Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an lop 5 tuan 1 theo cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.82 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch giảng dạy tuần 01

<b> (Từ 22/ 8 - 26/ 8/ 2010)</b>



<b> Thời gian</b> <b>Mơn</b>


<b>Phân môn</b>


<b> Tên bài dạy</b>
<b> Thứ</b> <b>Buổi</b>


<b>2</b> S¸ng


Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tốn
Địa lí


Em là học sinh lớp năm
Thư gửi các học sinh


Ôn tập: Khái niệm về phân số
Việt Nam đất nước chúng ta


<b>3</b>


S¸ng


Chính tả
Tốn
Khoa học


Mĩ thuật
Âm nhạc


Nghe– viết: Việt Nam thân u
Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số
Sự sinh sản


TTMT:Xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ
Ôn tập một số bài hát đã học


<b>4</b>


S¸ng


Tốn


Luyện Từ và câu
Kể chuyện
Lịch sử
Thể dục


Ôn tập: So sánh hai phân số
Từ đồng nghĩa


Lý Tự Trọng


“Bình Tây Đại ngun sối” Trương Định
Bài 1


<b>5</b>




S¸ng


Tập đọc
Tốn


Tập làm văn
Khoa học
Thể dục


Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Ơn tập: So sánh hai phân số(TT)
Cấu tạo của bài văn tả nuwxhh
Nam hay nữ


Bài 2
6


<b>6</b>


S¸ng


Luyện Từ và câu
Tốn


Tập làm văn
Kó thuật
SHTT



Luyện tập về từ đồng nghĩa
Phân số thập phân


Luyện tập tả cảnh
Đính khuy hai lỗ
Nhận xét tuần


<b> </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Đạo đức</b></i>

<b>: EM LAØ HỌC SINH LỚP NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>

<b> </b>



<b>-</b>

Học sinh lớp 5 lµ häc sinh ca lớp lớn nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho c¸c em líp díi häc tËp.
<b>- </b>Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ
năng đặt mục tiêu.


<b>- </b>Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Các bài hát chủ đề“Trường em


+ giấy trắng + bút màu + các truyện tấm gương về HS lớp 5 gương mẫu.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Em là học sinh lớp 5


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Quan sát tranh và thảo luận


- Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh trong SGK
trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm đôi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cơ giáo đang chúc mừng các bạn học sinh


lên lớp 5.


- 2) Bạn HS lớp 5 chăm chỉ trong học tập và
được bố khen.


- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các lớp dưới? - Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học sinh


lớp 5? Vì sao? - HS trả lời



GV kết luận -> Năm nay em đã lên lớp Năm, lớp lớn
nhất trường. Vì vậy, HS lớp 5 cần phải gương mẫu về
mọi mặt để cho các em HS các khối lớp khác học tập .


* <b>Hoạt động 2:</b> Học sinh làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân


- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó và làm bài.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức về mình
với bạn ngồi bên cạnh.


- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp


GV kết luận ->Các điểm (a), (b), (c), (d), (e) là nhiệm
vụ của HS lớp 5 mà chúng ta cần phải thực hiện. Bây
giờ chúng ta hãy tự liên hệ xem đã làm được những gì;
những gì cần cố gắng hơn .


<b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>


GV nêu yêu cầu tự liên hệ


GV mời một số em tự liên hệ trước lớp


_ Thảo luận nhóm đôi


- HS tự suy nghĩ, đối chiếu những việc làm của
mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của
HS lớp 5



<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố: Chơi trị chơi “Phóng viên” - Hoạt động lớp
- Một số học sinh sẽ thay phiên nhau đóng vai là phóng


viên (Báo KQ hay NĐ) để phỏng vấn các học sinh trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lớp về một số câu hỏi có liên quan đến chủ đề bài học. - Bạn đã thực hiện được những điểm nào trong
chương trình “Rèn luyện đội viên”?


- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn cần phải cố
gắng để xứng đáng là HS lớp Năm.


- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1 bài thơ về
chủ đề “Trường em”


- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân trong năm học
này.


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề “Trường em”.
các bài báo, các tấm gương về học sinh lớp 5 gương mẫu


<i><b>Tập đọc</b></i>

<b>: </b>

<b>THệ GệÛI CÁC HOẽC SINH</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: <i>tám mươi năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu, kiến thiết, các cường quốc</i>
<i>năm châu... </i>



- Hiểu nội dung chính của bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe lêi thầy, yêu bạn .


- Hoùc thuoọc loứng moọt ủoán thử: <i>Sau 80 năm... cơng học tập của các em</i>. ( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2,
3).


- Đọc trôi chảy bức thư .


- Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài


- Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt Nam
- Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
- Học sinh: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Bài cũ:</b> Kieåm tra SGK


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng


- Học sinh lắng nghe


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>



- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở đầu sách - Học sinh xem các ảnh minh họa chủ điểm
- “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ là bức thư Bác gửi


học sinh cả nước nhân ngày khai giảng đầu tiên, khi
nước ta giành được độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp
đô hộ. Thư của Bác nói gì về trách nhiệm của học sinh
Việt Nam với đất nước, thể hiện niềm hi vọng của Bác
vào những chủ nhân tương lai của đất nước như thế nào?


Đọc thư các em sẽ hiểu rõ điều ấy. - Học sinh lắng nghe


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc trơn từng đoạn. - Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s


- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu


- Dự kiến: “tr - s”


Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu... vậy các em
nghĩ sao?”


- Giáo viên hỏi:


+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc biệt so với những
ngày khai trường khác?



- Đó là ngày khai trường đầu tiên của nước
VNDCCH, ngày khai trường đầu tiên sau khi
nước ta giành được độc lập sau 80 năm làm nô lệ
cho thực dân Pháp.


Ÿ Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa” - Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến khác thường mà Bác


đã nói trong thư là gì? - HS lần lượt trả lời(chấm dứt chiến tranh - CMtháng 8 thành cơng...)


Ÿ Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đôi


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1


Ÿ Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần cịn lại


- Giáo viên hỏi:


+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn dân là gì? - Xây dựng lại cơ đồ mà ..theo kịp các nước khác
trên hoàn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ, cơ đồ, hồn cầu. - Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế nào đối với cơng


cuộc kiến thiết đất nước?



