Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

DIA LI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.03 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19 - Tiết 19</b>



<b>Môn: Đ ịa l í</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b>CHÂU Á</b>



Ngày soạn: 30/12/2009 Ngày dạy: 6/1/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Biết tên các châu lục và đại duơng trên thế giới: châu A, châu Âu, châu Mĩ, châu Đại
Dương, châu Nam Cực; các đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.




Nêu được vị trí, giới hạn của Châu Á:


+ Bán cầu Bắc, trãi dài từ cực Bắc tới quá Xích đạo, ba phía giáp bbiển và đại dương.
+ Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.




Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Á:


+ 3<sub>4</sub> diện tích là núi và cao nguyên, núi cao và đồ sộ nhất thế giới.
+ Châu Á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.





Sử dụng quả địa cầu, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn của lãnh thổ châu Á.




Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của châu Á trên bản
đồ (lược đồ).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Quả địa cầu. Bản đồ Châu Á


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b> : (1 phút) hát vui


<b>2:Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Giao thông vận tải


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



6 Phút


7 Phút


F<b> Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
<b>*Mục tiêu:</b>HS biết các lục địa và đại
dương trên trái đất


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1: Cho biết tên các Châu
lục và Đại dương trên trái đất


- Cho biết tên các châu lục và đại dương
mà Châu Á tiếp giáp


-Kết luận:


<b> Châu Á ở bán cầu Bắc, 3</b>
<b>phía giáp biển và đại dương </b>


<b>F Hoạt động 2: làm việc nhóm đơi </b>
<b>*Mục tiêu:</b>So sánh được diện tích của


1.<b> Vị trí địa lý và giới hạn</b>


- Quan sát quả địa cầu


- Châu Á – Âu – Phi - Mĩ –
Đại Dương, Nam cực



- Bắc Băng Dương, Thái
Bình Dương, Ấn Độ Dương,
Châu Âu- Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6 Phút


6 Phút


châu Á


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện
tích Châu Á với các Châu lục khác?


- Kết luận:


<b>Châu Á là Châu Lục có diện tích</b>
<b>lớn nhất</b>


<b>F Hoạt động 3: làm việc nhóm đơi </b>
<b>*Mục tiêu:</b>Biết được cảnh quan thiên
nhiên của châu Á


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát các ảnh trong hình 2 SGK /
103 rồi tìm trên hình 3 các chữ a,b,c,d ,e
Cho biết các cảnh thiên nhiên đó chụp ở


những khu vực nào


-Kết luận: <b>Châu Á có nhiều cảnh</b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>F Hoạt động 4: làm việc nhóm đơi </b>
<b>*Mục tiêu:</b>Biết được cao nguyên và
vùng núi cao của châu Á


<b>*Cách tiến hành</b>


- Dựa vào hình 3, đọc tên một số dãy
núi và đồng bằng lớn


<b>-Kết luận: Châu Á có núi và cao</b>
<b>nguyên chiếm phần lớn diện tích</b>


-Châu Á lớn nhất gấp 5 lần Châu
Đại Dương, gấp 4 lần Châu Âu, 3
lần Câu Nam Cực


- Lắng nghe


<b>2.Đặc điểm tự nhiên </b>


(a) Khu vực Đông Á, ( b)
Trung Á ,


(c) Đông Nam Á, (d) Bắc Á, (e)
Nam Á



- Lắng nghe


- Dãy Thiên Sơn - Côn Luân
…. Đồng bằng Lưỡng Hà, Hoa
Bắc


- Lắng nghe


<b> </b>


<b>4 :Củng cố : (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố lại nội dung bài học


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


………
………...
...…


<b>Tuần20 -</b>

<b> Tiết 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài dạy :</b>

<b>CHÂU Á CHÂU Á (TT)</b>


Ngày soạn: 8/1/2010 Ngày dạy: 15/1/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Giúp HS




Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á:
+ Có dân số đơng nhất


+ Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng




Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư Châu Á


+ Chủ yếu người dân làm nông nghiệp là chính, một số nước phát triển cơng nghiệp.




Nêu mọt số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á:
+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm.


+ Sản xuất nhiều loại nơng sản và khai thác khống sản.




Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đực điểm của cư dân và hoạt động


sản xuất của người dân châu Á.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ các nước Châu Á


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b> : (1 phút) hát vui


<b>2:Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Á


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a:Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b:Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


7 Phút


9 Phút


F<b> Hoạt động 1: làm việc cả lớp </b>



<b>*Mục tiêu: </b>HS biết các dân tộc của châu Á


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Đọc bảng số liệu ở bài 17 SGK /103, so
sánh dân số Châu Á với dân số các Châu
Á với dân số các Châu lục khác


- Quan sát hình 4 nêu nhận xét về dân cư
Châu Á ?


