Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.02 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn : 19/ 8/2012 </b>
<b> Ngày dạy : 20/ 8/2012 </b>
Ch¬ng 1 : PhÐp nhân và phép chia các đa thức


Tit 1: Nhân đơn thức với đa thức


<b>A.Mơc tiªu</b>


<i><b> 1/ Kiến thức: - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: </b></i>
<b>A(B </b><b> C) = AB </b><b> AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.</b>


<i><b> 2/ Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có khơng 3 hạng tử & </b></i>
<b>không quá 2 biến.</b>


<i><b> 3/ Thái độ: - Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.</b></i>
<b> B</b> . Chuẩn b


<i><b> + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn</b></i>


<i><b> + Học sinh: Ôn phép nhân mét sè víi mét tỉng. Nh©n hai l thõa cã cùng cơ số.</b></i>
<b> Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.</b>


C. Tiến trình bài dạy<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị: Kh«ng
<b> 3. Bµi míi </b>


<b>hoạt động của giáo viên & học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>hoạt động 1: giới thiệu chơng trình & đặt vấn đề (5’)</b>


<b>GV: Giíi thiệu chơng trình Đại số lớp 8</b>


<b> Y/c vỊ s¸ch vë, dơng cơ học tập, ý thức và phơng pháp học tập môn to¸n.</b>


<b>ĐVĐ: ở lớp 7 các em đã đợc học đơn thức, đa thớc là gì ? Các phép tính cộng trừ các đa thức. Lên </b>
<b>lớp 8 các em sẽ đợc tìm hiểu thêm một số phép tốn nữa trên đa thức đố là phép nhân và phép chia </b>
<b>caca đa thức. Trớc hết ta sẽ tìm hiểu về phép nhân đơn thức với đa thức, có gì khác so với nhân một </b>
<b>số với một tổng ?</b>


<b>hoạt động 2: quy tắc (10’)</b>


<b>Nêu yêu cầu HS</b>
<b>+ Đọc kỹ nội dung ?1</b>
<b>+ Chỉ rõ các nhiệm vụ </b>
<b>(hoạt động cá nhân )</b>


<b>GV : HÃy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát?</b>
<b>HÃy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng </b>
<b>qu¸t?.</b>


<b>+Kiểm tra & cơng nhận kết quả đúng</b>


<b>+ Khẳng định : Trên đây ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức 5x</b>
<b>với đa thức 3x2 <sub>- 4x + 1 </sub></b>


<b>? Vậy muốn nhân đơn thức đa thức ta làm thế nào </b>
<b>+ Viết lên bảng dạng tổng quát</b>



<b>1. Quy tắc</b>
<b>?1</b>


<b>5x(3x2 <sub>- 4x + 1)</sub></b>


<b>* Quy tắc: sgk/4</b>
<b>Tổng quát: </b>


<b>A(B + C) =A.B + A.C</b>


<b>Hoạt động 3: áp dụng (10’)</b>


<b>+Gọi 1HS lên bảng trình bày.</b>
<b> Dới lớp hoạt động cá nhân.</b>
<b>?3 Cho HS đọc to nội dung </b>


<b>+ Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm </b>


<b>GV: Kiểm tra & cơng nhận kết quả đúng</b>


<b>2. ¸p dơng </b>
<b>?2</b>


<b>?3</b>


<b>a) Diện tích hình thang là:</b>
<b>S = ((5x +3) + (3x + y)).2y : 2</b>
<b>=(8x + y + 3)y</b>


<b>=8xy + y2 <sub>+ 3y(m</sub>2<sub>)</sub></b>



<b>b) Thay sè x =3m, y = 2m</b>
<b>S = 8.3.2 + 22 <sub>+ 3.2 = 58(m</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>hoạt động 4: củng cố – luyện tập (17’)</b>


<b>+ Yêu cầu HS làm bài 1 (hoạt ng cỏ</b>
<b>nhõn)</b>


<b>+ Yêu cầu HS làm bài 2 (thảo luận nhóm)</b>


<b>Bài tập 1 (SGK-5):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nửa lớp làm câu a</b>
<b>Nửa lớp làm câu b</b>


<b>+ Yờu cu HS làm bài 3a (thảo luận nhóm)</b>
<b>+ Thu kết quả đổi chéo cho HS nhận xét</b>
<b>GV : Yêu cầu HS</b>


<b>- Nhắc lại nội dung vừa học </b>


<b>- So sánh quy tắc vừa hoc với quy tắc nhân </b>
<b>một số với mét tỉng</b>


<b>Thay x = -6; y = 8 vµo biĨu thøc, ta cã : </b>
<b>=(-6)2 <sub>+ 8</sub>2<sub> = 100</sub></b>


<b>b)</b>



<b> x(x2 <sub>- y) - x</sub>2<sub>(x + y) + y(x</sub>2 <sub>+ x) t¹i x= </sub></b> 1


2 <b> ; y=-100 </b>
<b>= . =-2xy</b>


<b>= -2(</b> 1


2 <b>)(-100)=100</b>
<b>* Bài 3 (SGK-5): Tìm x </b>
<b>3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30</b>
Û 36x<b>2 <sub>- 12x - 36x</sub>2 <sub>+ 27 = 30</sub></b>
Û 15x = 30


Û x = 2


<b>hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (3’)</b>


- <b>Học thuộc quy tắc, có kỹ năng nhân thành thạo, trình bày theo hớng dẫn.</b>
- <b>Làm bài tập: 3b; 4; 5; 6 SGK</b>


<b> 1; 2; 3; 4; 5 SBT</b>


- <b>Đọc trớc bài Nhân ®a thøc víi ®a thøc”</b>


<b> Ngày soạn : 20/ 8/2012 </b>
<b> Ngày dạy : 22/ 8/2012 </b>


Tiết: 2<b>Đ2.</b>nhân đa thức với đa thức
A.