- HS phải học tập để lớn lên thực hiện sứ mệnh:
làm cho non sông ... cường quốc năm châu.


Ÿ Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2


- HS tự nêu Học tập tốt, bảo vệ đất nước)


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân
-GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn


thư (đoạn 2) - 2, 3 học sinh


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp - Nhận xét cách đọc


- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm


-GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính


- GV chốt - <i>nhiều điều Bác thương học sinh - rất quan tâm - nhắc nhởà thương Bác</i>
<b>* Hoạt động 4: </b>Hướng dẫn HS học thuộc lòng -HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL


<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc đoạn 2- Đọc diễn cảm lại bài
- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Nhận xét tiết học


<i><b>To¸n</b></i>

:

<b>ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> - </b>Biết đọc, viết phân số; biết biểu diển một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một
số tự nhiên dới dạng phân số.


- Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số
- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV: Chuẩn bị 4 tấm bìa


- HS: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK - bảng con
- Nêu cách học bộ mơn tốn 5


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số - Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK)



<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Tổ chức cho học sinh ôn tập - Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu:


Ÿ Tên gọi phân số
Ÿ Viết phân số
Ÿ Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên
bảng) <sub>3</sub>2 ;đọc hai phần ba


- Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại


- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:


2
3<i>;</i>


5
10 <i>;</i>


3
4<i>;</i>


40


100


- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng
phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10


- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? <sub>- Phân số </sub> 2


3 là kết quả của phép chia 2:3.


- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ;


14 ; 65. - Từng học sinh viết phân số: 4


5 là kết quả của 4:5
12


10 là kết quả của 12:10


- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì?


Cho ví dụ . - ... mẫu số là 1<sub>- (ghi baûng) </sub> 4


1<i>;</i>
15


1 <i>;</i>
14



1


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. <sub>- Từng học sinh viết phân số: </sub> 1
1<i>;</i>


9
9<i>;</i>


17
17 <i>;</i>.. .


- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? Cho


ví dụ . - ... tử số bằng mẫu số và khác 0. <sub>- Nêu VD: </sub> 4


4<i>;</i>
5
5<i>;</i>


12
12


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. - Từng học sinh viết phân số:
0<sub>9</sub><i>;</i>0


5<i>;</i>
0
45 ;...


- Soá 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi


bảng)


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp


- Hướng học sinh làm bài tập 1,2,3,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân + lớp
- Tổ chức thi đua:


- 1=. .. .


17 =
8
. . ..=


100
.. . ..


- 0=.. ..


99 =
.. . ..
100 =


0
.. . .


- 99=.. ..


.. .. <i>;</i>36=


.. . .
.. . .


- 0=.. ..


.. ..<i>;</i>1=
. . ..
. . ..<i>;</i>5


.. . .
.. . .


- 6 :8=.. ..


.. ..


- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn
ở bảng phụ.


- Nhận xét cách đọc


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Địa lí</b></i>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



<b>- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:</b>


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á. Việt Nam vừa có liền vừa có biển, đảo và quần
đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.


Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những thuận lợi về vị trí
lãnh thổ nước ta.


<b>- </b>Chổ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ) ; Ghi nhụự dieọn tớch phần đất liền Vieọt Nam: khoảng


330 000 km2 <sub>.</sub>


- Tự hào về Tổ quốc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu


+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)


+ 2 bộ bìa 7 tấm nhỏ ghi: Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào,
Cam-pu-chia.


- Hoïc sinh: SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và hường dẫn phương
pháp học bộ môn


- Học sinh nghe hướng dẫn


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ giúp các em tìm hiẻu
những nét sơ lược về vị trí, giới hạn, hình dạng đất nước
thân u của chúng ta.


- Hoïc sinh nghe


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và trả lời cáccau hỏi


- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào ? - Đất liền, biển, đảo và quần đảo.


- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ. 2-3 hs chỉ


- Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào ? - Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia


- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta ? - đông, nam và tây nam


- Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta ? - Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quốc, Cơn
Đảo ...


- Quần đảo Hồng Sa, Trường Sa


Ÿ Giáo viên chốt ý


<b>Ÿ Bước 2:</b>


+ u cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam trên bản đồ + Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ và
trình bày kết quả làm việc trước lớp


<b>Ÿ Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt Nam trong quả địa


cầu + Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta trên quảđịa cầu


- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho việc giao lưu với các
nước khác ?


- Vừa gắn vào lục địa Châu vừa có vùng
biển thơng với đại dương nên có nhiều thuận
lợi trong việc giao lưu với các nước bằng
đường bộ và đường biển.


Ÿ Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)
<b>2. Hình dạng và diện tích</b>



* <b>Hoạt động 2:</b> ( làm việc theo nhóm) - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Ÿ Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho HS làm việc theo 6 nhóm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - Hẹp ngang , chạy dài và có đường bờ biển
cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta có chiều dài là bao
nhiêu km ?


- 1650 km


- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km? - Chưa đầy 50 km


- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu km2<sub> ?</sub> <sub>- khoảng 330.000 km</sub>2


- So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bảng
số liệu.


+So sánh:


S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam < S.Nhật
< S.Trung Quốc


<b>Ÿ Bước 2:</b>


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hoàn thiện câu trả lời. + Học sinh trình bày
- Nhóm khác bổ sung



Ÿ Giáo viên chốt ý - HS hình thành ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán 7 bìa vào lược đồ khung - Học sinh tham gia theo 2 nhóm, mỗi nhóm 7
em


- Giáo viên khen thưởng đội thắng cuộc - Học sinh đánh giá, nhận xét


<b>4. Toång kết - dặn dò</b>


- Chuẩn bị: “Địa hình và khống sản”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Chính tả</b></i>

<b>: (Nghe - viết) VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nghe vaứ vieỏt ủuựng baứi chính tả “Vieọt Nam thãn yẽu”; mắc khơng q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu BT2; thực hiện đúng BT3


- Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.



