Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

KH SINH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.67 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần thứ nhất của kế hoạch giảng dạy (a)</b>


<b>Kế hoạch bộ môn Sinh học 8</b>



<b>(Năm học 2011- 2012)</b>


Tuần


(1)


TÊN CHƯƠNG
(bài)


(2)


Số tiết
(3)


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,
BÀI


( Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng,
tư duy)


(4)


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ


( Tài liệu tham
khảo, đồ dùng dạy


học v.v


(5)


Thực
hành
ngoại


khóa
(6)


Kiểm
tra
(7)


Ghi
chú
(8)
Bài <b>PP </b>


<b>CT</b>


<b>1</b> <b>Bài 1</b>
<b>BÀI MỞ ĐẦU</b>


<b>1</b> <b>1</b> <b>- KT</b>: Nêu được mục đích và ý
nghĩa của kiến thức phần cơ thể
người.Xác định được vị trí con
người trong giới ĐV


<b>- KN:</b> Tư duy độc lập



<b>- TĐ</b>: Ý thức bảo vệ giữ vệ
sinh cơ thể.


<b>1. GV.</b>


- Tài liệu có liên
quan


<b>2. HS.</b>


- Sách, vở học bài


<b>1</b> <b>Chương I</b>
<b>KHÁI QUÁT VỀ</b>
<b>CƠ THỂ NGƯỜI</b>


<b>Bài 2</b>


<b>CẤU TẠO THỂ</b>
<b>NGƯỜI</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>- KT</b>: Nêu được đặc điểm cơ
thể người , XĐ được vị trí các
cơ quan và hệ cơ quan của cơ
thể trên mô hỡnh.Tớnh thống
nhất trong HĐ của các hệ cơ
quan dưới sự chỉ đạo của hệ
TK


- <b>KN</b>:Quan sát


- <b>TĐ</b>:bảo vệ cơ thể.


<b>1. GV.</b>


- Tranh hệ cơ quan
của thú, người, sơ
đồ phóng to hình
2.3 sgk


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẾ BÀO</b> cấu trúc cơ bản của tế bào.
Phân biệt được chức năng từng
cấu trúc tế bào. Chứng minh
được tế bào là đơn vị chức
năng của cơ thể.


<b>- KN</b>: Rèn kỹ năng quan sát
tranh hình, mơ hịnh tìm kiến
thức, kỹ năng suy luận, logic,
kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức học tập,
u thích mơn học.


- Mơ hình, tranh vẽ
cấu tạo tế bào động


vật.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài.


<b>2</b> <b>Bài 4</b>
<b>MÔ</b>


<b>1</b> <b>4</b> <b>- KT: </b>HS nắm được khái niệm
mô, phân biệt các loại mơ
chính trong cơ thể. Nắm được
cấu tạo, chức năng của từng
loại mô trong cơ thể.


<b>- KN</b>: Rèn kỹ năng quan sát
hình tìm kiếm kiến thức, kỹ
năng khái quát hoá, kỹ năng
hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ ,
giữ gìn sức khoẻ.


<b>1. GV.</b>


- Phiếu học tập
- Tranh một số tế
bào.



<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>3</b> <b>Bài 5</b>


<b>Thực hành: QUAN</b>
<b>SÁT TẾ BÀO VÀ</b>


<b>MÔ.</b>


<b>1</b> <b>5</b> <b>- KT: </b>HS quan sát được các tế
bào trong các tiêu bản đã làm
sẵn. Phân biệt được điểm khác
nhau của mơ biểu bì , mơ cơ,
mơ liên kết.


<b>- KN</b>: Rèn kỹ năng sử dụng
kính hiển vi, kỹ năng mổ tách
tế bào.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức nghiêm
túc, bảo vệ máy, vệ sinh phịng


<b>1. GV.</b>


- Kính hiển vi, lam
kính, lamen, bộ đị
mổ, khăn lau, giấy


thấm


- Một con ếch hoặc
thịt bắp chân giò
lợn


- Bộ tiêu bản ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sau khi thức hành. - Xem trước nội
dung bài


<b>3</b> <b>Bài 6</b>
<b>PHẢN XẠ</b>


<b>1</b> <b>6</b> <b>- KT: </b>HS nắm được cấu tạo và
chức năng của nơron. Chỉ rõ
được 5 thành phần của một
cung phản xạ và đường dãn
truyền xung thần kinh trong
cung phản xạ.


<b>- KN:</b> Rèn kỹ năng quan sát
kênh hình, thơng tin nắm bắt
kiến thức. Kỹ năng hoạt động
nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ cơ
thể.


<b>1. GV.</b>



- Tranh minh hoạ
sgk, băng hình


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>4</b> <b>Chương II</b>
<b>VẬN ĐỘNG</b>


<b>Bài 7</b>
<b>VẬN ĐỘNG</b>


<b>1</b> <b>7</b> <b>- KT: </b>Trình bày được các
thành phần chính của bộ


xương, xác định được các vị trí
của xương chính ngay trên cơ
thể mình. Phân biệt được các
loại xương về hình thái và cấu
tạo. Phân biệt được các loại
khớp, nứm vững cấu tạo khớp
động.


<b>- KN: </b>Rèn cho hs các kỹ năng:
Quan sát tranh, mơ hình nhận
biết kiến thức, kỹ năng so sánh,
phân tích, tổng hợp, khái quát.


Kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức giữ gìn
vệ sinh bộ xương.


<b>1. GV.</b>


- Mơ hình xương
người, xương thỏ
- Tranh cấu tạomotj
đốt sống điển hình.


<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b> <b>Bài 8</b>
<b>CẤU TẠO VÀ</b>
<b>TÍNH CHẤT CỦA</b>


<b>XƯƠNG</b>


<b>1</b> <b>8</b> <b>- KT</b>: Nắm được cấu tạo chung
của bộ xương dài từ đó giải
thích được sự lớn lên của
xương và khả năng chịu lực
của xương. Xác định được
thành phần hố học của xương
để chứng minh được tính chất
đàn hồi và cứng rắn của xương.


<b>- KN:</b> Rèn các kỹ năng quan


sát hình tìm ra kiến thức, kỹ
năng làm thí nghiệm, kỹ năng
hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ
xương, liên hệ với thức ăn của
lứa tuổi hs.


<b>1. GV.</b>


- tranh vẽ hình
8.1,2,3,4.


- Hai xương đùi ếch
- Panh, đèn cồn, cốc
nước lã, cốc đựng
dung dịch HCl ...


<b>2. HS.</b>


- Xương đùi ếch.


<b>5</b> <b>Bài 9</b>
<b>CẤU TẠO VÀ</b>
<b>TÍNH CHẤT CỦA</b>


<b>CƠ</b>


<b>1</b> <b>9</b> <b>- KT: </b>Trình bày được đặc điểm
cấu tạo của tế bào cơ và của


bắp cơ. Giải thích được tính
chất cơ bản của cơ là sự co cơ
và nêu được nghĩa của sự co
cơ.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng:
Quan sát tranh hình nhận biết
kiến thức, kỹ năng thu thập
thơng tin, khái qt hố vấn đề,
kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ
giữ gìn vệ sinh cơ thể.


<b>1. GV.</b>


- Tranh phóng to
hình 9.1


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>5</b> <b>Bài 10</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA CƠ</b>


<b>1</b> <b>10</b> <b>- KT: </b>Chứng minh được cơ co


sinh ra công. Công của cơ được
sử dụng vào lao động và di
chuyển. Trình bày được


<b>1. GV.</b>


- Máy ghi công của
cơ và các loại quả
cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nguyên nhận của sự mỏi cơ và
các biện pháp chống mỏi cơ.
Nêu được lợi ích của sự luyện
cơ từ đó vận dụng vào đời sống


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹy
năng: Thu thập thơng tin, phân
tích, khái qt hố, kỹ năng
vận dụng l thuyết vào thực tiễn,
kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ ,
giữ gìn, rèn luyện cơ.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>6</b> <b>Bài 11</b>


<b>TIẾN HOÁ CỦA</b>
<b>HỆ VẬN ĐỘNG </b>
<b>-VỆ SINH HỆ VẬN</b>


<b>ĐỘNG</b>


<b>1</b> <b>11</b> <b>- KT: </b>HS chứng minh được sự
tiến hoá của người so với động
vật thể hiện ở hệ cơ xương.
Vận dụng được những hiểu biết
về hệ vận động để giữ gìn, rèn
luyện thân thể chống các bệnh
tật về cơ xương.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng:
Phân tích, tổng hợp , tư duy
logic, kỹ năng nhận biết kiến
thức thông qua kênh hình và
kênh chữ, kỹ năng vận dụng l
thuyết vào thực tế.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ
giữ gìn hệ vận động để có thân
hình cân đối.


