Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

75 câu tổng hợp ôn thi lý thuyết hóa phần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.55 KB, 13 trang )

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HĨA ƠN THI QUỐC GIA 2018
PHẦN 4

Câu 1: Chất khơng có phản ứng thủy phân là:
A. Etyl axetat.

B. Fructozo.

C. Gly-Ala.

D. saccarozơ

Câu 2: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl 2 và
AlCl3.
A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 3: Phản ứng khơng làm giải phóng khí là:
A. CH 3COOC2 H 5   KOH �

B. Na  CH 3OH �

C. CH 3COOH  NaHCO3 �

D. CH 3 NH 3Cl  NaOH �


to

Câu 4: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn
chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho
lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất
Thuốc
thử
Dung dịch
Ca(OH)2

X
Kết

Y
tủa

trắng

Khí
khai

Z
mùi

Khơng

T



hiện tượng

Kết

trắng, có khí
mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.

B. T là dung dịch (NH4)2CO3

C. Y là dung dịch KHCO3

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?
1

tủa


A. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
B. Khơng có chất nào.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. Axit HNO3 đặc nóng.
Câu 6: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp
xúc với dung dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa
học là
A. (2), (3) và (4).


B. (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm q tím hóa xanh?
A. Metylamin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Anilin.

Câu 8: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng đôlômit

B. quặng manhetit.

C. quặng boxit.

D. quặng pirit.

Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà khơng tác dụng với Na
có cơng thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.

B. 3.


C. 6.

D. 4.

Câu 10: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong
đó có đủ cả 3 α-amino axit?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 11: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây:

2


A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.


CH 3 I
HNO2
CuO
� X ���
� Y ��
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: NH 3 ��
0 � Z . Biết Z có khả năng tham
(1:1)
t

gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
A. CH3OH, HCHO.

B. C2H5OH, HCHO.

C. C2H5OH, CH3CHO.

D. CH3OH, HCOOH.

Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. etylamin

B. anilin

C. alanin

D. glyxin

Câu 14: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác

dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 15: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất
khơng làm đổi màu quỳ tím là:
A. X, Y

B. X, Y, Z

C. X, Y, T

D. Y và T

Câu 16: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A.

26 Fe

2

 Ar  4s 2 3d 4 B.

26 Fe


 Ar  4s13d 7

C.

26 Fe

3

 Ar  3d 5

D.

26 Fe

2

 Ar  3d 4 4s 2

Câu 17: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng mà khơng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. Cu và Fe

B. Mg và Cu

C. Fe và Al

D. Mg và Al

Câu 18: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có
thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Zn.

3

B. Fe.

C. Na.

D. Ca.


Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với
lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 20: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mịn điện hố thì trong q trình ăn mịn:
A. Sắt đóng vai trị catot và bị oxi hố.

B. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hố.

C. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hố.

D. Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hố.


Câu 21: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH 4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH,
để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. AgNO3

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 23: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi mơi trường khơng khí và nước biển.
Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim
loại. Tấm kim loại đó là:
A. kẽm

B. thiếc

C. đồng

D. chì

Câu 24: Hịa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit,
pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thốt ra) và
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa.
Quặng đã hòa tan là:

A. Xiđerit

4

B. Manhetit

C. Hematit

D. Pirit


Câu 25: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm
cacboxyl, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+O2N2

C. Cn+H2n+O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 26: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:
A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Khơng khí

D. Khí lị cao


Câu 27: Các ngun tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
B. ns1sp1

A. ns 2

C. ns1np 2

D. np 2

Câu 28: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl 2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất
nhãn là
A. HCl

B. Ba(OH)2

C. Quỳ tím

D. BaCl2

Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu
thử
X, T

Y

Thuốc thử

Quỳ tím
Dung dịch AgNO3

trong NH3 đun nóng

Y, Z

Cu(OH)2

X,T

Dung dịch FeCl3

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển
màu xanh
Kết tủa Ag trắng
sáng
Dung dịch xanh
lam
Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
C. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
5


Câu 30: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:
A. ( HN-CH2-CO )n


B. ( CH2-CH2 )n

C. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

D. ( CH2-CH2-O )n

Câu 31: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;
C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg.

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al, Mg.

D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 33: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:
A. C3H7OH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.


C. CH3COOH.

D. HCOOH.

Câu 34: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) Dung dịch NaHCO3;(2) Dung dịch Ca(HCO3)2; (3) Dung dịch MgCl2; (4) Dung dịch
Na2SO4; (5) Dung dịch Al2(SO4)3; (6) Dung dịch FeCl3; (7) Dung dịch ZnCl2; (8) Dung
dịch NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 35: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:
A. Fe + dung dịch HCl.