<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, vở HS Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe


- Giáo viên nhắc học sinh cách trình bày bài viết
theo thể thơ lục bát


- Học sinh nghe và đọc thầm lại bài chính tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những từ ngữ khó


(danh từ riêng)


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ khó
-Dự kiến :<i>mênh mơng, biển lúa , dập dờn </i>


- Học sinh ghi baûng con



- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh viết,
mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết của học sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau


* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS làm bài tập - Hoạt động lớp, cá nhân


<b>Ÿ Bài 2</b> - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh làm bài


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp sức nhóm


- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại


<b>Ÿ Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh,


c/ k


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k - Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc


<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/ k . GV
choát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Toán:</b></i>

<b> ƠN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số các phân
số (trờng hợp đơn giản).


- Hoµn thµnh BT1,2.


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học tốn.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Ôn khái niệm về PS


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ - 2 học sinh


- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4 - Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số


Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ
bản PS.


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b>TÝnh chÊt cơ bản ca phân số - Hot ng lp


- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)


+ Tìm phân số bằng với phân số 15


18 - Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất cơ
bản của phân số.


- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
- Yêu cầu học sinh làm VÝ dơ 1



Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy rút gọn


phân số sau: 90


120


- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3


4 (Lưu
ý cách áp dụng bằng tính chia)


- u cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân


số mới. - Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫnbằng phân số đã cho.


- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn được


4 nữa nên
gọi là phân số tối giản.


- Hoạt động cá nhân + lớp
- Học sinh làm bài - sửa bài


- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh
nhất.


Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy quy đồng


mẫu số các phân số sau: <sub>5</sub>2 và 4<sub>7</sub>



Học sinh quy đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>
- Học sinh làm ví dụ 2


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm
MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành - Hoạt động nhóm đơi thi đua
- u cầu học sinh làm bài vào vở


Ÿ<b>Bài 1:</b> Rút gọn phân số - Học sinh làm vµo vë


- Sửa bài


Ÿ<b>Bài 2:</b> Quy đồng mẫu số - Học sinh làm vµo vë


- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học ghi nhớ SGK


- Chuẩn bị: Ơn tập :So sánh haiphân số


- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


<i><b>Khoa học</b></i>

<b>: SỰ SINH SẢN</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của
mình.


- Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
- Giáo dục học sinh u thích khoa học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học. Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi: “Bé là con ai?” - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu cho HS và


yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố
của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc điểm nào
đó để vẽ, sao cho mọi người nhìn vào hai hình có
thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai bố con à


HS thực hành vẽ.
- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại, tráo đều để


HS chôi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe


Ÿ Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS nhận được


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tìm con mình.


Ÿ Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh (trước thời gian


quy định) là thắng, những ai hết thời gian quy định vẫn
chưa tìm thấy bố hoặc mẹ mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi


- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương đội thắng. - HS lắng nghe



Ÿ GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em bé? - Dựa vào những đặc điểm giống với bố, mẹ của
mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố, mẹ của mình.


à GV chốt ý đúng - ghi bảng


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5 trong SGK
và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật trong hình.


Ÿ Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo HD của GV


- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo


luận của nhóm mình.


Ÿ u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa của sự sinh



sản:


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:


Ÿ Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia


đình, dòng họ ?


Ÿ Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng có khả


năng sinh sản?


- Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp nhau .


- GV chốt ý đúng + ghi: - Học sinh nhắc lại


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


- Nêu lại nội dung bài học. - 2-3 HS nêu


- HS trưng bày tranh ảnh gia đình và giới thiệu
cho các bạn biết một vài đặc điểm giống nhau
giữa mình với bố, mẹ hoặc các thành viên khác
trong gia đình.


- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học


<i><b>MÜ thuËt</b></i>

<b>: </b>

<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>



<b>Xem tranh :THIẾU NỮ BÊN HOA HUỆ </b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>:


- hiểu vài nét về hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân.


- Có cảm nhận về vẽ đẹp của tranh<i>Thiếu nữ bên hoa huệ</i>.
- HS biết nhận xét sơ lược về hình ảnh và màu sắc trong tranh.


<b>- </b>HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: SGK_SGV và tranh thiếu nữ bên hoa huệ, sưu tầm một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- HS<i>:</i> SGK và một số tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra đồ dùng học tập:</b> Các tổ báo cáo


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> GV đưa 1 số bức tranh đã chuẩn bị HS- QS, ghi nhớ tên tranh, tên tác giả, màu sắc, chất
liệu và các hình ảnh trong tranh.


- Gọi HS nêu cảm nhận của mình về bức tranh. -12 HS nêu.



<b>HĐ 1</b>: Giới thiệu một vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
- Đọc mục 1- SGK


- 2 HS
Câu hỏi thảo luận:


1. Nêu một vài nét về tiểu sử của học sĩ Tô Ngọc Vân?
2. Hãy kể tên một số tác phẩm nổi tiếng của hoạ sĩ Tô
Ngọc Vân?


- Thảo luận theo nhóm 4


- Đại diện nhóm báo cáo. Các nhóm khác bổ sung.


<b>HĐ2:</b> Xem tranh:


- Đưa tranh Thiếu nữ bên hoa huệ


- HS quan sát và thảo luận theo nhóm.
Câu hỏi:1. Hình ảnh chính ở bức tranh là gì?


2. Hình ảnh chính được vẽ ntn?
3. Bức tranh cịn hình ảnh nào nữa?
4. Màu sắc của bức tranh ntn?
5. Tranh vẽ bằng chất liệu gì?
6. Em có thích bức tranh này khơng?


- Cơ gái mặc áo dài trắng.



- Hình mảng đơn giản chiếm diện tích lớn trong bức
tranh


- Bình hoa đặt trên bàn.


- Màu chủ đạo là trắng- xanh- hồng , hoà sắc nhẹ
nhàng trong sáng.


- Sơn dầu


- HS trả lời theo ý hiểu.
- GV bổ sung và hệ thống lại nội dung – kiến thức.


<b>HĐ3</b>: nhận xét- đánh giá: GV nhận xét chung giờ học -Sưu tầm thêm tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân và tập
nhận xét.


<i><b> </b><b>[ô</b><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>

<i><b>:</b><b> </b></i>

<b>ơn tập một số bài hát đã học</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Học sinh nhớ lại và hát đúng một số bài đã học ở lớp 4.
- Biết sử dụng nhạc cụ gõ đệm, vvận độngk eo lời ca.