<b>1. GV.</b>


- Phiếu học tập
- Tranh minh hoạ
sgk.



<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>6</b> <b>Bài 12</b>
<b>THỰC HÀNH:</b>
<b>TẬP SƠ CỨU VÀ</b>


<b>BĂNG BÓ CHO</b>
<b>NGƯỜI BỊ GÃY</b>


<b>1</b> <b>12</b> <b>- KT: </b>Giúp hs củng cố kiến
thức đã học về hệ vận động.
HS biết cách cố định xương
cẳng tay khi bị gãy.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs kỹ năng thao


<b>1. GV.</b>


- Nẹp, băng y tế,
dây, vải, băng hình.


<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>XƯƠNG</b> tác sơ cứu khi gặp người gãy
xương.



<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ
giữ gìn hệ vận động.


dung bài


<b>7</b> <b>Chương III</b>
<b>TUẦN HỒN</b>


<b>Bài 13</b>
<b>MÁU VÀ MƠI</b>


<b>TRƯỜNG</b>
<b>TRONG CƠ THỂ</b>


<b>1</b> <b>13</b> <b>- KT: </b>HS phân biệt được các
thành phần của máu. Trình bày
được chức năng của huyết
tương và hồng cầu. Phân biết
được máu, nước mơ và bạch
huyết. Trình bày được vai trị
của mơi trường trong cơ thể.


<b>- KN: </b>Rèn cho hs các kỹ năng
thu thập thông tin, kỹ năng
khái quát tổng hợp kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức giữ gìn
bảo vệ cơ thể tránh mất máu.



<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Mẫu máu động vật
lắng đọng tự nhiên.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>7</b> <b>Bài 14</b>
<b>BẠCH CẦU –</b>


<b>MIẾN DỊCH</b>


<b>1</b> <b>14</b> <b>- KT: </b>HS trả lời được khái
niệm miễn dịch, phân biệt được
miễn dịch tự nhiên và miến
dịch nhân tạo từ đó có thức
tiêm phong dịch bệnh.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
khái quát hoá kiến thức, kỹ
năng vận dụng kiến thức giải
thích thực tế, kỹ năng hoạt
động nhóm.



<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ cơ
thể , rèn luyện cơ thể, tăng khả
năng miến dịch.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Tư liệu có liên
quan.


<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>8</b> <b>Bài 15</b>
<b>ĐÔNG MÁU VÀ</b>


<b>NGUYÊN TẮC</b>
<b>TRUYỀN MÁU</b>


<b>1</b> <b>15</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được cơ
chế đơng máu và vai trị của nó
trong bảo vệ cơ thể. Trình bày
được các nguyên tắc truyền
máu và cơ sở khoa học của nó.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
quan sát sơ đồ thí nghiệm tìm
kiến thức, kỹ năng hoạt động
nhóm, kỹ năng vận dụng l


thuyết giải thích các hiện tượng
liên quan đến đơng máu trong
đời sống.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức
giữ gìn, bảo vệ cơ thể, biết xử l
khi bị chảy máu và giúp dỡ
người xung quanh.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Phiếu học tập.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>8</b> <b>Bài 16</b>
<b>TUẦN HỒN</b>
<b>MÁU VÀ LƯU</b>
<b>THƠNG BẠCH</b>


<b>HUYẾT</b>


<b>1</b> <b>16</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được các
thành phần câyus tạo của hệ


tuần hồn máu và vai trị của
chúng. Nắm được các thành
phần cấu tạo của hệ bạch huyết
và vai trò của chúng.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng:
Quan sát tranh phát hiện kiến
thức, kỹ năng hoạt động nhóm,
kỹ năng vận dụng thực tế.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ
tim, tránh tác động mạnh vào
tim.


<b>1. GV.</b>


- tranh minh hoạ
sgk.


- Bang hình có liên
quan.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>9</b> <b>Bài 17</b>
<b>TIM VÀ MẠCH</b>



<b>MÁU</b>


<b>1</b> <b>17</b> <b>- KT: </b>HS chỉ ra được các ngăn
tim, van tim. Phân biệt các loại
mạch máu. Trình bày rõ đặc


<b>1. GV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

điểm các pha trong chu kỳ co
giãn tim.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng:
Tư duy suy đoán, suy luận, kỹ
năng vận dụng.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ
tim và mạch trong các hoạt
động tránh làm tổn thương tim,
mạch máu.


sgk phóng to.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>9</b> <b>Bài</b>


<b>KIỂM TRA 1</b>


<b>TIẾT</b>


<b>1</b> <b>18</b> <b>- KT: </b>Giúp hs củng cố kiến
thức đã học trong chương
1,2,3. Hs làm được bài kiểm tra
theo yêu cầu.


<b>- KN: </b>Rèn cho hs các kỹ năng
làm và trình bày bài kiểm tra.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức tự
giác tích cực, trung thức trong
học tập, làm bài kiểm tra.


<b>1. GV.</b>


- Đề bài, đáp án,
thang điểm.


<b>2. HS.</b>


- Kiến thức đã học
chương 1,2,3.


<b>45’</b>


<b>10</b> <b>Bài 18</b>
<b>VẬN CHUYỂN</b>


<b>MÁU QUA HỆ</b>


<b>MẠCH – VỆ</b>
<b>SINH HỆ TUẦN</b>


<b>HOÀN</b>


<b>1</b> <b>19</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được cơ
chế vận chuyển máu qua hệ
mạch. Chỉ ra được các tác nhân
gây hại cũng như các biện pháp
phòng tránh và rèn luyện hệ
tim mạch.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng:
Thu thập thông tin từ tranh
hình, kỹ năng tư duy khái quát
hoá, kỹ năng vận dụng


kiếnthwcs vào thực tế.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức phòng
tránh các tác nhân gây hại và
thức rèn luyện tim mạch.


<b>1. GV.</b>


-Tranh minh hoạ
sgk.


- Băng hình.



<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>10</b> <b>Bài 19</b>


<b>THỰC HÀNH: SƠ</b>
<b>CỨU CẦM MÁU</b>


<b>1</b> <b>20</b> <b>- KT: </b>HS phân biệt được vết
thương làm tổn thương động
mạch, tĩnh mạch, mao mạch.


<b>- KN</b>: Rèn kỹ năng băng bó vết
thương, biết cách garo và nắm
được những quy định khi đặt
garo.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức
học tập, u thích mơn học.


<b>1. GV.</b>


- Băng, gạc, bơng,
dây cao sau, vải
mềm sạch.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài



<b>11</b> <b>Chương IV</b>
<b>HÔ HẤP</b>


<b>Bài 20</b>


<b>HÔ HẤP VÀ CÁC</b>
<b>CƠ QUAN HÔ</b>


<b>HẤP</b>


<b>1</b> <b>21</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được khái
niệm hơ hấp và vai trị của hơ
hấp với cơ thể sống. Xác định
được trên hình các cơ quan hơ
hấp ở người và nêu được chức
năng của chúng.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng:
Quan sát tranh, so đồ phát hiện
kiến thức, kỹ năng hoạt động
nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức
bảo vệ cơ quan hơ hấp.


<b>1. GV.</b>


- Mơ hình cấu tạo
hệ hơ hấp.



- Tranh minh hoạ
sgk.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>11</b> <b>Bài 21</b>


<b>HOẠT ĐỘNG HƠ</b>
<b>HẤP</b>


<b>1</b> <b>22</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được các
đặc điểm chủ yếu trong cơ chế
thơng khỉơ phổi. Trình bày
được cơ chế trao đổi khí ở phổi
và ở tế bào.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng:
Quan sát tranh hình và thơng
tin phát hiện kiến thức, kỹ năng
vận dụng, hoạt động nhóm.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Bảng 21 – sgk.69.


- Sơ đồ vận chuyển
máu trong hệ tuần
hoàn


<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức bảo vệ
rèn luyện co quan hơ hấp để có
sức khoẻ tốt.


dung bài


<b>12</b> <b>Bài 22</b>
<b>VỆ SINH HƠ</b>


<b>HẤP</b>


<b>1</b> <b>23</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được tác
hại của các tác nhân gây ô
nhiễmkhơng khí đối với hoạt
động hơ hấp. Giải thích được
cơ sở của việc luyện tập thể
dục thể thao đúng cách.Đề ra
được các biện pháp luyện tập
đẻ có hệ hơ hấp khoẻ mạnh và
tích cực hành động ngăn ngừa
các tác nhân gây ô nhiễm
khơng khí.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng:


Vận dụng kiến thức vào thực
tiễn, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức
bảo vệ giữ gìn cơ quan hơ hấp,
thức bảo vệ mơi trường


<b>1. GV.</b>


- Hình ảnh về ơ
nhiệm mơi trường.
- Tư liệu liên quan.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>12</b> <b>Bài 23</b>
<b>THỰC HÀNH:</b>
<b>HÔ HẤP NHÂN</b>


<b>TẠO</b>


<b>1</b> <b>24</b> <b>- KT: </b>Hiểu rõ cơ sở khoa học
của hơ hấp nhận tạo. Nắm được
trình tự các bước tiến hành hô
hấp nhân tạo.