Mục tiêu<b>: Học sinh phải có:</b>


<b> 1/ KiÕn thøc: N¾m chắc quy tắc nhân 2 đa thức</b>


<b> 2/ Kỹ năng: Biết trình bày phép nhân theo nhiều cách</b>


<i> 3/ Thái độ</i><b> : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cn thn.</b>
<b>B. </b>


Chuẩn bị<b>:</b>


<b>1/ Giáo viên: - Bảng phụ, phấn màu </b>


<b>2/ Học sinh: - Ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức </b>


<b> - Máy tính Casio, Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. </b>


C. Tiến trình bài dạy<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:
2 . Bài mới


<b>hoạt động của giáo viên & học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>hoạt động 1: kiểm tra bài củ: (7’)</b>


<b>HS1: ? Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức?</b>
<b> Tớnh M</b>


<b>HS2:Tính Nvà M + N</b>


<b>Dới lớp:Làm vào vở nháp</b>


<b>GV: * Quan s¸t häc sinh thùc hiƯn</b>
<b> * Đánh giá nhận xét</b>


<b>? Tính : M = x(6x2 <sub>- 5x + 1)</sub></b>
<b> N =-2(6x2 <sub>- 5x + 1)</sub></b>


<b> M + N = ?</b>


<b>hoạt động 2: quy tắc (15’)</b>


<b>* Khẳng định: Trên bảmg chúng ta vừa làm 3 </b>
<b>việc của nhân x - 2 vi (6x2 <sub>-5x+1)</sub></b>


<b>? Để tìm tích của x-2 vµ (6x2<sub>-5x+1) ta lµm nh thÕ</sub></b>
<b>nµo.</b>


<b>? Hãy đọc quy tc(sgk/7)</b>


<b>* Hớng dẫn HS trình bày phép nhân </b>
<b>-Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức?</b>


<b>(Cho HS thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 </b>
<b>đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi </b>
<b>cha thu gän)</b>


<b>-HS lµm ?1</b>


<b>GV giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa </b>


<b>thức đặt theo cột dọc </b>


<b>(Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thøc </b>


<b>1. Quy t¾c</b>
<b>a) VÝ dơ:</b>


<b>(x - 2) (6x2 <sub>- 5x + 1)</sub></b>


<b>= x(6x2 <sub>- 5x + 1) + (-2) (6x</sub>2 <sub>- 5x + 1)</sub></b>
<b>= 6x3 <sub>- 17x</sub>2 <sub>+ 11x - 2</sub></b>


<b>b) Quy t¾c(sgk/7)</b>


<b>(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D)</b>
<b> = ac + ad + bc + bd</b>
<b>c) NhËn xÐt:</b>


<b>? 1.</b>
<b> (</b> 1


2 <b> xy - 1)(x3 - 2x - 6)</b>
<b>= </b> 1


2 <b>xy(x3 - 2x - 6) - (x3 - 2x - 6)</b>
<b>= </b> 1


2 <b> x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6</b>
<i><b>*Chó ý: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>là đa thức 1 biến, ó sp xp)</b>


<b>-Trình bày cách làm? </b>


<b> x - 2</b>
<b> + -12x2 <sub>+ 10x- 2</sub></b>
<b> 6x3 <sub>- 5x</sub>2 <sub>+ x</sub></b>
<b> 6x3 <sub>- 17x</sub>2 <sub>+ 10x - 2</sub></b>
<i><b>*Cách làm : SGK/7</b></i>


<b>hot động 3: áp dụng (10’)</b>


<b>-Cho HS lµm ?2</b>


<b>* Phân cơng cỏc nhúm hot ng </b>


<b>N1: Làm câu a theo cách nhân đa thức sắp xếp</b>
<b>N2: Câu b</b>


<b>- Hớng dẫn thực hiện</b>


<b>-Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm</b>


<b>-Đọc ?3</b>


<b>? Nhắc lại cách tính diện tích hcn?</b>
<b>? Viết biểu thức tÝnh diƯn tÝch hcn? </b>
<b>? ¸p dơng tÝnh víi gi¸ trÞ cơ thĨ cđa x,y?</b>


<b>(HS cã thĨ tÝnh tõng kÝch thíc råi míi tÝnh diƯn </b>


<b>tÝch)</b>


<b>2.¸p dơng:</b>


<b>? 2 a. (x + 3)(x2 <sub>+ 3x - 5)</sub></b>


<b> = x(x2 <sub>+ 3x - 5) + 3(x</sub>2 <sub>+ 3x - 5)</sub></b>
<b> = x3 <sub>+ 3x</sub>2 <sub>- 5x + 3x</sub>2 <sub>+ 9x - 15</sub></b>
<b> = x3 <sub>+ 6x</sub>2 <sub>+ 4x - 5</sub></b>


<b>b. (xy - 1)(xy + 5)</b>
<b>= xy(xy + 5) - (xy + 5)</b>
<b>= x2<sub>y</sub>2 <sub>+ 5xy - xy - 5</sub></b>
<b>= x2<sub>y</sub>2 <sub>+ 4xy - 5</sub></b>


<b>? 3. BiĨu thøc tÝnh diƯn tÝch hcn:</b>
<b> (2x + y)(2x - y)</b>


<b>= 4x2 <sub>- 2xy + 2xy - y</sub>2</b>
<b>= 4x2 <sub>- y</sub>2</b>


<b>Víi x = 2,5 ; y = 1 ta cã </b>


<b>4.(2,5)2 <sub>- 1</sub>2 <sub>= 4.6,25 - 1= 24(cm</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>hoạt động 4: củng cố – luyện tập (10)</b>