- Kết lụân: Đa số dân cư Châu Á da vàng,
sống tập trung ở các đồng bằng Châu Thổ


<b>F Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


<b>*Mục tiêu: </b>Biết được ngành cơng nghiệp
của châu Á


<b>- Dựa vào lược đồ xác định khu</b>
<b>vực Đông Nam Á</b>


3.<b> Cư dân Châu Á </b>


<b>-</b> Diện tích gáp 2 triệu km2
nhưng dân số đông > 4 lần, đông
nhất thế giới


- Da vàng, tập trung ở các vùng


đồng bằng, mỗi khu vực dân cư có
màu da, trang phục khác nhau


<b>- Giải thích tại sau dân cư châu Á </b>
<b>lại tập trung đông đúc tại đồng </b>
<b>bằng châu thổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9 Phút


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 5 cho biết sự phân bố của
một số ngành sản xuất chính của Châu Á


- Kết luận :


<b> Châu Á sản xuất nơng sản đóng vai trị</b>
<b>chính, nơng sản chủ yếu, lúa gạo, lúa mì,</b>
<b>thịt, trứng sữa. Một số nước phát triển</b>
<b>ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ,</b>
<b>sản xuất ôtô </b>


<b>F Hoạt động 3: làm việc cả nhóm </b>


<b>*Mục tiêu: </b>Biết được khí hậu thiên nhiên
của châu Á


<b>*Cách tiến hành</b>


- Dựa vào hình ở bài 3 bài 17, cho


biết vị trí địa lí của khu vực Đơng Nam Á


-Với khí hậu gió mùa nóng ẩm, Đơng
Nam Á chủ yếu có loại rừng gì?


-Hãy liên hệ với Việt Nam để nêu tên
một số ngành sản xuất ở khu vực Đông
Nam Á


-Kết luận:


<b>Đông Nam Á có khí hậu gió mùa</b>
<b>nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây</b>
<b>công nghiệp, khai thác khoáng sản </b>


<b>Hoạt động kinh tế</b>


-Lúa gạo trồng ở Trung
Quốc, Đông Nam Á, Ấn Độ


- Lúa mì, bơng ở Trung Quốc, Ca –
dắc – xtan


<b>- Giải thích được vì sau Đông Nam </b>
<b>Á sản xuất nhiều lúa gạo.</b>


- Lắng nghe


<b>5. Khu vực Đông Nam Á </b>
<b>-</b> Xác định trên bản đồ và đọc


tên 11 quốc gia thuộc Đông Nam
Á


- Rừng rậm nhiệt đới


- Lúa gạo, cây công nghiệp, khai
thác khoáng sản


- Lắng nghe


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


- Củng cố kiến thức bằng trò chơi


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dị


- Rút kinh nghiệm


………
………
………


<b>Tuần 21 -</b>

<b> Tiết 21</b>



<b>Mơn: Địa lí</b>




<b>Bài dạy:</b>

<b>CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.MỤC TIÊU</b>




Giúp HS




Dựa vào lược đồ (bản đồ) nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ
đô của ba nước này.




Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu-chia và
Lào.


+ Lào khơng giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao ngun; Cam-pu-chia có địa hình chủ
yếu là đồng bằng dạng lòng chảo.


+ Cam-pu-chia sản xuất và chế biến nhiều lúa gạo, cao csu, hồ tiêu, đường thốt nốt, đánh bắt
nhiều cá nước ngọt; Lào sản xuất quế, cánh kiến, gỗ và lúa gạo.




Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều
ngành cơng nghiệp hiện đại.





Giáo dục tình yêu thiên nhiên.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ các nước Châu Á
Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Á


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8 Phút


8 Phút



F<b> Hoạt động 1: làm việc cả lớp làm việc cá</b>
<b>nhân </b>


<b>*Mục tiêu: </b>HS biết các đặc điểm về nước Lào


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18 cho
biết Cam –Pu-Chia thuộc khu vực nào của
Châu Á ? Giáp với các nước nào?


- Địa hình Cam –pu – chia có gì đặc biệt? Các
ngành sản xuất chính là gì?


- Kết luận :


<b> Cam-pu-chia giáp Việt Nam đang phát</b>
<b>triển nông nghiệp và chế biến nông sản </b>


<b>F Hoạt động 2: làm việc theo cặp</b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm về nước
Cam pu chia


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18 cho
biết Lào thuộc khu vực nào của Châu Á ?
Giáp với các nước nào?



- Địa hình Lào có gì đặc biệt? Các ngành sản


<b>1. Cam pu chia</b>


- Đông Nam Á – Việt Nam,
Lào, Thái Lan, Vịnh Thái Lan
- chủ yếu đồng bằng trũng ( ở
giữa có Biển Hồ ) lúa gạo, cao
su, hồ tiêu


-Lắng nghe


<b>2. Lào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9 Phút


xuất chính là gì?
-Kết luận :


<b> Lào giáp Việt Nam đang phát triển</b>
<b>nông nghiệp và chế biến nông sản </b>


<b>F Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm về nước
Trung Quốc


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 5 bài 18 cho biết Trung


Quốc thuộc khu vực nào của Châu Á và
hãy đọc tên thủ ssô của Trung Quốc


- Nêu nhận xét về Trung Quốc?


- Quan sát hình 3 giới thịêu về Vạn Lý
Trường Thành


-Kết luận :


<b> Trung Quốc có diện tích lớn thứ ba</b>
<b>trên thế giới, kinh tế đang phát triển mạnh</b>
<b>với nhiều ngành cơng nghiệp hịên đại </b>


giữa có Biển Hồ ) lúa gạo, cao
su, hồ tiêu


- Lắng nghe


- HS khá giỏi nêu sự khác
nhau về vị trí địa lí giữa Lào và
Cam-pu-chia.


3.<b> Trung Quốc </b>


- Đông Nam Á – Việt Nam,
Lào, Thái Lan, Vịnh Thái Lan
- chủ yếu đồng bằng trũng ( ở
giữa có Biển Hồ ) lúa gạo, cao
su, hồ tiêu



-Lắng nghe


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố kiến thức bằng trò chơi


<b>-</b> Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


………
………
………


<b>Tuần 22 -</b>

<b> Tiết 22</b>



<b>Mơn: Đ ịa l í</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> CHÂU ÂU </b>



Ngày soạn: 21/1/2010 Ngày dạy: 28/1/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Mô tả sơ lược vị trí và giới hạn lãnh thổ châu âu: Nằm ở phía tây châu Á, có 3 phía giáp biển
và đại dương.




Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu.
+ <sub>3</sub>2 diện tích là đồng bằng, 1<sub>3</sub> diện tích là đồi núi.


+ Châu Âu có khí hậu ơn hịa


+ Nhiều nước có nền kinh tế phát triển.




Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu.




Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của
người dân châu Âu.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ các nước châu Âu


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)


- Các nước láng giềng của Việt Nam
- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9 Phút


7 Phút


F<b> Hoạt động 1 Làm việc cá nhân </b>


<b>*Mục tiêu:</b>HS biết vị trí địa lí giới hạn của
châu Âu


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1 SGK/9 cho biết Châu Âu
tiếp giáp với Châu lục, biển và đại dương
nào?



-Dựa vào bảng số liệu bài 17, cho biết dịên
tích của Châu Âu, so sánh với Châu Á?
-Kết luận:


<b> </b>Châu Âu nằm ở phía Tây Châu Á, 3
phía giáp biển và đại dương.


<b>F Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm tự nhiên của
châu Âu


<b>*Cách tiến hành</b>


- Quan sát H1 ( SGK /9) hãy đọc tên các
đồng bằng, dãy núi và sơng lớn của Châu Âu,
cho biết vị trí và dãy núi lớn ở Châu Âu


-Quan sát ảnh trong hình 2 rồi tìm trên
hình các chữ a, b, c, d. Cho biết các ảnh thiên
nhiên đó chụp ở những nơi nào của Châu
Âu


-<b>1. Vị trí địa lí -giới hạn </b>


- Châu Á, Bắc Băng Dương,
Đại Tây Dương, Địa Trung Hải
- 10 trịêu km 2<sub> đứng thứ năm - </sub>
bằng ¼ diện tích Châu Á
- Lắng nghe



<b>2. Đặc điểm tự nhiên </b>


<b>-</b> Đồng bằng Tây Trung,
Đông Âu, dãy núi An Pơ, Cácpát
…Sông Von –ga, Đa – nuýp
-a) Trung Âu


b) ĐB Trung Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9 Phút


-Kết luận :


<b> Châu Âu có địa hình chủ yếu là đồng</b>
<b>bằng, khí hậu ôn hòa </b>


<b>F Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm về Dân cư
và hoạt động kinh tế ở Châu Âu


<b>*Cách tiến hành</b>


- Đọc bảng số liệu ở bài 17, cho biết số dân
Châu Âu, so sánh với số dân Châu Á?


-Dựa vào hình 4 và vốn hiểu biết kể tên một
số hoạt động kinh tế của các nước Châu Âu



-Kết luận:


<b> Đa số người Châu Âu da trắng, nhiều</b>
<b>nền kinh tế phát triển</b>


- Lắng nghe


<b>3. Dân cư và hoạt động kinh</b>
<b>tế ở Châu Âu </b>


<b>-</b> Quan sát hình 3 nhận thấy
sự khác biệt về màu da, giữa
người Châu Âu và Châu Á
- sản xuất máy bay, mĩ phẩm,
thiết bị


- Lắng nghe


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/112
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(2 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dị



- Rút kinh nghiệm


………...


………
………...
...…


<b>Tuần 23 -</b>

<b> Tiết 23</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài dạy :</b>

<b>MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU </b>



Ngày soạn: 27/1/2010 Ngày dạy: 3/2/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Nêu được một số đặc điểm nỗi bật của 2 quốc gia Pháp và Liên Bang Nga:


+ Liên bang Nga nằm ở cả châu Á và châu Âu, có diện tích lớn nhất thế giới và dân số khá
đơng. Tài ngun thiên nhiên giàu có tạo điều kiện để Nga phát triển kionh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



Chỉ vị trí của Liên Bang nga, Pháp trên bản đồ





Rèn tính ham học hỏi cho HS


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ Châu Âu


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Âu


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu và bản đồ GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12 Phút


13 Phút



F<b> Hoạt động 1 Làm việc theo nhóm *Mục</b>
<b>tiêu:</b>HS biết về dân số của Liên Bang Nga


<b>*Cách tiến hành</b>


- Dựa vào hình 5, bài 1 và hình 1 bài 21,
cho biết LB Nga thuộc những lục địa
nào ? Đọc tên thủ đơ LBNga


-Hồn thành bảng sau


<b>-</b> Kết luận:


<b> LB Nga nằm ở Đông Âu, Bắc Á, có diện</b>
<b>tích lớn nhất thế giới, có nhiều tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên và phát triển nhiều</b>
<b>ngành kinh tế </b>


<b>F Hoạt động 2: làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm tự nhiên
của nước Pháp


<b>*Cách tiến hành</b>


- Quan sát hình 1, hãy tìm vị trí địa lí và
đọc tên thủ đô nước Pháp


- Hãy nêu tên các sản phẩm công nghiệp,
nông nghiệp của nước Pháp



-Kết luận:


+Nước Pháp có công nghiệp, nơng
nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng
nổi tiếng, ngành du lịch phát triển


<b>1. Liên Bang Nga</b>


-3 HS lần lượt nêu


<b>- Châu Âu và Châu Á </b>
Mát- xcơ- va


- Thực hành trên bảng phụ
-Laéng nghe


- 2. Pháp


- 2 HS nêu


Tây Âu .Pari
- Hoạt động nhóm
- Đại diện HS trả lời
- Nhận xét


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)



<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/112
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
………
………..………


<b>Tuần 24 -</b>

<b> Tiết 24</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b>ƠN TẬP </b>



Ngày soạn: 17/2/2010 Ngày dạy: 24/2/2010
<b>I.MỤC TIÊU</b>




Tìm được vị trí châu Á, châu Âu trên bản đồ.




Khái quát đặc điểm châu Á, châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động kinh
tế.





Rèn kỉ năng quan sát
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
ØGV:Bản đồ thế giới


Ø HS: Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1: Khởi động: (1 phút) hát vui </b>
<b>2: Kiểm tra bài cũ: (4 phút)</b>


- Một số nước ở Châu Âu
- HS trả lời câu về nội dung bài
<b>3: Dạy bài mới: (25 phút)</b>


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12 Phút


13 Phút


F<b> Hoạt động 1 Trò chơi </b>


<b>* Mục tiêu:HS biết lãnh thổ các nước trên thế</b>
giới



<b>* Cách tiến hành</b>


<b>- Hướng dẫn và tổ chức chơi </b>


+ Đội 1 ra 1 câu hỏi về một trong các nội
dung vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, các dãy núi,
lớn, các đồng bằng lớn, sông lớn của Châu Á
hoặc Châu Âu


+ Đội 2 nghe xong phải nhanh chóng dùng bản
đồ tự nhiên thế giới để trả lời


+Bạn nào trả lời sai thì bị loại ra khỏi đội
+Mỗi đội được hỏi 7 câu hỏi


-Kết luận: Tổng kết trò chơi


<b>F Hoạt động 2: làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu: HS biết các đặc điểm tự nhiên của</b>
các châu lục


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>- Hoàn thành phiếu học tập mục 2 SGK /</b>
<b>115</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Châu Á</b> <b>Châu Âu</b>



-Diện tích
- Khi hậu
-Địa hình
- Chủng tộc


- Hoạt
động kinh
tế


- Câu b
- Câu c
-Câu e
- Câu i


-Câu k


- câu a
- Câu d
-Câu g
- Câu h
- câu l


- GV nhận xét


-Thực hành chơi


-Lắng nghe


-Thảo luận nhóm đơi
-Đại diện HS trình bày



- Lắng nghe
<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4 phút)</b>


<b>- Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/112</b>
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (1 phút)</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>………</b>
<b>………...</b>
<b>...………...………</b>


<b>Tuần25 -</b>

<b> Tiết 25</b>



<b>Mơn: Đ ịa l í</b>



<b>Bài dạy :</b>

<b>CHÂU PHI </b>



Ngày soạn: 26/2/2010 Ngày dạy: 3/3/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>





Mơ tả sơ lược được vị trí, giới hạn châu Phi.


+ Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu Á, đường xích đạo đi ngang giữa châu
lục.




Nêu 1 số đặc điểm về địa hình, khí hậu.
+ Địa hình chủ yếu là cao ngun


+ Khí hậu nóng và khơ.


+ Đai bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.




Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ, nhận biết vị trí, giới hạn, lãnh thổ châu Phi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ thế giới, Châu Phi
Ø HS: Phiếu học tập


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b> : (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Ôn tập



- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


12 Phút


13 Phút


F<b> Hoạt động 1: 1. Vị trí địa lí, giới hạn </b>
<b>*Mục tiêu:</b>HS biết lãnh thổ các nước ta ở
châu Phi


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1 cho biết


+ Châu Phi giáp các Châu lục, biển và đại
dương nào?


+ Đường xích đạo đi qua lãnh thổ nào của Châu
Phi?



-Kết luận:


<b> Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 trên</b>
<b>thế giới, sau Châu Á và Châu Mĩ </b>


<b>F Hoạt động 2: 2. Đặc điểm tự nhiên </b>
<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm tự nhiên của
các châu Phi


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1, em hãy


+ Đọc tên các cao nguyên và bồn địa ở Châu
Phi


+ Tìm và đọc tên các sông lớn ở Châu Phi


+ Xác định vị trí hoang mạc Xa-ha-ra trên
bản đồ


- Kết luận:


<b>Địa hình Châu Phi cao, khí hậu, nóng, khơ</b>
<b>Quang cảnh rừng thưa và xa van hoang</b>


<b>Làm việc theo cặp</b>


-Thảo luận



-Đaị diẹn HS trả lời


<b>+</b> Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương,
Đại tây Dương


+ Đi vào chính giữa Châu Phi
- Lắng nghe


<b>-Làm việc theo nhóm</b>


-Thảo luận


- Đại diẹn HS trả lời


+Bồn địa: sát, Nin Thượng
Công Gô, Ca -La –Ha- Ri


+Cao nguyên: Ê-ti-ôpi-a,
Đông Phi


+Sông Nin: Nin giê, Cơn gơ,
Dăm –be-di


- Quan sát hình 2


- HS khá giỏi giải thích vì sao châu
Phi có khí hậu khơ và nóng bật nhất
thế giới và dựa vào lược đồ trống
ghi tên các châu lục và đại dương
tiếp giáp châu Phi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>mạc có diện tích lớn.</b>
<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/112
- Giáo dục HS qua bài.


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(2 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò:


- Rút kinh nghiệm:


………
………
………


<b>Tuần 26 -</b>

<b> Tiết 26</b>



<b>Mơn: Đ ịa l í</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b>CHÂU PHI (TT)</b>



Ngày soạn: 3/3/2010 Ngày dạy: 10/3/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>





Nêu được một số đặc điểm về dân cư và họat động sản xất của người dân châu Phi:
+ Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.


+ Trồng cây công nghiệp nhiệt đới, khai thác khoán sản.




Nêu được 1 số đặc điểm nỗi bật của Ai cập: nền văn minh cổ đại nổi tiếng về các cơng trình
kiến trúc cổ.




Xác định vị trí địa lí của Ai Cập trên bản đồ


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ Châu Phi


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Châu Phi


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)



a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8 Phút


9 Phút


8 Phút


F<b> Hoạt động 1: : Làm việc cá nhân </b>
<b>*Mục tiêu:</b>HS biết về dân cư ở châu Phi


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào bảng số liệu bài 17, cho biết dân số
Châu Phi đứng thứ mấy trong các Châu Lục
trên thế giới


-Quan sát hình 3 SGK / upload.123doc.net mơ
tả đặc điểm bên ngồi của người Châu Phi
-Kết luận :


<b> Năm 2004 dân số Châu Phi trong số</b>
<b>họ là người da đen </b>



<b>F Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các hoạt động kinh tế ở
Châu Phi


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Kinh tế Châu Phi có đặc điểm gì khác so
với các Châu lục đã học?


-Đời sống của người dân Châu Phi cịn có
những khó khăn gì? Vì sao?


-Kể tên và chỉ trên bản đồ các nước có nền
kinh tế phát triển hơn cả ở Châu Phi


-Kết luận


<b> Đa số các nước ở Châu Phi có nền kinh</b>
<b>tế chậm phát triển, đời sống nhân dân vơ</b>
<b>cùng khó khăn, thiếu thốn </b>


<b>F Hoạt động 3: Làm việc theo SGK </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết các đặc điểm tự nhiên của
Ai Cập


<b>*Cách tiến hành</b>



- Quan sát bản đồ treo tường, cho biết vị trí
của Ai Cập …


-Dựa vào hình 5 cho biết Ai Cập, nổi tiếng về
cơng trình kiến trúc cổ nào?


-Kết luận:


<b> Ai Cập là cầu nối giữa 3 Châu Á. Âu, Phi, có</b>
<b>kinh đào Xuy – ê và kim tự Tháp ( cơng</b>
<b>trình kiến trúc cổ ) nổi tiếng </b>


<b>3. Dân cư Châu Phi </b>


- Đứng thứ hai


- Da đen, tóc xoăn, ăn mặc sặc sỡ
- Lắng nghe


<b>4. Hoạt động kinh tế </b>


<b>-</b>Chậm phát triển, chỉ tập
trung trịng cây cơng nghiệp
nhiệt đới và khai thác khoáng
sản


-Thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều
bệnh dịch nguy hiểm ( ADIS) Vì
kinh tế chậm phát triển, ít chú ý
đếnviệc trồng cây lương thực


-Ai Cập, nam Phi, An- giê – ri
- Lắng nghe


<b>5. Ai Cập </b>


- Ở Bắc Phi có dịng
sơngNin chảy qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b> 4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/120
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm:


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….………</b>


<b>Tuần 27 -</b>

<b> Tiết 27</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Đ</b>

<b>ịa l</b>

<b>í</b>




<b>Bài dạy: </b>

<b>CHÂU MĨ </b>



Ngày soạn: 18/3/2009 Ngày dạy: 25/3/2009


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Mơ tả sơ lược về vị trí, giới hạn của Châu Mĩ: Nằm ở bán cầu Tây, bao gòm Bắc Mĩ, Trung
Mĩ và Nam Mĩ.




Nêu được một số đặc điểm về địa hình và khí hậu.


+ Địa hình Châu Mỹ từ tây sang đông: núi cao, đồng bằng, núi thấp và cao ngun.
+ Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu, nhiết đới, ôn đới và hàn đới.




Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ, nhận biết vị trí, giới hạn, vị trí châu Mĩ




Hhỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của Châu Mỹ tren bản đồ,
lược đồ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Quả địa cầu



Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


9 Phút


9 Phút


9 Phút


F<b> Hoạt động 1: : Làm việc cá nhân </b>


<b>*Mục tiêu: </b>HS biết Vị trí địa lí, giới hạn
Châu Mỹ


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Hướng dẫn HS quan sát đường phân
chia 2 bán cầu Đông – Tây



-Quan sát hình 1, cho biết Châu Mĩ Giáp
những đại dương nào?


-Dựa vào bảng số liệu bài 17 cho biết Châu
Mỹ đứng thứ mấy về diện tích trong các
Châu lục trên thế giới


-Kết lụân :


<b> Châu Mỹ là Châu lục duy nhất nằm ở</b>
<b>bán cầu Tây </b>


<b>F Hoạt động 2: Làm việc nhóm</b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết đặc điểm tư nhiên của
Châu Mỹ


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát ảnh hình 2, rồi tìm trên hình
1 các chữ cái a,b,c,d,e,g cho biết các ảnh
đó chụp ở Trung Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Mĩ


- Dựa vào hình 1 hãy chỉ và đọc tên
+ Các dãy núi cáo phía Tây


+ Hai đồng bằng lớn ở giữa


+Các dãy núi thấp và cao ngun phía


đơng


-Kết luận:


<b>Địa hình Châu Mĩ thay đổi từ Tây</b>
<b>sang Đông</b>


<b>F Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết đặc điểm khí hậu của
Châu Mỹ


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Châu Mĩ có những đới khí hậu nào?


<b>-</b>Nêu tác dụng của rừng Amadơn


<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn </b>


<b>-</b> Đại Tây Dương, Bắc Băng
Dương


-42 triệu kim 2<sub>, đứng thứ 2 sau</sub>
Châu Á


- Lắng nghe


<b>2. Đặc điểm tự nhiên </b>



- Bắc Mĩ: b-c
-Trung Mĩ: g
-Nam Mĩ: a-d-e
+ Cooc-đi-e, An đét


+ Amadơn, trung tâm ( Hoa kì)
+Bra xin, Guy-an


(núi ) Apalát…..
- Lắng nghe


Quan sát tranh


-Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, điều hịa
khí hậu ( lá phổi xanh của trái đất
- HS khá giỏi:


+ Giải thích ngun nhân châu Mỹ có
nhiều đới khí hậu: lãnh thổ kéo dài từ
phần cực Bắc tới phần cực Nam.


+ Quan sát bản đồ (lược đồ) nêu được:
Khí hậu ơn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu
nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tích
lớn nhất ở châu Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)



<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/123
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..………..………</b>


<b>Tuần 28 - Tiết 28</b>



<b>Mơn: Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b>CHÂU MĨ (TT)</b>



Ngày soạn: 17/3/2010 Ngày dạy: 31/3/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ.
+ Dân cư chủ yếu là người co nguồn gốc nhập cư.


+ Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩo có nền cơng nghiệp,


nơng nghiệp hiện đại. Trung Mĩ và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất và khai thác khoán sản để xuất khẩu.




Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển có nhiều ngành
cơng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới.




Chỉ và đọc tren bản đồ thủ đơ của Hoa Kì.




Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động
sản xất của người dân châu Mĩ.


<sub></sub> GD tinh thần yêu thiên nhiên


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ Châu Mĩ


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ (tt)



- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9 Phút


8 Phút


<b>*Mục tiêu:</b>HS biết đặc điểm dấn cư Châu Mỹ


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào bảng số liệu bài 17, cho biết Châu
Mĩ đứng hàng thứ mấy về dân số do với các
Châu lục khác


- Người dân nào từ các Châu Lục đến Châu Mĩ
sinh sống?


-Dân cư Châu Mĩ sống tập trung ở đâu?
- Kết lụân:


<b> Dân số Châu Mĩ đứng hàng thứ 3 trên</b>


<b>thế giới, đa số là dân nhập cư </b>


<b>F Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết đặc điểm hoạt động kinh tế
Châu Mĩ


<b>* Cách tiến hành</b>
<b>-</b>Quan sát hình 4


-Nêu sự khác biệt kinh tế giữa kinh tế Bắc
Mĩ – Trung Mĩ - Nam Mĩ


- Kể tên 1 số nông sản và một số ngành
cơng nghiệp chính của Châu Mĩ


-Kết lụân:


<b>Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công,</b>
<b>nông nghịêp hiện đại Trung Mĩ, nam Mĩ có</b>
<b>nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông</b>
<b>sản nhiệt đới và cơng nghiệp khai khống</b>


<b>F Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết đặc điểm của Hoa Kỳ


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát bản đồ các nước trên thế giới


hãy


+ Hoa kì giáp với những quốc gia và đại
dương nào?


+Chỉ và đọc tên thủ đô Hoa kì trên bản đồ?
Nền kinh tế tế nào?


-Kết luận:


<b> Hoa kì nằm ở Bắc Mĩ có nền kinh tế phát </b>
<b>triển nhất thế giới </b>


<b>3. Dân cư Châu Mĩ </b>


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày


- Lắng nghe


<b>4. Hoạt động kinh tế </b>


- Bắc Mĩ: phát triển


-Trung Mĩ và Nam Mĩ đang
phát triển


- lúa mì, bơng, gia súc, mía,
…….. ngành điện tử, hàng
không vũ trụ



- Lắng nghe


<b>5. Hoa kì </b>


<b>+</b> Ca- na – đa, Mê-hi-cơ Đại Tây
Dương, Thái Bình Dương


+ Oa- sinh tơn
+Phát triển cao
- Lắng nghe


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/120
- Giáo dục HS qua bài


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Tuần 29 - Tiết 29</b>




<b>Mơn: Đ ịa l í</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC</b>



Ngày soạn: 31/3/2010 Ngày dạy: 7/4/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Xác định được vị trí, giới hạn và một số đặc điểm nỗi bật của châu Đại dương, châu Nam
Cực:


+ Châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở
trung tâm và tây nam Thái Bình Dương.


+ Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực.


+ Đặc điểm của Ơ-xtrây-li-a : khí hậu khơ hạn, thực vật, động vật độc đáo.
+ Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới.




Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn của Châu Đại Dương và Châu Nam
Cực.


<sub></sub> Nêu một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của châu Đại Dương:
+ Châu lục có số dân ít nhất trong các châu lục.


+ Nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt và bị sữa; phát triển cơng nghiệp năng


lượng, khống sản, luyện kim,…




GD tinh thần yêu thiên nhiên


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Quả địa cầu


Ø HS: Tranh ảnh liên quan


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ (tt)


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


7 Phút


6 Phút



6 Phút


7 Phút


F<b> Hoạt động 1: : Làm việc cá nhân </b>


<b>* Mục tiêu:</b>HS biết Vị trí địa lí, giới hạn
Châu Đại Dương


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>- </b> Dựa vào hình 1 và quả địa cầu


+ Cho biết lục địa Ôtrây lia nằm ở bán cầu Nam
hay Bắc?


+ Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo, quần đảo
thuộc Châu Đại Dương?


-Kết luận:


<b> Châu Đại Dương nằm ở Nam bán cầu</b>
<b>gồm lục địa Ơxtrây lía, đảo, quần đảo ở</b>
<b>xung quanh </b>


<b>F Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b>


<b>* Mục tiêu:</b> HS biết đặc điểm tư nhiên của
Châu Đại Dương



<b>* Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào tranh, ảnh, hoàn thành bảng
SGK


<b>F Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>* Mục tiêu:</b> HS biết Lục địa Ơxtrây lia khơ
hạn, động thực vật độc đáo là nước có nền kinh
tế phát triển nhất


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Nêu nhận xét về số dân của Châu Đại
Dương


-Dân cư của Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì
khác ?


- Nền kinh tế của Ôxtrâylia thế nào?
-Kết luận:


<b> Lục địa Ơ-xtrây-li-a khơ hạn, động thực</b>
<b>vật độc đáo là nước có nền kinh tế phát</b>
<b>triển nhất </b>


<b>F Hoạt động 4: Làm việc cả lớp </b>


<b>* Mục tiêu:</b> HS biết Châu Nam Cực là nơi lạnh


nhất thế giới khơng có dân cư sinh sống thường
xuyên


<b>* Cách tiến hành</b>


- Dựa vào lược đồ tranh, ảnh


+Hãy nêu đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của
Châu Nam Cực


+Vì sao Châu Nam Cực khơng có cư dân sống
thường xun?


-Kết luận:


<b> Châu Nam Cực là nơi lạnh nhất thế giới </b>
<b>khơng có dân cư sinh sống thường xun</b>


<b>1. Châu Đại Dương </b>
<b> a) Vị trí địa lí, giới hạn </b>


+bán cầu Nam, có đường chí
tuyến Nam đi qua lãnh thổ
+ đảo: Nui Ghi nê, quần đảo: Bi -
xăng-ti –me-tác; quần đảo, Xô
–lô-môn, Va-nu-ci-tu, Niu-Dilen
- Lắng nghe


<b>b) Đặc điểm tự nhiên</b>



- Đại diện HS trình bày


<b>c) Người dân và hoạt động</b>
<b>kinh tế </b>


-33 triệu (2004). Số dân ít
nhất trong các châu lục


-Dân cư Ôxtrâylia da trắng,
cá đảo da sẫm màu


- Phát triển - xuất khẩu lông cừu,
len, dạ ….


- Lắng nghe


<b>2. Châu Nam Cực </b>


<b>-</b> Trả lời câu 2 SGK /128
+ Châu lục lạnh nhất, động
vật tieu biểu: Chim cánh cụt
+Nhiệt độ <00<sub>C, cả bề mặt phủ </sub>
lớp băng tuyết  2000 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


<b>4 :Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/120



<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………...</b>
<b>...………...……</b>

<b>Tuần 30 -</b>

<b> Tiết 30</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Đ</b>

<b>ịa l</b>

<b>í</b>



<b>Bài dạy :</b>

<b> CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THÊ GIỚI</b>



Ngày soạn: 7/4/2010 Ngày dạy: 14/4/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng
Dương là đại dương lớn nhất.




Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả địa cầu.





Sử dụng bảng số liệu và bản đồ ( lược đồ) để tìm 1 số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ
sâu của mỗi đại dương.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ thế giới


Ø HS: Quả địa cầu


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b> : (1 phút) hát vui


<b>2:Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ(tt)


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/131
<b> </b>- Giáo dục HS qua bài.


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học



- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..………</b>


<b>………</b>


<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13Phút


12Phút


F<b> Hoạt động 1: : Làm việc theo nhóm</b>


<b>*Mục tiêu: </b>HS biết đặc điểm các đại dương
trên thế giới


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1, 2 SGK quả địa cầu để hoàn
thành bảng SGK


-Kết luận:



<b> Trên trái đất có 4 đại dương: Thái Bình</b>
<b>Dương nằm ở bán cầu Tây, 1 phần nhỏ ở</b>
<b>bán cầu Đông, Đại Tây Dương có ½ nằm ở</b>
<b>bán cầu Đơng, ½ nằm ở bán cầu Tây, còn</b>
<b>Bắc Băng Dương nằm ở vùng cực Bắc</b>


<b>F Hoạt động 2: Thảo luận đôi </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết Thái Bình Dương là 1
trong 4 đại dương có diện tích và độ sâu trung


<b>1. Vị trí các đại dương </b>


- Thảo luận nhóm 6
-Đại diện HS trình bày
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần 31 -</b>

<b> Tiết 31</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG</b>



Ngày soạn: 14/4/2010 Ngày dạy: 21/4/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Giúp HS





Nhớ tên và xác định được vị trí 4 đại dương trên quả địa cầu (bản đồ thế giới)




Mô tả được một số đặc điểm của các đại dương (vị trí, địa lí, dịên tích)




Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm 1 số đặc điểm nổi bật của các đại
dương


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ thế giới


Ø HS: Quả địa cầu


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ (tt)


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)



a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

12Phút


<b>*Mục tiêu:</b>HS biết đặc điểm các đại dư ơng
trên thế giới


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1, 2 SGK quả địa cầu để hoàn
thành bảng SGK


-Kết luận:


<b> Trên trái đất có 4 đại dương: Thái Bình</b>
<b>Dương nằm ở bán cầu Tây, 1 phần nhỏ ở</b>
<b>bán cầu Đông, Đại Tây Dương có ½ nằm ở</b>
<b>bán cầu Đơng, ½ nằm ở bán cầu Tây, còn</b>
<b>Bắc Băng Dương nằm ở vùng cực Bắc</b>


<b>F Hoạt động 2: Thảo luận đôi </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết Thái Bình Dương là 1
trong 4 đại dương có diện tích và độ sâu trung
bình lớn nhất



<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào bảng số liệu hãy


+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ về diện tích?


+Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương
nào?


-Kết luận:


<b> Thái Bình Dương là 1 trong 4 đại dương có </b>
<b>diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất </b>


- Thảo luận nhóm 6
-Đại diện HS trình bày


<b>2 Một số đặc điểm của đại dương </b>


+ Thái Bình Dương ; Đại Tây
Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng
Dương


+ Thái Bình Dương(11034m)
- Lắng nghe


<b> </b>



<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/131
<b> - Giáo dục HS qua bài </b>


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(2 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tuần 32 -</b>

<b> Tiết 32</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG</b>



Ngày soạn: 21/4/2010 Ngày dạy: 28/4/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Giúp HS





Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, lễ hội ở đồng bằng Nam Bộ




Bựa vào tranh ảnh tìm ra kiến thức




Giữ truyền thống tốt đẹp của địa phương mình


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam


Ø HS:Tranh ảnh vềđồng bằng Nam Bộ


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Thành Phố Cần Thơ


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)



<b>-</b> Củng cố nội dung bài
<b> </b> - Giáo dục HS qua baøi


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm:


<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………..………</b>


<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8 Phút F<b> Hoạt động 1: : Làm việc theo nhóm đơi</b>
<b>* Mục tiêu:</b>Dựa vào bản đồ phân bố dân cư
Việt Nam SGK biết dân tộc nào làm nhà ở đâu


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát bản đồ phân bố dân cư Việt Nam
trả lời các câu hỏi



+ Người dân ở đồng bằng Nam Bộ thuộc dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần 33 -</b>

<b> Tiết 33</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b>ƠN TẬP CUỐI NĂM </b>



Ngày soạn: 28/4/2010 Ngày dạy: 5/5/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ thế giới.




Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên), dân
cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Phi,
châu Mỹ, châu Đai Dương, châu Nam cực.




Rèn luyện óc quan sát


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ thế giới



Ø HS: Quả địa cầu


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ (tt)


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/131


<b> IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(2 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..………</b>


<b>………..………</b>



<b>Thời</b>
<b>lượng</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13Phút F<b> Hoạt động 1: : Trò chơi</b>


<b>*Mục tiêu:</b>HS biết đặc điểm các đại dương
trên thế giới


<b>*Cách tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tuần 34 -</b>

<b> Tiết 34</b>



<b>Mơn:</b>

<b>Đ</b>

<b>ịa l</b>

<b>í</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>



Ngày soạn: 5/5/2010 Ngày dạy: 12/5/2010


<b>I.MỤC TIÊU</b>




Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ thế giới.




Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên), dân
cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Phi,


châu Mỹ, châu Đai Dương, châu Nam cực.




Rèn luyện óc quan sát


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


ØGV:Bản đồ thế giới


Ø HS: Quả địa cầu


<b>III/ HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1: Khởi động</b>: (1 phút) hát vui


<b>2: Kiểm tra bài cũ</b>: (4 phút)
- Châu Mĩ (tt)


- HS trả lời câu về nội dung bài


<b>3: Dạy bài mới</b>: (25 phút)


a: Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu GV giới thiệu trực tiếp bài học
b: Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


14 Phút F<b> Hoạt động 1: : Làm việc theo nhóm</b>



<b>* Mục tiêu: </b>HS biết đặc điểm các đại dương
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

11 Phút


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Quan sát hình 1, 2 SGK quả địa cầu để hồn
thành bảng SGK


-Kết luận:


<b> Trên trái đất có 4 đại dương: Thái Bình</b>
<b>Dương nằm ở bán cầu Tây, 1 phần nhỏ ở</b>
<b>bán cầu Đơng, Đại Tây Dương có ½ nằm ở</b>
<b>bán cầu Đơng, ½ nằm ở bán cầu Tây, còn</b>
<b>Bắc Băng Dương nằm ở vùng cực Bắc</b>


<b>F Hoạt động 2: Thảo luận đôi </b>


<b>*Mục tiêu:</b> HS biết Thái Bình Dương là 1
trong 4 đại dương có diện tích và độ sâu trung
bình lớn nhất


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>-</b> Dựa vào bảng số liệu hãy


+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến


nhỏ về diện tích?


+Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương
nào?


- Kết luận:


<b> Thái Bình Dương là 1 trong 4 đại dương có </b>
<b>diện tích và độ sâu trung bình lớn nhất </b>


- Thảo luận nhóm 6
-Đại diện HS trình bày
- Lắng nghe


<b>2 Một số đặc điểm của đại dương</b>


+ Thái Bình Dương ; Đại Tây
Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng
Dương


+ Thái Bình Dương(11034m)
- Lắng nghe


<b> </b>


<b>4: Củng cố: (4</b> phút)


<b>-</b> Củng cố nội dung bài Ghi nhớ SGK/131
<b> </b> - Giáo dục HS qua bài



<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>(1 phút)
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- Rút kinh nghiệm


<b>………</b>
<b>………..…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 35 -</b>

<b> Tiết 35</b>



<b>Mơn: Địa lí</b>



<b>Bài dạy:</b>

<b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×