Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GA 4 CKTKN 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.99 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập đọc</b>



<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>

<b>.</b>
<i><b> Tơ Hồi </b></i>
<b>I . Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<b> - Hiểu các từ ngữ : cỏ xước , Nhà Trò , bự , áo thâm , lương ăn…</b>


- Hiểu nội dung : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực kẻ yếu.


<b> - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tâm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn;</b>
<i>bước đầu nhận xét về một nhân vật trong bài ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )</i>
<b> - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân</b>
<i><b>vật </b></i>


<b> - Giáo dục : Yêu mến mọi người, xung quanh.Ln có tấm lịng nghĩa hiệp, bao dung.</b>
<b>II . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài ;</b>


<b> - Xác định giá trị ( nhận biết được vẻ đẹp của những tấm lòng nhân hậu trong cuộc</b>
<i>sống xung quanh ta )</i>


- Thể hiện sự cảm thông (biết cách thể hiện sự cảm thông , chia sẻ giúp đỡ những
<i>người gặp khó khăn hoạn nạn )</i>


- Suy nghĩ sáng tạo (nhận xét , bình luận vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện )
<b>III .Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng trong bài </b>


<i><b> 1. Hỏi –Đáp 2. Thảo luận nhóm 3. Đóng vai</b></i>
<b>IV . Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh minh hoạ bài đọc , bảng phụ ghi đoạn luyện đọc cho HS


<b>V . Các họat động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1. Ổn định : ...


2 .Bài mới :
<b>a. Khám phá :</b>


- GV yêu cầu HS mở tranh minh hoạ chủ
<i>điểm và cho biết tên của chủ điểm, </i>


<i>- GV giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu</i>
<i>lưu kí và.bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ</i>
<i><b>yếu </b></i>


b.Kết nối :


- Gọi HS đọc cả bài


<b>- Lượt1: </b><i><b>GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,</b></i>
<i><b>ngắt nghỉ hoặc giọng đọc chưa phù hợp</b></i>
<b></b>


Lượt2 : GV yêu cầu HS đọc thầm phần
<i><b>chú thích ở cuối SGK</b></i>


<i>- Gọi HS đọc phần chú giải</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu HS đọc cả bài



- GV đọc mẫu toàn bài


- Hát đầu giờ


- HS xem tranh minh họa chủ điểm và
trả lời yêu cầu của GV


- HS nghe


- 1 HS đọc bài . Lớp theo dõi
- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự
<i>+ Một hơm … bay được xa</i>


<i>+ Tôi đến gần … ăn thịt em </i>


<i>+ Tôi xoè cả càng … của bọn nhện</i>
- 1 HS đọc phần chú giải


- Cặp đôi đọc và sửa lỗi cho nhau
- 2 HS đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Tìm hiểu nội dung bài :
- Truyện có nhân vật nào.?


- Kẻ yếu được Dế Mèn bảo vệ là ai ?
- Hãy đọc đoạn 1


- Dế Mèn thấy Nhà Trị trong hồn cảnh nào
.



Đoạn 1 nói ý gì. ?
 u cầu HS đọc đoạn 2


1.Tìm những từ ngữ cho thấy chị Nhà Trị
rất yếu ớt.


Đoạn này nói lên ý gì ?


2.Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
bị bọn nhện ức hiếp và đe doạ


 Yêu cầu HS đọc đoạn 3
- Dế Mèn có hành động gì ?


- Dế Mèn đã nói gì với Nhà Trị. ?


4. Lời nói và việc làm đó cho thấy Dế Mèn
là người như thế nào. ?


<b>d. Thực hành trao đổi :</b>
- Đoạn cuối bài ca ngợi ai ?


- Em học tập được ở Dế mèn đức tính gì ?
5. <sub></sub> u cầu HS đọc lướt tồn bài , nêu 1
<i>hình ảnh nhân hố mà em thích ? </i>


<b>e/ Diễn cảm :</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài



- GV treo bảng phụ ghi đoạn luyện đọc .
- GV đọc mẫu


- Cho HS đọc diễn cảm trước lớp
- Tổ chức thi đọc diễn cảm


- GV nhận xét


4.Áp dụng củng cố


- Em học được gì qua nhân vật Dế Mèn
- Nhận xét tiết học Về nhà đọc bài Mẹ ốm


<i>- Dế Mèn , Nhà Trò , bọn nhện</i>
<i>- Chị Nhà Trò </i>


- HS Đọc thầm đoạn 1


- Đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên
<i>tảng đá cuội .</i>


<i><b>- Hồn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trị</b></i>
- HS đọc thầm đoạn 2


<i>- Thân hình nhỏ bé , gầy yếu , người</i>
<i>bự những phấn như mới lột . Cánh</i>
<i>mỏng như cánh bướm non ...</i>
<i> - Hình dáng yếu ớt dến tội nghiệp</i>
<i><b>của chị Nhà Trò</b></i>



- Đánh mấy bận , chăng tơ ngang
<i>đường , doạ vặt chân – cánh ăn thịt </i>
<i>.</i>


- HS đọc thầm đoạn 3
- Xoè caû hai càng ra


-: Em đừng sợ hãy về cùng với tơi đây
<i>... cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu</i>
- Có tấm lịng nghĩa hiệp , dũng cảm ,
khơng đồng tình với những kẻ độc ác


<i><b></b><b> Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa</b></i>


<i><b>hiệp – bênh vực kẻ yếu.</b></i>
<i><b>- HS phát biểu tự do</b></i>


- HS nêu nhưng hình ảnh nhân hóa
<i>mà em u thích </i>


- HS nối tiếp đọc


- Lắng nghe nhận xét , tìm giọng đọc
- Lắng nghe GV đọc mẫu


- 2 HS cùng baøn luyện đọc


- 5 em đọc đọc diễn cảm đoạn văn
- Nhận xét bạn đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>

( Tiết 1 )
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Ôn tập cách đọc , viết các số đến 100 000 ; viết tổng thành số và ngược lại
<i>; phân tích cấu tạo số ; </i>


<i><b> - HS làm được các bài tập 1, 2, 3 a viết được 2 số; b dịng 1. Làm tốn chính xác ,</b></i>
<i><b>viết số rõ ràng .</b></i>


- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống


<b>II. Đồ dùng dạy học : GV kẻ sẵn bảng số của bài tập 2 </b>
<b>III .Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Giới thiệu bài :


- Ở lớp 3 đã học đến số nào ?


- Bài hôm nay ôn tập các số đến 100 000
<b>2. Bài mới :</b>


. <b> Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng </b>
- GV ghi bảng : 83251


- Yêu cầu HS phân tích số trên


- Tương tự yêu cầu HS phân tích các số


sau : 83 001 , 80 201, 80 001


- Gọi HS nêu các số tròn chục
+ Các số tròn trăm
<i> + Các số trịn nghìn </i>
<i> + Các số tròn chục nghìn </i>
<i>- GV nhận xét</i>


<b>3. Luyện tập : </b>
<b>Bài 1/ 3 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài


<i><b> a. Các số trên tia số gọi là những số gì ?</b></i>
- Hai số trên tia liên tiếp nhau hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị ?


<i> b. Dãy số sau gọi là số trịn gì ? </i>


- Hai số liền nhau trong dãy số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị ?


- Đến số 100 000
- HS nghe


- HS Đọc : Tám mươi ba nghìn hai
<i><b>trăm năm mươi mốt </b></i>


- Gồm : 1 đơn.vị , 5 chục , 2 trăm , 3
<b>nghìn , 8 chục nghìn </b>



- HS đọc và phân tích như trên
<b> 10 , 20 , 30 , 40 …</b>


100, 200 , 300 , 400 …
1000, 2000 , 3000 , 4000 …
16000 , 34000 , 56000 , ...
- HS nghe


- 1 em nêu .2 em làm bảng, lớp làm vở
- Số tròn chục


- Hơn kém nhau 10 000 đơn vị
- Số trịn nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2/3 </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Gọi 3 em : 1 đọc số , 1 viết số , 1 phân
tích số


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả
<b>Bài 3/3 </b>


- Gọi HS đọc bài và nêu yêu cầu
a. Viết mỗi số sau thành tổng :


Maãu : 8 723 = 8 000 + 700 + 20 + 3
9 171, 3 082 ,7 006



<b> ( HS Khá Giỏi )</b>
b. Viết theo mẫu :


<i><b> 9 000 + 200 + 30 +2 = 9 232</b></i>
- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 4/4: Bài dành cho HS khá giỏi</b>
- Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc
B


6cm 4cm G H
A


C


4cm 3cm K I
D 5cm


M N


4cm


4cm


Q P


8cm



- GV chấm , sửa bài cho HS
<b>4. Củng cố : Cho các số</b>


- 1, 4, 9, 7 viết số lớn nhất có 4 chữ số .
- 0, 1, 3 ,6 . viết số nhỏ nhất có 4 chữ số
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài ôn tập sau cho tốt .


- 1 HS đọc


3 em làm ở bảng ( kẻ sẵn như SGK ).
-Cả lớp làm vở)


- Theo dõi nhận xét


- HS viết mỗi số thành tổng
9 171 = 9 000 + 100 + 70 + 1
3 082 = 3 000 + 80 + 2
7 006 = 7 000 + 6


7 000 + 300 50 + 1 = 7 351
<i> HS Khá giỏi</i>


6 000 + 200 + 30 = 6 230
6 000 + 200 + 3 = 6 203
5 000 + 2 = 5 002


<b>- HS nghe</b>



<i>Bài dành cho HS khá giỏi</i>
- Tính chu vi các hình
- 3 HS nhắc qui tắc


- Tứ (tam giác ) : Cộng độ dài các cạnh
- Hìnhchữ nhật : Dài cộng rộng nhân 2
- Hình vng : 1 cạnh nhân với 4
- Cả lớp làm vào vở


Bài giải


<i><b>Chu vi tứ giác ABCD :</b></i>
<i><b>6 + 4 + 3+ 4 = 17 (cm)</b></i>
<i><b>Chu vi hình chữ nhật MNPQ </b></i>


<i><b>( 8 + 4) x 2 = 24 (cm)</b></i>
<i><b>Chu vi hình vng GHIK :</b></i>


<i><b>5 x 4 = 20 (cm)</b></i>


<i>Đáp số : 17cm , 24cm , 20cm</i>
- HS nghe


- Đó là số : 9 741
- Đó là số : 1 036


<b>- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>




Nhận xét 1 . chứng cứ 1
<i> Chứng cứ</i><b> : </b>


<i> - Chọn và sử dụng được một số vật liệu, dung cụ thông thường</i>
<i> dùng để cắt, khâu, thêu</i>


<b>I .Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ
<i>đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu .</i>


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ )
<i> - Có ý thức thực hiện an tồn lao động .</i>


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


- Bộ đồ dùng khâu , thêu ; Một số sản phẩm may , khâu , thêu .
<b>III . Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 Giới thiệu :


- Cho HS sinh quan sát mẫu sản phẩm .


- Giới thiệu cho HS biết may , thêu được cần
phải dùng vật liệu gì ?


2 . Nội dung :
<b>Hoạt động 1 : </b>



<b>Mục tiêu : Tìm hiểu vật liệu khâu thêu </b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập


+ Vải : Giới thiệu mẫu vải


+ Yêu cầu : HS nêu đặc điểm của vải .


- Hãy kể một số sản phẩm làm từ vải ?
- Chọn vải nào để học khâu , thêu ?


 Bổ sung : không nên sử dụng vải lụa ,
<i>xatanh , nilơng .. vì vải mềm nhũn khó cắt ,</i>
<i>khó khâu thêu .</i>


+ Chỉ : Giới thiệu mẫu chỉ khâu , thêu .
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm chính của chỉ ?
- Yêu cầu HS chọn đúng 2 loại chỉ ( chỉ
khâu , chỉ thêu )


- Chọn chỉ nào để khâu , thêu ?


<i><b> Kết luận : Mục 1a, 1b SGK</b></i>


- Quan sát mẫu sản phẩm
- HS, lắng nghe


- Đặt đồ dùng lên bàn
- Quan sát các mẫu vải



- Vải có nhiều loại : sợi bơng , sợi
<i>pha , xatanh , .. các màu sắc , hoa</i>
<i>văn rất phong phú .</i>


- Quần áo , nón ,..
Chứng cứ 1 :


<i><b>Chọn vải trắng hoặc vải màu có</b></i>
<i><b>sợi thô dày : vải sợi bông , sợi pha </b></i>
- Quan sát mẫu chỉ


- Chỉ được làm từ sợi bơng , sợi pha
<i>,sợi hố học , tơ .. có nhiều màu sắc</i>
- 2 em lên bảng nhận dạng chỉ
Chứng cứ 1:Chọn chỉ có độ mảnh
<i><b>và độ dai phù hợp với độ dai và độ</b></i>
<i><b>dày của sợi vải .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 2 :</b>


<b>Mục tiêu : Tìm hiểu dụng cụ cắt khâu , thêu </b>
- Giới thiệu kéo mẫu .


- Nêu đặc điểm của kéo ?


- So sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ ?


 Mở rộng : GV giới thiệu kéo cắt chỉ gấp có
<i>trong bộ đồ dùng kĩ thuật </i>



- Yêu cầu HS quan sát hình 3 . GV thực hiện
thao tác cầm kéo .


- Cách cầm kéo ( Ngón cái đặt ở đâu ? Các
ngón cịn lại đặt ở đâu ? )


- Yêu cầu HS thực hiện thao tác cầm kéo
 <i>Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần vặn chặt</i>
<i>vừa phải . Nếu vặn chặt quá hoặc lỏng quá</i>
<i>đều không cắt vải được </i>


Kết luận : Mục 2a SGK
<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Mục tiêu : Tìm hiểu vật liệu và dụng cụ khác</b>
- Giới thiệu từng vật liệu , dụng cụ


- Nêu tên và công dụng từng loại, dụng cụ ?
+ Thước may


+ Thước dây


+ Khung thêu cầm tay
+ Khuy cài , khuy bấm
+ Phấn may


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ mục 1 SGK
<b>3 .Củng cố - Dặn dò:</b>


- Có những loại vật liệu nào thường dùng


<i>trong khâu thêu ?</i>


- Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau


<b>- Quan sát + hình 2 SGK</b>


- Có 2 bộ phận : Lưỡi kéo – tay cầm
Giữa tay cầm và lưỡi kéo có chốt
( vít ) để bắt chéo hai lưỡi kéo
- Hai kéo có cấu tạo giông nhau .
<i>Nhưng kéo cắt chỉ nhỏ hơn .</i>


- Quan sát thao tác của GV


- Ngón cái đặt vào một tay cầm ,
<i>các ngón cịn lại cầm vào tay cầm</i>
<i>bên kia</i>


- HS thực hiện thao tác cầm kéo
- 1 HS thực hiện ở bảng


- Vài HS đọc kết luận


- Quan sát mẫu + hình 6
- HS phát biểu


-: Đo vải , vạch dấu
<i>-: Đo các số trên cơ thể </i>


<i>-: Giữ cho mặt vải căng khi thêu </i>


<i><b>-: Đính vào nẹp áo , quấn </b></i>


<i><b>-: Vạch dấu trên vải .</b></i>
- 2 HS đọc ghi nhớ


- Học sinh nêu : kim , chỉ kéo , …..
- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b> </b>


<b>Đạo đức </b>



<b>Trung thực trong học tập ( Tiết 1 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Chứng cứ: Nêu được một vài biểu hiện về trung thực trong học tập</b></i>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


<b> - Biết trung thực trong học tập giúp em học tiến bộ, được mọi người yêu mến.</b>
<i><b> - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.</b></i>


<i> - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.( HSG nêu được ý nghĩa</i>
<i>của trung thực trong học tập).</i>


<i> - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. ( biết quý trọng những bạn trung</i>
<i>thực và không bao che những hành vi thiếu trung thực trong học tập)</i>


<b>II. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài :</b>


<i> - Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân</i>



<i> - Kĩ năng bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập</i>
<i> - Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập</i>


<i><b>III.</b></i> <b>Phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng trong bài :</b>
<i> 1. Thảo luận 2. Giải quyết vấn đề</i>


<b>IV. Đồ dùng dạy học :</b>


Tranh vẽ tình huống ; Bảng phụ - bài tập ; Giấy màu xanh đỏ cho HS
<b>V. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của bài học</b>


2.Khám phá :


<b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>


<b>Mụctiêu: Hiểu thế nào là trung thực trong học tập </b>
- Treo tranh tình huống


- u cầu nhóm thảo luận , kể ra tất cả các cách giải
quyết của Long và cử đại diện trình bày


- GV ghi ý kiến của các nhóm ở bảng


+ Nếu là Long , em chọn cách giải quyết nào ?
+ Theo em hành động nào thể hiện sự trung thực ?
<i><b>- GV nhận xét hành động trong tình huống thể hiện</b></i>
sự trung thực Nhận lỗi với cô và xin nộp bài vào sau


- Nêu ý nghĩa của tính trung thực ?


Kết luận : Trong học tập , chúng ta cần phải trung
<i><b>thực . Khi mắc lỗi gì trong học tập , ta nên thẳng</b></i>
<i><b>thắn nhận lỗi và sửa lỗi </b></i>


- GV rút ra ghi nhớ


3. Kết nối :


<b>Hoạt động 2 : Cả lớp </b>


Mục tiêu <i>: Biết trung thực trong học tập giúp em</i>
<i>học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.</i>


- Lắng nghe


- Quan sát tranh và đọc nội
dung tình huống .


- Lập nhóm thực hiện u cầu
- Đại diện trình bày


 Mượn vở của bạn ...
 <i>Nhận lỗi và xin nộp sau </i>
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- 3 em nêu và giải thích
- Nhận lỗi với cô và xin nộp
<b>bài vào sau</b>



- Vài HS đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hãy nêu những biểu hiện em cho là trung thực
trong học tập ?


- Trong học tập , vì sao phải trung thực ?


<i>Giảng và kết luận : Học tập giúp chúng ta tiến bộ .</i>
<i><b>Nếu chúng ta gian trá , giả dối , kết quả học tập là</b></i>
<i><b>không thực chất – chúng ta sẽ không tiến bộ được </b></i>
<b>4. Thực hành :</b>


<b>Hoạt động 4 : Liên hệ bản thân </b>


<b>Mục tiêu : Hiểu được trung thực trong học tập là</b>
<i>trách nhiệm của HS.</i>


- Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà em
cho là trung thực ?


- Nêu những hành vi không trung thực trong học tập
mà em đã từng biết ?


- Nhận xét chốt ý đúng


GV chốt bài học : Trung thực trong học tập giúp
<i><b>em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến , tôn</b></i>
<i><b>trọng “ Khôn ngoan chẳng lọ thật thà</b></i>


<i> Dẫu rằng vụng dại cũng là người ngay ”</i>


<b>Hướng dẫn về nhà :</b>


- HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện sự trung thực và
3 hành vi thể hiện sự không trung thực trong học tập
- Dặn HS thực hiện tốt hành vi, GV quan sát HS


<i><b>khơng quay cóp , chép bài</b></i>
<i><b>của bạn , Không nhắc bạn</b></i>
<i><b>trong giờ kiểm tra </b></i>


- Suy nghĩ và trả lời


VD: Đạt kết quả tốt ; được
mọi người yêu thích


- Lắng nghe


- HS liên hệ và nêu những
<i>hành vi cho là trung thực </i>
- HS liên hệ và nêu những
<i>hành vi không trung thực </i>
<b>- HS nghe</b>


<b>- HS nghe và đọc câu ca dao</b>


- HS chuẩn bị 3 hành vi thể
hiện sự trung thực


- HS thực hiện yêu cầu



<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số’ nhân (chia) số có</b></i>
<i>đến năm chữ số với (cho)số có mọt chữ số.</i>


<i><b>- Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000</b></i>


<i><b>- HS làm được bài 1(cột 1) ; bài 2 (a) ; bài 3( dòng 1,2) ; bài 4(b) . Làm bài nhanh ,</b></i>
<i><b>chính xãc , rõ ràng , khoa học .</b></i>


<i><b>- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẳn bảng số bài tập 5 ; bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho HS viết các số sau thành tổng :
82 302 , 32 405.


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>



<b>a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học</b>
<b>b. Nội dung ôn tập :</b>


<b>Bài 1/4 : Tính nhẩm </b>
- Yêu cầu HS nêu miệng
a. 7 000 + 2 000
9 000 – 3 000
8 000 : 2
3 000 x 2


Dành HS khá giỏi (b)
b. 16 000 : 2


8 000 x 3
11 000 x 3
49 000 : 7


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của mình
<b>Bài 2/4 Đặt tính rồi tính </b>


Dành HS khá giỏi(b)


a. 4 637 + 8 245 b. 5 916 + 2 358
7 035 – 2 316 6 471 – 518
325 x 3 4 162 x 4
25 968 : 3 18 418 : 4


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
cách thực hiện của các phép tính



- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3/4 : So sánh , điền dấu > ,< ,=</b>
<b>- HS tự làm bài </b>


- Hát


- Mỗi dãy viết 1 số vào bảng con . 2 HS
đại diện 2 dãy viết vào bảng phụ


- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu :


- HS nối tiếp nêu miệng
a. 7 000 + 2 000 = 9 000


<b> 9 000 – 3 000 = 6 000 </b>
<b> 8 000 : 2 = 4 000 </b>
3 000 x 2 = 6 000
<i> Dành HS khá giỏi (b)</i>


b. 16 000 : 2 = 8 000
8 000 x 3 = 24 000
11 000 x 3 = 33 000
<b> 49 000 : 7 = 7 000</b>
- HS nêu miệng cách nhẩm
- HS đặt tính và làm bài
<i>Dành HS khá giỏi(b)</i>


<i>Đáp án : a. 12 882 b. 8 274</i>


<b> 4 719 5 953</b>
<b> 975 16 648</b>


<b> 8 656 4 604 ( dư 2 )</b>
- 4 em lần lượt nêu về 1 phép tính :
cộng . trừ , nhân , chia


- Nhận xét bài của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Dòng 3 Dành cho HS khá giỏi</i>


65 300

...

<b> 9 530 : 100 000 ...</b>99999
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh


- Nhận xét ghi diểm


<b>Bài 4/4 : Gọi HS nêu yêu cầu </b>
<i>Bài a Dành cho HS khá giỏi</i>


? Vì sao em lại sắp xếp được như vậy


- Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 5/4 Bài dành cho HS khá giỏi </b></i>
- Treo bảng thống kê :


- Bác Lan mua mấy loại hàng ? Số
lượng mỗi loại bao nhiêu ?


- Em tính như thế nào ?


- GV điền bảng thống kê


- Nhận xét bài tính của HS
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hãy nêu cách đặt tính và tính các
phép tính cộng , trừ , nhân , chia ?
- Nhận xét tiết học , Dặn HS về nhà
xem lại bài . Chuẩn bị bài ôn tập sau .


5 870 < 5 890 97 321 < 97 400
<i>- Dành cho HS khá giỏi</i>


<b> 65 300 > 9 530 100 000 > 99999</b>
- Nêu cách so sánh bài của mình
- Nhận xét bài của bạn


- 1 HS nêu
- HS tự làm bài


<i>-. Dành cho HS khá giỏi </i>


<i>a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến </i>
<i>lớn: 56731 ; 65371 ; 67 351 ; 75 631</i>
<i>b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé</i>
<b>92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978 .</b>


- HS nghe


<i>Bài dành cho HS khá giỏi</i>


- Quan sát đọc bảng thống kê


<i>- 3 loại hàng : 5 cái bát , 2 kg đường ,</i>
2 kg thịt .


- Số tiền Bác Lan mua bát :
<b> 2 500 x 5 = 12 500 (đồng )</b>
Số tiền Bác Lan mua đường :
<b> 6 400 x 2 = 12 800 (đồng )</b>
Số tiền Bác Lan mua thịt ;
<b> 35 000 x 2 = 70 000 (đồng )</b>
- HS nghe


- HS nối tiếp nêu


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu




<b>Chính tả</b>

<b> :</b>

<b> ( Nghe - viết )</b>



<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I. Mục tiêu (Theo chuẩn KTKN )</b>


<i><b> - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> - ,Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết .</i>
<b>II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài tập 2b</b>



<b>III. Các hoạt động dạy - họ c :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của bài </b>


<b>2. Nội dung :</b>


<b>a. Hướng dẫn nghe - viết chính tả :</b>
+ Trao đổi nội dung đoạn viết :
- Gọi HS đọc đoạn viết chính tả
- Đoạn trích cho em biết điều gì ?


- GV nhận xét và chốt ý
+ Hướng dẫn viết từ khó :


- Yêu cầu HS đọc lướt tồn đoạn viết và
nêu các từ khó , dễ sai , dễ lẫn


- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm .
- Nhận xét chung


+ Viết chính tả :


- GV đọc bài cho HS với tốc độ quy định
- Đọc tồn đoạn cho HS sốt lỗi


- Cho HS đổi vở soát lỗi
+ Chấm chữa bài :


- GV thu chấm 8 bài của HS



- Nhận xét bài HS : Sửa lỗi sai phổ biến


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập chính t ả :</b>


<b>Bài 2b : Gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Yêu cầu HS tự làm vào VBT
- Nhận xét chốt lời giải đúng
<b>Bài 3 b : Gọi HS đọc câu đố </b>
<i> Bài này dành cho HS khá giỏi</i>


- HS lắng nghe


- HS mở SGK theo dõi


- 1 HS đọc : Một hơm ... vẫn khóc
+ Hồn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trị ,
+ Hình dáng yếu ớt , đáng thương của
<i>chị Nhà Trị </i>


- HS nghe


- HS nối tiếp nêu : cỏ xước , xanh dài ,
<i><b>tỉ tê, chùn chùn ,chỗ chấm điểm vàng</b></i>
- HS phân tích các từ ngữ trên


- 2 em viết bảng lớp , lớp viết bảng con
- Nhận xét chữ viết của bạn


- Nghe - viết vào vở


- Sốt lỗi của mình
- Đổi vở bạn soát lỗi


- HS nộp bài


- HS nghe và sửa lỗi sai phổ biến


- HS mở vở làm bài tập


- 1 HS đọc . Cả lớp nghe


- 2 em làm bảng phụ , lớp làm VBT
<i>Đáp án : + ngan – dàn – ngang</i>
<i><b> + giang-mang - ngang</b></i>
- Nhận xét , sửa bài của bạn
- Gọi HS đọc câu đố


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS giải câu đố
- HS phát biểu đáp án
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- u cầu HS nêu cách sửa lỗi chính tả
- Nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà làm
bài tập 2b . Chuẩn bị bài sau .


- Giải câu đố và ghi vào bảng con , đồng
loạt giơ bảng khi cĩ hiệu lệnh



<i>Đáp án : Hoa ban </i>


- 2 em đọc lại câu đố và lời giải


- HS nối tiếp nêu , sửa lỗi chính tả
- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Cấu tạo của tiếng</b>



<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<b>- Nắm được cấu tạo 3 phần của tiếng (âm đầu , vần , thanh) - Nội dung ghi nhớ.SGK</b>
<i><b>- Điền các bộ phận cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ ở BT 1 vào bảng ( mục</b></i>
<i><b>III ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Mở rộng được vốn từ và dùng từ , biết nói thành câu gãy gọn .</i>
<b>II .Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng . Bộ chữ cái ghép tiếng
<b>III . Các hoạt động dạy - họ c :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học </b>


<b>2. Nội dung :</b>


<i><b>a. Tìm hiểu nhận xét</b><b> </b><b> :</b></i>



- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem câu
tục ngữ có bao nhiêu tiếng ?


+ Ghi bảng câu thơ :


<b> Bầu ơi thương lấy bí cùng </b>
<i>Tuy rằng khác ... chung một giàn</i>
- Yêu cầu HS đếm thành tiếng từng dòng
- Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại
cách đánh vần tiếng bầu


- Dùng phấn màu ghi vào sơ đồ
- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận :
- Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận . Đó là
những bộ phận nào ?


Kết luận : Tiếng bầu gồm 3 bộ phận :
<b> Âm đầu - vần – thanh </b>


- Yêu cầu HS phân tích các tiếng cịn lại
- GV theo dõi và sửa cho HS


- Tiếng do những bộ phận nào tạo thành
Cho ví dụ .


- Trong tiếng bộ phận nào không thể
không thiếu. Bộ phận nào có thể thiếu


Kết luận : Trong mỗi tiếng bắt buộc
<i><b>phải có vần và thanh . Thanh ngang</b></i>


<i><b>không được đánh dấu khi viết .</b></i>


<b>b. Ghi nhớ :</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm ghi nhớ


- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vào sơ đồ và
nói lại ghi nhớ


- HS nghe


- Đọc thầm và đếm số tiếng
- Câu tục ngữ gồm 14 tiếng
- HS theo dõi GV viết câu thơ


- Đếm thành tiếng : 6 – 8 tiếng
- Đánh vần thầm và ghi lại :
<b>- Bờ - âu – bâu - huyền - bầu </b>
- Cặp đôi thảo luận phát biểu


- Tiếng bầu gồm 3 bộ phận : âm đầu ,
<b>vần và thanh </b>


- Vài HS nhắc lại KL phân tích tiếng bầu
- Mỗi bàn phân tích 2 tiếng và phát biểu
<b>- HS nghe và theo dõi bạn chữa bài</b>


+ Tiếng do: âm đầu , vần , thanh :
<i><b>thương , lấy , giống </b></i>



+ Tiếng do vần , thanh : ơi , ai , em …
- Bộ phận vần và thanh khơng thể thiếu
- Bộ phận âm đầu có thể thiếu .


- HS nghe GV kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Luyện tập : </b>
<b>Bài 1/7 </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu mỗi bàn phân tích 2 tiếng


Tiếng Âm


đầu


Vần Thanh


Nhiễu <b>õ</b>


- Gọi các bàn sửa bài
- Nhận xét bài làm của HS


<b>Bài 2/7 : Dành cho HS khá giỏi.</b>
<i>- Gọi HS đọc câu đố</i>


- Gọi HS trả lời và giải thích
- Nhận xét đáp án



<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nêu các ví dụ về tiếng có đủ 3 bộ phận
- NêuVD về tiếng khơng có đủ 3 bộ phận
- Nhận xét tiết học ..Chuẩn bị bài sau :


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS phân tích theo bàn


Tiếng Âm


đầu


Vần Thanh


Nhiễu <b>Nh</b> <b>iêu</b> <b>ngã</b>


- Các tiếng sau phân tích tương tự
- HS sửa bài


<i>Dành cho HS khá giỏi</i>
- 1 em đọc câu đố


- HS trả lời và giải thích
Sao – ao => Sao
- HS nghe


<i><b> - Toán , khoa , hoa ….</b></i>
<i> - Ai , em , ổi , ủa …</i>



- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Lịch sử</b>



<b>Mơn Lịch sử và mơn Địa lí</b>



<b>I .Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) </b>


- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người
<i>Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời</i>
<i>- Hùng Vương đến buổi đầu Nhà Nguyễn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết mơn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS yêu thiên nhiên, con người và đất
<i>nước Việt Nam</i>


<b>II . Đồ dùng dạy học : - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu : Nêu yêu cầu của môn học </b>


<b>2. Nội dung :</b>


<b>Hoạt động 1 : Cả lớp </b>


<b>Mục tiêu : Xác định được vị trí của đất</b>
<i>nước và cư dân ở mỗi vùng trên bản đồ Địa</i>
<i>lí tự nhiên Việt Nam</i>


- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Gọi HS xác định vị trí nước ta trên bản đồ
+ Đẩt liền nước ta có hình gì ?


+ Đất liền nước ta giáp với những nước nào


+ Nước VN có bao nhiêu dân tộc cùng sinh
sống ?


 Mở rộng:Yêu cầu HS xác định các tỉnh
vùng đơng bắc bộ trên bản đồ


Kết luận : Như các ý trên .
<b>Hoạt động 2 : Nhóm ( 6 em )</b>


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh
sinh hoạt của 1 dân tộc nào đó ở một vùng
- Nhận xét chung


Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất nước
<i><b> VN có nét văn hố riêng , đều có cùng 1</b></i>
<i><b>tổ quốc , 1 lịch sử Việt Nam</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Cả lớp :</b>


<b>Mụctiêu : Biết cách học tốt môn L.sử - Đ.lí</b>
- Để học tốt mơn L.sử - Đ.lí lớp 4 các em
cần làm gì ?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi phát biểu



- Nhận xét chốt ý
<i> Kết luận : Như ý trên </i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS nghe


Đàm thoại


- HS quan sát bản đồ


- 2 em xác định trên bản đồ
<i>- Có hình chữ S</i>


<i>- Bắc – T.Quốc ; Tây – Lào , Cam –</i>
<i><b>pu - chia ; Đông và Nam - Biển</b></i>
<i><b>Đơng</b></i>


<i>- Có 54 dân tộc anh em </i>
- HS lên bảng xác định


- HS nghe và nhắc lại kết luận
Thuyết trình


- Thảo luận để tìm lời mơ tả bức tranh
- Trình bày trước lớp


- Nhận xét bổ sung


- HS nghe Kết luận



<b> Đàm thoại</b>


- HS thảo luận nhóm đơi phát biểu
- Tập quan sát sự vật hiện tượng , thu
<i>thập tài liệu lịch sử - địa lí ; Nêu</i>
<i>thắc,mắc đặt câu hỏi tìm câu trả lời</i>
<i>và trình bày kết quả .</i>


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mơn Lịch sử - địa lí giúp em hiểu gì ?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau


- Ông cha ta phải trải qua hàng ngàn
<i>năm lao động đấu tranh để dựng</i>
<i>nước và giữ nước Học môn LS – ĐL</i>
<i>giúp em thêm yêu thiên nhiên , con</i>
<i>người , yêu đất nước …</i>


- HS nghe và thực hiện theo u cầu


<b> </b>


<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập đến các số đến 100 000</b>

<b> ( Tiết 3 )</b>

<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<i>- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số; nhân (chia)</i>
<i>số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.</i>


<i> - Tính được giá trị của biểu thức.</i>


<i><b> - HS làm được bài 1; bài 2 ( b ); bài 3 ( a, b ), chính xác , rõ ràng .</b></i>
<i> - Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày .</i>


<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 4 em làm ở bảng


34 365 + 28 072 79 423 – 5 286
5 327 x 3 3 328 : 4
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Dạy bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học </b>
<b>b. Nội dung ôn tập :</b>


<b>Bài 1/5: Tính nhẩm:</b>
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS tự làm và nêu kết quả


<i>Bài b dành cho HS khá giỏi</i>



- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả


- Nhận xét kết quả đúng
<b>Bài 2/5 Đặt tính rồi tính</b>
- Yêu cầu HS tự làm


b 56 346 + 2 854 43 000 – 21 308
13 065 x 4 65 040 : 5
- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 3/5 : Tính giá trị của biểu thức </b>


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức


a. 3 257 + 4 659 – 1 300
b. 6 000 – 1 300 x 2


<i>Bài c và d dành cho HS khá giỏi</i>
c. (70 850 – 50 230 ) x 3
d. 9 000 + 1 000 : 2


- HS thực hiện


- HS làm bài . Cả lớp làm nháp
<i>Đáp án 62 437 74 137 </i>
<b> 15 981 832</b>
- Nhận xét bài của bạn


- HS nghe



- HS nhắ lại yêu cầu


- Làm vào vở , 2 em đổi chéo kiểm tra
a. 6 000 + 2 000 – 4 000 = 4 000
90 000 – (70 000 – 20 000) = 40 000
90 000 – 70 000 – 20 000 = 2 000
b. Dành cho HS khá giỏi


<b> 21 000 x 3 = 63 000</b>


<b> 9 000 – 4 000 x 2 = 1 000</b>
<b> (9 000 – 4 000) x 2 = 10 000</b>
8 000 – 6 000 : 3 = 6 000


- HS nối tiếp nhau nêu cách tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu


- 4 em làm bảng , lớp làm vào vở
<i>Đáp án : 59 200 21 692</i>


<b> 52 260 13 008</b>
- HS nghe


- Nếu cách đặt tính và thực hiện
- Nhận xét bài của bạn


- 4 em làm ở bảng , lớp làm theo dãy
a. 3 257 + 4 659 – 1 300 =



<b> 7 916 - 1 300 = 6 616</b>
<b> b. 6 000 – 1 300 x 2 =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 4/5 : Đây là dạng tốn gì ?</b>
<i>Bài b, d dành cho HS khá giỏi </i>
- Yêu cầu HS làm bài


<b>a.</b> <i>x + 875 = 9 936</i>
<b>b.</b> <i>x x 2 = 4 826</i>
<b>c.</b> <i>x – 725 = 8 259</i>
<b>d.</b> <i>x : 3 = 1 532</i>
- Nhận xét ghi điểm


<b>Bài 5/5 Bài này dành cho SH khá giỏi</b>
- Bài tốn thuộc dạng gì ?


Tóm tắt :


4 ngày : 680 chiếc
7 ngày : …chiếc ?


- Sửa bài , ghi điểm
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Nêu thực hiện phép tính trong biểu thức
- Nhận xét tiết học . và chuẩn bị bài


- Nêu thực hiện tính giá trị biểu thức


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
<i>Bài b, d dành cho HS khá giỏi </i>


- 4 em là ở bảng , lớp làm vào vở
- HS nêu cách tìm x của mình
Đáp án : a. 9 061 – b. 2 413
<i><b> c. 8 984 - d. 4 596</b></i>
- Nhận xét bài làm của bạn
<i>Bài này dành cho SH khá giỏi</i>
- HS giải vào vở


- Dạng rút về đơn vị
Bài giải


<i><b>Một ngày nhà máy sản xuất :</b></i>
<i><b>680 : 4 = 170 (chiếc)</b></i>
<i><b>Bảy ngày nhà máy sản xuât :</b></i>


<i><b>170 x 7 = 1 190 (chiếc)</b></i>
<i><b>Đáp số : 1 190 chiếc</b></i>
- Nối tiếp nhau nêu ý kiến


- Vài HS nêu


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Khoa học</b>



<b>Con người cần gì để sống ?</b>




<b>I . Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- HS nêu được con người cần : thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
<i>để duy trì sự sống. </i>


<i><b> - Kể được những điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần .</b></i>
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần .


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


Hình minh hoạ 4 – 5 SGK ; phiếu bài tập ; Bộ phiếu cắt hình cái túi .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1, Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Giới thiệu bài :.Đây là phân môn mang</b>
<i>lại những kiến thức quý báu về cuộc sống .</i>
- Yêu cầu HS đọc tên các chủ đề


<b>3 . Nội dung :</b>


<b>Hoạt động1 : Cả lớp </b>


<b>Mục tiêu : Liệt kê được tất cả những gì các</b>
<i>em cần có trong cuộc sống .</i>


<i><b>- Hãy kể ra những thứ các em cần dùng</b></i>


hàng ngày để duy trì sự sống


- GV ghi ý kiến ở bảng và chốt ý đúng .
- Yêu cầu HS tự bịt mũi , ai cảm thấy khơng
chịu nổi thì thở bình thường .


- Thông báo thời gian HS nhịn thở được ít
nhất và lâu nhất .


+ Em cảm thấy thế nào ? Có nhịn thở lâu
được nữa khơng ?


GV :Ta khơng <i>thể nhịn thở được q 3 phút</i>
+ Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống em cảm thấy
thế nào


+ Nếu ngày nào chúng ta không được sự
quan tâm của gia đình , bạn bè thì sẽ ra sao
- Yêu cầu HS thảo luận để rút ra kết luận


<b>KL :Để sống và phát triển con người cần </b>
+ Những điều kiện vật chất : Khơng khí ,
<i><b>nước , thức ăn , nhà ở , quần áo , các đò</b></i>
<i><b>dung trong nhà , phương tiện đi lại …</b></i>
<i><b>+ Những điều kiện tinh thần – văn hoá – xã</b></i>
<i><b>hội : Tình cảm gia đình - bạn bè – làng</b></i>
<i><b>xóm , phương tiện học tập vui chơi </b></i>


<b>Hoạt động 2 : Nhóm ( 6 em ) </b>



<b>Mục tiêu : Những yếu tố cần cho sự sống</b>
<i>mà chỉ con người mới cần .</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 4-5 .
- Con người cần gì cho cuộc sống ?


- HS nghe giới thiệu bài và Đọc tên
các chủ đề ở phần mục lục SGK


<b> PP: Động não , đàm thoại </b>
- HS kể :


+ Khơng khí , thức ăn , nước uống ,
<i>quần áo , nhà ở , , xe , ti vi ,..</i>


<i>+ Đi học , xem phim ; Có gia đình ,</i>
<i>bạn bè , hàng xóm …</i>


- Nhận xét , bổ sung ý kiến của bạn
- Hoạt động theo yêu cầu của GV
- HS thông báo kết quả


- