................................................... 4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP ................................................................................................. 5
1.1. Những vấn đề chung về cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp xây lắp ............ 5
1.1.1. Đặc điểm của doanh nghiệp xây lắp .............................................................. 5
1.1.2. Đặc điểm sản phẩm doanh nghiệp xây lắp..................................................... 5
1.1.3. Đặc điểm cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp xây lắp ................................ 5
1.2. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất .......................................................... 6
1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất ............................................................................. 6
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất ............................................................................... 6
1.2.3. Đối tƣợng và phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất ..................................... 8
1.3. Những vấn đề chung về giá thành sản phẩm .................................................... 9
1.3.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm xây lắp ..................................................... 9
1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp ............................................................ 9
ii


1.4. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ............................. 11
1.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................... 12
1.5.1. Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................................... 12
Sơ đồ 1.1 Trình tự kế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ................................. 13

1.5.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp ............................................................. 13
1.5.3. Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng.......................................................... 14
1.5.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung .................................................................... 16
1.6. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ..................................................................... 17
1.7. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................... 19
1.8. Kế tốn tính giá thành sản phẩm ..................................................................... 20
1.8.1. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm xây lắp ................................................. 20
1.8.2. Kỳ tính giá thành sản phẩm .......................................................................... 20
1.8.3. Phƣơng pháp t nh giá thành sản phẩm xây lắp ............................................ 20
CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI THUẬN
THÀNH………… .................................................................................................. 22
2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành……….. ........................................................................................................ 22
2.1.1. Qt trình thành và phát triển của cơng ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành. .......................................................................................................... 22
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp. ...................................................... 23
2.1.3. Đặc điểm lĩnh vực kinh doanh của công ty. . ............................................. 23
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH xây dựng và thƣơng
mại Thuận Thành. ................................................................................................... 24
2.2. Đặc điểm các nguồn lực của công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành ...................................................................................................................... 25
2.2.1. Đặc điểm về cơ sở vật chất của cơng ty ....................................................... 25
2.2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn tại Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành. .......................................................................................................... 26
iii


2.2.3. Tình hình sử dụng lao động của Cơng ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành ........................................................................................................... 28

2.3. Kết quả kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành trong 3 năm( 2017-2019) ............................................................................ 29
2.4. Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của cơng ty ....................... 32
2.4.1. Thuận lợi ....................................................................................................... 32
2.4.2. Khó khăn....................................................................................................... 32
2.4.3. Phƣơng hƣớng phát triển .............................................................................. 32
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN
THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI
THUẬN THÀNH ................................................................................................... 33
3.1. Đặc điểm chung về tổ chức công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH xây dựng và
thƣơng mại Thuận Thành. ...................................................................................... 33
3.1.1. Tổ chức bộ máy Kế tốn tại Cơng ty. ......................................................... 33
3.1.2. Hình thức tổ chức sổ kế tốn tại cơng ty ...................................................... 34
3.1.3. Các chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty. ...................................................... 35
3.2. Thực trạng kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại
Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành. ....................................... 36
3.2.1. Phân loại chi ph sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH xây
dựng và thƣơng mại Thuận Thành. ........................................................................ 36
3.2.2. Đối tƣợng và phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất. .................................. 37
3.2.3. Nội dung cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tại Cơng ty TNHH
xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành. ................................................................ 38
3.2.4.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................. 52
3.2.5. Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kì ....................................... 55
3.2.6. Kế tốn tính giá thành của Cơng ty .............................................................. 55

iv


3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và

tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành………… ...................................................................................................... 56
3.3.1. Ƣu điểm ........................................................................................................ 56
3.3.2. Những hạn chế .............................................................................................. 59
3.3.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành ......................... 61
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO

v


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Nghĩa

1

CN

Cơng nhân

2

CPSX

Chi phí sản xuất


3

CBGV

Cán bộ giảng viên

3

CPNVLTT

4

CPNCTT

5

CPSDMTC

Chi phí sử dụng máy thi cơng

6

CT, HMCT

Cơng trình, hạng mục cơng trình

7

CPSXKD


9

ĐVT

Đơn vị tính

10

GTCL

Gía trị cịn lại

11

GTGT

Giá trị gia tăng

12

KC

13

KLXL

14

NG


Nguyên giá

15

NVL

Nguyên vật liệu

16

TK

Tài khoản

17

TSCĐ

Tài sản cố định

18

TCCS

Trung cấp cảnh sát

19

TĐPTBQ


Tốc độ phát triển bình quân

20

TĐPTLH

Tốc độ phát triển liên hồn

21

XD

22

XDCB

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp

Chi phí sản xuất kinh doanh

Kết chuyển
Khối lƣợng xây lắp

Xây dựng
Xây dựng cơ bản

vi



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình cơ sở vật chất của Cơng ty ............................................... 26
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty (T nh đến 31/12/2019) . 27
Bảng 2.3: Tình hình sử dụng lao động của công ty (T nh đến 31/12/2019) ....... 28
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng
và thƣơng mại Thuận Thành qua 3 năm 2017 - 2019........................................ 30

vii


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Trình tự kế tốn chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ................................. 13
Sơ đồ 1.2. Trình tự kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp......................................... 14
Sơ đồ 1.3. Trình tự kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng th ngồi ................... 15
Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn chi phí sử dụng MTC trƣờng hợp DN có đội máy thi
cơng nhƣng khơng hạch tốn riêng ........................................................................ 15
Sơ đồ 1.5: Trình tự kế tốn chi phí sử dụng MTC trƣờng hợp DN có đội máy thi
cơng và hạch tốn riêng. ......................................................................................... 16
Sơ đồ 1.6. Trình tự kế tốn chi phí sản xuất chung ............................................... 17
Sơ đồ 1.7. Trình tự kế tốn tổng hợp CPSX .......................................................... 18
Sơ đồ 2.1. Bộ máy quản lý của Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận
Thành. ..................................................................................................................... 24
Sơ đồ 3.1. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành. .......................................................................................................... 33
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ hình thức kế tốn của cơng ty. .................................................... 35

viii



DANH MỤC CÁC MẪU SỔ
Mẫu số 3.1: Phiếu xuất kho .............................................................................. 40
Mẫu số 3.2:Trích sổ nhật ký chung................................................................... 41
Mẫu số 3.3: Tr ch sổ chi tiết TK 1545.NVLTT ................................................ 43
Mẫu số 3.4: Hoá đơn mua nguyên vật liệu ............................................................ 44
Mẫu sổ 3.5: Bảng chấm công tổ đội 1 .............................................................. 46
Mẫu sổ 3.6: Bảng thanh toán tiền lƣơng ........................................................... 47
Mẫu số 3.7: Trích số chi tiết TK 1545.NCTT ................................................... 48
Mẫu 3.8: Phiếu phân bổ chi phí máy thi cơng ................................................... 50
Mẫu số 3.9: Trích sổ cái TK 1542 .................................................................... 51
Mẫu số 3.10: Sổ cái TK 1545 ........................................................................... 53
Mẫu số 3.11: Thẻ tính giá thành SP .................................................................. 55

ix


ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân, trong mấy năm qua
ngành xây dựng cơ bản không ngừng lớn mạnh. Nhất là khi nƣớc ta tiến hành
công cuộc "Công nghiệp hố - Hiện đại hố" một cách sâu rộng, tồn diện,
công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế đang đƣợc tiến hành với tốc độ và
quy mơ lớn thì xây dựng cơ bản giữ một vị trí vơ cùng quan trọng trong sự
phát triển của đất nƣớc. Vì ngành xây dựng tạo ra "bộ xƣơng sống" - là cơ sở
của nền tảng cho nền kinh tế quốc dân, đòi hỏi phải có cơ chế quản lý và cơ
chế tài chính một cách chặt chẽ ở cả tầm quản lý vi mô và quản lý vĩ mô đối
với công tác xây dựng cơ bản.
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay thực hiện cơ chế hạch toán độc
lập và tự chủ đòi hỏi các đơn vị phải trang trải đƣợc chi phí bỏ ra và có lãi.
Hơn nữa, hiện nay các cơng trình xây lắp cơ bản đang đƣợc tổ chức theo