- Thông qua bài học thêm giúp các em hiểu thêm về Bác Hồ kính yêu với bài hát kết đoàn.
<b> II. Chuẩn bị đồ dùng.</b>



1.GV:- Nh¹c cơ quen dïng.
2. HS : -SGK, vë ghi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>–
<b>Hoạt động của thầy</b>
1. ổn định lớp.


2. KiĨm tra bµi cị.


- GV u cầu HS hát 1,2 bài
- Giáo viên nhận xét. đánh giá.
3. Bi mi


<b>HĐ 1</b><i>: </i><b>Ôn hát</b>
- Gợi mở


? Trong chng trình lớp 4 các em đợc học những bài hát
nào?


? yêu cầu 1 HS hát lại một trong những bài hát đã học.?
- Nhận xét, khích lệ động viên


- Giới thiệu một số bài chọn lọc hát ôn.
- Mở đĩa hát mẫu .


- Bắt giọng
- Nhận xét, sửa sai
- Khích lệ, động viên


<b>HĐ 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ</b>



- Hớng dẫn lại một số động tác cơ bản phụ hoạ cho lời
ca


- Nhận xét, khích lệ, động viên


<b>Hoạt động của trị</b>


- Líp h¸t 1,2 bài theo yêu cầu của giáo viên.


- TL:... Nêu 10 bài hát và tên tác giả từng bài
- 2,3 học sinh hát một số bài khác nhau


- Ôn 4 bài: Quốc ca, Em yêu hoà bình, Chúc mừng,
Thiếu nhi thế giới.


- Nghe lại bài hát


- Lp hỏt ụn ln lợt từng bài
kết hợp gõ đệm theo lời ca .
- Cá nhân hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Sửa một số động tác
3. Củng cố, dặn dò:


- Chän mét nhóm lên biểu diễn theo yêu cầu của giáo
viên


- Về nhà đọc bài " Bác Hồ với bài hát kết đoàn" trong
sgk



- ChuÈn bị bài cho tiết học sau.


- Quan sát, thực hiện


- Cá nhân thực hiện trớc lớp, HS khác nhận xÐt
- Tỉ nhãm T§


- Lớp đứng tại chỗ biểu diễn


<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>

<i><b>To¸n: ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh biÕt so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số.


- Hoµn thµnh BT1, 2.


- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ .


- Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. huÈn bÞc</b> <b>: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)


- Học sinh sửa BTVN


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


- Ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5


7 7 - Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, sosánh tử số 2 và 5 à 5 và 2)



Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại


- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5


4 7 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm


- Học sinh kết luận: So sánh phân số khác mẫu số


à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh


Ÿ Giáo viên chốt lại: So sánh hai phân số bao giờ


cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số à so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét


Ÿ Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua
giải nhanh


<b>Ÿ Baứi 1: </b>GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức để làm - Hoùc sinh laứm baứi 1
GV chữa bài <sub>- Hoùc sinh sửỷa baứi</sub>


<b>Ÿ Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,học
sinh nêu yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


Ÿ Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học sinh) - Chọn phương pháp nhanh dễ hieåu



<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi sẵn
bảng phụ


Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS,


GV sửa lại chính xác)


Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


<i><b>LuyƯn tõ và câu</b></i>

<b>: </b>

<b>T ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hóc sinh hieồu tửứ ủồng nghúa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ
đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2( 2 trong số 3 từ); đặt câu đợc với một cặp từ đồng nghĩa,
theo mẫu ( BT3).


- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập
2.



- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dịng sơng. Cấu tạo của bài
“Nắng trưa”.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp các em
hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ
đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập”.


- Hoïc sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét, ví dụ - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- u cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1


Ÿ Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau. - Xác định từ in đậm <b>: xây dựng, kiến thiết,</b>
<b>vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm</b>


<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau</b>
<b>gọi là từ đồng nghĩa. </b>



- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)


- u cầu học sinh đọc câu 2.


- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính
chất.


- Nêu VD


- Học sinh lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b
khơng thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng
khơng giống nhau hồn tồn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm
giác rất ngọt


Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng



nghĩa khơng hồn tồn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hình thành ghi nhớ - Hoạt động lớp


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3:</b> Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành


Ÿ <b>Bài 1:</b> Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có


trong đoạn văn ( bảng phụ)


_GV chốt lại


- “nước nhà- hồn cầu -non sơng-năm châu”
- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa +
nước nhà – non sông


+ hoàn cầu – năm châu


Ÿ<b>Bài 2:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. - 1, 2 học sinh đọc


- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập



Ÿ<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Hoïc sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, tuyên dương


- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa


- Tun dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng


<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<i><b>KĨ chuyƯn: LÝ TỰ TRỌNG </b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng


đội, hieõn ngang, baỏt khuaỏt trửụực keỷ thuứ.


- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, học sinh biết thuyết minh cho mỗi phần tranh
bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn bộ câu chuyện.


- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu chuyện về anh “Lý
Tự Trọng”.


Theo doõi


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu bài


- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh


-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt _Giải nghĩa một số
từ khó


Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành niên - Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2:</b>



- Hướng dẫn học sinh kể


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết
minh


- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết minh cho 6


tranh - Cả lớp nhận xét


b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa vào


tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét


- GV lưu ý học sinh: khi thay lời nhân vật thì vào phần
mở bài các em phải giới thiệu ngay nhân vật em sẽ
nhập vai.


- Học sinh khá giỏi có thể dùng thay lời nhân vật
để kể.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3:</b> Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Tổ chức nhóm


- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý nghĩa rồi nộp
lại cho nhóm trưởng.



- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày


- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.


<b>Người anh hùng dám quên mình vì đồng đội, hiên</b>
<b>ngang bất khuất trước kẻ thù. Là thanh niên phải có</b>
<b>lý tưởng. </b>


<b>Củng cố: </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện -> lớp nhận
xét chọn bạn kể hay nhất.


<b>5. Toång kết - dặn dò </b>


- Về nhà tập kể lại chuyeän.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “Về các anh
hùng, danh nhân của đất nước”.


