Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

75 câu tổng hợp ôn thi lý thuyết hóa phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.45 KB, 13 trang )

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HĨA ƠN THI QUỐC GIA 2018
PHẦN 3
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. thủy phân xenlulozo thu được glucozo
B. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo
C. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –
CHO
D. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C. CH3COOCH3

D. HCOOC6H5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cơng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Câu 4: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat

B. etyl propionat

C. metyl propionat

D. metyl metacrylat


Câu 5: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 6: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe
1

B. Al

C. Au

D. Cu


Câu 7: Chất nào dưới đây không phải là este
A. HCOOC6H5

B. CH3COOCH3

C. CH3COOH

D. HCOOCH3


Câu 8: Các este có cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có
cơng thức cấu tạo như thế nào?
A. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3
B. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2
C. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2
D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COOC(CH3)=CH2.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
Câu 10: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. tơ axetat, nilon-6,6, poli(vinylclorua)

B. cao su, nilon-6,6;

tơ nitron

C. nilon-6,6;

tơ lapsan; nilon-6 D. nilon-6,6; tơ lapsan;

thủy tinh Plexiglas
Câu 11: Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có công thức cấu tạo là:
A. HCOOC3H7.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.


D. C2H3COOCH3.

Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α-aminoaxit khác nhau?
A. 8 chất.

B. 6 chất.

C. 5 chất.

D. 3 chất.

Câu 13: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
2


A. 7

B. 6

C. 5

D. 8

Câu 14: Tơ nilon-6,6 là
A. poliamit của axit ađipic và exametylenđiamin
B. hexacloxiclohexan
C. polieste của axit ađipic và etylenglicol
D. poli amit của axit s – aminocaproic
Câu 15: Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C 6 H12 N2 O3 . Số đồng phân peptit của Y
(chỉ chứa gốc a-aminoaxit) mạch hở là:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 16: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),
đó là loại đường nào?
A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Mantozơ

D. Fructozơ

Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N

B. CH3CH2NHCH3

C. CH3NHCH3

D. CH3NH2

Câu 18: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:
A. Ala-Gly-Val.


B. Ala-Gly.

C. Val-Gly.

D. Gly-Ala.

Câu 19: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải
là:
A. Cu2+ ,Mg2+ ,Fe2+. B. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+. C. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+. D. Mg2+ ,Fe2+ ,Cu2+
Câu 20: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N?
A. 3

B. 4

C. 8

D. 1

Câu 21: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl
trong phân tử:
3


A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn,
màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước; (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit; (c)
Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam; (d)

Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất; (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung
dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag; (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc
tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Câu 23: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiên tượng xảy ra là:
A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
C. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa khơng tan.
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
Câu 24: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh
ra chất Y có cơng thứcC3H5O3Na. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC3H5.

D. HCOOC3H7.

Câu 25: Một este có cơng thức phân tử là C 3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?

A. HCOOC2H5
4

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH3


Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2
B. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh
C. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2
D. CH2 = CH - CH = CH2 , CH3 - CH = CH2
Câu 27: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là:
A. etyl propionat

B. vinyl axetat

C. metyl propionat

D. metyl metacrylat

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được
hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
A. HCOOCH2C6H4CH3

B. HCOOCH2CH2C6H5


C. CH3-COOCH2C6H5

D. CH3CH2COOC6H5

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và
fructozơ; (b) Trong mơi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau; (c)
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau; (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử
bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag; (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều
hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam; (f) Trong dung dịch,
fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh a - fructozơ và 3-fructozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2

Câu 30: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. Glicogen

B. amilozơ

C. xenlulozơ

D. cao su lưu hóa

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
5

B. CH3CH2OH và CH3CHO


C. CH3CH2OH và CH2=CH2

D. CH3CHO và CH3CH2OH

Câu 32: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4),
NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3)

B. (3), (1), (5), (2), (4)

C. (4), (2), (3), (1), (5)

D. (4), (2), (5), (1), (3)

Câu 33: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3

B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3

C. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường

D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng

Câu 34: Khi đốt cháy hồn tồn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO 2 sinh ra bằng số

mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl axetat

B. propyl axetat

C. metyl fomiat

D. etyl axetat

Câu 35: Một dung dịch có các tính chất:
- Hịa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Khơng khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:
A. Mantozo

B. Fructozo

C. Saccarozo

D. Glucozo

Câu 36: Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
(III)H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH
Chất nào là tripeptit?
6



A. II

B. I,II

C. III

D. I

Câu 37: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin

B. etylamin

C. alanin

D. glyxin

Câu 38: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia
phản ứng tráng gương là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 7


B. 8

C. 6

D. 9

Câu 40: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 và Fe(NO3)3 sau phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các
cation trong dung dịch Y là:
A. Al3+, Fe3+, Cu2+

B. Al3+,Fe3+,Fe2+

C. Fe3+, Ag+, Cu2+

D. Al3+, Fe2+, Cu2+

Câu 41: Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây?
A. dùng dung dịch Br2

B. thực hiện phản ứng tráng gương

C. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng D. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao
Câu 42: Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là:
A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol

B. fructozơ, saccarozơ, glixerol

C. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.