<b>-Nhắc lại QT?</b>


<b>-Cho HS áp dụng làm bài 7b</b>


<b>? Lên bảng chữa bài </b>


<b>? Lm th no cú KQ của phép nhân thứ 2?</b>
<b>Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô </b>
<b>trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 </b>
<b>đẳng thức có các ơ trống và các tấm bìa ghi các </b>
<b>KQ:1, 2x, 2; y2<sub>, 1, y</sub>3<sub> để học sinh gắn vào ô trống</sub></b>
<b>-2 đội chơi (mỗi đội 3 ngời chơi tiếp sức) H </b>
<b>nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? </b>
<b>theo thứ tự cho hợp lí</b>


3. Luyện tập:


<i><b>Bài 7/8. Làm tính nhân:</b></i>
<b>b. (x3 <sub>- 2x</sub>2 <sub>+ x - 1)(5 - x)</sub></b>


<b>=5x3<sub>-x</sub>4<sub>- 10x</sub>2 <sub>+ 2x</sub>3 <sub>+ 5x- x</sub>2<sub>-5+ x</sub></b>
<b>= -x4 <sub>+ 7x</sub>3 <sub>- 11x</sub>2 <sub>+ 6x - 5</sub></b>


<b>V× (x3 <sub>- 2x</sub>2 <sub>+ x - 1)(x - 5)</sub></b>
<b>= - ( x3 <sub>- 2x</sub>2 <sub>+ x - 1)(5 - x)</sub></b>
<b>= - (- x4 <sub>+ 7x</sub>3 <sub>- 11x</sub>2 <sub>+ 6x - 5)</sub></b>
<b>= x4 <sub>- 7x</sub>3 <sub>+ 11x</sub>2 <sub>- 6x + 5</sub></b>


<i><b>*Trò chơ</b><b> i</b><b> : Điền các đơn thức vào dấu? để đợc </b></i>
<b>đẳng thức:</b>


<b>a. (x - 2)(x + ? ) = x2 <sub>+ x - ? -? </sub></b>
<b>b. (? + 1)(1 - y) = y2<sub> -? + ?- y </sub></b>



<b>hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà: ( 3 )</b>’


<b>Học thuộc: Quy tắc, ghi lại kết quả hoạt động 4</b>
<b>Làm bài tập: BT 7 - 12(sgk/12)</b>


<b>§äc tríc: §3</b>
<b>Híng dÉn bµi tËp:</b>
<b>Bµi 9: - Rót gän </b>
<b> - Thay sè</b>


<i><b>HD bµi 11/8: Thu gän biÓu thøc sao cho biÓu </b></i>
<b>thøc sau khi thu gän không còn chứabiến </b>


<b>(thu gn bng cỏch ỏp dng 2 qui tắc nhân đã học)</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ngày soạn : 26/8/2012</b>
<b>Ngày dạy : 27/8/2012</b>


TiÕt3

Lun tËp



A. Mơc tiªu:<b> Häc sinh ph¶i cã:</b>


<b>1/ KiÕn thøc: - Lun tËp viƯc áp dụng quy tắc nhân đa thức</b>


<b> - Lm quen chuyển nội dung một bài toán sang một biểu thức</b>
<b> - Chuẩn bị cho việc hình thành các hằng đẳng thức</b>


<b>2/ Kỹ năng: Thành thạo 1 dãy tính về đa thức, tìm x</b>


<b>3/ Thái độ: Nghiêm túc, sáng to trong hc tp</b>


B.


Chuẩn bị:


<b>1/ Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ (bài 12)</b>
<b>2/ Học sinh: Ôn lại Đ1, Đ2</b>


C


. Tiến trình bài dạy<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:
2 . Bài mới


<b>hoạt động của giáo viên & học</b>


<b>sinh</b> <b>néi dung ghi b¶ng</b>


<b>hoạt động 1: kiểm tra bài củ: (5 )</b>’


<b>Nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?</b>


<b>hoạt động 2: luyện tập: (37 )</b>’


Ph


ơng pháp: - áp dụng các quy tắc nhân đơn
<b>thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức</b>


<b>- Chú ý các phép tính về luỹ thừa</b>


.


0
.
( )


1( 0)
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i> <i>m n</i>


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>









<b>Chữa bài 8a/8</b>


<b>-Một HS lên bảng phát biểu và chữa bài</b>
<b>-HS nhận xét cho điểm</b>



<b>Cho HS làm bài 10a</b>
<b>? Nhận xét bài của bạn?</b>


<b>GV lu ý những lỗi mà HS thờng mắc</b>
<b>GV hệ thống lại cách làm</b>


<b> Ph</b> ơng pháp: - Dựa vào quy tắc nhân đơn thức
<b>với đa thức, đa thức với đa thức ta rút gọn kết</b>
<b>quả.</b>


<b>- Thay các giá trị của biến vào biểu thức đã</b>
<b>rút gọn </b>


<b>* Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm</b>
<b>- Hoạt động nhóm</b>


<b>- Ghi kÕt qu¶ vào bảng đen</b>


<b>? Thay giỏ tr ca x vo ngay biểu thức đầu có</b>
<b>đợc khơng. Có khó khăn gì khơng?</b>


<b>- Nhận xét bài làm của các nhóm</b>
<b>- Trả lời</b>


<b>Phng phỏp: - Thực hiện phép nhân đa thức,</b>
<b>biến đổi và rút gọn để đa đẳng thức đã cho về</b>
<b>dạng ax = b</b>


- <b>Tìm đợc x = </b>



<i>b</i>


<i>a</i><b><sub> (nÕu a </sub></b><b>0)</b>


D¹ng 1: Làm tính nhân


<b>(Gồm các bài tập: 1; 7; 8; 10; 15 SGK)</b>
<i><b>1.Bài 8a/8: Làm tính nhân</b></i>