- Nhaän xét tiết học




<i><b>LÞch sư</b></i>

<b>:</b>

<b> “BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI” TRƯƠNG ĐỊNH </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hóc sinh bieỏt đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc Trửụng ẹũnh là thủ lỉnh nổi tiếng của phong trào


chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trửụng ẹũnh: khõng tn theo leọnh vua, cuứng nhãn dãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Trửụng ẹũnh q ở Bình Sơn Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa tấn
cơng Gia Định ( năm 1859)


+ Triều đình kí hồ ớc nhờng ba tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trửụng ẹũnh phải giải
tán lực lợng kháng chiến.


+ Trửụng ẹũnh ủaừ khoõng theo leọnh vua, ụỷ lái cuứng nhãn dãn choỏng quãn Phaựp xãm lửụùc.
- Biết các đờng phố, trờng học,... ở địa phơng mang tên Trửụng ẹũnh.


- Rèn HS kể lại diễn biến câu chuyện, tập trung thể hiện tâm trạng Trương Định.
- Giáo dục HS biết cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nước của Trương Định.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra SGK + ĐDHT Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương Định.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng chiến dưới sự
chỉ huy của Trương Định


- Hoạt động lớp
- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng tấn công


Đà Nẵng, mở đầu cuộc xâm lược nước ta. Tại đây,
quân Pháp đã vấp phải sự chống trả quyết liệt nên
chúng không thực hiện được kế hoạch đánh nhanh
thắng nhanh.


Theo doõi


- Năm sau, thực dân Pháp phải chuyển hướng, đánh
vào GĐ. Nhân dân Nam Kì khắp nơi đứng lên
chống Pháp, đáng chú ý nhất là phong trào kháng
chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định.


Theo dõi


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời gian


naøo?



- Ngaøy 1/9/1858


- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì<sub>cho thực dân Pháp, lệnh cho Trương Định phải giải</sub>
tán lực lượng kháng chiến của nhân dân và đi An
Giang nhậm chức lãnh binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về Trương Định
- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm tìm hiểu nội


dung sau: - Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết 1 yêu cầu.


+ Điều gì khiến Trương Định lại băn khoăn, lo
nghó?


- Trương Định băn khoăn là ông làm quan mà không
tuân lệnh vua là mắc tội phản nghịch, bị trừng trị
thảm khốc. Nhưng nhân dân thì không muốn giải tán
lực lượng và 1 dạ tiếp tục kháng chiến.


+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân và dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sối”.
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu


của nhân dân? - Để đáp lại lòng tin yêu của nhân dân, Trương Địnhkhông tuân lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống giặc
Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhómtrưởng đại diện nhóm
trình bày kết quả thảo luận -> HS nhận xét.



-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
-> GV giáo dục học sinh:


- Em học tập được điều gì ở Trương Định? - HS nêu


-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước việc TĐ quyết


tâm ở lại cùng nhân dân?


- HS trả lời


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong muốn đổi
mới đất nước”


- Nhận xét tiết học


<i><b>Thể dục: </b></i>

<b>Giới Thiệu chơng trình </b>



<b> </b>

<b>ĐI</b>

<b>HèNH I NG Trò chơi “kÕt b¹n”</b>



<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ học Thể
dục.



- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo,cách xin phép ra vào lớp.
- biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi


<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>:


-Vệ sinh an tồn sân trường - Cịi và kẻ sân chơi.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>

<b>Cách tổ chức</b>



<b>A.Phần mở đầu</b> :


- Tập hp lp ph bin ni dung bi hc.
- Đứng vỗ tay hát


<b>B. Phan cụ baỷn</b>.


<b>1. Giới thiệu tóm tắt chơng trình lớp 5</b>.


- Nhắc nhở HS tinh thần học tập và tính kĩ luật
<b>2. Phổ biến nội quy, yêu cầu luyên tập</b>:


- Khi lên lớp giờ thể dục, quần áo gọn gàng. Khi nhgĩ
tập phải xin phép cô giáo.


- Trong giờ học muốn ra vào lớp phải đợc GV cho phép,...
<b>3. Biên chế tổ tập.</b>


<b>4. Chọn cán sự thể dục của lớp.</b>


<b>5. Ơn đội hình đội ngũ:</b>


+ Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học.
Cách xin phép ra vào lớp.


- GV lm mẫu,sau đó chỉ dẫn cho HS
<b>6. Trị chơi “kết bạn”:</b>


<b>- </b>GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi có kết
hợp một số nhóm làm mẫu.


- HS chi thử, sau đó chơi chính thức 2 – 3 lần
<b>C. Phần keỏt thuực</b>.


- GV cùng HS hệ thống bài.

























 






 











</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về
nhà.


<i><b> Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Thể dục : </b></i>

<b> ĐI</b>

<b>HèNH I NG </b>

<b> </b>

<b>Trò ch¬i</b>



<b> “chạy đỗi chỗ, vỗ tay nhau” và “lị cị tiếp sức”</b>
<b>I.Múc tiẽu : </b>


- Biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ học Thể
dục.


- Thực hiện đợc tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo,cách xin phép ra vào lớp.
- biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi



<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>:


-Vệ sinh an tồn sân trường - Cịi và kẻ sân chơi.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp</b>.


<b>Nội dung</b>

<b>Cách tổ chức</b>



<b>A. Phần mở đầu</b> :


- Tập hợp lớp phổ biến ni dung bi hc.
- Đứng vỗ tay hát


* Trò chơi t×m ngêi chØ huy
<b>B. Phần cơ bản</b>.


<b>1. đội hình i ng:</b>


+ Ôn cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học.
Cách xin phép ra vào líp.


- GV điều khiển lớp tập có nhận xét, sữa động tác sai cho
HS.


- HS tËp lun theo tỉ
<b>- </b>HS thi đua giữa các tổ


- GV HS quan sỏt, nhận xét, tuyên dơng.
<b>6. Trò chơi vận động:</b>



<b>- </b>GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi có kết
hợp một số nhóm làm mẫu.


- HS chi th, sau đó chơi chính thức 2 – 3 lần


- GV quan sát, nhận xét, tuyên dơng tổ, HS thắng cuộc và
chơi đúng luật.