phƣơng pháp đấu thầu, đòi hỏi doanh nghiệp phải hạch tốn một cách chính
xác chi phí bỏ ra, khơng làm lãng phí vốn đầu tƣ. Mặt khác, chi phí sản xuất
là cơ sở tạo nên giá thành sản phẩm. Hạch tốn chi phí sản xuất chính xác sẽ
đảm bảo t nh đúng, t nh đủ chi phí vào giá thành giúp cho doanh nghiệp xác
định đƣợc kết quả sản xuất kinh doanh. Từ đó kịp thời đề ra các biện pháp
nhằm tiết kiệm chi phí hạ giá thành sản phẩm. Chính vì vậy, tổ chức tốt kế
tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là yêu cầu thiết thực
và là vấn đề đƣợc đặc biệt quan tâm trong điều kiện hiện nay.
Nhận thức đƣợc vấn đề nêu trên, cùng với quá trình học tập tại trƣờng,
em đã tập trung nghiên cứu chuyên đề: “Nghiên cứu công tác k to n tập hợp
c

p

s n u t v tính

t n

s np m t

v t ươ n m i Thuận Thành, Hịa Bình”.

1

n

t TNHH xây dựng


2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu tổng quát
Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành sản xuất sản phẩm tại đơn vị, từ đó đề ra những giải pháp nhằm
hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản xuất sản
phẩm tại Cơng ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.

.

2.2.Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây
lắp (DNXL).
- Đánh giá đƣợc đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
- Đánh giá đƣợc thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm trong DNXL
- Đề xuất đƣợc một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn
CPSX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành.

.

3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.
3.1. Đố tượng nghiên cứu.
Công tác kế tốn CPSX và tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công
ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
Cụ thể: Cơng tác kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành cơng trình
“San lấp, san nền sau nhà làm việc cán bộ giáo viên (CBGV) trƣờng Trung
cấp cảnh sát (TCCS)”. Đây là hạng mục cơng trình đƣợc công ty thực hiện
trong quý 1/2019.

3.2.Ph m vi nghiên cứu.
+ Về không gian: Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
+ Về thời gian: Nghiên cứu số liệu về tình hình và kết quả sản xuất
kinh doanh trong 3 năm (2017 – 2019). Số liệu về công tác kế tốn tập hợp
chi phí và tính giá thành sản phẩm trong quý 1 năm 2019.
2


+ Về nội dung: Khoá luận tốt nghiệp tập trung vào nghiên cứu cơng tác
kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và kế tốn tính giá thành sản phẩm.
4. Nội dung nghiên cứu
- Cơ sở lý luận chung về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp.
- Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH
xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
- Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Cơng ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
- Giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại
Thuận Thành.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.
5.1. P ươ n p p t u t ập số liệu, tài liệu
- Phƣơng pháp thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp.
+ Tổng hợp thông tin từ giáo trình, sách, kết quả nghiên cứu đã đƣợc
cơng bố liên quan đến khố luận.
+ Thu thập báo cáo tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh của Công
ty năm 2017, 2018, 2019.
+Thu thập số liệu sơ cấp:
+ Khảo sát tình hình sản xuất kinh doanh tạo Cơng ty.
+ Khảo sát các hoạt động nghiệp vụ có liên quan tại các phịng ban của

Cơng ty.
5.2. P ươ n p p p ân t c số liệu
Dùng biểu đồ, excel, bảng biểu : Sơ đồ thể hiện cơ cấu tổ chức quản lý
của cty;
Excel để tính tốn tốc độ phát triển bình qn, liên hồn,…

3


6. Kết cấu của khố luận.
Ngồi lời mở đầu và kết luận, khóa luận đƣợc chia làm ba chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp.
Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.
Chƣơng 3: Thực trạng và một số giải pháp đề xuất góp phần hồn thiện
cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng
ty TNHH xây dựng và thƣơng mại Thuận Thành.

4


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP
1.1. Những vấn đề chung về cơng tác kế tốn trong doanh nghiệp xây lắp
1.1.1. Đặc đ ểm của doanh nghiệp xây lắp
Xây dựng cơ bản là ngành sản xuất vật chất quan trọng mang tính chất
của công nghiệp nhằm tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế quốc dân,

