Tải bản đầy đủ (.docx) (260 trang)

GIAO AN CONG NGHE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 260 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngµy so¹n: 15.8.2010 </i>


<b> Chơng1 : trồng trọt, lâm nghiệp đại cơng</b>


<b> Tiết: 1 Bài 2: khảo nghiệm giống cây trồng ( 1 tiết)</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Trình bày đợc mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng
- Nêu đợc nội dung của các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kĩ thuật , sản xuất
quảng cáo trong hệ thống kho nghim ging cõy trng.


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bài cũ: </i>



1. Em hÃy nêu vai trò của ngành nông, lâm, ng nghiƯp trong nỊn kinh tÕ qc
d©n.


2. Nêu những hạn chế của ngành nông, lâm, ng nghiƯp cđa níc ta hiƯn nay. Cho
vÝ dơ minh hoạ.


3. Nêu những nhiệm vụ chính của sản xuất nông, lâm, ng nghiệp nớc ta trong thời
gian tới.


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


Hot ng Ni dung


(?) Nếu đa giống mới vào SX mà
không qua khảo nghiệm thì kết quả
sẽ nh thế nào?


(?) Vy mc ớch v ý nghĩa của
cơng tác khảo nghiệm giống là gì?


(?)Giống mới chọn tạo đợc so sánh
với giống nào? Vậy mục đích của
TN so sánh giống là gì?


(?) So s¸nh về các chỉ tiêu gì?
(?) Em hiểu thế nào là chất lợng
nông sản , cho ví dụ?


(?) Tại sao phải khảo nghiệm giống
trên mạng lới quốc gia?



- Kiểm tra lại chất lợng giống
- Chỉ có trung tâm giống quốc gia
mới có khả năng triển khai kiểm tra


I/ Mục đích, ý nghĩa của cơng tác khảo
nghiệm giống cây trồng:


1/ Nhằm đánh giá khách quan chính xác và
cơng nhận kịp thời giống cây trồng mới phù
hợp với từng vùng và hệ thống luân canh
2/ Cung cấp những thông tin chủ yếu về
yêu cầu kĩ thuật canh tác và hớng sử dụng
những giống mới đợc cơng nhận


II/ C¸c loại thí nghiệm khảo nghiệm giống
cây trồng:


1/ Thí nghiệm so s¸nh gièng:


- Mục đích: so sánh giống mới chọn tạo hoặc
nhập nội với giống phổ biến rộng rãi trong
SX đại trà


- Néi dung: so s¸nh c¸c chØ tiêu: ST, PT, năng
suất, chất lợng nông sản , tính chống chịu với
các điều kiện ngoại cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trờn phạm vi rộng lớn , đa ra các
vùng sinh thái khác để thử khả năng


thích ứng , làm tăng năng suất
(?) Quan sát hình 2.1 hãy phân tích
cách làm để chọn tạo giống lúa?
(?) Nghiên cứu SGK cho biết mục
đích và phạm vi của thí nghiệm
kim tra k thut?


(?) Tại sao phải bố trí thí nghiệm
kiểm tra kĩ thuật với các giống
mới?


(?) Giải thích cách bố trí thí nghiệm
ở hình 2.1 và hình 2.2


- Hình 2.1: cùng nền đất, yếu tố MT
giống nhau,để so sánh giống nào tốt
hơn


- Hình 2.2: Cung giống, đất nh
nhau, lợng phân bón khác nhau, so
sánh ruộng nào cho KQ tốt hơn
(?) Thí nghiệm SX quảng cáo nhằm
mục đích gì, nội dung nh thế nào để
có hiệu quả?


2/ ThÝ nghiƯm kiĨm tra kÜ tht:


- Mục đích: Kiểm tra những đề xuất của cơ
quan chọn tạo giống về quy trình kĩ thuật
gieo trồng( xác định thời vụ, mật độ, chế độ


phân bón...)


- Ph¹m vi: tiến hành trong mạng lới khảo
nghiệm giống quốc gia


- Nội dung: xác định thời vụ, mật độ gieo
trồng , chế độ phân bón của giống


- Kết quả: xây dựng quy rình kĩ thuật gieo
trồng để mở rng SX ra i tr


3/ Thí nghiệm SX quảng cáo:


- Mục đích: để tuyên truyền đa giống mới
vào SX đại trà


-Nội dung: triển khai trên diện tích lớn, cần
tổ chức hội nghị đầu bờ để khảo sát đánh giá
KQ. Đồng thời cần phổ biến trên các phơng
tiện thông tin đại chúng để mọi ngời đều biết
về giống mới


<i>III/ Cđng cè:</i>


Hoµn thµnh phiÕu häc tËp:


Các loại thí nghiệm Mục đích Nội dung Kết quả


1. TN so sánh giống
2. TN kiểm tra kĩ thuật


3. TN sản xuất quảng cáo
<i>IV/ Bài tập về nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 17.8.2010 </i>


<i> Tiết2 : sản xuất giống cây trồng </i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c mc ớch ca cụng tác sản xuất giống cây trồng
- Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống cây trồng
2/ Kĩ nng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>



1. Em hãy cho biết tại sao phải khảo nghiệm giống cây trồng trớc khi đem vào SX
đại trà?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV giải thích khái niệm thụ
phấn chéo ( đặc điểm, u, nhợc)
và lấy ví dụ về 1 vài đối tợng thụ
phấn chéo


(?) Phân tích hình 4.1 để làm rõ
quy trính SX giống ở cõy trng
th phn chộo


GV giải thích thuật ngữ nhân
gièng v« tÝnh


GV u cầu HS trình bày các
giai đoạn SX giống và so sánh
với các quy trình SX khác , giải
thích vì sao có sự sai khác đó?


(?) Cây rừng có những điểm gì
khác cơ bản với cây trồng ? Từ
đó cho biết cỏch SX ging cõy
rng?


<i>1/ Sản xuất giống cây trông nông nghiệp:</i>
<i>b/ Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chÐo:</i>
<i>- Vô thø nhÊt: </i>


+ Chän ruéng SX gièng ở khu cách li, chia


thành 500 ô


+ Gieo hạt của ít nhất 3000 cây giống SNC vào
các «


+ Mỗi ô chọn 1 cây đúng giống, thu lấy hạt và
gieo thành 1 hàng ở vụ tiếp theo


- Vụ thứ 2: đánh giá thế hệ chọn lọc:


<i> + Loại bỏ tất cả các hàng không đạt yêu cầu và </i>
những cây xấu trên hàng cây đạt yêu cu trc khi
tung phn


+ Thu hạt của các cây còn lại trộn lẫn với nhau,
ta có lô h¹t SNC


- Vụ thứ 3: Nhân hạt giống SNC ở khu cách li.
Loại bỏ các cây không đạt yêu cầu trớc khi tung
phấn


Thu hạt của các cây cịn lại, ta đợc lơ hạt ngun
chủng


- Vơ thø 4: nhân hạt giống NC ở khu cách li.
Loại bỏ cây xấu trớc khi tung phấn. Hạt của cây
còn lại là hạt xác nhận


<i>b/ Sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính</i>
Tiến hành qua 3 giai đoạn:



- G1: Chn lc duy trỡ th hệ vơ tính đạt tiêu
chuẩn cấp SNC


- G§2: Tỉ chøc SX vËt liÖu gièng cÊp NC tõ
SNC


- GĐ3: SX vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thơng
phẩm từ giống NC


<i>2/ SX gièng c©y rõng:</i>


- Chọn những cây trội, khảo nghiệm và chọn lấy
các cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống
hoặc vờn giống


- Lấy hạt giống từ rừng giống hoặc vờn giống SX
cây con để cung cấp cho SX


- Gièng c©y rõng cã thĨ nhân ra bằng hạt hoặc
bằng công nghệ nuôi cấy mô và giâm hom


<i>III/ Củng cố:</i>


(?) So sánh sự giống và khác nhau trong quy trình SX giống ở 3 nhóm cây trồng?
(?) Theo em công tác SX giống cây rừng có nhiều thuận lợi hay khó khăn, vì sao?
<i>IV/ Bài tập về nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 19.8.2010



Tiết: 3 <b>Bài 5 : Thực hành: xác định sức sống của hạt</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- xỏc nh c sc sng của hạt 1 số cây trồng nông nghiệp


- Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an tồn lao động và vệ sinh mơi trờng
2/ Kĩ năng:


RÌn lun tÝnh cÈn thËn, kÐo lÐo cã ý thøc tæ chøc kØ luËt trËt tự
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thÇy;


Nghiên cứu SGK . Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thí nghiệm
GV phân nhóm thực hành


GV cÇn làm thử các thao tác thí nghiệm trớc khi lên lớp
2/ Chuẩn bị của trò:


c trc ni dung bi thc hành để hình dung các thao tác tiến hành
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài c: </i>


Trình bày cách SX giống ở cây trồng thụ phấn chéo? Cho biết cách SX giống cây


rừng?


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<b>Hot ng 1: Gii thiu bi thực hành</b>
* GV nêu mục tiêu bài thực hành,
* GV giới thiệu quy trình thực hành


* GV hớng dẫn HS ghi kết quả và tự nhận xét kết quả thực hành
<b>Hoạt động 2: tổ chức, phân cơng nhóm:</b>


* Ph©n mỗi tổ là 1 nhóm ( 3 nhóm)


* Phõn cụng vị trí thực hành cho mỗi nhóm
<b>Hoạt động 3: Làm thc hnh:</b>


* Học sinh tự thực hiện các quy trình thùc hµnh


* GV quan sát các nhóm nhắc nhở HS làm đúng quy trình


- Bíc 1:LÊy 1 mÉu kho¶ng 50 hạt giống, dùng giấy thấm lau sạch, xếp vào hộp
Petri


Bớc 2: Đổ thuốc thử vào hộp petri sao cho thuốc thử ngập hạt. Ngâm hạt từ 10
-15 phút


- Bớc 3; Lấy hạt đã ngâm, dùng giấy thấm lau sạch thuốc thử ở vỏ hạt


- Bớc 4: Dùng panh kẹp chặt hạt, sau đó đặt lên tấm kính, dung dao cắt đôi hạt và
quan sát nội nhũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nếu nội nhũ không bị nhuộm màu là hạt còn sống
- Bớc 5: Tính tỉ lệ hạt sống:


T lệ hạt sống A% = (B/C). 100
trong đó: B: số hạt sống


C: tổng số hạt thí nghiệm
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành;</b>
* Các nhóm tự đánh giá


* GV căn cứ kết quả thực hành để đánh giá KQ giờ học
IV: Rút kinh nghiệm giáo án:


Ngày soạn: 25/8/2010 TiÕt: 4


<b>Bài 6 : ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong </b>
nhân giống cây trồng nơng, lâm nghiệp ( 1 tiết)
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c th no l nuụi cấy mô tế bào, cơ sở khoa học của phơng pháp này
- Biết đợc quy trình cơng nghệ nhân giống bng nuụi cy mụ t bo


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, liên hệ thực té


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới bài học
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>


<i>10A3: 10C2:</i>
<i>10A4: 10C3:</i>
<i>II KiĨm tra bµi cị: </i>


III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Nghiên cu SGK phần I, II cho
biết thế nào là nuôi cấy mô?


(?) Nghiên cứu SGK cho biết cơ sở
khoa học của PP ni cấy mơ là gì?
(?) Thế nào là tính độc lập, tính
tồn năng của TB TV?


(?) nêu các yếu tố ảnh hởng khi cây


đâm chồi nảy léc?



HS: t0<sub>, độ ẩm, cờng độ ánh sáng,</sub>
thời gian chiếu sáng...


GV: với nuôi cấy mô : to<sub> = 28-30</sub>0
độ ẩm = 60 - 80%, thời gian chiếu
sáng từ 10-12 giờ, các cht dinh
d-ng....


(?) Phân biệt quá trình phân hoá và
phản phân hoá TB?


(?) Phõn bit 2 quỏ trỡnh phõn hoỏ
v phản phân hoá tế bào dới dạng
sơ đồ?


(?) nêu các PP nhân giống thông
thờng? Hạn chế?


(?) VËy nu«i cÊy m« cã ý nghÜa
ntn?


<i>I/ Kh¸i niệm về phơng pháp nuôi cấy mô tế</i>
<i>bào:</i>


- KT nuụi cấy mô TB là kĩ thuật điều khiển sự
phát sinh hình thái của TB TV 1 cách định
h-ớng dựa vào sự phân hố, phản phân hố trên
cơ sở tính tồn năng của TBTV khi đợc ni
cấy tách rời trong điều kiện nhân tạo vô trùng


<i>II/ Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy</i>
<i>mô tế bào:</i>


- TB thực vật có tính độc lập và tính tồn
năng:


+ TB, mơ đều chứa hệ gen quy định kiểu gen
của lồi đó


+ Nếu ni cấy mơ TB trong mơi trờng thích
hợp và cung cấp đủ chất dinh dỡng gần giống
nh trong cơ thể sống thì mơ TB có thể sống,
có khả năng sinh sản vơ tính để tạo thành cây
hồn chỉnh


NP


Hỵp tư ---> Tb phôi sinh
Phân hoá TB


Tb phôi sinh ---> TB chuyên hoá
Phản phân hoá


<i>* Kt lun: Phõn hố và phản phân hố là con</i>
đờng thể hiện tính tồn năng của TBTV


<i>III/ Quy tr×nh công nghệ nhân giống bằng</i>
<i>nuôi cấy mô tế bào</i>


<i>1/ ý nghÜa:</i>


SGK


<i>2/ Quy tr×nh c«ng nghƯ:</i>
<i>a/ Chän vËt liƯu nu«i cÊy:</i>


- Là TB của mơ phân sinh ( mơ cha bị phân
hố trong các đỉnh sinh trởng của rễ, thân lá)
không bị nhiễm bệnh, đợc trồng trong buồng
cách li


<i>b/ Khö trïng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

n-(?) Tiªu chn cđa VL nuôi cấy?
Tại sao vật liệu khởi đầu thờng là
TB của mô phân sinh?( vì ST, PT
mạnh, cha phân hoá, sạch bệnh)
(?) Theo em có thể khử trùng bằng
cách nào?


HS: Bằng ho¸ chÊt: rưa b»ng xà
phòng--> nớc máy --> nớc cất -->
HgCl2 o,1% trong 10 phút


(?) MT dinh dỡng nhân tạo thờng
dùng là môi trờng gì?


(?) Vỡ sao phi b xung cht kớch
thớch sinh trng to r?


(?) Tại sao không cấy luôn cây vào


vờn ơm mà phải qua MT thÝch
øng?


íc s¹ch và khử trùng


<i>c/ Tạo chồi trong môi trờng nhân tạo:</i>


Nuụi cấy mẫu trong MT dinh dỡng nhân tạo
để tạo chồi


<i>d/ T¹o rƠ:</i>


Khi chồi đạt tiêu chuẩn về chiều cao thì cắt
chồi chuyển sang MT tạo rễ


( MT nµy cã bỉ xung chÊt kÝch thÝch sinh
tr-ëng)


<i>e/ CÊy c©y trong MT thÝch øng:</i>


Cấy cây vào MT thích ứng để cây thích nghi
dn vi K t nhiờn


<i>f/ Trồng cây trong vờn ơm:</i>


Khi cây đạt tiêu chuẩn cây giống thì chuyển
cây ra vờn ơm


<i>* 1 sè thµnh tùu</i>



Nhân nhanh đợc nhiều giống cây lơng thực,
giống cây công nghiệp, hoa, cây ăn quả...


<i>III/ Củng cố:</i>


(?) Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào?


(?) Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô TB? KĨ 1
vµi thµnh tùu mµ em biÕt?


<i>IV/ Bµi tËp về nhà:</i>


1/ Trả lời các câu hỏi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:8/09/ 2010


Tiết 5 một số tính chất của đất trồng
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:
- Biết đợc keo đất là gì


- Biết đợc thế nào là khả năng hấp phụ của đất, thế nào là phản ứng của dung dịch
đất và độ phì nhiờu ca t


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bi c: </i>


1. Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào?


2.Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô TB? Kể
1 vài thành tựu mà em biết?


III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Thế nào là keo đất?


GV:- hạt keo đợc tạo thành là KQ
của q trình phong hố đá hoặc
ngng tụ các phần tử trong DD đất
và q trình biến hố xác hữu cơ
trong đất.Do kích thớc của hạt keo
quá bé nên chúng lơ lửng trong đ,


có thể chui qua giấy lọc và chỉ quan
sát đợc cấu tạo của chúng bằng
kính hiển vi điện tử


(?) yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình
keo âm và keo dơng, ghi chú và cho
biết: Tại sao keo đất mang điện?
- Keo đất có mấy lớp iơn? Vai trị
của mỗi lớp?




<i>I/ Keo đất và khả năng hấp phụ của đất</i>
<i>1/ Keo đất:</i>


<i>a/ Khái niêm về keo đất:</i>


Là những phân tử có kích thớc khoảng dới 1
micromet, không hoà tan trong nớcmà ở trạng
thái huyền phù


<i>b/ Cu to keo t:</i>
Gm:


- 1 nhân
- 3 lớp iôn:


+ Lớp iôn quyết định điện
+ Lớp iôn bất động



+ Líp iôn khuếch tán


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(?) Cho bit c s của sự trao đổi
dinh dỡng giữa đất và cây trồng?
HS: Các ion trong DD đất và trên
bề mặt hạt keo ln ở thế cân bằng,
khi bón phân thì thế cân bằng đod
bị phá vỡ. Một số ion ở bề mặt keo
đi vào DDvà chúng đợc thay thế
bằng các ion trong DD đất, đây là
cơ sở của hiện tợng trao đổi ion
(?) Từ PT hãy giải thích khả năng
hấp phụ của đất? ý nghĩa của khả
năng hấp phụ?


(?) Thế nào là phản ứng của dung
dịch đất?Do yếu tố nào quy định?
GV:nớc chứa trong đất có hồ tan 1
số muối khống và nhiều chất khác
gọi là DD đất, quyết điịnh tính chất
của đất và sự trao đổi chất DD giữa
đất và cây


(?) Phản ứng chua của đất căn cứ
vào yếu tố nào?


(?) Phân biệt độ chua hoạt tính và
độ chua tiềm tàng?


(?) Theo em nguyên nhân nào làm


cho đất bị chua và có biện pháp gì
để cải tạo?


HS: Ngun nhân: do q trình rửa
trơi chất kiềm, đồng thời tích tụ
nhièu sắt và nhơm. Do sự phân giải
chất hữu cơ sinh ra nhiều ax hữu
cơ, do bón nhiều phân HH nh đạm
sunphat, supe lân...


Biện pháp:Bón phân hợp lí, bón vơi
(?) Biên pháp cải tạo đất kiềm?tháo
nớc rửa kiềm, bón phân chua sinh lí
nh đậm sunphat, kalisun phát để
trung hồ bớt kiềm, hoặc bón các
hợp chất có chứa canxi nh thạch
cao để giảm độ kiềm của đất


(?) Cho biết những yếu tố nào quyết
định độ phì nhiêu của đất? Muốn
làm tăng độ phì nhiêu của đất phải
áp dụng các biện pháp nào?


(?) Phân biệt độ phì nhiêu tự nhiên
và độ phì nhiêu nhân tạo?


<i>2/ Khả năng hấp phụ của đất:</i>


Là khả năng đất giữ lại các chất dinh dỡng,
các phân tử nhỏ , hạn chế sự rửa trôi của


chúng dới tác động của nớc ma, nớc tới
<i>II/ Phản ứng của dung dịch đất:</i>


<i>1/ §Þnh nghÜa: </i>


Phản ứng của DD đất chỉ tính chua, kiềm,
hoặc trung tính của đất, do nồng độ H+<sub> v </sub>
OH-<sub> quyt nh</sub>


<i>2/ Phn ng chua ca t:</i>


căn cứ vào trạng thái của H+<sub> và Al </sub>3+
<i>a/ Độ chua ho¹t tÝnh:</i>


- Là độ chua do H+<sub> trong dung dịch đất gây </sub>
nên


- BiĨu thÞ b»ngpHH20


- VD: Đất lâm nghiệp ( đồi núi, đất xám bạc
màu), đất phốn


<i>b/ Độ chua tiềm tàng:</i>


- L chua do H+<sub> và Al</sub>3+<sub> trên bề mặt keo </sub>
gây nên


<i>3/ Phản ứng kiềm của đất:</i>


ở 1 số loại đất có chứa các muối kiềm


Na2CO3 , caCO3... khi các muỗi này bị thuỷ
phân tạo thành NaOH, Ca(OH)2 làm cho đất
hoá kiềm


4/ ý nghÜa:


Dựa vào phản ứng của DD đất ngời ta bố trí
cây trồng cho phù hợp,bón phân bón vơi để
cải tạo độ phì nhiêu


<i>III/ Độ phì nhiêu của đất:</i>
<i>1/ Khái niệm:</i>


Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và
không ngừng nớc, chất dinh dỡng , không
chứa các chất độc hại cho cây, bảo m cho
cõy t nng sut cao


<i>2/ Phân loại:</i>


<i>- Độ phì nhiêu tự nhiên</i>
- Độ phì nhiêu nhân tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1/ Nêu 1số ví dụ về ý nghĩa thực tế của phản ứng DD đất?


2/Nêu 1 số ví dụ về ảnh hởng tích cực của HĐ SX đến sự hình thành độ phì nhiêu
của đất?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhà:</i>



Trả lời câu hỏi trong SGK trang 24
VI: Rút kinh nghiệm giáo án:


Tiết 6 : Thực hành :


Xác định độ chua của đất
I.Mục tiêu:


- Xác định đợc độ pH của đất bằng phơng pháp thiết bị thông
th-ờng .


- Thực hiện đúng quy trình ,đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh
môi trờng


- Rèn cho học sinh tính cẩn thận chu đáo sạch sẽ khi làm thí
nghiệm.


II. Chn bÞ :


- Mẫu đất khô đã nghiền nhỏ (2-30 mẫu
_ - máy đo pH


- Đồng hồ bấm giây


- Dung dÞch KCL ,1N vµ níc cÊt
- Bình tam giác 100ml


- èng ®ong dung tÝch 50ml
- C©n kü thuËt



III.TiÕn tr×nh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Quy trình tiến hành thí nghiệm:


<i><b> - Bớc 1: cân 2 mẫu đất mỗi mẫu 20g đổ mỗi mẫu vào một bình tam </b></i>
giác dung tích 100ml


- Bớc 2: Dùng ống đong ,đong50ml dung dịch KCL 1N đổ vào bình
tam giác thứ nhất và 50ml nớc cất vào bình tam giác thứ 2


- Bíc 3:Dïng tay l¾c 15 phót .


<i><b> - Bớc 4: Xác định độ pH để đo.Vị trí bầu đo nằm ở giữa dung dịch </b></i>
huyền phù. Đọc kết quả trên máy khi số đã hiện ổn định trong 30 giây,ghi kết quả
vào bảng.


Kết quả thí nghiệm đợc ghi vào bảng theo mẫu sau:


Mẫu đất Trị số pH


pHH2o pHKCL


Mẫu 1
Mẫu 2
Mẫu 3
III. đánh giá kết quả


Học sinh tự đánh giá kết quả vào bảng sau:


Chỉ tiêu đánh giá Kết quả Ngời đánh giá



Tốt Đạt Khơng đạt


Thùc hiƯn quy tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt 7:


Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu,
đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit đợc sự hình thành, tính chất chính của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và
hớng sử dụng loại đất này


- Biết đợc ngun nhân gây xói mịn, tính chất của đất xói mịn mạnh, biện pháp
cải tạo và hng s dng loi t ny


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù
hợp


3/ Giáo dục t tëng:


Giáo dục ý thức bảo vệ rừng đầu nguồn từ việc nhận thức rõ tầm quan trọng
của rng vi vic bo v t



<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bài cũ: </i>


1/ Keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất, thế nào là phản ứng của
dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất


2/ Nêu 1 số ví dụ về ảnh hởng tích cực của con ngời tới sự hình thnh phiờu
ca t?


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>*V: yờu cu 1 HS đọc SGK giới thiệu về hiện trạng của đất nông nghiệp ở nớc</i>
ta


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Đất xám bạc màu thờng đợc hình
thành ở những nơi ntn?


(?) Quan sát hình 9.1 trong SGK nhận


xét gì về tầng canh tác của đất?


HS: Tầng canh tác mỏng ( 20 cm), cát
và sỏi đá, xám( bạc màu)


(?) nêu các biện pháp để cải tạo đất xám
bạc màu và tác dụng của từng biện
pháp?


<i>I/ Cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành:</i>


- Vị trí: hình thành ở vùng giáp ranh giữa
đồng bằng và trung du- Địa hình : dốc
- Canh tác : trồng lúa lâu đời, chế độ
canh tác lạc hậu


<i>2/ Tính chất của đất xám bạc màu:</i>
- Tầng đất mặt: mỏng, thành phần cơ
giới: nhẹ: nhiều cát, ít hạt keo --> khơ
hạn


- Đất chua, nghèo dinh dỡng, ít mùn
- Số lợng VSV trong đất ít, hoạt động của
VSV t yu


<i>3/ Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng:</i>
a. Biện pháp cải tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV giải thích: Luân canh cây trồng có


tác dụng:


- iu ho cht dd vì mỗi loại cây thích
hợp với 1 loại chất dd nhất định nên
luân canh sẽ không làm mất quá nhiều 1
loại chất dd nào.


- Mặt khác cây họ đậu có tác dụng cố
định đạm nên có khả năng cải tạo đất
- Tác dụng che phủ đất tránh ht rửa trơi
(?) từ những tính chất đó của đất theo
em nên sử dụng loại đất này ntn cho
hiệu quả?


Kể tên 1số loại cây thờng đợc trồng trên
đất xám bạc màu?


(?) Thế nào là hiện tợng xói mịn? Đất
bị xói mịn khác đất xám bạc màu ch
no?


HS: Đất bị XM thì hình thái phẫu diện
không hoàn chỉnh, có trờng hợp mất hẳn
tầng mùn


(?) Câu hái lƯnh SGK


(?) So sánh tính chất của đất xói mịn và
đất xám?



(?) Từ việc so sánh tính chất của 2 loại
đất trên theo em biện pháp cải tạo có gì
giống và khác nhau?


Giống: Mục đích: cải thiện tính chất vật
lí, hố học, sinh học của đất


Khác: Do xói mịn thờng xảy ra ở nơi
đồi núi cao nên cái tạo bằng BP cơng
trình, ngồi ra canh tác phải theo đờng
đồng mức, bên cạnh đó chỳ trng vic
trng cõy gõy rng


(?) Phân tích tác dụng của trồng rừng
đầu nguồn?


- Biện pháp:


Biện pháp Tác dụng


1.Xây dựng bờ
vùng, bờ thửa, hệ
thống mơng máng
tới tiêu hợp lí
2. Cày sâu dần kết
hợp tăng bón phân
hữu cơ và phân
hoá học hợp lí
3. Bón vôi



4. Luân canh c©y
trång


- Ngăn rửa trơi,
xói mịn, giữ ẩm
cho đất


- Tăng mùn cho
đất


- Cải tạo đất, giảm
độ chua của đất
- Điều hoà dinh
d-ỡng


-Tăng độ che phủ
t


b. Hớng sử dụng:


Thích hợp với nhiều loại cây trồng c¹n
VD: l¹c, khoai lang...


<i>II/ Cải tạo và sử dụng đất xói mịn mạnh </i>
<i>trơ sỏi đá:</i>


<i>1/ Ngun nhân gây xói mòn:</i>
- Lợng ma lớn phá vỡ kết cấu đất
- Đk địa hình: độ dốc và chiều dài đốc
<i>2/ Tính chất ca t:</i>



- Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
- Cát, sỏi chiếm u thế, ít keo


- Đất chua , hoặc rÊt chua, nghÌo mïn, Ýt
chÊt dinh dìng


- Số lợng VSV trong đất ít, hoạt động của
VSV đất yếu


<i>3/ BiƯn pháp cải tạo và hớng sử dụng:</i>
a/ Biện pháp công trình:


- Làm ruộng bậc thang
- Thềm cây ăn quả
b/ Biện pháp nông học:


- Canh tỏc theo ng ng mc
- Bún phân hữu cơ và vơ cơ
- Bón vơi cải tạo t


- Luân canh, xen canh, gối vụ
- Trồng cây thành băng (dải)
- Canh tác nông, lâm kết hợp
- Trồng cây g©y rõng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phân tích hiện trạng việc sử dụng đất nông nghiệp ở địa phơng em? Biện pháp cải
tạo? hớng sử dụng cho có hiệu quả?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ:</i>



Phân tích vai trị của việc trồng cây gây rừng? Theo em, cần làm gì để bảo vệ
rừng?


VI: Rót kinh nghiƯm gi¸o ¸n:


<b> TiÕt 8: BiÖn pháp cải tạo </b>


v s dng t t mn, t phèn
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c sự hình thành, tính chất chính của đất mặn, đất phèn, biện pháp cải tạo
và hớng sử dụng loại đất ny


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù
hợp


3/ Giáo dục t tởng:


Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;



Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc: </i>
<i>II Kim tra bài cũ: </i>


1. Trình bày nguyên nhân, tính chất và biện pháp cải tạo, hớng sử dụng của đất xám
bạc màu? So sánh tính chất của đất xám bạc màu với đất xói mịn trơ sỏi đá?


2. Cần làm gì để cải tạo đất xói mịn trơ sỏi đá?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Trong dung dịch đất và trên bề mặt keo đất chứa các ion khống, nếu đất</i>
chứa nhiều ion bất lợi cho cây thì cây khơng hấp thu đợc chất dinh dỡng có khi gây
độc hại cho cây. Trong đó có 2 loại đất là đất mặn và đất phèn. Vậy nguyên nhân và
biện pháp cải tạo 2 loại đất đó nh thế nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(?) Thế nào là đất mặn? Nguyên nhân
hình thành? Từ đó cho biết đất mặn
th-ờng phân bố ở đâu?


(?) Tính chất của đất mặn? So sánh với
đất xám bạc màu? (?) Tỉ lệ sét nhiều sẽ
gây nên đặc điểm gì cho đất:


HS: Sét nhiều thì đất chặt, khó thấm
n-ớc. Khi ớt đất dẻo, dính. Khi khơ đất co


lại nứt nẻ, khó làm đất


GV: Do lợng Na+<sub> nhiều nên áp suất </sub>
thẩm thấu của dd đất lớn cản trở sự hấp
thụ nớc và chất dd của rễ cây


(?) Mục đích của BP thuỷ lợi là gì?
(?) Qua PT trao đổi iơn trong SGK cho
biết bón vơi có tác dụng gì?


(?) Bổ sung chất hữu cơ cho đất bằng
cách nào? ( bón phân)


GV: Sau khi rửa mặn và cung cấp chất
hữu cơ cho đất thì cha phải đất đã hết
mặn ngay do đó cần trồng các cây chịu
mặn để giảm Na+<sub> trong đất sau đó mới </sub>
trồng cỏc loi cõy khỏc


(?) Trong các BP nêu trên BP nào quan
trọng nhất vì sao?


HS: BP thu li vỡ BP này có tác dụng
ngăn khơng cho đất nhiễm mặn thêm


(?) Ngun nhân hình thành đất phèn?
Từ đó cho biết đất phèn thờng phân bố
ở đâu?


(?) Hoµn thành bảng sau?



<i>I/ Ci to v s dng t mn:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành</i>


- Định nghĩa: Đất mặn là loai đất có chứa
nhiều Na+ <sub>hấp phụ trên bề mặt keo đất và </sub>
trong dd đất


- Tác nhân chủ yếu hình thành đất mặn ở
nớc ta:


+ Níc biĨn trµn vµo


+ ảnh hởng của nớc ngầm: mùa khơ muối
hồ tan theo các mao quản dẫn lên làm
đất nhiễm mặn


- Phân bố: vùng đồng bằng ven biển
<i>2/ Đặc điểm. tính chất của đất mặn:</i>
<i>- Thành phần cơ giới: nặng tỉ lệ sét nhiều</i>
- Chức nhiều muối tan NaCl, Na2SO4
- Đất trung tính hoặc kiềm yếu


- Số lợng VSV ít và hoạt ng ca VSV
yu


<i>3/ Biện pháp cải tạo và sử dụng</i>
<i>a/ Cải tạo:</i>


<i>- Bin phỏp thu li:</i>


+ p ờ ngn nc bin


+ XD hệ thống mơng máng, tới tiêu hợp


- Bón vơi: đẩy Na+ <sub>ra khỏi keo đất</sub>
- Tháo nớc rửa mặn


- Bổ sung chất hữu cơ nâng độ phì nhiêu
- Trồng cây chịu mặn


<i>b/ Sử dụng đất mặn:</i>


Đất mặn sau khi cải tạo có thể sử dụng để
trồng lúa, trồng cói, có thể mở rộng diện
tích ni trồng thuỷ sản


- Vùng đất mặn ngoài đê: trồng rừng để
giữ đất và bảo vệ MT


<i>II/ Cải tạo và sử dụng đất phèn:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành</i>


- Xác SV chứa S, đất phù sa chức Fe
Fe + S --> FeS ( Pirit)


Fé + O2 + H2O --> FeSO4 + H2SO4
- Phân bố: vùng đồng băng ven biển có
nhiều xác SV chứa S



<i>2/ Đặc điểm, tính chất của đất và biện </i>
<i>pháp cải tạo:</i>


TÝnh chÊt BiƯn ph¸p cải tạo
- TPCG nặng, tầng


t mt khi khụ thỡ
cng


- XD hệ thống tới
tiêu hơp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(?) Gii thích cách làm của dân gian?
- Cày nơng: vì FeS lắng sâu xuống nếu
cày sâu sẽ đẩy FeS lên tầng đất mặt
thúc đẩy quá trình oxh làm cho đất chua
- Bừa sục: để đất mặt thoáng thuận lợi
cho cây hô hấp


- Giữ nớc liên tục: không để FeS bị oxh
làm đất chua., làm cho đất mặt không bị
khô cứng nứt nẻ


- Thay nớc thờng xuyên: loại bỏ chất
độc hại với cây


- Đất chua: pH< 4
- Trong đất có
nhiều chất độc
hại:Al3+<sub>,fe</sub>3+<sub>...</sub>


- Độ phì nhiêu
thp, nghốo mựn,
hot ng ca
VSV kộm


- Cày sâu, phơi ải
lên liếp, XD hệ
thống tới tiêu rửa
phÌn


- Bãn ph©n


<i>3/ Híng sư dơng:</i>


Trång lóa, kinh nghiệm dân gian: cày
nông, bừa sục, giữ nớc liên tơc, thay níc
thêng xuyªn


<i>IV/ Cđng cè:</i>


Bón vơi cải tạo đất mặn và đất phèn có gì khác nhau


- Bón vôi cải tạo đất mặn để tạo ra phản ứng trao đổi giải phóng Na+<sub> thuận lợi cho </sub>
sự rửa mặn. Cịn bón vơi cải tạo đất phèn tạo ra phản ứng trao đổi làm cho Al(OH)3
kết tủa, chính vì có Al(OH)3 nên phải lên liếp --> phèn đợc hồ tan và trơi xuống
rãnh tiêu


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhà:</i>


vẽ hình và giải thích tác dụng của việc lên liÕp?



Viết phơng trình xảy ra khi bón vơi cải tạo đất mặn? Giải thích?
VI: Rút kinh nghiệm giáo án:


<b> </b>


<b> Tiết 9: Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng</b>
Một số loại phân bón thơng thờng
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Phõn bit c 1 số loại phân bón thơng thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2/ KÜ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù hợp về cách sử
dụng


3/ Giáo dục t tởng:


Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:



Nghiên cứu SGK. Su tầm 1tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1. Trình bày ngun nhân, tính chất và biện pháp cải tạo, hớng sử dụng của đất
mặn?


So sánh tính chất của t mn vi t phốn?


2. Vẽ hình và giải thích tác dụng của việc lên liếp?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: muốn tăng năng suất cây trồng thì chúng ta phải bón phân cho cây trồng.</i>
Vậy có những loại phân nào thờng dùng và cách sử dụng nh thế nào là hiệu quả ta
cùng tìm hiểu


* Thảo luận nhóm:


(?) Tại sao phải bón phân cho cây? ( sự cần thiết phải bón ph©n?)


- Khối lợng chất dd trong đất là lớn nhng phần lớn cây không hấp thu đợc vì:
+ Nhiều chất dd ở trạng thái khó tiêu nên phải nhờ VSV phân giải cây mới hút
đợc


+ Quá trình chuyển hố chất dd khơng đáp ứng kịp thời địi hỏi của cây


+ Tỉ lệ các chất dd trong đât không giống nhau, có loại đất nhiều đạm nhng ít


lân....


(?) Tác dụng của phân với đất?


- Làm thay đổi tính chất của đất: tăng tỉ lệ mùn, tăng khả năng hấp phụ của đất,
đất tơi xốp hơn do đó đất phì nhiêu hơn. Các loại phân hố họcbón với lợng thích
hợp cịn tạo đk cho VSV hoạt động phân giải chất hữu cơ do đó làm đất tốt hơn


Hoạt động Nội dung


(?) Có mấy loại phân bón thờng đợc sử
dụng? Căn cứ vào đâu để phân chia?
(?) Thế nào là phân hố học? Có mấy
loại?Cho ví dụ?


GV: Phân hỗn hợp: là loại phân thuđợc
khi ta trộn cơ học 2 hay nhiều phân đơn
với nhau, khi trộn nh vậy khơng làm
thay đổi tính chất của phân


<i>I/ Một số loại phân bón thờng dùng trong</i>
<i>nông, lâm nghiệp:</i>


Căn cứ vào nguồn gốc , có 3 loại
<i>1. Phân hoá häc:</i>


- ĐN: là loại phân bón đợc SX theo quy
trình cơng nghiệp, có sử dụng 1 số
ngun liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
- Phân loại:



+ Phân đơn nguyên tố: chứa 1 ntố dd
VD: Phân Kali, phân lân....


+ Ph©n đa nguyên tố: chứa 2 hoặc nhiều
ntố dinh dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(?) Thế nào là phân hữu cơ ?Cho ví dụ?


(?) Thế nào là phân VSV? Cho ví dụ?


(?) Hoàn thành bảng sau


( xem chi tiết ở phần củng cố )


GV: giải thích cho HS hiểu thông qua
các c©u hái lƯnh trong SGK:


(?) tại sao khi dùng phân đạm, kali bón
lót phải bón lợng nhỏ?


HS: Vì nếu bón lợng lớn cây khơng hấp
thu kịp sẽ bị rửa trơi chất dd, tốt nhất
nên bón àm nhiều lần với liều lợng nhỏ
(?) Vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót
là chính? Vì phân hữu cơ có những
chất dd cây khơng sử dụng đợc ngay mà
phải qua q trình khống hố, do đó
bón lót để có thời gian phân huỷ chất dd
cho cây s dng



<i>2. Phân hữu cơ:</i>


- N: Bao gm tt c các chất hữu cơ vùi
vào đất để duy trì và nâng cao độ phì
nhiêu của đất bảo đảm cho cây trồng có
năng suất cao, chất lợng tốt


- VÝ dơ: ph©n xanh, ph©n chng...
<i>3. Ph©n vi sinh vËt:</i>


- ĐN: Là loại phân bón có chứa các lồi
VSV cố định đạm, chuyển hoálân hoặc
VSV phân giải chất hu c


- VD: Phân


<i>II/ Đặc điểm, tính chất , kĩ thuật sử dụng </i>
<i>1 số loại phân bón thờng dùng :</i>


Loi phõn c im,


tính chất kĩ thuật sửdụng
<i>Phân hoá </i>


<i>học</i> - Ưu - Nhợc
<i>Phân hữu cơ</i> - Ưu


- Nhợc
<i>Phân vi sinh</i> - Ưu



- Nhợc


<i>IV/ Củng cố:</i>


Đặc điểm, tÝnh chÊt , kÜ tht sư dơng 1 sè lo¹i ph©n bãn thêng dïng :


Loại phân đặc điểm, tính chất k thut s dng


<i>Phân hoá </i>


<i>học</i> - Ưu :+Chứa ít ntè dd nhng tØ lƯ chÊt
dd cao


+ DƠ hoµ tan ( trừ Ph lân) nên
cây dễ hấp thụ và có hiệu quả
nhanh


- Nhc: bún nhiu v bún liên
tục trong nhiều năm sẽ làm cho
đất bị chua


- Phân đạm, ka li: bón thúc là chính,
nếu bón lót phải bón với lợng nhỏ
- Phân lân: bón lót để có thời gian cho
phân hồ tan


- Sau nhiều năm bón đạm, kali cần
bón vơi cải tạo đất



- HiƯn nay có SX phân hỗn hợp N, P,
K: bón 1 lần cung cấp cả 3 ntố N, P, K
cho cây, có thể dùng bón lót hoặc bón
thúc


<i>Phân hữu cơ</i> - Ưu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Bún liờn tc nhiều năm
khơng làm hại đất


- Nhỵc


+ Có thành phần và tỉ lệ các
chất dd không ổn định


+ Hiệu quả chậm:chất dd trong
phân cây cha sử dụng đợc ngay
mà phải qua q trình khống
hố cây mới sử dụng c


dụng phải ủ cho phân hoai mục


<i>Phõn vi sinh</i> - Ưu : Không ô nhiễm môi
tr-ờng, không làm hại t


- Nhợc:


+ Thời hạn sử dụng ngắn( do
khả năng sống và thời gian tồn
tại của VSV phụ thuộc vào


ngoại cảnh)


+Mi loi phõn ch thớch hp
vi 1 hoặc 1 nhóm cây trồng
nhất định


- Cã thĨ trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây
trớc khi gieo trång


- Bón trực tiếp vào đất để tăng số lng
VSV cú ớch cho t


<i>V/ Bài tập về nhà:</i>


Trả lời c©u hái trong SGK


Cho biết hậu quả xảy ra nếu bón phân khơng hợp lí? Nếu sử dụng phối hợp phân
hữu cơ và phân vi sinh có đợc khơng, vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> TiÕt 10: øng dông công nghệ vi sinh trong</b>
sản xuất phân bón


<i><b>A / Mục tiêu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c ng dng của cơng nghệ vi sinh trong SX phân bón


- Biết đợc cách sử dụng 1 số loại phân vi sinh thờng dùng trong nơng lâm nghiệp


2/ Kĩ năng:


RÌn lun kÜ năng nhận xét, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù hợp về cách sử
dụng


3/ Giáo dục t tởng:


Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bài cũ: </i>


1. Trình bày đặc điểm tính chất và kĩ thuật sử dụng 1số loại phân bón thờng dùng?
Tại sao khi dùng phân đạm để bún lút thỡ phi bún vi lng nh?


III/ Dạy bài mới:


Hot ng Ni dung


(?) Thế nào là phân
VSV?



(?) Nờu quy trình SX
phân vi sinh? Thành tựu
đạt đợc?


(?) Nghiên cứu SGK
hoàn thành bảng sau?
( xem phần củng cố)
GV tập trung giải thích
cơ chế, tác dụng của 1
loại là phân VSV cố
định đạm, giải thích
quan hệ cộng sinh, hội
sinh


( xem phÇn cđng cè)


<i>I/ Nguyên lí sản xuất phân vi sinh:</i>
- Quy trình :


+ Nh©n gièng VSV


+ Phối trộn chủng VSV đặc hiệu với 1 loại chất nền (
th-ờng dùng than bùn)


- Thành tựu: SX đợc các loại phân VSV cố định đạm,
chuyển hoá lân, phân giải chất hữu cơ trong t


II/ Một số loại phân vi sinh thờng dùng:
<b>Loại phân</b> <b>Định nghĩa</b> <b>Thành</b>



<b>phần</b> <b>kĩ Thuậtsử dụng</b>
<i>Phân VSV cố </i>


<i>nh m</i>
<i>Phõn VSV </i>
<i>chuyn hoỏ </i>
<i>lõn</i>


<i>Phân VSV </i>
<i>phân giải chất</i>
<i>hữu cơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Loại phân</b> <b>Định nghĩa</b> <b>Thành phần</b> <b>kĩ Thuật sử dơng</b>
<i>Ph©n VSV cè </i>


<i>định đạm</i> - Là loại phân có chứa các nhóm VSV cố định
nitơ tự do sống cộng
sinh hoặc hội sinh với
1 số cây trồng ( câu họ
đậu, lúa...)


- VD: Nitragin, azogin


Than bùn, VSV
cố nh m, cht
khoỏng, nt vi
l-ng


- Tẩm vào hạt giống


tríc khi gieo


- Bón trực tiếp vào đất


<i>Ph©n VSV </i>
<i>chun hoá </i>
<i>lân</i>


Là loại phân có chứa
VSV chuyển hoá lân
hữu cơ thành lân vô cơ
Hoặc chuyển hoá lân
khó tan thành lân dễ
tan


- VD: photphobacterin,
ph.lân hữu cơ vi sinh


Than bùn, VSV
chuyển hoá lân,
bột photphorit
hoặc âptit, các
nguyên tố khoáng
và vi lợng


Tm vo ht ging
tr-ớc khi gieo hoặc bón
trực tiếp vào đất


<i>Ph©n VSV </i>


<i>phân giải </i>
<i>chất hữu cơ</i>


Là loại phân có chứa
VSV phân giải các chất
hữu cơ


Chất hữu cơ ( xác
ĐV, TV), VSV
phân giải chất
hữu cơ


Bún trc tip vo đất


<i>* Than bùn: là loại chất nền có bổ sung các yếu tố khống P, K trong đó đặc biệt là </i>
Mo, Bo, 1 phần Zn


* GV: Giải thích quan hệ cộng sinh: là quan hệ sống chung giữa 2 SV khác lồi
trong đó cả 2 bên cùng có li


VD: VSV và cây họ đậu: Cây cung cấp cho VK níc, oxi, mi kho¸ng , c¸c chÊt
ST VK cung cấp cho cây nitơ


<i><b>V/ Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi SGK, cho biết sử dụng phân VSV có những </b></i>
hiệu quả gì? Nhợc điểm? Cách khắc phôc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 12: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu</b>
<b> bệnh hại cây trồng</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>



1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Hiu c iu kin phỏt sinh phát triển của sâu và bệnh hại cây trồng
2/ Kĩ năng:


Vận dụng vào thực tế đề ra các giải pháp hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại
3/ Giaío dục t tởng: hình thành ý thức bảo vệ mơi trờng, vệ sinh đồng ruộng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trũ:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1. Trình bày nguyên lí và thành tựu của ứng dụng công nghệ vi sinh vào SX phân
bón?


2. Trỡnh by c điểm 1 số loại phân vi sinh thờng dùng?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Nêu tác hại của sâu, bệnh hại đối với sự phát triển nông nghiệp mỗi quốc</i>
gia? Liên hệ ở nớc ta?



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(?) Lấy ví dụ 1 số loại sâu hại cây trồng và 1 số loại bệnh hại cây trồng thờng gặp,
từ đó phân biệt nguyên nhân gây nên bệnh hại cây trồng?


HS: Sâu hại: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá....


Bệnh hại: Do VSV gây nên: đạo ôn ( do nấm), khô vằn ( do nấm), bạc lá ( do
VK)


Do đk thời tiết, đất đai, phân bón...( ko phải VSV) gây nên: nh trắng
lá mạ do nhiệt độ thấp quá( diệp lục ko tổng hợp), đất thiếu lân gây bệnh huyt d
ngụ


(?) sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào các yếu tố
nào?


HS: nguồn sâu, bệnh hại, đk khí hậu, đất đai, giống, chế độ chăm sóc


Hoạt động Nội dung


(?) Có những nguyên nhân nào làm xuất
hiện sâu, bệnh hại trên động rung


(?) Biện pháp ngăn ngừa? Tác dụng?


(?) Nhit nh hởng tới sâu, bệnh hại
ntn? Cho ví dụ?


(?) Tại sao độ ẩm khơng khí và lợng ma
lại ảnh hởng tới ST, phát dục của sâu?


(?) Khi gặp đk nhiệt độ và độ ẩm cao
cần làm gì để hạn chế sự phát sinh, phát
triển của sâu, bệnh?


GV: đất thừa đạm cây PT mạnh, thân
yếu, hàm lợng aa tăng lên nên nấm dễ
xâm nhập gây bệnh đạo ôn, bạc lá


Đất chua độ pH cao cây PT yếu là đk tốt
để bệnh tiêm lửa phá hại


<i>I/ Nguồn sâu, bệnh hại:</i>
- Sẵn có trên đồng ruộng


- Cã trong hạt giống, cây con nhiễm sâu,
bệnh


*Bin phỏp ngn nga: cày, bừa, ngâm
đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng, vệ
sinh đồng ruộng, dùng giống sạch bệnh
<i>II/ Điều kiện khí hậu, đất đai:</i>


<i>1/ Nhiệt độ mơi trờng:</i>


- ảnh hởng đến sự phát sinh, phát triển
của sâu, bệnh hại


+ Mỗi loài sâu hại thờng ST,phát triển
trong 1 giới hạn nhiệt độ nhất định
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới quá trình xâm


nhập và lây lan của bệnh hại


- VD:


<i>2/ Độ ẩm khơng kí và lợng ma:</i>
- ảnh hởng đến ST, phát dục của côn
trùng:


+Quyết định lợng nớc trong cơ thể
+ ảnh hởng đến nguồn thức ăn
<i>3/ Điều kin t ai:</i>


Đất thiếu hoặc thừa dinh dỡng thì cây
trồng ko PT bình thờng nên rất dễ bị sâu
bệnh phá hoại


VD: t giu mựn, giu m cõy d mắc
đạo ôn, bạc lá


- Đất chua cây kém PT dễ bị tiêm lửa
<i>III/ Điều kiện về giống cây trồng và chế </i>
<i>độ chăm sóc:</i>


- Sử dụng giống, cây con nhiễm bệnh
- Chăm sóc mất cân đối giữa nớc, phân
bón


- Bón phân không hợp lí


- Ngập úng lâu ngày, những vÕt th¬ng c¬


giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhiệt độ độ ẩm....) bệnh sẽ Pt mạnh,ổ
dịch sẽ lan khắp ruộng


<i>IV/ Cñng cè: </i>


(?) Trong các yếu tố kể trên thì yếu tố nào ảnh hởng nghiêm trọng nhất vì sao?
HS: nhiệt độ vì sâu là ĐV biến nhiệt. Chính nhiệt độ MT quyết định vòng đời dài
hay ngắn, sự tồn tại và ps, PT của mỗi loại sâu tng vựng a lớ


(?) Theo em ngoài các yếu tố trên còn yếu tố nào cũng ảnh hởng tới ST, PT của sâu,
bệnh hại?