D. glucozơ, glixerol, tinh bột

Câu 43: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2)
metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat
A. 1, 3, 4

B. 3, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 5

Câu 44: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch brom là
7


A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 45: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:
A. phản ứng thủy phân

B. phản ứng tráng bạc


C. phản ứng màu với dung dịch I2

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

Câu 46: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun
nóng và dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là:
A. HOC – CH2 – CH2OH

B. C2H5COOH

C. CH3 – COO – CH3

D. H – COO – C2H5

Câu 47: B là este có CTPT C 8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không
tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:
A. CH3COOC6H5

B. HCOOC6H4CH3

C. HCOOCH2C6H5 D. C6H5COOCH3

Câu 48: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl
benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin,
triolein, cumen. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là:
A. 10

B. 9

C. 7


D. 8

Câu 49: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2 H5OH:
A. CH3 COOCH3.

B. HCOOC2 H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3 COOC2 H5.

C. HCOOC2H5

D. HCOOCH3

Câu 50: Metyl fomat có CTPT là:
A. CH3COOCH3

B. CH3COOC2H5

Câu 51: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng
dung dịch X, Y, Z, T
Chất

X

Y

Z


T

Không

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

Thuốc thử
Dd
8

Kết

tủa


AgNO3/NH3, to
Dd

bạc

nước

hiện tượng

Mất màu

brom


Không

Không hiện

hiện tượng

Thủy phân

Không bị
thủy phân

Bị

Mất màu

tượng

thủy

phân

Không

bị

thủy phân

Bị


thủy

phân

Chất X,Y,Z,T lần lượt là
A. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo
C. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo

D. saccarozo, glucozo , mantozo ,

fructozo
Câu 52: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu
nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất

X

Y

Z

T

Quỳ tím

xanh

đỏ

xanh


đỏ

Khí bay ra

đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Kết

Kết

Dung dịch
HCl
Dung dịch
Ba(OH)2

tủa

trắng

tủa

trắng

Đồng nhất


Kết

tủa

trắng, sau tan

Dung dịch chất Y là
A. KHSO4

B. Ba(HCO3 )2

C. NaOH

D. AlCl3

Câu 53: Ứng với các cơng thức phân tử C 5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau
tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 5

B. 2

C. 4

D. 9

Câu 54: Cho este có cơng thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl metacrylic B. Metyl acrylat

C. Metylacrylic


D. Metyl metacrylat

Câu 55: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là:
9


A. CH3COONa và CH3CHO

B. CH2=CHCOONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 56: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 57: Chọn Câu sai:
A. xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
B. tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo
thành dung dịch phức chất màu xanh lam
C. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn
D. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan

trong nước
Câu 58: Thủy phân este có cơng thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:
A. axit fomic

B. etyl axetat

C. ancol etylic

D. ancol metylic

Câu 59: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu,Al2O3, MgO

D. Cu,Al2O3,Mg

Câu 60: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong
mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do
B. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
C. Glucozo tác dụng được với dung dịch nước brôm tạo thành muối amoni gluconat
D. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)
10



Câu 61: Fructozơ không phản ứng được với:
A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch Br2.

C. Cu(OH)2.

D. H2/M, to.

Câu 62: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit
A. glucozo

B. saccarozo

C. xenlulozo

D. tinh bột

Câu 63: Cho các phát biểu sau:
Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol
Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 5


Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí
11

C. 4

D. 6


(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 65: Thủy phân este C4 H6 O2 trong mơi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp
các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở
đáp án nào sau đây?
A. H-COO-CH2-CH=CH2


B. H-COO-CH=CH-CH3

C. CH2=CH-COO-CH3

D. CH3-COO-CH=CH2

Câu 66: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là:
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 67: Cho các ứng dụng:
1) Dùng làm dung môi
2) Dùng để tráng gương
3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este.
A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 2, 3, 4

Câu 68: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl

B. H3PO4

C. H2S

D. HBr

Câu 69: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin?
A. este

B. anđehit

C. anco

D. axit

Câu 70: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
12

B. H2N-CH2-CH2-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 71: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đó xảy ra q trình ăn
mịn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình:

A. Fe2+ + 2e → Fe

B. Fe → Fe2+ + 2e

C. 2 H 2O → 4 H + + O2 + 4e

D. 2 H + + 2e → H 2

Câu 72: Cho các nhận định sau: (1)Alanin làm quỳ tím hóa xanh; (2) Axit glutamic làm
quỳ tím hóa đỏ; (3)Lysin làm quỳ tím hóa xanh; (4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là
nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6; (5)Methionin là thuốc bổ thận.
Số nhận định đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 73: Amino axit X no, mạch hở có cơng thức phân tử C mHmO4N. Mối quan hệ giữa m
với n là:
A. m = 2n − 1

B. m = 2n − 2

C. m = 2n + 1

D. m = 2n


Câu 74: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron

B. Tơ capron.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ tằm.

Câu 75: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco
(5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 2, 3, 5, 6

13

B. 5, 6, 7

C. 1, 2, 5, 7

D. 1, 3, 5, 6



×