một bộ phận lớn thu nhập quốc dân, của t ch lũy cùng vốn đầu tƣ của nƣớc
ngoài đƣợc sử dụng trong lĩnh vực xây dựng cơ bản (XDCB). So với các
ngành sản xuất khác, ngành XDCB có những đặc điểm về kinh tế - kỹ thuật
riêng biệt, thể hiện rất rõ nét ở sản phẩm xây lắp và quá trình tạo ra sản phẩm
của ngành. Điều này đã chi phối đến công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây lắp.
1.1.2. Đặc đ ểm s n ph m doanh nghiệp xây lắp
Sản phẩm xây lắp có những đặc điểm khác biệt so với các ngành sản
xuất vật chất khác và có ảnh hƣởng tới tổ chức kế tốn. Sản phẩm xây lắp
thƣờng có giá trị lớn, kết cấu phức tạp, mang t nh đơn chiếc, thời gian sản
xuất dài nên đòi hỏi việc tổ chức quản lý, hạch toán sản phẩm xây lắp phải lập
dự tốn. Q trình sản xuất xây lắp phải so sánh với dự toán, lấy dự toán làm
thƣớc đo. Tính chất hàng hóa của sản phẩm xây lắp khơng đƣợc thể hiện rõ vì
sản phẩm xây lắp thƣờng đƣợc tiêu thụ theo giá dự toán hoặc giá thỏa thuận
với chủ đầu tƣ. Trong quá trình xây lắp chƣa tạo ra sản phẩm cho xã hội
nhƣng lại sử dụng nhiều vật tƣ, nhân lực, vốn. Do đó, việc quản lý địi hỏi
phải lập dự tốn thiết kế và thi cơng để theo dõi, kiểm tra q trình sản xuất,
thi cơng, đảm bảo sử dụng vốn tiết kiệm, đảm bảo chất lƣợng cơng trình.
1.1.3. Đặc đ ểm cơng tác k tốn trong doanh nghiệp xây lắp
Đối tƣợng hạch tốn chi phí là cơng trình xây lắp, các giai đoạn của
hạng mục cơng trình hoặc nhóm các hạng mục cơng trình hoặc tồn bộ cơng
trình, từ đối tƣợng hạch tốn nói trên việc tổ chức kế tốn chi phí phải tn
5


thủ các qui định về hạch toán, phƣơng pháp phân bổ,… Việc tính giá thành
các hạng mục cơng trình hồn thành, các giai đoạn cơng việc đã hồn thành,
tồn bộ cơng trình hồn thành có lập dự tốn riêng. Kiểm tra chặt chẽ tình
hình thực hiện các định mức tiêu hao và các dự tốn chi phí nhằm phát hiện
kịp thời các hiện tƣợng lãng phí, sử dụng chi ph không đúng kế hoặc, sai mục

đ ch. Để đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất với chi phí bỏ ra thấp nhất, đồng thời
sản phẩm xây lắp đạt chất lƣợng cao thì việc tổ chức hạch tốn chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp đã đƣợc các công ty chú ý và đặc biệt
coi trọng.
1.2. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất
1.2.1. Khái niệm chi phí s n xu t
Chi phí sản xuất của đơn vị xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
chi phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong q trình sản
xuất và cấu thành nên sản phẩm xây lắp. Chi phí sản xuất bao gồm hai bộ
phận:
- Chi ph lao động sống: Là các chi phí về tiền cơng, tiền trích BHXH,
BHYT, KPCĐ t nh vào chi ph sản phẩm xây lắp.
- Chi phí về lao động vật hóa: Bao gồm chi phí sử dụng TSCĐ, chi ph
NVL, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ. Trong chi phí về lao động vật hóa bao
gồm hai yếu tố cơ bản là tƣ liệu lao động và đối tƣợng lao động.
1.2.2. Phân lo i chi phí s n xu t
a. Phân loại CPSX theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
Theo cách phân loại này tồn bộ nội dung chi phí bao gồm các yếu tố:
- Chi phí ngun vật liệu: Là tồn bộ chi phí về các loại nguyên liệu
chính (xi măng, cát, đá,…) và các loại vật liệu phụ (phụ gia bê tông, củi
đốt,…)
- Chi phí nhân cơng: Là tồn bộ tiền lƣơng, phụ cấp, các khoản trích
BHYT, BHXH, KPCĐ phải trả cho công nhân trực tiếp xây lắp, công nhân
điều khiển các máy thi công, nhân viên quản lý ở các đội xây dựng.