Tr li: Cỏc yu t SV: thực vật, các ĐV có ích khác( thiên địch)
<i>V/ Bài tập về nhà: nêu các biện pháp để ngăn ngừa sâu, bệnh hại?</i>


<b>Tiết 13: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Hiu đợc thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng


- Hiểu đợc nguyên lí cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ tổng
hợp dch hi cõy trng


2/ Kĩ năng:



Vn dng vo thc t đề ra các giải pháp hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại
3/ Gi dục t tởng: hình thành ý thức bảo vệ môi trờng, vệ sinh đồng ruộng
<i><b>B/ Chun b ca thy v trũ:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Su tầm tranh ảnh về sâu,
bệnh hại cây trồng


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>II KiĨm tra bµi cị: </i>
III/ Dạy bài mới:


Hot ng Ni dung


(?) Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch
hại cây trồng? Tại sao phái phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây trồng?


HS: Vì mỗi biện pháp phịng trừ đều có
những u và nhợc riêng nên phải phối hợp
các biện pháp để phát huy u và hạn chế
nhợc


(?) Tại sao phải trồng cây khoẻ?


(?) Thế nào là thiên địch? Cho ví dụ?
(?) Nếu phát hiện sâu bệnh ko kịp thời
sẽ có hậu quả gì?


(?) Làm thế nào để nơng dân trở thành
chuyên gia?


(?) Xác định tiêu chí cụ thể cho mục III?
(?) Cho biết u và nhợc điểm của BP kĩ
thuật? Tác dụng của từng biện pháp?


(?) Thế nào là thiên địch? Cho ví dụ?
Cho biết u và nhợc điểm của BP này?


(?) Phân tích u - nhợc của BP hoá học?
Làm thế nào để hạn chế nhợc điểm của
BP này?


(?) Cho ví dụ về BP cơ giới vật lí? Giải
thích cơ sở khoa học của việc làm bả
độc, bẫy đèn?


HS: C¬ së tập tính của sâu trởng thành
(?) tại sao phải áp dụng BP điều hoà?


<i>I/ Khái niệm về phòng trừ tổng hợp dịch </i>
<i>hại cây trồng</i>


Là sử dụng phối hợp các biện pháp
phòng trừ dịch hại cây trồng 1 cách hợp




<i>II/ Nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp </i>
<i>dịch hại cây trồng:</i>


1. Trng cõy kho
2. Bo tn thiờn địch


3. Thăm đồng thờng xuyên, phát hiện
kịp thời để có biện pháp phịng trừ
4. Nơng dân trở thành chuyên gia
<i>III/ Biện pháp chủ yếu của phòng trừ </i>
<i>tổng hợp dịch hại cây trồng:</i>


<i>1/ BiƯn ph¸p kÜ tht:</i>


- Nội dung: Gồm các BP: cày bừa, tiêu
huỷ tàn d cây trồng, tới tiêu, bón phân
hợp lí, ln canh cây trồng, gieo trồng
đúng thời vụ


- Ưu điểm: đơn giản, rẻ tiền, dễlàm,
không ảnh hởng đến sức khỏe ngời, gia
súc


<i>2/ BiƯn ph¸p sinh häc:</i>


- Nội dung: dùng các SV có ích hoặc các
sản phẩm của chúng để hn ch, tiờu
dit sõu hi



VD:


- Ưu điểm: Không gây ô nhiễm MT,
hiệu quả cao


<i>3/ Sử dụng giống cây trồng chống chịu </i>
<i>sâu, bệnh:</i>


ND: sử dụng giống cây trồng mang gen
chống chịu hoặc hạn chế ngăn ngừa sự
PT của dịch hại


<i>4/ Biện pháp hoá học:</i>


- Ni dung: sử dụng thuốc hoá học để
trừ dịch hại cây trồng


- Ưu điểm: Tiêu diệt đợc sâu bệnh 1
cách nhanh chóng, chặn đứng sự lan tràn
của dịch hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>5/ Biện pháp cơ giới vật lí:</i>


<i>- Ni dung: dùng các yếu tố vật lí, nhiệt </i>
học cơ học để trực tiếp hoặc gián tiếp
tiêu diệt sâu bệnh


VD: bẫy đèn, bả độc, bắt bằng vợt, ngắt
bỏ trứng sâu, dùng tia phóng xạ, ....


<i>6/ Biện pháp điều hoà :</i>


- Nội dung: sử dụng phối hợp các BP
trên đẻ giữ cho dịch hại cây trồng chỉ PT
ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng
sinh thái


<i>IV/ Củng cố; Em sẽ làm gì để phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ở địa phơng </i>
em cho có hiệu quả? Kể tên 1 vài dịch bệnh hiên nay đang đợc d luận quan tâm.
Theo em nguyên nhân gây nên dịch bệnh đó là gì?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ;</i>


Kể tên 1 vài dịch bệnh hiên nay đang đợc d luận quan tâm. Theo em nguyên nhân
gây nên dịch bệnh đó là gì?


<b> Tiết 14 : Thực h nh:à</b>


<b>Pha chế dung dịch Booc đơ phịng trừ nấm hại</b>
<b>A. Mục tiờu: Qua b i n y HS c</b>à à ần phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết cách pha chế dung dịch Boocđo phịng trừ nấm hại
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, thực hiện các thao tác thực h nh.à


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự giác, trung thực, bảo vệ mơi trường, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật
tự.



<b>B. Chuẩn bị thực h nh:à</b>


- Đồng sunphat CuSO4.5H2O, vôi tôi


- Que tre hoặc que gỗ để khuấy dung dịch.


- Cốc chia độ hoặc ống hình trụ dung dịch 1000ml
- Chậu men hoặc chậu nhựa


- Cân kĩ thuật, nước sạch, giấy quỳ, thanh sắt được m i sà ạch.
<b>C. Tiền trình tổ chức thực h nhà</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung thực h nhà</b>


- GV nêu mục tiêu b i thà ực h nhà


- GV sử dụng phương pháp trực quan, biểu diễn thí nghiệm v già ảng giải
để giới thiệu quy trình.


- GV hướng dẫn HS ghi kết quả v tà ự nhận xét kết quả thực h nhà


<b>Hoạt động 2: GV tổ chức phân cơng nhóm</b>
- GV chia lớp th nh 4 tà ổ thực h nhà


<b>Hoạt động 3: Thực h nhà</b>


- HS thực h nh theo quy trình nhà ư trong sgk hướng dẫn


- GV quan sát nhắc nhở HS thực hiện theo đúng quy trình: đặc biệt: phải


đổ dung dịch đồng sunphat v o nà ước vôi, vừa đổ vừa khuấy nhẹ để dung
dịch không bị kết tủa.


- Hướng dẫn HS những thao tác m HS không tà ự l m à được.
<b>D. Đánh giá kết quả thực h nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 25/8/2010 TiÕt: 4


<b>Bài 6 : ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong </b>
nhân giống cây trồng nơng, lâm nghiệp ( 1 tiết)
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c th no l nuụi cấy mô tế bào, cơ sở khoa học của phơng pháp này
- Biết đợc quy trình cơng nghệ nhân giống bng nuụi cy mụ t bo


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, liên hệ thực té
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới bài học


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>


<i>10A3: 10C2:</i>
<i>10A4: 10C3:</i>
<i>II KiĨm tra bµi cị: </i>


III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Nghiên cu SGK phần I, II cho
biết thế nào là nuôi cấy mô?


(?) Nghiờn cứu SGK cho biết cơ sở
khoa học của PP nuôi cấy mơ là gì?
(?) Thế nào là tính độc lập, tính
tồn năng của TB TV?


(?) nªu các yếu tố ảnh hởng khi cây


đâm chồi nảy lộc?


HS: t0<sub>, độ ẩm, cờng độ ánh sáng,</sub>
thời gian chiếu sáng...


GV: với nuôi cấy mô : to<sub> = 28-30</sub>0
độ ẩm = 60 - 80%, thời gian chiếu
sáng từ 10-12 giờ, các chất dinh


d-ng....


(?) Phân biệt quá trình phân hoá và
phản phân hoá TB?


(?) Phân biệt 2 quá trình phân hoá
và phản phân hoá tế bào dới dạng


<i>I/ Khái niệm về phơng pháp nuôi cấy mô tế</i>
<i>bào:</i>


- KT nuụi cy mụ TB là kĩ thuật điều khiển sự
phát sinh hình thái của TB TV 1 cách định
h-ớng dựa vào sự phân hố, phản phân hố trên
cơ sở tính tồn năng của TBTV khi đợc nuôi
cấy tách rời trong điều kiện nhân tạo vô trùng
<i>II/ Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy</i>
<i>mô tế bào:</i>


- TB thực vật có tính độc lập và tính tồn
năng:


+ TB, mơ đều chứa hệ gen quy định kiểu gen
của lồi đó


+ Nếu ni cấy mơ TB trong mơi trờng thích
hợp và cung cấp đủ chất dinh dỡng gần giống
nh trong cơ thể sống thì mơ TB có thể sống,
có khả năng sinh sản vơ tính để tạo thành cây
hồn chỉnh



NP


Hợp tử ---> Tb phôi sinh
Phân hoá TB


Tb phôi sinh ---> TB chuyên hoá
Phản phân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

s ?


(?) nêu các PP nhân giống thông
thờng? Hạn chế?


(?) VËy nu«i cÊy m« cã ý nghÜa
ntn?


(?) Tiªu chn cđa VL nuôi cấy?
Tại sao vật liệu khởi đầu thờng là
TB của mô phân sinh?( vì ST, PT
mạnh, cha phân hoá, sạch bệnh)
(?) Theo em có thể khử trùng bằng
cách nào?


HS: Bằng hoá chÊt: röa b»ng xà
phòng--> nớc máy --> nớc cất -->
HgCl2 o,1% trong 10 phút


(?) MT dinh dỡng nhân tạo thờng
dùng là môi trêng g×?



(?) Vì sao phải bổ xung chất kích
thích sinh trng to r?


(?) Tại sao không cấy luôn cây vào
vờn ơm mà phải qua MT thÝch
øng?


<i>III/ Quy trình công nghệ nhân giống bằng</i>
<i>nuôi cấy mô tế bào</i>


<i>1/ ý nghĩa:</i>
SGK


<i>2/ Quy trình công nghệ:</i>
<i>a/ Chọn vật liệu nuôi cÊy:</i>


- Là TB của mô phân sinh ( mô cha bị phân
hoá trong các đỉnh sinh trởng của rễ, thân lá)
khơng bị nhiễm bệnh, đợc trồng trong buồng
cách li


<i>b/ Khư trïng:</i>


Phân cắt đỉnh sinh trởng của vật liẹu nuôi cấy
thành các phân tử nhỏ , sau đó tẩy rửa bằng
n-c sch v kh trựng


<i>c/ Tạo chồi trong môi trờng nhân tạo:</i>



Nuụi cy mu trong MT dinh dng nhõn to
tạo chồi


<i>d/ T¹o rƠ:</i>


Khi chồi đạt tiêu chuẩn về chiều cao thì cắt
chồi chuyển sang MT tạo rễ


( MT nµy cã bỉ xung chÊt kÝch thÝch sinh
tr-ëng)


<i>e/ CÊy c©y trong MT thÝch øng:</i>


Cấy cây vào MT thích ứng để cây thích nghi
dần với ĐK tự nhiên


<i>f/ Trång c©y trong vên ¬m:</i>


Khi cây đạt tiêu chuẩn cây giống thì chuyển
cây ra vờn ơm


<i>* 1 sè thµnh tùu</i>


Nhân nhanh đợc nhiều giống cây lơng thực,
giống cây công nghiệp, hoa, cây n qu...


<i>III/ Củng cố:</i>


(?) Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào?



(?) Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô TB? Kể 1
vài thành tựu mà em biết?


<i>IV/ Bài tập về nhà:</i>


1/ Trả lời các câu hỏi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn:


Tiết 5 một số tính chất của đất trồng
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:
- Biết đợc keo đất là gì


- Biết đợc thế nào là khả năng hấp phụ của đất, thế nào là phản ứng của dung dch
t v phỡ nhiờu ca t


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:



Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


10A3: 10C2:
<i>10A4: 10C3:</i>


1. Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào?


2.Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô TB? Kể
1 vài thành tựu mà em biết?


III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Th no là keo đất?


(?) yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình
keo âm và keo dơng, ghi chú và cho
biết: Tại sao keo đất mang điện?
- Keo đất có mấy lp iụn? Vai trũ
ca mi lp?


GV có phơng trình:SGK


(?) Cho biết cơ sở của sự trao đổi
dinh dỡng giữa đất và cây trồng?


HS: Các ion trong DD đất và trên
bề mặt hạt keo luôn ở thế cân bằng,
khi bón phân thì thế cân bằng đod
bị phá vỡ. Một số ion ở bề mặt keo
đi vào DDvà chúng đợc thay thế
bằng các ion trong DD đất, đây là
cơ sở của hiện tợng trao đổi ion
(?) Từ PT hãy giải thích khả năng
hấp phụ của đất? ý nghĩa của khả
năng hấp phụ?


(?) Thế nào là phản ứng của dung
dịch đất?Do yếu tố nào quy định?
GV:nớc chứa trong đất có hồ tan 1
số muối khoáng và nhiều chất khác
gọi là DD đất, quyết điịnh tính chất
của đất và sự trao đổi chất DD giữa


<i>I/ Keo đất và khả năng hấp phụ của đất</i>
<i>1/ Keo đất:</i>


<i>a/ Khái niêm về keo đất:</i>


Là những phân tử có kích thớc khoảng dới 1
micromet, không hoà tan trong nớcmà ở trạng
thái huyền phù


<i>b/ Cu to keo t:</i>
Gm:



- 1 nhân
- 3 lớp iôn:


+ Lớp iôn quyết định điện
+ Lớp iôn bất động


+ Líp iôn khuếch tán


- Lp iụn khuch tỏn cú kh nng trao đổi iôn
với các iôn của dung dịch đất. Đây là cơ sở
của sự trao đổi dinh dỡng giữa đất và cây
trồng


<i>2/ Khả năng hấp phụ của đất:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đất và cây


(?) Phản ứng chua của đất căn cứ
vào yếu tố nào?


(?) Phân biệt độ chua hoạt tính và
độ chua tiềm tàng?


(?) Theo em nguyên nhân nào làm
cho đất bị chua và có biện pháp gì
để cải tạo?


HS: Nguyên nhân: do quá trình rửa
trơi chất kiềm, đồng thời tích tụ
nhièu sắt và nhôm. Do sự phân giải


chất hữu cơ sinh ra nhiều ax hữu
cơ, do bón nhiều phân HH nh đạm
sunphat, supe lân...


Biện pháp:Bón phân hợp lí, bón vôi
(?) Biên pháp cải tạo đất kiềm?tháo
nớc rửa kiềm, bón phân chua sinh lí
nh đậm sunphat, kalisun phát để
trung hồ bớt kiềm, hoặc bón các
hợp chất có chứa canxi nh thạch
cao để giảm độ kiềm của đất


(?) Cho biết những yếu tố nào quyết
định độ phì nhiêu của đất? Muốn
làm tăng độ phì nhiêu của đất phải
áp dụng các biện pháp nào?


(?) Phân biệt độ phì nhiêu tự nhiên
và độ phì nhiêu nhân to?


<i>1/ Định nghĩa: </i>


Phn ng ca DD t ch tính chua, kiềm,
hoặc trung tính của đất, do nồng độ H+<sub> và </sub>
OH-<sub> quyết định</sub>


<i>2/ Phản ứng chua của t:</i>


căn cứ vào trạng thái của H+<sub> và Al </sub>3+
<i>a/ Độ chua hoạt tính:</i>



- L chua do H+<sub> trong dung dịch đất gây </sub>
nên


- BiĨu thÞ b»ngpHH20


- VD: Đất lâm nghiệp ( đồi núi, đất xám bạc
mu), t phốn


<i>b/ Độ chua tiềm tàng:</i>


- L chua do H+<sub> và Al</sub>3+<sub> trên bề mặt keo </sub>
gây nên


<i>3/ Phản ứng kiềm của đất:</i>


ở 1 số loại đất có chứa các muối kiềm
Na2CO3 , caCO3... khi các muỗi này bị thuỷ
phân tạo thành NaOH, Ca(OH)2 làm cho đất
hoá kiềm


4/ ý nghÜa:


Dựa vào phản ứng của DD đất ngời ta bố trí
cây trồng cho phù hợp,bón phân bón vơi để
cải tạo độ phì nhiêu


<i>III/ Độ phì nhiêu của đất:</i>
<i>1/ Khái niệm:</i>



Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và
không ngừng nớc, chất dinh dỡng , không
chứa các chất độc hại cho cây, bảo đảm cho
cây đạt năng suất cao


<i>2/ Ph©n loại:</i>


<i>- Độ phì nhiêu tự nhiên</i>
- Độ phì nhiêu nhân t¹o
<i>IV/ Cđng cè:</i>


1/ Nêu 1số ví dụ về ý nghĩa thực tế của phản ứng DD đất?


2/Nêu 1 số ví dụ về ảnh hởng tích cực của HĐ SX đến sự hình thành độ phì nhiêu
của đất?


<i>V/ Bµi tËp về nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: TiÕt:


<b>Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu,</b>
<b>đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Biết đợc sự hình thành, tính chất chính của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo và
hớng sử dụng loại đất này



- Biết đợc nguyên nhân gây xói mịn, tính chất của đất xói mịn mạnh, biện pháp
cải to v hng s dng loi t ny


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù
hợp


3/ Giáo dôc t tëng:


Giáo dục ý thức bảo vệ rừng đầu nguồn từ việc nhận thức rõ tầm quan trọng
của rừng với việc bảo vệ đất


<i><b>B/ ChuÈn bÞ của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1/ Keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất, thế nào là phản ứng của
dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất


2/ Nêu 1 số ví dụ về ảnh hởng tích cực của con ngời tới s hỡnh thnh phiờu


ca t?


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>*V: yêu cầu 1 HS đọc SGK giới thiệu về hiện trạng của đất nông nghiệp ở nớc</i>
ta


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Đất xám bạc màu thờng đợc hình
thành ở những nơi ntn?


(?) Quan sát hình 9.1 trong SGK nhận
xét gì về tầng canh tác của đất?


HS: Tầng canh tác mỏng ( 20 cm), cát
và sỏi đá, xám( bạc màu)


(?) nêu các biện pháp để cải tạo đất xám
bạc màu và tác dụng của từng biện


<i>I/ Cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành:</i>


- Vị trí: hình thành ở vùng giáp ranh gia
ng bng v trung du


- Địa hình : dốc


- Canh tác : trồng lúa lâu đời, chế độ


canh tác lạc hậu


<i>2/ Tính chất của đất xám bạc màu:</i>
- Tầng đất mặt: mỏng, thành phần cơ
giới: nhẹ: nhiều cát, ít hạt keo --> khô
hạn


- Đất chua, nghèo dinh dỡng, ít mùn
- Số lợng VSV trong đất ít, hoạt ng ca
VSV t yu


<i>3/ Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng:</i>
a. Biện pháp cải tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

pháp?


GV giải thích: Luân canh cây trồng có
tác dụng:


- iu ho chất dd vì mỗi loại cây thích
hợp với 1 loại chất dd nhất định nên
luân canh sẽ không làm mất quá nhiều 1
loại chất dd nào.


- Mặt khác cây họ đậu có tác dụng cố
định đạm nên có khả năng cải tạo đất
- Tác dụng che phủ đất tránh ht rửa trơi
(?) từ những tính chất đó của đất theo
em nên sử dụng loại đất này ntn cho
hiệu quả?



Kể tên 1số loại cây thờng đợc trồng trên
đất xám bạc màu?


(?) Thế nào là hiện tợng xói mịn? Đất
bị xói mịn khác đất xám bc mu ch
no?


HS: Đất bị XM thì hình thái phẫu diện
không hoàn chỉnh, có trờng hợp mất hẳn
tầng mïn


(?) C©u hái lƯnh SGK


(?) So sánh tính chất của đất xói mịn và
đất xám?


(?) Từ việc so sánh tính chất của 2 loại
đất trên theo em biện pháp cải tạo có gì
giống và khác nhau?


Giống: Mục đích: cải thiện tính chất vật
lí, hố học, sinh học của đất


Khác: Do xói mịn thờng xảy ra ở nơi
đồi núi cao nên cái tạo bằng BP cơng
trình, ngoài ra canh tác phải theo đờng
đồng mức, bên cạnh đó chú trọng việc
trồng cây gây rừng



(?) Ph©n tích tác dụng của trồng rừng
đầu nguồn?


hc, sinh hc ca t
- Bin phỏp:


Biện pháp Tác dụng


1.Xây dựng bờ
vùng, bờ thửa, hệ
thống mơng máng
tới tiêu hợp lí
2. Cày sâu dần kết
hợp tăng bón phân
hữu cơ và phân
hoá học hợp lí
3. Bón vôi


4. Luân canh cây
trồng


- Ngn rửa trơi,
xói mịn, giữ ẩm
cho đất


- Tăng mùn cho
đất


- Cải tạo đất, giảm
độ chua của đất


- Điều hồ dinh
d-ỡng


-Tăng độ che phủ
đất


b. Híng sư dơng:


ThÝch hợp với nhiều loại cây trồng cạn
VD: lạc, khoai lang...


<i>II/ Cải tạo và sử dụng đất xói mịn mạnh </i>
<i>trơ sỏi đá:</i>


<i>1/ Ngun nhân gây xói mịn:</i>
- Lợng ma lớn phá vỡ kết cấu đất
- Đk địa hình: độ dốc v chiu di c
<i>2/ Tớnh cht ca t:</i>


- Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
- Cát, sỏi chiếm u thế, ít keo


- Đất chua , hoặc rất chua, nghèo mùn, Ýt
chÊt dinh dìng


- Số lợng VSV trong đất ít, hot ng ca
VSV t yu


<i>3/ Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng:</i>
a/ Biện pháp công trình:



- Làm ruộng bậc thang
- Thềm cây ăn quả
b/ Biện pháp nông học:


- Canh tác theo đờng đồng mức
- Bón phân hữu cơ và vơ cơ
- Bón vơi cải tạo đất


- Lu©n canh, xen canh, gối vụ
- Trồng cây thành băng (dải)
- Canh tác nông, lâm kết hợp
- Trồng cây gây rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Phân tích hiện trạng việc sử dụng đất nơng nghiệp ở địa phơng em? Biện pháp cải
tạo? hớng sử dụng cho có hiệu quả?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ:</i>


Phân tích vai trị của việc trồng cây gây rừng? Theo em, cần làm gì để bảo vệ
rừng?


VI: Rót kinh nghiƯm gi¸o ¸n:


Ngày soạn: Tiết:


<b>Bi 10: Biện pháp cải tạo </b>
<b>và sử dụng đất đất mặn, đất phèn</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>



1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit đợc sự hình thành, tính chất chính của đất mặn, đất phèn, biện pháp cải tạo
và hớng sử dụng loại t ny


2/ Kĩ năng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích so sánh, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù
hợp


3/ Giáo dục t tởng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bi cũ: </i>


1. Trình bày nguyên nhân, tính chất và biện pháp cải tạo, hớng sử dụng của đất xám
bạc màu? So sánh tính chất của đất xám bạc màu với đất xói mịn trơ sỏi đá?


2. Cần làm gì để cải tạo đất xói mịn trơ sỏi đá?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>



<i>ĐVĐ: Trong dung dịch đất và trên bề mặt keo đất chứa các ion khoáng, nếu đất</i>
chứa nhiều ion bất lợi cho cây thì cây khơng hấp thu đợc chất dinh dỡng có khi gây
độc hại cho cây. Trong đó có 2 loại đất là đất mặn và đất phèn. Vậy nguyên nhân và
biện pháp cải tạo 2 loại đất đó nh thế nào


Hoạt động dạy và học Nội dung


(?) Thế nào là đất mặn? Ngun nhân
hình thành? Từ đó cho biết đất mặn
th-ờng phân bố ở đâu?


(?) Tính chất của đất mặn? So sánh với
đất xám bạc màu? (?) Tỉ lệ sét nhiều sẽ
gây nên đặc điểm gì cho đất:


HS: Sét nhiều thì đất chặt, khó thấm
n-ớc. Khi ớt đất dẻo, dính. Khi khơ đất co
lại nứt nẻ, khó làm đất


GV: Do lợng Na+<sub> nhiều nên áp suất </sub>
thẩm thấu của dd đất lớn cản trở sự hấp
thụ nớc và chất dd của rễ cây


(?) Mục đích của BP thuỷ lợi là gì?
(?) Qua PT trao đổi iơn trong SGK cho
biết bón vơi có tác dụng gì?


(?) Bổ sung chất hữu cơ cho đất bằng
cách nào? ( bón phân)



GV: Sau khi rửa mặn và cung cấp chất
hữu cơ cho đất thì cha phải đất đã hết
mặn ngay do đó cần trồng các cây chịu
mặn để giảm Na+<sub> trong đất sau đó mi </sub>
trng cỏc loi cõy khỏc


(?) Trong các BP nêu trên BP nào quan
trọng nhất vì sao?


HS: BP thu lợi vì BP này có tác dụng
ngăn khơng cho đất nhiễm mặn thêm


<i>I/ Cải tạo và sử dụng đất mặn:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành</i>


- Định nghĩa: Đất mặn là loai đất có chứa
nhiều Na+ <sub>hấp phụ trên bề mặt keo đất và </sub>
trong dd đất


- Tác nhân chủ yếu hình thành đất mặn ở
nớc ta:


+ Níc biĨn trµn vµo


+ ảnh hởng của nớc ngầm: mùa khơ muối
hồ tan theo các mao quản dẫn lên làm
đất nhiễm mặn


- Phân bố: vùng đồng bằng ven biển


<i>2/ Đặc điểm. tính chất của đất mặn:</i>
<i>- Thành phần cơ giới: nặng tỉ lệ sét nhiều</i>
- Chức nhiều muối tan NaCl, Na2SO4
- Đất trung tính hoặc kiềm yếu


- Số lợng VSV ít và hot ng ca VSV
yu


<i>3/ Biện pháp cải tạo và sử dụng</i>
<i>a/ Cải tạo:</i>


<i>- Bin phỏp thu li:</i>
+ p ờ ngn nc bin


+ XD hệ thống mơng máng, tới tiêu hỵp


- Bón vơi: đẩy Na+ <sub>ra khỏi keo đất</sub>
- Tháo nớc rửa mặn


- Bổ sung chất hữu cơ nâng độ phì nhiêu
- Trồng cây chịu mặn


<i>b/ Sử dụng đất mặn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

(?) Nguyên nhân hình thành đất phèn?
Từ đó cho biết đất phèn thờng phân bố
ở õu?


(?) Hoàn thành bảng sau?



(?) Gii thớch cỏch lm ca dân gian?
- Cày nơng: vì FeS lắng sâu xuống nếu
cày sâu sẽ đẩy FeS lên tầng đất mặt
thúc đẩy quá trình oxh làm cho đất chua
- Bừa sục: để đất mặt thống thuận lợi
cho cây hơ hấp


- Giữ nớc liên tục: không để FeS bị oxh
làm đất chua., làm cho đất mặt không bị
khô cứng nứt nẻ


- Thay nớc thờng xuyên: loại bỏ chất
độc hại vi cõy


tích nuôi trồng thuỷ sản


- Vựng t mn ngoi đê: trồng rừng để
giữ đất và bảo vệ MT


<i>II/ Cải tạo và sử dụng đất phèn:</i>
<i>1/ Nguyên nhân hình thành</i>


- Xác SV chứa S, đất phù sa chức Fe
Fe + S --> FeS ( Pirit)


Fé + O2 + H2O --> FeSO4 + H2SO4
- Phân bố: vùng đồng băng ven biển có
nhiều xác SV chứa S



<i>2/ Đặc điểm, tính chất của đất và biện </i>
<i>pháp cải tạo:</i>


TÝnh chất Biện pháp cải tạo
- TPCG nặng, tầng


t mt khi khơ thì
cứng


- Đất chua: pH< 4
- Trong đất có
nhiều chất độc
hại:Al3+<sub>,fe</sub>3+<sub>...</sub>
- Độ phì nhiêu
thấp, nghèo mùn,
hoạt ng ca
VSV kộm


- XD hệ thống tới
tiêu hơp lí


- Bón vôi


- Cày sâu, phơi ải
lên liếp, XD hệ
thống tới tiêu rửa
phèn


- Bón phân



<i>3/ Hớng sử dụng:</i>


Trồng lúa, kinh nghiệm dân gian: cày
nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay nớc
thờng xuyên


<i>IV/ Cđng cè:</i>


Bón vơi cải tạo đất mặn và đất phèn có gì khác nhau


- Bón vơi cải tạo đất mặn để tạo ra phản ứng trao đổi giải phóng Na+<sub> thuận lợi cho </sub>
sự rửa mặn. Cịn bón vơi cải tạo đất phèn tạo ra phản ứng trao đổi làm cho Al(OH)3
kết tủa, chính vì có Al(OH)3 nên phải lên liếp --> phèn đợc hồ tan và trơi xuống
rónh tiờu


<i>V/ Bài tập về nhà:</i>


vẽ hình và giải thích tác dụng của việc lên liếp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: Tiết:


<b>Bài 12: Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng</b>
<b>1 số loại phân bón thông thờng</b>


<i><b>A / Mc ớch , yờu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Phân biẹt đợc 1 số loại phân bón thơng thờng



- Nắm đợc đặc điểm, tính chất và cách sử dụng 1 số loại phân bón thờng dùng
2/ Kĩ nng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù hợp về cách sử
dụng


3/ Giáo dục t tởng:


Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1. Trình bày ngun nhân, tính chất và biện pháp cải tạo, hớng sử dụng của đất
mặn?


So sánh tính chất của t mn vi t phốn?


2. Vẽ hình và giải thích tác dụng của việc lên liếp?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>



<i>ĐVĐ: muốn tăng năng suất cây trồng thì chúng ta phải bón phân cho cây trồng.</i>
Vậy có những loại phân nào thờng dùng và cách sử dụng nh thế nào là hiệu quả ta
cùng tìm hiểu


* Thảo luận nhóm:


(?) Tại sao phải bón phân cho cây? ( sự cần thiết phải bón ph©n?)


- Khối lợng chất dd trong đất là lớn nhng phần lớn cây không hấp thu đợc vì:
+ Nhiều chất dd ở trạng thái khó tiêu nên phải nhờ VSV phân giải cây mới hút
đợc


+ Quá trình chuyển hố chất dd khơng đáp ứng kịp thời địi hỏi của cây


+ Tỉ lệ các chất dd trong đât không giống nhau, có loại đất nhiều đạm nhng ít
lân....


(?) Tác dụng của phân với đất?


- Làm thay đổi tính chất của đất: tăng tỉ lệ mùn, tăng khả năng hấp phụ của đất,
đất tơi xốp hơn do đó đất phì nhiêu hơn. Các loại phân hố họcbón với lợng thích
hợp cịn tạo đk cho VSV hoạt động phân giải chất hữu cơ do đó làm đất tốt hơn


Hoạt động Nội dung


(?) Có mấy loại phân bón thờng đợc sử
dụng? Căn cứ vào đâu để phân chia?
(?) Thế nào là phân hố học? Có mấy
loại?Cho ví dụ?



<i>I/ Mét số loại phân bón thờng dùng trong</i>
<i>nông, lâm nghiệp:</i>


Căn cứ vào nguồn gốc , có 3 loại
<i>1. Phân hoá học:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Phân hỗn hợp: là loại phân thuđợc
khi ta trộn cơ học 2 hay nhiều phân đơn
với nhau, khi trộn nh vậy không làm
thay đổi tớnh cht ca phõn


(?) Thế nào là phân hữu cơ ?Cho ví dụ?


(?) Thế nào là phân VSV? Cho ví dụ?


(?) Hoàn thành bảng sau


( xem chi tiết ở phần củng cố )


GV: giải thích cho HS hiểu thông qua
các câu hỏi lệnh trong SGK:


(?) ti sao khi dựng phân đạm, kali bón
lót phải bón lợng nhỏ?


HS: Vì nếu bón lợng lớn cây khơng hấp
thu kịp sẽ bị rửa trơi chất dd, tốt nhất
nên bón àm nhiều lần với liều lợng nhỏ
(?) Vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót


là chính? Vì phân hữu cơ có những
chất dd cây khơng sử dụng đợc ngay mà
phải qua q trình khống hố, do đó
bón lót để có thời gian phân huỷ chất dd
cho cõy s dng


nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
- Phân lo¹i:


+ Phân đơn nguyên tố: chứa 1 ntố dd
VD: Phân Kali, phõn lõn....


+ Phân đa nguyên tố: chứa 2 hoặc nhiều
ntố dinh dỡng


VD: phân hỗn hợp N,P,K....
<i>2. Phân hữu c¬:</i>


- ĐN: Bao gồm tất cả các chất hữu cơ vùi
vào đất để duy trì và nâng cao độ phì
nhiêu của đất bảo đảm cho cây trồng có
năng suất cao, chất lợng tốt


- VÝ dơ: ph©n xanh, ph©n chuång...
<i>3. Ph©n vi sinh vËt:</i>


- ĐN: Là loại phân bón có chứa các lồi
VSV cố định đạm, chuyển hốlân hoặc
VSV phân giải chất hữu cơ



- VD: Ph©n


II/ Đặc điểm, tính chất , kĩ thuật sử dụng
1 số loại phân bón thờng dùng :


Loi phõn c im,


tính chất kĩ thuật sửdụng
<i>Phân hoá </i>


<i>học</i> - Ưu - Nhợc
<i>Phân hữu cơ</i> - Ưu


- Nhợc
<i>Phân vi sinh</i> - Ưu


- Nhợc


<i>IV/ Củng cố:</i>


Đặc điểm, tính chất , kĩ thuật sử dụng 1 số loại phân bón thờng dùng :


Loại phân đặc điểm, tính chất kĩ thuật sử dụng


<i>Ph©n hoá </i>


<i>học</i> - Ưu :+Chứa ít ntố dd nhng tỉ lƯ chÊt
dd cao


+ DƠ hoµ tan ( trõ Ph lân) nên


cây dễ hấp thụ và có hiệu quả


- Phân đạm, ka li: bón thúc là chính,
nếu bón lót phải bón với lợng nhỏ
- Phân lân: bón lót để có thời gian cho
phân hồ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nhanh


- Nhợc: bón nhiều và bón liên
tục trong nhiều năm sẽ làm cho
đất bị chua


bón vơi cải tạo đất


- Hiện nay có SX phân hỗn hợp N, P,
K: bón 1 lần cung cấp cả 3 ntố N, P, K
cho cây, có thể dùng bón lót hoặc bón
thúc


<i>Phân hữu cơ</i> - Ưu :


+ Cha nhiu nt dd
+ Bún liên tục nhiều năm
khơng làm hại đất


- Nhỵc


+ Có thành phần và tỉ lệ các
chất dd không ổn định



+ Hiệu quả chậm:chất dd trong
phân cây cha sử dụng đợc ngay
mà phải qua q trình khống
hố cây mới sử dụng đợc


- Bãn lãt lµ chÝnh, nhng tríc khi sử
dụng phải ủ cho phân hoai mục


<i>Phõn vi sinh</i> - Ưu : Không ô nhiễm môi
tr-ờng, không làm hi t


- Nhợc:


+ Thời hạn sử dụng ngắn( do
khả năng sống và thời gian tồn
tại của VSV phụ thuộc vào
ngoại cảnh)


+Mi loi phõn ch thớch hp
vi 1 hoặc 1 nhóm cây trồng
nhất định


- Cã thể trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây
trớc khi gieo trång


- Bón trực tiếp vào đất để tăng s lng
VSV cú ớch cho t


<i>V/ Bài tập về nhà:</i>



Trả lêi c©u hái trong SGK


Cho biết hậu quả xảy ra nếu bón phân khơng hợp lí? Nếu sử dụng phối hợp phân
hữu cơ và phân vi sinh có đợc khụng, vỡ sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày soạn: Tiết:</i>


<b>Bài 13: ứng dụng công nghệ vi sinh trong</b>
<b>sản xuất phân bón</b>


<i><b>A / Mc ớch , yờu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Biết đợc ứng dụng của cơng nghệ vi sinh trong SX phân bón


- Biết đợc cách sử dụng 1 số loại phân vi sinh thờng dùng trong nông lõm nghip
2/ K nng:


Rèn luyện kĩ năng nhận xét, liên hệ thực tế đa ra giải pháp phù hợp về c¸ch sư
dơng


3/ Gi¸o dơc t tëng:


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;



Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK. Su tầm 1tài liệu có liên quan tới nội dung bài
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1. Trình bày đặc điểm tính chất và kĩ thuật sử dụng 1số loại phân bón thờng dùng?
Tại sao khi dùng phân đạm để bón lót thì phải bún vi lng nh?


III/ Dạy bài mới:


Hot ng Ni dung


(?) Thế nào là phân
VSV?


(?) Nờu quy trỡnh SX
phõn vi sinh? Thành tựu
đạt đợc?


(?) Nghiên cứu SGK
hoàn thành bảng sau?
( xem phần củng cố)
GV tập trung giải thích
cơ chế, tác dụng của 1
loại là phân VSV cố


định đạm, giải thích
quan hệ cộng sinh, hi
sinh


( xem phần củng cố)


<i>I/ Nguyên lí sản xuất phân vi sinh:</i>
- Quy trình :


+ Nhân giống VSV


+ Phi trộn chủng VSV đặc hiệu với 1 loại chất nền (
th-ờng dùng than bùn)


- Thành tựu: SX đợc các loại phân VSV cố định đạm,
chuyển hoá lân, phân giải chất hữu cơ trong đất


II/ Mét sè lo¹i phân vi sinh thờng dùng:
<b>Loại phân</b> <b>Định nghĩa</b> <b>Thành</b>


<b>phần</b> <b>kĩ Thtsư dơng</b>
<i>Ph©n VSV cè </i>


<i>định đạm</i>
<i>Phân VSV </i>
<i>chuyển hố </i>
<i>lân</i>


<i>Ph©n VSV </i>
<i>phân giải chất</i>


<i>hữu cơ</i>


<i><b>IV/ Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Phân VSV cè </i>


<i>định đạm</i> - Là loại phân có chứa các nhóm VSV cố định
nitơ tự do sống cộng
sinh hoặc hội sinh với
1 số cây trồng ( câu họ
đậu, lúa...)


- VD: Nitragin, azogin


Than bùn, VSV
cố định m, cht
khoỏng, nt vi
l-ng


- Tẩm vào hạt giống
trớc khi gieo


- Bún trc tip vo t


<i>Phân VSV </i>
<i>chuyển hoá </i>
<i>lân</i>


Là loại phân có chứa
VSV chuyển hoá lân


hữu cơ thành lân vô cơ
Hoặc chuyển hoá lân
khó tan thành lân dễ
tan


- VD: photphobacterin,
ph.lân hữu cơ vi sinh


Than bùn, VSV
chuyển hoá lân,
bột photphorit
hoặc âptit, các
nguyên tố khoáng
và vi lợng


Tm vo ht ging
tr-c khi gieo hoặc bón
trực tiếp vào đất


<i>Ph©n VSV </i>
<i>ph©n giải </i>
<i>chất hữu cơ</i>


Là loại phân có chứa
VSV phân giải các chất
hữu cơ


Chất hữu cơ ( xác
ĐV, TV), VSV
phân giải chất


hữu cơ


Bún trc tip vo t


<i>* Than bùn: là loại chất nền có bổ sung các yếu tố khống P, K trong đó đặc biệt là </i>
Mo, Bo, 1 phần Zn


* GV: Giải thích quan hệ cộng sinh: là quan hệ sống chung giữa 2 SV khác lồi
trong đó cả 2 bên cùng có lợi


VD: VSV và cây họ đậu: Cây cung cấp cho VK níc, oxi, mi kho¸ng , c¸c chÊt
ST


VK cung cấp cho cây nitơ


<i><b>V/ Bài tập về nhà: Trả lời các câu hỏi SGK, cho biết sử dụng phân VSV có những </b></i>
hiệu quả gì? Nhợc điểm? Cách khắc phục?


VI: Rút kinh nghiệm giáo án:


<i>Ngày soạn: Tiết: </i>


<b>Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu</b>
<b> bệnh hại cây trồng</b>


<i><b>A / Mc ớch , yờu cu:</b></i>
1/ Kin thc:


Sau khi học xong bài , HS phải:



- Hiểu đợc điều kiện phát sinh phát triển của sâu và bệnh hại cây trồng
2/ Kĩ năng:


Vận dụng vào thực tế đề ra các giải pháp hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại
3/ Gio dục t tởng: hình thành ý thức bảo vệ môi trờng, vệ sinh đồng ruộng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Nghiªn cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ: </i>


1. Trình bày nguyên lí và thành tựu của ứng dụng công nghệ vi sinh vào SX ph©n
bãn?


2. Trình bày đặc điểm 1 số loại phân vi sinh thờng dùng?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Nêu tác hại của sâu, bệnh hại đối với sự phát triển nông nghiệp mỗi quốc</i>
gia? Liên hệ ở nớc ta?


Trả lời: Tác hại: làm giảm sản lợng cây trồng , phẩm chất nông sản bị giảm
sút...CHi phí cho việc phịng trừ khá tốn kém. Nớc ta: do đk khí hậu nhiệt đới nóng
ẩm nên thích hợp với ST, PT của sâu nên thiệt hại đó càng nặng nề.( có nhiều loại
sâu, mỗi loại lại có nhiều lứa trong 1 năm, các lứa gối lên nhau)



(?) Lấy ví dụ 1 số loại sâu hại cây trồng và 1 số loại bệnh hại cây trồng thờng gặp,
từ đó phân biệt nguyên nhân gây nên bệnh hại cây trồng?


HS: Sâu hại: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá....


Bệnh hại: Do VSV gây nên: đạo ôn ( do nấm), khô vằn ( do nấm), bạc lá ( do
VK)


Do đk thời tiết, đất đai, phân bón...( ko phải VSV) gây nên: nh trắng
lá mạ do nhiệt độ thấp quá( diệp lục ko tổng hợp), đất thiếu lân gây bệnh huyết dụ
ở ngụ


(?) sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào các yếu tố
nào?


HS: ngun sõu, bệnh hại, đk khí hậu, đất đai, giống, chế độ chăm sóc


Hoạt động Nội dung


(?) Có những nguyên nhân nào làm xuất
hiện sâu, bệnh hại trên động ruộng


(?) BiÖn pháp ngăn ngừa? Tác dụng?


(?) Nhit nh hng ti sâu, bệnh hại
ntn? Cho ví dụ?


(?) Tại sao độ ẩm khơng khí và lợng ma
lại ảnh hởng tới ST, phát dục của sâu?
(?) Khi gặp đk nhiệt độ và độ ẩm cao


cần làm gì để hạn chế sự phát sinh, phát
triển của sâu, bệnh?


<i>I/ Nguồn sâu, bệnh hại:</i>
- Sẵn có trên đồng ruộng


- Cã trong hạt giống, cây con nhiễm sâu,
bệnh


*Bin phỏp ngn nga: cy, bừa, ngâm
đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng, vệ
sinh đồng ruộng, dùng giống sạch bệnh
<i>II/ Điều kiện khí hậu, đất đai:</i>


<i>1/ Nhiệt độ môi trờng:</i>


- ảnh hởng đến sự phát sinh, phát triển
của sâu, bệnh hại


+ Mỗi loài sâu hại thờng ST,phát triển
trong 1 giới hạn nhiệt độ nhất định
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới quá trình xâm
nhập và lây lan của bệnh hại


- VD:


<i>2/ Độ ẩm khơng kí và lợng ma:</i>
- ảnh hởng đến ST, phát dục của côn
trùng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV: đất thừa đạm cây PT mạnh, thân
yếu, hàm lợng aa tăng lên nên nấm dễ
xâm nhập gây bệnh đạo ôn, bạc lá


Đất chua độ pH cao cây PT yếu l k tt
bnh tiờm la phỏ hi


Đất thiếu hoặc thừa dinh dỡng thì cây
trồng ko PT bình thờng nên rất dễ bị sâu
bệnh phá hoại


VD: t giu mùn, giàu đạm cây dễ mắc
đạo ôn, bạc lá


- Đất chua cây kém PT dễ bị tiêm lửa
<i>III/ Điều kiện về giống cây trồng và chế </i>
<i>độ chăm sóc:</i>


- Sử dụng giống, cây con nhiễm bệnh
- Chăm sóc mất cân i gia nc, phõn
bún


- Bón phân không hợp lí


- Ngập úng lâu ngày, những vết thơng cơ
giới


<i>IV/ iu kin để sâu, bệnh phát triển </i>
<i>thành dịch: Gặp đk thuận lợi( thức ăn, </i>
nhiệt độ độ ẩm....) bệnh sẽ Pt mạnh,ổ


dịch sẽ lan khắp ruộng


<i>IV/ Cñng cè: </i>


(?) Trong các yếu tố kể trên thì yếu tố nào ảnh hởng nghiêm trọng nhất vì sao?
HS: nhiệt độ vì sâu là ĐV biến nhiệt. Chính nhiệt độ MT quyết định vòng đời dài
hay ngắn, sự tồn tại và ps, PT của mỗi loại sâu ở tng vựng a lớ


(?) Theo em ngoài các yếu tố trên còn yếu tố nào cũng ảnh hởng tới ST, PT của sâu,
bệnh hại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Ngày 25/12/2006 TiÕt 15</i>
<b>KiĨm tra häc k×</b>


Néi dung «n tËp:


Gồm các bài: một số tính chất của đất trồng, biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn,
đất phèn, đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng 1 số loại phân bón thờng dùng


<b> §Ị kiĨm tra: </b>
Thêi gian: 45 phót


<b> Câu 1: Nêu khái niệm, cấu tạo keo đất? Vẽ hình keo âm, keo dơng?</b>
<b> Nêu ý nghĩa thực tế của phản ứng dung dich đất?</b>


<b>Câu 2: Nêu đặc điểm, tính chất, biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất mặn?</b>
Giải thích tác dụng của việc lên liếp trong cải tạo đất phèn?


<b>Câu 3: Cho biết mục đích bón vôi cải tạo đất mặn và cải tạo đất phèn ?</b>



<b>Câu 4: Nêu đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng 1 số loại phân bón thờng dùng</b>
<b>Đáp án:</b>


Câu 1: Nêu đợc khái niệm: 0,5 đ
Cấu tạo: 1 đ


Vẽ hình 1đ


ý nghÜa thùc tÕ: 0,5 ®


Câu 2: Nêu đặc điểm, tính chất, biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất mặn: 2đ
Giải thích tác dụng của việc lên liếp trong cải tạo đất phèn: 1 đ


Câu 3: Giải thích đúng : 1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tiết 13: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Hiểu đợc thế nào là phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng


- Hiểu đợc nguyên lí cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong phũng tr tng
hp dch hi cõy trng


2/ Kĩ năng:


Vn dụng vào thực tế đề ra các giải pháp hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại


3/ Giaó dục t tởng: hình thành ý thức bảo vệ mơi trờng, vệ sinh đồng ruộng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Su tầm tranh ảnh về sâu,
bệnh hại cây trồng


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bi cũ: </i>
III/ Dạy bài mới:


Hoạt ng Ni dung


(?) Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch
hại cây trồng? Tại sao phái phòng trừ
tổng hợp dịch hại cây trồng?


HS: Vỡ mi bin phỏp phũng trừ đều có
những u và nhợc riêng nên phải phối hợp
các biện pháp để phát huy u và hạn chế
nhợc


(?) Tại sao phải trồng cây khoẻ?
(?) Thế nào là thiên địch? Cho ví dụ?


(?) Nếu phát hiện sâu bệnh ko kịp thời
sẽ có hậu quả gì?


(?) Làm thế nào để nông dân trở thành
chuyên gia?


(?) Xác định tiêu chí cụ thể cho mục III?
(?) Cho biết u và nhợc điểm của BP kĩ
thuật? Tác dụng của từng biện pháp?


(?) Thế nào là thiên địch? Cho ví dụ?
Cho biết u và nhợc điểm của BP ny?


<i>I/ Khái niệm về phòng trừ tổng hợp dịch </i>
<i>hại cây trồng</i>


Là sử dụng phối hợp các biện pháp
phòng trừ dịch hại cây trồng 1 cách hợp


<i>II/ Nguyên lí cơ bản phòng trừ tổng hợp </i>
<i>dịch hại cây trång:</i>


1. Trồng cây khoẻ
2. Bảo tồn thiên địch


3. Thăm đồng thờng xuyên, phát hiện
kịp thời để có biện pháp phịng trừ
4. Nơng dân trở thành chun gia
<i>III/ Biện pháp chủ yếu của phòng trừ </i>


<i>tổng hợp dịch hại cây trồng:</i>


<i>1/ BiƯn ph¸p kÜ tht:</i>


- Nội dung: Gồm các BP: cày bừa, tiêu
huỷ tàn d cây trồng, tới tiêu, bón phân
hợp lí, ln canh cây trồng, gieo trồng
đúng thời vụ


- Ưu điểm: đơn giản, rẻ tiền, dễlàm,
không ảnh hởng đến sức khỏe ngời, gia
súc


<i>2/ BiƯn ph¸p sinh häc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

(?) Phân tích u - nhợc của BP hoá học?
Làm thế nào để hạn chế nhợc điểm của
BP này?


(?) Cho ví dụ về BP cơ giới vật lí? Giải
thích cơ sở khoa học của việc làm bả
độc, bẫy đèn?


HS: C¬ sở tập tính của sâu trởng thành
(?) tại sao phải áp dụng BP điều hoà?


VD:


- Ưu điểm: Không gây ô nhiễm MT,
hiệu quả cao



<i>3/ Sử dụng giống cây trồng chống chịu </i>
<i>sâu, bệnh:</i>


ND: sử dụng giống cây trồng mang gen
chống chịu hoặc hạn chế ngăn ngừa sự
PT của dịch hại


<i>4/ Biện pháp hoá học:</i>


- Ni dung: sử dụng thuốc hoá học để
trừ dịch hại cây trồng


- Ưu điểm: Tiêu diệt đợc sâu bệnh 1
cách nhanh chóng, chặn đứng sự lan tràn
của dịch hại


- Nhợc điểm: ô nhiễm MT, dễ gây ngộ
độc cho ngời, gia súc, dễ phát sinh hiện
tợng nhờn thuốc, kháng thuc


<i>5/ Biện pháp cơ giới vật lí:</i>


<i>- Ni dung: dựng các yếu tố vật lí, nhiệt </i>
học cơ học để trực tiếp hoặc gián tiếp
tiêu diệt sâu bệnh


VD: bẫy đèn, bả độc, bắt bằng vợt, ngắt
bỏ trứng sâu, dùng tia phóng xạ, ....
<i>6/ Biện pháp điều hồ :</i>



- Nội dung: sử dụng phối hợp các BP
trên đẻ giữ cho dịch hại cây trồng chỉ PT
ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng
sinh thái


<i>IV/ Củng cố; Em sẽ làm gì để phịng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng ở địa phơng </i>
em cho có hiệu quả? Kể tên 1 vài dịch bệnh hiên nay đang đợc d luận quan tâm.
Theo em nguyên nhân gây nên dịch bệnh đó là gì?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ;</i>


Kể tên 1 vài dịch bệnh hiên nay đang đợc d luận quan tâm. Theo em nguyên nhân
gây nên dịch bệnh đó là gì?