<b>C. Phần kết thúc</b>.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về
nhà.

























 






 














<i><b>Tập đọc: </b></i>

<b> </b>

<b>QUANG CẢNH LAỉNG MAẽC NGAỉY MUỉA </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hieồu caực tửứ ngửừ, phaõn bieọt ủửụùc saộc thaựi cuỷa caực tửứ ủoàng nghúa chổ maứu saộc duứng trong baứi.
- Hieồu noọi dung chớnh: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


- Đọc lưu lốt , trơi chảy tồn bài
- Đọc đúng các từ ngữ khó


- c din cm một đoạn trong bài, nhn ging ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật.
<b> </b>- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ


- Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng chuối chín vàng, bụi
mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1 đoạn văn
(để xác định), trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung thư.


Ÿ Giaùo viên nhận xét.


- Học sinh đọc thuộc lịng đoạn 2 - học sinh đặt câu
hỏi - học sinh trả lời.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau theo từng


đoạn.


- Lần lượt HS đọc trơn nối tiếp nhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của bạn, tìm ra từ phát
âm sai - dự kiến s - x



- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm cho câu hỏi 1: Kể
tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ
màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi


- Đại diện nhóm nêu lên - Các nhóm thi đua:


Ÿ Giáo viên chốt lại


- u cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/ 13. - Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho


biết từ đó gợi cho em cảm giác gì ? -lúa:vàng xuộm xuộm là lúa đã chín …. màu vàng đậm : lúa vàng


Ÿ Giáo viên chốt lại - HS lần lượt trả lời và dùng tranh minh họa.


- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/ 13. - 2 HS đọc yêu cầu của đề - xác định có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và con người


làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động
như thế nào ?



Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu HS câu hỏi 4/ SGK/ 13:


Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối với


quê hương ? - Học sinh trả lời: (yêu quê hương, tình yêu của ngườiviết đối với cảnh - yêu thiên nhiên)


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu HS nêu nội dung chính của bài.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi đoạn nêu


lên cách đọc diễn cảm


- Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêu cách đọc
diễn cảm cả đoạn.


- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi tả


Ÿ Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn 2 và 3 - Học sinh lần lượt đọc diễn cảm


- HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 2, 3 và cả bài.


Ÿ Giáo viên nhận xét và ghi điểm



<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh nào ? Hãy


đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọc lên
- Giải thích tại sao em yêu cảnh vật đó ? - HS giải thích


GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học


<i><b>To¸n:</b></i>

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh củng cố về :
- So sánh phân số với đơn vị
- So sánh 2 phân số có cùng tử số


<b>- </b>Biết cách so sánh các phân số .


<b>- </b>Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Tính chất cơ bản PS - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)


- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số (tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài


- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1


5 - Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu số ( 3 <5 )


Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại



- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1


4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm


Ÿ Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét


- u cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1


Ÿ Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải
nhanh


<b>Ÿ Baøi 1</b> - Học sinh làm bài 1


-Tổ chức chơi trị “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b>Ÿ Bài 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,
học sinh nêu yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài


- Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


- Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc laùi (3 hoùc


sinh)


<b></b>

<b> Baứi 3: </b>

GV yêu cầu HS làm bài
GV chữa bài


- Choùn phửụng phaựp nhanh deó hieồu
- Học sinh làm bài 3


- Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

phuï


Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1. - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV


sửa lại chính xác)


Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<i><b>Tập làm văn: </b></i>

<b> CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Naộm ủửụùc caỏu taùo baứi vaờn taỷ caỷnh ( mụỷ baứi , thaõn baứi , keỏt baứi )


- Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài <i>Nắng tra </i>(mục III)


- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh làm quen phương pháp học
tập bộ môn.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Phần nhận xét


<b>Ÿ Bài 1</b> - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và văn bản “Hồng hơn
trên sơng Hương”



- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều, mặt trời lặng ánh


sáng yếu ớt và tắt dần.


+ Sông Hương: 1 dịng sơng rất nên thơ của Huế.
- Học sinh đọc bài văn à đọc thầm, đọc lướt.


- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài,


thân bài, kết bài - Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của sông Hương và hoạt
động của con người bên sơng từ lúc hồng hơn đến lúc
Thành phố lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau hồng hơn.


Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>Ÿ Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm yêu cầu. Cả lớp
đọc lướt bài văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

miêu tả trong bài văn - Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận cảnh của cảnh


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét



- Giống: giới thiệu bao qt cảnh định tả à


cụ thể
- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự miêu


tả trong 2 bài.


+ Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc điểm chung của Huế à


sự thay đổi màu sắc của sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối à


Hoạt động của con người và sự thức dậy của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu sắc boa trùm làng
quê ngày mùa à màu vàng à tả các màu vàng khaùc nhau à


thời tiết và con người trong ngày mùa.


Ÿ Sự giống nhau: đều giới thiệu bao quát cảnh định tả à tả


cụ thể từng cảnh để minh họa cho nhận xét chung.


Ÿ Sự khác nhau:


- Bài “Hồng hơn trên sông Hương” tả sự thay đổi của cảnh


theo thời gian.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa” tả từng bộ phận của
cảnh.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo của hai bài văn
<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân


- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ


* <b>Hoạt động 3:</b> Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng


tröa”


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.


Ÿ Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về nắng trưa
Ÿ Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:


- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội


- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và tiếng hát ru em
- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng trưa


Ÿ Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ biết bao nhiêu, mẹ ơi”



(Kết bài mở rộng)


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2


- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<i><b>Khoa häc: NAM HAY NỮ ?</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- </b>Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết vào đó) có
kích thước bằng 1<sub>4</sub> khổ giấy A4


- Học sinh: Sách giaùo khoa


<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng sinh sản mà
các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ được duy
trì kế tiếp nhau .


- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học sinh nêu đặc điểm


giống nhau giữa đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra được gì ? - Học sinh nêu điểm giống nhau- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và đều
có những đặc điểm giống với bố mẹ mình


Ÿ Giáo viện cho học sinh nhận xét, Giáo viên cho


điểm, nhận xét - Học sinh laéng nghe


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Nam hay nữ ?