<b> (x</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub>y</sub></b>


❑2 <b> - </b> 1<sub>2</sub> <b> xy + 2y)(x - 2y)</b>
<b>= x</b> <sub>❑</sub>3 <b><sub>y</sub></b>


❑2 <b> - 2x</b> ❑2 <b>y</b> ❑3 <b> - </b> 1<sub>2</sub> <b>x</b> ❑2 <b>y </b>
<b>+ xy</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub> + 2xy - 4y</sub></b>


❑2
<i><b>2. Bµi 10a: Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b></i>


2 3 2 2


3 2


1 1 3


( 2 3).( 5) 5 10 15


2 2 2



1 23


6 15


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


        


   


D¹ng 2: Tính giá trị của biểu thức
<b>(Gồm các bài tập: 2; 6; 9; 12 SGK)</b>
<i><b> Bµi 12</b><b> :</b><b> Tính giá trị của biểu thức</b></i>
<b> A = (x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>) </sub></b>
<b>trong mỗi trờng hợp </b>


<b>x</b> <b>0</b> <b>15</b> <b>-15</b> <b>0,15</b>


<b>A</b> <b>15</b>


<b>Rỳt gọn biểu thức ta đợc:</b>
<b>A=(x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>)</sub></b>
<b>=x3<sub>+3x</sub>2<sub>-5x-15+x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+4x</sub></b>
<b>= -x - 15</b>



<b>Thay sè ta cã :</b>


<b>x</b> <b>0</b> <b>15</b> <b>-15</b> <b>0,15</b>


<b>A</b> <b>-15</b> <b>-30</b> <b>0</b> <b>-15,15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Lên bảng trình bày?</b>
<b>-Nhận xét bài của bạn?</b>
<b>GV hệ thống lại cách làm</b>


<b> Phng phỏp: - Ta biến đổi biểu thức đã cho</b>
<b>thành một biểu thức khơng cịn chứa biến x.</b>
<b>- Để kiểm tra kết quả tìm đợc ta thử thay một</b>
<b>giá trị của biến vào biểu thức rồi so sánh với</b>
<b>kết quả.</b>


<b>* Yªu cÇu díi líp thùc hiÖn, 2HS lên bảng</b>
<b>trình bày.</b>


<b>(Gồm các bài tập: 3; 13 SGK)</b>
<i><b>Bài 13/9: Tìm x biết</b></i>


<b>(12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81</b>
<b> 48x2<sub>-12x-20x+5+3x- 48x</sub>2<sub>-7+112x2 = 81</sub></b>
<b> 83x - 2 = 81</b>


<b> 83x = 83</b>
<b> x = 1 </b>
<b>Vậy x = 1</b>



Dạng 4: C/m giá trị biểu thức không phụ thuộc vào
<b>giá trị của biến</b>


<b>Bài 11. Chứng minh</b>
<b>a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7</b>
<b>=2x2<sub>+3x-10x-15-2x</sub>2<sub>+6x+x+7</sub></b>
<b>= - 8 </b>


<b>Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá</b>
<b>trị của biến</b>


<b>b) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)</b>
<b>=(6x2<sub>+33x-10x-55)- </sub></b>
<b> (6x2<sub>+14x+9x+21)</sub></b>
<b>=6x2<sub>+33x-10x-55- </sub></b>
<b> 6x2<sub>-14x-9x-21</sub></b>
<b>= -76</b>


<b>Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá </b>
<b>trị của biến</b>


<b>hot ng 3: hớng dẫn về nhà (3 )</b>’


<b>- Xem lại và rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa</b>
<b>- BTVN: 7; 8; 9; 10 SBT</b>


<b>- Đọc trớc bài : Những hằng ng thc ỏng nh</b>


<b>Ngày soạn : 27/8/2012</b>
<b> Ngày d¹y : 29/8/2012</b>



Tiết: 4 <b>Đ3.</b>

Những hằng đẳng thc ỏng nh



A. Mục tiêu:<b> Học sinh phải có:</b>


<b>1/ Kin thức: - Nắm chắc các hằng đẳng thức (1), (2), (3).</b>
<b> - Biết cách chứng minh các hằng đẳng thức</b>


<b>2/ Kỹ năng: - Vận dụng 1 cách thành thạo 3 hằng đẳng thức vào giải toán</b>
<b>- Nhân nhẩm trong một số tình huống</b>


<i>3/ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thn.</i>
<b>B. </b>


Chuẩn bị<b>:</b>


<b>1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu</b>
<b>2/ Học sinh: - Ôn lại Đ2</b>


<b>- Nh©n: 1, (a+b)(a+b)</b>
<b> 2, (a-b)(a+b)</b>
<b> 3, (a-b)(a-b)</b>


C. Tiến trình bài dạy<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:
2 . Bài mới


<b>hoạt động của giáo viên & học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài củ : (5 )</b>’


<b>Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh: HS1: (a+b)(a+b)</b>
<b> HS2: (a-b)(a+b)</b>
<b> HS3: (a-b)(a-b)</b>


<b>* Giới thiệu: Các tích trên bảng thờng gặp trong giải toán, ngời ta quy định đợc phép áp dụng kết</b>
<b>quả đó. Khi a,b là các biểu thức A,B. Và gọi đó là các hằng ng thc ỏng nh</b>


<b>* Ghi bảng: tên bài, tên mục</b>


<b>hot động 2: bình phơng của một tổng (13 )</b>’


<b>Cho HS làm? 1</b>


<b>-Nếu thay a, b bằng các bt A, B tuỳ ý ta có HĐT </b>
<b>(1)</b>


<b>GV ghi dạng TQ lên bảng và hớng dẫn cách ghi </b>
<b>nhớ HĐT</b>


<b>Cho HS làm? 2: dựa vào dạng TQ của HĐT (1), </b>
<b>hÃy phát biÓu b»ng lêi?</b>