<i>Ngµy 20/01/2007 TiÕt 18</i>


<b>Bài 19: ảnh hởng của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến</b>
<b> quần thể sinh vật và mơi trờng</b>


<i><b>A / Mục đích , u cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


Bit c ảnh hởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật đến quần thể SV, đến MT
Nêu đợc các biện pháp để hạn chế ảnh hởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vật
2/ Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3/ Giáo dục t tởng: hình thành ý thức bảo vệ mơi trờng, vệ sinh đồng ruộng, tự


mình đề ra các giải pháp nhằm bảo vệ MT từ đó có ý thức hơn trong việc BVMT
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy v trũ:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Chuẩn bị các phiếu học
tập


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>


<i>II Kiểm tra bài cũ: Nêu các biện pháp chủ yếu phòng trừ tổng hợp dịch hại cây</i>
trồng? Phân tích u nhợc điểm của biện pháp hoá học?


III/ Dạy bài míi:


<b>Hoạt động</b> <b>Nơi dung</b>


GV: Nêu ngun nhân làm cho thuốc có
thể ảnh hởng xấu đến QT SV?


GV phân tích phổ độc của thuốc, sự
hình thành các dạng sâu kháng thuốc...
GV giải thích thêm: ngời nơng dân
nhiều khi vì mong có hiệu quả nhanh
nên sử dụng thuốc với liều cao, vì tham


rẻ nên cịn sử dụng cả những thuốc
ngồi luồng khơnng đợc phép sd hoặc
những thuốc đã quá hạn từ đó gây nên
hậu quả xu


(?) Tại sao có hiện tợng sâu bệnh kháng
thuốc?


HS: Do sd nhiều loại thuốc có tính năng
gần giống nhau và sd trong thời gian dài
làm sâu phát sinh các ĐB có khả năng
chịu đựng cao với thuốc HH


GV: hoàn thành phiếu học tập sau về
nguyên nhân và hậu quả của thuốc hoá
học tơí MT? ( xem cụ thể phần củng cố)


(?) nêu và giải thích tác dụng của từng
ntắc?


<i>I/ nh hng xu ca thuốc hoá học bảo </i>
<i>vệ thực vật đến quần thể SV:</i>


<i>1/ Nguyên nhân:</i>


- Thuc thng cú ph c rt rng nên
đ-ợc sử dụng linh động


- Để tăng hiệu quả diệt trừ thuốc thờng
đợc sử dụng với nồng độ cao hoặc tổng


l-ợng cao


<i>2/ HËu qu¶:</i>


- Thuốc tác động vào TB, mô của cây
trồng gây hiệu ứng cháy, táp lá, thân ảnh
hởng đến ST - PT của cây dẫn đến làm
giảm NS, chất lợng nông sản


- ảnh hởng xấu đến thiên địch, làm mất
cân bằng ST


- Làm xuất hiện các quần thể dịch hại
kháng thuèc


<i>II/ ảnh hởng xấu của thuốc hoá học bảo </i>
<i>vệ thc vt n mụi trng</i>


<i>Hậu quả</i> <i>Nguyên nhân</i>


<i>III/ Biện pháp hạn chế những ảnh hởng </i>
<i>xấu của thuốc hoá học bảo vệ TV:</i>
Tuân thủ các ntắc sau:


- Chỉ dùng thuốc khi dịch hại tới ngỡng
gây hại


- Sử dụng thuốc cã tÝnh chän läc cao,
ph©n hủ nhanh



- Sd đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng độ,
liều lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>IV/ Cđng cè:</b></i>


<i><b>II/ ảnh hởng xấu của thuốc hố học bảo v thc vt n mụi trng</b></i>


<i>Hậu quả</i> <i>Nguyên nhân</i>


+ ễ nhim MT : t, nc


+ Ô nhiễm nông sản


+ nh hởng tới sức khoẻ ngời, gia súc,
gây ngộ độc hoặc 1 số bệnh hiểm nghèo


+ Sử dụng thuốc với liều lợng cao, phụ
nhiều lần làm cho thuốc theo nớc ma,
n-ớc tới ngấm xuống đất, nn-ớc --> gây ơ
nhiếm


+ Phun víi CM cao, thêi gian c¸ch li
ng¾n


+ Thuốc tồn lu trong đất, nớc đi vào ĐV
thuỷ sinh, vào nông sản, thực phẩm -->
vào con ngời


<i>*** Vẽ sơ đồ đờng truyền của thuốc vào mơi trờng và vào con ngời?</i>



<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ:</i>


<i>Nêu các BP đảm bảo an toàn lao động cho ngời đi phun thuốc hoá học BVTV?</i>
<i>Ngày 20/01/2007 Tiết 19</i>


<b>Bài 20: ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c th nào là chế phẩm sinh học bảo vệ TV


- Biết đợc cơ sở khoa học và quy trình SX chế phm VK, VR, nm tr sõu
2/ K nng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, phân tích so sánh...


3/ Giỏo dc t tởng: hình thành ý thức bảo vệ mơi trờng, vệ sinh đồng ruộng
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ ChuÈn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV. Chuẩn bị các phiếu học
tập


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n định tổ chức:</i>


<i>II Kiểm tra bài cũ: Nêu những ảnh hởng xấu của thuốc HH đến QT SV và MT?</i>
Phân tích u và nhợc điểm của việc sử dụng biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu
bệnh hại? Lấy ví dụ CM?


III/ D¹y bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

(?) ThÕ nµo lµ chÕ phÈm SH bảo vệ TV?
Có u điểm gì nổi bật?


(?) Vi khuẩn dùng để SX thuốc trừ sâu là
loại nào? Có đặc điểm gì/


(?) nêu đặc điểm hình thái và cơ chế gây
độc của Pr độc?


(?) bản chất của thuốc trừ sâu Bt là gì?
HS: là chất độc chiết từ bào tử của Vk
Baccillus thuringiensis, độc với sâu mà
không độc với ngời, MT


GV: NPV = nuclear polihedrrin Virus:
Vi rut kí sinh trên sâu


(?) nêu sự khác biệt về bản chất và
ph-ơng thức diệt trừ sâu hại giữa bt và
NPV?



HS: Bn cht: Bt l pr c của VK
NPV là vi rus


+ Phơng thức diệt trừ: Bt gõy c lm tờ
lit sõu, gõy cht


NPV: làm sâu bị nhiễm VR --> TB sâu
bị phá --> chết


(?) nêu sự khác nhau của 2 nhóm nấm
gây hại cho sâu?


<i>I/ Khái niệm chế phẩm SH bảo vệ TV:</i>
- ĐN: là sản phẩm diệt trừ sâu, bệnh h¹i
cã ngn gèc SV


- Đặc điểm: khơng độc hại cho ngời ,
MT


<i>II/ ChÕ phÈm vi khuÈn trõ s©u:</i>


- Đối tợng: VK có tinh thể Pr độc ở giai
đoạn bào tử


VD: vi khuẩn Baccillus thuringiensis
- ca tinh th Pr c:


+ HD: quả trám hoặc lËp ph¬ng



+ Cơ chế: sau khi sâu nuốt tinh thể Pr
độc , cơ thể bị tê liệt, sau 2 - 4 ngày sẽ
chết


- UD: s¶n xuÊt chÕ phÈm thuốc trừ sâu
Bt: trừ sâu róm, sâu tơ, sâu khoang
- Quy tr×nh SX: SGK


<i>III/ ChÕ phÈm vi rót trõ s©u:</i>


- Đối tợng: Sd vi rút nhân đa diện NPV
- Cơ chế: Khi sâu non ăn phải thức ăn có
VR, cơ thể sẽ mềm nhũn do các mô bị
tan rã. Màu sắc và độ căng của cơ thể bị
bin i


- ƯD: sản xuất thuốc trừ sâu NPV: trứâu
róm, sâu đo, sâu xanh...


- Quy trình SX: SGK


<i>IV/ ChÕ phÈm nÊm trõ s©u:</i>


Cã 2 nhãm nÊm g©y bƯnh cho sâu:
1. Nấm túi;


- Đối tợng diệt trừ; sâu bọ: chủ yếu là
rệp cây


- Đặc điểm: Sau khi sâu bị nhiễm nấm


cơ thể trơng lên, sau yếu dần và chết
2. Nấm phấn trắng:


- Đối tợng diệt trừ: rất rộng khoảng 200
loài sâu hại


- Đặc điểm: Khi bị nhiễm nấm, cơ thể
sâu sẽ cứng lại và trắng ra nh bị rắc bột,
sau vài ngày sẽ chết


3. ƯD: Từ nấm phấn trắng ng ta SX chế
phẩm nấm trừ sâu: Beauveria bassiana:
trừ sâu róm, sâu đục thân ngô, rầy nâu,
bọ cánh cứng hại khoai tây


4. Quy tr×nh SX: SGk
<i>IV/ Cđng cè;</i>


(?) nêu sự khác biệt về bản chất và phơng thức diệt trừ sâu hại giữa Bt và NPV?
Trả lời:+ Bản chất: Bt là pr độc của VK


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Phơng thức diệt trừ: Bt gây độc làm tê liệt sâu, gây chết


NPV: làm sâu bị nhiễm VR --> TB sâu bị phá -->
chết


<i>V/ Bài tập về nhà:</i>


Trả lời các c©u hái SGK



<b>Chơng 2: chăn ni - thuỷ sản đại cơng</b>
<b>Tiết 19: Quy luật sinh trởng, phát dục của vật ni</b>
<i><b>A / Mục đích , u cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit đợc khái niệm và vai trò của sự sinh trởng và phát dục
- Hiểu đợc nội dung cơ bản và ứng dụng của các quy luật ST - PD
- Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến ST - PD


2/ Kĩ năng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK


3/ Giỏo dc t tởng: biết vận dụng các QL Sinh trởng phát dục cũng nh các yếu tố
ảnh hởng để áp dụng vào thực tiễn chăn ni gia đình, địa phơng để thu NS cao
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ ChuÈn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bài cũ </i>


III/ Dạy bài mới:


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


GV: §a VD vỊ ST:


Trøng -> gµ con míi në -> gµ 56 ngµy
ti


3 g 30 gam 80 gam
(?) Nhận xét gì về KL cơ thể của gà qua
các gđ? Vậy thế nào là sự ST?


GV: Đa 3 ví dụ , trong đó đâu là PD?
VD1; G sau thụ tinh tạo hợp tử, hợp tử
p/c tạo các mơ...để hình thành nên cơ
quan của vật nuụi


VD2: tơng tự nh gà trên


VD3: Lỳc trng thnh: gà trống biết gáy,
gà mái đẻ trứng...


(?) LÊy VD kh¸c? Vậy thế nào là PD?


<i>I/ Khái niệm về sinh trởng - phát dục:</i>
<i>1/ Định nghĩa</i>


* Sinh trởng;
- Ví dụ:



- ĐN: ST là sự tăng về khối lợng và kích
thớc của vật nuôi


* Phát dục:
- Ví dụ:


- N: PD l quá trình biến đổi chất lợng
các cơ quan bộ phận trong cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

(?) 2 quá trình đó có quan hệ với nhau
ntn?


(?) xác định tiêu chớ?


(?) quy luật này có ý nghĩa ntn khi áp
dụng vào chăn nuôi?


Phỏt biu ND quy lut? Hiu bit về QL
này có YN gì trong chăn ni? VD:
VD: để xơng PT mạnh cần cung cấp
khoáng, để PT cơ cần Pr, PT mơ mỡ cần
gluxit


(?) Ph¸t biĨu ND quy lt? HiĨu biÕt vỊ
QL nµy cã YN gì trong chăn nuôi? VD:


GV: Cựng ch nuụi dng nhng lợn
LanDrat ln có NS cao hơn lợn ?Vỡ
sao?



(?) Theo em NS còn chịu sự chi phối của
những yếu tố nào nữa?


(?) vy mun VN ST - PD tốt cần tác
động vào các yếu tố nào?


<i>II/ Quy lt sinh trëng - ph¸t dơc:</i>
<i>1/ Quy lt sinh trởng - phát dục theo </i>
<i>giai đoạn:</i>


- Nội dung:


+ Trong quá trình PT mỗi cá thể đều
phải trải qua những gđ nhất định,
+ Mỗi gđ có những đặc điểm riêng đều
nhằm hoàn thiện dần về cấu tạo và chức
năng


- VD: Sù PT cđa c¸: SGK


- YN: Mỗi thời kì phải có chế độ thức
ăn, chăm sóc quản lí thích hợp để VN
phát triển tốt nhất


<i>2/ Quy luật sinh trởng - phát dụckhông </i>
<i>đồng đều;</i>


- Nội dung: Sự ST - PD của vật ni diễn
ra ko đồng đều: có lúc nhanh, có lúc


chậm


- VD: SGK


- ý nghĩa: Mỗi gđ có cáccơ quan bộ phận
PT mạnh cần cung cấp đủ và hợp lí khẩu
phần dinh dỡng


<i>3/ Quy luËt ST - PD theo chu kì:</i>


- Nội dung: trong quá trình PT của VN,
các HĐ sinh lí, các qúa trình TĐC của
cơ thể diễn ra có chu kì


- VD: Nhp tim, nhịp thở, chu kì TĐC
theo ngày - đêm. hoạt động sinh dục...
- YN: Hiểu QL này có thể điều khiển
quá trình sinh sản của VN , Giúp ta biết
cách ni dỡng chăm sóc phù hợp chu kì
sống của con vật để có hiệu suất cao
<i>III/ Các yếu tố ảnh hởng đến sự ST - </i>
<i>PD:</i>


NS = Gièng + yếu tố ngoại cảnh
( yÕu tè DT) ( Thức ăn, chăm sóc,
MT)


<i>IV/ Củng cố:</i>


Quan sỏt hỡnh 22.1, cho biết vai trò của ST - PD trong quá trình PT của VN?


Quan sát sơ đồ hình 22.3 cho biết để VN ST - PD tốt cần tác động vào các yếu tố
nào?


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 20: Chọn lọc giống vật nuôi</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c cỏc ch tiờu cơ bản để đánh giá chọn lọc giống VN
- Biết đợc 1 số phơng pháp CL giống VN phổ biến nc ta
2/ K nng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK


3/ Giáo dục t tởng: biết vận dụng các cách CL giống vật ni vào thực tiễn chăn
ni gia đình, a phng thu NS cao


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>



<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bi c</i>


Nêu khái niệm về sinh trởng - phát dục, mối quan hệ?


Nêu nội dung và ý nghÜa c¸c quy lt sinh trëng - ph¸t dơc ë VN? LÊy vÝ dơ lµm
râ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt động Nội dung
GV: CL giống VN là lựa chọn VN theo


những tiêu chí nhất định để giữ lại
những VN tốt, loại bỏ VN xấu


(?) tại sao NH lại là 1 chỉ tiêu để CL?
Lấy 1 vài VD về ngoại hỡnh cỏc ging
VN em bit?


HS: Lợn landrrat: lông trắng, tai to cụp
xuống, mình dài, chân cao. Lợn Móng
cái có mảng đen yên ngựa ở mông
(?) Câu hỏi lÖnh?


(?) Nêu PP để kiểm tra khả năng này?
HS: Ktra định kì bằng PP cân, đo các
chiều, từ đó thống kê đánh giá


(?) các chỉ tiêu đánh giá sức sản xuất
trứng? ( số lợng trứng, trọng lợng trứng /
1 chu kì, chất lợng trứng: độ dầy vỏ, chỉ


số lòng đỏ/ lòng trắng)


(?) tại sao hiệu quả chọn lọc khơng cao?
HS: Chỉ KT đợc HD bên ngồi( khiểu
hình) cha KT đợc kiểu gen nên chỉ có
HQ với tính trạng có hệ số DT cao( màu
lơng, chân, HD...) Cịn các TT có HSDT
thấp nh NS trứng, sản lợng sữa... Không
KT đợc, không xác định chắc chắn là thế
hệ sau sự Dt của giống ntn


(?) Mục đích của CL tổ tiên là gì?( đánh
giá con vật theo nguồn gốc, nhờ biết rõ
quá khứ lịch sử con vật có thể dựdốn
những đặc tính DT của nó


<i>I/ Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giỏ chn </i>
<i>lc ging vt nuụi:</i>


<i>1/ Ngoại hình, thể chất:</i>
a/ Ngoại hình:


- L hỡnh dỏng bờn ngoi ca con vt,
mang đặc điểm đặc trng của giống
b/ Thể chất: là chất lợng bên trong của
VN, hình thành do sự kết hợp của 2 yếu
tố DT và ngoại cảnh


<i>2/ Khả năng ST - PD: </i>



ỏnh gớa bng tc tăng khối lợng cơ
thể, mức tiêu tốn thức ăn, sự thành thục
<i>3/ Sức sản xuất:</i>


là mức độ sản xuất ra sản phẩm của
chúng nh: khả năng làm việc, khả năng
sinh sản, cho thịt, trứng, sữa...


<i>II/ Mét sè phơng pháp chọn lọc giống </i>
<i>VN</i>


<i>1/ Chọn lọc hàng loạt;</i>


- Phạm vi: áp dụng khi cần chọn lọc 1 số
lợng lớn nhiều VN 1 lúc hay trong TG
ngắn


- Các bíc:


+ Đặt ra tiêu chuẩn về chỉ tiêu chọn lọc
+ Chọn các cá thể đạt tiêu chuẩn


+ Nuôi dõng để lm ging


- Ưu: Đơn giản, nhanh, không tốn kém,
dễ thực hiện


- Nhợc : hiệu quả chọn lọc không cao,
<i>2/ Chọn lọc cá thể;</i>



- Phạm vi:Tiến hành ở các trung tâm
giống, chọn lọc theo KG của từng các
thĨ


- C¸c bíc:


+ Chọn lọc tổ tiên:
+ Chọn lọc bản thân:
+ Kiểm tra qua đời sau


- Ưu: đánh giá chính xác , chất lợng KT
cao, đáng tin cậy ( đánh giá đợc cả KH
và KG)


- Nhợc: Cần nhiều thời gian, ĐK cơ sở
vật chất tốt và có trình độ KHKT
cao( thờng tại các trung tâm, với chăn
ni gđ khó thực hiện),


<i>IV/ Cđng cè:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Mắt a. To, thẳng, cân đối


2. Chân b. Mợt,.màu đặc trng của phẩm giống
3. Lông c. Khép kín


4. Má d. Sáng, không có khuyết tật


Cõu 2: Ghộp ND 1,2,3,4 với nội dung a,b,c,d để chọn đợc lợn con giống tốt:
1. Lông a. Nở nang



2. Lng b. Dµi, réng


3. Vai c. Tha, bóng, mợt, đặc trng của giống
4. Chân d. Thẳng, chc, kho


<i>V/ Bài tập về nhà</i>


Lập bảng so sánh các biện pháp chọn lọc giống vật nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i> Tiết 22: Các phơng pháp nhân giống vật nuôi và thuỷ sản</i>
<i><b>A / Mục tieu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Biết đợc khái niệm và mục đích của nhân giống thuần chủng


- Biết đợc 1 số phơng pháp lai giống phổ biến trong chăn nuôi và thuỷ sản
2/ K nng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK


3/ Giỏo dc t tởng: biết vận dụng các phơng pháp lai để tạo ra các giống VN và
thuỷ sản có năng suất chất lợng tốt cho gia đình, địa phơng


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;



Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ</i>


Nêu và cho ví dụ các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc giống vật nuôi:
Nêu một số phơng pháp chn lc ging VN ph bin?


III/ Dạy bài mới:


Hot ng Nội dung


GV: đa ví dụ sau đó u cầu HS nhân
xét đặc điểm phép lai đó? ( về P, F1).
Vây thế nào là nhân giống TC? Em hiểu
chữ thuần chủng ntn? lấy VD khác?
(?) Đặc điểm của con lai? Vậy NGTC
nhằm mục đích gì?


(?) Muốn NGTC đạt kết quả tốt ngời
chăn nuôi phải làm gì?


HS: Phải chọn lọc giống tốt, tạo đk tốt
nhất cho con lai ST, PT đến trởng thành


(?) Tõ kh¸i niƯm h·y cho biÕt nh©n


gièng TC víi lai gièng có những điểm gì
khác nhau?Cho VD về lai giống ?( P, F1)
HS: Lợn ỉ x lợn ngoại --> lợn lai


GV giải thích u thế lai là gì?
GV: VD: ngựa x lừa --> Con la


(?) Đặc điểm của con la? ( sức SX tốt,
Không có khả năng SS)


Chú ý VD này thể hiện u thế lai nhng
không là lai giống vì đây là lai khác loài


<i>I/ Nhân giống thuần chđng:</i>
<i>1/ Kh¸i niƯm:</i>


Là PP cho ghép đơi giao phối giữa 2 cá
thể đực và cái cùng giống đó để có đợc
đời con mang hồn tồn các đặc tính di
truyền của giống đó


- VD: Lợn đực móng cái x Lợn cái MC
--> F1: lợn MC


Bò Hà Lan đực x bò Hà Lan cái --> Bò
HL


<i>2/ Mục ớch:</i>
- Tng s lng



- Duy trì, củng cố , nâng cao chất lợng
giống


<i>II/ Lai giống;</i>
<i>1/ Khái niệm:</i>


L PP cho ghép đôi giao phối giữa các
cá thể khác giống nhằm tạo ra con lai
mang những tính trạng DT mới tốt hơn
bố mẹ


<i>2/ Mục đích:</i>


- Sử dụng u thế lai làm tăng sức sống và
khả năng SX ở đời con nhằm thu đợc
hiệu quả cao trong chăn ni và thuỷ sản
- Làm thay đổi đặc tính DT của giống đã
có hoặc tạo ra giống mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

(?) So sánh hình 25.2 và 25.3?


(?) Lấy VD về lai KT trong thực tế chăn
nuôi mà em biÕt


(?) Mục đích của lai KT là gì?Vì sao
khơng dùng F1 để làm giống?


HS: Vì u thế lai cao nhất ở f1, sau đó
giảm dần ở các thế hệ sau vì tỉ lệ dị hợp
giảm, đồng hợp lặn tăng ( viết sơ đồ lai


chứng minh)


(?) Tại sao lai gây thành phải tiến hành
qua nhiều bớc? ( để con lai có sự ổn
định về mặt DT)


- Phơng pháp: cho lai giữa các cá thể
khác giống để tạo ra con lai có sức SX
cao hơn


- Tất cả con lai dùng để nuôi lấy Sp,
khụng dựng lm ging


- Phân loại:


+ Lai KT đơn giản: lai giữa 2 giống
Sơ đồ: hình 25.2


VD: Lợn ỉ x lợn ngoại --> lợn lai ( dùng
để ly tht)


+ Lai KT phức tạp: là lai từ 3 gièng trë
lªn


Sơ đồ: hình 25.3
VD: SGK hình 25.4


<i>b/ Lai gây thành ( lai tổ hợp)</i>


- Phng phỏp: lai 2 hay nhiều giống sau


đó chọnlọc các đời lai tốt nhất để nhân
lên tạo thành giống mới


- VD: SGK


<i>4/ KÕt qu¶ lai gièng:</i>


<i>- Lai kinh tế: Tạo ra con lai có u thế lai </i>
cao nhất ở F1, sau đó ni lấy SP, khơng
dùng làm giống


<i>- Lai gây thành: gây tạo giống mới có </i>
đặc điểm tốt của các giống khác nhau
<i>IV/ Củng cố: </i>


<i>So s¸nh nhân giống thuần chủng và lai giống?</i>
<i>a/ Giống:</i>


Đều phát triển số lợng, duy trì, củng cố nâng cao và tạo ra những cá thể con giống
có tính di truyền tèt


b/ Kh¸c:


<i><b>Nhân giống thuần chủng</b></i> <i><b>Lai giống</b></i>
<i><b>Khái niệm</b></i> Là PP cho ghép đôi giao phối


giữa 2 cá thể đực và cái cùng
<i>giống đó để có đợc đời con </i>
mang hồn tồn các đặc tính
di truyền của giống đó



Là PP cho ghép đôi giao phối
giữa các cá thể khác giống
nhằm tạo ra con lai mang
những tính trạng DT mới tốt
hơn bố mẹ


<i><b>Mục đích</b></i> - Tăng số lng


- Duy trì, củng cố , nâng cao
chất lợng gièng


Làm thay đổi tính DT của
giống, tạo ra giống mới
-Lai KT: Sử dụng u thế lai F1
-Lai gây thành;tạo ra ging
mi


<i><b>Phơng pháp</b></i> Nhân giống thuần chủng theo


dòng Lai kinh tế, lai gây thành


<i>* So sánh lai kinh tế và lai gây thành?</i>


- Ging nhau: L PP cho ghộp đôi giao phối giữa các cá thể khác giống nhằm tạo ra
con lai mang những tính trạng DT mới tốt hơn bố mẹ


- Khác nhau: về mục đích sử dụng F1


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Lai gây thành: tiến hành qua nhiều bớc, nhiều thế hệ để con lai có tính Dt ổn định


có thể làm con giống để nhân giống


<i>V/ Bài tập về nhà: </i>


Viết công thức lai tạo giống cá V1 ở nớc ta? Phân tích u điểm của giống cá này?


<i> Tit23: Sn xut ging trong chăn ni và thuỷ sản</i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Hiểu đợc cách tổ chức và đặc điểm của hệ thống nhângiống vật nuôi
- Hiểu đợc quy trình SX con giống trong chăn ni và thuỷ sản


2/ Kĩ năng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, lien hệ thực tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: Có thể vận dụng các quy trình SX giống vào thực tiễn chăn ni
tại gia ỡnh, a phng


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>


<i>II Kim tra bài cũ: So sánh, phân biệt các PP nhân giống vật nuôi đã học</i>
So sánh lai kinh tế và lai gây thành?


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>V: Khi ó cú cỏc con ging tt làm cách nào để số lợng đàn giống tăng lên </i>
nhanh và có chất lợng tốt đó là các khâu KT sản xuất con giống trong chăn nuôi gia
súc và thuỷ sản


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Thế nào là 1 đàn gia súc, gia cầm?
VD?


HS: Là các vật nuôi cùng loại hoặc khác
laọi đợc nuôi tại 1 nơi nào đó


(?) Ngời ta chia vật ni giống thành các
đàn ntn? Mục đích?


(?) So sánh gía trị phẩm chất giống, số
l-ợng của đàn hạt nhân với đàn nhân giống
và đàn thơng phẩm?


VD: Nớc ta phải nhập lợn ngoại thuần
chủng là đàn hạt nhân với giá rất cao vì


để tạo đợc đàn giống TC hạt nhân là rất


<i>I/ Hệ thống nhân giống vật nuôi:</i>
<i>1/ Tổ chức đàn giống trong hệ thống </i>
<i>nhân gióng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

khó khăn tốn kém và mất nhièu thời
gian. Sau khi nhập 1 cặp lợn hạt nhân về
nớc phải cho chúng sinh ra đàn con, đó
chính là đàn nhân giống


GV: các giống trên đã tạo thành 1 hệ
thống nhân giống hình tháp


(?) Nếu 3 đàn giống là TC thì năng suất
sắp xếp ntn?


(?) Nếu đàn nhân giống và đàn thơng
phẩm là con lai thì năng suất sắp xếp
ntn? Vì sao?


(?) tại sao khơng đợc đa con giống từ
đàn thơng phẩm lên đàn nhân giống và
đa con giống từ đàn nhân giống lên đàn
hạt nhân?


HS: Do chất lợng phẩm giống của đàn
hạt nhân > n NG > n TP


(?) Quá trình sing sản và PT của gia súc


diên ra theo quy trình nào?


HS: Phối giống -> Gia súc cái có chửa ->
Đẻ con non -> nuôi con non bú sữa ->
Cai sữa con non -> chuyển con non đi,
nuôi riêng t¸ch con mĐ


GV: Dựa vào đó ng ta đa ra quy trình SX
gia súc giống


(?) Có thể đảo lộn các bớc đó đợc
khơng?


(?) sự sinh sản của cá và gia súc khác
nhau ntn? (Cá đẻ trứng nhiều, thụ tinh
nh MT nc...)


<i>2/ Đặc điểm của hệ thống nhân giống </i>
<i>hình tháp:</i>


- H thng nhõn ging hỡnh tháp là mơ
hình tổ chức hệ thống nhân giống thuần
<i>chủng để tăng về số lợng đàn giống</i>
- Về chất lợng:


Đàn HN > đàn NG > đàn TP
- Về năng suất


Đàn TP > đàn NG > đàn HN
( do có u thế lai)



- Chỉ đợc đa con gióng từ đàn hạt nhân
xuống đàn nhân giống và từ đàn nhân
giống xuống đàn thơng phẩm mà không
đợc lm ngc li


<i>II/ Quy trình sản xuất con giống</i>


<i>1/ Quy trình sản xuất gia súc giống:</i>
4 bớc: SGK


<i>2/ Quy trình sản xuất cá giống:</i>
4bớc SGK


<i>IV/ Củng cố:</i>


<i>(?) So sánh các công đoạn SX cá giống và gia súc giống?</i>


Ging: 4 bớc, theo trình tự nghiêm ngặt khơng đợc đảo lộn. mục đích SX đợc nhiều
con giống tốt


Khác: + Bớc 2: gia súc; cho phối giống, nuôi gia súc mang thai. ở cá: cho cá đẻ ,
trứng PT trong MT nớc ( MT tự nhiên hoặc nhân tạo)


+ Bớc 3: gia súc: nuôi dỡng cả mẹ và con đều quan trọng , nhng ở cá chủ yêú
là chăm sóc cá bột, cá hơng, cá giống. Cịn cá mẹ đem đi ni ở ao khác và chăm
sóc theo quy trình khác


<i>V/ BTVN: Tr¶ lêi c©u hái trong SGK</i>



<i>Tiết 24: ứng dụng cơng nghệ tế bào trong cơng tác giống</i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Biết đợc khái niệm và cơ sở khoa học cả công nghệ cấy truyền phơi bị
- Nêu đợc trình tự các cơng đoạn của cơng nghệ cấy truyền phơi bị
2/ Kĩ nng:


Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX ( Cõu Dolly...)


3/ Giáo dục t tởng: HS say mê với các ứng dụng công nghệ hiện đại trong SX nơng
nghiệp để có ý thức hớng tới nghề nghip trong tng lai


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:</i>
<i>II Kim tra bài cũ </i>


1,Trình bày tổ chức đàn ging trong h thng nhõn giúng


Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp? So sánh các công đoạn SX cá giống
và gia súc giống?



<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>V:Hin nay KHKT đang PT mạnh và ứng dụng nhiều vào các nghành CN, trồng</i>
trọt. Một quy trình KT hiện đại đợc sửdụng trong chăn nuôi để phát nhanh số lợng
đàn gia súc và chất lợng con giống đó là CN cấy truyền phôi. Vậy CN này đợc tiến
hành ntn


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Kh¸i niƯm? VÝ dơ thùc tÕ mµ em
biÕt?


GV: Bằng PP này 1 con cái trong 1 năm
cho đơcj 7 -15 hợp tử truyền cho các con
cái khác nuôi thai và nuôi con sau khi đẻ
(?) Tại sao công nghệ cấy truyền phôi
đ-ợc coi là cơng nghệ tế bào? ( HS: Phơi
có gđ đầu là hợp tử, là 1 TB đặc biệt)
(?) Phơi bị khác TBSD ( trứng và tinh
trùng ) và khác TB sinh dỡng ntn?
HS: Khác TBSD vì phơi có bộ NST 2n
Khác TB sinh dỡng: phơi có thể coi là 1
cơ thể độc lập trong ggđ đầu tiên của
q trình PT, nó sinh ra nhiều loại TB
khác, nó có MT sống và chất dd phù
hợp. Cịn TBSD tồn tại trong các mơ của
cơ thể, đợc sinh ra từ các TB giống nó
THảO LUậN NHóM: quan sát hình
27.1:



(?) §Ĩ thùc hiƯn cÊy trun phôi cần
những đk gì?


HS:+ Cú bũ cho phụi v bị nhận phơi,
( Đk: chúng phải có hiện tợng động dục
cùng pha, khoẻ mạnh, SS bình thờng)
+ Phơi của bò cho phải đợc thụ tinh ( tự
nhiên hoặc nhân tạo) và phải đợc ni


<i>d-I/ Kh¸i niƯm:</i>


Là q trình đa phơi đợc tạo ra từ cơ thể
bị mẹ này ( bị cho phơi) vào cơ thể bị
mẹ khác ( bị nhận phơi), phơi vẫn sống
và PT tốt tạo thành cá thể mới và đợc
sinh ra bình thờng


<i>II/ C¬ së khoa häc</i>


- Phơi có thể coi là 1 cơ thể độc lập ở gđ
đầu của q trình PT


- Nếu chuyển phơi vào cơ thể khác có
trạng thái sinh lí sinh dục phù hợp với
trạng thái của cá thể cho phơi thì nó vẫn
sống và PT bình thờng ( sự phù hợp đó
gọi là sự đồng pha )


- Sư dơng các chế phẩm SH chứa



hoocmon có thể điều khiển sinh sản của
VN theo ý muốn


<i>III/ Quy trình công nghệ cấy truyền phôi</i>
<i>bò</i>


Yêu cầu HS vẽ hình 27.1: quy trình cấy
truyền phôi vào vở


* Nhận xét:


- ĐK cấy trun ph«i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ỡng tốt( hiện nay có ngân hàng phơi...)
+ Phải có trình độ chun mơn, phơng
tiện kĩ thuật để lấy phôi, nuôi và cấy
phôi thnh cụng


(?) Bò cho phôi có nhiệm vụ gì? Bò nhận
phôi có yêu cầu gì?


HS: Bò cho phôi cho nhiều Phôi có chất
lợng DT tốt, bò nhận phôi phải có khả
năng SS tốt, sức khoẻ tốt


(?) Mc ớch của việc gây động dục
hàng loạt là gì?( tạo trạng thái sinh lí SD
phù hợp giữa bị cho với bị nhận thì
phơi mới có thể PT trong tử cung của bị


nhận phơi đợc)


(?) Làm thế nào để bò cho nà nhận động
dục đồng loạt? ( dùng hoocmon nh
huyết thanh ngựa chửa)


(?) cấy truyền phơi bị nhằm mục đích
gì?


Phát triển nhanh số lợng và chất lợng
đàn giống


VD: bò 1 năm đẻ 1 lứa, nhng nếu sd cấy
truyền phôi sẽ tạo ra nhiều bê con


hiện tợng động dục cùng pha, khoẻ
mạnh, SS bình thờng


+ Phơi của bị cho phải đợc thụ tinh ( tự
nhiên hoặc nhân tạo) và phải đợc nuôi
d-ỡng tốt( hiện nay có ngân hàng phơi...)
+ Phải có trình độ chuyên môn, phơng
tiện kĩ thuật để lấy phôi, nuôi và cấy
phơi thành cơng


- Lợi ích:Đây là thành tựu tiến bộ của
KHSX giống hiện đại, giúp tăng nhanh
số lợng và đảm bảo tốt chất lợng của
những VN q hiếm



<i>IV/ Cđng cè;</i>


<i>ThÕ nµo lµ cÊy trun phôi bò? Lợi ích?</i>


L a P t bũ cho phụi vào tử cung của bị nhận phơi để phơi PT ở đó, mục đích là
PT nhanh số lợng chất lợng đàn giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i> Tiết 25: Nhu cầu dinh dỡng của vật ni</i>
<i><b>A / Mục đích , u cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c các loại nhu cầu về dinh dỡng của vật nuôi


- Biết và phân biệt đợc tiêu chuẩn khẩu phần ăn của VN, nguyên tắc khi phối hợp
khẩu phần ăn


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hÖ thùc tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để xác định tiêu chuẩn và
phối hợp khẩu phần ăn cho VN trong g


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bi c </i>


Thế nào là cấy truyền phôi bò? Lợi ích? Quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò?
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


(?) Theo em vì sao phải quan tâm tìm hiểu nhu cầu dd của VN ( tầm quan trọng của
thức ăn với ST của VN)?


(?) Nhu cầu từng chất dd có giống nhau với các loại VN không?


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Thế nào là nhu cầu dd của VN? Phụ
thuộc vào những yếu tố gì?Phân biệt nhu
cầu duy trì và nhu cầu SX?


(?) Xỏc inh nhu cầu dd cho : VN lấy
thịt, sức kéo, mang thai. đẻ trứng, đực
giống?


- VN lÊy thÞt; ( lợn): thức ăn giàu NL nh
các laọi hạt ngũ cốc giàu gluxit, các loại
cám gạo, bột sắn, không cho ăn các loại
nhiều mỡ nh ngô, khô dầu sẽ làm mỡ
nhÃo, chất lợng thịt kem


- VN lấy sức kéo; rơm rạ, cỏ, cây ngô,
bà mía, thờng nấu cháo hoặc cám cho ăn
trớc khi đi cày bừa



- Gia súc mang thai, đẻ trứng: chú ý Pro
- Đực giống: đạm ( bột cá, đỗ tơng
rang), bột ( cám, bột ngô, bột sắn) cân
đối vitamin ( rau xanh)


(?) Làm thế nào để xác định đợc tiêu
chuẩn n ca VN?


(?) Năng lợng là gì? Đơn vị? Vai trò của
NL với VN? Laọi thức ăn nào cung cÊp
chđ u NL cho VN?


<i>I/ Nhu cÇu dd cđa vËt nu«i:</i>


<i>* ĐN: là lợng thức ăn VN phải thu nhận </i>
vào hàng ngày để duy trì sự sống và to
ra sn phm


<i>a/ Nhu cầu duy trì: SGK</i>
<i>b/ Nhu cầu sản xuất SGK</i>


Kt lun: Mi loi VN cú nhu cầu dd
khác nhau về lợng và chất. Tuỳ theo đặc
điểm của từng loại VN mà có chế độ
ni dỡng chăm sóc khác nhau


<i>II/ Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:</i>
<i>1/ Khái niệm: là những quy định về </i>
mức ăn cần cung cấp cho 1 VN trong 1


ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dd của nó
<i>2/ Các chỉ số dinh dỡng biểu thị tiêu </i>
<i>chuẩn n:</i>


<i>a/ năng lợng:</i>


- Vai trũ duy trỡ mi H sng cho VN,
đợc tính bằng Calo hoặc jun


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

(?) VD: tỉ lệ tiêu hoá Pr đỗ tơng là 85%
nghĩa là gì? ( cứ ăn 1000 g đỗ tơng thì
VN tiêu hố đợc 850 g Pr đỗ tơng)
(?) Thế nào là khống đa lợng? Vi lợng?
Vai trị?


(?)Vitamin có nhiều trong loại thức ăn
nào? ( rau xanh, cỏ xanh, các loại hoa
quả, tắm nắng )


(?) Vi có giá trị cung cấp năng lợng
không? vậy vai trò của nó là gì?


(?) Phõn bit tiờu chun vi khẩu phần?
HS: tiêu chuẩn là quy định mức ăn thể
hiện bằng các chỉ số dd có trong khẩu
phần căn cứ vào nhu cầu dd của VN.
Khẩu phần là lợng các loại thức ăn cung
cấp hàng ngày đáp ứng nhu cầu dd.
Trong chăn nuôi xđ đợc nhu cầu dd sẽ
xác định đợc tiêu chuẩn từ đó lập khẩu


phần ăn phù hợp


(?)Tại sao nguyên tắc lập KP lại phải
đảm bảo tính khoa học và tính kinh tế?
HS: Đảm bảo tính KH mới đáp ứng đợc
nhu cầu dd cả về chất lợng và số lợng
TA.. Đảm bảo tính KT mới hạ giá
thnh ,CN cú hiu qu


<i>- Vai trò: tổng hợp các hoạt chất SH </i>
( EZ, hoocmôn), xây dựng nên TB và
các mô


- Nhu cu c tớnh theo tỉ lệ % Pr thô
( là tỉ lệ % Pr trong thức ăn) hay số gam
Pr tiêu hoá trờn 1 kg thc n


<i>c/ Khoáng:</i>


- Khoáng đa lợng: Ca, P, Mg, Na, Cl...
tÝnh b»ng g / con / ngày


- Khoáng vi lợng: :Fe, Cu, Co, Mn, Zn...
tính bằng mg / con /ngày


<i>d/ Vitamin:</i>


- Vai trò: điều hoà các quá trình TĐC
trong cơ thể



- Nhu cầu tính bằng UI, mg, hoặc
microgam/ kg thức ăn


<i>III/ Khẩu phần ăn của vật nuôi:</i>
<i>1/ Khái niệm:</i>


L tiờu chun ó c c thể hoá bằng
các loại thức ăn xác định vi khi lng
hoc t l nht nh


<i>2/ Nguyên tắc phối hợp khẩu phần;</i>
Đảm bảo tính khoa học và tính kinh tÕ
SGK


<i>IV/ Củng cố (?)Tại sao nguyên tắc lập KP lại phải đảm bảo tính khoa học và tính </i>
KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i> Tiết 25: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi</i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c c im 1 số loại thức ăn thờng dùng trong chăn nuôi


- Biết đợc quy trình S thức ăn hỗn hợp cho VN và hiểu đợc vai trò của thức ăn hỗn
hợp trong vic phỏt trin chn nuụi


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX



3/ Giáo dục t tởng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào q trình chăn ni gia
súc gia cầm ở gđ và địa phơng


<i><b>B/ Chn bÞ cđa thầy và trò:</b></i>


1/ Chun b ca thy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
Chuẩn bị 1 số sơ đồ câm ( hỡnh 29.1 v 29.4)


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Trình bày nhu cầu dd của vật ni? Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
Tại sao nguyên tắc lập KP lại phải đảm bảo tính khoa học và tính KT
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Thức ăn và nuôi dỡng là những nhân tố ảnh hởng lớn đến VN. Dựa trên hiểu</i>
biết đặc điểm SH và nhu cầu dd của VN ngời ta xác định đợc tiêu chuẩn khẩu phần
ăn cho từng loại VN. Trên cơ sở đó nhà CN tổ chức SX các loại thức ăn khác nhau
đê cung cấp cho từng loại VN cụ thể. Vậy có những loại thức ăn nào, quy trình SX
ntn?


<b>Hoạt động</b> <b>Ni dung</b>


(?) Tại sao cần phải phân loại thức ăn
thµnh tõng nhãm?



(?) Cho ví dụ về mỗi loặi thức ăn thòng
đợc dùng ở địa phơng em. Loại thức ăn
đó thờng đợc dùng cho VN nào?


HS: TA tinh: dùng trog CN lợn, gia cầm
TA xanh: trâu bò, bổ sung chất xơ và
vitamin cho gia cầm và lợn. TA thô chủ


<i>I/ Một số loại thức ăn chăn nuôi:</i>


<i>1/ Một số loại thức ăn thờng dùng trong </i>
<i>chăn nuôi</i>


- Thức ăn tinh:


+ Thức ăn giàu NL
+ Thức ăn giàu Pr
- Thức ăn xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

yu dựng cho trõu bũ những lúc khan
hiếm TA xanh. TA hỗn hợp dùng cho
hầu hết các loại VN để có chất lợng tốt
đặc biệt dùng cho xuất khẩu


(?) Cho vÝ dô TA tinh?


HS: hạt ngũ cốc; ngơ, lạc, thóc gạo, đậu


+ Hạt cây đậu giàu Pr ( pr rất dễ hoà tan


trong nớc), nhiều aa không thay thế
( nh lizin) nên dễ tiêu hoá và hấp thụ
+ hạt hoà thảo giàu tinh bột, Vi nhóm B,
E, giµu P vµ K nhng nghÌo Ca


(?) Cho vÝ dơ TA xanh?


HS: Cá trång, bÌo d©u, bÌo tÊm, rau
muống, lá su hào, bắp cải, dây lang, cây
lạc...Chất khô trong TA xanh có giá trị
dd co, lợngửP cao, chứa hầu hết các aa
không thay thế , giàu Vi, khoáng đa lợng
vi lợng


(?) Đặc điểm của TA thô?


HS: TA thô có tỉ lệ xơ cao( chủ yếu là
xenlulo, lignin) nên tỉ lệ tiêu hoá thấp


(?) Đặc điểm của TA HH? từ đó cho biết
vai trò của loại TA này?


HS: đặc điểm: Ta chế biến sẵn, có đầy
đủ các chất dd, nguyên liệu SX bao gồm
các SP phụ công nghiệp chế biến và
nơng nghiệp. Có nhiều thành phần , theo
các cơng thức phối hợp khác nhau. SX
theo quy trình CN nên đảm bảo VS, vận
chuyển dễ, bảo quản đơclâu



(?) Phân biệt TA hỗn hợp đậm đặc và TA
hỗn hợp hoàn chỉnh?


HS: TAHH hồn chỉnh có đầy đủ các TP
dd nh Pr, Li, Gluxit, khoáng, Vi. khi cho
ăn ko phải cho ăn thêm các loại TA
khác. Còn TAHH đậm đặc chỉ có Pr,
khống và Vi nhng tỉ lệ % cao ở mức
đậm đặc dùng đê bổ sung vào các loại
TA khác với số lợng nhỏ vừa


- Thức ăn thô
+ Cỏ khô


+ Rơm rạ, bà mía
- Thức ăn hỗn hợp


+ TA hn hp hon chỉnh
+ TA hỗn hợp đậm đặc


<i>2/ Đặc điểm 1 số loại thức ăn của vật </i>
<i>nuôi:</i>


<i>a/ Thức ăn tinh:</i>


- Sử dụng trong khẩu phần ăn của lợn và
gia cầm


- Có hàm lợng chất dd cao
- Phải bảo quản cẩn thận


<i>b/ Thức ăn xanh:</i>


- Sử dụng trong khẩu phần ăn của ĐV
ăn cỏ


- Rau xanh, cỏ tơi: chứa các chất dd dễ
tiêu hoá, vitamin E và A, C, chứa nhiều
chất khoáng


- TA ủ xanh: là loại TA dự trữ , giàu chất
dd, mùi vị thơm ngon


<i>c/ Thức ăn thô:</i>


- l loi TA dự trữ cho trâu bị về mùa
đơng


- Để nâng cao tỉ lệ tiêu hoá rơm rạ cần
đợc chế biến bằng PP kiểm hoá hoặc ủ
với ure


<i>d/ Thức ăn hỗn hợp;</i>


l loi TA dc ch bin phi hợp từ
nhiều loại nguyên liệu theo những công
thức đã đợc tính tốn nhằm đáp ứng nhu
cầu của VN theo từng gđ PT và mục
đích SX


<i>II/ S¶n xuất thức ăn hỗn hợp cho vật </i>


<i>nuôi:</i>


<i>1/ Vai trò của thức ăn hỗn hợp:</i>


- tăng hiệu quả sử dụng giảm chi phí TA
đem lại hiệu quả KT cao trong CN


- Tiết kiệm đợc nhân cơng, chi phí chế
biến bảo quản, hạn chế dịch bệnh cho
VN, đáp ứng đợc yêu cầu Cn để xuất
khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: TAHH dạng bột quy trình SX gồm
4 bớc, dạng viên gồm 5 bớc


<i>3/ Quy trình công ngệ SX thức ăn hỗn </i>
<i>hợp:</i>


- SX thành dạng bột hoặc viªn


- SX tại các nhà máy quy mơ lớn, dây
chuyền cơng nghệ bằng máy móc hiện
đậi đảm bảo VS, chất lợng, hạ giá thành
phục vụ tốt cho CN lớn kiểu trang trại
- quy trình SX: 5 bớc SGK


<i>IV/ Củng cố; Cho ví dụ về mỗi loặi thức ăn thòng đợc dùng ở địa phơng em. Loại </i>
thức ăn đó thờng đợc dùng cho VN nào?


(?) Phân biệt TA hỗn hợp đậm đặc và TA hỗn hợp hoàn chỉnh?


<i>V/ bài tập về nhà: SGK</i>


<i>Tiết 28: Sản xuất thức ăn ni thuỷ sản</i>
<i><b>A / Mục đích , u cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Biết đợc 1 số loại thức ăn tự nhiên và nhân tạo của cá


- Hiểu đợc cơ sở khoa học của các biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự
nhiên cũng nh làm tăng ngun thc n nhõn to cho cỏ


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào q trình chăn ni
thuỷ sản ở gđ và địa phng


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chun b ca thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
Chuẩn bị 1 số s cõm


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

(?) Cho ví dụ và nêu đặc điểm về mỗi loặi thức ăn thờng đợc dùng ở địa phơng em.
Loại thức ăn đó thờng đợc dùng cho VN no?


Nêu quy trình công nghệ SX thức ăn hỗn hợp
III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


<b>(?) Quan sỏt s đồ hình 31.1 và kể tên </b>
các loại thức ăn tự nhiên của cá? Nêu
đặc điểm và lấy VD minh hoạ cho 1 loại
thức ăn?


HS: TV phï du: là những TV sống trôi
nổi trong nớc: tảo( tảo lục, vàng,


lam...).ĐV phù du: ĐV nhỏ sống trôi nổi
trên mặt nớc nh luân trùng, chân kiếm,
chân chèo. Là TA giàu Vi và dd cho cá
nhất là gđ cá bột, cá hơng


v ỏy: sng ỏy ao h: trai, ốc, ấu
trùng các loại cơn trùng, giun ít tơ, ..Là
TA của cá chép, trôi. rô phi, trắm đen.
TV bậc cao: rong rêu, bèo, cỏ...Chất vẩn:
các mùn bã hữu cơ, SP của quá trình
phân huỷ xác ĐV, TV


Mùn đáy: các chất hữu cơ trong đất do
xác ĐV TV phân huỷ nhng cha thành


mảnh nhỏ


<b>(?) Vậy các loại TA tự nhiên của cá có </b>
quan hệ với nhau không?Lấy VD CM?
<b>(?) Các yếu tổ ảnh hởng trực tiếp hoặc </b>
gián tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên?
(yếu tố trực tiếp: t0<sub>, ás, các chất khí, pH</sub>
Các ytố gián tiếp: SV trong nớc và con
ngời


<b>(?) cá có ăn đợc phân đạm, lân khơng? </b>
Bón phân có tác dụng gì? ( cá khơng ăn
trực tiếp phân vô cơ, 1 số cá ăn đợc phân
hữu cơ)


GV: tảo là nguồn TA tự nhiên quan trọng
nhất vì có giá trị dd cao, là TA của nhiều
loài cá, là TA của ĐV phù du, ĐV đáy
<b>(?) tại sao quản lí và bảo vệ vực nớc tốt </b>
lại PT nguồn TA tự nhiên?


<b>(?) Thế nào là TA nhân tạo?Kể tên 1 vài </b>
loại TA nhân tạo thờng dùng nuụi cỏ
a phng em? Vai trũ?