6


- Chi phí khấu hao tài sản cố định(TSCĐ): Bao gồm tồn bộ sổ trích
khấu hao của những tài sản cố định dùng cho hoạt động xây lắp của doanh

nghiệp
- Chi phí dịch vụ mua ngồi: Phản ánh tồn bộ chi phí dịch vụ mua
ngồi dùng vào sản xuất xây lắp của doanh nghiệp.
b. Phân loại CPSX theo khoản mục tính giá thành
Theo cách phân loại này, tồn bộ chi phí sản xuất trong doanh nghiệp
xây lắp đƣợc chi thành các khoản mục sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: phản ánh tồn bộ chi phí về ngun
vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu,... thực tế sử dụng trong q
trình xây lắp cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình.
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: bao gồm tiền lƣơng, phụ cấp lƣơng trả
cho công nhân trong danh sách công ty xây dựng quản và lao động th ngồi
sử dụng trực tiếp vào trong q trình xây lắp. Trong doanh không bao gồm
các khoản tr ch theo lƣơng và tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp xây lắp.
- Chi phí máy thi cơng: là tồn bộ chi phí có liên quan trực tiếp hoặc
gián tiếp đến q trình vận hành máy thi cơng tại cơng trƣờng. Chi phí này
khơng bao gồm BHYT, BHXH, BHTN, KPCĐ của cơng nhân vận hành máy
thi cơng.
- Chi phí sản xuất chung: đối với ngành xây dựng, chi phí sản xuất
chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi cơng trƣờng, đội xây lắp( trừ
chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí máy thi cơng )
ngồi ra nó cịn bao gồm lƣơng nhân viên quản lý đội, chi phí BHXH, BHTN,
KPCĐ, tiền ăn ca của tồn bộ cơng nhân trong đội.
c. Phân loại theo chi phí với khối lượng cơng việc hồn thành
- Biến phí: Là những khoản chi phí có quan hệ tỷ lệ thuận với khối
lƣợng cơng việc hồn thành, thƣờng bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp, chi phí nhân cơng, chi phí bao bì,…biến phí trên một đơn vị sản phẩm
luôn là một mức ổn định

7



- Định phí: là những khoản chi phí cố định khi khối lƣợng cơng việc
hồn thành thay đổi. Tùy nhiên, nếu tính trên một đơn vị sản phẩm thì định
phí lại biến đổi. Định ph thƣờng bao gồm: chi phí khấu hao tài sản cố định sử
dụng chung, tiền lƣơng nhân viên, cán bộ quản lý,…
1.2.3. Đố tượn v p ươ n p p tập hợp chi phí s n xu t
1.2.3.1. Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất
Việc xác định đối tƣợng hạch toán CPSX là khâu đầu tiên của tồn bộ
nội dung cơng tác kế tốn tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp. Đối tƣợng hạch toán CPSX đƣợc hiểu là những phạm vi giới
hạn mà CPSX thực tế phát sinh cần đƣợc tập hợp. Thực chất của việc xác
định đối tƣợng hạch tốn CPSX là xác định nơi phát sinh chi phí (phân
xƣởng, bộ phận sản xuất, giai đoạn công nghệ…) hoặc đối tƣợng chịu chi phí
(sản phẩm, đợn đặt hàng…).
Việc xác định đối tƣợng tập hợp CPSX phải dựa vào các căn cứ sau:
- Dựa vào đặc điểm quy trình cơng nghệ sản xuất, chế tạo sản phẩm
- Dựa vào đặc điểm về cơ cấu tổ chức sản xuất và quản lý kinh doanh.
- Dựa vào loại hình sản xuất sản phẩm.
- Dựa vào yêu cầu và trình độ quản lý, sản xuất kinh doanh.
- Yêu cầu trình độ quản lý của doanh nghiệp.
Tùy thuộc vào đặc điểm tình hình cụ thể mà đối tƣợng kế tốn CPSX
trong các DN có thể là:
- Từng loại sản phẩm, dịch vụ, chi tiết sản phẩm, nhóm sản phẩm, đơn
đặt hàng.
- Từng phân xƣởng, bộ phận, giai đoạn cơng nghệ sản xuất.
- Tồn bộ quy trình sản xuất, tồn DN.
1.2.3.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
+ Phƣơng pháp hạch tốn theo CT, HMCT: Hàng tháng chi phí phát
sinh liên quan tới CT, HMCT nào thì đƣợc tập hợp cho CT, HMCT đó. Giá
thành thực tế của đối tƣợng đó là tổng hợp chi phí tập hợp cho đối tƣợng từ