B. Cu + dung dịch FeCl2.

C. Fe + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl3.

Câu 36: Chọn phát biểu đúng:

6



A. Trong 4 kim loại: Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản
ứng nhiệt nhôm
B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mịn điện hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au
D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 37: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
(3) CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) CH3COOC(CH3) = CH2.
(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.
Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với E:
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 38: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2
sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ q trình oxi hóa X
ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3

B. CH3COOH.

C. C2H5OH


D. CH3COOC2H5

Câu 39: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác
dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl 2 lại thu được muối
X. Vậy M có thể ứng với kim loại nào sau đây:
A. Fe

B. Ba

C. Cu

Câu 40: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
7

D. Ni


A. Ag

B. Al

C. Fe.

D. Cu

Câu 41: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este?
A. CH3COOH + CH3NH2

B. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc


C. C H OH HCHO/OH-, t0

D. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)

Câu 42: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt
các dd đó là
A. dd BaCl2.

B. dd NaOH.

C. dd CH3COOAg. D. qùi tím.

Câu 43: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH3–COO–CH=CH2

B. CH3–OOC-COO–CH2CH3

C. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.

D. CH3–COO–CH(CH3)2

Câu 44: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước
A. CH3COOH và CH3NH2

B. C6H5NH2 và CH3COOH

C. CH3COOCH3 và CH3OH


D. HCOOH và Tinh bột

X
Y
Z
� FeCl3 ��
� FeCl2 ���
Fe  NO3  3 . X, Y, Z lần
Câu 45: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe ���

lượt là:
A. Cl2, Fe, HNO3.

B. Cl2, Cu, HNO3.

C. Cl2, Fe, AgNO3.

D. HCl, Cl2, AgNO3.

Câu 46: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà
không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3 dư

B. Dung dịch HCl đặc

C. Dung dịch HNO3 dư

D. Dung dịch FeCl3 dư

Câu 47: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.
8

B. Cr và Hg.

C. Fe và Au.

D. Al và Ag.


Câu 48: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:
A. dung dịch BaCl2

B. dung dịch Ba(HCO3 )2

C. dung dịch NaHCO

D. bột nhôm

Câu 49: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-?
A. Ca(OH)2


B. Na2CO3

C. NaOH

D. HCl

Câu 51: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử
dùng để nhận biết các dung dịch này là:
A. Quỳ tím

B. dd AgNO3/NH3

C. CuO

D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

Câu 52: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. II, III và IV.

B. I, III và IV.

C. I, II và III.

D. I, II và IV.

Câu 53: Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên


B. Tơ tổng hợp

C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ poliamit

Câu 54: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là:
A. Cn H 2n  2O2   n �2  B. Cn H 2nO2   n �2  .

C. Cn H 2nO  n �3

D. Cn H 2n  2O  n �3

Câu 55: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. BaO  CO2 � BaCO3

B. 2 Na  2 H 2O � 2 NaOH  H 2

C. FeCl2  Na2 SO4 � FeSO4  2 NaCl

D. 2 Al  3Cl2  � 2 AlCl3

Câu 56: Cho các phương trình ion rút gọn sau:
9


a) Cu 2   Fe � Fe2  Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ +
Fe
Nhận xét đúng là:
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+

D. Tính oxi hóa của: Fe3  Cu 2  Fe2  Mg 2
Câu 57: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng
khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch HCl.

C. dd Ca(OH)2.

D. q tím ẩm.

Câu 58: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:
A. amilopectin

B. PVC

C. Xenlulozo

D. Xenlulozo và amilopectin

Câu 59: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?
A. dd Ba(OH)2.

B. dd Br2.

C. dd NaOH.

D. H2O.

Câu 60: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có
A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.
C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.

Câu 61: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng
dung dịch:
A. HCl.

10

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.


Câu 62: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được
kết tủa X. Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y

A. FeO.

B. Fe2O3 và Cr2O3.

C. Fe2O3.

D. CrO3.

Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.

Những phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (4), (5)

Câu 64: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH 3COOH
(2), C6H5OH (phenol), (3) lần lượt là
A.  3   1   2 

B.  3   2    1

C.  2    1   3

D.  2    3   1

Câu 65: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. Cho Na2O vào nước.
B. Điện phân dung dịch NaCl bằng dịng diện một chiều có màng ngăn
C. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
D. Cho Na vào H2O
Câu 66: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl 3. Số phản ứng
xảy ra là:
A. 4
11

B. 2


C. 3

D. 5


Câu 67: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Câu 68: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức
của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 69: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch
Fe2(SO4)3.
Dung dịch nào có thể hồ tan được bột Cu:
A. X1,X2,X3


B. X2,X3

C. X3

D. X1, X2

Câu 70: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có
hịa tan những chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 71: Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4;
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1

B. 4

C. 3

D. 2


Câu 72: Chất khơng có khả năng hịa tan được Cu(OH)2 là
A. axit axetic.
12

B. Ala-Ala-Gly.

C. glucozơ.

D. Phenol.


Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn
chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl3, FeCl2, HCl

B. FeCl3, FeCl2, CuCl2

C. FeCl2, CuCl2, HCl

D. FeCl3, CuCl2, HCl

Câu 74: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 4.

B. 2.

C. 1.


D. 3.

Câu 75: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm -OH,
nên có thể viết
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.

----------- HẾT ----------

13



×