HS: Là loại TA do con ngời cung cấp bổ
sung thêm và MT nớc cho cá ăn. Ví dụ


<i>I/ Bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự </i>
<i>nhiên:</i>



<i>1/ Cơ sở bảo vệ và phát triển nguồn </i>
<i>thức ăn tự nhiên:</i>


Cỏc loại thức ăn tự nhiên của cá có quan
hệ mật thiết với nhau, tác động đến sự
tồn tại và phát triển của nhau


VD:


Toàn bộ nguồn TA tự nhiên trong vực
n-ớc nh mùn bã hữu cơ, VK, SV phù du,
ĐV, TV đợc cá và các vật nuôi thuỷ sản
dùng làm TA:


VK-> tảo -> ĐV phù du -> ĐV đáy ->


Toàn bộ SP chết của Đv, TV lại đợc ácc
VSV phân huỷ biến đổi thành các HC
hữu cơ hoà tan trong nớc và muối vô cơ
<i>2/ Những biện pháp phát triển và bảo vệ</i>
<i>nguồn TA tự nhiên:</i>


Sơ đồ biện pháp PT và bảo vẹ nguồn TA
tự nhiên cho cá: SGK


- Bãn ph©n ( hữu cơ, vô cơ)
Tác dụng:



+ Tăng cờng chất vẩn và mùn bà hữu cơ,
tăng hàm lợng mối vô cơ


+ Cung cÊp chÊt dd cho TV thuû sinh
( nhÊt là tảo)


- Quản lí và bảo vệ vực nớc


Tỏc dng: cân bằng hơp lí các yếu tố lí
học( t0<sub>, tốc độ dịng chảy, độ trong của </sub>
nớc), hố học( chất khí hồ tan, pH), SH
<i>II/ Sản xuất thức ăn nhân tạo ni thuỷ </i>
<i>sản</i>


<i>1/ vai trị của thức ăn nhân tạo:</i>
- Cung cấp hiều chất dd cho cá, bổ
sungvà cùng với TA tự nhiên làm tăng
khả năng đồng hoá TA của cá --> tăng
năng suất, sản lợng cá, rút ngắn thời
gian nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nh cám, bÃ, bột, củ, lá , quả , giun...tôm
tép, cá nhỏ, ốc,


<b>(?) khi sử dụng TA nhân tạo cho cá cần </b>
chú ý những điều gì?


HS: xỏc nh đúng số lợng chất lợng Ta
tránh lãng phí, xác định thời gian cá ăn
nhiều TA nhất, địa điểm cho ăn ( cố


định)


(?) Làm thế nào dể SX đợc nhiều TA
nhân tạo nuôi thuỷ sản? ( tận dụng đất,
kênh mơng, phế phụ phẩm chăn ni, lị
mổ, các ngành chế biến LT -Tp, TA
thừa , gây ni những lồi SV làm TA
cho cá nh giun, ấu trùng muỗi...


<b>(?) bíc nµo quan träng nhÊt?</b>


HS: bớc 1, 2: đảm bảo chất lợng tốt nhất
cho TA


Bíc 3,4,5 chủ yếu bảo quản vận chuyển
thuận lợi


- TA th« ( SGK)
- TA hỗn hợp


<i>3/ SX thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản:</i>
Quy trình: SGK


<i>IV/ Củng cố;</i>


<i>Kể tên các chuỗi thức ăn trong ao hồ ( dựa vào hình 31.1)</i>


HS: Chuỗi thức ăn cã 1 bËc dd: TV phï du --> c¸ mÌ trắng, trắm cỏ, rô phi, tra
TV bậc cao --> cá trắm cỏ



Chất vẩn --> cá trôi


Chuỗi thức ăn có 2 bậc dd: Mùn bã hữu cơ--> ĐV đáy --> cá chép, cá diếc
TV phù du --> Đv phù du --> cá chép, cá diếc, cá
trôi


Chuỗi thức ăn có nhiều bậc dd


TV phï du --> §v phù du--> cá bé --> cá qủ , cá măng


<i>Nhn xét; Qua mỗi bậc dd thì vật chất biến đổi từ dạng này sang dạng khác, không </i>
mất đi nhng năng lợng giảm dần, vì vậy trong CN cá nói riêng và CN thuỷ sản nói
chung lồi cá nào có chuỗi TA ngắn sẽ có ý nghĩa kinh tế cao, thờng dùng làm đối
tợng nuôi nhiều ( cá trụi, mố trng...)


<i>(?) So sánh quy trình SX thức ăn hỗn hợp nuoi thuỷ sản với quy trình SX thức ăn </i>
<i>hỗn hợp cho vật nuôi trang 86?</i>


Tr lời: Giống:5 bớc, đều có 2 khâu là lựa chọn nguyên liệu, xay nghiền phối trộn
( đảm bảo chất lợng). bớc 3 đến 5 là để bảo quản


Khác: do TA ni thuỷ sản cho vào MT nớc nên có cơng đoạn hồ hố nhằm làm
cho các viên TA có độ bền chắc hơn TA cho VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Tiết 29: ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn ni </b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:



- Hiểu đợc cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi inh trong chế biến và
sản xuất thức ăn chăn nuôi


- Biết đợc nguyên lí của việc chế biến thức ăn chăn ni bằng cơng nghệ VSV
- Biết mơ tae đợc quy trình SX thức ăn giàu Pr và vitamin từ VSV


2/ KÜ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hÖ thùc tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào q trình chăn ni
thuỷ sản ở gđ và địa phơng nh chế biến bột sắn nghèo Pr thành bột sắn giàu Pr, ủ
men thức ăn tinh....


<i><b>B/ ChuÈn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chun b ca thy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
Chuẩn bị 1 số sơ đồ cõm


Thông tin bổ sung: sinh khối là KL vật chất hu cơ do 1 cơ thể hay 1 quần thể VSV
sản sinh ra


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Nêu đặc điểm của thức ăn ủ xanh
III/ Dạy bài mới:



<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>(?) Nêu cơ sở khoa học của việc ƯD </b>
công nghệ vi sinh trong SX thức ăn?
(?) tại sao dùng nấm men hay VK có ích
để ủ lên men lại có thể bảo quản thức ăn
và nâng cao chất lợng thức ăn?


HS: Trong MT nhiều tinh bột NM sẽ PT
và sinh sản nhanh làm tăng số lợng TB
nấm men--> tăng sinh khối NM. Mà
trong NM giàu Pr, Vi, en có hoạt tính
SH cao. Vậy dùng thức ăn loại này
ngoài chất dd trong thức ăn cộng thêm
chất dd do VSV tạo ra và Pr của VSV. .
Bảo quản tốt hơn vì trong quá trình lên
men VSV làm thay đổi pH do đó các
VK có hại, VK thối khơng Pt đợc
<b>(?) Những điều kiện nào để VSV ủ lên </b>
men thức ăn PT thuận lợi?


HS: t0<sub>, độ ẩm, yếm khí, chất dd đủ</sub>
<b>(?) Vì sao khi lên men thì giá tr dd li </b>
cao hn?


HS: dd trong thức ăn + dd do VSV tạo ra
<b>(?) Giải thích tại sao Pr trong bột sắn từ</b>


<i>I/ Cơ sở khoa học:</i>



- UD công nghệ vi sinh để SX thức ăn
chăn nuôi là lợi dụng HĐ sống của các
VSV để chế biến làm giàu thêm chất dd
trong các loại thức ăn đã có hoặc SX ra
các loại thức ăn mới cho vật ni


- VD: + đ lªn men thøc ăn nhờ VSV nh
nấm men, VK...


- tác dụng:


+ Bảo quản thức ăn tốt hơn


+ B sung lm tng hàm lợng Pr trong
thức ăn, tăng giá trị dd của thức ăn
<i>II/ ứng dụng công nghệ vi sinh để chế </i>
<i>biến thức ăn chăn ni:</i>


<i>1/ Ngun lí; Cấy các chủng nấm men </i>
hay VK có ích vào thức ăn và tạo đk
thuận lợi để chúng PT, sản phẩm thu đợc
là thức ăn có giá trị dd cao hn.


- ví dụ: chế biến bột sắn nghèo Pr thành
bột sắn giàu Pr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

1,7% lại lêntới 35%?( pr tăng lên là Pr
do nấm tạo ra)


<b>(?) Cho ví dụ về PP này mà em biết?</b>


HS: ủ men rợ với cám, bột ngô, thức ăn
hôn xhợp đẻ chế biến thành thức ăn giàu
Pr VSV mà không phải tốn năng lợng
nấu chín thức ăn


<i><b>(?) Ph©n tÝch các bớc trong quy trình SX</b></i>
thức ăn từ VSV?


<b>(?) Cho biết nguyên liệu, đk SX, sản </b>
phẩm và lợi ích của quy trình?


+ Kết quả: hàm lợng Pr trong bột sắn
đ-ợc nâng lên từ 1,7% lên 35%.


<i>II/ ng dụng công nghệ vi sinh để sản </i>
<i>xuất thức ăn chăn nuôi:</i>


- Nguyên liệu: dầu mỏ, paraphin, phế
liệu nhà máyđờng...


- ĐK sản xuất: t0<sub>, khơng kí,độ ẩm... để </sub>
VSV phát triển thuận lợi trên nguồn
nguyên liệu, các chủng VSV đặc thù với
từng loại nguyên liệu


- S¶n phÈm: thức ăn giàu Pr và vitamin
- Lợi ích: tạo nguồn thức ăn giàu Pr từ
các nguyên liệu nghèo chất dd và rẻ tiền
<i>IV/ Củng cố:</i>



1/ Trình bày cơ së khoa häc vµ nghÜa cđa viƯc øng dơng công nghệ vi sinh trong
sản xuất thức ăn chăn nu«i?


2/ Trình bày q trình ủ men rợu với các loại thức ăn giàu tinh bột?
- Giã nhỏ bánh men rợ, trộn đều với thức ăn


- Vẩy nớc vào cho bột đủ ẩm


- Cho vào vại, thúng đậy kín để nơi ấm, kín gió


- đ cho lªn men rợu sau 20 -24 h kiểm tra thấy thức ăn có mùi thơm, ấm lên
- Lấy thức ăn hoà với nớc cho lợn ăn sống


Ln 2 dựng 30% thc ăn đã ủ trộn với thức ăn mới rồi ủ tiếp, Sau 1 tuần thay men
mới.


<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i> Tiết 30: Tạo môi trờng sống cho vật nuôi và thuỷ sản</i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c 1 số yêu cầu kĩ thuụat của chuồng trại khii xây dựng
- Biết đợc tầm quảntọng và phơng pháp xử ls cht thi chng ễNMT


- Biết dợc tiêu chuẩn kĩ thuật của ao nuôi cá và quy trình chuẩn bị ao nuôi cá
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX



3/ Giỏo dục t tởng: Xây dựng thức biết bảo vệ MT sống tốt cho VN và thuỷ sản
cũng nh của con ngời để có cuộc sng an ton bn vng


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu cã liªn quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>
<i>I/ ổn định tổ chc:</i>
<i>II Kim tra bi c </i>


Câu hỏi: nêu cơ sở KH của việc bảo vệ và PT thức ăn tự nhiên cho cá? Kể tên 1 ố
chuỗi thức ăn thờng dùng trong chăn nuôi?


III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Nội dung</b>


(?) Giải thích cơ sở KH của các yêu cầu
đó?


VD: hớng chuồng: mặt quay hớng đơng
nam, lng quay hớng tây bắc ( tránh nắng
và gió bắc)


- nền dốc để chất thải và nớc khơng ứ
đọng



(?) c©u hái lƯnh SGK


(?) Trong CN hộ gđ thờng xử lí chấtthải
ntn?( ủ, bón ruộng). Nhng trong CN quy
mơ cơng nghiệp thì làm nh thế có đợc
khơng? Thờng áp dụng phơng pháp gì?
(?) Quan sát và mơ tả lại h thng


<i>I/ Xây dựng chuồng trại chăn nuôi:</i>
<i>1/ 1 số yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại </i>
<i>chăn nuôi:</i>


<i>- Địa điểm XD</i>
- Hớng chuồng
- Nền chuồng
- Kiến trúc XD


2/ Xử lí chất thải chống ÔNMT:
<i>a/ Tầm quan trọng</i>


<i>b/ Phơng pháp:</i>


áp dụng công nghệ Bioga: là PP dùn bể
lên men yÕm khi VSV sinh khÝ ga
( mªtan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Bioga? Giải thíh cơ sở KH và cho biết
lợi ích?


(?) Trong 3 tiêu chuẩn thì tiêu chuẩn nào


là quan trọng nhất, vì sao?


(?) nêu và giải thích cách làm trong các
bớc XD ao?


<i>c/ lợi ích</i>


- Giảm ÔNMT


- Tạo nguồn nhiên liệu cho nhu cầu SH
- tăng hiệu quả phânbón


<i>II/ Chuẩn bị ao nuôi cá</i>
<i>1/ Tiêu chuẩn ao nu«i:</i>
- DiƯn tÝch


- Độ sâu và chất đáy
- Nguồn nớc và chất nớc
<i>2/ Xây dựng ao nuôi cá:</i>
- Tu bổ ao


- Diệt tạp, khử chua
- Bón phân gây màu nớc
- Tháo nớc vào ao


- Kiểm tra nớc và thả cá


<i>IV/ Cđng cè:</i>


Cho biết mục đích của việc cải tạo ao nuụi cỏ?



Nêu 1 số yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi?
<i>V/ Bài tập về nhà:</i>


<i> Trả lời các câu hỏi SGK</i>


<i> Tiết 31: Điều kiện phát sinh , phát triển bệnh ở vật ni</i>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Bit c cỏc loi mm bnh thờng có ở VN và các đk phát sinh các loại bệnh đó
- Biết đợc mối liên quan giữa các k phỏt sinh PT bnh VN


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh tổ chức:Lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Câu hỏi: Cho biết mục đích của việc cải tạo ao ni cá?



Nªu 1 sè yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi?
III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Th no l bnh truyền nhiễm? ( lây
lan từ con này sang con khác rất nhanh,
gây nên những vụ dịch, có thể gây chết
nhanh chóng,nhiều bệnh khơng chữa đợc
(?) bệnh kí sinh trùng? ( do kí sinh trùng
gây nên, chúng lấy thể dịch, mô của vật
chủ làm thức ăn --> viờm , thiu


máu...làm cơ thể VN gầy mòn dần 1 TG
l©u míi chÕt


GV: Các bào tử nấm thờng làm cho các
loại VN nhiễm bệnh đờng hô hấp, ngộ
độc thức ăn


(?) Có phải cứ có mầm bệnh trong cơ thể
VN là phát bệnh ngay không? ( không ,
phụ thuộc sức khoẻ, loại mầm bệnh, số
l-ợng, con đờng truyền bệnh)


<i>Th¶o luËn nhãm:</i>


(?) tại sao MT lại là 1 nhân tố đk phát
sinh PT bệnh ở VN? Trong những đk
mơi trờng ntn thì con vật dễ mắc bệnh?


(?) Để hạn chế bệnh tật cần tác ng vo
MT v k sng ca VN ntn?


(?) Những loại VN nào dễ mắc bệnh?
HS: VN non, VN sau khi mới sinh, VN
gầy yếu ( SK kém, ...)


(?) Phân biƯt 2 lo¹i MD ë VN?


Cần làm gì để nâng cao khả năng kháng
bệnh ở VN? Giải thích?


- Tiêm phịng văc xin định kì


- VƯ sinh chng tr¹i, thøc ¨n, níc ng
- Nu«i dìng ch¨m sãc tèt cho VN khoẻ
(?) Khi nào bệnh có thể PT thành dịch
lớn?


(?) làm thế nào để hạn chế lây nhiễm
bệnh và dch bnh cho VN?


<i>I/ Điều kiện phát sinh phát triển bệnh:</i>
<i>1/ các loại mầm bệnh:</i>


- Các loại mầm bệnh:


+ VK --> bƯnh trun nhiƠm
+ VR --> bƯnh trun nhiƠm
+ nÊm



+ KÝ sinh trïng


- ĐK: Phải có độc lực, số lợng đủ lớn,
có đờng xâm nhập thích hợp


<i>2/ Ỹu tố môi trờng và điều kiện sống:</i>
- Yếu tố tự nhiªn VD


- Yếu tố chế độ dinh dỡng VD:
- Quản lớ chm súc: VD:


<i>3/ Bản thân con vật:</i>


Tt c VN sinh ra đều có sức đề kháng
- Miễn dịch tự nhiên: không đặc hiệu,
bẩm sinh, không mạnh


- Miễn dịch tiếp thu ( MD đặc hiệu)
hình thành sau khi cơ thể đã tiếp xúc với
mầm bệnh


<i>II/ Sù liªn quan giữa các điều kiện phát </i>
<i>sinh phát triển bệnh:</i>


<i>- Các đk phát sinh bênh:</i>
+ Có mầm bệnh


+ MT thuận lợi cho sự PT của mầm
bệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tiêu huỷ VN bị bệnh


- Bao vây cách li với ổ dịch bên ngoài
- Tiêm VX cho VN quanh vùng có ổ
dịch và vùng xung quanh trong phạm vi
5 Km.


- H¹n chÕ cao nhÊt sù vËn chun gia
sóc bị bệnh đi tiêu thu ở nơi khác ( kiểm
dịch)


- Nâng cao thức của ngời dân
<i>IV/ Củng cố:</i>


K tên các bệnh thờng gặp gây ra bởi các loại mầm bệnh đã học?
<i>V/ Bài tập về nhà: </i>


<i> Trả lòi các câu hỏi trong SGK</i>
VI. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung


<b>Tiết 32: Một số lợi văcxin và thuốc thờng dùng để phịng và </b>
<b>chữa bệnh cho vật ni</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi häc xong bài , HS phải:


- Phõn bit c s khỏc nhau về vai trò của VX và thuốc KS trong việc phòng


chống bệnh cho VN


- Hiểu đợc 1 số đặc điểm quan trọng của VX và thuốc KS có liên quan đến việc bảo
quản và sử dụng thuốc


- Biết đợc 1 số VX, và thuốc KS thờng dùng trong chăn ni
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX
<i><b>B/ Chuẩn bị của thy v trũ:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n định tổ chức:lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ :</i>


<i>Kể tên các loại bệnh thờng xảy ra với các loại mầm bệnh đã học</i>
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>(?) Cho biết khái niệm và tác dụng của </b>
VX?


( Phân biệt kháng nguyên và kháng thể?)
<b>(?) Có đợc sử dụng VX cho Vn đã bị </b>
nhiễm bệnh không? tại sao? vậy thời
điểm tiêm VX lúc nào là thích hợp nhất?
<b>(?) Thế nào là VX SX theo PP truyền </b>


thống?


<b>(?) GV hớng dẫn HS lần lợt giải thích </b>
các đặc điểm của 2 loại VX trên


<b>(?) Cho biết cần chú điều gì khi bảo </b>


<i>I/ Văc xin:</i>
<i>1/ Kh¸i niƯm;</i>


- Là chế phẩm SH đợc chế tạo từ các
VSV gây bệnh để đa vào cơ thể VN
nhằm kích thích cơ thể tạo ra kháng thể
chng li mm bnh ú


<i>2/ Đặc điểm của các loai VX thờng </i>
<i>dùng:</i>


- Phân loại:


+ VX SX bằng công nghệ gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

quản và sử dụng VX? các loại VX
th-ờngdùng hiện nay thuộc loại nào?


<b>(?) Bnh do vi rut gây ra có dùng thuốc </b>
kháng sinh đợc không, tại sao?


<b>(?) Nêu các đặc điểm của thuốc kháng </b>
sinh? từ đó cho biết cách sử dụng có


hiu qu?


(?) Giải thích nguyên nhân của hiện
t-ợng nhờn thuốc? cách khắc phục?


(?) Giải thích các nguyên tắc sử dơng
thc kh¸ng sinh?


Có ngời nói : “ có thể sử dụng TKS với
liều lợng thấp để phòng bệnh cho VN”.
Theo em điều đó có đúng khơng tại sao?


VX nhợc độc


- Phân biệt VX vô hoạt và VX nhợc độc:
Bảng SGK


<i>II/ Thuèc kh¸ng sinh:</i>
<i>1/ Kh¸i niƯm:</i>


là những loại thuốc dùng để da vào cơ
thể nhằm tiêu diệt VK. NSĐV, nấm độc
gây bệnh cho cơ thể


<i>2/ Một số đặc điểm và nguyên tắc sử </i>
<i>dụng thuốc KS:</i>


<i>a/ một số đặc điểm:</i>
<i>- Thuốc có tính đặc hiệu</i>



- Có độc lực cao nên phá hoại sự cân
bằng sinh học của quần th VSV trong
ng tiờu hoỏ


- Dễ gây hiện tợng nhờn thuốc, kháng
thuốc


- Thốc có khả năng tồn lu trong SP nếu
sử dụng dài ngày, gây hại cho SK con
ngời


<i>b/ Nguyên tắc sử dụng thuốc:</i>


- S dng đúng thuốc, đủ liều, phối hợp
với các chất khác....


<i>3/ Mét sè thuèc kh¸ng sinh thêng dïng;</i>
- Penixilin VD


- Streptomixin VD
- KS thảo dợc VD
<i>IV/ Củng cố: </i>


Phân biệt Văc xin và thuốc kháng sinh?
Giải thích cơ sở phòng bệnh của văc xin ?
Phân biệt kháng nguyên - kháng thể
<i>V/ Bài tập vỊ nhµ: </i>


<i> Híng dÉn «n tËp chn bÞ kiĨm tra 45 phót</i>
<i>VI. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung</i>



<i> Tiết 33 KiĨm tra 45 phót</i>
<i>!. Mơc tiƯu :</i>


Đánh giá quá trình học tập của học sinh
Rèn tính cần cù chịu khó khi làm bài
Rèn tính trung thực tự giác khi làm bài
<i>II. chuẩn bị :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

III. Tiến trình :


1. n nh :Lp 10A3,10A4,10C1
2. Ni dung kim tra:


<b>Câu 1: Nêu những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá</b>
<b>Câu 2: Chế biến thức ăn bằng phơng pháp lên men VSV có tác dụng gì? Cho vÝ </b>


dơ?


Trình bày ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn trong chăn ni?
<b>Câu 3: Văc xin là gì? Phân biệt văc xin vô hoạt và văc xin nhợc độc?</b>
Khi sử dụng VX cần chú y những điều gì?


<b>Câu 4: Có thể sử dụng TKS với liều lợng thấp để phòng bệnh cho VN đựơc khơng?</b>
Vì sao? Những ntắc khi sử dng thuc khỏng sinh l gỡ?


Đáp án;


<i>Cõu 1: Nờu đủ 3 biện pháp; 2 đ</i>



<i>Câu 2; Tác dụng của chế biến TA bằng lên men VSV: 1 đ . Cho VD: 1đ</i>
Trình bày ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn trong chăn nuôi: 2đ
<i>Câu 3; Khái niêm VX: 0,5 đ</i>


Phân biệt văc xin vô hoạt và văc xin nhợc độc: 2 đ
Những điểm chú y khi sử dung VX:0, 5 đ


<i>Câu 4: Giải thích đúng: 1 đ</i>


Những ntắc khi sử dụng thuốc kháng sinh: 1đ
IV. Thu bài nhận xét giờ kiểm tra


Tit 35: ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất văc xin
<b>và thuốc kháng sinh</b>


<i><b>A / Mc ớch , yờu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc: Sau khi häc xong bài , HS phải:


Biết đợc cơ sở khoa học và ứng dụng của công nghệ gen trong SX văcxin và
thuốc khỏng sinh


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiĨu SGK, liªn hƯ thùc tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công nghệ gen trong đời sống
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy v trũ:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan



<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh tổ chức:Lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Phân biệt văc xin và thuốc kháng sinh. Những chú y khi sử dụng? Giải thích?
III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

(?) nêu các bớc của quy trình KT?
* Plasmit: là ADN dạng vịng, ADN
plasmit nhân đôi độc lập với ADN của
NST


(?) Thế nào là ADN tái tổ hợp?
(?) Tại sao TB nhận thờng là VK?
(?) Ngồi VX, những chất nào cũng có
thể đợc SX bằng cơng nghệ gen nh quy
trình trên?


(?) vẽ sơ đồ minh hoạ?


(?) Có các PP nào để SX thuốc KS?
- Nuôi cấy nấm để chiết lấy dịch tiết của
chúng trong MTni cấy, tinh chế để tạo
ra TKS


- ¦D công nghệ gen



(?) Lợi ích của CN gen trong SX thuốc?


Quy trình kĩ thuật:


- B1: Cắt 1 đoạn gen cần thiết trên ADN
- B2: Ghép đoạn gen trên ADN vừa cắt
với 1 phân tử ADN của thể truyền
( plasmit) tạo nên ADN tái tổ hợp
- B3: Đa ADN tái tổ hợp vào TB nhận
( thờng là VK)


- B4: Chiết,tách,sử dụng để chế tạo VX
<i>II/ ứng dụng công nghệ gen trong SX văc </i>
<i>xin:( VX thế hệ mới hay VX tái tổ hợp)</i>
* VD: Quy trình SX văc xin lở mồm
long móng thế hệ mới;


- B1: T×m đoạn gen có tính kháng


nguyờn cao trong vi rut gây bệnh LMLM
- B2; Dùng enzim cắt lấy đoạn gen này
- B3; Tạo ADN tái tổ hợp: ghép đoạn gen
đó vào plasmit của VK


- B4: CÊy ghÐp ADN t¸i tỉ hợp vào TB
nhận ( VK)


- B5: Chit tỏch SP để chế tạo VX
* Lợi ích của việc SX văc xin bằng Cn
gen:



SX nhanh, nhiỊu, an toµn khi sử dụng và
bảo quản, hạ giá thành


<i>III/ ứng dụng công nghệ gen trong SX </i>
<i>thuốc kháng sinh:</i>


Li ớch: tng NS tổng hợp, giá thành
hạ,tạo ra các loại KS mới để chống lại
các dòng VK kháng thuốc


<i>IV/ Cñng cè:</i>


<i> Vẽ sơ đồ quy trình SX thuốc KS bằng cơng nghệ gen</i>
<i>V/ Bài tập về nhà: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Tiết 36: Mục đích, y nghĩa của cơng tác bảo quản</i>
<b>chế biến nơng lâm thuỷ sản</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Hiểu đợc mục đích và nghĩa của cơng tác này


- Biết đợc các dặc điểm cơ bản của nông lâm thuỷ sản và ảnh hởng của đk MT đến
chất lợng của nông lâm thuỷ sản trong bảo quản ch bin


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiĨu SGK, liªn hƯ thùc tÕ SX



3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản, chế biến
nông lâm thuỷ sản trong i sng hng ngy


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trß:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
<i> Kho silô: kho bảo quản chứa nhiều silơ. Silơ thờng có hình trụ, phía trên là </i>
<i>chóp nhọn chống ma, tuyết. Phía dới có cửa để có thể tháo rút lấy nông sản ra </i>
<i>khỏi kho. Silô thờng đợclàm bằng thép, cú h thng thụng giú</i>


<i>Tác dụng của kho silô: hạn chế sự phá hoại của chuột, nấm côn trùng, thuận lợi </i>
<i>cho việc cơ giới hoá công tác vận chuyển và bảo quản</i>


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n định tổ chức:Lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ cho mục I: Thảo luận nhóm:</i>


<b>N1:(?) Cho biết sau khi gặt lúa xong ND ta thờng có các HĐ để bảo quản thóc lúa </b>
ntn? Nhằm mục đích gì? ( Phơi khơ, quạt sạch, đóng bao, đựng trong thùng kín....
--> nhằm hạ tỉ lệ nớc trong hạt, loại bỏ tạp chất hạn chế tác hại của chuột, nấm côn
trùng gây hại, không để cho hạt nảy mầm do đó dự trữ đợc dài ngày)


<b>N2(?) §èi với tre gỗ ND thờng bảo quản ntn? Nhằm MĐ g×?</b>



( Ngâm trong nớc để diệt trừ sâu bệnh, làm cho các TB sống của tre gỗ có đủ thời
gian hoá gỗ nên hạn chế đợc nấm và mọt phá hoại)


<b>N3(?) Đối với thuỷ sản nh tôm cá... ng dân thờng bảo quản ntn? ( phơi khô hoặc </b>
làm đơng lạnh)


<b>(?) Vậy mục đích của cơng tác bảo quản là gì?</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


GV đa các VD trên để yêu cầu HS chỉ rõ
MĐ của việc bảo quản


GV: giải thích hình 40: Kho silô:


<i>I/ Mc ớch, nghĩa của công tác bảo </i>
<i>quản, chế biến nông lâm thuỷ sản:</i>
<i>1/ Mục đích, nghĩa của cơng tác bảo </i>
<i>quản nơng lâm thuỷ sản:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

(?) KĨ c¸c HĐ chế biến nông lâm thuỷ
sản mà em biết?


HS: sát thóc thành gạo, làm mì sợi,
miến, bún khơ, mì ăn liền, đóng hộp hoa
quả, chế biến nớc uống từ hoa quả..
(?) Mục đích của các HĐ chế biến đó là
gì?



(?) Tại sao phải tìm hiểu đặc điểm của
nông lâm thuỷ sản?


HS: Để đảm bảo chất lợng của chúng
trong việc bảo quản chế biến


(?) Cho biết vai trò của N-L-TS đối với
đời sống con ngời?


HS: Cung cấp chất dd nh...., cung cấp
nguyên vật liệu cho ngành CN chế biến
nh giấy, đồ gia dụng, đồ mĩ nghệ...
(?) trong đk bình thờng N-L-TS dễ bảo
quản hay khó , vì sao?


HS: Khã v× nhiỊu níc --> VSV dễ xâm
nhập


<i>Thảo luận nhóm:</i>


N1: Những đk nào của MT có thể ảnh
h-ởng tới chất lợng N-L -TS trong quá
trình bảo quản?


N2: Phõn tớch nh hng của độ ẩm đến
chất lợng của N - L - TS?


N3; : Phân tích ảnh hởng của nhiệt độ
đến chất lợng của N - L - TS?



(?) Nếu có cả độ ẩm nà nhiệt độ cao thì
cịn gây ra tác hại ntn?


HS: hạt nảy mầm--> củ, hạt bị h hỏng
GV: HS đọc phần thông tin bổ sung
SGK trang 121


chÊt lỵng cđa chóng


<i>2/ Mục đích,y nghĩa của công tác chế </i>
<i>biến nông lâm thuỷ sản:</i>


- Duy trì nâng cao chất lợng SP
- tạo đk cho viƯc b¶o qu¶n


- Tạo ra nhiều SP có giá tr ỏp ng nhu
cu ngi tiờu dựng


<i>II/ Đặc điểm của nông lâm thuỷ sản</i>
<i>- Là lơng thực thực phẩm cung cấp các </i>
chất dd cần thiết cho con ngời


VD:


- Lâm sản: là nguyên liệu cho 1 số
ngành c«ng nghiƯp chÕ biÕn


- Chøa nhiỊu níc


- Dễ bị VSV xâm nhiễm gây thối hỏng


<i>III/ ảnh hởng của đk MT đến nơng lâm </i>
<i>thuỷ sản trong q trình bảo quản:</i>
- Độ ẩm KK cao vợt quá giới hạn cho
phép làm cho SP ẩm trở lại thuận lợi cho
VSV và cụn trựng PT


Độ ẩm cho phép bảo quản thóc gạo là 70
-80%, rau quả tơi là 85 - 90%


- Nhit độ KK tăng thuận lợi cho sự PT
của VSV và côn trùng gây hại, thúc đẩy
các PƯ sinh hố của SP đánh thức q
trình ngủ nghỉ của ht, lm gim cht
l-ng SP


- Các SV gây hại nh chuột, VSV, nấm ,
sâu bọ...Khi gặp đk MT thuận lợi chúng
PT nhanh, xâm nhập và phá hoại N.L.TS


<i>IV/ Củng cố:Chọn phơng án trả lời đúng nhât :</i>
a. N -L -TS là nguyên liệu cho CN chế biến
b. N -L -TS chứa nhiều chất dd


c. N -L -TS chøa nhiỊu níc
d. C¶ a,b,c


e. C¶ b, c Đáp án e ( câu a sai và chỉ có lam sản mới là nguyên liệu cho
CNCB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tiết 37: Bảo quản hạt, củ làm giống</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Hiu đợc mục đích và phơng pháp bảo quản củ, hạt làm giống
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX


3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản, chế biến
nông lâm thuỷ sn trong i sng hng ngy


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chức:Lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Nêu mục đích, nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông lâm thuỷ sản? Cho ví
dụ minh hoạ. Nơng lâm thu sn cú nhwngx c im gỡ


<i>III/ Dạy bài míi:</i>


<i>ĐVĐ: sau khi thu hoạch nơng sản, ngời SX thờng phân loại để chọn ra những nông</i>


sản đạt tiêu chuẩn làm giống cho vụ sau và đợc cất giữ bảo quản chu đáo. Vậy phải
cần có những yêu cầu gì trong việc bảo quản


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Mục đích bảo quản hạt giống là gì?
Thế nào là hạt ging t tiờu chun tt?


<i>I/ Bảo quản hạt giống;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

l-(?) Để bảo quản hạt giống cần đảm bảo
những yêu cầu gì về đặc điểm của hạt?
HS: Đảm bảo hàm lợng nớc trong hạt
thấp, không sâu bệnh, hạt mẩy, chắc, tỉ
lệ nẩy mầm cao


(?) cÇn chú y những yếu tố nào của MT
trong việc bảo quản?


HS: nhit , m, VSV cú hi


(?) Phân biệt bảo quản ngắn hạn , trung
hạn và dài hạn .


(?) nêu và giải thích tác dụng của từng
biện phảptong quy trình bảo quản hạt
giống?


(?) Tại sao hạt có dầu cần sấy ở nhiệt dộ
thấp h¬n?



Vì nhiệt độ cao sẽ làm cho chất béo
trong hạt bị biến tính làm hỏng hạt
(?) Bảo quản củ giống có gì khác với
bảo quản hạt giống?


Cđ: kh«ng làm khô vì củ sẽ mất khả
năng nảy mầm. Củ cần xử lí chống VK
gây hại vì lớp vỏ củ mỏng nên VSV dễ
xâm nhập. Ngoài ra lợng nớc trong củ
nhiều nên sau thời gian ngủ nghỉ củ sẽ
nẩy mầm nên muốn BQ lâu phải xử lí ức
chế nẩy mầm bằng cách phun thuốc ức
chÕ lªn cđ


Củ giống khơng thể bảo quản trong túi
kín vì khi củ hơ hấp sẽ làm nhiệt độ
trong bao, túi tăng lên nên VSV dễ XN
và côn trùng PT đục phá gây hỏng củ
(?) Để bảo quản khoai tây giống thờng
làm ntn?


HS: Xếp củ giống lên giàn liếp thoáng
đặt trên giá. Để nơi thoáng có ánh sáng
tán xạ khơng cho ánh nắng trực tip
chiu vo dn c


(?) Nhận xét cách bảo quản nµy?


HS: tỉn thÊt lín ( 30%). ë níc PT ngêi ta


sử dụng kho lạnh


ợng, chấtlợng hạt
<i>1/ tiêu chuẩn hạt giống:</i>
- Có chất lợng cao
- Thuần chủng


- Không bị sâu, bệnh
<i>2/ Các PP bảo quản;</i>


- BQ di 1 nm: ct giữ trong đk nhiệt
độ, độ ẩm bình thờng


- Bảo quản trung hạn: trong đk lạnh
( 00<sub>C) và độ ẩm 35 - 40%</sub>


- Bảo quản dài hạn: đk lạnh -100<sub>C</sub><sub> và độ </sub>
ẩm 35 - 40%


<i>3/ Quy trình bảo quản hạt giống:</i>
- Thu hoạch: đúng thời điểm
- Tách hạt: tách, tuốt, tẽ cẩn thận


- Phân loại và làm sạch: laọi bỏ các hạt
không đạt yêu cầu, tạo MT sạch không
cho VSV và côn trùng xâm nhiễm
- Làm khơ: phơi, sấy


+ Thóc: sấy ở 40 - 45 0<sub>C đến khi độ ẩm </sub>
đạt 13%



+ Hạt có dầu; sấy ở 30 -400<sub>C đến khi độ </sub>
ẩm đạt 8 - 9%


- Xư lÝ b¶o qu¶n;


Chú y: phơng tiện bảo quản phải sạch
VD: PP truyền thống: chum, vại bịt kín,
hoặc đóng bao treo nơi khơ ráo


PP hiện đại: kho mát. kho lạnh, kiểm
soát chặt chẽ bằng thiết bị tự động
- Đóng gói, bảo quản


- Sư dơng


<i>II/ B¶o qu¶n cđ giống:</i>
<i>1/ Tiêu chuẩn củ giống:</i>
- Chất lợng cao


+ ng u, khụng quỏ gi, quỏ non
+ Cũn nguyờn vn


+ Khả năng nảy mầm cao
- Không bị sâu bệnh


- Thuần chủng, không lẫn giống
<i>2/ Quy trình bảo quản;</i>


- Thu hoạch



- Làm sach, phân loại


- Xử lí phòng chống VSV gây hại
- Xử lí ức chế nảy mầm


- Bảo quản,sử dụng
<i>IV/ Củng cố;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Câu 1: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:</i>
a. Giữ ở nhiệt độ, độ ẩm bình thờng


b. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 - 40%
c. Giữ ở nhiệt độ 30 - 400<sub>C, độ ẩm 35 - 40%</sub>
d. Giữ ở nhiệt độ -100<sub>C, độ ẩm 35 - 40%</sub>


<i>Câu 2: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:</i>
a. Khơ, sức sơng tốt, khơng sõu bnh


b. Sc sống cao, không sâu bệnh, chất lợng tốt
c. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
d. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô


<i>Cõu 3: Mc ớch của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:</i>


a. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng đảm bảo cho tái SX, duy trì đa dạng
sinh hc


b. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, duy trì tính ban đầu
c. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, chống lây lan sâu bệnh



d. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, nâng cao năng suất cây trồng
<i>Câu 4: Để bảo quản củ giống dài hạn ( trên 20 năm) cần:</i>


a. Xử lí chống VSV, xử lí ức ché nảy mầm, bảo quản trong kho lanh
b. Phơi kho, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh


c. X lớ ức chế nảy mầm, xử lí chống VSV, bảo quản trong kho lạnh, độ ẩm 35 -
40%


d. Cả a, b, c u sai


<i>Đáp án: 1 d, 2c, 3a, 4d</i>
<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ:</i>


<i> So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo qu¶n cđ gièng</i>
Tr¶ lời:


* Giống nhau: Đều qua quy trình thu hoạch, làm sạch, phân loại
* Khác nhau:


- Bo qun ht ging: cn phơi, sấy khơ, đóng bao hoặc thùng, chum, vại,bảo
quản kín, nên điều tiết nhiệt độ và độ ẩm tuỳ mục đích sử dụng


- Bảo quản củ giống: khơng phơi khơ, cần xử lí chống VSV gây hại, xử lí ức
chế nảy mầm, khơng đóng bao, để nơi thống


VI. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung.


<b>Tiết 38: Bảo quản lơng thực thực phẩm</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


-Bit đợc các loại kho và các phơng pháp bảo uản thóc, ngơ, rau quả tơi
- Biết đợc quy trình bảo qun thú, ngụ, khoai lang, sn


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
các PP bảo quản rau hoa quả tơi:


- BQ đk bình thờng: khơng để đợc dài ngày, cách làm của các hộ SX nhỏ, sau thu
hoạch đa SP vào sử dụng ngay


- BQ trong MT khí biến đổi: giữ trong MT có hàm lợng oxi thấp 5 -10% và CO2 cao
2-4% để hạn chế HĐ sống của rau hoa quả và hạn chế HĐ sống của VSV


- BQ bằng hoá chất: chỉ sd những loại cho phép : sd nớc ozôn để BQ tơi là PP tốt
không hại cho ngời, BQ đợc lâu


- PP chiÕu x¹: cã TD diệt VSV bám trên rau hoa quả tơi và ngăn không cho VSV
xâm nhập


- BQ lạnh: TD vừa an toàn, vừa hạn chế HĐ sống của rau và han chế HĐ sống của


VSV


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


<i>I/ ổn định tổ chức:Lớp 10A3,10A4,10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo quản củ giống
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Kể tên 1 số loại lơng thực thực phẩm hàng ngày? Tại sao cần bảo quản </i>
chúng?


HS:


Lng thc: thúc ngụ, 1 số củ nh khoai lang, sắn...Lơng thực thực phẩm SX theo thời
vụ nhng nhu cầu sử dụng chúng lại diễn ra hàng ngày. Vì vậy cần đợc bảo quản lu
trữ để dùng dần. Còn rau hoa quả tơi là mặt hàng chóng bị h hỏng nếu ko có PP bảo
quản thì ko thể vận chuyển đi xa, dài ngày


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) quan sát các hình trong SGK cho biết
lơng thực đợc bảo quản bằng những
cách nào?


HS: kho thông thờng, kho silô, chum


vại, thùng phuy...


(?) Kho thụng thờng có đặc điểm gì?
Xây tờng bằng gạch dày có tác dụng gì?
( Hạn chế sự phá hại của SV, hạn chế tác
động của đk nhiệt độ, độ ẩm...) Gầm
thơng gió có tác dụng gì?( hạn chế sự
tăng nhiệt, tránh hiện tợng mao dẫn làm
tăng độ m trong kho)


GV: bs: mái dốc thoát nớc nhanh, trần
c¸ch nhiƯt.


(?) Kho silơ có những đặc điểm gì?
HS: Kho đựơc xây chắc chắn bằng gạch
bê tông cốt thép. , rộng , có hệ thống
thơng gió và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm
tự động. Kho bố trí thuận tiện cho cơ
giới hố. Trong kho có các silụ bo qun


<i>I/ Bảo quản lơng thực;</i>
<i>1/ Bảo quản thóc, ngô:</i>
<i>a. Các dạng kho bảo quản:</i>
- Kho thông thờng:


+ Xây bằng gạch ngói, thành từng dÃy
+ Dới sàn có gầm thông gió


+ Có mái che vàcó trần cách nhiệt
+ Thuận tiện cho việc cơ giới hoá nhập


xuất hàng


- Kho sil«:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

bằng thép, đáy silơ có cửa để tháo lấy
LT dễ dàng, các silô đợc vận chuyển từ
nơi tiếp nhận LT về kho bằng phơng tin
c gii


<i>(?) quan sát các hình ảnh và cho biết có</i>
<i>những PP bảo quản nào?</i>


<i>(?) Khoai lang thng b loi côn trùng </i>
<i>nào phá hại? ( bọ hà khoai lang đục củ </i>
làm củ bị đắng, hôi không ăn đợc)
<i>(?) Tại sao muốn bảo quản lâu dài sắn </i>
<i>cần thái lát?</i>


HS: muốn BQ lâu cần làm cho SP khô
để giảm hô hấp và chống VSV xâm
nhập mà củ chứa nhiều nớc nên phải
thái lát mới phơi khô tới giới hạn cho
phép


GV: khoai lang cũng có thể thái lát phơi
khô để BQ lâu. Nếu muốn để cả củ cần
xử lí chống nấm và chống nảy mầm
<i>(?) tai sao cần phải bảo quản rau hoa </i>
<i>quả tơi? Chúng khó hay dễ bảo quản?</i>
( Nhiều hoa quả đợc chuyển từ miền


nam về nên cần có BP bảo quản. Khó
bảo quản vì nhiều chất dd, nớc nên dễ bị
VSV tấn công. Sau thu hoạch vẫn có
nhiều HĐ sống nh hơ hấp ngủ nghỉ,
chín, nảy mầm...


<i>(?) Nguyên tắc của bảo quản rau, hoa </i>
<i>quả tơi là gì? --> Giữ ở trạng thái ngủ </i>
nghỉ, tránh để VSV xâm nhiễm để giữ
chất lợng ban u ca SP


<i>(?) Nêu và NX các PP bảo quản rau, </i>
<i>hoa quả? ( xem phần chuẩn bị của thầy)</i>


<i>b/ 1 số phơng pháp bảo quản:</i>
- Bảo quản trong kho:


+ Đóng bao


+ Đổ rời, có cào đẩo, thông gió tự nhiên
- Bảo quản trong gđ: 1 số phơng tiện:
chum, vại, thùng phuy,cót, bao tải, silô...
<i>c/ Quy trình bảo qu¶n:</i>


<i> SGK </i>


<i>2/ B¶o qu¶n khoai lang, sắn:</i>
<i>a. quy trình bảo quản sắn lát khô</i>
<i>b/ Quy trình bảo quản khoai lang tơi:</i>
SGK



<i>II/ Bảo quản rau, hoa quả tơi:</i>


<i>1/ 1 số phơng pháp bảo quản rau, hoa </i>
<i>quả tơi:</i>


- Bảo quản ở đk bình thờng
- Bảo quản lạnh ( phổ biến)
- BQ trong MT khí biến đổi
- BQ bằng hoỏ cht


- BQ bằng chiếu xạ


<i>2/ Quy trình bảop quản rau, hoa quả tơi </i>
<i>bằng PP bảo quản lạnh:</i>


<i>- Quy tr×nh: SGK</i>


- NX: ở các cơ sở SX hoặc kinh doanh:
xây các kho lạnh có dung lợng lớn từ vài
tấn đến vài trăm tấn, có phơng tiện điều
chỉnh nhiệt độ và độ ẩm phù hợp với
từng loại rau quả. ở gđ: bảo quản trong
tủ lạnh


<i>IV/ Cñng cè;</i>


(?) tai sao cần phải bảo quản rau hoa quả tơi? Chúng khó hay dễ bảo quản?
(?) lơng thực đợc bảo quản bằng những cách nào



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>



<b>-Tiết 38 B i 43 + 46:– à</b>


<b>B¶o qu¶n thịt, trứng, sữa, cá</b>
<b>Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy s¶n</b>
<b>A. Mục tiêu: Sau khi học xong b i n y HS c</b>à à ần phải:


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Biết được một số phương pháp bảo quản thịt, trứng, sữa, cá.


- Biết được một số phương pháp chế biến thịt, quy trình chế biến thịt hộp.
- Biết được quy trình chế biến cá v cách l m ruà à ốc cá tươi


- Biết được một số phương pháp chế biến sữa v quy trình chà ế biến sữa bột.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng: nhận biết, so sánh, phân biệt, suy luận</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức bảo quản chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản, vận dụng v o</b></i>à


đời sống.


<b>B. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ các hình 43.1, 43.2, 44.1, 44.2, 44.3 sgk</b>
<b>C. Trọng tâm: Phương pháp v quy trình</b>à


<b>D. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra b i c</b><b>à</b></i> <i><b>ũ</b></i>


GV dùng các câu hỏi cuối b i 42, 44 à để kiểm tra b i cà ũ HS
<i><b>2. B i m</b><b>à</b></i> <i><b>ới: </b></i>



<b>Ho</b>


<b> ạ t độ ng c ủ a GV & HS </b>


GV: Em hãy kể tên các phương pháp
bảo quản thịt m em bià ết?


HS: Thảo luận v trà ả lời


GV: Trong các phương pháp trên thì
phương pháp n o l phà à ương pháp bảo
quản tốt nhất?


GV: Hãy tham khảo sgk v cho bià ết các
bước bảo quản lạnh?


<b>N</b>


<b> ộ i dung chính </b>
<b>A. Bảo quản thịt, trứng, cá, sữa</b>
<b>I. Bảo quản thịt</b>


<i><b>1. Một số phương pháp bảo quản thịt</b></i>
- bằng phương pháp l m là ạnh, hun khói,
đóng hộp, cổ truyền (ướp muối, ủ chua,
sấy khô...)


<i><b>2. Phương pháp bảo quản lạnh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

HS: Tham khảo sgk v trà ả lời


GV: Chính xác hóa kiến thích v l m rõà à


từng bước trong quy trình.


GV: Trong các phương pháp bảo quản
thịt thì phương pháp n o sà ử dụng rộng
rãi nhất?


GV: Em hãy nêu các bước ướp thịt mà


gia đình em đã l m?à


HS: Thảo luận v trà ả lời


GV: Chính xác hóa kiến thức, cùng hs
giải thích các bước ướp muối: Muối có
tác dụng gì, đường có tác dụng gì?
GV: Ưu nhược điểm của phương pháp
n y l gì?à à


HS: Thảo luận v trà ả lời


GV: Ở địa phương em các hộ nông dân
thường bảo quản trứng bằng phương
pháp n o?à


HS; Thảo luận v trà ả lời



GV: Tại sao sữa mới vắt ra vi sinh vật
không thể phát triển được nhưng nếu để
lâu thì ta lại phải bảo quản?


HS: thảo luận v trà ả lời


GV: Hãy nêu quy trình bảo quản sơ bộ
sữa tươi?


HS: Trả lời


GV: Em hãy kể tên các phương pháp
bảo quản cá m em bià ết?


HS: Thảo luận v trà ả lời


GV: Hãy nêu phương pháp bảo quản


Bước 2: thịt được cheo trên móc sắt hay
đóng hòm xếp th nh khà ối, nhiệt độ sau khi
xếp h ng: -1 à đến -2 o<sub>C.</sub>


Bước 3: L m là ạnh sản phẩm:


Bước 4: Đưa sang phòng bảo quản, nhiệt
độ 0 đến 20<sub>C </sub>


3. Phương pháp ướp muối


Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu: 94% muối


ăn; 5% đường v mà ột số chất phụ gia.
Bước 2: Chuẩn bị thịt: thịt loại bỏ xương
v cà ắt th nh tà ừng miếng.


Bước 3: Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt
Bước 4: Xếp thịt ướp v o thùng gà ỗ


Bước 5: Giữ thịt trong hỗn hợp ướp từ 7
đến 10 ng y.à


<b>II. Một số phương pháp bảo quản</b>
<b>trứng</b>


- Bảo quản lạnh (180 - 220 ng y)à


- Bảo quản bằng nước vôi (20 -30 ng y)à


- Tạo m ng mà ỏng (m ng silicat hồ ặc
parafin)


- Dùng khí CO2, N2 hoặc hỗn hợp 2 loại
n yà


- Dùng muối


<b>III. Bảo quản sơ bộ sữa tươi</b>


Thu nhận sữa → lọc sữa → l m là ạnh
nhanh (100<sub>C).</sub>



<b>IV. Bảo quản cá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

lạnh?
HS: Trả lời


GV: cùng hs l m rõ tà ừng bước trong quy
trình bảo quản cá lạnh.


GV: Em hãy kể tên một số phương pháp
chế biến thịt m em bià ết?


HS: thảo luận v trà ả lời


GV: Hãy nghiên cứu sgk v cho bià ết quy
trình chế biến thịt hộp?


HS: Trả lời


GV: Cùng HS l m rõ các bà ước trong quy
trình.


GV: Ở địa phương em có những phương
pháp chế biến cá n o?à


HS: Thảo luận v trà ả lời


GV: Em hãy nêu các bước l m ruà ốc cá
m em bià ết?