<b>-Cho HS áp dụng HĐT (1) để làm bài tập</b>
<b>?Xác định các thành phần A, B rồi thay vo </b>


<i><b>1.Bình ph</b><b> ơng của một tổng</b><b> :</b></i>
<b>? 1. </b>



<b>(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>(1)</sub></b>
<b>A, B lµ bt tuú ý</b>


<b>? 2.</b>
<b>* </b>


<b> ¸ p dơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>H§T (1)</b>


<b>? Muốn viết đợc dới dạng bình phơng của 1 tng</b>
<b>ta cn x gỡ?</b>


<b>? Căn cứ vào đâu?</b>
<b>HS trình bày</b>


<b>? Cách tính nhanh?</b>
<b>? Tại sao lại viết nh thế?</b>
<b>-2 HS lên bảng trình bày</b>


<b>c.512<sub> = (50 + 1)</sub>2</b>


<b> = 502<sub> +2.50 + 1</sub>2</b>
<b> = 2500 + 100 + 1</b>
<b> = 2601</b>


<b> 3012<sub> = (300 + 1)</sub>2</b>


<b> = 3002<sub> +2.300 + 1</sub>2</b>
<b> = 90000 + 600 + 1</b>


<b> = 90601</b>


<b>hoạt động 3: bình phơng của một hiệu (10 )</b>’


<b>Cho HS lµm ?3</b>


<b>Cã thĨ rót ra KL gì qua bài tập?</b>
<b>GV giới thiệu HĐT(2)</b>


<b>-Dựa vào HĐT (1) nêu cách ghi nhớ HĐT (2)?</b>
<b>HS trả lời? 4</b>


<b>Cho HS áp dụng HĐT (2) làm 3 phần bài tập</b>


<i><b>2.Bình ph</b><b> ¬ng cđa mét hiƯu:</b></i>
<b>? 3. (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2 <sub> ( 2)</sub></b>
<b> (A, B lµ bt tuú ý)</b>


<b>? 4.</b>
<i><b>* </b></i>


<i><b> </b><b>¸</b><b> p dông:</b></i>
<b>a. (x - </b> 1


2 <b>)2 = x2 - x + </b>
1
4
<b>c. (2x - 3y) = 4x2 <sub>- 12xy + 9y</sub>2</b>
<b>d. 992<sub> = (100 - 1)</sub>2</b>



<b> = 1002<sub> - 2.100 + 1</sub>2</b>
<b> = 10000 - 200 + 1</b>
<b> = 9801</b>


<b>hoạt động 4: hiệu hai bỡnh phng (10 )</b>


<b>Cho HS làm? 5</b>
<b>GV rút ra HĐT (3)</b>
<b>Ph¸t biĨu b»ng lêi?</b>


<b>Xác định các thành phần A, B trong ng thc?</b>
<b>(Cn c vo hiu)</b>


<b>Tơng tự với phần b</b>
<b>? Cách tính nhanh?</b>


<b>(60 là TB cộng của 56 và 64)</b>
<b>HS trình bày</b>


<b>HS c? 7</b>


<b>GV treo bảng phụ </b>


<b>GV yêu cầu KL bằng công thức</b>


<b>3. Hiệu hai bình ph</b><i><b> ơng</b><b> :</b></i>


<b>? 5. A2<sub> -B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B) (3)</sub></b>
<b> (A, B là bt tuỳ ý)</b>



<b>? 6.</b>


<i><b>áp dụng:</b></i>


<b>a. (x + 1)(x - 1) = x2<sub> - 1</sub></b>
<b>b. (x - 2y)(x + 2y) = x2<sub> - 4y</sub>2</b>
<b>c. 56.64 =(60 - 4)(60 + 4)</b>
<b> = 602 <sub>- 4</sub>2</b>


<b> = 3600 - 16</b>
<b> = 3584</b>


<b>? 7. Cả 2 bạn làm đúng</b>
<b>* Chú ý :</b>


<b>(x-5)2<sub>=(5-x)</sub>2<sub> v× x</sub>2<sub>-10x+25 = 25-10x+x</sub>2</b>
<b>Kh¸i qu¸t: (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2</b>


<b>hoạt động 5: củng cố luyện tập (5 )</b>– ’


<b>GV treo bảng phụ: 3 HĐT đã học, nhắc lại từng </b>
<b>HĐT có liên hệ giữa HĐT (1) và HĐT (2)</b>


<b>Chú ý cách vận dụng các HĐT theo cả 2 chiều </b>
<b>(tích đ tổng: nhân đa thức với đa thức, tổng đ </b>
<b>tích (sẽ đợc học ở tiết sau)</b>


<b>Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai ?</b>


<b>Bµi tËp:</b>



<b>a) (x-y)2<sub> = x</sub>2<sub>-y</sub>2</b>
<b>b) (x+y)2<sub> = x</sub>2<sub>+y</sub>2</b>
<b>c) (a-2b)2<sub> = -(2b-a)</sub>2</b>


<b>d) (2a+3b).(3b-2a) = 9b2<sub>-4ª</sub>2</b>


<b>hoạt động 5: hớng dẫn về nh (2 )</b>


<b>- Thuộc 3 HĐT (Viết dạng TQ 2 chiều) </b>
<b>Và phát biểu bằng lời</b>


<b>- BTVN 16, 17, 18, 19/11-12</b>


<b>Híng dÉn bµi tËp: </b>


<b>BàI 18: Cịn có các ỏp ỏn khỏc</b>
<b>x2<sub>+6xy+M=(N+3y)</sub>2</b>


<b> = N2<sub>+6Ny+9y</sub>2</b>
<b>M=N2<sub>+6Ny+9y</sub>2<sub>-(x</sub>2<sub>+6xy)</sub></b>
<b>(N là đa thức tuỳ ý)</b>


<b>Ngày soạn : 09/9/2012</b>
<b> Ngày giảng : 10/9/2012 </b>


Tiết 5:

Luyện tập



A.Mục tiêu<b>: Học sinh phải cã:</b>



<b>1/ Kiến thức: - Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3).</b>
<b>2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. ChuÈn bÞ:


<b> Giáo viên: Bảng phụ ( hớng dẫn về nhà)</b>
<b> Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thc (1), (2), (3).</b>


C


. Tiến trình bài d¹y<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:
2 . Bài mới


<b>hoạt động của giáo viên & học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: kiểm tra bài củ : (5 )</b>’


<b>- Phát biểu các HĐT đã học, viết dạng TQ?</b> <b>(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>(1)</sub></b>
<b>(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2 <sub> ( 2)</sub></b>
<b>A2<sub> -B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B) (3)</sub></b>
<b> (A, B là bt tuỳ ý)</b>


<b>hoạt động 2: (35 )</b>’


Phơng pháp: áp dụng các hằng đẳng thức
<b>(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2 <sub>(1)</sub></b>


<b>(A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2 <sub> ( 2)</sub></b>


<b>A2<sub> -B</sub>2<sub> = (A + B) (A - B) (3)</sub></b>
<b> (A, B lµ bt tuú ý)</b>


<b>GV: Y/c HS hoạt động nhóm</b>
<b>Nhóm 1 : Bài tập 16a và 16b</b>
<b>Nhóm 2 : Bài tập 16c và 16d</b>
<b>Nhóm 1 : Bài tập 21a và 21b</b>


Phơng pháp: - Dựa vào một số hạng tử của
<b>đẳng thức có ơ trống ta nhận dạng hằng </b>
<b>đẳng thức.</b>


<b>- Thay vào ô trống các hạng tử thích hợp.</b>
<b>GV: ? Biểu thức vế phải có dạng gì?</b>
<b>? Xác định các thành phần cần điền?</b>
<b>G hớng dẫn cách xác định các thành phần </b>
<b>theo sơ đồ: B2</b><sub>đB</sub>


<b> 2AB và B</b>
<b> đ A ® A2<sub> </sub></b>
<b>HS lên bảng trình bày</b>


Phng phỏp: ỏp dng hng ng thc để biến
<b>đổi vế trái bằng vế phải hoặc vế phi bng v</b>
<b>trỏi.</b>


<b>* Yêu cầu</b>
<b>- Tính: (10a+5)2</b>


<b>? Nếu a là 1 số tự nhiên thì ta có nhận xét gì</b>


<b>(Đó là cách nhẩm bình phơng của số có tận</b>
<b>cùng là5)</b>


<b>* C¸ch tÝnh:</b>


<b>- Số chục nhân với số liền sau</b>
<b>- Ghi thêm 25 vào sau kết quả đó</b>
<b>Y/ c HS hoạt động nhóm để tính</b>
<b>-GV chép bài 20 lên bảng </b>
<b>? Cỏch nhn xột?</b>


<b>? Nêu cách làm của mình?</b>
<b>-Lên bảng trình bµy</b>


<b>GV lu ý HS khi vận dụng HĐT để tránh sai </b>
<b>sút</b>


<b>-Cho HS sinh hoạt nhóm bài 23</b>
<b>HS thảo luận nhãm</b>


<b>-Kiểm tra phần trình bày của các nhóm</b>
Phơng pháp: Đa số cần tính nhanh về dạng (a
<b>+ b)2<sub> hoặc (a - b)</sub>2<sub> , trong đó a là số nguyên </sub></b>
<b>chia ht cho 10 hoc 100.</b>


<b>-Cả lớp làm ra nháp </b>
<b>HS lên trình bày?</b>


<b>(Chú ý các phép tính nhẩm HS hay mắc lỗi)</b>
<b>? Nhận xét bài của bạn?</b>



Phng phỏp: - áp dụng các hằng đẳng thức để


D¹ng 1: biĨu diễn đa thức dới dạng bình phơng
<b>Gồm cácc bài tập: 16: 21 SGK</b>


<b>Bài 16/11: Viết các bt sau dới dạng bình phơng của </b>
<b>1 tổng hoặc 1 hiệu </b>


<b>a. x2<sub> + 2x + 1 = (x+1)</sub>2</b>
<b>b. 9x2<sub> + y</sub>2<sub> + 6xy = (3x + y)</sub>2</b>
<b>c.25a2<sub> + 4b</sub>2<sub> - 20ab = (5a -2b )</sub>2</b>
<b>d. x2<sub> - x + </sub></b> 1


4 <b> = (x - </b>
1
2 <b>)2</b>
<b>Bµi 21/12: a) (3x-1)2</b>


<b> b) (2x+3y+1)2</b>


Dạng 2: Điền vào ô trống các hạng tử thích hợp
<b>Bài 18b/11: Điền vào chỗ trống</b>


<b> - 10xy + 25y2<sub> = (</sub><sub> - </sub><sub>)</sub>2</b>
<b>Giải:</b>


<b>Vì B2<sub> = 25y</sub>2 <sub>= (5y)</sub>2<sub> nªn </sub></b>
<b>B = 5y</b>



<b>2AB = 10xy = 2.x.5y nªn</b>
<b>A = x ÞA2<sub> = x</sub>2</b>


<b>Ta cã: x2<sub>- 10xy + 25y</sub>2</b>
<b> = (x - 5y)2</b>
<b>a)</b>


Dạng 3 : Chứng minh đẳng thức
<b>Gồm các bài tập: 17; 20; 23 SGK</b>
<b>- Tính</b>


<b>(10a+5)2<sub> = 100a</sub>2<sub> + 100a + 25 = 100a(a+1)+25</sub></b>
<b>- TÝnh </b>


<b>252<sub>=</sub></b>
<b>352<sub>=</sub></b>
<b>652<sub>=</sub></b>
<b>752<sub>=</sub></b>
<b>9952<sub>=</sub></b>


<b>Bài 20/12: Nhận xét sự đúng sai của KQ sau:</b>
<b>x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2<sub> = (x + 2y)</sub>2</b>


<b>Gi¶i:</b>


<b>(x + 2y)2<sub> = x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2</b>
<b>  x2<sub> + 2xy + 4y</sub>2</b>
<b>Vậy KQ trên là sai</b>
<b>Bài 23: Chứng minh</b>



<b>* (a + b)2<sub> - 4ab = a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 4ab </sub></b>
<b> = a2<sub> - 2ab + b</sub>2</b>


<b> = (a - b)2</b>
<b>VT = VP. Đẳng thức đợc c/m</b>
<b>áp dụng: (a - b)2</b>


<b> = 72<sub> - 4.12 = 49 - 48 </sub></b>
<b> = 1</b>


D¹ng 4: TÝnh nhanh
<b>2.Bµi 22: TÝnh nhanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>khai triĨn vµ rót gän.</b>


<b>- Thay giá trị của biến x vào biểu thc ó rỳt </b>
<b>gn.</b>


<b>? Nêu cách làm BT.</b>


<b>? Ta có thể đa về dạng HĐT nào?</b>


<b>-Vit biu thc ú di dạng vế phải của HĐT.</b>
<b>-Gọi hs lên bảng làm.</b>


<b>- Yªu cầu hs nhận xét, bổ sung.</b>


Dạng 5: Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức.
Bài 24(SGK-T12)



<b>Ta có: 49x2<sub>-70x+25</sub></b>


<b>= (7x)2<sub> -2.7x.5 + 5</sub>2<sub> = (7x-5)</sub>2</b>
<b>a) Khi x=5 ta cã:</b>


<b>(7x-5)2<sub>=(7.5 -5)</sub>2<sub> 30</sub>2<sub>=900.</sub></b>
<b>b) x=1/7 ta cã:</b>


<b>(7x-5)2<sub>= (7.</sub></b>

1



7

<b>-5)2<sub>= (-4)</sub>2<sub>=16.</sub></b>


<b>hoạt động 3: Cng c (2 )</b> <b>:</b>


<b>-Hs nhắc lại các HĐT: Bình phơng của một tổng, một hiệu, hiệu hai bình ph¬ng.</b>


<b>-Gv nêu ra những trờng hợp hs hay mắc sai lầm để rút kinh nghiệm, nhận xét u, nhợc điểm</b>
<b>của hs qua tiết luyện tập.</b>


<b>hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà: ( 3 )</b>’


- <b>Học thuộc</b> <b>: Hằng đẳng thức (1), (2), (3).</b>
<b> - Xem kỹ các BT đã chữa.</b>


<b> - BTVN: BT 25 (SGK-T12)</b>
<b> BT11++12+13(SBT-T4)</b>


<b> - HD: BT25: a) (a+b+c)2<sub> = [(a+b) + c]</sub>2<sub> = (a+b)</sub>2<sub>+2(a+b).c + c</sub>2<sub>= ... </sub></b>
<b> råi ¸p dơng HĐT (1) 2 lần </b>



<b> (Đây là HĐT mở rộng: G hớng dẫn cách khái quát KQ)</b>
<b> - Đọc trớc Đ4</b>


<b> Ngày soạn : 09/ 9/2012</b>
<b> Ngày giảng : 12/ 9/2012 </b>


Tiết: 6 <b>Đ4.</b>Những hằng đẳng thức đáng nhớ <i>(Tip theo)</i>


A. Mục tiêu:<b> Học sinh phải có:</b>


<b>1/ Kin thức: - Nắm chắc hằng đẳng thức (4), (5).</b>


<b>2/ Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán</b>
<b>3/ Thái độ: - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.</b>


B. Chuẩn bị:


<b> Giáo viên: - Nghiên cứu phần các đIểm cÇn lu ý ë sgv</b>
<b> - Bảng phụ, phấn màu </b>


<b> Hc sinh: - Ôn tập lại các hằng đẳng thức đã hc </b>


C. Tiến trình bài dạy<b>:</b>


1. ổn định t ổ chức:
2 . Bài mới


<b>hoạt động của giáo viên & học sinh</b> <b>nội dung ghi bảng</b>



<b>hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7 )</b>


<b>? HS1:Phát biểu nội dung HĐT bình phơng của một tổng và ghi bằng ký hiệu.</b>
<b>áp dụng tính: (x+2y)2<sub>.</sub></b>


<b>? HS2: Phát biểu nội dung HĐT bình phơng của một hiƯu vµ ghi b»ng ký hiƯu.</b>
<b> ¸p dơng tÝnh: (x+3y)2<sub>-(x-3y)</sub>2<sub>.</sub></b>


<b>Hoạt động 2 : lập phơng của một tổng (12 )</b>’


<b>* Yêu cầu HS làm ?1 và viết vế trái thành 1 luỹ thừa</b>
<b>* Khẳng định kết quả </b>


<b>* Khái quát: Kết quả còn đúng với A,B là các biểu thức bất kỳ</b>
<b>-GV giới thiệu HĐT số (4) ghi dạng tổng quát của HĐT </b>
<b>-GV hớng dẫn cách ghi nhớ HĐT dới dạng tổng quát </b>
<b>+ Hệ số (4 hạng tử)</b>