<b>- KN:</b> hs biết phương pháp hà


hơi thổi ngạt và phương pháp
ấn lồng ngực.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức
học tập, u thích mơn học.


<b>1. GV.</b>


- Chiếu cá nhân, gối
bơng cá nhân, gạc,
vải mềm.


- Băng hình.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>13</b> <b>Chương V</b>
<b>TIÊU HOÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIÊU HỐ VÀ</b>
<b>CÁC CƠ QUAN</b>


<b>TIÊU HỐ</b>


nhóm chất trong thức ăn, các
hoạt động trong q trình tiêu
hố, vai trị của tiêu hoá với co


thể người. Xác định được trên
hình vẽ và mơ hình các cơ quan
của hệ tiêu hố.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs kỹ năng quan
sáthình, sơ đồ phát hiện kiến
thức, kỹ năng tư duy tổng hợp
logic, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ hệ
tiêu hố.


- Mơ hình hệ tiêu
hoá.


- Tranh minh hoạ
sgk.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>13</b> <b>Bài 25</b>
<b>TIÊU HOÁ Ở</b>


<b>KHOANG</b>
<b>MIỆNG</b>


<b>1</b> <b>26</b> <b>- KT: </b>Trình bày được các hoạt


động tiêu hố diễn ra ở trong
khoang miệng. Trình bày được
hoạt động nuốt xuống và đảy
thức ăn từ khoang miệng qua
thực quản xuống dạ dày.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng
nghiên cứu thơng tin tìm kiếm
kiến thức , kỹ năng khái quát
hoá kiến thức, kỹ năng hoạt
động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức
bảo vệ giữ gìn răng miệng,
thức trong khi ăn không nên
cười đùa.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk


<b>2. HS.</b>


- Kẻ bảng 25 sgk
vào vở


<b>14</b> <b>Bài 26</b>
<b>THỰC HÀNH:</b>
<b>TÌM HIỂU HOẠT</b>



<b>ĐỘNG CỦA</b>
<b>ENZIM TRONG</b>


<b>1</b> <b>27</b> <b>- KT: </b>HS biết đặt các thí
nghiệm đẻ tìm hiểu những điều
kiện đảm bảo cho enzim hoạt
động. Biết rút ra kết luận từ kết
quả so sánh giữa thí nghiệm


<b>1. GV.</b>


- Hồ tinh bột, nước
bọt.


<b>2. HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NƯỚC BỌT</b> với đối chứng.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các thao tác
tiến hành thí nghiệm khoa học
đong, đo , nhiệt độ, thời gian.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức
học tập nghiêm túc.


bọt.


- Xem trước nội
dung bài



<b>14</b> <b>Bài 27</b>


<b>TIÊU HỐ Ở DẠ</b>
<b>DÀY</b>


<b>1</b> <b>28</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được các
q trình tiêu hố ở dạ dày như
các hoạt động, cơ quan hay tế
bào thực hiện hoạt động, tác
dụng của các hoạt động.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs các kỹ năng
tư duy dự đoán, quan sát hình
tìm kiến thức , kỹ năng hoạt
động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức giữ gìn,
bảo vệ dạ dày


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk


- Băng hình.


<b>2. HS.</b>


- Kẻ bảng 27 vào vở


- Xem trước nội
dung bài


<b>15</b> <b>Bài 28</b>
<b>TIÊU HỐ Ở</b>


<b>RUỘT NON</b>


<b>1</b> <b>29</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được q
trình tiêu hố ở ruột non gồm:
các hoạt động, các cơ quan hay
tế bào thực hiện hoạt động, tác
dụng và kết quả của hoạt động.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
hoạt động độc lập , hoạt động
nhóm, kỹ năng tư duy dự đoán.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục thức bảo vệ cơ
quan tiêu hoá.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Băng địa


<b>2. HS.</b>



- Kẻ bảng 28.2 vào
vở.


- Xem trước nội
dung bài


<b>15’</b>


<b>15</b> <b>Bài 29</b>
<b>HẤP THỤ DINH</b>


<b>DƯỠNG VÀ</b>
<b>THẢI PHÂN</b>


<b>1</b> <b>30</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được
những đặc điểm cấu tạo của
ruột non phù hợp với chức
năng hấp thụ các chất dinh
dưỡng. Các con đường vận


<b>1. GV</b>.


- Tranh minh hoạ
sgk.


- Tư liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuyển các chất dinh dưỡng từ
ruột non xuống các cơ quan, tế
bào. Vai trị của gan, của ruột


già trong q trình tiêu hoá.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs kỹ năng thu
thập kiến thức từ tranh hình,
thơng tin, kỹ năng tư duy khái
qt hố tổng hợp, kỹ năng
hoạt động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục cho hs thức vệ
sinh ăn uống chống tác hại cho
hệ tiêu hoá.


- Kẻ bảng 29 vào vở
- Xem trước nội
dung bài


<b>16</b> <b>Bài</b>


<b>BÀI TẬP: TÌM</b>
<b>HIỂU CÁC BỆNH</b>
<b>VỀ ĐƯỜNG TIÊU</b>


<b>HỐ VÀ VỆ</b>
<b>SINH TIÊU HỐ</b>


<b>1</b> <b>31</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được các
tác nhân gây hại cho đường
tiêu hoá và mức độ tác hại của
nó. Chỉ ra được các biện pháp
bảo vệ hệ tiêu hoá và đảm bảo


sự tiêu hoá có hiệu quả.


<b>- KN:</b> Rèn cho hs kỹ năng liên
hệ thực tế, giải thích bằng cơ
sở khoa học , kỹ năng hoạt
động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục ý thức bảo vệ
giữ gìn hệ tiêu hố thơng qua
chế độ ăn và luyện tập.


<b>1. GV.</b>


- Phiếu học tập
- Các bài tập có liên
quan


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>16</b> <b>Chương VI</b>
<b>TRAO ĐỔI CHẤT</b>


<b>VÀ NĂNG</b>
<b>LƯỢNG</b>


<b>Bài 31</b>



<b>TRAO ĐỔI CHẤT</b>


<b>1</b> <b>32</b> <b>- KT: </b>HS phân biệt được sự
trao đổi chất giữa cơ thể và môi
trường với sự trao đổi chất ở tế


<b>1. GV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bào. Trình bày được mối liên
hệ giữa trao đổi chất của cơ thể
với trao đổi chất ở tế bào.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
quan sát và phân tích kênh
hình, quan sát và liên hệ thực
tế, kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>- TĐ:</b> Giáo dục thức giữ gìn
bảo vệ sức khoẻ.


<b>2. HS.</b>


- Phiếu học tập.
- Xem trước nội
dung bài


<b>17</b> <b>Bài 32</b>
<b>CHUYỂN HOÁ</b>


<b>1</b> <b>33</b> <b>- KT: </b>HS Xác định được sự


chuyển hoá vật chất và năng
lượng trong tế bào. Phân tích
được mối quan hệ giữa trao đổi
chất với cuyển hoá vạt chất và
năng lượng.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
phân tích so sánh, kỹ năng hoạt
động nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức
học tập, u thích mơn học.


<b>1. GV.</b>


- Tranh minh hoạ
sgk 32.1.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


<b>17</b> <b>Bài 33</b>
<b>THÂN NHIỆT</b>


<b>1</b> <b>34</b> <b>- KT: </b>HS trình bày được khái
niệm thân nhiệt và các cơ chế
điều hồ thân nhiệt. Giải thích
được cơ sở khoa học và vận


dụng được vào đời sống , các
biện pháp chống lạnh nóng, đề
phịng cảm nóng, cảm lạnh.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs các kỹ năng
hoạt động nhóm, kỹ năng vận
dung, kỹ năng tư duy tổng hợp
khái quát.


<b>1. GV.</b>


- Tư liêu về sự trao
đổi chất, thân nhiệt.
- Tranh về môi
trường.


<b>2. HS.</b>


- Xem trước nội
dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ</b>
<b>I</b>


kiến thức đã học, nắm chắc các
kiến thức co bản đã học.


<b>- KN</b>: Rèn cho hs kỹ năng vận
dung kiến thức, khái quát theo
chủ đề, kỹ năng hoạt động


nhóm.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức
học tập, yêu thích môn học.


- Phiếu học tập
- Hệ thống câu hỏi.


<b>2. HS.</b>


- Kiến thức đã học
trong học kỳ I


<b>19</b> <b>Bài</b>


<b>KIỂM TRA HỌC</b>
<b>KỲ I</b>


<b>1</b> <b>36</b> <b>- KT: </b>Giúp hs củng cố kiến
thức đã học trong chương
1,2,3. Hs làm được bài kiểm tra
theo yêu cầu.


<b>- KN: </b>Rèn cho hs các kỹ năng
làm và trình bày bài kiểm tra.


<b>- TĐ</b>: Giáo dục cho hs thức tự
giác tích cực, trung thức trong
học tập, làm bài kiểm tra.



<b>1. GV.</b>


- Đề bài, đáp án,
thang điểm


<b>2. HS.</b>


- Kiến thức đã học
trong học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>PHẦN THỨ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH DẠY (b)</b></i>
<i><b>A – TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY</b></i>


<i><b>1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH.</b></i>


<i><b>a) Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ mơn, năng lực ghi nhớ tư duy.v.v.</b></i>


<i>- Mơn hóa là một bộ mơn học khó địi hỏi học sinh phải có sự tư duy, nghiên cứu cao. Nắm được các tính chất, </i>
<i>quy tắc của bộ mơn để có thể áp dụng vào thực hành, Mặt khác do trình độ nhận thức của một số học sinh còn quá kém </i>
<i>nên các em mới chỉ dừng ở việc học thuộc bài, không biết áp dụng các kiến thức được học vào để làm bài tập, chưa có </i>
<i>cách học để hiểu bài. Hơn nữa việc áp dụng kiến thức học được vào cuộc sống chưa cao. </i>


<i>- Qua môn học các em sẽ biết giải thích một số hiện tượng thường gặp trong cuộc sống bằng phương pháp hóa </i>
<i>học.</i>


<i>-Các em chưa có thói quen tìm tịi nghiên cứu khoa học nhất là mơn hóa học, năng lực ghi nhớ cịn hạn chế...</i>


- Các em cần phải có ý thức tự rèn luyện, tham khảo tài liệu học bài và làm bài trước khi đến lớp, xem trước bài
mới thì tiếp cận học mơn hóa rễ dàng.



<i>8 A</i> <i>8B</i>


<i><b>b) Phân loại trình độ:</b></i>


<i>- Giỏi:</i>
<i>- Khá:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Yếu:</i>
<i>- Kém:</i>


<i><b>2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN</b></i>


<i><b>a) Những mặt mạnh trong giảng dạy bộ môn của giáo viên:</b></i>


<i>- Là giáo viên được đào tạo chính ban, dạy đúng phân mơn đào tạo.</i>


<i>- Ln bám sát với chương trình học, tập huấn thay sách, định hướng thay sách giáo khoa mới.</i>
<i>- Tích cực thực hiện đầy đủ các kĩ nămg thực hành, tìm tịi cho học sinh.</i>


<i>- Chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp, kì chu đáo.</i>


<i>- Khơng ngừng học hỏi đồng nghiệp tham khảo sách để nâng cao trình độ chuyên môn.</i>
<i>- Theo dõi sát sao từng đối tượng học sinh về học lực.</i>


<i><b>b) Những nhược điểm, thiếu sót trong giảng dạy bộ môn của giáo viên:</b></i>


<i>- Liên hệ thực tiễn cịn hạn chế, khó thực hiện cho học sinh hiểu rõ từ, nghĩa ít được tham quan cọ sát chuyên </i>
<i>môn.</i>


<i>- Trong một giờ dạy giáo viên phải hoạt động quá nhiều do học sinh không tự hiểu được cách tiến hành một số thí</i>


<i>nghiệm .</i>


<i>- Do các em là con em dân tộc nên trình độ nhận thức còn hạn chế dẫn đến chất lượng giảng dạy còn chưa cao.</i>


<i><b>3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>B- BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG</b></i>


<i><b>a) Đối với giáo viên: (Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục </b></i>
<i><b>những mặt yếu trong giảng dạy, các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn </b></i>
<i><b>.v.v.)</b></i>


<i>- Tằng cường vận động học sinh đi học đều.</i>


<i>- Nghiên cứu tài liệu theo dõi nắm bắt thông tin để bổ sung kiến thức cho bản thân có cách chuyền đạt cho học sinh dễ </i>
<i>hiểu.</i>



<i>- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học trong các tiết dạy nhất là những tiết thực hành.</i>
<i>- Giảm lý thuyết tăng thực hành.</i>


<i>- Trong tiết dạy giáo viên nên đưa ra các câu hỏi phù hợp với từng học sinh để tạo hứng thú trong học tập cho </i>
<i>học sinh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>- Nói khơng với bênh thành tích, đối với những học sinh yếu kém cần cho ở lại lớp.</i>


<i>- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình, nhà trường và giáo viên chủ nhiệm để uốn nắn học sinh đạt kết quả cao hơn.</i>
<i>- Động viên kịp thời những học sinh có thành tích trong học tập để nâng cao tinh thần, tạo hứng thú cho học sinh </i>
<i>cố gắng đối với những học sinh chưa tiến bộ.</i>


<i>- Giáo viên không ngừng học hỏi tìm tịi các biện pháp giảng dạy để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, để </i>
<i>chất lượng giảng dạy đạt chất lượng cao hơn.</i>


<i>- Phân loại trình độ nhận thức của học sinh để có phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh, </i>
<i>từng bước nâng cao chất lượng giáo dục.</i>


<i>- Nhiệt tình và có trách nhiệm trong cơng tác giảng dạy, khơng ngừng học hỏi ở đồng nghiệp để tìm ra những </i>
<i>phương pháp hay và phù hợp với từng đối tượng học sinh.</i>


<i><b>b) Đối với học sinh: Tổ chức học tập trên lớp: chỉ đạo học tập ở nhà; bồi dưỡng học sinh yếu kém (Số lượng </b></i>
<i><b>học sinh, nội dung, thời gian, phương pháp; bồi dưỡng học sinh giỏi), (trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương </b></i>
<i><b>pháp bồi dưỡng) ngoại khóa (số lần, thời gian, nội dung)</b></i>


<i>- Tổ chức học tập trên lớp:</i>


<i>+ Khuyến khích học sinh tự giác học tập, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.</i>


<i>+ Chủ động tích cực giúp đỡ học sinh nắm kiến thức mới học ngay tại lớp. Sau mỗi bài học có bài tập cho học sinh áp </i>


<i>dụng kiến thức mới học trên lớp.</i>


<i>+ Tổ chức học tập theo nhóm,cá nhân, thi đua giữa các nhóm tạo hứng thú hhocj tập cho học sinh.</i>
<i>- Chỉ đạo việc học tập cho học sinh học ở nhà:</i>


<i>+ yêu cầu HS làm đầy đủ các bài tập về nhà theo yêu cầu của nội dung bài học.</i>
<i>+ Tìm hiểu và học them các kiến thức trong các tài liệu tham khảo.</i>


<i>- Lập kế hoạch phương pháp bộ môn:</i>
<i>+ Bồi dưỡng học sinh yếu kém.</i>


<i>+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo từng bước từ đơn giản đến phức tạp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>d) Đánh giá của ban giám hiệu:</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i><b>CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU</b></i>


<i><b>a) Số học sinh từ yếu kém lên trung bình:</b> ………..………..</i>


<i><b>- Sau 2 tháng đầu năm học:</b>………... …………..………..</i>


<i><b>- Cuối học kì I:</b> ………..………..</i>


<i><b>- Sau 2 tháng đầu năm học kì II:</b> ………..…………..………..</i>


<i><b>- Cuối năm học:</b> ………..…………..………..</i>


<i><b>b) Số học sinh giỏi cả năm:</b> ………..………..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>KẾT QUẢ THỰC HIỆN</b></i>


<i><b>a) Kết quả thực hiện học kì I – Phương hướng học kì II</b></i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>b) Kết quả cuối năm học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>………</i>
<i>………..</i>


<i><b>ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần</b>


(1)


<b>TÊN CHƯƠNG</b>


(bài)
(2)


<b>Số tiết</b>


(3)


<b>MỤC TIÊU CỦA</b>
<b>CHƯƠNG, BÀI</b>


( Tư tưởng, kiến thức, kĩ
năng, tư duy)


(4)



<b>CHUẨN BỊ CỦA</b>
<b>THẦY VÀ TRề</b>


( Tài liệu tham khảo,
đồ dùng dạy học v.v
(5)


<b>Thực</b>
<b>hành</b>
<b>ngoại</b>
<b>khúa</b>



(6)


Kiểm
tra
(7)


Ghi chỳ
(8)
Bài <b>PP</b>


<b>CT</b>




<b> 1</b>
<b> </b>



<b> </b>


2


<b>HỌC Kè I</b>



<b>19 TUẦN-36 TIẾT</b>


<b>Bài 1 - Bàỡ mở </b>
<b>đầu</b>


<b> </b>


<b>CHƯƠNG I </b>
<b>KHÁI QUÁT VỀ </b>
<b>CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>Bài 2 - Cấu tạo cơ </b>
<b>thể người</b>


<i><b>(Giảm tải:II. Sự </b></i>
<i><b>phối hợp hoạt động</b></i>
<i><b>của các cơ quan – </b></i>
<i><b>ko dạy)</b></i>


1


1


1



<b> 1</b>


<b>2</b>


<b> </b>


<b>3</b>


<b>- KT</b>: Nêu được mục đớch
và ý nghĩa của kiến thức
phần cơ thể người.Xác
định được vị trí con người
trong giới ĐV


<b>- KN:</b>Tư duy độc lập


<b>- TĐ</b>: ý thức bảo vệ giữ vệ
sinh cơ thể.


<b>-KT</b>: Nêu được đặc điểm
cơ thể người , XĐ được vị
trí các cơ quan và hệ cơ
quan của cơ thể trên mô
hỡnh.Tớnh thống nhất
trong HĐ của các hệ cơ
quan dưới sự chỉ đạo của
hệ TK


- <b>KN</b>:Quan sỏt


- <b>TĐ</b>:bảo vệ cơ thể.


-Tài liệu có liên quan
đến môn học


-H1.1-1.3


-Mụ hỡnh nửa cơ thể
người


-Tranh mụ hỡnh cơ
thể người


-Tranh vẽ cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>




3


<b>Bài 3 - Tế bào</b>


<i><b>(III. Thành phần </b></i>
<i><b>húa học của TB – </b></i>
<i><b>ko dạy chi tiết ,chỉ </b></i>
<i><b>cần liệt kờ tờn cỏc </b></i>
<i><b>thành phần và cõu </b></i>
<i><b>hỏi 4 ko yờu cầu </b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>





<b>Bài 4 - Mụ</b>


<b>Bài 5 - Thực hành:</b>


1


1


1


<b> </b>
<b>4</b>


<b> 5</b>


<b> 6</b>


<b> </b>


<b>- KT</b>: Mô tả được TP cấu
tạo của TB phù hợp với
chức năng của chúng.XĐ
rừ TB là đơn vị cấu tạo và
đơn vị chức năng của cơ
thể


+ Nêu được KN mô, kể
các loại mơ chính và chức


năng của chúng


- <b>KN</b>:Quan sỏt TB,mụ
- <b>TĐ</b>:ý thức học tập


<b>- KT</b>:


<b>+ </b>Phân biệt điểm khác
nhau của mô biểu bỡ, mô
cơ, mô lk.Chuẩn bị tiêu
bản tạm thời TB mô cơ
vân.


+CM phản xạ là cơ sở của
mọi hoạt động của cơ thể
= các VD cụ thể.


<b>- KN</b>:Quan sỏt TB, mô
đưới kính hiển vi.


-<b>TĐ</b>:Giữ gỡn bảo vệ cơ
thể.


TBĐV


-Tranh vẽ 3.2
-Tranh 1 số loại
TB,tập đồn vơnvoc,
ĐV đơn bào, máy
chiếu



- Kớnh hiển vi,lam
kớnh, lamen, bộ đồ
mổ,1 con ếch sống,d
d sinh lớ 0,65%
NaCl,bộ tiêu bản
ĐV,d d a.axetic
-Tranh cung PX VĐ
và cung PX đ


-1 con ếch sống,thịt
lợn nạc


Tiết

5-Thực
hành


KTM
2HS/
lớp


KTM
2HS/
lớp


KTM
2HS/
lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Quan sỏt tế bào và </b>
<b>mụ</b>


<b>Bài 6 - Phản xạ</b>


4


<b>Chương II - Sự </b>
<b>vận động của cơ </b>
<b>thể</b>


<b>Bài 7- Bộ xương </b>


<i><b>( Phần II .Phân </b></i>
<i><b>biệt các loại xương </b></i>
<i><b>– ko dạy)</b></i>


<b>Bài 8 - Cấu tạo và </b>
<b>tính chât của </b>
<b>xương</b>


1


1


<b> </b>
<b>7</b>


<b>8</b>



<b>- Kiến thức:</b>


+Nờu ý nghĩa hệ vận động
trong đời sống, kêt tên các
phần bộ xương người, cỏc
loại khớp


+ Cấu tạo chung của 1
xương dài ,sự lớn lên của
xương và khả năng chịu
lực của xg, xđ cỏc TP húa
học của xg.


<b>- KN:</b>Quan sỏt tranh ,mụ
hỡnh, phõn tớch , so sỏnh,
tổng hợp, thớ nghiệm.


<b>- Thái độ</b>:ý thức học tập,
giữ gỡn vệ sinh bộ xg.


-Mụ hỡnh xg người,
xg thỏ.


- tranh cấu tạo 1 đốt
sống điển hỡnh
- tranh vẽ H8.1-8.4
-2 xg đùi ếch sạch
-panh, đèn cồn, cốc
đựng d d HCl 10%



KTM
2HS/
lớp


KTM
2HS/
lớp


- Bài 8-
GDKN
sống.


<b>5</b> <b>Bài 9 - Cấu tạo và </b>
<b>tính chất của cơ</b>


<b>Bài 10 - Hoạt động</b>


1 <b>9</b>


<b>10</b>


<b>- KT</b>: Đặc điểm cấu tạo
của TB cơ và của bắp
cơ.TC cơ bản của cơ là sự
co cơ và nêu ý nghĩa của
sự co cơ


+CM co cơ sinh ra công,
nguyên nhân sự mỏi cơ,



-Tranh chi tiết về các
nhóm cơ


-Tranh sơ đồ về 1 cấu
trúc của 1 TB cơ
-Mỏy ghi công của cơ
và các loại cân


KTM
2HS/
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>của cơ</b> 1 các biện pháp chống mỏi
cơ.


<b>- KN</b>:q sỏt, nhận biết,


<b>- Thái độ</b>: ý thức học tập,
giữ gỡn vệ sinh hệ cơ.


Tiết

10-Ktra
15
phút
GDKN
sống.


<b>6</b> <b>Bài 11-Tiến hóa </b>
<b>của hệ vận động</b>



<b>Bài 12-Thực </b>
<b>hành:Tập sơ cứu </b>
<b>và băng bó cho </b>
<b>người góy xương</b>


1


1


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>- KT: </b>CM được sự tiến
hóa của người so với ĐV
thể hiện ở cơ xg.


<b>- KN</b>: Rèn thao tác sơ cứu
khi gặp người gaỹ xg, cố
định xg cẳng tay


<b>-TĐ</b>: giữ gỡn hệ vận động.


-Tranh hỡnh SGK
-nẹp băng y tế,dây vải
- HS:2 thanh nẹp dài
30- 40 cm, 4 cuộn
băng y tế, 4 miếng
vảI sạch


Tiết

12-Thực
hành
KTM
2HS/
lớp
KTM
2HS/
lớp
B11-
GDKN
sống.
B12.GD
KN
sống.
<b>7</b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>III-TUẦN HOÀN.</b>
<b>Bài 13 - Máu và </b>
<b>môI trường trong </b>
<b>cơ thể</b>


<b>Bài 14 - Bạch </b>
<b>cầu-Miễn dịch</b>


1


1



<b>13</b>


<b>14</b>


<b>- Kiến thức:</b>XĐ các chức
năng của máu đảm nhiệm
liên quan tới các TP cấu
tạo.Sự tạo thành nc mô từ
máu và chức năng của mô,
máu cùng nước mô tạo
thành MT trong cơ thể.KN
miễn dịch.


<b>- KN</b>:quan sỏt, thu thập
thụng tin


<b>- Thái độ:</b> Yờu thớch mụn
học, nghiêm túc.Bảo vệ cơ
thể, rèn luyện cơ thể tăng
khả năng miễn dịch


-Tranh TB mỏu
-Mẫu máu ĐV láng
đọng trong TN và
chất chụng đông
-Tư liệu về miễn dịch
-tranh H.14.1-14.3
KTM
2HS/
lớp


- GDKN
sống
-.GDKN
sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>máu và nguyên tắc</b>
<b>truyền máu</b>


<b>Bài 16 -Tuần hồn </b>
<b>máu và lưu thơng </b>
<b>bạch huyết</b>


1


<b>16</b>


tượng đông máu,ý nghĩa
sự đông máu,ý nghĩa sự
truyền máu.TP cấu tạo của
hệ Th máu, cấu tạo hệ
bạch huyờt.


- <b>Kĩ năng</b>: xác định , phõn
tớch, sosỏnh, quan sỏt,
vận dụng lớ thuyết vào
thực tế


<b>- Thái độ:</b> Yờu thớch mụn
học, nghiờm tỳc.Bảo vệ
tim



-Phiếu HT


-Tranh HTH cú thờm
phần bạch huyết


2HS/
lớp


KTM
2HS/
lớp


KN sống


B16.GD
KN sống


<b> </b>


<b>9</b> <b><sub>Bài 17-Tim và </sub></b>
<b>mạch mỏu.</b>


<b>KIỂM TRA 1 </b>
<b>TIẾT</b>


1


<b>17</b>



<b>18</b>


- <b>Kiến thức</b>:Cấu tạo tim
và hệ mạch liên quan đến
chức năng của chúng.Nêu
được chu kỡ HĐ của tim<b>.</b>


+Đánh giá sự nhận thức
của HS qua các bài đó học


<b>- Thỏi độ</b>: Bảo vệ tim ,
mạch, nghiờm tỳc, tự giỏc.


-Mụ hỡnh tim
-tranh H.17.2,17.3
- Đề KT


-Đáp án


KTM
2HS/
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>10</b> <b>Bài 18 - Sự vận </b>
<b>chuyển mỏu qua </b>
<b>hệ mạch,vệ sinh hệ</b>
<b>tuần hoàn</b>


<b>Bài 19 -Thực </b>
<b>hành:Sơ cứu cầm </b>


<b>máu</b>


1


1


<b>19</b>


<b>20</b>


<b>-KT</b>: Cơ chế vận chuyển
máu qua hệ mạch.các tác
nhân gõy hại ,biện phỏp
phũng tranh và rốn luyện
hệ tim mạch.


+ Phân biệt vết thương
làm tổn thương ĐM, TM,
MM


- <b>KN</b>: Thu thập thụng
tin,vận dụng KT vào thực
tế, băng bó vết thương
-<b>TĐ</b>:Trỏnh cỏc tỏc nhõn
gõy hại


-Tranh hỡnh SGK
-Đĩa về sự hoạt động
của tim, vai trũ tim
-Băng gạc ,bơng, dõy


cao su,vải mềm sạch
-HS:Chuẩn bị theo
nhóm như trong bài
TH
-Tiết

20-Thực
hành
KTM
2HS/
lớp
B18.GD
KN sống
B19.GD
KN sống
<b>11</b>
<b>CHƯƠNG IV-HÔ </b>
<b>HẤP</b>


<b>Bài 20 - Hô hấp và </b>
<b>các cơ quan hô hấp</b>


<i><b>(Giảm tải bài 20: </b></i>
<i><b>Bảng 20 lệnh </b></i>
<i><b>T66 ko dạy. Cõu </b></i>
<i><b>hỏi 2 T67 ko yờu </b></i>
<i><b>cầu HS trả lời)</b></i>


<b>Bài 21 - Hoạt động</b>
<b>hô hấp</b>



1


1


<b>21</b>


<b>22</b>


-<b>KT</b>:ý nghĩa hụ hấp, mụ tả
cấu tạo các cơ quan trong
hệ hô hấp liên quan đến
chức năng của


chúng.Trỡnh bày động tác
hít thở với sự tham gia của
cơ thở. KN về dung tích
sống.Cơ chế của sự TĐK
ở phổi và Tb


-Tranh cấu tạo cơ
quan hô hấp
-Bảng 20 SGK
-tranh H21.1-4


-Hụ hấp kế KTM


2HS/
lớp



<b>12</b> <b>Bài 22 -Vệ sinh hụ </b>
<b>hấp</b>


1 <b>23</b> - <b>Kiến thức</b>:


Kể các bệnh chính về cơ
quan hô hấp và nêu biện


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 23 -Thực </b>
<b>hành : Hụ hấp </b>
<b>nhõn tạo</b>


1


<b>24</b> phỏp vệ sinh hụ hấp.Tỏc
hạicủa thuốc lỏ.


<b>-KN:</b>Sơ cứu ngat thở, làm
hụ hấp nhõn tạo


<b>- Thái độ:</b> Yờu thớch mụn
học, nghiờm tỳc.Giữ gỡn
cơ quan hô hấp


-Chiếu cỏ nhõn
-Gối bụng cỏ nhõn
-Gạc hoặc vải mềm


Tiết


24-thực
hành
hô hấp
khỏi các
tác nhân
có hại.
B22..GD
KN sống
<b>13</b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>V-TIÊU HĨA</b>
<b>Bài 24 -Tiêu hóa </b>
<b>và các cơ quan tiêu</b>
<b>hóa</b>


<b>Bài 25 -Tiờu húa ở</b>
<b>khoang miệng</b>


1


1


<b>25</b>


<b>26</b>


<b>- Kiến thức:</b>


Vai trũ của cỏc cơ quan
tiêu hóa trong sự biến đổi


TA về mặt lí học và hóa
học.Hoạt động nt và đẩy
TA từ khoang miệng qua
thực quản xg dạ dày.


<b>-KN</b>:quan sỏt, tư duy, tổng
hợp


- <b>Thái độ</b>: Yờu thớch mụn
học, nghiờm tỳc<b>.</b>bảo vệ
HTH


-Tranh sơ đồ khái
quát về TA và các
HĐ chủ yếu trong
quá trỡnh tiờu húa
-Tranh sơ đồ các cơ
quan trong hệ TH của
cơ thể người


-tranh H25
KTM
2HS/
lớp
B25.GD
KN sống
14


<b>Bài 26 - Thực </b>
<b>hành:Tỡm hiểu </b>


<b>hoạt động của E </b>
<b>trong nước bọt</b>


<b>Bài 27 -Tiờu húa ở</b>
<b>dạ dày</b>


1


1


<b> 27</b>


<b>28</b>


<b>- Kiến thức</b>:


Biết đặt các TN để tỡm
hiểu những điều kiện đảm
bảo cho E hoạt động.Quỏ
trỡnh tiờu húa ở dạ dày


<b>– Kĩ năng</b>: tư duy, dự
đoán, quan sỏt


<b>- Thái độ:</b> Yờu thớch mụn
học, nghiờm tỳc.ý thức
giữ gỡn bảo vệ dạ dày


-Như SGK



-HS:hồ tinh bột,nước
bọt
-tranh H27.1
Tiết

27-thực
hành
KTM
2HS/
lớp
B27.GD
KN sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ruột non</b>


<b>Bài 29 -Hấp thụ </b>
<b>chất dinh dưỡng </b>
<b>và thải phõn.</b>


<i><b>(Giảm tải: H29.2 </b></i>
<i><b>và nội dung liờn </b></i>
<i><b>quan ko dạy)</b></i>


1


<b>30</b>


Trỡnh bày quỏ trỡnh tiờu
húa ở ruột non.Đặc điểm
cấu tạo của ruột non phù


hợp với chức năng hấp thụ
chất dinh dưỡng.Vai trũ
của gan trên con đường vc
chất d d.vai trũ ruột già
trong quỏ trỡnh TH cơ thể.


<b>- KN</b>:Tư duy , tổng hợp


<b>- Thái độ:</b> u thích mơn
học, nghiêm túc, vệ sinh
ăn uông, bảo vệ MT


-Phiếu HT
-Tranh H29.1-3



29-KT
15
phút


KTM
2HS/
lớp


GDKN
sống


- Bài
29-Tích
hợp-Các


BP bảo
vệ HTH.
B29.GD
KN
sống.


<b> 16</b>


<b>Bài tập chương </b>
<b>1,2,3,4,5</b>


<b>CHƯƠNG </b>
<b>VI-TRAO ĐỔI CHẤT</b>
<b>VÀ NĂNG </b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>Bài 31 -Trao đổi </b>
<b>chất</b>


1


<b>31</b>


<b>32</b>


- <b>KT</b>:Làm các BT chương
1-5


+Phân biệt TĐC giữa cơ


thể với MT ngoài và TĐC
giữa TB của cơ thể với
MT trong.


- Các bài tập chương
1-5


- Sơ đồ TĐC với MT


KTM
2HS/
lớp


<b>17</b> <b>BÀI 32 - Chuyển </b>
<b>húa</b>


1 <b>33</b> <b>-KT:</b>XĐ được sự chuyển
hóa vật chất và năng lượng
trong Tb gồm 2 quá trỡnh


-Tranh H32.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>18</b>


<b>19</b>


<b>ễN TẬP HỌC Kè I</b>
<b>(Dạy theo nội dung</b>
<b>bài 35)</b>



<b>KIỂM TRA HỌC </b>
<b>Kè I</b>


<b>Bài 33 -Thõn nhiệt</b>


<b>HỌC Kè II</b>



<b>18 TUẦN -34 </b>
<b>TIẾT</b>


1


1


<b>34</b>


<b>35</b>


<b>36</b>


<b>37</b>


<b>38</b>


đồng hóa và dị hóa, là HĐ
cơ bản của sự sống.


MQH giữa TĐC với
chuyển hóa vật chât và
năng lượng.



+Hệ thống hóa KT đó học
để ôn tập cho HS.


- <b>KN</b>: phõn tớch, so sỏnh,
HĐN


-<b>TĐ</b>: ý thức học tập


<b>- Kiến thức</b>: Kiểm tra
đỏnh giỏ kiến thức, kỹ
năng của học sinh qua học
kỡ I.


<b>- Kĩ năng: </b>Tư duy, logic.
Vận dụng kiến thức để
làm bài kiểm tra.


<b>-Thỏi độ: </b>nghiờm tỳc, tự
giỏc.


-<b>KT</b>: KN thân nhiệt và các
cơ chế điều hũa thõn nhiệt
-<b>KN</b>: Tư duy , tổng


hợp,vận dụng lớ thuyết


<b>-TĐ</b>: bảo vệ cơ thể


- Cõu hỏi ụn tập



- Đề KT


- Đáp án


-Tư liệu về sự TĐC,
thõn nhiệt , tranh MT


-Tranh ảnh 1 số nhúm
TA chứa VTM và


lớp
KTM
2HS/
lớp


Tiết
35-
KT
HK I


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>20</b>


<b>Bài 34 -Vitamin và</b>
<b>muối khoỏng</b>


<b>Bài 36 -Tiêu chuẩn</b>
<b>ăn uống.Nguyên </b>
<b>tắc lập khẩu phần</b>



1


1


<b>-KT:</b>Vai trũ của VTM và
muối khoỏng,vận dụng về
hiểu biết về VTM và MK
trong việc XD khẩu phần
ăn hợp lí và chế biến TA
+Nguyên nhân của sự
khác nhau về nhu cầu dinh
dưỡng ở các đối tượng
khác nhau.XĐ được cơ sở
và nguyên tắc XĐ khẩu
phần.


-<b>KN</b>: Phõn tớch, vận dụng


<b>-TĐ</b>: GD ý thức vệ sinh
thực phẩm


MK


-Tranh TE bị cũi
xương


- Tranh ảnh cỏc nhúm
thực phẩm chớnh
-Tranh tháp dinh
dưỡng.



KTM
2HS/
lớp


- B34:
GDKN
sống.


-Tớch
hợp bài
36-
Nguyờn
tắc lập
khẩu
phần.Cầ
n XD
thúi quen
sống.
- GDKN
sống.


<b>21</b> <b>Bài 37-Thực </b>
<b>hành:Phân tích 1 </b>
<b>khẩu phần cho </b>
<b>trước</b>


<b>CHƯƠNG VIII- </b>
<b>BÀI TIẾT</b>



<b>Bài 38 - Bài tiết và </b>
<b>cấu tạo hệ bài tiết </b>
<b>nuớc tiểu</b>


1


1


<b>39</b>


<b>40</b>


<b>-KT:</b> Phõn tớch 1 khẩu
phần cho trước.Hiểu KN
bài tiết và vai trũ của nú
đối với đời sống cơ thể,
xác định được cấu tạo
HBT.


<b>- KN</b>:Quan sỏt, phõn tớch,
nhận xột


<b>- TĐ</b>:ý thức học tập, giữ
gỡn cơ quan bài tiêt nước
tiểu


-Kẻ bang số liệu khẩu
phần


-Tranh cấu tạo cơ


quan bài tiết nước
tiểu


Tiết

37-Thực
hành


KTM
2HS/
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>22</b>


<b>Bài 39- Bài tiết </b>
<b>nước tiểu</b>


<b>Bài 40 -Vệ sinh hệ </b>
<b>bài tiết nước tiểu</b>


1


1


<b>41</b>


<b>42</b>


<b>-KT: </b>Quỏ trỡnh tạo
Thành nước tiểu.Thực


chất quá trỡnh tạo thành
nước tiểu.các tác nhân gây
hại cho hệ BT nước tiểu
và hậu quả của nó.


-<b>KN</b>:Quan sỏt , phõn tớch


<b>-TĐ</b>:Vệ sinh hệ BT nước
tiểu


-Tranh H39.1.


-Băng hỡnh sự tạo
thành nước tiểu


KTM
2HS/
lớp


KTM
2HS/
lớp


<b>23</b>


<b>CHƯƠNG </b>
<b>VIII-DA</b>


<b>Bài 41 - Cấu tạo và</b>
<b>chức năng của da.</b>



<b>Bài 42 -Vệ sinh da.</b>


1


1


<b>43</b>


<b>44</b>


<b>-KT:</b>Mô tả được cấu tạo
của da.MQH giữa cấu tạo
và chức năng.Kể 1 số bệnh
ngoài da


- <b>KN</b>:Quan sỏt, liờn hệ
thực tế.


<b>- Thái độ: </b>cú ý thức bảo
vệ da


-Tranh cõm cõu tạo
da


-Mụ hỡnh cấu tạo da
-Tranh ảnh cỏc bệnh
ngoài da


Tiết


44 -
KT
15
phút


- B41, 42
: GDKN
sống.
Tích hợp

B42-Phịng
chống
bệnh
ngoài da


<b>24</b>


<b>CHƯƠNG </b>
<b>IX-THẦN KINH VÀ </b>
<b>GIÁC QUAN </b>
<b>Bài 43 - G iới thiệu</b>
<b>chung hệ thần </b>
<b>kinh</b>


<b>45</b> <b>-KT</b>:Các bộ phận của hệ
TK và cấu tạo của


chúng.cấu tạo và chức
năng của tủy sông



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 44 -Thực </b>
<b>hành:Tỡm hiểu </b>
<b>chức năng (liên </b>
<b>quan đến cấu tạo) </b>
<b>của tủy sống.</b>


<b>46</b>


-<b>KN</b>:Quan sỏt, thực hành
-<b>TĐ</b>:Giữ gỡn vệ sinh HTK


- ếch 1 con, bộ đồ
mổ,d d HCl


0,3%,0,1%



T44-thực
hành


KTM
2HS/
lớp


- B44:
GDKN
sống.


<b>25</b> <b>Bài 45-Dõy thần </b>
<b>kinh tủy</b>



<b>Bài 46-Trụ nóo, </b>
<b>tiểu nóo , nóo </b>
<b>trung gian </b>


<i><b>(Giảm tải:B46</b></i>
<i><b>Lệnh So sỏnh cấu</b></i>
<i><b>tạo và CN của trụ </b></i>
<i><b>nóo và tủy sống. </b></i>
<i><b>Bảng 46 T145 – ko </b></i>
<i><b>dạy)</b></i>


1


1


<b>47</b>


<b>48</b>


- <b>Kiến thức</b>:Cấu tạo chức
năng dây TK tủy.Xác định
thành phần trụ nóo, chức
năng trụ nóo , tiểu nóo,
nóo trung gian


-<b>KN</b>:quan sỏt,
-<b>TĐ</b>:ý thức học tập


-Tranh H45.1,2


-Mụ hỡnh bộ nóo
thỏo lắp


KTM
2HS /
lớp.


<b>26</b> <b>Bài 47- Đại nóo</b>


<i><b>(Giảm tải -B47: </b></i>
<i><b>Lệnh T149 ko </b></i>
<i><b>dạy</b></i>)


<b>Bài 48-Hệ thần </b>
<b>kinh sinh dưỡng</b>


<i><b>(</b><b>B48:H48.2 và nội </b></i>


1


1


<b>49</b>


<b>50</b>


-<b>KT</b>:


+Nêu đặc điểm cấu tạo
của đại nóo người đặc biệt


là vỏ đại nóo thể hiện sự
tiến húa so với ĐV thuộc
lớp thú.Phân biệt phản xạ
sinh dưỡng với phản xạ
vận động, bộ phận giao
cảm với đối giao cảm


-Tranh H47.1-4
-Mụ hỡnh bộ nóo
-Bộ nóo lợn tươi ,dao
-Tranh H.48.1-3


KTM
2HS /
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>dung liờn quan . </b></i>
<i><b>Bảng 48.2 và ND </b></i>
<i><b>liờn quan ko dạy. </b></i>
<i><b>Cõu hỏi 2 T154 ko </b></i>
<i><b>yờu cầu HS trả lời)</b></i>


trong hệ TKSD.


<b>- KN</b>: quan sỏt , phõn tớch


<b>- TĐ</b>: ý thức học tập.


lớp.



<b>27</b> <b>Bài 49 - Cơ quan </b>
<b>phân tích thị giác</b>


<b>Bài 50 - Vệ sinh </b>
<b>mắt</b>


1


1


<b>51</b>


<b>52</b>


<b>- Kiến thức</b>: Xác định rừ
thành phần của 1 cơ quan
phân tích , ý nghĩa đối với
cơ thể.Nguyên nhân của
tật cận thị,viễn thị,cách
khác phục


-<b>KN</b>:Quan sỏt, phõn tớch
-<b>TĐ</b>:giữ vệ sinh mắt


-Tranh H49.1-3


-Mụ hỡnh cấu tạo mắt
-Tranh H50.1-4


-Phiếu HT



KTM
2HS /
lớp.
KTM
2HS /
lớp.


<b> 28</b> <b>Bài 51-Cơ quan </b>
<b>phân tích thính </b>
<b>giác. </b>


<i><b>(Giảm tải </b></i>


<i><b>B51:H51.2 và ND </b></i>
<i><b>liờn quan ko dạy. </b></i>
<i><b>Cõu 1 T165 ko YC </b></i>
<i><b>HS trả lời)</b></i>


<b>Bài 52-Phản xạ có </b>
<b>điều kiện và phản </b>
<b>xạ ko điều kiện</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>53</b>


<b> 54</b>



-<b>KT</b>:


+Thành phần của cơ quan
phân tích thính giác. Phân
biệt phản xạ có điều kiện
và PX ko điều kiện.
-<b>KN:</b>


<b>+</b>Quan sỏt, phõn tớch
-<b>TĐ</b>:


+bảo vệ tai


-tranh H51.1,2


-Mụ hỡnh cấu tạo tai
-Tranh H52.1,2,3.


KTM
2HS /
lớp.


KTM
2HS /
lớp.


-B51, 52
GD KN
sống.


-Tích hợp
B51-GD ý
thức phịng
tránh ơ
nhiễm tiếng
ồn.


<b> 29</b> <b>KIỂM TRA 1 </b>
<b>TIẾT</b>


<b>55</b> -<b>KT</b>:Đánh giá sự nhận
thức của HS.


-Đề KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 53-Hoạt động </b>
<b>thần kinh cấp cao </b>
<b>ở người</b>


<b>1</b> <b> 56</b>


+Phân tích điểm giống và
khác nhau giữa các px có
ĐK ở người với cấc ĐV
nói chung và thú nói
riêng.vai trũ tiếng núi ,chữ
viết


-<b>KN</b>:Tư duy, suy luận
-<b>TĐ</b>:ý thức học tập



-Đáp án


-Tranh cung pxa
-tranh cỏc vựng của
vỏ nóo


tra 1
tiết


<b>30</b> <b>Bài 54 -Vệ sinh hệ </b>
<b>thần kinh</b>


<b>CHƯƠNG IX-NỘI</b>
<b>TIẾT</b>


<b>Bài 55 -Giới thiệu </b>
<b>chung hệ nội tiết</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>57</b>


<b>58</b>


<b>-KT:</b>Vệ sinh hệ TK.Sự
giống khỏc nhau tuyến nội
tiết, ngoại tiết.tên các


tuyến nội tiết chính của cơ
thể


-<b>KN</b>:Quan sỏt, phõn tớch
-<b>TĐ</b>:ý thức vệ sinh , bảo
vệ cơ thể


-Tranh H55.1-3


KTM
2HS /
lớp.


<b> 31</b> <b>Bài 56 -Tuyến </b>
<b>yờn , tuyến giỏp.</b>


<b>Bài 57-Tuyến tụy </b>
<b>và tuyến trờn thận</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>59</b>


<b>60</b>


-<b>KT</b>:Vị trí ,cấu tạo chức
năng của tuyến yên , tuyến
giáp.Tuyến tụy , tuyến


trên thận


-<b>KN</b>:Quan sỏt, phõn tớch
-<b>TĐ</b>:Bảo vệ cơ thể


-Tranh H56.2,3


-Tranh H57.1,2


B56: GD
KN sống.


<b>32</b> <b>Bài 58 -Tuyến sinh</b>
<b>dục</b>


<b>Bài 59 -Sự điều </b>
<b>hũa và phối hợp </b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b> 61</b>


<b>62</b>


<b>-KT:</b>Chức năng của tinh
hoàn ,buồng trứng, kể tờn
hoocmon SD nam, nữ.VD
CM cơ thể tự điều hũa


trong HĐ nội tiết.


<b>-KN:</b>Quan sỏt, phõn tớch ,


-Tranh H58.1-3
-Tranh H59.1-3
-tranh điều hũa phối
hợp HĐ của các


KTM
2HS /
lớp.
KTM
2HS /


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>hoạt động của các </b>
<b>tuyến nội tiết</b>


HĐN.


-<b>TĐ</b>:Bảo vệ cơ thể


tuyến nội tiết lớp.


<b> </b>


<b>33</b>


<b>CHƯƠNG </b>
<b>XI-SINH SẢN</b>



<b> Bài 60 - Cơ quan </b>
<b>sinh dục nam</b>


<b>Bài 61- Cơ quan </b>
<b>sinh dục nữ</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>63</b>


<b>64</b>


- <b>KT</b>:Kể tên và xác định
các bộ phận trong cơ quan
SD nam, nữ.Trỡnh bày
những thay đổi hỡnh thỏI
và sinh lớ cơ thể trong tuổi
dậy thỡ


-<b>KN</b>:Quan sỏt, phõn tớch,
HĐN


<b>-TĐ</b>:Vệ sinh cơ thể


-Tranh phúng to
H60.1



- Tranh H61.1,2
-Tranh quỏ trỡnh sinh
sản ra trứng


KTM
2HS /
lớp.
KTM
2HS /
lớp.
B60:
GDKN
sống.
B61:
GDKN
sống.


<b> 34</b> <b>Bài 62-Thụ tinh, </b>
<b>thụ thai và phỏt </b>
<b>triển của thai</b>


<b>Bài 63 - Cơ sở </b>
<b>khoa học của các </b>
<b>biện pháp tránh </b>
<b>thai</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>65</b>


<b>66</b>


<b>-KT:</b>Trỡnh bày những
điều kiện cần để trứng
được thụ tinh và phát triển
thành thai, từ đó nêu rừ cơ
sở KH cuả các biện pháp
tránh thai


<b>-KN</b>:Nhận biết, phõn tớch


-<b>TĐ:</b>bảo vệ cơ thể


- Tranh hỡnh SGK
-Tranh quỏ trỡnh
phỏt triển bào thai
-Thông tin về hiện
tượng mang thai ở
tuổi vị thành niên, tác
hại mang thai sớm
-1 số dụng cụ trỏnh
thai:bao cao su, vũng
trỏnh thai, vỉ thuốc
trỏnh thai

T65-KT
15ph
KTM


2HS /
lớp.
- B62:
GDKN
sống.
- B63:
GDKN
sống.
-Tích hợp
MT


<b> 35</b> <b> Bài 64-65: Các </b>
<b>bệnh lây qua </b>
<b>đường tỡnh dục</b>


<b>1</b> <b>67</b> -<b>KT</b>: Nêu sơ lược các
bệnh lây qua đường tỡnh
dục và ảnh hưởng của
chúng tới sức khỏe sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>BÀI 66 - ễN TẬP </b>
<b>HỌC Kè II</b>


<b> 1</b> <b> 68</b>


sản vị thành niên


-<b>KN</b>:Nhận biết, phõn tớch,
HĐN.



-<b>TĐ</b>:Bảo vệ cơ thể.


- Cõu hỏi ụn tập và
cỏc tranh ảnh liờn
quan


KTM
2HS /
lớp.


<b>36</b> <b>Bài tập học kỡ II</b> <b>69</b> <b>-KT: </b>Làm cỏc BT


<b> -KN:</b>Tư duy logic


<b>-TĐ: </b>ý thỳc học tập -Bài tập


<b>37</b> <b>KIỂM TRA HỌC </b>
<b>Kè II</b>


<b>70</b> <b>-KT</b>: Đánh giá sự nhận
thức của HS qua HKII
-<b>KN</b>: làm bài


-<b>TĐ </b>: nghiờm tỳc<b>, </b>tự giỏc.


-Đề KT
-Đáp án


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×