HS: thảo luận v trà ả lời



GV: Chính xác hóa kiến thức, cùng HS
l m rõ các bà ước trong quy trình l mà
ruốc cá.


GV: Có những phương pháp chế biến
sữa n o?à


HS: Trả lời


<i><b>2. Bảo quản lạnh</b></i>


Xử lí nguyên liệu → ướp đá → bảo quản
→ sử dụng.


<b>B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy</b>
<b>sản</b>


<b>I. Chế biến thịt</b>


<i><b>1. Một số phương pháp chế biến thịt</b></i>
- Theo cơng nghệ chế biến: đóng hộp, hun
khói, sấy khơ,


- Theo sản phẩm chế biến: chế biến lạp
xường, patê, giị, xúc xích, chả, nem....
- Một số phương pháp khác: luộc, rán, hầm,
quay....


<i><b>2. Quy trình công nghệ chế biến thịt hộp</b></i>


Chuẩn bị nguyên liệu → Lựa chọn v phânà


loại → Rửa → Chế biến cơ học → Chế
biến nhiệt → V o hà ộp → B i khí à → Ghép
mí → Thanh trùng → Dán nhãn → Bảo
quản → Sử dụng.


<b>II. Chế biến cá</b>


<i><b>1. Một số phương pháp chế biến cá</b></i>


- Theo công nghệ: hun khói, đóng hộp, sấy
khơ, xúc xích, l m r ốc, nước chấm, ...
- Ở quy mơ gia đình: luộc, rán, hấp,....
<i><b>2. Quy trình cơng nghệ l m ru</b><b>à</b></i> <i><b>ốc cá từ cá</b></i>
<i><b>tươi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Hãy cho biết quy trình chế biến sữa
bột?


HS: trả lời


dụng.


<b>III. Chế biến sữa</b>
<i><b>1. Một số phương pháp</b></i>


Chế biến sữa tươi, l m sà ữa chua, sữa bột,
cô đặc sữa, l m bánh sà ữa ...



<i><b>2. Quy trình chế biến sữa bột</b></i>


Sữa tươi đạt chất lượng tốt → Tách bớt
một phần bơ trong sữa → Thanh trùng →
Cô đặc → L m khô à → L m nguà ội →
Bao gói → Bảo quản, sử dụng.


<b>E. Củng cố: GV nhắc lại những kiến thức cần nhớ trong b i</b>à


<b>F. HDVN: Học b i, tr</b>à ả lời các câu hỏi cuối b i 43, 46.à


<i> </i>
<i>TiÕt 31: §iỊu kiện phát sinh , phát triển bệnh ở vật nuôi</i>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Bit c cỏc loại mầm bệnh thờng có ở VN và các đk phát sinh các loại bệnh đó
- Biết đợc mối liên quan giữa các đk phát sinh PT bệnh ở VN


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liªn hƯ thùc tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: Xây dựng thức biết bảo vệ MT sống tốt cho VN và thuỷ sản
cũng nh của con ngời để có cuộc sống an tồn bn vng


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc : Lớp 10A3</i>
<i> 10A4</i>
<i> 10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


Câu hỏi: Cho biết mục đích của việc cải tạo ao nuôi cá?


Nêu 1 số yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi?
III/ Dạy bài mới:


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


(?) Thế nào là bệnh truyền nhiễm? ( lây
lan từ con này sang con khác rất nhanh,
gây nên những vụ dịch, có thể gây chết
nhanh chóng,nhiều bệnh khơng chữa đợc
(?) bệnh kí sinh trùng? ( do kí sinh trùng
gây nên, chúng lấy thể dịch, mô của vật
chủ làm thức ăn --> viêm , thiếu


<i>I/ §iỊu kiện phát sinh phát triển bệnh:</i>
<i>1/ các loại mầm bệnh:</i>


- Các loại mầm bệnh:


+ VK --> bệnh truyền nhiễm


+ VR --> bệnh truyền nhiễm
+ nấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

máu...làm cơ thể VN gầy mòn dần 1 TG
lâu mới chết


GV: Các bào tử nấm thờng làm cho các
loại VN nhiễm bệnh đờng hơ hấp, ngộ
độc thức ăn


(?) Có phải cứ có mầm bệnh trong cơ thể
VN là phát bệnh ngay không? ( không ,
phụ thuộc sức khoẻ, loại mầm bệnh, số
l-ợng, con đờng truyền bệnh)


<i>Th¶o luËn nhãm:</i>


(?) tại sao MT lại là 1 nhân tố đk phát
sinh PT bệnh ở VN? Trong những đk
môi trờng ntn thì con vật dễ mắc bệnh?
(?) Để hạn chế bệnh tật cần tác động vào
MT và đk sống ca VN ntn?


(?) Những loại VN nào dễ mắc bệnh?
HS: VN non, VN sau khi míi sinh, VN
gÇy u ( SK kém, ...)


(?) Phân biệt 2 loại MD ở VN?


Cần làm gì để nâng cao khả năng kháng


bệnh ở VN? Giải thích?


- Tiêm phịng văc xin định kì


- Vệ sinh chuồng trại, thức ăn, nớc uống
- Nuôi dỡng chăm sóc tốt cho VN khoẻ
(?) Khi nào bệnh có thể PT thành dịch
lớn?


(?) lm th no hn chế lây nhiễm
bệnh và dịch bệnh cho VN?


- Tiªu huỷ VN bị bệnh


- Bao vây cách li với ổ dịch bên ngoài
- Tiêm VX cho VN quanh vùng có ổ
dịch và vùng xung quanh trong phạm vi
5 Km.


- H¹n chÕ cao nhÊt sù vËn chun gia
sóc bị bệnh đi tiêu thu ở nơi khác ( kiểm
dịch)


- Nâng cao thức của ngời dân


- K: Phi có độc lực, số lợng đủ lớn,
có đờng xâm nhp thớch hp


<i>2/ Yếu tố môi trờng và điều kiện sèng:</i>
- Ỹu tè tù nhiªn VD



- Yếu tố chế độ dinh dng VD:
- Qun lớ chm súc: VD:


<i>3/ Bản thân con vËt:</i>


Tất cả VN sinh ra đều có sức đề kháng
- Miễn dịch tự nhiên: không đặc hiệu,
bẩm sinh, không mạnh


- Miễn dịch tiếp thu ( MD đặc hiệu)
hình thành sau khi cơ thể đã tiếp xúc với
mầm bnh


<i>II/ Sự liên quan giữa các điều kiện phát </i>
<i>sinh phát triển bệnh:</i>


<i>- Các đk phát sinh bênh:</i>
+ Có mầm bệnh


+ MT thuận lợi cho sự PT của mầm
bệnh


+ Cơ thể VN : sức đề kháng yếu ( do
khơng chăm sóc đầy đủ, ko tiêm phịng )


<i>IV/ Cđng cè:</i>


Kể tên các bệnh thờng gặp gây ra bởi các loại mầm bệnh đã học?
<i>V/ Bài tập về nhà: </i>



<i> Trả lòi các câu hái trong SGK</i>
VI. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung


TiÕt 32
thực hành


<i><b> quan sát triệu trứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh niu cát xơn ( New castle </b></i>
<i><b>và cá trắm cá bÞ bƯnh xt hut do vi rót.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- HS quan sát và mô tả đợc những triệu chứng, bệnh tích điển hình của gà bị mắc
bệnh Niu Cát xơn và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyt do vi rỳt.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi, ý thức
bảo vệ môi trờng sống và sức khoẻ con ngời.


II. Chuẩn bị bài thực hành


- Chuẩn bị tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích gà bị mắc bệnh Niu Cát xơn và cá
trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do vi rút.


III.Tiến trình tổ chức thực hành:


1. n nh t chức lớp.lớp10A3.10ê4,10ê1


2. Kiể m tra b i cà ũ: Kể tên các loại mầm bệnh gây bệnh cho vật ni? Cho ví dụ?
-Mơi trờng ảnh hởng nh thế nào đến sự phát sinh phát triển của bệnh?


3. Các hoạt động dạy học



Hoạt động của GV-HS Nội dung b i già ảng
GV cho HS đọc và nghiên cu cỏc triu


chứng bệnh tích của gà bị bệnh Niu cát
xơn.


Hs c SGK v ghi nh


Bc 1:c kỷ bảng 36.1 để nhớ các
triệu chứng bệnh tích của gà bị bệnh
Niu cát xơn.


Bớc 2:Quan sát các hình từ 1 đén chín
so sánh với nội dung bảng 36.1 để nhận
biết của gà bị bệnh Niu cát xơn


Bớc 3 :Đọc bảng 36.2 và ghi nhớ các
đặc điểm triệu chứng ,bệnh của cá trăm
cỏ bị bện xuât huyết do vi rút.


Bớc 4:Quan sat ảnh để nhận biết các
trệu chứng bệnh tích của cá tăm cỏ rồi
so sánh với nội dung bảng 36.2 bỏo
cỏo kt qu.


GV:Em hảy nêu những biểu hiện chính
của gà bị bệnh Niu cát xơn?


HS:Nhớt dÃi ch¶y thanh nhiỊu sỵi ë
miƯng.



GV :KHi cá trắm cỏ mắc bÖnh xuÊt
huyÕt do vi rót thêng có những triệu
chứng gì?


HS:Da vy i mu xỏm
-Mt li ,xut huyt


-Gốc vây ,nắp mang xuất huyết.


GV: + Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
+ Chia HS thµnh 4 nhóm, phân vị trí


I.Nhận biết triệu chứng bệnh tích của gà
bị bệnh Niu cát xơn.


ảnh 1:Nhớt dÃi chảy thanh nhiều sợi ở
miệng.


ảnh 2:KhÝ qu¶n phï nỊ sng hyut.
¶nh 3:BiĨu hiƯn chøng thÇn kinh nh
nghẹo đầu cổ.


ảnh 4:Thực quản xuất hyuết.


ảnh 5:Xuất huyết dạ dày vùng tiếp giáp
với thực quản.


ảnh 6:Ruật non xuất huyết và loét niêm
mạc ruật.



ảnh 7:Lách sng to có những chấm trắng
do thoái hóa hay hoại tử.


ảnh 8:Cã xuÊt huyÕt tụ huyết trong
buồng trứng.


ảnh 9:Mào gà tÝm t¸i.


II.Nhận biết triệu chứng bệnh tích của
cá trắm cỏ bị xuất huyết do vi rút.
ảnh 10.- Da vẩy i mu xỏm
-Mt li ,xut huyt


-Gốc vây ,nắp mang xuất huyết.
ảnh 11. Cơ dới da xuất huyết gần nh
hoàn toµn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

thùc hµnh cho c¸c nhãm. Hai nhãm
thùc hµnh vỊ bƯnh cđa gµ, hai nhóm
thực hành về bệnh của cá.


HS: + Thc hiện theo nội dung và quy
trình nh hớng dẫn để làm bài thực hành.
+ Ghi kết quả thực hành theo mẫu trong
SGK.


GV: - Theo dõi, kiểm tra việc làm bài
thực hành của HS, giải quyết những vấn
đề nảy sinh trong q trình thực hành.


- Sau đó yêu cầu các nhóm trao đổi
bảng kết qảu thực hành, tự chấm chéo
nhau.


HS: - C¸c nhãm chÊm chÐo bµi thùc
hµnh cho nhau.


- Cuối giờ các nhóm đính tờ bìa ghi bài
thực hành của nhóm mình lên bảng.
- Bốn nhóm cử hai đại diện lên báo cáo
kết quả thực hành về hai bệnh.


- C¸c nhãm khác bổ sung.


4.Đánh giá giờ thực hành:-Dựa kết quả thực hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Tiết 33: Một số lợi văcxin và thuốc thờng dùng để phòng và </b>
<b>chữa bệnh cho vật ni</b>


<i><b>A / Mục đích , u cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Phõn bit đợc sự khác nhau về vai trò của VX và thuốc KS trong việc phòng
chống bệnh cho VN


- Hiểu đợc 1 số đặc điểm quan trọng của VX và thuốc KS có liên quan đến việc bảo
quản và sử dụng thuốc



- Biết đợc 1 số VX, và thuốc KS thờng dùng trong chăn nuôi
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX
<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trị:</b></i>


1/ Chn bÞ cđa thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan


<i><b>C/ Tin trình bài dạy:</b></i>
<i>I/ ổn định tổ chức:lớp 10A3</i>
<i> 10A4</i>
<i> 10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ :</i>


<i>Kể tên các loại bệnh thờng xảy ra với các loại mầm bệnh đã học</i>
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


<b>(?) Cho biÕt khái niệm và tác dụng </b>
của VX?


( Phân biệt kháng nguyên và kháng
thể?)


<b>(?) Cú c s dng VX cho Vn đã bị </b>
nhiễm bệnh không? tại sao? vậy thời
điểm tiêm VX lúc nào là thích hợp
nhất?


<b>(?) ThÕ nµo lµ VX SX theo PP </b>


trun thèng?


<b>(?) GV hớng dẫn HS lần lợt giải </b>
thích các đặc điểm của 2 loại VX
trên


<b>(?) Cho biÕt cÇn chó điều gì khi bảo </b>
quản và sử dụng VX? các loại VX
th-ờngdùng hiện nay thuộc loại nào?


<i>I/ Văc xin:</i>
<i>1/ Kh¸i niƯm;</i>


- Là chế phẩm SH đợc chế tạo từ các
VSV gây bệnh để đa vào cơ thể VN
nhằm kích thích cơ thể tạo ra kháng
thể chng li mm bnh ú


<i>2/ Đặc điểm của các loai VX thờng </i>
<i>dùng:</i>


- Phân loại:


+ VX SX bằng công nghệ gen


+ VX sản xuất bằng PP truyền thống
VX vô hoạt


VX nhợc độc



- Phân biệt VX vô hoạt và VX nhợc
độc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>(?) Bệnh do vi rut gây ra có dùng </b>
thuốc kháng sinh đợc không, tại sao?
<b>(?) Nêu các đặc điểm của thuốc </b>
kháng sinh? từ đó cho biết cách sử
dụng có hiệu qu?


(?) Giải thích nguyên nhân của hiện
tợng nhờn thuốc? cách khắc phục?


(?) Giải thích các nguyên tắc sử dụng
thuốc kh¸ng sinh?


Có ngời nói : “ có thể sử dụng TKS
với liều lợng thấp để phòng bệnh cho
VN”. Theo em điều đó có đúng
khơng tại sao?


<i>II/ Thc kh¸ng sinh:</i>
<i>1/ Kh¸i niƯm:</i>


là những loại thuốc dùng để da vào
cơ thể nhằm tiêu diệt VK. NSĐV,
nấm độc gây bệnh cho cơ thể


<i>2/ Một số đặc điểm và nguyên tắc sử </i>
<i>dụng thuốc KS:</i>



<i>a/ một số đặc điểm:</i>
<i>- Thuốc có tính đặc hiệu</i>


- Có độc lực cao nên phá hoại sự cân
bằng sinh học của quần thể VSV
trong ng tiờu hoỏ


- Dễ gây hiện tợng nhờn thuốc, kháng
thuốc


- Thốc có khả năng tồn lu trong SP
nếu sử dụng dài ngày, gây hại cho SK
con ngời


<i>b/ Nguyên tắc sử dụng thuốc:</i>


- S dng ỳng thuc, liều, phối
hợp với các chất khác....


<i>3/ Mét sè thuèc kh¸ng sinh thêng </i>
<i>dïng;</i>


- Penixilin VD
- Streptomixin VD
- KS thảo dợc VD
(?) nêu các bớc của quy trình KT?


* Plasmit: l ADN dạng vịng, ADN
plasmit nhân đơi độc lập với ADN
của NST



(?) Thế nào là ADN tái tổ hợp?
(?) Tại sao TB nhận thờng là VK?
(?) Ngoài VX, những chất nào cũng
có thể đợc SX bằng cơng nghệ gen
nh quy trình trên?


(?) vẽ sơ đồ minh hoạ?


<i>III/ C¬ sở khoa học:</i>
Quy trình kĩ thuật:


- B1: Cắt 1 đoạn gen cần thiết trên
ADN


- B2: Ghép đoạn gen trên ADN vừa
cắt với 1 phân tử ADN của thể truyền
( plasmit) tạo nên ADN tái tổ hợp
- B3: Đa ADN tái tổ hợp vào TB nhận
( thờng lµ VK)


- B4: Chiết,tách,sử dụng để chế tạo
VX


<i>IV/ øng dụng công nghệ gen trong SX </i>
<i>văc xin:( VX thế hệ mới hay VX tái tổ </i>
<i>hợp)</i>


* VD: Quy trình SX văc xin lở mồm
long móng thế hệ mới;



- B1: Tìm đoạn gen có tính kháng
nguyên cao trong vi rut gây bệnh
LMLM


- B2; Dùng enzim cắt lấy đoạn gen
này


- B3; To ADN tỏi t hp: ghộp đoạn
gen đó vào plasmit của VK


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

(?) Có các PP nào để SX thuốc KS?
- Ni cấy nấm để chiết lấy dịch tiết
của chúng trong MTnuôi cy, tinh
ch to ra TKS


- ƯD công nghệ gen


(?) Lỵi Ých cđa CN gen trong SX
thc?


TB nhËn ( VK)


- B5: Chiết tách SP để chế tạo VX
* Lợi ích của việc SX văc xin bằng
Cn gen:


SX nhanh, nhiều, an toàn khi sử dụng
và bảo quản, hạ giá thành



<i>III/ ứng dụng công nghệ gen trong SX </i>
<i>thc kh¸ng sinh:</i>


Lợi ích: tăng NS tổng hợp, giá thành
hạ,tạo ra các loại KS mới để chống
lại các dịng VK kháng thuốc


<i>IV/ Cđng cè: </i>


Ph©n biƯt Văc xin và thuốc kháng sinh?
Giải thích cơ sở phòng bệnh của văc xin ?
Phân biệt kháng nguyên - kháng thĨ
<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ: </i>


<i> Hớng dẫn ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45 phót</i>
<i>VI. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung</i>


<i> Tiết 34 KiÓm tra 45 phút</i>
I. Mục tiệu :


Đánh giá quá trình học tËp cđa häc sinh
RÌn tÝnh cÇn cï chịu khó khi làm bài
Rèn tính trung thực tự giác khi làm bài
II. Chuẩn bị :


Ôn tập theo hớng dẫn của giáo viên
III. Tiến trình :


3. ổn định :Lớp 10A3
10A4


10C1
4. Nội dung kim tra:


<b>Câu 1: Nêu những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá</b>
<b>Câu 2: Chế biến thức ăn bằng phơng pháp lên men VSV có tác dụng gì? Cho ví </b>


dụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Câu 3: Văc xin là gì? Phân biệt văc xin vô hoạt và văc xin nhợc độc?</b>
Khi sử dụng VX cần chú y những điều gì?


<b>Câu 4: Có thể sử dụng TKS với liều lợng thấp để phòng bệnh cho VN đựơc khơng?</b>
Vì sao? Những ntắc khi sử dụng thuốc kháng sinh l gỡ?


Đáp án;


<i>Cõu 1: Nờu 3 bin phỏp; 2 đ</i>


<i>Câu 2; Tác dụng của chế biến TA bằng lên men VSV: 1 đ . Cho VD: 1đ</i>
Trình bày ứng dụng CNVS để sản xuất thức ăn trong chăn nuôi: 2đ
<i>Câu 3; Khái niêm VX: 0,5 đ</i>


Phân biệt văc xin vô hoạt và văc xin nhợc độc: 2 đ
Những điểm chú y khi sử dung VX:0, 5 đ


<i>Câu 4: Giải thích đúng: 1 đ</i>


Nh÷ng ntắc khi sử dụng thuốc kháng sinh: 1đ
IV. Thu bài nhËn xÐt giê kiĨm tra



<i>Tiết 35: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản</i>
<b>chế biến nông lâm thuỷ sản</b>


<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>
1/ Kiến thức:


Sau khi học xong bài , HS phải:


- Hiu c mc đích và nghĩa của cơng tác này


- Biết đợc các dặc điểm cơ bản của nông lâm thuỷ sản và ảnh hởng của đk MT đến
chất lợng của nông lâm thuỷ sản trong bảo quản chế biến


2/ KÜ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hÖ thùc tÕ SX


3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản, chế biến
nông lâm thuỷ sản trong đời sống hng ngy


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chun b của thầy; Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
<i> Kho silô: kho bảo quản chứa nhiều silơ. Silơ thờng có hình trụ, phía trên là </i>
<i>chóp nhọn chống ma, tuyết. Phía dới có cửa để có thể tháo rút lấy nơng sản ra </i>
<i>khỏi kho. Silơ thờng đợclàm bằng thép, có hệ thống thụng giú</i>


<i>Tác dụng của kho silô: hạn chế sự phá hoại của chuột, nấm côn trùng, thuận lợi </i>
<i>cho việc cơ giới hoá công tác vận chuyển và bảo quản</i>


2/ Chuẩn bị của trò: Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>



<i>I/ n nh t chc:Lp 10A3</i>
<i> 10A4</i>
<i> 10C1</i>
<i>II Kiểm tra bài cũ </i>


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ cho mục I: Thảo luận nhóm:</i>


<b>N1:(?) Cho biết sau khi gặt lúa xong ND ta thờng có các HĐ để bảo quản thóc lúa </b>
ntn? Nhằm mục đích gì? ( Phơi khơ, quạt sạch, đóng bao, đựng trong thùng kín....
--> nhằm hạ tỉ lệ nớc trong hạt, loại bỏ tạp chất hạn chế tác hại của chuột, nấm côn
trùng gây hại, không để cho hạt nảy mầm do đó dự trữ đợc dài ngày)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

( Ngâm trong nớc để diệt trừ sâu bệnh, làm cho các TB sống của tre gỗ có đủ thời
gian hoá gỗ nên hạn chế đợc nấm và mọt phá hoại)


<b>N3(?) Đối với thuỷ sản nh tôm cá... ng dân thờng bảo quản ntn? ( phơi khô hoặc </b>
làm đơng lạnh)


<b>(?) Vậy mục đích của cơng tác bảo quản là gì?</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


GV đa các VD trên để yêu cầu HS chỉ rõ
MĐ của việc bảo qun


GV: giải thích hình 40: Kho silô:
(?) Kể các HĐ chế biến nông lâm thuỷ


sản mà em biết?


HS: sát thóc thành gạo, làm mì sợi,
miến, bún khơ, mì ăn liền, đóng hộp hoa
quả, chế biến nớc uống từ hoa quả..
(?) Mục đích của các HĐ chế biến đó là
gì?


(?) Tại sao phải tìm hiểu đặc điểm của
nông lâm thuỷ sản?


HS: Để đảm bảo chất lợng của chúng
trong việc bảo quản chế biến


(?) Cho biết vai trò của N-L-TS đối với
đời sống con ngời?


HS: Cung cấp chất dd nh...., cung cấp
nguyên vật liệu cho ngành CN chế biến
nh giấy, đồ gia dụng, đồ mĩ nghệ...
(?) trong đk bình thờng N-L-TS dễ bảo
quản hay khó , vì sao?


HS: Khã v× nhiỊu níc --> VSV dễ xâm
nhập


<i>Thảo luận nhóm:</i>


N1: Những đk nào của MT có thể ảnh
h-ởng tới chất lợng N-L -TS trong quá


trình bảo quản?


N2: Phõn tớch nh hng của độ ẩm đến
chất lợng của N - L - TS?


N3; : Phân tích ảnh hởng của nhiệt độ
đến chất lợng của N - L - TS?


(?) Nếu có cả độ ẩm nà nhiệt độ cao thì
cịn gây ra tác hại ntn?


HS: hạt nảy mầm--> củ, hạt bị h hỏng
GV: HS đọc phần thông tin bổ sung
SGK trang 121


<i>I/ Mục đích, nghĩa của cơng tác bảo </i>
<i>quản, chế biến nơng lâm thuỷ sản:</i>
<i>1/ Mục đích, nghĩa của công tác bảo </i>
<i>quản nông lâm thuỷ sản:</i>


- Nhằm duy trì đặc tính ban đầu của
nơng lâm thuỷ sản, hạn chế tổn thất và
chất lợng của chúng


<i>2/ Mục đích,ý nghĩa của cơng tác chế </i>
<i>bin nụng lõm thu sn:</i>


- Duy trì nâng cao chất lợng SP
- tạo đk cho việc bảo quản



- Tạo ra nhiều SP có giá trị đáp ứng nhu
cu ngi tiờu dựng


<i>II/ Đặc điểm của nông lâm thuỷ sản</i>
<i>- Là lơng thực thực phẩm cung cấp các </i>
chất dd cần thiết cho con ngời


VD:


- Lâm sản: là nguyên liệu cho 1 số
ngành công nghiệp chế biến


- Chøa nhiỊu níc


- Dễ bị VSV xâm nhiễm gây thối hỏng
<i>III/ ảnh hởng của đk MT đến nông lâm </i>
<i>thuỷ sản trong quá trình bảo quản:</i>
- Độ ẩm KK cao vợt quá giới hạn cho
phép làm cho SP ẩm trở lại thuận lợi cho
VSV và cơn trùng PT


§é Èm cho phép bảo quản thóc gạo là 70
-80%, rau quả tơi là 85 - 90%


- Nhit KK tng thun lợi cho sự PT
của VSV và côn trùng gây hại, thúc đẩy
các PƯ sinh hoá của SP đánh thức quá
trình ngủ nghỉ của hạt, làm giảm chất
l-ng SP



- Các SV gây hại nh chuột, VSV, nấm ,
sâu bọ...Khi gặp đk MT thuận lợi chúng
PT nhanh, xâm nhập và phá hoại N.L.TS
<i>IV/ Củng cố:</i>


<i>Chn phng án trả lời đúng nhât :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

c. N -L -TS chøa nhiỊu níc
d. C¶ a,b,c


e. C¶ b, c Đáp án e ( câu a sai và chỉ có lam sản mới là nguyªn liƯu cho
CNCB)


<i>V/ Bài tập về nhà; tìm hiểu các PP bảo quản củ, hạt thờng thấy ở địa phơng em</i>
<i>VI. Rút kinh nghiệm - Bổ sung</i>


<b>Tiết 36: Bảo quản hạt, củ làm giống</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi häc xong bµi , HS ph¶i:


- Hiểu đợc mục đích và phơng pháp bảo quản củ, hạt làm giống
2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX


3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản, chế biến
nông lâm thuỷ sản trong đời sống hàng ngày


<i><b>B/ Chuẩn bị của thầy và trò:</b></i>


1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài d¹y:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i> 10C1</i>
<i>II KiĨm tra bµi cị </i>


Nêu mục đích, nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông lâm thuỷ sản? Cho ví
dụ minh hoạ. Nơng lâm thuỷ sn cú nhwngx c im gỡ


<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>V: sau khi thu hoạch nông sản, ngời SX thờng phân loại để chọn ra những nông</i>
sản đạt tiêu chuẩn làm giống cho vụ sau và đợc cất giữ bảo quản chu đáo. Vậy phải
cần có những yêu cầu gì trong việc bảo quản


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) Mục đích bảo quản hạt giống là gì?
Thế nào là hạt giống đạt tiêu chuẩn tốt?
(?) Để bảo quản hạt giống cần đảm bảo
những yêu cầu gì về đặc điểm của hạt?
HS: Đảm bảo hàm lợng nớc trong hạt
thấp, không sâu bệnh, hạt mẩy, chắc, tỉ
lệ nẩy mầm cao



(?) cần chú y những yếu tố nào của MT
trong viƯc b¶o qu¶n?


HS: nhiệt độ, độ ẩm, VSV có hi


(?) Phân biệt bảo quản ngắn hạn , trung
hạn và dài hạn .


(?) nêu và giải thích tác dụng của từng
biện phảptong quy trình bảo quản hạt
giống?


(?) Tại sao hạt có dầu cần sấy ở nhiệt dé
thÊp h¬n?


Vì nhiệt độ cao sẽ làm cho chất béo
trong hạt bị biến tính làm hỏng hạt
(?) Bảo quản củ giống có gì khác với
bảo quản hạt ging?


Củ: không làm khô vì củ sẽ mất khả
năng nảy mầm. Củ cần xử lí chống VK
gây hại vì lớp vỏ củ mỏng nên VSV dễ
xâm nhập. Ngoài ra lợng nớc trong củ
nhiều nên sau thời gian ngủ nghỉ củ sẽ
nẩy mầm nên muốn BQ lâu phải xử lí ức
chế nẩy mầm bằng cách phun thc øc
chÕ lªn cđ


Củ giống khơng thể bảo quản trong túi


kín vì khi củ hơ hấp sẽ làm nhiệt độ
trong bao, túi tăng lên nên VSV dễ XN
và côn trùng PT đục phá gây hỏng củ


<i>I/ Bảo quản hạt giống;</i>


<i>* Mc ớch; nhm gi c nảy mầm </i>
của hạt giống, hạn chế tổn thất về s
l-ng, chtlng ht


<i>1/ tiêu chuẩn hạt giống:</i>
- Có chất lợng cao
- Thuần chủng


- Không bị sâu, bệnh
<i>2/ Các PP b¶o qu¶n;</i>


- BQ dới 1 năm: cất giữ trong đk nhiệt
độ, độ ẩm bình thờng


- Bảo quản trung hạn: trong đk lạnh
( 00<sub>C) và độ ẩm 35 - 40%</sub>


- Bảo quản dài hạn: đk lạnh -100<sub>C</sub><sub> và độ </sub>
ẩm 35 - 40%


<i>3/ Quy trình bảo quản hạt giống:</i>
- Thu hoạch: đúng thời điểm
- Tách hạt: tách, tuốt, tẽ cẩn thận



- Phân loại và làm sạch: laọi bỏ các hạt
không đạt yêu cầu, tạo MT sạch không
cho VSV và côn trùng xâm nhiễm
- Làm khô: phơi, sấy


+ Thóc: sấy ở 40 - 45 0<sub>C đến khi độ ẩm </sub>
đạt 13%


+ Hạt có dầu; sấy ở 30 -400<sub>C đến khi độ </sub>
ẩm đạt 8 - 9%


- Xö lÝ b¶o qu¶n;


Chú y: phơng tiện bảo quản phải sạch
VD: PP truyền thống: chum, vại bịt kín,
hoặc đóng bao treo nơi khô ráo


PP hiện đại: kho mát. kho lạnh, kiểm
sốt chặt chẽ bằng thiết bị tự động
- Đóng gúi, bo qun


- Sử dụng


<i>II/ Bảo quản củ giống:</i>
<i>1/ Tiêu chn cđ gièng:</i>
- ChÊt lỵng cao


+ Đồng đều, khơng q già, q non
+ Cịn ngun vẹn



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

(?) §Ĩ bảo quản khoai tây giống thờng
làm ntn?


HS: Xp c giống lên giàn liếp thoáng
đặt trên giá. Để nơi thống có ánh sáng
tán xạ khơng cho ánh nắng trc tip
chiu vo dn c


(?) Nhận xét cách bảo quản này?


HS: tổn thất lớn ( 30%). ở nớc PT ngời ta
sử dụng kho lạnh


- Thuần chủng, không lẫn giống
<i>2/ Quy trình bảo quản;</i>


- Thu hoạch


- Làm sach, phân loại


- Xử lí phòng chống VSV gây hại
- Xử lí ức chế nảy mầm


- Bảo quản,sử dụng


<i>IV/ Củng cố;</i>


<i>Chn phng ỏn trả lời đúng:</i>


<i>Câu 1: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:</i>


a. Giữ ở nhiệt độ, độ ẩm bình thờng


b. Giữ ở nhiệt độ bình thờng, độ ẩm 35 - 40%
c. Giữ ở nhiệt độ 30 - 400<sub>C, độ ẩm 35 - 40%</sub>
d. Giữ ở nhiệt độ -100<sub>C, độ ẩm 35 - 40%</sub>


<i>Câu 2: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:</i>
a. Khơ, sức sơng tốt, khơng sõu bnh


b. Sc sống cao, không sâu bệnh, chất lợng tốt
c. Chất lợng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
d. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô


<i>Cõu 3: Mc ớch của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:</i>


a. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng đảm bảo cho tái SX, duy trì đa dạng
sinh hc


b. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, duy trì tính ban đầu
c. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, chống lây lan sâu bệnh


d. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng, nâng cao năng suất cây trồng
<i>Câu 4: Để bảo quản củ giống dài hạn ( trên 20 năm) cần:</i>


a. Xử lí chống VSV, xử lí ức ché nảy mầm, bảo quản trong kho lanh
b. Phơi kho, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh


c. X lớ ức chế nảy mầm, xử lí chống VSV, bảo quản trong kho lạnh, độ ẩm 35 -
40%



d. Cả a, b, c u sai


<i>Đáp án: 1 d, 2c, 3a, 4d</i>
<i>V/ Bµi tËp vỊ nhµ:</i>


<i> So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo qu¶n cđ gièng</i>
Tr¶ lời:


* Giống nhau: Đều qua quy trình thu hoạch, làm sạch, phân loại
* Khác nhau:


- Bo qun ht ging: cn phơi, sấy khơ, đóng bao hoặc thùng, chum, vại,bảo
quản kín, nên điều tiết nhiệt độ và độ ẩm tuỳ mục đích sử dụng


- Bảo quản củ giống: khơng phơi khơ, cần xử lí chống VSV gây hại, xử lí ức
chế nảy mầm, khơng đóng bao, để nơi thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Tiết 37: Bảo quản ,chế biến lơng thực, thực phẩm</b>
<i><b>A / Mục đích , yêu cầu:</b></i>


1/ KiÕn thøc:


Sau khi học xong bài , HS phải:


-Bit c cỏc loại kho và các phơng pháp bảo uản thóc, ngơ, rau quả tơi
- Biết đợc quy trình bảo quản thó, ngụ, khoai lang, sn


2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu SGK, liên hệ thực tế SX


3/ Giáo dục t tởng: HS thấy đợc tầm quan trọng của công tác bảo quản, chế biến


nông lâm thuỷ sản trong đời sống hàng ngày


<i><b>B/ Chn bÞ cđa thầy và trò:</b></i>
1/ Chuẩn bị của thầy;


Nghiên cứu SGK . Đọc phần thông tin bổ sung trong SGV.
các PP bảo quản rau hoa quả tơi:


- BQ ở đk bình thờng: khơng để đợc dài ngày, cách làm của các hộ SX nhỏ, sau thu
hoạch đa SP vào sử dụng ngay


- BQ trong MT khí biến đổi: giữ trong MT có hàm lợng oxi thấp 5 -10% và CO2 cao
2-4% để hạn chế HĐ sống của rau hoa quả và hạn chế HĐ sống của VSV


- BQ bằng hoá chất: chỉ sd những loại cho phép : sd nớc ozôn để BQ tơi là PP tốt
không hại cho ngời, BQ đợc lâu


- PP chiÕu xạ: có TD diệt VSV bám trên rau hoa quả tơi và ngăn không cho VSV
xâm nhập


- BQ lạnh: TD vừa an toàn, vừa hạn chế HĐ sống của rau và han chế HĐ sống của
VSV


2/ Chuẩn bị của trò:


Nghiên cứu SGK, tìm thêm 1 số số liệu có liên quan
<i><b>C/ Tiến trình bài dạy:</b></i>


<i>I/ n nh t chc:Lp 10A3</i>
<i> 10A4</i>


<i> 10C1</i>
<i>II Kim tra bi c </i>


So sánh quy trình bảo quản hạt giống và bảo quản củ giống
<i>III/ Dạy bài mới:</i>


<i>ĐVĐ: Kể tên 1 số loại lơng thực thực phẩm hàng ngày? Tại sao cần bảo quản </i>
chúng?


HS:


Lơng thực: thóc ngơ, 1 số củ nh khoai lang, sắn...Lơng thực thực phẩm SX theo thời
vụ nhng nhu cầu sử dụng chúng lại diễn ra hàng ngày. Vì vậy cần đợc bảo quản lu
trữ để dùng dần. Còn rau hoa quả tơi là mặt hàng chóng bị h hỏng nếu ko có PP bảo
quản thì ko thể vận chuyển đi xa, dài ngày


<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b>


(?) quan sát các hình trong SGK cho biết
lơng thực đợc bảo quản bằng những
cách nào?


HS: kho th«ng thêng, kho sil«, chum
v¹i, thïng phuy...


(?) Kho thơng thờng có đặc điểm gì?
Xây tờng bằng gạch dày có tác dụng gì?


<i>I/ B¶o quản lơng thực;</i>
<i>1/ Bảo quản thóc, ngô:</i>


<i>a. Các dạng kho bảo quản:</i>
- Kho thông thờng:


+ Xây bằng gạch ngói, thành từng dÃy
+ Dới sàn có gầm thông gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

( Hạn chế sự phá hại của SV, hạn chế tác
động của đk nhiệt độ, độ ẩm...) Gầm
thơng gió có tác dụng gì?( hạn chế sự
tăng nhiệt, tránh hiện tợng mao dẫn làm
tăng độ ẩm trong kho)


GV: bs: mái dốc thoát nớc nhanh, trần
cách nhiệt.


(?) Kho silơ có những đặc điểm gì?
HS: Kho đựơc xây chắc chắn bằng gạch
bê tông cốt thép. , rộng , có hệ thống
thơng gió và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm
tự động. Kho bố trí thuận tiện cho cơ
giới hố. Trong kho có các silơ bảo quản
bằng thép, đáy silơ có cửa để tháo lấy
LT dễ dàng, các silô đợc vận chuyển từ
nơi tiếp nhận LT về kho bằng phơng tiện
cơ giới


<i>(?) quan s¸t c¸c hình ảnh và cho biết có</i>
<i>những PP bảo quản nào?</i>


<i>(?) Khoai lang thờng bị loại côn trùng </i>


<i>nào phá hại? ( bọ hà khoai lang đục củ </i>
làm củ bị đắng, hôi không ăn đợc)
<i>(?) Tại sao muốn bảo quản lâu dài sắn </i>
<i>cần thái lát?</i>


HS: muốn BQ lâu cần làm cho SP khô
để giảm hô hấp và chống VSV xâm
nhập mà củ chứa nhiều nớc nên phải
thái lát mới phơi khô tới giới hạn cho
phép


GV: khoai lang cũng có thể thái lát phơi
khơ để BQ lâu. Nếu muốn để cả củ cần
xử lí chống nấm và chống nảy mầm
<i>(?) tai sao cần phải bảo quản rau hoa </i>
<i>quả tơi? Chúng khó hay dễ bảo quản?</i>
( Nhiều hoa quả đợc chuyển từ miền
nam về nên cần có BP bảo quản. Khó
bảo quản vì nhiều chất dd, nớc nên dễ bị
VSV tấn cơng. Sau thu hoạch vẫn có
nhiều HĐ sống nh hơ hấp ngủ nghỉ,
chín, nảy mầm...


<i>(?) Ngun tắc của bảo quản rau, hoa </i>
<i>quả tơi là gì? --> Giữ ở trạng thái ngủ </i>
nghỉ, tránh để VSV xâm nhiễm để giữ
chất lợng ban đầu của SP


<i>(?) Nªu và NX các PP bảo quản rau, </i>
<i>hoa quả? ( xem phần chuẩn bị của thầy)</i>



+ Thuận tiện cho việc cơ giới hoá nhập
xuất hàng


- Kho silô:


Cú quy mô lớn trng bị đồng bộ từ khâu
nhập xuất làm sạch, sấy...Thờng đợc cơ
giới hoá và tự động hoỏ


<i>b/ 1 số phơng pháp bảo quản:</i>
- Bảo quản trong kho:


+ Đóng bao


+ Đổ rời, có cào đẩo, thông gió tự nhiên
- Bảo quản trong gđ: 1 số phơng tiện:
chum, vại, thùng phuy,cót, bao tải, silô...
<i>c/ Quy trình bảo qu¶n:</i>


<i> SGK </i>


<i>2/ B¶o qu¶n khoai lang, sắn:</i>
<i>a. quy trình bảo quản sắn lát khô</i>
<i>b/ Quy trình bảo quản khoai lang tơi:</i>
SGK


<i>II/ Bảo quản rau, hoa quả tơi:</i>


<i>1/ 1 số phơng pháp bảo quản rau, hoa </i>


<i>quả tơi:</i>


- Bảo quản ở đk bình thờng
- Bảo quản lạnh ( phổ biến)
- BQ trong MT khí biến đổi
- BQ bằng hoỏ cht


- BQ bằng chiếu xạ


<i>2/ Quy trình bảop quản rau, hoa quả tơi </i>
<i>bằng PP bảo quản lạnh:</i>


<i>- Quy tr×nh: SGK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>IV/ Cđng cè;</i>


(?) tai sao cần phải bảo quản rau hoa quả tơi? Chúng khó hay dễ bảo quản?
(?) lơng thực đợc bảo quản bằng nhng cỏch no


<i>V/ Bài tập về nhà:tìm hiểu thực tế về PP bảo quản thịt, cad trứng sữa?</i>
<i>VI. Rút kinh nghiƯm </i>–<i> Bỉ sung</i>


TiÕt 33
Bài 37 : Một số loại vac xin và thuốc thêng dung


để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi


I,M c tiêu b i h c:Sau khi h c xong b i n y,HS ph i. ụ à ọ ọ à à ả



- Phân biệt đợc sự khác nhau về vai trò của vac xin và thuốc kháng sinh trong việc
phịng chống bệnh cho vật ni.


- Hiểu đợc một số đặc điểm quan trọng của vac xin và thuốc kháng sinh có liên
quan đến việc bảo quản và sử dụng thuốc.


- Biết đợc một số vac xin và thuốc kháng sinh thờng dùng trong chăn nuôi.


- Cã ý thøc tù giác tuân thủ các nguyên tắc bảo quản và sử dụng thuốc phòng chữa
bệnh cho vật nuôi.


II. Chuẩn bị ph ¬ng tiƯn d¹y häc


- Một số mẫu lọ, hộp hay nhãn mác các loại thuốc kháng sinh và vac xin thờng
dùng trong chăn nuôi - thú y để HS tham khảo.


III.Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức lớp :
2. kiểm tra bài cũ


3. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng
GV:Qua kiến thức đã học ở lớp dới :


Em hiểu nh thế nào là vác xin?
HS:Vác xin dùng để phịng bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV:ThÕ nµo lµ vac xin lµ gì?
HS:Vác xin là chế phẩm sinh học.



GV: Tỏc dng của vac xin đối với cơ
thể vật ni?


HS: Phßng bƯnh.
.


GV: Hãy cho biết có đợc sử dụng vac
xin cho vật nuôi đã bị nhiễm bệnh
khơng? Vì sao?


HS: Kh«ng.


GV nhấn mạnh vac xin chỉ dùng để
phòng bệnh cho những vật nuôi cha bị
nhiễm bệnh. Nếu tiêm vác xin cho vật
ni đang ủ bệnh thì vật ni sẽ phát
bệnh nhanh hơn.


GV: Thế nào là vacxin vô hoạt?
HS: Mầm bệnh đã bị giết chết.
GV: Thế nào là vacxin nhợc độc?
HS: Mầm bệnh vẫn sống


GV: Em hãy so sánh đặc điểm của hai
loại vacxin và cho biết cần chú ý đến
những điểm gì khi bảo quản và sử dụng
vacxin?


HS: Mầm bệnh đã bị giết chết.


Mầm bệnh vẫn sống


GV hớng dẫn HS đọc phàn Thông tin
bổ sung vacxin để phịng những bệnh gì
cho vật ni?


GV: Vacxin phßng cïng mét bƯnh cã
thĨ dïng chung cho tất cả các loài vật
nuôi hay không?


HS: Không


GV: Thế nào là thuốc kháng sinh?
- Bệnh do vi rút gây ra có thể dùng
kháng sinh để điều trị đợc không"


GV nhÊn m¹nh: Thuèc kháng sinh
không có tác dụng điều trị các bƯnh do
vi rót g©y ra.


GV: Khuốc kháng sinh có đặc điểm gì?
GV nhận xét, bổ sung cho đầy đủ và
nhấn mạnh: Khi sử dụng khỏng sinh di


2. Đặc điểm của các loại vác xin thêng
dïng


- Vacxin vô hoạt: Mầm bệnh đợc giết
chết bằng các tác nhân lý, hóa học.
- Vacxin nhợc độc: Mầm bệnh đã đợc


làm giảm độc lực, vẫn sống nhng khơng
cịn khả năng gây bệnh.


- Sù kh¸c nhau cña hai loại vacxin:
Xem bảng 37 SGK.


I. Thuốc kháng sinh
1. Kh¸i niƯm:


SGK


2. Một số đặc điểm và nguyên tắc sử
dụng thuốc kháng sinh


a, Một số đặc điểm của thuốc kháng
sinh:


SGK


b, Nguyên tắc sử dơng thc kh¸ng
sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ngày thuốc sẽ tồn lu trong sản phẩm
(thịt, trứng, sữa ..) Ngời tiêu dùng sử
dụng những sản phẩm này sẽ bị ảnh
h-ởng đến sức khoẻ. Vì vậy phải ngừng sử
dụng thuốc kháng sinh trớc khi mổi thịt
vật nuôi từ 7 - 10ngày.


- Để sử dụng thuốc kháng sinh có hiệu


quả, hạn chế hiện tợng kháng thuốc và
tác hại khác cần thực hiện tốt những
quy định gì?


- Có ngời nói "Cơ thể dùng thuốc kháng
sinh liều lợng thấp để phịng bệnh cho
vật ni". Theo em điều đó ỳn hay
sai?


GV nhấn mạnh : Đây chính là nguyên
nhan gây nên hiện tợng nhờn thuốc,
kháng thuốc của vi khuẩn.


GV giới thiệu đaị diện một số thuốc.


3. Một số thuốc kháng sinh dùng trong
chăn nuôi và thuỷ sản:


- Penixilin
- Streptomyxin


- Kháng sinh từ thảo mộc


4,Cũng cố


S dụng câu hỏi cuối bài để củng cố và đánh giỏ kt qu gi hc.


...
<b>Bài 38 : ứng dụng công nghƯ sinh häc trong s¶n </b>
xuÊt vac xin vµ thuèc kh¸ng sinh



I. M c tiêu b i h c:Sau khi h c xong b i n y,HS phụ à ọ ọ à à ải.


- Biết đợc cơ sở khoa học và ứng dụng của công nghệ gen trong sản xuất vac xin và
thuốc kháng sinh.


- Ham hiĨu biÕt, cã íc m¬ v¬n lên tìm hiểu lĩnh vực khoa học công nghệ.
II.Tiến trình bài giảng:


1. Cũng cố bài 37


2. Cỏc hot ng dy học:


Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng
GV vừa giới thiệu cơ sở khoa học vừa


đặt câu hỏi cho HS:
- ADN tái tổ hợp là gì?


- Tại sao lại chọn vi khuẩn làm tế bào
chủ mà không chọn sinh vật khác?
- ADN tái tổ hợp đợc đa vào tế bào chủ
nhằm mục đích gì?


HS:- C¾t mét đoạn gen cần thiết...
-Plasmit lµ cÊu tróc n»m trong TB
chÊt cđa TB vi khn


-Ch÷ bƯnh



GV nhấn mạnh : Vac xin đợc sản xuất
bằng công nghệ tái tổ hợp gen gọi là
vac xin thế hệ mới hoặc vac xin tái tổ


1. C¬ së khoa học:


Cắt một đoạn gen cần thiết từ một phân
tử AND cho và nối ghép vào một phân
tử AND nhËn (thĨ trun) tạo thành
AND tái tổ hợp.


AND tái tổ hợp đợc đa vào tế bào vi
khuẩn có đặc tính phát triển nhanh (tế
bào chủ).


- Tế bào chủ nhân lên rất nhanh  các
AND tái tổ hợp nhân lên theo  đoạn
gen cần thiết cũng đợc nhân lên cùng
với nó.


- Bằng kỹ thuậ chiết tách, tinh chế, thu
lấy những đoạn gen cần thiết sử dụng
vào những mục đích đã định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

hỵp.


GV giới thiệu phơng pháp ứng dụng
công nghệ gen trong sản xuất vac xin.
- Đoạn gen đó sẽ đợc nhân lên nh thế
nào ?



HS: AND tái tổ hợp


GV: Vac xin sản xuất bằng công nghệ
tái tổ hợp gen có u điểm gì so với
ph-ơng pháp truyền thống.


HS: An toàn,không có sự tồn tại của
mầm bệnh.


Không cần bảo quản lạnh


GV gii thiu mục đích, ý nghĩa của
từng việc ứng dụng công nghệ gen
trong sản xuất thuốc kháng sinh.


HS: HS đọc SGK, theo dõi sự trình bày
của GV, đọc thêm phần Thông tin bổ
sung.


xuÊt vac xin


VD: Vac xin lở mồm long móng thế hệ
mới đợc sản xuất nh sau:


+ Dïng enzim sinh häc cắt lấy một
đoạn gen cã tÝnh kháng nguyên cao
trong tế bµo vi rót g©y bƯnh lë måm
long mãng.



+ Nhân đoạn gen đó lên bằng công
nghệ tái tổ hợp gen.


+ Chiết, tách và s dng chỳng to
vỏc xin.


- Ưu điểm của phơng pháp:


+ Nâng cao năng suất sản xuất vac xin.
+ Vác xin tái tổ hợp gen rất an toàn vì
trong vac xin không có mầm bệnh.
+ Không cần bảo quản lạnh nên giảm
chi phí và phù hợp với điều kiƯn sư
dơng ë nh÷ng níc chËm phát triển.
3. ứng dụng công nghệ gen trong sản
xuất thuốc kháng sinh


- Phơng pháp:


+ Nuôi cấy vi sinh vật (chủ yếu là nấm)
+ Chiết suất lấy các dịch tiÕt cđa chóng
trong m«i trêng nu«i cÊy.


+ Tinh chế để tạo ra kháng sinh.
- ý nghĩa:


+ Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh.
+ Tạo ra đợc các loại kháng sinh mới.
3.Cũng cố



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Tiết 35
Bài 40 : mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản,
chế biến nông, lâm, thuỷ sản.


I: M c tiêu b i h c:Sau khi h c xong b i n y,HS ph i. ụ à ọ ọ à à ả


- Hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của bảo quảnm, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
- Biết đợc đặc điểm cơ bản của nông, lâm, thuỷ sản và ảnh hởng của điều kiện môi
trờng đến chất lợng nông, lâm, thủy sản trong bảo quản và chế biến.


- HS biết đợc tầm quan trọng của việc bảo quản, chế biến nơng, lâm, thuỷ sản và có
ý thức vận dụng vo i sng hng ngy.


II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học
III.Tiến trình bài giảng:


1.n nh t chc lp
2. Cỏc hoạt động dạy học:
Ho


ạ t đ ng cộ ủ a GV-HS Nội dung b i già ảng
Hái: ThÕ nµo lµ bảo quản nông, lâm,


thuỷ sản?


GV: Duy trỡ nhng c tớnh ban u của
sản phẩm.


