Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiếng Việt </i>
Ôn tập, Kiểm tra cuối học kì II- tiết 1
I.Mục tiêu:
- Kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
+ HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HKII, phát âm rõ, đạt tốc độ tối thiểu
120chữ/phút và đọc diễn cảm thể hiện đúng văn bản nghệ thuật
- BiÕt lËp b¶ng tỉng kÕt vỊ CN- VN trong tõng kiĨu c©u kĨ (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?),
củng cố, khắc sâu kiến thức về CN-VN trong từng kiểu câu kể
II.Đồ dùng Dạy- Học:
-Phiu ghi tờn cỏc bi tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 để HS bốc thăm
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài:
- Giíi thiƯu néi dung häc tËp TV tuần 35
- Nêu mục tiêu tiết 1
B.Kim tra tp đọc và HTL:
*Kiểm tra khoảng 6 HS
- Gọi HS bốc thăm chọn bài
- Theo dõi HS đọc bài
- Nêu câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc cho HS trả lời
- Nhận xét, cơng bố điểm từng HS
* Bµi tËp 2:
- Gợi ý, hớng dẫn lập bảng
- Thng nht li gii ỳng (tham kho
Sgv-285)
C. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị tốt cho tiÕt 2
- Bốc thăm chọn bài, đọc bài theo yêu cầu
trong thăm; trả lời câu hỏi do GV nêu (Mỗi
HS sau khi bốc thăm đợc chuẩn bị khoảng 2
phút)
Bµi 2:
- Đọc yêu cầu của BT2
- Đọc bảng tổng kết về các kiểu câu
- Hoàn thành bảng trong VBT; trình bày theo
mẫu; cho VD minh hoạ mỗi kiểu câu
- HS trình bày bài trớc lớp
- Chú ý theo dõi, nhận xét và góp ý cho phần
<i>Toán</i>
<i>Tiết 171:</i> luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng thực hành làm tính và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- B¶ng phơ nhãm
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: Luyện tập chung
- KiĨm tra 2 HS
B. Bµi míi: Nªu mơc tiªu tiÕt häc
1/ Híng dÉn lun tËp:
BT1: Yêu cầu chọn cách tính sao cho gọn
nhất
BT2: Lu ý HS vËn dơng rót gän trực tiếp
- Chữa bài 3; 4/VBT
Bi 1: Làm bài vào vở, 4 HS làm trên bảng
nhóm, đính bảng nhận xét
KÕt qu¶: a/ 9
7 ; b/
15
trong khi thùc hiƯn nh©n ph©n sè
BT3; 4: Theo dâi, gióp HS u lµm bµi
BT5: u cầu 1 HS khá làm trên bảng nhóm,
đính bài nhn xột
- Theo dõi, chấm chữa bài
C. Củng cố- Dặn dò:
- Làm các bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: Luyện tËp chung
43,6
Bµi 2: Lµm bµi vµo vë, 2 HS lµm trên bảng
lớp.
Kết quả: a/ 8
3 b/
1
Bài 3; 4: Giải vào vở; lần lợt chữa bài trên
bảng
Đáp số: Bài 3: 1,2 m
Bµi 4: a/ 30,8 km; b/ 5,5 giê
Bài 5: Làm bài vào vở, 1 HS khá làm trên
bảng nhóm, đính bài nhận xét.
KÕt quả: X= 2
<i>o c </i>
thực hành cuối học kì Ii và cuối năm
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- ễn li nội dung và ý nghĩa các chuẩn mực hành vi đạo đức đợc học trong HKII qua các
bài đã học (từ 9 đến bài 14)
- Thùc hµnh mét sè hµnh vi ứng xử phù hợp trong cuộc sống hàng ngày
- Nhận xét, đánh giá các ý kiến, quan niệm, hành vi, việc làm liên quan đến các chuẩn
mực đạo c ó hc
II. Tài liệu và phơng tiện Dạy- Học:
- PhiÕu häc tËp; VBT
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học
B. Bµi míi:
* HĐ 1: Ơn lại nội dung và ý nghĩa các
chuẩn mực hành vi đạo đức đã học
- Phỏt phiu hc tp, HD tho lun
- Yêu cầu: Liên hệ về Quyền trẻ em qua các
bài cụ thể
* HĐ 2: Thực hành một số hành vi ứng xử
phù hợp trong cuộc sống hàng ngày
- Yêu cầu làm bài trong VBT
- Đánh giá kết quả làm bài
C. Củng cố- Dặn dò:
- Nhn xột, ỏnh giỏ cỏc ý kiến, quan niệm,
hành vi, việc làm liên quan đến các chuẩn
mực đạo đức đã học
- Nêu tên các bài học từ tuần 18 đến 34
Nhóm 4:
- XÕp c¸c bài học theo nhóm quan hệ sau
<i>Quan</i>
<i>hệ</i> <i>Vớibản</i>
<i>thân</i>
<i>Vi</i>
<i>gia</i>
<i>ỡnh</i>
<i>Với</i>
<i>nhà</i>
<i>trờng</i>
<i>Vi</i>
<i>cng</i>
<i>ng</i>
<i>,xó hi</i>
<i>Tờn</i>
<i>bài</i>
- Nêu lại nội dung ghi nhớ của từng bài
- Làm bài trong VBT
- Trình bày kết quả, nhận xét
- Phõn tích, đánh giá ý kiến theo nội dung
từng bài
<i>To¸n </i>
<i>TiÕt 172:</i> Lun tËp chung
I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh
- Tiếp tục củng cố về tính giá trị của biĨu thøc; t×m sè trung b×nh céng
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều
II/ Đồ dùng Dạy- Học:
- B¶ng phơ nhãm
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Luyện tập chung
- KiÓm tra 2 HS
B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
1/ HD luyện tập:
Các bài tập 1; 2; 3; 4; 5/ Sgk- 177; 178
BT1: Lu ý thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức, chú ý ghi đúng tên đơn vị (ý
b)
BT2: Nhắc lại cách tìm số TBC
BT3; 4; 5: HD giải bài rồi nhận xét cụ thể
- Theo dõi, chấm chữa bài
2/ Củng cố- Dặn dò:
- Làm các bài trong VBT
- Sưa bµi 3; 4/ VBT
Bµi 1: Lµm vµo vë; lần lợt chữa bài trên bảng
nhóm.
KÕt qu¶: a/ 0,08; b/ 9 giờ 39 phút
Bài 2: 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở
KÕt qu¶: a/ 33; b/ 3,1
Bài 3: Số HS gái: 19 + 2 = 21( HS)
Sè HS c¶ líp: 19 + 21 = 40 (HS)
Tỉ số % của số HS trai với số HS của lớp đó:
19 : 40 = 0,475 hay 47,5%
Tỉ số % của số HS gaí với số HS của lớp đó:
21 : 40 = 0,525 hay 52,5%
ỏp s: 47,5% v 52,5%
Bi 4:
Sau năm thứ nhất số sách của th viện tăng
thêm là: 6000 x 20 : 100 = 1200(quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của th viện có tất cả
là: 6000 + 1200 = 7200(quyển)
Sau năm thứ hai sè s¸ch của th viện tăng
thêm là: 7200 x 20 : 100 = 1440(quyển)
Đáp số: 8640 quyển sách
Bài 5: Vận tốc của dòng nớc là:
( 28,4 18,6) : 2 = 4,9(km/giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nớc lặng là:
28,4 4,9 = 23,5(km/giờ)
Đáp số: 23,5 km/giờ; 4,9 km/giờ
<i>Tiếng Việt </i>
ôn tập, Kiểm tra cuối học kì Ii- tiÕt 2
I.Mơc tiªu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ, khắc sâu kiến thức đã học về trạng ngữ
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 18 đến tuần 34 để HS bốc thăm- VBT
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
B.Kiểm tra tập đọc và HTL:
* Khoảng 6 HS
Thực hiện tơng tự nh tiết 1
* Bài tập 2:
- Gợi ý:
- Trình bày thống nhất theo mẫu/ Sgv- 287
C. Củng cố- Dặn dò:
- Dn HS về nhà tiếp tục luyện đọc
- Bốc thăm chọn bài, đọc bài theo yêu cầu
trong thăm; trả lời câu hỏi do GV nêu (Mỗi
HS sau khi bốc thăm đợc chuẩn bị khoảng
2 phút)
Bµi 2:
- Làm việc theo nhóm đơi, hồn thành bảng
trong VBT; trình bày theo mẫu:
C¸c loại
Tr/ ngữ Câu hỏi Ví dụ
Chỉ nơi
chn
Ch thời
gian
Chỉ
ngun
nhân
Chỉ mục
<i>TiÕng ViƯt </i>
«n tập, Kiểm tra cuối học kì Ii- tiết 3
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học ở nớc ta. Từ các
số liệu, rút ra c nhng nhn xột ỳng
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 18 đến tuần 34 để HS bốc thăm - VBT
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học
B.Kiểm tra tập đọc và HTL:
* Khoảng 6 HS:
Thùc hiÖn tơng tự nh tiết 1
* Bài tập 2:
- Yêu cầu lập bảng thống kê về tình hình phát
triển giáo dục tiểu học ở nớc ta.
- Trình bày thống nhÊt theo mÉu/ Sgv- 289
* Bµi tËp 3:
- Yêu cầu từ các số liệu trong bảng đã lập, đa
ra những nhận xét về tình hình phát triển giáo
- Thùc hiƯn t¬ng tù nh tiÕt 1
Bài 2: - Làm việc theo nhóm đơi, hồn thành
bảng trong VBT; trình bày theo mẫu
Thống kê tình hình phát triển giáo dục tiểu
học Việt Nam (từ 2000- 2001 n
2004-2005)
<i>Năm häc</i> <i>Sè </i>
<i>tr-êng</i> <i>Sè HS SèGV</i> <i>TØ lÖHS</i>
<i>DTTS</i>
dơc tiĨu häc ë níc ta.
C. Cđng cố- Dặn dò:
- Dn HS v nh tip tc luyn đọc
Bài 3: Làm bài vào VBT, trao đổi với bn
cựng bn, trỡnh by ming kt qu trc lp
<b>a)</b> Tăng
<b>b)</b> Giảm
<b>c)</b> Lúc tăng lúc giảm
<b>d)</b> Tăng
<i>Khoa học </i>
ôn tập: môi trờng và tài nguyên thiên nhiên
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết một số từ ngữ liên quan đến mụi trng
- Củng cố kiến thức về các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng và một số biện pháp bảo
vệ môi trờng.
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng lớp kẻ sẵn ô chữ; Phiếu bài tập
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
? H·y nªu một số biện pháp bảo vệ môi trờng
mà em biết?
? Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ mụi
trng?
B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
*HĐ1: Trò chơi Đoán chữ
- Tổ chức trò chơi thi đua giữa 3 tổ
*HĐ2: Ôn tập các kiến thức cơ bản
- Phát PHT cho tõng HS( hc VBT)
- YCHS hồn thành PHT trong 10 phút
- GV viết vào biểu điểm lên bảng:
+Mỗi câu khoanh đúng đợc 2 điểm
+Trình bày sạch đẹp: 2 điểm
- Gọi HS chữa bài
- Thu bài, KT việc chữa bài của HS
C. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài:
- 2 HSTL
- Tiến hành trò chơi đoán chữ
- HS hoàn thành PHT trong 10 phút( VBT)
- HS chữa bài:
1.b
2.c
<i>TiÕng ViÖt </i>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng
- Cđng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp thông qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của
chữ viết- Bài Cuộc họp của chữ viết
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 18 đến tuần 34 để HS bốc thăm - VBT
- Bang phụ ghi nội dung biên bản
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học
B.Kiểm tra tập đọc và HTL:
* Khoảng 6 HS:
Thùc hiƯn t¬ng tù nh tiết 1
C. HD thực hành lập biên bản:
- YC đọc đề bài và câu chuyện Cuộc họp
<i>của chữ viết</i>
? Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
? Đề bài YC gì?
? Biên bản là gì?
? Nội dung của biên bản là gì?
- Treo bảng phụ để HS đọc nội dung
- YCHS tự làm bài
- Gọi HS đọc biên bản của mình
- Nhận xét, cho điểm HS viết ĐYC
C. Củng cố- Dặn dò:
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc, hoàn
chỉnh biên bản và chuẩn b bi sau.
- Thực hiện tơng tự nh tiết 1
Bài 2:
- 1 HS đọc to trớc lớp
- Nối tiếp nhau trả lời
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Làm bài cá nhân
- 3 HS đọc biên bản của mỡnh
<i>Tiếng Việt </i>
ôn tập, Kiểm tra cuối học kì iI- tiÕt 5
I.Mơc tiªu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Hiểu nội dung bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chi tit, hỡnh nh
sng ng trong bi th.
II. Đồ dùng Dạy- Häc:
- VBT
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học từ tuần 18 đến tuần 34 để HS bốc thăm
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học
B.Kiểm tra tập đọc và HTL:
* Khoảng 6 HS:
Thực hiện tơng tự nh tiết 1
C.Hớng dẫn làm bài tËp
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và bài thơ Tr con
<i>Sn M</i>
- YCHS tự làm bài cá nhân vào VBT
Thực hiện tơng tự nh tiết 1
D. Củng cố- Dặn dò:
- Dn HS v nh tiếp tục luyện đọc
<i>To¸n </i>
<i>TiÕt 173:</i> Lun tËp chung
I.Mơc tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm
- Tính diện tích và chu vi của hình tròn
- Góp phần phát triển trí tởng tợng trong không gian của trẻ
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ cá nhân
III. Cỏc hot động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: - Kiểm tra 2 HS
B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
1/ Hớng dẫn luyện tập:
Các bài tập phần1 và 2/ Sgk-178;179
Phần 1: Tr¾c nghiƯm
-Thống nhất kết quả đúng:
1- C ( Vì 0,8% = 0,008 = 8/1000)
2- C ( Vì: Số đó là:475 x 100 : 95 = 500
1/5 số đó là: 500 x 1/5 = 100)
3- D ( Vì có 28 hình lập phơng nhỏ)
Phần 2:
BT1: Yêu cầu HS cắt ghép các mảnh đã tơ
màu của hình vng đợc 1 hình trịn có bán
kính là 10cm trớc rồi tính chu vi của hình
trịn này chính là chu vi của phần khơng tơ
màu
BT2: u cầu HS nói rõ bài tốn thuộc dạng
tốn nào rồi sau đó áp dụng giải bài tốn ở
dạng tốn đó
- Theo dõi, chấm chữa bài
2/ Củng cố- Dặn dò:
- Làm bài trong VBT
- Chuẩn bị làm bài tự KT ở cuối SGK/179;
180.
- Sưa bµi VBT
Phần 1: - Đọc kĩ u cầu của từng câu, ghi
phơng án đợc chọn vào vở ô li
- Giải thích rõ lí do chọn đối với từng câu
PhÇn 2:
Bài 1: Ghép các mảnh đã tơ màu của hình
vng ta đợc 1 hình trịn có bán kính là
10cm, chu vi của hình trịn này chính là
chu vi của phần không tô màu
a) Diện tích của phần đã tơ màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314(cm2)
b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8(cm)
Bµi 2: Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua
gà nên ta có tỉ số giữa số tiền mua cá và sè
tiỊn mua gµ lµ:
120% = 120/100 = 6/5
Nh vËy sè tiỊn mua gµ lµ 5 phần bằng nhau
thì số tiền mua cá là 6 phÇn nh thÕ.
Tống số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11(phần)
Số tiền mua cá là: 88000 : 11 x 6 = 48000(đ)
Đáp số: 48000 đồng
<i>TiÕng ViƯt </i>
«n tập cuối học kì II- tiết 6
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Nghe- viết đúng 11 dòng thơ đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ
- Thực hành viết đoạn văn tả ngời theo đề bài cho sẵn
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng lớp viết sẵn 2 đề bài
- VBT
III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học
2/Kiểm tra tập đọc và HTL:
(HS còn lại: Thực hiện tơng tự nh tiết 1)
3/ Viết chính tả:
a. Hd tìm hiểu ND đoạn thơ
b. HD viết từ khó
c. HD viết chính tả
- Đọc cho HS viết chính tả và soát lỗi
d. Thu, chám bµi
4/ HD lµm BT:
- Giup HS yÕu lµm bµi
- NhËn xét cho điểm HS viết ĐYC
5/ Củng cố- Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị làm bài KT học kì II
- Thực hiện tơng tự nh tiết 1
- Đọc đoạn thơ
- Nêu nội dung của đoạn thơ
- Tìm và nêu các tõ khã
- Luyện đọc và viết các từ khó
- Viết chnh t- cha li ct
BT2:
- Đọc YC bài tập
- Viết đoạn văn vào vở
- 3 HS c oanh vn của mình
<i>To¸n </i>
<i>TiÕt 174:</i> Lun tËp chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm
II. Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ cá nhân
III. Cỏc hot động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: - Kiểm tra 2 HS
B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
1/ Hớng dẫn luyện tập:
Các bài tập phần1 và 2/ Sgk179; 180
Phần 1: Tr¾c nghiƯm
-Thống nhất kết quả đúng:
1- C
2- A
- Sưa bµi VBT
Phần 1: - Đọc kĩ yêu cầu của từng câu, ghi
phơng án đợc chọn vào vở ơ li
PhÇn 2:
3- B
- Theo dõi, chấm chữa bài
2/ Củng cố- Dặn dò:
- Lµm bµi trong VBT
- Chuẩn bị ơn tập lại các kiến thức đã ôn để
tiết sau KTĐK CHKII
1/4 + 1/5 = 9/20 ( tuæi cđa mĐ)
Coi tỉng sè ti cđa hai con lµ 9 phần bằng
nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần nh thÕ. VËy
ti cïa mĐ lµ:
18 x 20 : 9 = 40 ( ti)
§S: 40 ti
Bài 2: a) Số dân ở HN năm đó là:
627 x 921 = 2419467 ( ngời)
Số dân ở Sơn La năm đó là:
61 x 14210 = 866810 ( ngi)
Tí số phần trăm của số dân ở Sơn La và số
dân ở HN là:
866810 : 2419467 = 0,3582 hay 35,82%
b) nếu mật độ dân số của SL là 100 ngời/km2
thì TB mỗi km2 sẽ có thêm: