Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Slide phân tích rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại NH thương mại cổ phần ngoại thương việt nam – chi nhánh huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 48 trang )

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH RỦI RO TỶ GIÁ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH HUẾ
SVTH: ĐỖ THỊ NGỌC ANH – lớp K41 QTKD Tổng Hợp
GVHD: Ths.NGUYỄN VĂN CHƯƠNG


Nội dung trình bày


Phần mở đầu


Lý do lựa chọn đề tài
“Kinh doanh bao giờ cũng có rủi ro, kinh doanh
ngoại tệ càng rủi ro bởi đánh giá được biến
động của các đồng tiền trên thị trường quốc tế
tính bằng phút. Chỉ cần tính sai là lỗ” - Thống
đốc ngân hàng Lê Đức Thúy
Tỷ giá biến động thường xuyên và vô lối, nên
rủi ro tỷ giá được xem là rủi ro thường trực gắn
liền và trở thành rủi ro đặc trưng của hoạt động
kinh doanh ngoại hối của các ngân hàng


Mục tiêu nghiên cứu
• Khái quát được những vấn đề lý luận về rủi ro tỷ giá và
biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh
doanh ngoại tệ của NH thương mại.


• Phân tích thực trạng tình hình rủi ro tỷ giá tại
Vietcombank Huế
• Có cái nhìn tổng quát rõ hơn về rủi ro tỷ giá.


Phạm vi nghiên cứu
• Với thời gian nghiên cứu và năng lực còn hạn chế
nên đề tài chỉ thực hiện nghiên cứu trong thời gian 3
năm từ năm 2008 đến 2010 với hoạt động kinh
doanh ngoại tệ tại chi nhánh.
• Bên cạnh đó, đề tài sẽ có tính ứng dụng cao hơn khi
được tiến hành nghiên cứu với đối tượng là NH
Ngoại Thương Việt Nam chứ không chỉ riêng một
chi nhánh


Phương pháp nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết

Bảng
hỏi thử

Nghiên cứu sơ bộ:
-Phỏng vấn, thảo luận
- Điều tra thử

Nghiên cứu chính thức
•Chọn mẫu điều tra: chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản đối
với bảng hỏi dành cho khách hàng cá nhân và chọn tồn
bộ tổng thể mẫu đối với khách hàng doanh nghiệp.

•Số lượng mẫu điều tra: 102 đối với khcn và 32 đối với
khdn
* Hình thức điều tra:
Phỏng vấn trực tiếp khách hàng

Bảng hỏi
chính thức

Thu thập và xử lý số liệu
•Thu thập số liệu sơ cấp và thứ cấp
•Xử lý số liệu
-Tổng hợp thống kê
-So sánh
-Xử lý số liệu điều tra bằng phần mềm SPSS 16.0

Hoàn thành
Bài
nghiên cứu

Điều
chỉnh


Tổng quan vấn đề
nghiên cứu


Vietcombank Huế
• Được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày
02/11/1993.

• Trụ sở đặt tại 78 Hùng Vương – Thành phố Huế.
• Trải qua 18 năm hoạt động (từ năm 1993 đến năm
2011), Vietcombank – Huế đã đạt được những thành
quả đáng khích lệ.


Bảng 1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2008-2010
Đvt: triệu đồng
Chỉ tiêu
I. Tổng thu nhập
1. Thu nhập từ lãi
2. Thu nhập ngoài lãi
2.1 Thu từ hoạt động
dịch vụ
2.2 Lãi kdoanh ngoại tệ
2.3 Thu nhập bất thường

SO SÁNH
2008
2009
2010
2009/2008
Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
224.491 347.106 227.133 122.615
196.602 138.812
27.889 208.294

203.186
23.947


-57.789
180.405

2010/2009
Giá trị
%
54,62 -119.973 -34,6
-29,39
64.373 46,4
646,87 -184.3468 -88,5

22.634,83 9.897,20 10.331,86 -12.737,63

-56,27

5.034,00 1.643,54 10.140,99 -3.390,46

-67,35

8.497,45 517

196.533

89.264

-193.278 -98,2
27.396 20,8

220,17


196.753 3.474,94

434,66

4,4

II. Tổng chi phí

236.270 131.641

159.037 -104.628

-44,28

1. Chi phí lãi
2. Chi phí ngồi lãi
2.1 Chi hoạt động dv
thanh tốn và ngân quỹ
2.2 Chi phí hđộng khác
2.3 Chi phí hđ hđộng
vốn
III. Lợi nhuận

137.628 102.233
98.642 29.408
2.479,00
194,94

120.148
-35.394

38.889
-69.233
184,93 -2.284,06

-25,72 17.914,89 17,5
-70,19 9.481,43 32,2
-92,14
-10,01 -5,1

91.230,90 29.022,42 38.286,35 -62.208,48
4.932,10
190,68
418,19 -4.741,42
-11.779 215.465

68.096

227.244

-68,19
-96,13

9.263,93 31,9
227,51 119,3

-1.929

-147.369 -68,4



Tình hình kinh doanh ngoại tệ tại Vietcombank Huế

Chỉ tiêu
Lãi kinh doanh
ngoại tệ

Bảng 2: Thu nhâ ̣p từ hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh ngoa ̣i tê ̣
Đvt: Tỷ đồng
2009/2008
2010/2009
2008 2009
2010
+/%
+/%
5.034

1.643,5 10.141 -3.390,46 -67,35

8.497,45 517,02

(Nguồn: phòng Tổng hợp Vietcombank Huế)
Bảng 3: Doanh số mua và bán ngoại tệ
Đvt: Triêu đồ ng
̣
2009/2008
Chỉ tiêu
Doanh số mua ngoại tệ
Doanh số bán ngoại tệ
Tổng doanh số mua bán


2008

2009

2010

1.864.780
1.839.681
3.704.461

1.335.518
1.331.897
2.667.414

2.394.075
2.393.955
4.788.030

+/-529.262
-507.784
-1.037.047

2010/2009
%

+/-

-28,38
-27,6
-27,99


1.058.558
1.062.058
2.120.616

%
79,26
79,74
79,5

(Nguồn: phòng Tổng hợp Vietcombank Huế)


Tình hình kinh doanh ngoại tệ
Bảng 4: Tỷ trọng doanh số mua và bán ngoại tệ giai đoạn 2008 - 2010
Đvt: triệu đồng
2008
Tổng doanh số
USD
2.707.245,00
AUD
5.081,00
EUR
291.807,00
JPY
638.379,00
CAD
17.218,00
GBP
4.766,00

HKD
1.033,68
CHF
5.423,00
THB
15.106,23
SEK
809
NOK
11.046,68
DKK
6.080,95
SGD
465,35
Tổng cộng 3.704.460,88
Ngoại tệ

%
73,08
0,14
7,88
17,23
0,46
0,13
0,03
0,15
0,41
0,02
0,3
0,16

0,01
100

2009
2010
Tổng doanh số
%
Tổng doanh số
%
2.076.232,00 77,84 3.604.879,49 75,29
4.938,00
0,19
9.549,93
0,2
205.664,00
7,71
373.569,16
7,8
342.193,00
12,83
680.295,22 14,21
10.594,00
0,4
24.488,35
0,51
2.475,00
0,09
8.099,93
0,17
2.844,45

0,11
1.491,41
0,03
3.776,00
0,14
9.154,41
0,19
8.530,08
0,32
20.147,37
0,42
105
0,0039
1.095,79
0,02
3.725,07
0,14
47.276,57
0,99
6.233,63
0,23
7.454,80
0,16
104
0,0039
527,77
0,01
2.667.414,23
100
4.788.030,20 100

(Nguồn: phòng Tổng hợp Vietcombank Huế)



×