Hỏi: Mục đích của việc bảo quản sản
phẩm nơng, lâm, thuỷ sản là gì?



GV giải thích: Để hạn chế tổn thất về
số lợng và chất lợng của sản phẩm.
Hỏi: Có các hình thức nào để bảo quản
sản phm?


GV hớng dẫn HS quan sát H40.1, tìm
hiểu các kiểu kho bảo quản.


GV giải thích các hình thức bảo quản.
Giải thích kho silô, kho lạnh.


Hi: Trong i sng hng ngy các em
thờng gặp các hình thức bảo quản nào?
GV: Cất giữ thóc giống, khoai tây, cất
củ lạc trong chum, treo ngơ ở nơi khơ




Hái: ThÕ nµo lµ chÕ biÕn nông, lâm,
thủy sản?


GV hng dn HS quan sát hình 40.2 để
trả lời.


GV giải thích: Sử dụng các biện pháp
kỹ thuật khác nhau tác động lên sản
phẩm theo một quy trình để giữ và nõng
cao cht lng ca sn phm.



Hỏi: Vì sao phải chế biến công tác bảo
quản.


- Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao.
Hỏi: Em có nhận xét gì về chất dinh
d-ỡng trong các sản phẩm nông, lâm, thuỷ
sản.


Hớng dẫn HS quan sát hình 40.3 trả lời.


1. Mc ớch, ý nghĩa của công tác bảo
quản nông, lâm, thuỷ sản


- Mục ớch:


- Hình thức bảo quản.


2. Mc ớch, ý ngha của cơng tác chế
biến nơng, lâm, thuỷ sản.


- Mục đích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Lơng thực, thực phẩm chứa các chất
dinh dỡng nh: đạm, chất bột, chất béo,
chất sơ, các loại đờng, khoáng chất và
nhiều vitamin; thịt, cá, đậu lạc cung cấp
nhiều chất đạm, béo; gạo ngô, khoai
sắn chứa nhiều đờng, bột; rau, quả chứa
nhiều chất khoáng, s, vitamin.



Hỏi: Trong công tác bảo


Hi: iu kin mụi trờng gồm các yếu
tố chính nào? GV hớng dẫn HS liên hệ
với các kiến thức đã học trả lời.


Môi trờng có ảnh hởng đến chất lợng
sản phẩm nơng, lâm, thuỷ sản trong q
trình bảo quản, chế biến khơng?


GV : ảnh hởng mạnh.


Hi: m khụng khớ cú tỏc động đến
sản phẩm nông, lâm, thuỷ sản nh th
no?


GV gọi HS trả lời và giảng


- m khơng khí làm nơng, lâm, thuỷ
sản đã khơ bị ẩm trở lại. Nếu quá giới
hạn cho phép sẽ làm hỏng sản phẩm.
- Độ ẩm thích hợp cho bảo quản: Thóc,
gạo (70-80)%; rau quả tơi (85-90)%.


3. Tác động của vi khuẩn


4. Đặc điểm của lâm sản


GV túm tt ni dung ó học, cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.



Cho HS so sánh quy trình bảo quản hạt giống và quy trình bảo quản củ giống có gì
giống, khác nhau.


Bài 41 : bảo quản hạt, củ làm giống.


I. M c tiêu b i h c:Sau khi h c xong b i n y,HS ph i. ụ à ọ ọ à à ả


- Hiểu đợc mục đích và phơng pháp bảo quản hạn giống, củ giống.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống.


II.Tiến trình bài giảng:
1. Các hoạt động dạy học:
Ho


ạ t độ ng củ a GV-HS N ộ i dung b i già ả ng
Hỏi: Mục đích của việc bảo quản hạt


gièng là gì?


GV gi HS tr li. Cú th gi ý bằng
câu hỏi: Hạt giống đợc bảo quản và hạt
giống để tự nhiên (không đợc bảo
quản)loại này sẽ nảy mầm tốt hơn.
Hỏi: Tác dụng của việc bảo quản hạt
giống là gì?


GV giảng: Bảo quản để hạn chế tổn thất
về số lợng, chất lợng hạt giống và duy
trì tính đa dạng sinh học của hạt giống.



1. Mục đích và tác dụng của bảo quản
hạt giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Hỏi: Có các hình thức bảo quản nào?
Gợi ý: TÝnh theo thêi gian b¶o qu¶n.
GV gi¶ng.


- Bảo quản ngắn hạn: dới 1 năm.
- Bảo quản trung hạn: dới 20 năm.
GV giảng: Hạt giống phải đảm bo :
- cht lng cao.


- Thuần chủng


- Không bị sâu, bƯnh.


Hỏi: Dựa vào yếu tố nào để có các
ph-ơng pháp bảo quản hạt giống?


GV gäi HS tr¶ lêi.
GV gi¶ng:


- Yêu cầu sản xuất
- Đặc điểm của giống
- Điều kiện kĩ thuật.


GV: Có 3 Phơng pháp sau:


- Ct gi trong điều kiện nhiệt độ, độ
ẩm, khơng khí bình thờng.



Hỏi: có bảo quản đợc lâu khơng?


GV: B¶o qu¶n cho vô sau hoặc dới 1
năm


- Bảo quản trong điều kiện lạnh:
Hỏi: áp dụng trong trờng hợp nào?
GV: bảo quản trung hạn


- Bo qun trong điều kiện lạnh sâu:
Nhiệt độ -100<sub>C, độ ẩm (35-40)%.</sub>


- GV: áp dụng trong trờng hợp bảo quản
dài hạn.


GV: Treo tranh quy trình bảo quản hạt
giống lên bảng và hớng dẫn HS trả lời
các câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài
giảng.


Hái:


- Để bảo quản hạt giống cần phải có gì?
(thu hoạch đúng thời điểm, để riêng nơi
sạch sẽ, cách biệt với các loại hạt khác).
Hỏi: GV hớng dẫn HS quan sát hình
41.4 để giảng cho HS biết các phơng
pháp bảo quản củ giống theo phơng
pháp truyền thống trong gia đình nơng


dân.


HiƯn nay ngêi ta b¶o quản củ giống
bằng phơng pháp lạnh hoặc bằng nuôi
cấy mô tê bào.


- Thuần chủng


- Không bị sâu, bệnh.


3. Cỏc phng phỏp bo qun ging.
Ct gi trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm,
khơng khí bình thờng.


4. Quy trình bảo quản hạt giống.


Thu hoch ỳng thi điểm, để riêng nơi
sạch sẽ, cách biệt với các loại hạt khác


* Các phơng pháp khác để bảo quản hạt
giống.


* Chú ý khi bảo quản hạt giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Cho HS so sánh quy trình bảo quản hạt giống và quy trình bảo quản củ giống có gì
giống, khác nhau.


Tiết 36
Bài 42+44 : bảo quản lơng thực,thực phẩm.
<i><b> ChÕ biÕn l¬ng thùc,thùc phÈm </b></i>


<i><b> </b></i>


I. Mục tiêu b i hà ọc:Sau khi học xong b i n y,HS phà à ải.


- Biết đợc các loại kho và các phơng pháp bảo quản thóc, ngơ, rau, hoa, quả tơi.
- Biết đợc quy trình bảo quản thóc, ngơ, khoai lang ,sắn.


- Biết đợc một số phơng pháp bảo quản rau, hoa quả tơi.


- Giáo dục học sinh có ý thức áp dụng kiến thức đợc học và thực tế đời sống.
II. Tiến trình bài giảng


1. Đạt vấn đề.


- Nhờ áp dụng khoa học kỹ thuật vào trồng cây lơng thực, thực phẩm mà năng suất
tăng, sản lợng tăng.Ngồi số lợng ít thóc, ngơ, khoai sẵn các laọi rau quả phục vụ
ngay cho cuộc sống, cịn phần lớn nơng dân thơng đêm bỏn hoc bo qun s dng
dn.


- Trong điều kiện môi trờng nớc ta, nóng, ẩm, việc bảo quản các sản phẩm cây
trồng rất khó dễ bị hỏng. Vì Vậy nghiên cứu quy trình và phơng pháp bảo quản là
rất cần thiết cho nông dân.


2. cỏc hot ng dy hc


Hot động của GV và HS Nội dung bài giảng
Hỏi: Để bảo quản thóc ngơ ngời ta cần


trang bÞ nh thÕ nµo?



Giáo viên yêu cầu HS đọc SGK và trả
lời.


GV giảng giải thóc ngơ đợc bảo quản
trong nhà kho. Nhà kho thờng có nhiều
gian, đợc xây dựng bằng gạch, ngói
thành dãy.


Hỏi: Em hãy nêu các đặc điểm của nhà
kho?


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát hình
42.1, 42.3 để trả lời câu hỏi.


Gvgiảng nội dung trong sách giáo khoa.
Hỏi: Vì sao gầm kho phải đợc thụng
giú?


I. Bảo quản lơng thực
1. Bảo quản thóc, ngô:
- Các dạng kho bảo quản


Em cú nhn xột gỡ về cách chế biến gạo
từ thóc ở địa phơng?


Híng dÉn HS quan sát H44.1


Nhận xét u, nhợc điểm của phơng ph¸p
trun thèng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Vì sao tờng kho phải xây bằng gạch?
Phải có mái che? Vì sao vị tri kho phải
thuận tiện giao thơng? GV cho HS quan
sát hình 42.1 giới thiệu nhà kho thơng
dụng chú ý đến u điểm của mỗi loại
kho.


GV yêu cầu HS quan sát hình 42.2 và
giảng về phơng pháp bảo quản đổ
rời,thông gió tự nhiên hay thơng gió
tích cực.


Hỏi: Hai phơng pháp này dùng để bảo
quản thóc


Hái: ë hộ nông dân thờng bảo quản
thóc bằng các phơng tiện nào?


GV giảng về phơng pháp bảo quản lơng
thực ở các nớc có nền nông nghiệp phát
triển.


GV treo tranh quy trình bảo quản thóc,
ngô lên bảng và hớng dẫn HS trả lời.
Hỏi: Để có thóc ngô bảo quản phải làm
gì?


Thu hoạch về phải làm gì?(tuốt,té
hạt,làm sạch và phân loại)



Tip tc hi n bc 8


GV treo tranh quy trình bảo quản sắn
lát, thái khô lên bảng và hớng dẫn HS
tìm hiểu néi dung bµi.


Sử dụng các câu hỏi nh phần trên để
h-ớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài.
GV cần phân tích về các điều kiện cần
thiết để bảo quản sắn lát.


GV hớng dẫn HS tìm hiểu các bớc
trong quy trình bảo quản khoai lang tơi.
Yêu cầu HS quan sát hình42.5 để tìm
hiểu về bọ hà hại khoai lang.


Hỏi: Rau, hoa quả tơi khi thu hoạch về
còn thực hiện các hoạt động sống
không?


Thế nào là bảo quản rau, hoa quả tơi?
Hỏi: Có các phơng páhp nào để bảo
quản rau hoa quả tơi?


GV yêu cầu HS đọc sách giáo khoa và
trả lời.


GV kÕt luËn.


Hỏi: Vì sao trong điều kiện lạnh rau,


hoa quả tơi đợc bảo quản tốt hơn ở điều
kiện bình thờng.


GV yêu cầu học sinh c SGK v hng


2. Bảo quản khoai lang, sắn
- Quy trình bảo quản sắn lát khô


- Quy trình bảo quản khoai lang tơi.
II.Bảo quản rau, hoa quả tơi.


- Trạng thái của rau, hoa quả tơi.


1. Một số phơng pháp bảo quản rau, hoa
quả tơi


2. Quy trình bảo quản rau, hoa quả tơi
bằng phơng pháp lạnh.


III. Chế biến lơng thực, thực phẩm
1.quy trình chế biến gạo từ thóc
-Làm sạch thóc


- Xay.
- Tách trấu.
- Xát trắng.
- Đánh bóng.
- Bảo quản.
- Sử dụng



2. Chế biến sắn:
(SGK)


IV. Chế biến rau quả


1. Một số phơng pháp chế biến rau quả:
- Đóng hộp.


- Sấy khô.
- Đông lạnh.


- Chế biến các loại nớc uống.
- Mối chua..


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

dẫn học sinh tìm hiểu các bớc của quy
trình bảo quản lạnh.


Chỳ ý: Mi loi rau hoa qu tơi khi bảo
quản có nhiệt độ ẩm khơng khí riêng.
Em có nhận xét gì về cách chế biến gạo
từ thóc ở địa phơng?


Híng dÉn HS quan s¸t H44.1


NhËn xÐt u, nhợc điểm của phơng pháp
truyền thống.


(SGK)


Tng kt, ỏnh giỏ giờ học



- Yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức của bài học để bảo quản các laọi lơng thực,
thực phẩm ở gia đình.


TiÕt 37
Bài 43+46 : bảo quản thịt ,trứng, sữa và cá


Chế biến sản phẩm chăn nuôi và thuỷ sản


I. Mục tiờu b i hà ọc:Sau khi học xong b i n y,HS phà à ải.
- Biết đợc một số phơng pháp bảo quản thịt, trứng sữa và cá .


- Biết đợc một số phơng pháp chế biến thịt và quy trình chế biến thịt hộp
- Biết 1 số phơng pháp chế biến cá và cách làm ruốc cá từ cá tơi.


- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vào thực tế bảo quản, sử dụng hợp lí thực phẩm.
III. Tiến trình bài giảng:


1.n nh t chc lp
2.Cỏc hot động dạy học


Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng
- yêu cầu HS đọc phần I.1 SGK và trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Có những phơng pháp bảo quản thịt
nào? phơng pháp nào là tốt nhất?vì sao?
Để giúp HS hiểu đợc quy trình bảo
quản lạnh, GV có thể yêu cầu HS đọc
phần I.2 SGK để trả lời các câu hỏi:


- Quy trình bảo quản lạnh gồm mấy
b-ớc?


- Nội dung tóm tắt của từng bớc đó l
gỡ?


Phần I.3 phơng pháp tơng tự, các câu
hỏi:


<b>-</b> Quy tr×nh íp mi cã mÊy bíc?
Néi dung cđa tõng bíc?


Hoạt động 2: Giới thiệu 1 số phơng
pháp bảo quản trứng, sữa tơi:


<b>-</b> Gv y/c Hs đọc sgk


Hoạt động 3: Tìm hiểu 1 số phơng pháp
bảo quản cá:


<b>-</b> H·y nªu 1 số phơng pháp bảo
quản cá mà em biết?


Gv giảng gi¶i cho hs hiểu rõ đâu là
nguyên lí cơ bản của kĩ thuật bảo quản
lạnh.


Hot động4: sang bài 46:


Giới thiệu 1 số phơng pháp chế biến thịt


- Gv y/c hs đọc sgk và trả lời câu hỏi:


<b>-</b> h·y cho biÕt có những phơng
pháp chế biến thịt nào? theo em
còn có những phơng pháp nào
nữa?


Gv giới thiệu quy tr×nh chÕ biÕn thịt
hộp và có thể ra câu hỏi:


<b>-</b> hóy cho biết trong các phơng
pháp trên phơng pháp nào có ở
địa phơng em?


Gv gi¶i thÝch cho hs hiĨu quy trình
chế biến thịt hộp.


Hot ng 4: tìm hiểu 1 s phng


1.Phơng pháp bảo quản lạnh.


*s đồ quy trình bảo quản lạnh:
Làm sạch nguyên liệu-> sắp xếp vào
kho lạnh-> làm lạnh sản phẩm->? bảo
quản sản phẩm.


2.Phơng pháp ớp muối
*Sơ đồ quy trình ớp muối:


chuÈn bị nguyên vật liệu-> chuẩn bị


thịt-> xát muối lên thịt-> xếp thịt vào
thùng gỗ-> bảo quản thịt muối.


II. Một số phơng pháp bảo quản trứng,
sữa tơi:


(sgk).


III. Các phơng pháp bảo quản cá
1. phơng pháp bảo quản l¹nh


<b>-</b> Bằng nớc đá
<b>-</b> Bằng khí lạnh
<b>-</b> ớp đơng
<b>-</b> Trỏng bng


1. Quy trình kĩ thuật
(sgk)


B.Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thuỷ
sản


I.Một số phơng pháp chế biến thịt
1 số phơng pháp chế biến thịt


2.Quy trình chế biến thịt hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

pháp chế biến cá:


<b>-</b> HÃy liệt kê 1 số phơng pháp chế


biến cá mà em biết?


<b>-</b> Gv giới thiệu quy trình làm ruốc
từ cá tơi và l ý cho hs biết bớc
làm khô ruốc là bớc quan träng.
<b>-</b> Em cã thĨ cho biÕt chÕ biÕn thÞt


hộp và cá hộp nhằm mục đích gì?
( gợi ý: ăn đợc ngay, tiện sử
dụng, dễ bảo quản,thuận tiện
trong vận chuyển, dùng cho xuất
khẩu)


( phần 1 số phơng pháp chế biến sữa,
Gv cho hs về nhà đọc sgk)


1.Mét sè phơng pháp chế biến cá(sgk)
2. Quy trình làm ruốc cá từ cá tơi
(


Hot ng5: Tng kt, ỏnh giỏ bi hc


<b>-</b> Gv đặt câu hỏi để hs liệt kê lại các phơng pháp bảo quản và chế biến lơng
thực, thực phẩm


<b>-</b> y/c hs trả lời các câu hỏi trong sgk. và dựa vào nội dung trả lời của hs để
đánh giá mức độ đạt mục tiêu bài học.


<b>Chơng IV: doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh</b>
bài 50: doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp


<b>I. Mục tiờu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:
<b>+ Về kiÕn thøc:</b>


- Biết đợc thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình


- Nêu đợc những thuận lợi và khó khăn đối với những doanh nghiệp nhỏ
- Biết đợc những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ
<b>+ Về kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-Cã høng thú trong kinh doanh
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Trọng tâm: </b>


Tit 1: Tổ chức hoạt động kinh doanh gia đình


Tiết 2: Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ.
<b>2. Phơng pháp: Vấn đáp, trc quan, ging gii</b>


<b>3. Phơng tiện: Máy chiếu, tranh ảnh minh hoạ</b>
<b>III. Tiến trình</b>


<b>1. n nh lp: Kiểm tra sĩ số lớp 10A3</b>
<b> 10A4</b>
10C1
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Câu 1: Kinh doanh là gì? Phân tích hình 49:Sơ đồ tổng qt hoạt động kinh</b></i>


doanh?


<i><b>C©u 2: Doanh nghiệp là gì? Phân biệt 2 loại công ty: TNHH và công ty cổ</b></i>
phần?


<b>3. Cỏc hot ng dy học</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điểm kinh doanh hộ gia đình</b></i>


Hoạt động của thầy - trị Nội dung
H: Gia đình em có làm kinh doanh khơng? Em hãy nêu


một vài ví dụ về các hộ gia đình có làm kinh doanh ở
địa phơng em?


H: Vậy các hộ gia đình nói trên đã hoạt động kinh
doanh trên lĩnh vực nào: Sản xuất, thơng mại, dịch vụ?
H: Qua thực tế và dựa vào những hiểu biết của mình em
hãy nêu những đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình?
- Kể một vài ví dụ về các gia đình ở địa phng cú lm
kinh doanh.


- Phân biệt các lĩnh vực kinh doanh trong kinh doanh


I. Kinh doanh hộ gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

hộ gia đình.



- Nêu ý kiến đóng góp đồng thời tham khảo SGK.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu việc tổ chức hoạt động kinh doanh .</b></i>


Hoạt động của thầy`- trò Nội dung


H:Theo em muốn làm kinh doanh cần có yếu tố nào?
H: Vậy vốn và lao động trong kinh doanh hộ gia đình
đợc tổ chức nh thế nào?


H: Muốn kinh doanh phải có vốn. Vậy vốn ở đây đợc
hiểu là gì?


GV bổ sung: Là toàn bộ những tài sản trong KD...
H: Theo em thế nào là vốn cố định và vốn lu động?
- GV chính xác hố.


+ Vốn cố định: Nhà xởng, cửa hàng, máy móc, trang
thiết bị...


2. Tổ chức hoạt động
kinh doanh gia đình
a. Tổ chức vốn kinh
doanh.


Hoạt động của thầy` Nội dung


+ Vốn lu động: Hàng hố, tiền mặt,
cơng cụ lao động.



H: Trong KD hộ gia đình nguồn vốn
nào là chủ yếu? Tại sao?


GV: Lao động là yếu tố cơ bản của KD
và giữ vai trò quyết định đối với việc
thực hiện mục tiêu KD. Vì vậy việc tổ
chức sử dụng lao động phải đợc xác
định rõ.


H: Trong KD hộ gia đình lao động đợc
sử dụng nh thế nào? Tại sao?


b. Tổ chức sử dụng lao động
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu việc xây dựng kế hoạch kinh doanh hộ gia đình.</b></i>


Hoạt động của thầy` Nội dung


H: Để hoạt động kinh doanh diễn ra có hiệu quả cần
phải làm thế nào?


H: Một gia đình khi sản xuất đợc 2T cà chua, số cà
chua để ăn và để giống 200kg, số cà chua còn lại để
bán. Vậy kế hoạch bán cà chua ở đây là thế nào? Hãy
lập cụng thc chung?


H: Vậy còn những hộ bán hàng tạp phẩm...hay nói cách
khác là làm thơng mại thì kế hoạch lµ nh thÕ nµo? LÊy
vÝ dơ thùc tÕ chøng minh.


3. Xây dựng kế hoạch


kinh doanh hộ gia đình
a. Kế hoạch bán sản
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>Hoạt động 4: Tổng kết tiết học</b></i>


- H: Thế nào là KD hộ gia đình? Các yếu tố cần thiết trong KD hộ gia đình?


- Bài tập về nhà:Yêu cầu mỗi học sinh xây dựng một kế hoạch kinh doanh cho
một hộ gia đình.


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Mơc lơc</b>


<b>ThiÕt kÕ bµi häc m«n C«ng nghƯ 10</b>


<i><b>(Giữ phím Ctrl và ckick chuột vào tên bài để chuyển ngay đến bài đó;</b></i>
<i><b>Với Word từ 2000 tr lờn thỡ khụng cn gi Ctrl)</b></i>


<b>STT</b> <b>Tên bài</b> <b>Trêng THPT</b>


<b>1.</b> <b>Bµi 2: Khảo nghiệm giống cây trồng</b> Lê Quý Đôn


2. <b>Bài 3: S¶n xuÊt giống cây trồng</b> Nguyễn Đức Cảnh


3. <b>Bài 4: Sản xuất giống cây trồng</b> Chuyên Thái Bình


4. <b>Bài 6: <sub>trong nhân giống cây trồng nông - lâm nghiệp</sub> ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào </b> DL. Ngun C«ng <sub>Trø</sub>



5. <b>Bài 7: Một số tính chất của đất trồng</b> Nguyễn Trãi


6. <b>Bài 10: <sub>phèn</sub> Biện pháp cải tạo và sử dụng t mn, t </b> Lý Bụn


7. <b>Bài 12: <sub>loại phân bãn th«ng th</sub> Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số<sub> ờng</sub></b> Bán công Vũ Th
8. <b>Bài 13: <sub>phân bón</sub> øng dông công nghệ vi sinh trong sản xuất </b> Chu Văn An
9. <b>Bµi 15: <sub>hại cây trồng </sub> Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh </b> Nguyễn Du


10. <b>Bài 23: Chän giống vật nuôi</b> Nam Tiền Hải


11. <b>Bài 25: <sub>sản</sub> Các ph ơng pháp nhân giống vật nuôi và thuỷ</b> Đông Tiền Hải
12. <b>Bµi 26: Sản xuất giống trong chăn nuôi và thuỷ sản</b> Bán công Tiền Hải


13. <b>Bài 28: Nhu cÇu dinh d ìng vật nuôi</b> Bắc Đông Quan


14. <b>Bài 29: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi</b> Nam Đông Quan


15. <b>Bài 31: S¶n xuÊt thức ăn nuôi thuỷ sản</b> Tiên Hng


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

19. <b>Bµi 41: Bảo quản hạt, củ làm giống</b> DL. Diêm Điền


20. <b>Bài 42: Bảo quản l ơng thực, thực phẩm</b> Phụ Dùc


21. <b>Bµi 43: Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá</b> Quỳnh C«i


22. <b>Bài 48: <sub>sản</sub> Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm </b> Bán công Quỳnh <sub>Phụ</sub>
23. <b>Bài 50: <sub>doanh nghiệp </sub> Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của </b> Hng Nhân


24. <b>Bµi 51: Lùa chän lÜnh vùc kinh doanh</b> BC. TrÇn Hng Đạo



25. <b>Bài 51: Lùa chän lÜnh vùc kinh doanh</b> B¾c Duyên Hà


26. <b>Bài 52: Thực hành: Lựa chọn cơ hội kinh doanh</b> Nam Duyên Hà


27. <b>Bi 53: Xỏc nh k hoạch kinh doanh</b> Đơng Hng Hà


28. <b>Bµi 55: Qu¶n lÝ doanh nghiệp</b> T thục Đông Hng


1. Lê Quý Đôn


<b>Trờng THPT Lê Quý Đôn</b>
<b>Ngời thực hiện: - Trần thị Phái</b>
<i><b> -Trần Đức </b></i>
<i><b>Hinh</b></i>


<b>Bài soạn</b>


<b>Chng 1: trng trọt, lâm nghiệp đại cơng</b>
<b>Bài 2: khảo nghiệm giống cây trng</b>
<b>A. mc tiờu:</b>


Học xong bài này, học sinh cần phải:


-Bit mục đích , ý nghĩa cơng tác khảo nghiệm giống cõy trng.


-Biết nội dung các loại thí nghiệm so sánh giống kiểm tra kỹ thuật và sx quảng
cáo.


-Rèn kỹ năng so sánh phân tích.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



1. Tài liƯu:


-Nghiên cứu Sgk,tham khảo giáo trình chọn giống cây trồng.
-Trọng tâm: mục 1, nội dung các loại thí nghuiệm trong bài.
<b>2. Phơng pháp: Giảng giải, vấn đáp.</b>


<b>3. §å dïng:</b>


Thiết kế sơ đồ các loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng , vẽ vào giấy
khổ lớn, máy chiếu.


ThÝ nghiÖm so s¸nh
gièng


ThÝ nghiƯm kiĨm


tra kü tht ThÝ nghiƯm sản xuất,quảng cáo


So sỏnh vi ging
i tr, chn ra
ging v t tri, gi


đi khả nghiệm ở
cấp quèc gia


Kiểm tra đề xuất
của cơ quan chọn
tạo ging v qui
trỡnh k thut gieo



trồng.


Tuyên truyền đ a
giống mới vào sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>C. Tiến tr×nh :</b>


1. <b> ổn định tổ chức: - Sí số, danh sách lớp , cán bộ lớp.</b>
-Thông báo qui định học tập bộ môn.


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>3. Các hoạt động khác:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học</b>
Trong sản xuất nông ,


lâm ng nghiệp giống là
một yếu tố quan trọng
quyết định năng suất và
phẩm chất nông sản. vậy
muốn có giống cây
trồng tốt trớc khi đa vào
sản xuất đại trà ta phải
tiến hành khảo nghệm.
Khảo nghiệm giống tức
là khi có giống mới đa
về ta phải trồng thử để
khảo sát đặc tính của


giốngvà xem giống có
phù hợp với điều kiệt
sinh thái của địa phơng
hay khơng. Nh vậy thì
khảo nghiệm giống có
vai trị quan trọng sản
xuất, bài học hơm
naycho chúng ta biết
mục đích, ý nghĩa và
những nội dung cơ bản
trong công tác khảo
nghiệm giống cây trồng.


HS nghe GV giíi thiƯu
bµi học


So sánh toàn diện
về sinh tr ởng, năng


suất, chất l ợng,
tính chống chịu


Xỏc nh thi v,
mt độ gieo trồng,


chế độ phân bón,
xây dựng qui trình
kỹ thuật gieo trồng


TriĨn khai trªn diƯn


tÝch réng, kết hợp
với hội nghị đầu bờ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động 2: Mục đích, ý nghĩa của cơng tác khảo nghiệm giống.</b>
- Cùng một giống cây,


trång ë c¸c điều kiện
môi trờng khác nhau có
cho kết quả giống nhau
không? Vì sao?


HS nghiờn cu Sgk
tr lời câu hỏi.


- Muốn biết giống cây
trồng có phù hợp với
điều kiện sinh thái ở địa
phơng hay khơng ta cần
phải làm gì?


HS nghiên cứu Sgk để
trả lời câu hỏi.


-Khảo nghiệm để làm


gì? HS suy nghĩ và đọc Sgk để trả lời.
- GV yêu cầu HS đọc


mơc 1 Sgk



<b>1. Mục đích (Sgk)</b>
- Ngồi mục ớch trờn ,


khảo nghiệm giống còn
cho ta biết những thông
tin gì về giống.


HS nghiờn cu Sgk


trả lời câu hỏi. <b>2. ý nghĩa (Sgk)</b>
- Đa giống mới vào sử


dụng không qua khảo
nghiệm kết quả sẽ nh
thế nào?


- GV hớng dẫn HS thảo
luận.


HS th¶o ln nhãm, cư
th ký ghi ý kiÕn thèng
nhất trong nhóm và báo
cáo kết thúc nội dung
nµy.


-GV nhËn xÐt, bỉ sung


và kết luận. Giống khơng qua khảo nghiệm thì khơng biết có phù
hợp với điều kiện địa phơng
hay không do vậy không chắc


chắn có kết quả tốt,năng suất ,
chất lợng nơng sản kémcó thể
mất mùa , thất thu.


<b>Hoạt động 3: Các loại thí nghiệm khảo nhgiệm giống cây trồng.</b>
-GV yêu câu HS đọc


mục ii trong Sgk. HS đọc , cả lớp theo dõiSgk.
-GV giới thiệu sơ đồ các


lo¹i thÝ nghiệm trên khổ
giâi lớn


HS quan sỏt s
- GV chia 3 nhóm thảo


ln. HS th¶o ln


- GV phát phiếu học tập: HS nhận phiếu học tập
trao đổi nhóm , ghi nội
dung trả lời vào phiếu
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Nhóm 2: Phiếu số 2:
Xác định phạm vi, nội
dung, mục đích thí
nghiệm kiểm tra kỹ
thuật.


+Nhóm 3: Phiếu số3:


Xác định phạm vi, nội
dung, mục đích thí
nghiệm sản xuất qung
cỏo.


-Trong khi các nhóm
hoàn thành phiếu học
tập, GV kẻ bảng so
sánhc các loại thí
nghiệm khảo nghiệm
giống.


TN Thí


nghiêm
so sánh


Kiểm
tra
kỹ
thuật


S xuất
quảng
cáo
Mục


ớch
Phm
vi


Ni
dung
- GV bổ sung báo cáo


cña häc sinh.


- GV nhÊn mạnh trọng
tâm bằng câu hỏi:


+So sánh nội dung 3 loại
thí nghiệmkhảo nghiệm
giống cây trồng?


HS trả lời theo nội dung
trong bảng so sánh.


<b>Hot ng 4: tng kt , kiểm tra, đánh giá kết quả bài học.</b>
- GV gọi 4 HS tr li ln


lợt 4 câu hỏi cuối bài
trong Sgk


-GV đánh giá kết quả
học tiết học qua ni
dung cõu tr li ca HS


HS trả lời câu hái, nghe
vµ bỉ sung.


Tự đánh giá kết quả tiếp


thu bà học của mình và
đánh giá kết quả của
bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

2. Nguyễn Đức Cảnh


<b> ================= Sản xuất giống cây trồng </b>
<b>I/. Mục tiêu yêu cầu: Sau khi học xong học sinh nêu đợc:</b>


<i>1. KiÕn thøc </i>


- Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng.
- Quy trình sản xut ging cõy trng.


+ Cây nông nghiệp
+ Cây lâm nghiệp


<i>2. Kĩ năng : Phân tích , so sánh trong quá trình thực hiện các bớc sản xuất giống.</i>
<b>II/. Chuẩn bÞ : </b>


 <i><b>Phuơng pháp : Thảo luận - Giải quyết vấn đề </b></i>
 <i><b>Phơng tiện: Tranh vẽ H3.2 và 3.3 + PHT</b></i>
 <i><b>Kiến thức bổ sung: Các khái niệm: </b></i>


- Hạt giống tác giả: Do 1 nhóm cá nhân , tác giả tạo ra bằng lai tạo, KT cấy gen…
Hạt tác giả đợc dùng làm VLKĐ.


- Hạt siêu nguyên chủng: Là hạt tác giả nhân lên qua 2-3 vụ trong điều kiện chăm
sóc nghiêm ngặt để duy trì và củng cố KG của giống tránh pha tạp và tránh tác
nhân đột biến. Hạt SNC tạo bởi



<b>III/. Tiến trình thực hiện:</b>
<i><b>1.ổn định lớp</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bµi cị:?</b></i>


? Mục đích khảo nghiệm giống bằng phơng pháp so sánh giống ( kt đánh giá các
<i>chỉ tiêu về ST - PT, năng suất chất lợng, khả năng chống chịu …của giống ).</i>


? Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật (xác định quy trình kĩ thuật gieo trồng).
? Kkĩ thuật sản xuất quảng cáo để tuyên truyền sản xuất đại trà.


3.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung</b>
? Mục đích sản xuất giống


c©y trång.


GV: Giải thích “ độ thuần
– KG đồng hợp” ; “ sức
sống – khả năng chống


- HS đọc SGK và trả
lời


<b>I Mục đích của cơng tác sản xuất giống:</b>
<b>- Duy trì củng cố độ t/c tính trạng điển</b>
hình của giống



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

chÞu” “ tính điển hình
NS, CL


GV: ? SX giống Gồm mấy
giai đoạn. Cơ quan tiến
hành?Tại sao ?


? SX theo s đồ duy trì và
sơ đồ phục tráng yêu cầu
dựa vào HVẽ3.2; 3.3 phân
tích từng năm Phải so sánh
giống nhau và khác nhau
của 2 hình thức sn xut
ging.


-GV: Yêu cầu HS nhóm 1
điền nội dung và bảng


- Yêu cầu học sinh nhóm
2 hoàn tÊt néi dung 2
- GV; kÕt hợp phân tích
cùng HS


- HS lên bảng mô tả lại
các giai đoạn


HS: chuẩn bị (5phút)->
theo bàn + Trình bầy


- Thảo luận (5 phút)



- HS thảo luận


- Đa giống tốt vào sản xuất giống


<b>II. Giai đoạn sản xuất giống</b>


GĐ1 (sxSNC) GĐ2( sx NC) GĐ3 (XN)


<b>III.Quy trình sản xuất giống:</b>
III.1 Sản xuất cây nông nghiệp


<i><b>A. Sản xt gièng c©y trång tù thơ phÊn .</b></i>
A. C©y tù thụ phấn


PHT1


SĐ duy trì Năm SĐ phục tráng
1


2
3
4
5


* Giống nhau: 3 gđ : SX hạt SNC hạt NC
XN


* Khác nhau



Duy trì Phục tráng


VLKĐ là hạt SNC .
- có CL cá thể


VLKĐ nhập nội hoặc
giống bị thoái hoá .


- Có CL HL = pp ss giống
<i><b>B. Sản xuất giống cây trồng thụ phấn</b></i>


<i><b>chéo.</b></i>
<b>PHT2</b>


<b>Vụ</b> <b>Tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Cây rau ngót? Cây sắn,
mía ? khoai t©y? nhân
giống nh thế nào?==>


? c im ca cõy rng ?
Từ đó có biện pháp nhân
giống nh thế nào cho phù
hợp.


- Ghi chép tóm tắt vấn
chớnh do HS khỏi quỏt


HS; Đọc SGK Mô tả 3
giai đoạn



.


- HS trình bày tiếp các
bớc


(CLHL)
Vụ 4
(CLHL)


<i><b>C,Sản xuất cây trồng nhân giống vô tính.</b></i>
- GĐ1: Sản xuất giống SNC b»ng pp CL
+ Víi c©y lÊy cđ ( khoai t©y) CL hƯ cđ
+ Với cây nhân giống bằng hom, thân
( mía, sắn) CL cây mẹ u tú


- GĐ2: SX giống NC từ giống SNC
- GĐ3: SX giống XN từ giống NC.
III.2. Sản xt gièng c©y rõng


( Cây rừng có đời sống lâu dài ngày Quy
trình sản xuất giống chủ yếu gồm 2 giai
đoạn):


GĐ1: Sản xuất giống SNC và giống NC
bằng cách CL các cây trội đạt tiêu chuẩn
SNC để xây dựng rừng giống hoặc vn
ging


GĐ2: Nhân giống c©y rõng ë vên gièng


hc rõng gièng cho SX cã thĨ bằng hạt
hoặc bằng giâm hom, b»ng pp nu«i cấy
mô.


<i>4. Củng cố: </i>


- Quy trình sản xuất giống .


- Sản xuất giống theo pp duy trì và phục tráng khác nhau thế nào/
- Xác đinh các công đoạn trong mỗi vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

3. Chuyên Thái Bình


<i> Bài 4 : Sản xuất giống cây trồng</i>
<b>A.Mục tiêu bài học</b>


1. <b>Kiến thức: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Bit đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo.
- Biết đợc trình tự và quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vụ tớnh.


- Trình tự và quy trình sản xuất giống cây rừng.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>


- Biết cách lựa chọn cây trồng trong từng giai đoạn của quá trình sản xuất.
3.Thái độ:


- Cã ý thức bảo vệ cây xanh giữ gìn nguồn gen quý hiếm của thực vật.


<b>B Phơng pháp dạy học</b>


+ SGK.


+ H×nh vÏ 4.1, 4.2


+ Sử dụng phiếu học tập ,học sinh thảo luận nhóm.
+ Vấn đáp gợi mở.


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ


? Công tác sản xuất giống cây trồng có mục đích gì? Trình bày quy trình sản
xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì.


3.Hoạt động dạy học


Nội dung <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
III. <b> Quy trình sản xuất</b>


<b>gièng c©y trồng</b>


b. Sản xuất giống ở cây
<b>trồng thụ phÊn chÐo</b>
- Vô 1: Duy trì hạt siêu
nguyên chủng


- Vụ 2: Sản xuất hạt siêu
nguyên chủng



- Vơ 3: S¶n xt hạt
nguyên chủng


- Vụ 4: Sản xuất hạt x¸c
nhËn


- GV giới thiệu qua sơ đồ
H41


- GV yêu cầu HS quan sát
hình vẽ 4.1 và đọc SGK
- GV chia nhóm, phát phiếu
học tập, cho HS thảo luận


Thêi gian Cách tiến
hành


Vụ 1
Vụ 2
Vụ 3
Vụ 4


- GV nhËn xÐt bæ sung


+HS đọc SGK và
quan sát tranh


+HS th¶o luận và
điền vào phiếu häc


tËp


+ HS ghi chÐp


<b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

c.<b> S¶n xuÊt gièng ở cây</b>
<b>trồng nhân giống vô tính</b>


- Giai đoạn 1:Chọn lọc
thế hệ siêu nguyên chủng


- Giai đoạn 2:Sản xuất
giống nguyên chủng
- Giai đoạn 3:sản
xuất gièng th¬ng phÈm


- Chọn lọc duy trì thế hệ
vơ tính nếu ngun chủng
(chọn củ, hom, thân ngầm,
cây ghép, cành ghép) từ đó
sx giống cây cấp nguyên
và nhân thành vật liệu
giống


tù thơ phÊn vµ thụ phấn
chéo giống và khác nhau ở
điểm gì


- GV nhËn xÐt bỉ sung:


+ Ph¶i cã khu s¶n xuÊt
gièng c¸ch ly


+ Loại bỏ những cây khơng
đạt u cầu trớc khi tung
phn


+ Yêu cầu kỹ thuật ở vụ thứ
nhất


? Sinh sản vô tính có đặc
điểm gì? cho vd


- GV cho HS đọc sgk yêu
cầu HS hoàn thiện sơ đồ sau


Gièng nguyªn chđng




? Quy trình sản xuất giống
cây trồng gồm mấy giai
đoạn Sự khác nhau giữa các
giai đoạn


- GVnhận xét bổ sung
- GV gợi ý cho HS so sánh
quy trình sản xuất cây


giống ở cây tự thụ phấn và
cây giao phấn


lời


+ Hs ghi chép


+ HS suy nghĩ và trả
lời


+ HS điền đầy đủ
vào sơ đồ




+ HS suy nghi tr¶ lêi


+ HS ghi chÐp sau
khi GV bæ sung


<b>Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trò</b>
d.Sản xuất giống cây


<b>rõng</b>


- Chọn cây trội để xây


dựng vờn giống


- Lấy hạt từ vờn giống để


? Khó khăn và phức tạp
trong sản xuất trồng rừng
? Cây rừng có đặc điểm gì
khác so với cây nông
nghiệp


- GV cho HS đọc SGK và
u cầu hồn thiện sơ đồ:


C©y tréi
<b> </b>


+ HS suy nghÜ va trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

sản xuất cây con


- Dùng cây con để cung
cấp cho sản xuất


D.Cđng cè


E.Bµi tËp vỊ nhµ


<b> </b>



<b>C©y con</b>


? Trình bày quy trình sản
xuất trong từng giai đoạn
- GV nhận xét, bổ sung
- GV cho HS vẽ sơ đồ quy
trình sx giống ở cây thụ
phấn chéo.? So sánh với cây
tự thụ phấn


- Trình bày các giai đoạn
của quy trình sản xuất
giống ở cây trồng nhân
giống vô tÝnh


HS học câu hỏi cuối bài
Và chuẩn bị bài mới
Vẽ sơ đồ các quy trình sx


+ HS suy nghÜ ,trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

4. Dân lập Nguyễn Công Trứ


<b>ngày soạn: 26/8/2006</b>


<b>Ngời soạn: Phạm Đình Lái</b>


<b>Trờng THPT dân lập : Nguyễn công trứ</b>



<b>Bài 6: (Tiết 4): ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào </b>
<b>trong nhận giống cây trồng nông, lâm nghiệp</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1) Kin thc: Hc sinh đợc hiểu khái niệm nuôi cấy mô tế bào, cơ sở khoa</b>
học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.


<b>2) Về kỹ năng: Biết nội dung cơ nảm của quy trình công nghệ nhân giống</b>
cây trồng bằng phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.


<b>3) V thỏi : Ham hiu bit khoa học cơng nghệ, có ý thức say mê học tp</b>
hn.


<b>II - Nội dung chuẩn bị.</b>


- Tài liệu tham khảo: Đọc một số tài liệu về công tác sinh học liên quan tới
nuôi cấy mô tế bào và nhân giống cây trồng bằng phơng pháp này.


- Su tầm tranh, ảnh giới thiệu phơng pháp nhân giống cây trồng bằng cấy mô
tế bào.


- V s quy trỡnh cụng ngh nhõn giống bằng nuôi cấy mô tế bào (trên
giấy khổ lớn).


<b>III - TiÕn tr×nh thùc hiƯn.</b>


<b>* ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số.</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên nhận xét, đánh giá về tiết thực hành: Xác định sức sống của hạt.


<b>* Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>1. Khái niệm và phơng pháp nuôi cấy mô tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

thiƯu kh¸i niƯm này qua
các câu hỏi:


- Các tÕ bµo thùc vËt cã
thÓ sèng khi tách rời cơ
thể mĐ kh«ng ?


câu hỏi đặt vấn đề của
thầy, kết hợp


§äc phÇn I (SGK)


của cơ thể thực vật và
chúng có tính độc lập
Mơi trờng thích hợp cho
chúng có thể sống và có
thể phát triển thành cơng
hồn chỉnh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>2. Cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào</b>


- Giáo viên giới thiệu các
tranh, ảnh về nuôi cấy mơ
tế bào sau đó đặt các câu


hỏi:


+ V× sao tõ một tế bào có
thể phát triển thành một
cây hoàn chỉnh ?


+ Em hiểu thế nào là tính
toán năng của tế bào ?
+ Cho biết khả năng phân
chia tế bào


+ Khả năng phân hoá tế
bào?


+ Khả năng phản phân
hoá tế bào


Giỏo viờn minh ho những
điều nêu trên bằng một sơ
đồ để học sinh dễ hiểu


Quan sát tranh, ảnh để
hiểu thế nào là nuôi cấy
mô tế bào


Suy nghĩ tìm hiểu:


+ Tính toàn năng của tế
bào



+ Khả năng phân chia,
phân hoá của tế bào


Hc sinh quan sát vẽ sơ
đồ vào vở


- Tế bào TV có tính tồn
năng. Bất cứ tế bào nào
hoạc mô nào thuộc các cơ
quan đều chứa hệ gen quy
định kiểu gencủa lồi đó
- Chúng đều có khả năng
sinh sản vơ tính để tạo
thành cây hoàn chỉnh nêu
đợc ni cấy trong mơi
tr-ờng thích hợp


- TÝnh toàn năng của tế
bào là cơ sở khoa học của
phơng pháp nuôi cấy mô
tế bào


<b>Nuôi cấy mô tế bào</b>
<b>Tế bào</b>


<b>hợp tử</b> <b>phối sinhTế bào</b>


<b>T bo chuyờn </b>
<b>hoỏ c hiu</b>



<b>Tế bào</b>
<b>hợp tử</b>


<b>Tế bào</b>
<b>phôi sinh</b>


<b>Cây hoàn</b>
<b>chỉnh</b>
<b>Tế bào chuyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>3. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô, tế bào</b>
* ý nghĩa: Giáo viên nêu


tóm tắt ý nghĩa


* Quy trình công nghệ
(Hình 6 - SGK trang 21)
- H·y nêu tuần tự từng
công viƯc cđa quy trình
công nghệ


Hc sinh theo dõi SGK
kết hợp nghe giáo viên
giải thích từ đó ta tóm tắt
các ý cơ bản


Theo dõi biểu đồ và nghe
câu hỏi của thầy để trả lời
câu hỏi



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung kin thc</b>
nhõn ging bng nuụi cy


mô tế bào ?


- Đặt các câu hỏi:


+ Chọn vật liệu nuôi cấy ?
+ Khử trùng ?


+ Tạo chồi, tạo rễ


+ Cấy cây vào môi trờng
thích ứng ?


+ Trồng cây trong vờn ơm
Phân lớp thành 6 nhóm
thảo luận


Cỏc nhúm tho lun v ghi
cỏc ý chớnh giỏo viờn ó


tóm tắt


Tóm tắt những ý nghĩa cơ
bản của SGK


Ghi cỏc ý chớnh theo nội
dung tóm tắt của giáo viên
Vẽ sơ đồ quy trình công


nghệ nhân giống bằng
nuôi cấy mô tế bào


<b>Tổng kết đánh giá</b>
Chỉ định học sinh trả lời
câu hỏi


- C¬ së khoa häc.


- Quy trình công nghệ (2
câu hỏi cuối bài)


Nghe bạn trả lời và bổ
sung khi thầy yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>* Công việc về nhà của học sinh.</b>


- Tỡm hiểu tác hại của đất chua nặng cũng nh các biện pháp kỹ thuật cải tạo
đất chua ở địa phơng em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

5. Nguyễn TrÃi


Giáo án công nghệ 10


<b>Ngời soạn 1: Phí Thị Hoa</b>
<b>Ngời soạn 2: Đinh Thị Bình</b>
<b>Trờng THPT Nguyễn TrÃi </b><b> Vũ Th</b><b> Thái Bình</b>


<i><b>Bi 7: mt số tính chất của đất trồng</b></i>
<b>I. mục tiêu: Sau bài này, giáo viên cần phải làm cho học sinh:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Biết đợc keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất. Thế nào là phản
ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của dung dch t


<b> 2. về kỹ năng:</b>


Phỏt trin k nng quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp
<b>3. Về thái độ:</b>


Học sinh có ý thức tìm hiểu đặc điểm các loại đất trồng ở địa phơng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Träng t©m:</b>


Phần I: Keo đất và khả năng hấp phụ của dung dịch đất
Phần II: Phản ứng của dung dịch đất


<b>2. Phơng pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tịi bộ phận....</b>
<b>3. đồ dùng:</b>


Tranh vẽ hình 7: sơ đồ cấu tạo của keo đất


Tranh vẽ phơng trình trao đổi ion khi bón vơi vào đất
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<b>1. ổn định t chc: </b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


Câu 1: Nêu cơ sở khoa học của phơng pháp nuôi cấy mô tế bào.



Câu 2: Trình bày qui trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy
mô tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>V: Trong sản xuất trồng trọt, đất là môi trờng sống của mọi loại cây trồng.</b>
Vì vậy muốn sản xuất trồng trọt có hiệu quả phải biết các tính chất của đất để từ đó
có biện pháp cải tạo và sử dụng hợp lý.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về keo đất và khả năng hấp phụ của đất</b>
- GV: Gọi 1 học sinh đọc khái niệm


về keo đất


- GV gi¶i thÝch râ kh¸i niƯm:


+ Về kích thớc: Trong đất có rất
nhiều hạt có kích thớc khác nhau,
hạt keo có kích thớc rất nhỏ, nh
hn 1m(1m = 10-3<sub>mm)</sub>


+ Trạng thái huyền phù: Trạng thái
lơ lửng trong nớc.


- GV treo tranh hình 7/Tr22:


+ Hãy quan sát hình 7 và chỉ ra
những điểm giống nhau giữa hai loại
keo đất?



+ Vậy keo đất đợc cấu tạo bởi mấy
phần?


+ Quan sát hình 7 và nghiên cứu
SGK hÃy chỉ ra vị trí và vai trò các
lớp ion ?


(GV giải thích thêm về sự bù điện
tích giữa hai lớp ion ngoài cùng)
GV nhấn mạnh thêm về vai trò của
lớp ion khuyếch tán


+ quan sát hình 7 và chỉ ra sự khác
nhau giữa hai loại keo?


- GV:Th nào là khả năng hấp phụ
của đất? Do đâu đất cú kh nng hp


- HS lắng nghe


- HS quan sát, thảo
luận, trả lời


- HS nghiên cứu, trả
lời


- HS quan sát,
nghiên cứu SGK,
trả lời



- HS quan sát, thảo
luận, tr¶ lêi.


<b>I. Keo đất và khả</b>
<b>năng hấp phụ của</b>
<b>đất</b>


1. Keo đất:
a. Khái niệm:


b. Cấu tạo keo đất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

phơ?


- GV: Mèi quan hƯ gi÷a tính hấp phụ
với số lợng hạt keo?


- GV: Biện pháp để làm tăng khả
năng hấp phụ cho đất?


(GV gợi ý: đất có nhiều mùn, nhiều
chất hữu cơ thì nhiều hạt keo)


- HS tr¶ lêi


- HS th¶o luËn, tr¶
lêi


- HS liên hệ thực tế
thảo luận, trả lời



ca đất


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng của dung dịch đất</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại:


+ Khái niệm dung dịch đất đã học ở
lớp 7?


+ Phản ứng của dung dịch đất?


+ Vai trò của nồng độ H+ <sub> và OH</sub>
-trong việc quyết định phản ứng của
dung dịch đất?