<b>+ bËc - sè mị cđa a, b </b>
<b>+ DÊu cđa tõng h¹ng tư </b>


<b>4. Lập phơng của một tổng</b>
?1


(A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
<b>* Phát biểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-cho häc sinh tr¶ lêi ?2 </b>


<b>GV chép VD áp dụng lên bảng: </b>


<b>+ Xác định từng thành phần a, b </b>


<b>+ Thay vào hằng đẳng thức rồi tính tng bc </b>
<b>-Nhn xột?</b>


<b>(Chú ý cách viết (2x)3<sub> và cách tính luỹ thừa trớc rồi mới làm phép </sub></b>
<b>nhân)</b>


<b>* Yờu cầu HS áp dụng HĐT 4 để tính</b>


<b> (x+1/x)3<sub>=</sub></b>
<b> (2x+y)3<sub>=</sub></b>
<b> 1013<sub>=</sub></b>
<b> 1023<sub>=</sub></b>


<b>Viết về dạng lập phơng</b>
<b>x3<sub>+9x</sub>2<sub>+27x+27</sub></b>


<b>8x3<sub>+12x</sub>2 <sub>y+6xy</sub>2<sub>+y</sub>3</b>


<b>Hot ụng 3 : lập phơng của một hiệu (17 )</b>’


<b>-Cho häc sinh lµm ?3 theo nhãm </b>


<b>(Häc sinh cã thĨ dùa vµo HĐT 4 hoặc tính theo </b>
<b>phép nhân)</b>


<b>-GV kim tra kt quả của từng nhóm,</b>
<b> -Từ đó hãy rút ra cơng thức tổng quát?</b>
<b>GVgiới thiệu HĐT(5)</b>



<b>? So sánh với HĐT(4) -GV nhấn mạnh lại HĐT(5) </b>
<b>để học sinh tránh mắc sai sút </b>


<b>? Phát biểu bằng lời? </b>
<b>- Y.cầu hs làm ?4.</b>


<b>-cho học sinh làm 2 bài tập áp dụng </b>
<b>-Học sinh lên bảng trình bày.</b>


<b>Nhận xét bài của bạn </b>
<b>-GV treo bảng phụ phần c</b>


<b>Kim tra xem khng nh no đúng?</b>
<b>? có nhận xét gì quan hệ của:</b>


<b>(A- B)2 <sub> vµ (B - A)</sub>2<sub>;</sub></b>
<b>(A - B)3<sub> vµ (B - A)</sub>3</b>


<b>5. Lập phơng của một hiệu </b>
?3


(A-B)3<sub>=A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3
<b>* áp dụng: Tính</b>


<b>(2x-y)3<sub>=</sub></b>
<b>(x-1/2)3<sub>=</sub></b>
<b>(1/3x-y)3<sub>=</sub></b>
<b>993<sub>=</sub></b>
<b>?4</b>



<b>*á p dông: TÝnh </b>
<b>a)</b> <b>(x-</b> 1


3 <b>)3 = x3- 3.x2. </b>
1
3 <b>+3x(</b>


1
3 <b>)2- (</b>


1
3 <b>)3</b>
<b> = x3<sub> - x</sub>2<sub> + </sub></b> 1


3 <b>x - </b>
1
27
<b>b)</b> <b> (x-2y)3<sub> = x</sub>3<sub>- 3x</sub>2<sub>2y + 3x(2y)</sub>2<sub>- (2y)</sub>3</b>
<b> = x3<sub>- 6x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3</b>
<b>c)</b> <b>Các khẳng định đúng:</b>


<b>(2x - 1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2</b>
<b> (x + 1)3 <sub>= (1 + x)</sub>3 </b>
<i><b>*NhËn xÐt:</b></i>


<b>+) (A-B)2<sub> = (B-A)</sub>2<sub>.</sub></b>
<b>+) (A+B)3<sub> = (B+A)</sub>3<sub>.</sub></b>


<b>hoạt động 4: củng cố - luyện tập (6 )</b>’



<b>- Cho hs phát biểu các HĐT đã học và ghi</b>
<b>biểu thức.</b>


<b>- Cho học sinh làm bài 28a/ 14 </b>


<b>- Đọc bài 29: treo bảng phụ, </b>
<b>GV tổ chức cho lớp chơi trò chơi.</b>


<b>- Hc sinh chia lm 2 i, mi i 4 học sinh </b>
<b>chơi theo sự hớng dẫn của GV</b>


<b>- Nhận xét các đội chơi.</b>


<b>bµi 28/14</b>


<b>x3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 48x + 64= (x+4)</sub>3</b>
<b>Thay x = 6: </b>


<b>(6+4)3<sub> = 10</sub>3<sub> = 1000</sub></b>
<b>bµi 29/14</b>


Đố: Đức tính đáng q


<b>x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x -1 (N) 16 + 8x +x</sub>2<sub> (U) </sub></b>
<b>3x2<sub> + 3x +1 + x</sub>3<sub> (H) 1-2y+y</sub>2<sub> (¢)</sub></b>


<b>(x-1)3<sub> </sub></b>
<b>(x+1)3<sub> </sub></b>
<b>(y-1)3<sub> </sub></b>


<b>(1+x)3<sub> </sub></b>
<b>(1-y)2<sub> </sub></b>
<b>(x+4)2<sub> </sub></b>


<b>hoạt động 5: hớng dẫn về nhà (3 )</b>’


<b>- Học thuộc: Năm HĐT đã học </b>
<b>- BT: 26, 27, 28b/ 14</b>


<b>Bµi 27: häc sinh có thể áp dụng ngay HĐT </b>


<b>(coi A = -1; B = 1), hoặc đa các số hạng vào trong ngoặc rồi mới áp dụng HĐT</b>
<b>Bài 28: Đa về dạng lËp ph¬ng råi tÝ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×