khi khởi cơng đến khi hoàn thành.
8


+ Phƣơng pháp hạch tốn chi phí sản xuất (CPSX) theo đơn đặt hàng:
Chi phí phát sinh sẽ đƣợc tập hợp theo từng đơn hàng riêng biệt và tổng chi
phí sản xuất tập hợp đƣợc từ khi khởi công đến khi hoàn thành đơn đặt hàng
là giá thành thực tế của đơn đặt hàng đó.
+ Phƣơng pháp hạch tốn CPSX theo đơn vị thi công: CPSX phải tập
hợp theo từng đội thi công hai công trƣờng, trong từng đơn vị đó chi ph lại
đƣợc tập hợp cho từng đối tƣợng chi ph nhƣ: HMCT, nhóm HMCT,…Cuối
kỳ, tổng số chi phí tập hợp đƣợc phải phân bổ cho từng CT, HMCT để tính
giá thành sản phẩm riêng.
1.3. Những vấn đề chung về giá thành sản phẩm
1.3.1. Khái niệm về giá thành s n ph m xây lắp
Quá trình sản xuất kinh doanh là q trình thống nhất giữa hai mặt hao
phí sản xuất và kết quả sản xuất để đánh giá chất lƣợng sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp thì chi phí bỏ ra phải đƣợc xem xét trong mối quan hệ chặt
chẽ với giá thành (kết quả sản xuất ). Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng
tiền của các khoản hao ph lao động sống và lao động vật hóa tính trên một
khối lƣợng cơng việc, sản phẩm, lao vụ đã hoàn thành. Giá thành sản phẩm
xây lắp phản ánh giá trị của những hao ph lao động sống và lao động vật hóa
đã thực sự chi ra cho sản xuất có liên quan đến tới khối lƣợng xây lắp đã hoàn
thành.
1.3.2. Phân lo i giá thành s n ph m xây lắp
a. Phân loại căn cứ trên cơ sở để số liệu tính giá thành
- Giá thành dự tốn của cơng trình hạng mục cơng trình là giá công tác
xây lắp đƣợc xác định trên cơ sở khối lƣợng công tác xây lắp theo thiết kế
đƣợc duyệt.
- Giá thành dự tốn: là tổng số các chi phí dự tốn để hồn thành khối

lƣợng xây lắp cơng trình. Giá thành này đƣợc xác định trên cơ sở các quy
định của Nhà nƣớc về việc quản lý giá xây dựng các cơng trình.
Giá thành dự tốn = giá trị dự toán sản phẩm xây lắp – LN định mức

9


Trong đó: + Giá trị dự tốn sản phẩm xây lắp là chỉ tiêu dùng làm căn
cứ cho doanh nghiệp xây lắp xây dựng, lắp ráp các cấu kiện, máy móc… nó
bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí chung và lợi nhuận định mức.
- Lợi nhuận định mức: là chỉ tiêu Nhà nƣớc quy định để t ch lũy cho xã
hội do ngành xây dựng cơ bản tạo ra ( bao gồm thuế và lãi )
- Giá thành kế hoạch: là giá thành đƣợc xác định từ những điều kiện và
đặc điểm cụ thể của một doanh nghiệp xây lắp trong một kỳ kế hoạch nhất
định. Đƣợc xác định trƣớc khi bƣớc vào kinh doanh.
Mối liên hệ giữa giá thành kế hoạch và giá thành dự toán
Giá thành
kế hoạch

Giá thành
=

Mức hạ giá thành

dự toán sản -

sản phẩm

phẩm xây


xây lắp

lắp

dự toán sản phẩm
xây lắp

Chênh
+

lệch định
mức

- Giá thành thực tế: Là tồn bộ các chi phí thực tế để hồn thành bàn
giao khối lƣợng xây, lắp mà đơn vị đã nhận thầu, giá thành thực tế đƣợc xác
định theo số liệu kế toán.
- Giá thành định mức: Giá thành định mức là loại giá thành đƣợc xác
định trƣớc khi bƣớc vào sản xuất đƣợc xây dựng trên cơ sở các định mức về
chi phí hiện hành tại từng thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch. Loại giá
thành này luôn thay đổi phù hợp với sự thay đổi của định mức chi ph đã đạt
đƣợc trong quá trình sản xuất.
- Giá thành công tác xây lắp thực tế: Phản ánh giá thành một khối
lƣợng công tác xây lắp đạt tới điểm dừng kỹ thuật nhất định tính theo kỳ(
tháng, quý, năm) cho phép chúng ta xác định kịp thời chi phí phát sinh, phát
hiện những nguyên nhân tăng, giảm chi phí và kịp thời điều chỉnh cho giai
đoạn sau.
b. Phân loại theo phạm vi chi phí phát sinh
Theo phạm vi phát sinh chi phí, chỉ tiêu giá thành đƣợc chia thành giá
thành sản xuất và giá thành tiêu thụ.
10



- Giá thành sản xuất: Là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát
sinh liên quan đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xƣởng
sản xuất.
Đối với các đơn vị xây lắp giá thành sản xuất gồm chi phí nguyên vật
liệu, chi phí nhân cơng, chi phí máy thi cơng, chi phí sản xuất chung.
- Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ: Là chỉ tiêu phản ánh tồn bộ các
khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất, tiêu thụ sản phẩm. Giá
thành tiêu thụ tồn bộ sản phẩm đƣợc tính theo cơng thức:
Giá
thành

Giá thành
=

Chi phí

sản xuất của

tiêu thụ

+

sản phẩm

Chi phí

quản lý


+

bán hàng

doanh
nghiệp

1.4. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ chặt chẽ với
nhau trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm xây lắp. Chúng là hai mặt khác
nhau của quá trình sản xuất. Chi phí sản xuất phản ánh mặt hao phí của q
trình sản xuất cịn giá thành sản phẩm phản ánh kết quả sản xuất. Chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm đều bao gồm các hao phí về lao động sống và lao
động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra trong q trình sản xuất.
Tổng giá
thành sản
phẩm hồn

Chi phí sản
=

xuất dở

Chi phí sản
+

dang đầu kỳ

thành


xuất phát

Chi phí sản
-

xuất dở

sinh trong

dang cuối

kỳ

kỳ

Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm:
+ Chi phí sản xuất gắn với từng kỳ phát sinh chi phí, giá thành sản
phẩm gắn với khối lƣợng cơng tác hồn thành.
+ Tất cả những khoản chi phí phát sinh bao gồm chi phí phát sinh trong
kỳ, chi phí kỳ trƣớc chuyển sang và các chi ph t nh trƣớc có liên quan đến
khối lƣợng cơng tác xây lắp hồn thành trong kỳ sẽ tạo nên chỉ tiêu giá thành.
11


1.5. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
1.5.1. K tốn chi phí ngun vật liệu trực ti p
* Khái niệm: Chi phí nguyên vật liệu(NVL) trực tiếp là các chi phí về
NVL chính, nửa thành phẩm mua ngồi, vật liệu phụ, nhiên liệu để sử dụng
trực tiếp cho quá trình sản xuất chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ, dịch
vụ của doanh nghiệp.

Chi ph nguyên vật liệu sử dụng trong kỳ đƣợc xác định theo
cơng thức:
Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp
thực tế trong kỳ

=

Trị giá
trực tiếp c n
lại đầu kỳ

+

Trị giá
trực tiếp d ng
trong kỳ

-

Phế liệu
thu h i
ếu c

Chứng từ sử dụng: Là các chứng từ phản ánh các yếu tố chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp nhƣ phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hoá đơn (trong
trƣờng hợp mua về dùng ngay không qua kho),...
Tài kho n sử dụng: Là TK 1541 – chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
TK này dùng để phản chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động xây lắp,
sản xuất sản phẩm,…của công ty xây dựng. Đƣợc mở chi tiết cho từng đối

tƣợng hạch tốn chi phí.
* Kết cấu và nội dung phản ánh TK 1541
- Bên nợ: + Các chi phí nguyên liệu vật liệu phát sinh trong kỳ liên
quan đến sản xuất và giá thành sản phẩm và chi phí thực hiện dịch vụ.
+ Kết chuyển chi phí sản xuất , kinh doanh dở dang cuối kỳ
- Bên có: + Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm nhập kho hoặc sử
dụng ngay .
+ Giá trị phế liệu thu hồi.
+ Kết chuyển và phân bổ chi phí NVLTT.
Số dƣ bên Nợ: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang cuối kỳ
* Nguyên tắc hạch toán:
- Nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho xây dựng hạng mục công trình nào
phải tính trực tiếp cho sản phẩm hạng mục cơng, hạng mục cơng trình đó trên
12


cơ sở chứng từ gốc theo số lƣợng thực tế đã sử dụng và theo giá thực tế xuất
kho trình nào phải tính trực tiếp cho sản phẩm.
- Cuối kỳ hạch tốn hoặc khi cơng trình hồn thành, tiến hành kiểm kê
để ghi giảm trừ chi phí NVLTT xuất cho cơng trình.
Quy trình hạch tốn chi ph NVL trực tiếp đƣợc tiến hành theo sơ đồ:
TK 152

TK 1541

TK 152

Giá trị NVL

Giá trị NVL


xuất dùng cho
SXSP

không dùng hết
nhập kho

TK 111, 112, 141,
331

TK 632

Phần giá trị thừa vƣợt

NVL mua về dùng trực
tiếp

trên mức bình thƣờng

cho SXSP
TK 133
TK 154

Thuế GTGT
đƣợc khấu

Cuối kỳ, kết chuyển
tính giá thành

Sơ đồ 1.1 Trình tự kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp

1.5.2. K tốn chi phí nhân công trực ti p
*Khái niệm: CPNCTT là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực
tiếp thực hiện xây lắp nhƣ lƣơng, phụ cấp có tính chất lƣơng, khơng bao gồm
các khoản đóng góp quỹ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tr ch theo tỷ lệ quy
định theo chế độ hiện hành.
*Tài khoản sử dụng: TK 1542 – CPNCTT, đƣợc mở cho từng đối
tƣợng chịu chi phí ( CT, HMCT,…)
*Kết cấu và nội dung phản ánh TK 1542:
13


- Bên nợ: + Tiền lƣơng, tiền công của công nhân trực tiếp SXSP;
+ Tr ch trƣớc tiền lƣơng CNSX nghỉ phép.
- Bên có: Phân bổ và kết chuyển CPNCTT
* Chứng từ sử dụng: Hợp đồng lao động, hợp đồng giao khốn, bảng
chấm cơng, bảng thanh tốn tiền lƣơng,…
Quy trình hạch tốn chi ph nhân cơng trực tiếp đƣợc tiến hành theo sơ
đồ:
TK 1542

TK 334

TK 154

Tiền lƣơng, tiền công, phụ
cấp phải trả cho CNSX
TK 335
Tr ch trƣớc tiền lƣơng nghỉ
phép của cơng nhân trực
tiếp sản xuất


Cuối kỳ kết chuyển tính
giá thành

Sơ đồ 1.2. Trình tự kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
1.5.3. K tốn chi phí sử dụng máy thi cơng
*Khái niệm: Máy móc thi cơng là các loại máy phục vụ trực tiếp cho
sản xuất xây lắp nhƣ máy trộn bê tông, cần cẩu tháp, máy ủi,…Chi ph sử
dụng máy thi cơng là những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc sử dụng xe
và máy thi công (MTC), bao gồm các loại NVL xuất dùng cho máy thi công,
tiền lƣơng phải trả cho công nhân điều khiển và phục vụ MTC, khấu hao
MTC, tiền thuê MTC, chi phí dịch vụ mua ngồi sử dụng MTC...
*Tài khoản sử dụng: TK 1543 – Chi phí sử dụng MTC
*Chứng từ sử dụng: Bảng chấm cơng, bảng thanh tốn tiền lƣơng, hóa
đơn, phiếu chi, bảng tính khấu hao.
*Kết cấu và nội dung phản ánh 1543:

14


- Bên nợ: tập hợp chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến quá trình xây
lắp của máy thi cơng.
- Bên có: Kết chuyển chi phí sử dụng xe, MTC vào bên nợ TK 154
“Chi ph sản xuất, kinh doanh dở dang”.
*Phƣơng pháp hạch toán CPMTC đƣợc hạch toán theo sơ đồ :
-Trường hợp DN thuê ngoài máy thi cơng:
TK1543

TK 331, 111,112


Giá chƣa có thuế

TK 154

Kết chuyển hoặc phân bổ
chi phí sử MTC

TK 133
Thuế GTGT

Sơ đồ 1.3. Trình tự kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng th ngồi
-Trường hợp DN xây lắp c đội thi cơng nhưng khơng hạch tốn riêng:
TK 152,153

TK1543

TK 154

Chi phí NVL, CCDC
TK 334
Chi phí nhân cơng
TK 214
Chi phí
TK 111,112,331
khấu hao
Chi phí khác bằng tiền

Kết chuyển chi phí

sử dụng MTC


TK 133
Thuế GTGT
Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn chi phí sử dụng MTC trƣờng hợp DN có đội
máy thi cơng nhƣng khơng hạch tốn riêng
15


×