- GV: Yếu tố nào quyết định độ chua
hoạt tính? Yếu tố nào quyết định độ
chua tiềm tàng?


- GV: Tại sao gọi là độ chua hoạt
tính? độ chua tiềm tàng?


(GV gợi ý: độ chua hoạt tính do H+
hồ tan trong dung dịch đất gây nên,
cịn độ chua tiềm tàng do H+ <sub>và AL</sub>3+
hấp phụ trên bề mặt keo đất gây nên)
- GV: Tại sao đất chứa nhiều muối
Na2CO3, CaCO3 thì có tính kiềm?
(GV gợi ý để HS viết phơng trình)
- GV: Nghiên cứu tính chua, tính


kiềm của dung dịch đất nhằm mục
đích gì?


- HS nhí lại kiến
thức cũ, thảo luận,
trả lời


- HS nghiên cøu
SGK, tr¶ lêi


- HS nghiên cứu
SGK, trả lời


- HS nghiên cứu,
thảo luận, trả lời
- HS nghiên cứu
SGK, trả lời


<b>II. Phản ứng của</b>
<b>dung dịch đất:</b>


- Dung dịch đất:


- Phản ứng của dung
dịch đất:


+ [H+<sub>] > [OH</sub>-<sub>]: tÝnh</sub>
axÝt


+ [OH-<sub>] = [H</sub>+<sub>]: trung</sub>


tÝnh


+ [OH-<sub>] >[H</sub>+<sub>]: tính</sub>
kiềm


1. Phn ng chua ca
t:


a. Độ chua hoạt tính
b. Độ chua tiỊm tµng


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV: Em cho biết đặc điểm của 1 số
loại đất trồng ở Việt Nam?


- GV: Em cho biết biện pháp sử
dụng hiệu quả những loại đất này?
(GV gợi ý: Cây trồng phù hợp? biện
pháp cải tạo?)


- HS nghiên cứu
SGK, thảo luận, trả
lời


- HS th¶o luËn, tr¶
lêi.


* ý nghĩa của việc
nghiên cứu phản ứng
dung dịch đất:



<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất</b>
- GV: HS nghiên cứu SGK trả lời câu


hái sau:


+ Cho biết yếu tố nào quyết định độ
phì nhiêu của đất?


+ Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu
của đất?


- GV: Sự khác nhau giữa độ phì
nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu nhân
tạo?


- GV: Vai trò của con ngời trọng
việc hình thành và phát triển độ phì
nhiêu ca t?


- HS nghiên cứu SGK,
thảo luận, trả lời.
- HS th¶o luËn, trả
lời


- HS nghiên cứu
SGK, th¶o luËn, tr¶
lêi


- HS th¶o luËn, tr¶
lêi.



<b>III. Độ phỡ nhiờu</b>
<b>ca t:</b>


1. Khái niệm


2. Phân loại


<b>IV. Tng kết đánh giá bài học</b>
1. Cấu tạo, vai trò của keo đất?


2. Đất có mấy loại phản ứng? ý nghĩa của việc nghiên cứu phản ứng dung dịch
đất


3. Biện pháp làm tăng độ phì nhiêu của đất?
<b>V. Về nhà</b>
- Trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

6. Lý B«n


<b>Bài 10 : biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn</b>
<b>Ngời soạn : 1. Phạm Duy Thành</b>


<b> 2. Đặng Thị An </b>
<b> Trêng THTP Lý B«n </b>


<b>M«n C«ng nghƯ 10</b>
<b>I/ Mơc tiªu : </b>


<b>1. VỊ kiÕn thøc: </b>



Sau khi học xong bài này HS cần phải :


- Trình bày đợc ngun nhân hình thành, đặc điểm, tính chất của đất mặn và
đất phèn.


- Đề xuất và giải thích đợc các biện pháp cải tạo và hng s dng t mn,
t phốn.


<b>2. Về kỹ năng: </b>


- Rèn luyện t duy kỹ thuật về cải tạo đất và sử dụng đất mặn, đất phèn.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tổng hợp.


<b>3.Về thái độ: </b>


- HS thấy đợc sự cần thiết phải cải tạo và sử dụng hợp lý đất mặn và đất phèn
từ đó tích cực tham gia giữ gìn, bảo vệ tài nguyên đất trong sản xuất tại gia đình
và địa phơng.


- Có ý thức tuyên truyền đến những ngời xung quanh để cùng giữ gìn , bảo
vệ tài nguyờn t .


<b>II. Trọng tâm của bài : </b>


- Biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất mặn, t phốn (I.3, II.3)
<b>III. Chun b:</b>


<b>1. Phơng pháp : </b>



- Vấn đáp - Thảo luận nhóm


- Sư dơng tranh vẽ - Sử dụng máy chiếu đa năng


- Sử dụng sơ đồ - Sử dụng máy chiếu Over head
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vÏ 10.1; 10.2; 10.3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Một số tranh vẽ minh hoạ cây sống trên đất mặn, đất phốn thớch hp v
khụng thớch hp.


- Máy chiếu đa năng, máy chiếu Over head
<b>VI. Tiến trình thực hiện </b>


<b>1.ổn định tổ chức: ( 2 phút)</b>
- Kiểm tra sĩ số


- ổn định chỗ ngồi


- Giới thiệu đại biểu ( nếu có)
<b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)</b>


? Em hãy cho biết biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất xám bạc màu .
? Em hãy cho biết biện pháp cải tạo và hớng sử dụng đất xói mịn trơ sỏi đá.
<b>3. Các hoạt động học tập . </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân hình thành, </b></i>
đặc điểm và tính chất của đất mặn. (8 phút)



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


? Theo em thế nào là đất mặn HS trả lời <b>I. Cải tạo và sdụng đất mặn</b>
? Đất mặn thng c hỡnh thnh


ở đâu ?


<b>1,Nguyên nhân hình thành</b>
GV tổng hợp giới thiệu lại


? v trớ hình thành đó em cho
rằng ngun nhân nào đã gây ra
đất mặn


HS suy luận tìm ra
nguyên nhân hình thành
đất mặn


- Do thđy triỊu


- Do các mao mạch ngầm
GV chiếu Slide sơ đồ nguyên


nhân hình thành đất mặn


Y/c HS quan sát sơ đồ gọi 2 HS
đọc sơ đồ


HS quan sát đọc nguyên
nhân hình thành đất mặn


từ sơ đồ


<b>2. Đặc điểm ,tính chất của</b>
<b>đất mặn</b>


GV chiÕu Slide H10.1 và giới
thiệu


HS quan sát hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

đốn đất mặn có tính chất vật lý
ntn?


T/c này có ảnh hởng ntn tới cây
trồng ?


? Khi trồng cây trên đất mặn
th-ờng chậmlớn hơn vì sao ?


- T/c ho¸ häc
GV kh¸i qu¸t ra t/c ho¸ häc


? Dựa vào tính chất vật lý và t/c
hoá học này em dự đoán hệ VSV
hoạt động trong đất mặn ra sao ?
Điều này gây hạn chế gì cho cây
trồng ?


HS suy luận tìm ra hoạt
động của VSV trong đất


mặn


- VSV kém phát triển - đất
nghèo dinh dỡng - cây trồng
kém phát triển


GV chiếu Slide sơ đồ nguyên
nhân và tính chất của đất mặn


HS quan sát sơ đồ
Gọi 1 HS đọc sơ đồ HS đọc sơ đồ


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu biện pháp cải tạo </b></i>
và hớng sử dụng đất mặn ( 10phút)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Chia líp thµnh 6 nhóm ( mỗi
nhóm 2 bµn)


- HS chia nhóm <b>3. Biện pháp cải tạo và sử</b>
<b>dụng đất mặn</b>


- GV giao nhiÖm vơ


+3 nhóm thảo luận : hãy đề xuất
biện pháp cải tạo đất mặn ?
+3 nhóm thảo luận : Cho biết
h-ớng sử dụng hợp lý đất mặn



- HS nhËn nhiƯm vơ vµ
phim trong, bút viết


<i>a. Biện pháp cải tạo</i>


<i>b.Hớng sử dụng</i>


- Đất mặn ngoài đê :Trồng
rằng ngập mặn


- Đất mặn trong đê
- yêu cầu HS thảo luận 4 phút


- GV bao qt lớp và giúp đỡ các
nhóm cịn lúng túng


- sau 4 phót GV lÊy phim trong
cđa c¸c nhãm chiÕu lên Over
head


- HS thảo luận


- HS nép phim trong


+Đất mặn nhiều : Cải tạo để
nuôi trồng thuỷ sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- GV chiếu Slide biện pháp cải
tạo và hớng sử dụng đất mặn



- HS theo dâi Slide GV
®-a rđ-a và so sánh với kết
quả của các nhãm


- Gäi HS nhËn xÐt tõng nhãm - HS nhËn xÐt
- GV chèt l¹i kiÕn thøc ë phÇn


néi dung


? Trong các biện pháp cải tạo đất
mặn biện pháp nào quan trng
nht ?


HS trả lời câu hỏi


<i><b>Hot ng 3: Tìm hiểu nguyên nhân hình thành, </b></i>
đặc điểm tính chất của đất phèn ( 8 phút)
- GV Giảng giải : Phèn mang cả


tÝnh chÊt chua và mặn


HS lng nghe <b>II.Ci to và sử dụng đất</b>
<b>phèn </b>


- Chiếu Slide sơ đồ hình thành
đất phèn


HS quan sát sơ đồ <b>1. Nguyên nhân hình thành </b>
- GV gọi 2 HS giải thích sơ đồ 2 HS đọc sơ đồ



HS ghi sơ đồ vào vở
- Chiếu H10.2 và hỏi


? Quan sát H10.2 cho biết tính
chất vật lý của đất phèn ? T/c này
có ảnh hởng gì tới cõy trng ?


HS quan sát H10.2
- HS trả lời c©u hái


<b>2. Đặc điểm, tính chất của</b>
<b>đất phèn </b>


-T/c vật lý
?Trên cơ sở đã học đất chua và


đất mặn cho biết t/c hố học của
đất phèn ?


HS ph©n tích, tổng hợp
trả lời câu hỏi


- T/c hoá học


? T/c hoá học này có ảnh hởng
ntn tới cây?


HS liờn h
?Đất phèn có hệ VSv và độ phì



ntn?


HS tr li - H VSV kộm hot ng


- Độ phì nhiêu thấp
? T/c này gây cản trở gì tới sự


phát triển bình thờng của cây ?


- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Chia líp thµnh 4 nhãm
- GV giao nhiƯm vơ:


- HS chia nhóm <b>3. Biện pháp cải tạo và </b>
<b>h-ớng sử dụng đất phèn </b>


+2 nhóm thảo luận: Hãy đề xuất
biện pháp cải tạo đất phèn


- HS nhËn nhiÖm vơ vµ
phim trong, bót viÕt


<i>a. Biện pháp cải tạo </i>
+2 nhóm thảo luận: Cho biết


h-ớng sử dụng đất phèn


- Y/c HS th¶o luËn trong 4 phót
- GV bao qu¸t híng dÉn thêm



cho nhóm còn lúng túng <sub>- HS thảo luận</sub>


<i>b. Híng sư dơng </i>


- Sau 4 phót GV thu phim trong
cđa c¸c nhãm chiÕu lªn Over
head


- HS nép phim trong


- Chiếu Slide Biện pháp cải tạo và
hớng sử dụng đất phèn.


- HS theo dâi Slide GV
®-a rđ-a và so sánh với kết
quả của các nhóm


- Gäi HS nhËn xÐt tõng nhãm - HS nhËn xÐt
- GV chèt l¹i kiÕn thøc ë phần


nội dung


- HS ghi nhanh nội dung
bài vµo vë


<b>IV. Tổng kết đánh giá : ( 2 phút)</b>
<b>1. Tổng kết :</b>


-Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau bằng cách đứng tại chỗ phát biểu



<b>Biện pháp cải to</b> <b>Tỏc dng</b> <b>S dng trờn t</b>


<b>Đất mặn</b> <b>Đất phèn</b>


? Thau chua, rử a mặn


Bón vôi ?


? Lấy bớt Na+


Lên liếp ?


<b>2. Đánh giá: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Qua nhng ngời bà con và thông tin đại chúng hãy tìm hiểu xem bà con
sản xuất ở các vùng đất mặn và đất phèn đã áp dụng những biện pháp cải tạo nào
và sử dụng ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

7. Bán công Vũ Th


Đ 12. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng
một số loại phân bón thông thờng


1. Quản Xuân Phúc
2. Vũ Thị Nhờng
3. Nguyễn Thanh Lam
I. Mục tiêu :


Học xong bài này học sinh ph¶i.


<b>1. VỊ kiÕn thøc.</b>


- Trình bày đợc đặc điểm, tính chất của phân bón hố học, phân hữu cơ và phân
vi sinh.


- Biết đợc kỹ thuật sử dụng các loại phân bón thơng thờng.
<b>2. Về kỹ năng.</b>


Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp.
<b>3. Về thái độ.</b>


Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sng.
II. Chun b


<b>1. Phơng pháp:</b>
- Báo cáo nhỏ
- Thảo luận nhóm.
<b>2. Chuẩn bị</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên:


* Cỏc mẫu phân hoá học thờng dùng đựng trong lọ thuỷ tinh trắng, có dán mác.
* Các phiếu học tập.


<b>PhiÕu häc tập số 1</b>


Câu 1: So sánh thành phần dinh dỡng, tỉ lệ dinh dỡng giữa phân hoá học và phân
hữu cơ?


Cõu 2: So sỏnh kh nng hp th ca cây đối với phân hoá học và phân hữu cơ.


Câu3: Vai trị của phân hố học và phân hữu cơ đối với đất có gì khác nhau?
Câu 4: Em biết gì về đặc điểm của phân vi sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Phân hoá học</b> <b>Phân hữu cơ</b>
- Chứa ít nguyên tè dinh dìng nhng tØ


lƯ dinh dìng cao


VD: Urê chỉ chứa đạm, hàm lợng 46% N


- Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng
nh-ng tỉ lệ dinh dỡnh-ng thấp v khụnh-ng n
nh


- Dễ tan (trừ lân) nên dƠ hÊp thơ, hiƯu


quả nhanh - Chất dinh dỡng phải qua q trình khống hố mới sử dụng đợc nên hiệu
quả chậm


- Khơng có tác dụng cải to t, bún


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Câu 4: Đặc ®iĨm cđa ph©n vi sinh.


- Chøa vi sinh vËt sèng, khả năng tồn tại của VSV phụ thuộc ngoại cảnh nên thời
hạn sử dụng ngắn.


- Mi loi phõn ch thích hợp với một nhóm cây trồng nhất định.
- Bón nhiều năm khơng làm hại đất.


<b>PhiÕu häc tËp II</b>



C©u 1 : Phân hoá học dễ tan gồm những loại nào ? Bón cho cây nh thế nào là hợp
lý?


Câu 2: Phân lân có đặc điểm gì ? Sử dụng ntn ?


Câu 3: Vì sao khơng nên sử dụng phân hoá học quá nhiều.
Câu 4: Phân hỗn hợp NPK có đặc điểm gì ? Sử dụng ntn?


Câu 5: Dựa vào đặc điểm hãy cho biết bón phân hữu cơ vào lúc nào ? Trớc khi bón
cần làm gì ? Tác dụng của việc làm đó.


Câu 6: Phân vi sinh đợc sử dụng nh thế nào.?


Câu 7: Liên hệ với tình hình sử dụng các loại phân trên ở địa phơng em.
<b>Đáp án phiếu học tp II</b>


<b>1. Sử dụng phân hoá học.</b>


- Đạm và Kali dễ tan, hiệu quả nhanh nên bón thúc là chính, cã thĨ bãn lãt víi lỵng
nhá.


- Lân khó hồ tan nên dùng để bón lót.


- Bón phân hố học q nhiều gây chua cho đất và lãng phí phân vì rửa trôi.


- Phân hỗn hợp NPK chứa cả 3 nguyên tố NPK đợc sản xuất riêng cho từng loại
đất, từng loại cây có thể dùng bón lót hoặc bón thỳc.


Để nâng cao hiệu quả sử dụng, hiện nay có xu hớng sản xuất phân phức hợp, phân


nén...


<b>2. Sử dụng phân hữu cơ :</b>


Bón lót là chính, trớc khi bón phải ủ cho hoai mục.
<b>3. Sử dụng phân vi sinh :</b>


- Trộn hoặc tẩm vào hạt trớc khi gieo.
- Bón trực tiếp vào đất.


<b>* Chn bÞ cđa häc sinh:</b>


Tìm hiểu tình hình sử dụng phân bón ở địa phơng (loại phân đang dùng, cách sử
dụng có chỗ nào cha hp lý).


III. Trọng tâm : Mục II và III trong SGK
IV. TiÕn tr×nh thùc hiƯn.


A. ổn định tổ chức lớp


B. KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra 15
Hoàn thiện hai bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>Bin phỏp</b> <b>Ci tạo đặc điểm của đất</b>
1. Xây dựng bờ vùng, bờ tha, ti tiờu hp lý


2. Cây sâu dần, bón vôi


3. Luân canh, chú ý cây họ đậu



4. Bón phân hợp lý, tăng phân hữu cơ
Bảng 2: Với đất phèn


<b>TÝnh chÊt</b> <b>Biện pháp cải tạo tơng </b>
<b>ứng</b>


1. Thnh phn c gii ...
2. Tầng đất mặt ...


3. §é pH...


4. Chất độc hại ...
5. Độ phì nhiêu ...


6. Hoạt động của vi sinh vật...
<b>* Đáp án : Mỗi ý đúng cho 1điểm .</b>
Bảng 1: Với đất xám bạc màu


<b>TÝnh chÊt</b> <b>BiƯn ph¸p cải tạo tơng </b>


<b>ứng</b>


1. Xây dựng bờ vùng bờ thửa tới tiêu hợp lý Địa hình dốc, hạn hán
2. Cày sâu dần + bón vôi Tầng canh tác nông pH


chua


3. Luõn canh, chỳ ý cõy h đậu Đất nghèo dinh dỡng, ít vi
sinh vật cố định đạm



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Bảng 2 : Với t phốn .


<b>Tính chất</b> <b>Biện pháp cải tạo tơng </b>


<b>ứng</b>


1. Thành phần cơ giới nặng - Bón phân hữu c¬


2. Tầng đất mặt : Khi khơ thì cứng, nứt nẻ - Xây dựng hệ thống thuỷ
lợi, tới tiêu hợp lý


3. §é pH chua (pH< 4) - Bãn v«i


4. Chất độc hại : Al3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H2S</sub> <sub>- Cày sâu, phơi ải, rửa phèn</sub>
5. Độ phì nhiêu thấp, nghèo đạm - Bón phân hữu cơ, phân


đạm và phân vi lợng
6. Hoạt động của vi sinh vật kém - Bón phân hữu cơ


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
* Giới thiệu bài :


Bón phân là cung cấp dinh dỡng cho cây. Để sử dụng phân bón có hiệu quả,
chúng ta cần tìm hiểu đặc điểm, tính chất và kỹ thuật sử dụng một số loi phõn
bún.


* Bi mi :
<b>Hot ng I:</b>


<b>Tìm hiểu các loại phân bón thờng dùng</b>



<b>Hot ng ca thy</b> <b><sub>Hot ng của trò</sub></b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
- Ghi tựa đề mục I - Ghi tựa đề mục I


? Kể tên một số loại phân
hoá học mà em biết.
? Tại sao chúng đợc gọi
là phân hố học.


- GV ®a HS xem mét số
mẫu phân hoá học.


- Suy nghĩ, trả lời


- Suy nghĩ + xem SGK để
trả lời


1. Phân hóa học: - Là loại
phân bón đợc sản xuất
theo quy trình cơng
nghiệp có sử dụng
nguyên liệu tự nhiên hoặc
tổng hợp


? Hãy kể tên một số loại
phân hữu cơ, từ đó nêu
khái niệm về phân hữu cơ
- GV hoàn thiện câu trả
lời của HS



Suy nghÜ + xem SGK tr¶


lời 2. Phân hữu cơ là loạiphân do các chất hữu cơ
vùi lấp trong đất để duy
trì và nâng cao độ phì
nhiêu của đất


? Em hiÓu thÕ nµo lµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Hoạt động II</b>


Tìm hiểu đặc điểm và tính chất một số loại phân bón thơng thờng.
<b>Hoạt động của thày</b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b> <b><sub>Nội dung</sub></b>
- Ghi tựa đề mục II - Ghi tựa đề mục II


- Ph¸t phiÕu häc tập số 1
cho các nhóm . Yêu cầu
nhóm 1 và2 trả lời 3 câu
đầu, nhóm 3 và 4 đi sâu
hơn ë c©u 4.


- HS thảo luận nhóm kết
hợp sự hiểu biết của mình
+ nghiên cứu SGK để ghi


vào phiếu học tập Đáp án phiếu học tập số1 (phần chuẩn bị )
- Sau 8’ giáo viên gọi đại


diện của nhóm 1 trình
bày, đại diện của nhóm 2


bổ xung


Chó ý l¾ng nghe.


- Bổ xung chỗ sai hoặc
còn thiếu.


- GV gọi tiếp đại diện
của nhóm 3 trả lời và
nhóm 4 bổ xung


- Chú ý lắng nghe và bổ
xung


- GV treo tê nguån lên
bảng bổ xung, hoµn
thµnh néi dung các câu
trả lời của HS


Quan sát tờ nguồn bổ
xung chỗ thiếu


<b>Hot ng 3</b>


Tìm hiểu kỹ thuật sử dụng các loại phân bón
- Chuyển tiếp : Từ những


c điểm vừa phân tích
trên, ta hãy đề xuất kỹ
thuật sử dụng các loại


phân bón sao cho hợp lý.


l¾ng nghe


- Ghi tựa đề mục III Ghi vở tựa đề mục III
- Phát phiếu học tập số 2


cho các nhóm. Yêu cầu
nhóm 1 và 2 tr¶ lêi câu
1,2,3,7. Nhóm 3 và 4 trả
lời câu 4,5,6,7.


- Tho lun nhóm kết hợp
sự hiểu biết của mình +
SGK để ghi vào phiếu
học tập.


- GV lu ý HS dựa vào đặc
điểm tính chất từng loại
phân để đề xuất cách sử
dụng


- Sau 10’ GV gọi đại diện
của nhóm 1 trình bày,
nhóm 2 bổ xung


- Một HS trình bày, cả
lớp chú ý lắng nghe và bổ
xung những thiếu sót
hoặc thực tế a phng



Đáp án phiếu học tập số
2 (phần chuẩn bị)


- Gọi tiếp đại diện của
nhóm 3 trình bày và
nhóm 4 bổ xung


- Nh trên
- Giáo viên tóm tắt các ý


chính trong phần thảo
luận nµy b»ng tê nguån


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

treo b¶ng nhÊn m¹nh ý
quan träng :


+ Sử dụng phân bón hợp
lý tránh gây hại cho đất
+ Dùng phân hữu cơ phải
qua ủ, tránh dùng phân
t-ơi


D. Tæng kÕt bµi häc.


Giáo viên phát phiếu học tập, theo bàn, sau 5’ gọi một số HS trả lời, từ đó
nhận xét giờ học.


Phiếu số 1: Xác định câu đúng, sai trong các câu sau.
a. Phân hố học có vai trị cải tạo đất.



b. Phân hoá học dễ tan (trừ lân)
c. Phân hữu cơ có vai trị cải tạo đất.


d. Phân hữu cơ có tác dụng chậm nên khơng cần bón nhiều.
e. Bón nhiều phân hố học đất dễ bị chua.


f. Phân vi sinh đợc trộn vào hạt trớc khi gieo.
Phiếu số 2: Điền vào chỗ trống sao cho phù hợp.


a. Phân hoá học là loại phân... nên sử dụng để bón... là chủ yếu, cũng có thể
bón... với lợng nhỏ.


b. Chất dinh dỡng trong phân hữu cơ... sử dụng đợc ngay, vì vậy cần bón... để
sau một thời gian, phân đợc ... cây mới hấp thụ đợc.


c. Ph©n vi sinh là loại phân chứa ... mỗi loại phân chỉ ... với một hoặc một
nhóm cây trồng.


E. Công việc ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

8. Chu Văn An


Giáo án giảng dạy môn Công nghệ 10


<i>Đoàn thị Thuỳ, Nguyễn thị thanh Bình, Lê việt Hà</i>
Trờng THPT Chu Văn An, Kiến Xơng, Thái Bình
Bài 13 : ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón


A. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh (HS) phải:



- Nờu c thế nào là công nghệ vi sinh . ứng dụng của cơng nghệ vi sinh
trong sản xuất phân bón


- Trình bày đợc nguyên lý sản xuất phân vi sinh


- Phân biệt đợc một số loại phân vi sinh đã đợc sử dụng trong sản xuất
và cách sử dụng từng loại.


- Bồi dỡng lòng yêu khoa học, ý thức ham mê tìm hiểu những cái mới
trong khoa học để áp dụng vào thực tiễn đạt hiệu quả cao


B. ChuÈn bÞ :
1.Néi dung :


- Nghiên cứu kỹ sách giáo khoa (SGK) , thông tin bổ sung SGK, sách
giáo viên (SGV)


- Tham khảo thêm các tàI liệu về phân bón vi sinh , tình hình sản xuất,
sử dụng phân vi sinh ở nớc ta.


2. Phơng pháp :


- Vấn đáp tái hiện, tìm tịi, kết hợp cơng tác độc lập của học sinh với
SGK


3. §å dïng :


- MÉu mét sè dạng phân vi sinh hiện đang sử dụng ở nớc ta
- Phiếu học tập.



C. Trọng tâm của bài: Phần I, II (1, 2)
D. Tiến trình bài giảng


1. n nh lớp, sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (10’)


+Nêu các dạng phân bón thờng dùng và đặc điểm của từng loại?
3. Giảng bài mới




Hoạt động 1: Nguyên lý sản xuất phân vi sinh (10’)


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Giáo viên cho học


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

trả lời:


<b>?</b>Thế nào là c«ng
nghƯ vi sinh


?øng dơng cđa công
nghệ vi sinh


?Nêu nguyên lý sản
xuất phân vi sinh


- Bng nhng
hiểu biết của bản


thân + vốn kiến
thức cũ + nghiên
cứu SGK để trả
lời


- HS th¶o luËn
nhóm và trình
bày


- HS nghiên cứu
SGK, trả lời câu
hỏi


1. Công nghệ vi sinh :


- L ngnh công nghệ khai thác sử dụng
hoạt động sống của vi sinh vật để sản
xuất ra các sản phẩm phục vụ đời sống
con ngời


ứng dụng : - Sản xuất Bia, rợu, nớc giải
khát, sữa chua, sản xuất các loại enzim
vi sinh vật, sinh khối protein đơn bào,
các chất kháng sinh , các loại thuốc trừ
sâu, phân bón…


2. Nguyên lý sản xuất
Phân lập và nhân các chủng
vi sinh vật đặc hiệu



Trộn dều chủng vi sinh vật
đặc hiệu với chất nền


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Hoạt động của


thầy Hoạt động củatrò Nội dung


? Kể tên các loại
phân vi sinh thờng
dùng mà em biết.
- Phát mẫu phân vi
sinh cho HS


- Phát phiÕu häc
tËp cho HS


GV bỉ sung , hoµn
thiƯn.


- Nghiên cứu
SGK+ vốn hiểu
biết của mình
để trả lời .


- Hoàn thành
phiếu học tập ,
sau 10’, học
sinh đứng lên
trình bày phần
làm của bàn


mỡnh


- Có 3 loại phân vi sinh .


Đặc điểm của từng loại nh trong bảng
sau


Các
loại
phân vi
sinh


Phõn
VS c
nh
m


Phân
VS
chuyển
hoá P


Phân VS
phân giải
chất HC
Đặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Hot ng 2 : Một số loại phân vi sinh (VS) thờng dùng (20’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của



trß Néi dung


? Khi sử dụng phân
vi lợng cố định đạm
cần chú ý những
điểm gì? Vì sao?
? Thực tế ngời ta đã
lợi dụng vai trò của
vi sinh vật trong việc
phân giải chất hữu
cơ nh thế nào?
? Việc sử dụng phân
vi sinh vật phân giải
chất hữu cơ có gì
khác so với phân vi
sinh cố định đạm và
lân ?


Liên hệ thực tế
địa phơng để tr
li


Thực tế việc ủ phân hữu cơ là nhờ vai trò
phân giải của vi sinh vật


E. Củng cè (5’).


Phát phiếu trắc nghiệm để kiểm tra nhận thức của học sinh .
1. Nguyên lý sản xuất phân vi sinh là :



a. Phân lập  trộn đều các chủng vi sinh vật với chất nền
b. Phân lập, trộn đều  nhân các chủng vi sinh vật đặc hiệu
c. Trộn đều  phân lập và nhân các chủng vi sinh vật đặc


hiÖu


d. Phân lập và nhân các chủng vi sinh vật đặc hiệu  trộn
đều


2. Bón phân vi sinh vật cố định đạm cn phI


a. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng
mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

c. Trn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian
mới đợc đem gieo


d. Chỉ dùng phân vi sinh cố định để trộn và tẩm hạt giống,
khơng đợc bón trực tiếp vào đất


3. Loại phân vi sinh nào dới đây có chứa vi khuẩn cố định đạm,
sống cộng sinh với cây họ đậu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

9. Nguyễn Du


Bài 15 : Điều kiện phát sinh phát triển
<b>của sâu bệnh hại cây trồng</b>


<i><b> Nhóm giáo viên soạn : </b></i>Nguyễn Thị Hoà
Đỗ Thu Hơng



<b>Đơn vị công tác: Trờng THPT Nguyễn Du</b>
<i><b>A. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Qua bài học sinh hiểu đợc điều kiện phát sinh, phỏt trin ca sõu bnh hi
cõy trng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, quan sát, so sánh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Học sinh có ý thức để hạn chế tác hại của sâu bệnh đối với cây trng bng
nhng vic lm c th


<b>B. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Phơng pháp</b></i>


- Giảng giải, đàm thoại, trắc nghiệm, phiếu học tập
<i><b>2. dựng dy hc</b></i>


- Tranh ảnh, SGK và một số tranh ảnh ngoài thực tế.
- Băng hình.


<i><b>3. T liệu tham khảo</b></i>


- Tài liệu tham khảo - thông tin bổ sung.
<i><b>4. Trọng tâm:</b></i>



- Gồm 4 phần.


<i><b>C. Tin trỡnh bi ging</b></i>
<i><b>1. n nh t chc.</b></i>


- Quan sát tổng quát trên lớp.
- Kiểm tra sÜ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Em hãy tìm hiểu ở gia đình hoặc địa phơng em đã làm gì để hạn chế sâu
bệnh gây hại?


- Theo em s©u bƯnh phát triển phụ thuộc vào điều kiện nào?


Giỏo viờn nhn xét hai câu trả lời trên và bổ sung đặc biệt là câu 2 và vào bài
mới.


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của<sub>trò</sub></b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hỏi: Em hãy tìm hiểu</b></i>


c¸c ®iỊu kiƯn ph¸t sinh,
ph¸t triĨn cđa sâu bệnh
hại cây trồng?


<i><b>Hi: Em hãy tìm hiểu</b></i>
nguồn sâu bệnh gồm
những thành phần nào?
<i><b>Hỏi: Điều kiện để chúng</b></i>


tồn tại là gì?


<i><b>Hái: §Ĩ ngăn chặn tác</b></i>
hại của sâu bệnh chúng
ta phải làm gì?


HÃy trả lêi vµo phiÕu
häc tËp sau:


BiƯn pháp


kỹ thuật Tác dụng


Học sinh trả lời


Học sinh trả lời


Học sinh tr¶ lêi


Häc sinh tr¶ lời
vào phiếu học tập


<i><b>I. Nguồn sâu bệnh gây hại</b></i>
- Trứng nhộng của côn trùng.
- Bào tử của các loại bÖnh.


- Chúng tồn tại trong đất, bụi cây, bờ
ruộng, những hạt giống, cây, con
nhiễm bệnh.



BiƯn ph¸p KT T¸c dơng


1. Làm đất
(cày, bừa, …)


- Làm cho đất
tơi xốp, cây
sinh trởng tốt,
tăng sức chống
chịu với ngoại
cảnh.


- Tiªu diƯt


ngn s©u


bƯnh.
2. VƯ sinh


đồng ruộng


- Tiêu diệt
mầm mống của
sâu bệnh.


3. Sư dơng
gièng chèng
s©u bƯnh


- Loại trừ khả



năng mang


bệnh ë gièng
c©y trång


4. Gieo trồng
đúng thời vụ


- Cây trồng có
khả năng sinh
trởng tốt, tăng
sức đề kháng
với sâu bệnh.
5. Bón phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Cho häc sinh xem mét
sè tranh vÏ vÒ nguån sâu
bệnh gây hại.


<i><b>Hỏi: Trong thực tế em</b></i>
thấy với điều kiện ntn thì
sâu bệnh phát triển
mạnh? Tại sao?


Giỏo viên bổ sung: Vào
những ngày ma phùn, to<sub>:</sub>
25 – 30o <sub>C thì sâu bệnh</sub>
phát triển mạnh nhất.
Tại sao nhiệt độ, độ ẩm


có ảnh hởng đến sâu
bệnh?


<i><b>Hỏi: chúng ta cần phải</b></i>
làm gì để hạn chế sự
phát sinh, phát triển của
sâu bệnh?


Giáo viên cho học sinh
quan sát tranh vẽ về
bệnh đạo ôn, bệnh tiêm
lửa sâu đục thân và
<i><b>Hỏi: Đất đai có ảnh </b></i>
h-ởng đến sâu bệnh ntn?


BiƯn ph¸p hạn chế sâu
bệnh phát triển


- Học sinh quan
sát thấy đợc mức
độ da dạng của
nguồn sâu bệnh.
- Học sinh trao
đổi theo nhóm và
trả lời.


- Nhãm khác
nhận xét.


Học sinh trả lời



Học sinh trả lời


Học sinh trả lời
theo nhóm, nhóm
khác nhận xét và
bổ sung.


Học sinh trả lời


Học sinh trả lời


sóc kÞp thêi


đúng thời vụ,
có sức đề
kháng tốt đối
với sâu bệnh.
6. Luân canh


trång xen


- C¸ch ly và cô
lập nguồn sâu
bệnh.


<i><b>II. iu kiện khí hậu về đất đai</b></i>
<i><b>1. Nhiệt độ môi trờng, độ ẩm,</b></i>
<i><b>khơng khí và lợng ma.</b></i>



- Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng đến
sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh
trong giới hạn nhất định.


- Mỗi loại sâu bệnh thích ứng với
nhiệt độ trong giới hạn nhất định.
- Độ ẩm, lợng ma quyết định lợng
n-ớc trong cơ thể sâu bệnh.


VÝ dô:


to<sub>: 25 – 30</sub>o <sub>Nấm phát triển mạnh</sub>
ẩm độ cao


Nhng nếu to<sub>: 45 – 50</sub>o<sub> Nấm chết</sub>
to<sub> và ẩm độ thích hợp </sub><sub> cây trồng sinh</sub>
trởng tốt Sõu bnh phỏt trin mnh.


<i><b>2. Đất đai</b></i>


- Đất thiếu hoặc thừa dinh dỡng, cây
trồng phát triển không bình thờng
nên rÊt dƠ nhiƠm s©u bƯnh.


Ví dụ: + Đất giàu mùn, giàu đạm cây
trồng dễ mắc bệnh đạo ôn, bệnh bạc
lá.


+ Đất chua cây trồng kém
phát triển và dễ bị bệnh tiêm lửa.


- Biện phỏp ci to t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>Hỏi: Ngoài hai điều kiện</b></i>
trên, sâu bệnh phát triển
còn phụ thuộc vào yếu
tố nào?


Giáo viên phát phiÕu häc
tËp cho häc sinh theo
nhóm. (điền ảnh hởng
của các yếu tố và lấy ví
dụ).
Các
yếu tố
ảnh
h-ëng
cđa
c¸c
u tè


1. Sư


dụng
hạt
giống
và cây
con
nhiễm
bệnh


2. Chế
độ
chăm
sóc
mất
cân
đối
3.
Những
vết
th-ơng do
cơ giới

ngập
úng


<i><b>Hái: Cã ngn bƯnh rồi</b></i>
thì khi nào sâu bệnh
phát triển thành dịch lớn
<i><b>Hỏi: Để hạn chế dịch do</b></i>
sâu bệnh gây nên chúng
ta phải làm gì?


Cho HS xem H15.2


Häc sinh tr¶ lêi
theo nhãm


- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh kh¸c


cho nhËn xÐt và
bổ sung.


Học sinh trả lời


Các yếu


tố ảnh h-ởng của
các yếu
tố


Ví dụ


1. Sử
dụng hạt
giống và
cây con
nhiƠm
bƯnh


- Là
nguồn
sâu
bệnh để
chúng
phát
triển.


- Khi gieo
giống thóc đã


nhiễm nấm thì
bệnh nấm sẽ
phát triển.
2. Chế


độ chăm
sóc mất
cân đối
Làm
cho cây
trồng
phát
triển
khơng
bình
thờng


- Bón nhiều
đạm cây lốp lá
tạo điều kiện
cho sâu bệnh
phát triển.


3.
Nh÷ng
vÕt
th-ơng do
cơ giới
và ngập
úng



- Tạo
điều
kiện
thuận
lợi cho
VSV
xâm
nhập
vào cây
trồng.


- Lá lúa bị
rách các VSV
dễ xâm nhập
và gây bệnh


<i><b>IV. Điều kiện để sâu bệnh phát</b></i>
<i><b>triển:</b></i>


- Cã nguån bÖnh.


- Điều kiện thuận lợi: Thức ăn, nhiệt
độ, ẩm độ thích hợp ổ dịch sẽ sinh
sản nhanh, sau vài ngày lan khắp
cánh đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

trong SGK thấy đợc tác
hại của ổ dịch.



<b>D. Cđng cè:</b>


- Tóm tắt những điều kiện cơ bản ảnh hởng đến sự phát sinh phát triển của sâu
bệnh.


- Những biện pháp cơ bản để hạn chế tác hại của sâu bệnh.
<b>E. Công việc về nhà:</b>


- Häc theo câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

10. Nam Tiền Hải


<i><b>Bài 23: Chọn giống vật nuôi</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Mục tiêu về kiến thức</b>


Học xonh bài này học sinh phải:


- Bit c các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi


- Biết đợc một số phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang sử dụng phổ biến
ở nớc ta


<b>2. Mục tiêu về kỹ năng</b>


- Giỳp hc sinh nhn dng đợc một số giống vật nuôi phổ biến trong nớc và
địa phơng


- Giúp cho học sinh nhận biết đợc phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi.


<b>3. Mục tiêu về thái </b>


Học sinh có ý thức quan tâm tới giá trị của giống và việc chọn giống khi tiến
hành chăn nuôi


<b>B. Chuẩn bị bài</b>


1. Trọng tâm của bài: Phần II: Một số phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi
2. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh và một số vật nuôi có hớng sản xuất khác nhau


3. Tài liệu tham khảo : Giáo trình giống vật nuôi của trờng Đạo học Nông
nghiệp.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lp : Kiểm tra sĩ số của lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Với 2 câu hỏi</b>


<i>C©u 1: Ph©n biƯt sinh trëng, phát dục ? Sinh trởng , phát dục tuân theo quy</i>
luËt nµo?


<i>Câu 2: Sinh trởng , phát dục của vật nuôi chịu ảnh hởng của những yếu tố nào?</i>
<b>3. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Hoạt động của thầy</b>


<i><b>Hoạt động của</b></i>
<i><b>trò</b></i>


<b>Nội dung</b>


- GV đặt câu hỏi : Khi


chän mua vËt nu«i


<i>Vd </i>: Bị sữa, trâu cầy, gà
đẻ trứng , cá cảnh,
chó, ...ngời ta thờng
chn nhng con nh th
no?


GV gợi ý liệt kê lên bảng
các tiêu chuẩn theo 3
nhóm , giáo viên kết luận
khi chọn mua cần căn cứ
vào ngoại hình thể chất,
khả năng sinh trởng, phát
dục , sức sản xuất của vật
nuôi


- Học sinh suy
nghĩ thảo luận
theo nhóm và trả
lời từng trờng hỵp


<b>1. Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá </b>
<b>chọn lc vt nuụi.</b>


<i><b>1.1 Ngoại hình thể chất</b></i>
GV hỏi: Thế nào là ngoại



hỡnh ? Hóy quan sỏt hỡnh
23 v cho biết ngoại hình
của bị hớng thịt và ngoại
hình của bị hớng sữa có
đặc điểm gì liên quan đến
hớng sản xuất của chúng?
GV: gợi ý , bổ sung


- Học sinh quan
sát hình 23 SGK
suy nghĩ và trả lời
câu hỏi


<i>a. Ngoại hình </i>


Ngoi hỡnh l hình dáng bên ngồi
của con vật mang đặc điểm đặc trng
riêng của giống, qua đó thể hiện nhận
định tình trạng sức khoẻ, cấu trúc
hoạt động của các bộ phận bên trong
cơ thể và dự đoán khả năng sản xuất
của vật ni .


<i>- Bị hớng thịt : Tồn thân giống hình </i>
chữ nhật , bề ngang, bề sâu phát triển,
đầu ngắn , rộng, đầy đặn vùng vai
tiếp giáp với lng bằng phẳng, mông
rộng chắc, đùi nở nang , chân ngắn,
da mềm mỏng....



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

trứơc hơi hẹp , đầu thanh , cổ dài, lng
thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dới
da ớt phỏt trin.


<i>b. Thể chất</i>
- Thể chất là gì :


- Thể chất đợc hình thành
do đâu và gồm mấy loại?
- GV nhận xét câu trả lời
của học sinh và bổ sung


Học sinh đọc SGK
trả lời câu hỏi


Thể chất là chất lợng bên trong cơ thể
vật ni có liên quan đến sức sản
xuất và khả năng thích nghi với điều
kiện môi trờng sống của con vật ni.
- Thể chất đợc hình thành bởi:


* TÝnh di truyền


* ĐK phát triển cá thể cuả vật nuôi
- Thể chất gồm 4 loại :


Thô, thanh, săn, sổi Nhng thực tế các
loại hình thể chất thờng ở dạng kết
hợp : Thô săn, thanh săn, thô sổi,
thanh sổi.



<i><b>1.2 Khả năng sinh trởng và phát </b></i>
<i><b>dục</b></i>


GV hi: Kh năng sinh
tr-ởng, phát dục của vật nuôi
đợc đánh giá nh thế nào?
- GV bổ sung


- HS suy nghÜ vµ
trả lời


- Sinh trởng là cơ thể sinh vật tăng lên
về khối lợng thể tích về chiều dài
chiều rộng và chiều cao


- Phát dục là quá trình hình thành
những tổ chức bộ phận mới của cơ
thể ngay từ giai đoạn đầu tiên của bào
thai và quá trình phát triển cơ thể sinh
vật.


* Sinh trng v phỏt dc là sự phát
triển chung của cơ thể sống sự sinh
trởng và phát dục đều thực hiện song
song và tồn tại trong cùng một bộ
phận cơ thể.


<i><b>1.3 Søc s¶n xt</b></i>
- GV hái: Søc s¶n xt



cđa vËt nuôi là gì?
GV bổ sung và cho học
sinh biết søc s¶n xt cđa


- Học sinh đọc
SGK suy ngh v
tr li


- Là khả năng cho thịt , sữa, lông, trứng,
sức cầy kéo và khả năng sinh s¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

vật ni phụ thuộc vào
giống bản thân cá thể và
chế độ chăm sóc ni
d-ỡng.


Cho học sinh quan sát
hình 23 SGK và tìm
những đặc điểm ngoại
hình mà qua đó có thể
phán đốn đợc hớng sản
xuất của con vật ni
GV gợi ý nhận xét câu trả
lời của học sinh và b
sung.


* Thức ăn dinh dỡng
* Kỹ thuật chăn nuôi
* Môi trờng sinh thái



3.2 Hot ng 2: Tỡm hiu mt số phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trß</b>


<b>Nội dung</b>
GV cho học sinh đọc


SGK và phát phiếu học
tập, yêu cầu học sinh
tổng hợp so sánh những
đặc điểm chính của 2
phơng pháp.


- GV thu phiếu học tập
của các nhóm và cho
đại diện các nhóm nhận
xét bổ sung cho nhau
Sau khi hon thnh


- Đọc SGK thảo
luận và điền vµo
phiÕu häc tËp theo
nhãm


- HS cử đại diện
nhúm tr li


2. Một số phơng pháp chọn lọc giống


vật nuôi


<i><b>1. Chọn lọc hàng loạt</b></i>


L phng phỏp da vào các tiêu chuẩn
đã định trớc rồi căn cứ vào sức sản
xuất của từng vật nuôi để chọn lựa từ
trong đàn vật nuôi những cá thể tốt
nhất lm ging


<i>- Đối tợng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

bng GV tng kt và
yêu cầu học sinh trình
bày lại một cách hệ
thống đầy đủ mỗi
ph-ơng pháp


+ áp dụng để chn nhiu vt nuụi mt
lỳc


<i>- Cách tiến hành</i>


+ t ra các chỉ tiêu cụ thể và các chỉ
tiêu chọn lọc đối với con vật giống
+ Chọn lọc dựa vào số liệu theo dõi
đ-ợc trên đàn vt nuụi


<i>- Ưu, nhợc điểm</i>



+ u im : Nhanh , đơn giản, dễ thực
hiện , khơng tốn kém, có thể thc hin
ngay trong iu kin sn xut


+ Nhợc điểm : Hiệu quả chọn lọc
không cao.


<i><b>2. Chọn lọc cá thể </b></i>
Gv hỏi : Tại sao phơng


pháp chọn lọc hàng loạt
hiệu quả chọn lọc thờng
không cao ?


GV nhn mnh sự # cơ
bản của 2 phơng pháp
chọn lọc là : Chọn lọc
hàng loạt chỉ dựa vào
kiểu hình của bản thân
cá thể , cịn chọn lọc cá
thể có thể kiểm tra đợc
cả kiểu di truyền của
các cá thể và các tính
trạng chọn lc


Dẫn tới hiệu quả chọn
lọc của 2 phơng pháp
này là khác nhau


Học sinh suy nghĩ


và trả lời


Cỏc vật nuôi tham gia chọn lọc đợc
nuôi dỡng trong cùng một điều kiện “
Chuẩn” trong cùng một thời gian rồi
dựa vào kết quả đạt đợc đem so sánh
với những tiêu chuẩn đã định trớc để
lựa chọn những con tốt nhất giữ lại
làm giống.


<i>- §èi tợng :</i>


+ Chn lc c ging


+ áp dụng khi cần chọn vật nuôi có
chất lợng giống cao


<i>- Cỏch tin hành</i>
+ Chọn lọc tổ tiên
+ Chọn lọc bản than
+ Kiểm tra đơì sau
<i>- Ưu, nhợc điểm</i>


HiƯu qu¶ chän läc cao
- Nhợc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b>3 Tng kt v ỏnh giá bài học</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



GV hệ thống lại bài học thông qua một số câu hái tr¾c
nghiƯm


HS suy nghĩ thảo luận theo
nhóm và đa ra câu trả lời
Câu 1: Trong các chỉ tiêu sau đây chỉ tiêu nào để đánh


gi¸ chän läc vật nuôi
a. Ngoại hình, thể chất


b. Khả năng sinh trởng phát dục
c. Sức sinh sản của vật nuôi
d. Cả 3 ý kiÕn trªn


Câu 2: Em hãy sắp xếp các câu lại với nhau cho đúng
1. Chọn lọc hàng loạt có đối tợng là...


2. Chọn lọc cá thể có đối tợng là...
3. Ưu điểm của chọn lọc hàng loạt...
3. Ưu điểm của chọn lọc cá thể...
a. Hiệu quả chọn lọc cao


b. Hiệu quả chọn lọc không cao
c. Đực giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

11. Đông Tiền Hải


Bài 25: Các phơng pháp nhân giống vật nuôi và thuỷ sản
<b>I- Mục tiêu</b>



- Hiu c thế nào là nhân giống thuần chủng, mục đích của nhân giống thuần
chủng.


- Hiểu đợc lai giống là gì, mục đích và một số phép lai giống sử dụng phổ biến ở
nớc ta.


- Phân biệt đợc nhân giống thuần chủng và lai giống, lấy đợc các ví dụ thực tế ở
địa phơng.


- Hình thành t duy có định hớng về sử dụng các biện pháp nhân giống phục vụ
mục đích c th phỏt trin chn nuụi.


<b>II- Chuẩn bị</b>
<b>1. Phơng ph¸p</b>


Vấn đáp, thảo luận nhóm.
<b>2. Phơng tiện</b>


- Phãng to c¸c h×nh 25.1, 25.2, 25.3, 25.4, 25.5 trong SGK
- PhiÕu häc tập


- Su tầm các ví dụ các công thức nhân giống thuần chủng và lai giống vật nuôi.
<b>III- Tiến trình thực hịên</b>


<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Kim ta s s</b>
<b>3. Kim tra bài cũ </b>


Trình bày những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi?
<b>4. Nội dung: </b>



<i><b>* Đặt vấn đề: Hiện nay ở nớc ta nguồn giống vật nuôi và giống thuỷ sản rất phong</b></i>
phú và đa dạng với chất lợng tốt đợc sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau. Để tạo
ra nguồn giống đó thì ngời ta có những phơng pháp tạo giống nào? Cách tiến hành
ra sao? Mục đích sử dụng ? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài 25


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp nhân giống thuần chủng</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV đa ra một số cơng thức


NGTC ở địa phơng:


VD1:♀ Mãng C¸i x Móng Cái HS phân tích VD kết hơpSGK trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Móng cái


VD2: Gà Ri x Gà Ri Gà
Ri


Tìm hiểu 2 VD trên cho biết
NGTC là gì?


Lấy một vài VD về các công thức
NGTC ở dịa phơng?


NGTC sử dụng trong trờng hợp
nào?


Quan sỏt s 25.1, phõn tớch v
nờu các mục đích của NGTC là


gì?


HS suy nghÜ tr¶ lời:
- Phục hồi và duy trì các
giống có nguy cơ tuyệt
chủng


-Phát triển về số và chất
l-ợng của giống sẵn có
HS tìm hiểu thực tế trả lời


SGK


VD:


2. Mc đích


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về phơng pháp lai giống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
Nêu VD: ln


Đai Bạch x Móng Cái


Con lai


Bò: ♀ Bò vàng X ♂ Hà
Lan → Bò sữa Việt Nam
Từ VD trên cho biết các
con vật nuôi đợc tạo ra


bằng cách nào? Từ ú cho
bit lai ging l gỡ?


So sánh tầm vóc, năng suất
thịt của lợn lai so với lợn
nội(Móng Cái), Năng suất
sữa của bò vàng so với bò
sữa? Mục dích của lai
giống là gì?