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Ÿ Bước 1:</b> Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các hình ở trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi


1,2,3


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát các hình ở
trang 6 SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn


trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ
thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?


<b>Ÿ Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp - Đại diện hóm lên trình bày


Ÿ Giáo viên chốt: Ngồi những đặc điểm chung, giữa


nam và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự khác nhau cơ
bản về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi
còn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự khác biệt rõ rệt về
ngoại hình ngoài cấu tạo của cơ quan sinh dục


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Ÿ Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu ( S8) và hướng
dẫn cách chơi


- Học sinh nhận phiếu


Ÿ Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể, tính cách,



nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi đặc điểm ghi vào một
phiếu) theo cách hiểu của bạn


- Học sinh làm việc theo nhóm


<b>Những đặc điểm chỉ nữ có</b>


<b>Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam và nữ</b>
<b>Những đặc điểm chỉ nam có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu


- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú


- Tự tin
- Dịu dàng
- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi


Ÿ Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ theo mẫu


(theo nhoùm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theo từng
nhóm)



<b>Ÿ Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo cáo, trình bày
kết quả


-Lần lượt từng nhóm giải thích cách sắp xếp
-Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá


- GV đánh , kết luận và tuyên dương nhóm thắng cuộc .


<b>5. Tổng kết - dặn dò </b>


- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình thành như thế
nào ?”


- Nhận xét tiết học


<b> </b> <i><b>Thứ 6 ngày 27tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> LuyƯn tõ vµ c©u: </b>

<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 số màu nêu ở BT1) và đặt câu với từ tìm đợc ở BT1
(BT2)


- HiĨu nghĩa các từ nghĩa trong bài học.



- Chn c t thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3).


- Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho.


- Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ
thích hợp với ngữ cảnh cụ thể .


- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt theẫ nào là từ
đoăng nghóa, từ đoăng nghóa hoàn toàn và từ đoăng
nghóa khođng hoàn toàn. Tiêt hóc hođm nay các em sẽ
tiêp túc vn dúng những hieơu biêt đã có veă từ đoăng
nghóa đeơ làm bài tp”


theo dõi



- Học sinh tự đặt câu hỏi


Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra


Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn - khơng


hồn tồn ? Nêu vd


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


<b>Ÿ Bài 1:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển


- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ đồng
nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho
thư ký tổng hợp.


- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng
(đúng và nhiều từ)



Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét


<b>Ÿ Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng


dẫn học sinh nhận xét, sửa sai _ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt …..


Ÿ Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của


học sinh


- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng
nghĩa ...)


<b>Ÿ Bài 3:</b> - HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc đoạn “<i>Cá hồi vượt thác</i> “


- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu


- Học sinh sửa bài


- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
* <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn
từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp



- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng
nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.


<b>5. Tổng kết - dặn doø</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


<i><b>To¸n</b></i>

: PHÂN SỐ THẬP PHÂN



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>Biết đọc, viết phân số thập phân.


<b>-</b>BiÕt r»ng cã mét sè thËp ph©n cã thĨ viết thành phân số thập phân và bit cỏch chuyn các phân số đó


thành phân số thập phân .


- Hoµn thµnh BT 1, 2, 3, 4 (a, c)


<b>-</b> Giáo dục HS u thích học tốn, rèn tính cẩn thận.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.


- Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> So sánh 2 phân số


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập về nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tiết tốn hơm nay chúng ta
tìm hiểu kiến thức mới “Phân số thập phân “


<b>4. Phát triển các hoạt động:</b>


* <b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu phân số thập phân - Hoạt động nhóm (6 nhóm)


- Hướng dẫn HS hình thành phân số thập phân - HS thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần;
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)


- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân số


gì ?


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng các


phân số



3
5 ,


1
4 và


4
125


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


Ÿ GV chốt lại: Một số phân số có thể viết thành


phân số thập phân bằng cách tìm một số nhân với
mẫu số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử
số để có phân số thập phân


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b>Ÿ Bài 1:</b>§ọc phân số thập phân


- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét



<b>Ÿ Bài 2:</b> Viết phân số thập phân


- GV u cầu học sinh đọc u cầu đề bài


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b>Ÿ Baøi 3:</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó)


- Chọn phân số thập phân


( 3 , 100 , 69 chưa là phân số thập phaân)
7 34 2000


<b>Ÿ Baøi 4:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh làm bài a,c
- Học sinh lần lượt sửa bài


- Hoïc sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân



Ÿ Giáo viên nhận xét
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là


phân số gì ? - ….gọi là phân số thập phân


- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy A cho
đề dãy B trả lời, ngược lại)


- Hoïc sinh thi ñua


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bàiVBT
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<i><b>TËp làm văn: LUYEN TAP TA CẢNH </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Laọp đợc daứn yự bài văn taỷ caỷnh moọt buoồi trong ngaứy (BT2).


<b>-</b> Giáo dục HS yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên:



+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh aûnh


- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- HS nhắc lại các KT cần ghi nhớ


Ÿ Giáo viên nhận xét - 1 HS lại cấu tạo bài “Nắng trưa”


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm u cầu của


bài văn


<b>Ÿ Bài 1: </b> - - HS đọc lại yêu cầu đề


- HS đọc thầm đoạn văn “<i>Buổi sớm trên cánh</i>


<i>đồng </i>“


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi sớm mùa thu ? - Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời, những giọt
mưa, những gánh rau , …


+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những giác quan nào ? - Bằng cảm giác của làn da( xúc giác), mắt
( thị giác )


+ Tìm1 chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả?


Tại sao em thích chi tiết đó ? - HS tìm chi tiết bất kì


Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân


<b>Ÿ Bài 2:</b> - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh
vườn cây, cơng viên, nương rẫy


- HS ghi chép lại kết quả quan sát (ý)


-GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn dò </b>



- Hoàn chỉnh kết quả quan sát, viết vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn


- Chuaån bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<i><b> KÜ tht: ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-biết cách đính khuy hai lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Đồ dùng</b>:


- mẫu đính khuy hai lỗ


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ
- Một số dụng cụ và vật liệu cần thiết .