Đọc SGK phần 3 mục a cho
biết lai kinh tế là gì? Có gì
giống và khác với lai
giống?


Xem sơ đồ lai kinh tế thuộc
hình 25.2, 25.3, 25.4 hồn
thành phiếu học tập sau
GV chia lớp thành 4 nhóm
sau đó kiểm tra kết quả


Ph©n tÝch VD, KÕt hợp SGK
trả lời


Học sinh quan sát tranh và
hoàn thành phiếu học tập


Phơng


phỏp Lai KTn


gin
Lai
KT
phức
tạp
Số lơng
con
giống
tham
gia


2 3, 4


II- Lai gièng
1. Khái niệm


2. Mc ớch


3. Một số phơng
pháp lai


a. Lai kinh tế:
- Lai kinh tế đơn
giản


- Lai kinh tế phức tạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

từng nhóm, nhận xét và ra
tê nguån



Quan sát và phân tích sơ đồ
lai hình 25.5 SGKcho biết
đặc điểm của lai gây thành:
Số lợng giống tham gia lai,
con lai, mục đích của con
lai là gì?


Phân biệt sơ đồ lai kinh t 3
ging v lai to thnh?


Mục


đich F1 Thơng phẩm Lai tiếp
Đặc


điểm
của
con lai


Mang 2
loại
máu


Mang
3 hoc
4 loại
máu
HS quan sát và phân tích
sơ đồ và TL:



- Cã nhiÒu gièng (3)


- con lai mang 3 máu tổ hợp
đợc đặc tính tốt của 3 giống
ban đầu


- con lai cuối đợc nhân lên
với số lợng lớn


HS so sánh 2 sơ đồ thấy sự
khác nhau l mc ớch s
dng con lai


- Khái niệm:
- Ưu điểm:


<b>IV- Củng cố</b>


HS trả lời những câu hỏi sau:


1. So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống?
2. So sánh lai gây thành và lai kinh tế?


<b>V- Bài về nhà</b>


Su tầm một số giống vật nuôi đợc tạo ra bằng phơng pháp lai kinh tế và lai
gây thành ở địa phng?


12. Bán công Tiền Hải



<b>Giáo án Môn: Công nghệ </b><b> Lớp 10</b>
<b>Giáo viên soạn: Lê Thị Minh</b>


<b>Đơn vị: Trờng THPT Bán công Tiền Hải</b>


<b>---*@*---Bài 26: sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Hiểu đợc cách tổ chức và đặc điểm của hệ thống nhân giống vật ni.
- Hiểu đợc quy trình sản xuất con giống trong chăn nuôi và thủy sản
2.


Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng:


+ Học tập hoạt động theo nhóm của học sinh.


+ T duy logic so sánh, tổng hợp của học sinh, biết vận dụng kiến thức trong
học tập (các quy trình sản xuất con giống) vào cuộc sống thực tiễn (trong chăn
nuôi) trong gia ỡnh v a phng.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>
- Hình 26.1 SGK phóng to.


- 8 mảnh bìa (không cã thø tù ) ghi néi dung c¸c bíc tiÕn hành ở hình 26.2 và
hình 26.3, SGK/78


- Phiu hc tập (đủ số lợng cho các nhóm ở lớp giảng dạy).
Đặc điểm



Tên đàn ging


<b>Đàn hạt nhân</b> <b>Đàn nhân giống</b> <b>Đàn thơng phẩm</b>
1. Phẩm chất.


2. Mc nuụi dỡng.
3. Mức độ chọn lọc.
4. Tiến bộ di truyền.


* Đáp án chuẩn
Đặc điểm
Tên đàn giống


Đàn hạt nhân Đàn nhân giống Đàn thơng phẩm


1. Phẩm chÊt. Cao nhÊt ThÊp h¬n ThÊp nhÊt


2. Mức độ ni dỡng. Tốt nhất Thấp hơn Thấp nhất
3. Mức độ chọn lọc. Khắt khe nhất ít hơn ít nhất
4. Tiến bộ di truyền. Lớn nhất Thấp hơn Thấp nhất


<b>III. Träng tâm bài, phơng pháp dạy học.</b>
<i>1. Trọng tâm bài.</i>


- Quy trình sản xuất con giống.
<i>2. Ph ơng pháp dạy học : u tiªn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Phơng pháp hỏi đáp và trực quan.
- Tự nghiên cứu sách giáo khoa.
<b>IV. Tổ chức dạy </b>–<b> học.</b>



<i>1. ổn định lớp, kiểm tra bài cũ.(5 phút)</i>


Giáo viên yêu cầu một học sinh trình bàykết quả làm bài tập ở nhà: So sánh
phân biệt các phơng pháp nhân giống vật nuôi đã học. Gọi các học sinh khác
nhận xét, bổ sung. Yêu cầu nêu đợc:


<b>Néi dung so sánh</b> <b>Nhân giống thuần chủng</b> <b>Lai giống vật nuôi</b>
Giống nhau Phát triển số lợng, duy trì, củng cố nâng cao và tạo ra những<sub>cá thể con giống có tÝnh di trun tèt.</sub>
Kh¸c nhau


Lai 2 cá thể cùng giống, con
sinh ra giống bố mẹ về các đặc
điểm giống


Lai các cá thể khác giống,
con lai có tính trạng di
truyền mới tốt hơn bố mẹ
Mục đích Duy trì củng cố chất lợng congiống, tăng số lợng Làm thay đổi tính di truyềncủa giống, tạo ra giống mới.
Phơng pháp Nhân giống thuần chủng theodòng. Lai kinh tế, lai gây thành…
Kết quả Củng cố đặc điểm di truyền,tăng số lợng đàn giống. Thay đổi đặc tính di truyền,tăng số lợng đàn vật ni.


Më bµi:(1 phót)


<b>Giáo viên: Vậy khi đã có các con giống tốt, làm thế nào để số lợng đàn giống</b>
tăng lên nhanh chóng và có chất lợng tốt, đó là các khâu kỹ thuật sản xuất con
giống trong chăn nuôi gia súc và thủy sản. Là nội dung kiến thức chúng ta cùng
tìm hiểu ở bài học hơm nay.


<i>2. Bµi míi.</i>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hệ thống nhân giống vật ni:(18phút) </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
? Em hiu th no l mt


n vt nuụi?


Ví dụ: Đàn lợn Việt Nam
năm 1998 là 18.060.000
con.


? Cơ sở sản xuất đàn vật
nuôi?


- Cá nhân HS ph¸t biĨu
b»ng vèn kiÕn thøc tù cã.
Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

GV: Để duy trì cung cấp
đủ vật nuôi cho sản xuất,
các nhà sản xuất giống ở
các cơ sở sản xuất này phải
tổ chức hệ thống nhân
giống theo mơ hình tháp
đ-ợc thể hiện qua tranh vẽ
hình 26.1 SGK/77 của các
em.


- GV treo tranh phóng to


? Quan sát tranh cho biết vị
trí tổ chức các đàn giống
trong mơ hình hệ thống
nhân giống hình tháp nào


<b>LƯnh: </b>


+Tự đọc SGK/77


+ Hoạt động nhóm in
phiu hc tp.


- Giáo viên phát phiếu học
tập.


- Yêu cầu một nhãm b¸o
c¸o.


- Treo đáp án chuẩn để các
nhóm khác tự đánh giá bài
làm của mình.


? Tại sao đàn hạt nhân đợc
thể hiện ở đỉnh tháp? Vị trí
và kích thớc của phần này
tợng trng cho điều gì? Chi
phí tạo đàn hạt nhân?


? Theo em năng xuất của
các đàn giống sẽ tăng dần


từ chân tháp lên đỉnh tháp
hay theo chiều ngợc lại?
? Khi nào có chiều tăng
dần? Tại sao?


? Khi nµo cã chiều giảm
dần? Tại sao?


- Trong một địa phơng, một
vùng hoặc một quốc gia nào
đó.


- Häc sinh quan s¸t tranh và
phát biểu ý kiến:


+ Đàn hạt nhân: Đỉnh tháp.
+ Đàn nhân giống: ở giữa.
+ Đàn thơng phẩm: Đáy tháp.


- Hoạt động cá nhân:
+ Tự đọc SGK.


- Hoạt động theo nhúm, in
phiu hc tp.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


(u cầu nêu đợc: Do phẩm
chất giống cao nhất, là đàn
giống thuần chủng nhất, có
số lợng ít nhất, chi phí cao
nhất).


- Häc sinh ph¸t biểu ý kiến.


I. Hệ thống
nhân giống vật
nuôi.


1. T chc các
đàn giống trong
hệ thống nhân
giống. (12phút)
(Nội dung
phiếu học tập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Trong quá trình chọn lọc
ta có thể chuyển con giống
từ các đàn ở đỉnh tháp
xuống chân tháp đợc
khơng? Tại sao?


? Nếu chuyển ngợc lại thì
có đợc khơng.



- Häc sinh vËn dụng kiến
thức bài 25 trả lời các câu hỏi
này.


- Học sinh khác nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình sản xuất con giống.(17 phút)</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>


? Hình thức sinh sản ở gia
súc khác hình thức sinh
sản ở thủy cầm và gia cầm
ở điểm nào?


? Các bớc tiến hành và quy
trình sản xuất gièng cã
gièng nhau kh«ng?


<b>LƯnh:</b>


+Tự đọc trong sách giáo
khoa trang 78.


+ Nghiên cứu hình 26.2 và
hình 26.3.


+ Tho lun theo nhúm tìm


hiểu tính logic của thứ tự
các công đoạn và tập hình
dung trong thực tế từng
b-ớc làm cơng đoạn đó.
<b>Thơng báo: Có 8 mảnh bìa</b>
ghi nội dung từng công
đoạn sắp xếp không theo
thứ tự:


+ Sau khi thảo luận yêu
cầu đại diện mỗi dãy bàn
(2 dãy) cử 5 bạn lên thực
hiện trò chơi.


+ LuËt ch¬i:


* 4 bạn chọn ra 4 mảnh bìa
ghi cơng đoạn của nhóm
mình và xếp theo thứ tự, 1
bạn cịn lại trình bày bằng
lời quy trình sản xuất của
nhóm mình, có thể lấy ví
dụ thực tế để minh họa.
*Nhóm nào xong trớc,
trình bày rõ ràng chính xác
các ví dụ minh họa, nhóm
đó thắng và giành điểm
cao hơn.


Gi¸o viên nhận xét cho


điểm tõng nhãm.


? §iĨm gièng nhau trong
các công đoạn sản xuất cá


- Học sinh phát biểu bằng
vốn kiến thức thực tế. (Gia
súc: đẻ con. Thủy cầm và gia
cầm: chủ yếu đẻ trứng).


- (Kh¸c nhau).


- Nghiên cứu hình 26.2 và
hình 26.3. Tự tìm hiểu tính
logic của thứ tự các công
đoạn và hình dung sự áp
dụng các cơng đoạn đó trong
thực tiễn.


- Mỗi dÃy bàn thực hiện
nghiên cứu tìm hiĨu 1 quy
tr×nh theo sự phân công của
GV.


- Đại diện mỗi dÃy 5 học sinh
lên thực hiện trò chơi.


- Học sinh phát biểu ý kiến
- Häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ



<b>II.</b>


<b> Quy trình</b>
<b>sản xuất con</b>
<b>giống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

giống và gia súc giống?
? Điểm khác nhau?


? Kể tên một số vật nuôi áp
dụng quy trình sản xuất gia
súc giống?


? K tờn mt s ging thủy
cầm đợc áp dụng quy trình
sản xuất cá giống?


? Khi nuôi cá cảnh em có
thực hiện theo quy trình
sản xuất cá giống kh«ng?


sung.


<i>3. Cđng cè(3phót)</i>


? Qua bài học hơm nay em biết đợc những vấn đề gì?
<i>4. Dặn dị.(1phút)</i>


+Häc bµi theo vë ghi và SGK



+ Hoàn thiện các câu hỏi trong SGK.
+ Đọc trớc và chuẩn bị bài 27.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

13. Bắc Đông Quan


Soạn bài 28: Nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi


Ngời soạn: Cô Nguyễn thị Hơng
Cô Vũ thị Quyên.
Trờng: THPT Bắc Đông Quan


I) Mục tiêu của bài


Hc song bi ny GV cn lm cho HS nắm đợc.
+ Về kiến thức:


- Biết đợc các loại nhu cầu về các chất dinh dỡng của vật nuôi.
- Biết đợc thế nào là tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của vật nuôi.


+ Về kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích ,so sánh tổng hợp, hoạt động nhóm.


+ Về thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức vào trong chăn nuôi một cách khoa học
và kinh tế.


II) ChuÈn bÞ.


- Phơng pháp :Vấn đáp gợi mở,giảng giải kết hợp các pháp khác.
- Đồ dùng : Phiếu học tập, tài liệu tham khảo,tranh ảnh có liên quan.
Phiếu học tập : Bài 28 Nhu cầu dinh dỡng của vật ni.



Bµi 1. Hoàn thành bảng sau.


Vật nuôi Nhu cầu dinh dỡng
Lấy thịt


Mang thai
Sức kéo
Đẻ trứng
Đực giống


Bài 2: Hoàn thành bảng sau.
Các chỉ số


dinh dỡng


Đơn vị
tính


Tác dụng Loại thức ăn chủ yếu
Năng lợng


Prôtein
Vitamin


III)Trọng tâm -Nhu cầu dinh dỡng của vật nuôi.
-Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi.
IV)Tiến trình bài giảng


1) n nh lp (1')
2) kim tra bi c (8')



Câu 1: Công nghệ cấy truyền phôi là gì?Trình bầy cơ sở khoa học của việc cấy
truyền phôi?


Cõu2:Nờu trình tự cơng đoạn của cơng nghệ cấy truyền phơi?
3)Các hoạt động dậy và học:




tg Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt độngI : Tìm hiểu nhu cầu dinh dỡng của vật ni


10' I)Nhu cÇu dinh dìng


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

-Nhu cÇu dinh dỡng
của vật nuôi=Nhu cầu
dui trì +nhu cầu sản
xuất.


H?Nêu nhu cầu dinh dỡng của
vật nuôi,phân biệt nhu cầu
duy trì và nhu cầu sản xuất?


Học sinh thảo luận trả
lời câu hỏi.


-Nhu cầu dinh dỡng
phụ thuộc:


loài,giông ,lứa tuổi



H?Nhu cầu dinh dỡng phụ


thuộc và yếu tố nào? HS tìm hiểu SGK trả lời
H? Vậy nhu cầu dinh dỡng


của vật nuôi khác nhau có
giống nhau không?(Để trả lời
câu này GV phát phiếu ,yêu
cầu HSlàm câu 1)


HS nhậnh phiếu ,thảo
luận nhóm hoàn
thành câu 1


Nhóm 1 tr¶ lêi nhãm
2,4 bỉ sung


Gv nhËn xÐt ,bbỉ sung HS nghe,hoµn thµnh
phiÕu


Vận dụng:Trong chăn
ni tuỳ đặc điểm vật
nimà có chế độ
chăm sóc hợp lí


H?Biết đợc nhu cầu dinh dỡng
của vật ni có ý nghĩa gỡ
trong chn nuụi?



HS liên hệ trả lời


Hoạt động 2: Tìm hiểu tiêu chuẩn ăn của vật ni
' II) tiờu chun n ca


vật nuôi
1)Khái niệm


GV cho hS c SGK HS c SGK


(SGK)


4' HNêu khái niệm tiêu chuẩn ăn


ca vật nuôi? HS suy nghĩ trả lời.
Vận dụng : Biết đợc


nhu cầu dinh dỡng
của vật nuối sẽ định
ra đợc một tiêu chuẩn
ăn một cách hợp lớ


H?Tiêu chuẩn ăn và nhu cầu
dinh dỡng có mối quan hệ gì?
Vận dụng mối quan hệ này
trong chăn nuôi nh thế nào?


HS thảo luận ý kiến
trả lời câu hỏi.



7' 2)Các chỉ số dinh
d-ỡng biểu thị tiêu
chuẩn ăn


GV yêu cầu HS hoàn thành


bài 2 trong phiếu học tập. HS suy nghĩ thảo luậnhoàn thành bài tập 2.
Hết thời gian thảo luận Gv


yêu cầu một nhóm trả lời
nhóm khác bổ sung.


Nhóm 2 trả lêi nhãm
3,4 bỉ sung.


Sau khi nghe ý kiÕn cđa c¸c


nhóm GV nhận xét bổ sung. HS nghe,ghi ,hồn thành phiếu .
Hoạt động 3: Tìm hiểu về khu phn n ca vt nuụi.


6' III)Khẩu phần ăn của
vật nuôi.


1)Khái niệm .


L tiờu chun n ó
-c tiờu chuẩn hoá
bằng các loại thức ăn
xác định với khối



l-GV yêu cầu HS độc sách phần
III.1


H?Em hiÓu thÕ nào là khẩu
phần ăn của vật nuôi?


HS c sỏch .
HS nêu khái niệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

ợng và tỉ lệ nhất định. H? Vậy khẩu phần ăn có gì
giống và khác với tiêu chuẩn
ăn?(cho HS tham khảo báng
SGK)


đợc điểm giống (Về
các chỉ tiêu dinh
d-ỡng)Và các điểm
khác nhau.


H? Theo em đễ cung cấp đủ
tiêu chuẩn ăn của vật ni
(Trong bảng )


có nhất thiết có nhất thiết
phải sử dụngcác loại thức ăn
trong khẩu phần đã nêu
không?


HS thảo luận nêu đợc
không nhất thiết phải


sử dụng đúng loại
thức ăn ghi trong
bảng,mà có thể phối
hợp các laọi thc n
khỏc.


4' 2) nguyên tắc phối
hợp khẩu phần.
-Đảm bảo tính khoa
học


-Đảm bảo tính kinh tế


H? Khi phi hợp khẩu phần ăn
đảm bảo nguyên tắc nào? tại
sao?


HS nghiên cú SGK
,thảo luận và trả lời.


4' Hot ng 4: Tổng kết đánh giá


GV sử dụng câu hỏi cuối bài
để tổng kết đánh giá giờ học.
H?Liên hệ gia đình, địa phơng
em sử dụng loại thức ăn nào
để phối hợp khẩu phần ăn cho
vật nuôi?(Gà,lợn .bị)? việc
phối hợp nh vậy đã họp lí và
khoa học cha?



Dựa vào kết quả trả lời câu
hỏi của HS,GV đánh giá giờ
học


HS suy nghÜ tr¶ lêi
câu hỏi.


1' Hot ng5: Hng dn v nh


-Yêu cầu HS học bài cũ theo
câu hỏi SGK


-Đọc trớc bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

14. Nam Đông Quan


<b>Bài soạn</b>


Bài 29 - sản xuất thức ăn cho vật nuôi


Ngời soạn: 1. Lê Văn Quang
2. Phùng Thị Miện
3. Đàm Thị Thu Hơng
Trờng: THPT Nam Đông Quan
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c c im ca một số thức ăn thờng dùng trong chăn nuôi


- Biết đợc quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật ni và hiểu đợc vai trị


của thức ăn hỗn hợp trong việc phát triển chăn ni.


- Có thái độ đúng đắn với lao động, ham hiểu biết, vận dụng kiến thức đã học
vào chăn ni ở gia đình và a phng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Phơng pháp:


- Quan sỏt tỡm tũi, tổ chức dạy học nhóm nhỏ, vấn đáp gợi mở và tìm tịi.
2. Đồ dùng dạy học:


- Sơ đồ phóng to H.29.1; H29.4 (Tr 84, 86 - SGK)


- Tranh phóng to H29.2; 29.3 và các hình ảnh có liên quan n bi hc.
- Phiu hc tp


Loại thức ăn Đặc điểm Cách sử dụng


1. Thức ăn tinh
2. Thức ăn xanh
3. Thức ăn thô
4. Thức ăn hỗn hợp
- Tờ nguồn:


Loại thức ăn Đặc điểm Cách sử dụng


1. Thức ăn tinh


Hàm lợng dinh dỡng cao, tỷ
lệ xơ thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

2. Thức ăn xanh Giàu vitamin A, níc, tû lƯ
x¬ cao, tû lƯ dinh dìng thÊp


Cã thĨ sư dơng trùc tiÕp
hc nÊu chín, ủ xanh


3. Thức ăn thô Hàm lợng nớc thấp, tỷ lệ xơ
cao, tỷ lệ dinh dỡng thấp


Cho ăn trực tiÕp, cã thĨ trén
víi uree, mi


4. Thức ăn hỗn hợp Tỷ lệ dinh dỡng cân đối Cho ăn trực tiếp, cung cấp
đủ nớc khi vật nuôi sử dụng
<b>III. Trọng tâm:</b>


Phân bố đều cả 2 phần I, II
<b>IV. Tiến trình bài dạy</b>
1. ổn định lớp


2. KiĨm tra


- Muốn vật ni tạo ra nhiều sản phẩm cần đáp ứng những nhu cầu gì về dinh
dỡng cho chúng ? Ví dụ ?


- Tiêu chuẩn ăn của vật ni là gì ? nó đợc xác định bằng các chỉ số nào ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu về


mét sè lo¹i thøc ¨n trong
ch¨n nu«i


I. Mét sè loại thức ăn
trong chăn nuôi


1. Một số loại thức ăn
th-ờng dùng trong chăn nuôi
- HÃy kể tên các loại thức


n thng dựng trong chăn
ni ở gia đình? Có thể
xếp chúng thành 1 nhóm
đợc khơng? Tại sao?


Học sinh nghe câu hỏi tổ
chức trao đổi ý kiến, cửa
đại diện lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


ChØnh lý câu trả lời cđa
HS, treo hå s¬ H.29.4 (Tr
84-SGK) yêu cầu HS
quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Từ sơ đồ, yêu cầu HS nêu
thêm 1 số ví dụ khác và


các vật ni sử dụng thức
ăn đó, giúp HS hồn thiện
kiến thức


Lấy ví dụ và tự rút ra kết
luận về các nhóm thức ăn
theo sơ đồ


* KÕt luËn: Cã 4 nhóm
thức ăn chính:


+ Thức ăn tinh
+ Thức ăn xanh
+ Thức ăn thô
+ Thức ăn hỗ hợp


2. Đặc điểm một số loại
thức ăn của vật nuôi


Yờu cu HS độc lập
nghiên cứu thôn tin mục
I.2 (Tr 84-SGK), kết hợp
với kiến thức thực tế để
hoàn thành PHT


Tự nghiên cứu SGD thu
thập thông tin, kết hợp
với kiến thức của mình để
chuẩn bị thảo luận nhóm.
Phát PHT cho các nhóm



lµm trong 5 phót


Nhận PHT, tiến hành thảo
luận và thống nhất ý kiến
Kiểm tra hoạt động của


c¸c nhãm, híng dÉn
nhãm nµo còn yếu hoàn
thành bài tập


in phiếu đánh giá


Treo hoặc chiếu đáp án
(tờ nguồn), cho các nhóm
chấm chéo lẫn nhau bằng
các đổi phiếu. Thu 1 vài
phiếu chấm lấy điểm


Các nhóm đánh giá chéo
dựa vào tờ nguyền mà
giáo viên đa ra


* KÕt luËn: Néi dung tê
ngn


Giíi thiƯu thêm về các
chế biến thức ăn thô


Nghe GV giới thiệu


- Cần bảo quản và sử


dụng thức ăn nh thế nào
có hiệu quả ?


TËp trung th¶o luËn câu
hỏi của giáo viên.


- Cỏc loại thức ăn ở nội
dung 1, 2, 3 trong đó
PHT có nhợc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

khác nhận xét, bổ sung.
- Về mùa đơng các nguồn


thức ăn thờng ít, vậy làm
thế nào để cung cấp đủ
thức ăn cho vật nuôi
Hoạt động 2: Tìm hiểu
công nghệ sản xuất thức
ăn cho vật ni


II. S¶n xuất thức ăn hỗn
hợp cho vật nuôi


1. Vai trò của thức ăn hỗn
hợp


- Trong thực tế sử dụng
thức ăn hỗn hợp ở gia


đình, em thấy nó có u
điểm gì? Từ đó cho biết
vai trò của thức ăn hỗn
hợp?


Dựa vào thực tế ở gia
đình và nội dung 4 ở tờ
nguồn để trả lời.


Cho häc sinh th¶o luận,
trả lời và tự rút ra kết luận


Cỏc nhúm tho luận phân
tích tác dụng của các đặc
điểm của thức ăn hỗn hợp
rút ra kết luận.


* KÕt luận: Vai trò cảu
thức ăn hỗn hợp:


+ Dễ bảo quản, hạn chế
dịch bệnh cho vật nuôi
+ Hiệu quả kinh tế cao
2. Các loại thức ăn hỗn
hợp


GV a ra mt s loi mu
bao bì thức ăn hỗn hợp
dành cho lợn tập ăn, lợn
nái, gà con, gà đẻ... cho


HS quan sát. Chú ý % các


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

chất ở bao bì trên bao bì
Yêu cầu HS nghiên cứu


thông tin mục II.2 (Tr
86-SGK), trả lời câu hỏi:


Thu thËp th«ng tin tõ
SGK


- So sánh điểm giống và
khác nhau giữa thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh và
thức ăn hỗn hợp đậm đặc ?


Th¶o luËn, thèng nhÊt ý
kiÕn


Gọi 1-2 HS trả lời Cử đại diện đứng lên trình
bày ý kiến của nhóm, các
nhóm khác nhận xét bà
bổ sung.


- Khi sư dơng thøc ăn hỗn
hợp cần chú ý điều gì ?


HS trả lời câu hỏi
Nhận xét và chỉnh lý câu



trả lời, cho HS tù rút ra
kết luận


Ghi các ý chính vào vở * Kết luận: Có 2 loại thức
ăn hỗn hợp:


+ Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh


+ Thc n hn hp m đặc
- Chú ý khi sử dụng:
+ Có thể cho ăn trực tiếp
khơng cần nấu chín


+ Cần cung cấp đủ nớc
cho vật ni.


3. Quy trình công nghệ
SX thức ăn cho vật nuôi
Treo sơ đồ H.29.4


(Tr85-SGK) cho HS quan s¸t


Quan sát sơ đồ nhận biết
5 bớc trong quy trình
- Quy trình sản xuất thc


ăn có mấy bớc? Nội dung
các bớc?



Lên bản nªu néi dung 5
bớc sản xuất thức ăn hỗn
hợp


- Kể tên 1 số nhà máy sản
xuất thức ăn chăn nuôi
(thức ăn công nghiệp)


Nêu tên 1 số nhà máy sản
xuất thức ăn hiện có trên
thị trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

hiện nay ?


<b>V. Tổng kết - đánh giá</b>


- Thức ăn tự nhiên và thức ăn hỗn hợp có đặc điểm nh th no ?


- Vì sao không sản xuất một loại thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh mà lại sản xuất 2
loại thức ăn hỗn hợp.


- Vì sao dùng thức ăn tự nhiên cần nấu, nhng dùng thức ăn hỗn hợp không cần
nấu ?


Giáo viên gọi học sinh lên trả lời và cho điểm
VI. Dặn dò:


- Học lý thuyết và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 Tr86-SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

15. Tiên Hng



<b>Giáo án bài 31.</b> <b>Sản Xuất Thức Ăn Nuôi Thuỷ Sản</b>
<b>A: Mục Tiêu</b>


1. Về kiến thức


Học xong bài này học sinh phải:


+ Hiu c cỏc loại thức ăn tự nhiên & thức ăn nhân tạo của cá.


+ Hiểu đợc cơ sở khoa học của các biện pháp phát triển & bảo vệ nguồn thức
ăn tự nhiên, biện pháp tăng nguồn thức ăn nhân tạo.


<b> 2. Về kỹ năng</b>


Hỡnh thnh hc sinh k nng phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.
3. Thái độ


Hình thành ở học sinh thái độ ham tìm tịi hiểu biết, có ý thức trong việc bảo
vệ mơi trng t nhiờn.


<b>B: Chuẩn Bị</b>
1. Trọng tâm


Phần II: Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thuỷ sản
<b> 2. Phơng pháp</b>


Vn ỏp -Tỡm tũi
Tho lun nhúm
Ging gii


3. Phơng tiện


SGK, sơ đồ 31.1, 31.2, 31.3, 31.4.
4. Ti liu tham kho


Nghề nuôi cá thịt 2000 - NXBGD Hà Nội
<b>C: Tiến Trình Bài Dạy</b>


<b> 1. n định lớp (1P')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (4P')</b>


Gọi ba học sinh trình bày bài tập đã giao ở bài 30 sau đó nhận xét đánh giá
cho điểm.


<b> 3. Các hoạt động dạy</b>


3.1. Đặt vấn đề: Trong công tác ni trồng thuỷ sản thì thức ăn có vai trò
quyết định ảnh hởng tới năng suất & hiệu quả kinh tế. Vậy thức ăn của cá bao gồm
các loại nào? Bảo vệ và phát triển chúng ra sao? Chúng ta cn tỡm hiu bi 31.


<b>Bài 31. Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thuỷ sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

10 p'


5p'


GV chia lớp thành 4 nhóm,
(trong tg 5p') yêu cầu mỗi
nhóm quan sỏt s 31.1
v cho bit:



- Kể tên các loại thức ăn tự
nhiên của cá?


- Nêu những yếu tố ¶nh
h-ëng trùc tiÕp và gián tiếp
tới nguồn thức ăn tự nhiên
của cá?


Sau thời gian 5p' giáo viên
gọi mét nhãm tr×nh bày,
các nhóm khác nhận xÐt,
bỉ sung h×nh thµnh kiÕn
thøc.


GV vậy các yếu tố ảnh
h-ởng tới nguồn thức ăn tự
nhiên của cá chính là cơ sở
khoa học để phát triển và
bảo vệ nguồn thức ăn tự
nhiên của cá.


GV em hãy quan sát sơ đồ
31.2. Và cho biết:


- Ngời ta sử dụng các biện
pháp gì để bảo vệ & phát
triển nguồn thức ăn tự
nhiên của cá?



- Trong các biện pháp đó
tại sao lại bón phân vơ cơ
& hữu cơ cho vực nớc?
Tác dụng của việc làm


Học sinh quan sát
và trả lời các vấn
đề nêu ra.


HS thảo luận
nhóm sau đó, trình
bày vấn đề


HS quan sát sơ đồ
và trả lời câu hỏi


I. B¶o vƯ & ph¸t
triĨn ngn thức ăn
tự nhiên.


1. C sở phát triển
và bảo vệ nguồn
thức ăn tự nhiên.
a. Các loại thức ăn
tự nhiên của cá.
+ Thực vật bậc cao
+ Động vật đáy
+ ...


b. Các yếu tố ảnh


h-ởng đến nguồn thức
ăn tự nhiên của cá
+ Các yếu tố ảnh
h-ởng trực tip


+ Các yếu tố ảnh
h-ởng gián tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

nµy?


GV gọi một vài học sinh
trả lời từ đó nhận xét, đánh
giá hệ thống thnh kin
thc.


HS trả lời câu hỏi


bảo vệ & ph¸t triĨn
ngn thøc ăn tự
nhiên


a. Bón phân cho vực
nớc


+ Bón phân vô cơ
+ Bón phân hữu cơ
b. Quản lý & b¶o vƯ
ngn níc


+ Quản lý


+ Bảo vệ
3.3. Hoạt động 2. Tìm hiểu việc sản xuất thức ăn nhân tạo ni thuỷ sản


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
5p'


5p'


GV. Em có nhận xét gì về
năng suất nuôi cá trớc đây và
bây giờ? Tại sao lại có sự
khác biệt đó?


GV gọi một vài học sinh trả
lời sau đó nhận xét, đánh giá
hình thành kiến thức mục 1.


GV hãy kể tên một số loại
thức ăn nhân tạo ở địa
ph-ơng?


GV em hãy quan sát sơ đồ
31.3 và sắp xếp các thức ăn
kể trên thành từng nhóm?


HS liªn hƯ thực tế trả
lời câu hỏi


HS liên hệ thực tế trả
lời c©u hái.



HS quan sát sơ đồ
sắp xếp thức ăn vào
thành từng nhóm.


II. Sản xuất thức
ăn nhân tạo nuôi
thuỷ sản


1. Vai trò của
thức ăn nhân tạo


2. Các loại thức
ăn nhân tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

10p' <sub>GV em hãy quan sát sơ đồ</sub>
31.4 và cho biết:


- Quy trình sản xuất thức ăn
nhân tạo đợc tiến hành nh thế
nào?


- Sản xuất thức ăn nuôi thuỷ
sản có gì khác so với sản
xuất thức ăn hỗn hợp cho vật
nuôi?


Hs đọc SGK quan
sát sơ đồ trả lời câu
hỏi.



3. Sản xuất thức
ăn nuôi thuỷ sản
<b>D.Tổng kết đánh giá( 4p'<sub> )</sub><sub> </sub></b>


Từ kiến thức thực tế sản xuất ở địa phơng em hãy cho biết:


- Việc bảo vệ và phát triển nguồn thức ăn tự nhiên ở địa phơng em đợc làm
nh thế nào?


- ViƯc sư dụng thức ăn nhân tạo ở đia phơng em có u điểm và hạn chế gì( về
phơng pháp cho ăn, năng suất, thời gian nuôi)?


<b>E.Dặn về nhà( 1p'<sub> )</sub><sub> </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

16. Bán công Đông Hng


<b>Bài 34: Tạo môi trờng sống cho vật nuôi và thuỷ sản</b>
<b>Ngời thực hiện: Phí Thị Sim</b>


<i>Nguyễn Thị Hồng Huế</i>
<b>Trờng THPT Bán công Đông Hng</b>
<b>A. Mục tiêu bài dạy:</b>


1. KiÕn thøc


- Qua bài học học sinh hiểu đợc một số yêu cầu của của chuồng trại chại chăn
nuôi.


- Hiểu đợc tầm quan trọng, lợi ích và biết đợc các phơng pháp xử lý chất thải


chăn nuôi để bảo vệ môi trờng sống.


- Hiểu đợc tiêu chuẩn ao nuôi cá và quy trình chuẩn bị ao ni cá.
2. Kỹ năng: Quan sát, tổng hợp và phân tích


<b>B. Chn bÞ bài dạy:</b>


1. Phng phỏp: Vn ỏp tỡm tũi, gi m


2. Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh phóng to của H34.1, H34.5, H34.6
3. Trọng tâm của bài: I. Xây dựng chuông trại chăn nuôi


<b>C. Tin trỡnh thc hin:</b>
<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


1, Nêu nguyên lý và nguyên liệu sử dụng trong quy trình sản xuất protein từ
vi sinh vật.


2, Nêu u và nhợc điểm của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn
nu«i.


<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Bài 34: Tạo môi trờng sống cho vật nuôi và thuỷ sản</b>
<b>Hoạt động 1: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
GV: Yêu cầu HS quan sỏt hỡnh



34.1


<b>H: Khi xây dựng chuồng trại chăn</b>
nuôi cần chú ý những yêu cầu
nào?


GV nhận xét


<b>H: Khi chọn địa điểm cần chú ý </b>
gì?


<b>H: Khi bố trí hớng chuồng phải </b>
đảm bảo u cầu gì?


<b>H: NỊn chng phải yêu cầu nh </b>
thế nào?


<b>H: khi thiết kế xây dựng cần chú </b>
ý gì?


GV: Tóm tắt NX tổng kết b»ng
tranh phãng to vỊ tiªu chn kü
tht cđa chuồng nuôi.


GV cho HS quan sát H34.2,
H34.3


<b>H: Yờu cu nào của chuồng trại </b>
đã thể hiện?



<b>H: Còn yêu cầu nào cha đợc thể </b>
hiện?


GV cho HS đọc SGK


HS quan sỏt H34.1
t duy tr li cõu


hỏi.


HS trả lời.
Đọc sgk và liên hệ


thc t tr li
HS tr li.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS ghi nhớ.


HS quan sát hình
34.2, 34.3


<b>I.Xây dựng chuồng trại </b>
<b>chăn nuôi.</b>


1. Một số yêu cầu kĩ


thuật của chuồng trại chăn
nuôi.


+, Địa điểm xây dựng.
- Hớng chuồng
- Nền chuồng
- KiÕn tróc XD
+, yªn tÜnh


Không gây ô nhiễm
ThuËn tiÖn


+, ấm về mùa đông
Mát về mùa hè
Đủ ánh sáng


Có độ dốc, khơng đọng
nớc.


Bền, khơng trơn, kín đáo
Thuận tiện chăm sóc, quản
lý.


Phù hợp với đặc điểm sinh
lý.


Cã hÖ thèng vÖ sinh tèt.
Liªn hƯ thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>H: Trong chăn ni hiện nay các </b>


chất thải ảnh hởng đến môi trờng
sng nh th no?


<b>H: Nhiệm vụ của ngời chăn nuôi </b>
là phải làm gì?


GV tổng kết: ngời chăn nuôi phải
chú ý các yêu cầu xây dựng
chuồng trại.


GV cho HS c SGK v quan sỏt
H34.4


<b>H:Phơng pháp xử lý chất thải tốt </b>
nhất là gì?


<b>H: Bản chất của công nghƯ </b>
Bioga?


<b>H: Hãy mơ tả s đồ cấu tạo Hệ </b>
thống Bioga?


GV diễn giảng về nguyên lý hoạt
động.


<b>H: C«ng nghệ bioga có lợi ích gì?</b>


HS t duy trả lời.


HS đọc SGK và t


duy tìm tịi trả lời


c©u hái.


HS ghi nhí


HS đọc SGK quan
sát hình 34.4
Trả lời câu hỏi


QS sơ đồ t duy trả
lời


HS t duy qua đọc
SGK trả lời cõu hi.


2. Sử lý chất thải chống ô
nhiễm môi trờng trong
chăn nuôi.


a, Tầm quan trọng.
- phân, nớc tiểu làm ô
nhiễm môi trờng nớc,
không khí có hại cho sức
khoẻ, dịch bệnh.


- Phải giữ gìn và bảo vệ
môi trờng sống.


b, Phơng pháp xử lý chất


thải:


Công nghệ bioga


Dùng bể chứa chất thải
cho lên men VSV yếm khí
sinh ra khí ga dùng làm
nhiên liệu.


Cấu tạo:


- Bể nhập nhiên
liệu


- Bể phân huỷ
- Bể điều áp.
- ống dẫn khí
e, Lợi ích của việc sử lý
chất thải bằng công nghệ
bioga


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

+, tăng hiệu qu¶
kinh tÕ


<b>Hoạt động II: Chuẩn bị ao ni cá.</b>
GV đặt vấn đề: ao nuôi cá tốt là


ao nuôi đảm bảo những điều kiện
nào?



GV hớng dẫn học sinh quan sát sơ
đồ


<b>H: để chuẩn bị ao nuôi cá, cần</b>
phải thực hiện những cơng việc
gì? những cơng việc đó nhằm mục
đích gì?


HS t duy trả lời
câu hỏi


HS quan sỏt sơ đồ
34.5 và thảo luận
về các tiêu chuẩn
của ao ni


HS quan s¸t H
34.6 thảo luận và
tự ghi vào vở


<b>II. Chuẩn bị ao nuôi cá</b>
1. Các tiêu chuÈn:


- Diện tích: 0,5 - 1 ha càng
rộng cá càng chóng lớn
- Độ sâu: 1,8 - 2m nớc
- Lớp bùn đáy từ 20 - 30cm
- Nguồn nớc và chất lợng
n-ớc: không nhiễm bẩn, PH
thích hợp



2. Quy tr×nh chuẩn bị:
(SGK)


<b>4. Tổng kết bài học</b>


- Theo hình 34.1, 34.4 gọi HS nhận xét và mô tả cấu tạo.
<b>5. Công việc về nhà</b>


- Hoàn chỉnh phần II,. Chuẩn bị ao nuôi cá vào vở ghi
- ôn bài trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

17. Thái Ninh


<b>Bài 35: điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


Hc xong bi ny hc sinh phi bit c.


- Các điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: mầm bệnh, môi trờng và
điều kiện sống, chính bản thân con vật.


- Sự liên quan giữa các điều kiện phát sinh, phát triển bệnh.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Phõn tớch so sỏnh tng hp lụ gớc.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>



Có ý thức giữ gìn vệ sinh, an toàn dịch bệnh cho vật nuôi, bảo vệ môi trờng
sống và sức khỏe con ngời.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Phơng ph¸p:</b></i>


Trực quan nêu vấn đề, dạy học theo nhóm.
<i><b>2. Đồ dùng dạy học:</b></i>


Máy chiếu, đĩa, máy tính, sách giáo khoa.
<b>III/ Tiến trình thực hiện:</b>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bi c


1. Tiêu chuẩn ao nuôi cá, yêu cầu kỹ thuật của chuồng trại chăn nuôi ?
2. Vì sao phải xử lý chất thải trong chăn nuôi ? Xử lý chất thải bằng
công nghệ Biôga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195></div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>Hoạt động I: Tìm hiểu điều kiện phát sinh, phát triển bệnh.</b></i>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV yêu cầu h/s thảo


luận theo nhóm để trả lời
câu hi:


<b>I/ Điệu kiện phát</b>
<b>sinh, ph¸t triĨn</b>
<b>bƯnh:</b>



H·y cho mét vµi vó dơ
vỊ mét sè bƯnh ở vật
nuôi mà em biÕt . Nêu
nguyên nhân các loại
bệnh t¬ng øng.


H/s thảo luận kết hợp
SGK, cử đại diện trả lời.
Các nhóm khác bổ
sung.


<i><b>1. Các loại mầm</b></i>
<i><b>bệnh</b></i>


GV: Nhận xét, các nhãm
tr¶ lêi


? VËy cã các loại mầm
bệnh nào ở vật nu«i
GV: tỉng kÕt các loại
mầm bệnh


H/s rút ra kết luận các
loại mầm bệnh.


- Các loại mầm bệnh
- Vi rút


- Vi khuẩn
- NÊm



- KÝ sinh trïng


(Néi ký sinh, ngo¹i ký
sinh)


? Các mầm bệnh muốn
gây bệnh phải có những
điều kiện g× ?


H/s thảo luận để trả lời * Điều kiện các mầm
bệnh gây đợc bệnh.
? Làm thế nào để hạn


chế lây lan dịch bệnh.
GV: Nhấn mạnh để hạn
chế lây lan cn cú ý thc
gi gỡn v sinh.


- Đủ sức gây bƯnh
- Sè lỵng lín


- Con đờng xâm nhập
thích hợp.


<i><b>2. Ỹu tè m«i trờng</b></i>
<i><b>và điều kiện sống</b></i>
Yêu cầu h/s quan sát


hình 35.2 và trả lời câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

hi: Cn phải tác động
nh thế nào đến điều kiện
sống và môi trờng để
hạn chế lây lan bệnh.


c©u hái.


GV nhấn mạnh để hn
ch lõy lan cn:


+ Đảm bảo vệ sinh


+ HiĨu râ c¸c biện pháp
chăm sóc vật nuôi.


GV: Ngoài yếu tố điều
kiện và môi trờng sống
thì sự phát sinh, phát
triển bệnh còn phụ thuộc
vào yếu tố nµo ?


Từng h/s nghiên cu
SGK tr li cõu hi.


<i><b>3. Bản thân con vật:</b></i>


GV: Yêu cầu h/s đọc
SGK và trả lời câu hỏi:



ThÕ nµo lµ miƠn dịch tự
nhiên ?


Thế nào là miễn dịch
tiếp thu ?


Giải thÝch c¬ së khoa
học của tiêm vacxin
phòng bệnh ?


Cần phải làm gì nâng
cao khả năng kháng
bệnh của vật nuôi ?


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu sự liên quan giữa các điều kiện phát sinh, phỏt trin</b></i>
bnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

GV: yêu cầu h/s quan sát
hình 35.3 và trả lời câu
hỏi:


H/s quan sát hình vẽ
thảo luận và trả lời câu
hỏi.


<b>II/ Sự liên quan giữa</b>
<b>các điều kiện phát</b>
<b>sinh, phát triển bệnh</b>
?Khi nào bệnh phát triển



thành dịch.


Giải thích tại sao phòng
bệnh hơn chữa bệnh.
Để phòng bệnh cho vật
nuôi cần phải làm gì


GV: yêu cầu h/s đọc
thông tin bổ sung trong
SGK.


Các nhóm khác bổ sung Bệnh ở vật nuôi phát
sinh và phát triển
thành dịch lớn nếu có
đủ cả 3 điều kiện: Có
các mầm bệnh, môi
tr-ờng thuận lợi cho sự
phát triển của mềm
bệnh và vật nuôi,
không đợc chăm sóc,
ni dỡng đầy đủ,
khơng đợc tiêm phòng
dịch, khả năng nhiễm
dịch yếu.


<b>IV/ Tổng kết đánh giỏ gi hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

18. Đông Thụy Anh


<b>Bài 37.38: ứng dụng công nghệ sinh học</b>


<b>trong sản xuất vác xin và thuốc kháng sinh</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


<b>-Phõn bit c s khỏc nhau về vai trò của vác xin và kháng sinh trong phịng</b>
<b>chống bệnh cho vật ni.</b>


<b>-Hiểu đợc một số đặc điểm quan trọng của vác xin và thuốc kháng sinh có liên</b>
<b>quan đến việc bảo quản và sử dụng thuốc.</b>


<b>-Biết đợc cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất</b>
<b>vác xin và thuốc kháng sinh.</b>


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


<b>-Hỡnh thnh t duy lụgớc ,t duy k thut trong việc đọc SGK và trả lời phiếu học</b>
<b>tập.</b>


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


<b>-Cã ý thức sử dụng vác xin và kháng sinh trong việc phòng và chữa bệnh cho</b>
<b>bản thân.</b>


<b>B.Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>
<i><b>1.Trọng tâm của bài:</b></i>


<b>-c im vỏc xin v khỏng sinh liên quan đến cách sử dụng.</b>


<b>-C¬ së khoa häc của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vác xin</b>


<b>và huyết thanh.</b>


<i><b>2.Đồ dùng học tập:</b></i>


<b>-Phiu hc tp,s đồ tóm tắt cơng nghệ gen sản xuất vác xin lở mồm long</b>
<b>móng.</b>


<b>C.Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<i><b>I.ổn định lớp.</b></i>


<i><b>II.Đặt vấn đề vào bài:</b></i>


<b>Bài trớc ,chúng ta đã quan sát triệu chứng bệnh tích của gà bị mắc bệnh Niu</b>
<b>cát xơn và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do vi rút.Nếu khơng có biện pháp</b>
<b>phịng và chữa kịp thời thì gây thiệt hại rất nghiêm trọng đối với kinh tế và xã</b>
<b>hội.</b>


<b>Một trong những biện pháp phòng bệnh là tạo cho cơ thể vật ni có miễn</b>
<b>dịch nhân tạo chủ động,và khi bị bệnh thì sử dụng thuốc nh thế nào có hiệu</b>
<b>quả.Chúng ta nghin cứu bài hơm nay:</b>


III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>-GV nêu vấn đề bằng câu hỏi:</b>


<b>1.Để phòng bệnh uốn ván</b>
<b>sởi,bại liệt cho các em nhỏ thì</b>
<b>ở địa phơng các em ngời ta tổ</b>
<b>chức tiêm vác xin hay kháng</b>


<b>sinh?</b>


<b>2.V¸c xin là gì? Kháng sinh</b>
<b>là gì?</b>


<b>-GV t vấn đề: ở vật ni</b>
<b>cũng vậy .Muốn phịng bệnh</b>
<b>phải sử dụng vác xin.Chữa</b>
<b>bệnh thì sử dụng khỏng</b>


<b>-HS nghe và trả lời</b>


I.Khái niệm vác xin
và kháng sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>sinh.S dụng vác xin và</b>
<b>kháng sinh nh thế nào để có</b>
<b>hiệu quả.Ta xét phần II.</b>


<b>-GV chia häc sinh lµm 2</b>
<b>nhãm :</b>


<b>nhãm 1 : dÃy 1 ; nhóm 2 :dÃy</b>
<b>2 và phát phiếu học tËp:</b>


<b>Nhóm 1: Phiếu về đặc điểm</b>
<b>và cách sử dụng vác xin.</b>
<b>Nhóm 2: Phiếu về đặc điểm</b>
<b>và cách sử dụng kháng sinh.</b>
<b>-GV gọi lần lợt HS từng dãy</b>


<b>trả lời câu hỏi trong phiếu.</b>
<b>-GV:Để sản xuất vác xin và</b>
<b>thuốc kháng sinh với năng</b>
<b>suất cao cần ít thời gian và</b>
<b>công sức.Ngày nay với sự tiến</b>
<b>bộ của KHKT đã ứng dụng</b>
<b>công nghệ gen vào việc</b>
<b>này.Cơ sở khoa học của việc</b>
<b>ứng dụng công nghệ gen</b>
<b>trong sản xuất vác xin và</b>
<b>thuốc kháng sinh nh thế nào?</b>
<b>Ta xét phần III.</b>


<b>-GV:Treo sơ đồ tóm tắt cơng</b>
<b>nghệ tái tổ hợp gen sản xuất</b>
<b>vác xin lở mồm long móng.</b>
<b>Sau đó đi đến phân tích cơ sở</b>
<b>khoa học của việc ứng dụng</b>
<b>công nghệ gen trong sn xut</b>
<b>vỏc xin v thuc khỏng sinh.</b>


<b>-Mỗi bàn nhận 1</b>


<b>phiếu</b> <b>học</b>


<b>tập.Nghin</b> <b>cứu</b>
<b>SGK và trả lêi vµo</b>
<b>phiÕu( thêi gian lµ</b>
<b>7 phót)</b>



<b>-HS theo dõi sơ đồ</b>
<b>và suy nghĩ về cơ</b>
<b>sở khoa học của</b>
<b>việc ứng dụng công</b>
<b>nghệ gen trong sản</b>
<b>xuất vác xin và</b>
<b>thuốc kháng sinh.</b>


II.Đặc điểm của vác
xin và kháng sinh liên
quan đến việc bảo
quản và sử dụng
thuốc.


III.C¬ së khoa häc
cña viƯc øng dơng
c«ng nghƯ gen trong
s¶n xuÊt vác xin và
thuốc kháng sinh.


<b>-Cắt một đoạn gen</b>
<b>cần thiÕt tõ mét</b>
<b>ph©n tư ADN cho vµ</b>
<b>nèi ghÐp vµo mét</b>
<b>ph©n tư ADN</b>
<b>nh©n( ThĨ truyền)</b>
<b>tạo thành ADN tái</b>
<b>tổ hợp.</b>


<b>-ADN tỏi t hp c</b>


<b>a vo tế bào vi</b>
<b>khuẩn có đặc tính</b>
<b>phát triển nhanh(Tế</b>
<b>bào ch).</b>


<b>-Tế bào chủ nhân</b>
<b>lên rất nhanh Các</b>
<b>ADN nhân lên theo</b>
<b>đoạn gen cần thiết</b>


<b></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×