<b>III. c ác hoạt động dạy- học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cu</b>õ


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


<b>2. Bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài </b>



cho học sinh quan sát , nhận xét một số sản phẩm có


đính khuy hai lỗ


<b>b.Tìm hiểu nội dung bài:</b>
<b>HĐ1</b>:<b>quan sát nhận xét mẫu</b> :


Cho HS qs một số mẫu khuy hai lỗ và hình 1a(sgk)
Cho hs nhận xét về khoảng cách đính khuy


khuy đính trên sản phẩm may mặc cịn được gọi là nút


hoặc cúc .


<b>HĐ 2</b>: <b>hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b> :


- Cho HS đọc lướt các mục trong SGK, sau đó nêu câu
hỏi.


- Hãy nêu các bước trong quy trính đính khuy ?
Cho học sinh quan sát hình 2 :


- Em hãy nêu cách vạch dấu để đính khuy ?
- Nêu cách chuẩn bị đính khuy ?


Gọi 1-2 em lên bảng thự hiện các thao tác của bước 1
Quan sát uốn nắn những học sinh thực hiện sai .


Gọi hs đọc tiếp mục 2d , yêu cầu lớp qs hình 4 SGK sau
đó nêu câu hỏi :



- Hãy nêu cách đính khuy?


Hướng dẫn HS đính khuy theo quy trình ở SGK


Hướng dẫn học sinh thực hiện thao tác quấn chỉ quanh
khuy .


* Lưu ý :lên kim nhưng không qua lỗ khuy và chỉ quấn
vừa phải không làm cho vải nhúm lại .


<b>3. Tổng kết</b>


- Gọi học sinh nhắc lại cách đinh khuy hai lỗ :
Dặn dò : chuẩn bị bài sau


Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra
Theo dõi


Quan sát , nhận xét về hình dạng , kích thước
màu sắc của khuy hai lỗ


Các khuy được đính đều nhau
Theo dõi


Đọc sách giáo khoa


- vạch dấu các điểm đính khuy , đính khuy vào


các điểm vạch dấu


-quan sát sgk 2-3 hs nêu


Đặt tâm khuy vào đúng các điểm vạch dấu hai
lỗ khuy thẳng hàng với đường vạch dấu
1-2 học sinh lên thực hiện


2 học sinh đọc , lớp qs
1-2 học sinh trả lời
Theo dõi và thực hiện
Theo dõi


Theo dõi và thực hiện
Thực hành


2-3 hoïc sinh nhắc lại


<i><b> Sinh ho¹t tËp thĨ:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ:XÂY DỰNG NỀ NẾP líp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- HS biết nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II. Chuẩn bị</b>: Nội dung sinh hoạt.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Líp trëng ®iỊu khiĨn sinh ho¹t.



- Các tổ trởng đánh giá xếp loại tổ viên trớc lớp (có sổ theo dõi).
- ý kiến của các thành viên .


- GV lắng nghe, giải quyết, đánh giá chung:


Đạo đức: là tuần đầu tiên của năm học nhng mọi nề nếp đã đi vào ổn định, đồng phục đầy đủ,
ra vào lớp đúng quy định .


Học tập: đồ dùng học tập khá đầy đủ, ý thức chuẩn bị bài trớc khi đến lớp khá tốt , tích cực
phát biểu xây dựng bài


Tồn tại: Một số em kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia cịn chậm, có nhiều sai sót ; chữ viết ch a đợc
cần thận


Hoạt động khác: Bớc đầu đã hoà nhập đợc các phong trào của lớp, đội, nhà trờng phát động.
Cần phát huy hơn, đã bầu đợc cán sự lp v lp chia lm4 t.


<i><b>2. Nêu phơng híng tn 2: </b></i>


+ Duy trì và ổn định mọi nề nếp lớp .


+Phát động thi đua phong trào rèn chữ, giữ vở
+ Đi học chuyên cần đúng giờ .


+ Học và làm bài đầy đủ có chất lợng.
+ Giúp đỡ bạn yếu trong học tập.
+ Tham gia tốt tiền bảo hiểm Bảo Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Aâm nhạc : chưa</b>



: <b>KĨ THUẬT</b>


<b> ĐÍNH KHUY HAI LỖ </b>



<b>I – MỤC TIÊU</b> :
HS cần phải :


- Biết cách đính khuy hai lỗ .


- Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật .
- Rèn luyện tính cẩn thận


<b>II – CHUẨN BỊ</b> :


- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ .


- Vật dụng : khuy , vải , chỉ khâu, len hoặc sợi, kim khâu , phấn vạch, thước , kéo .


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub></b>


<b>1. Khởi động: </b> - HS hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu câu hỏi :



+ Đính khuy 2 lỗ được thực hiện theo mấy
bước ?


- HS trình bày sản phẩm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“ Thực hành đính khuy 2 lỗ “(tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1</b> : <b>HS thực hành</b>


- GV nhận xét và nhắc lại một số điểm cần lưu
ý khi đính khuy 2 lỗ


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 ( vạch
dấu các điểm đính khuy )


- GV quan sát, uốn nắn và sửa chữa


<b>Hoạt động nhóm , lớp</b>


- HS trao đổi và nhắc lại cách đính khuy 2
lỗ .


- HS thực hành đính 2 khuy vào vải


 <b>Hoạt động 2 :Đánh giá sản phẩm</b>



- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
- GV ghi bảng các yêu cầu của sản phẩm
- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
- GV ghi bảng các yêu cầu của sản phẩm
- GV nhận xét và đánh giá sản phẩm
theo 2 mức :


+ Hoàn thành (A)
+ Chưa hoàn thành (B)


- Nếu hoàn thành sớm , đính khuy đúng kĩ
thuật : (A +<sub>)</sub>


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
<b>4. Tổng kết- dặn dò</b> :


- Dặn dị : Về nhà thực hành đính khuy 2 lỗ .


- HS tự đánh giá sản phẩm theo các yêu
cầu :


+ Đính được 2 khuy đúng các điểm vạch
dấu


+ Các vòng chỉ quấn quanh chân khuy
chaët


+ Đường khâu khuy chắc chắn
- HS tự đánh giá lẫn nhau .



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Chuẩn bị : “Đính khuy 4 lỗ “
- Nhận xét tiết học .




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×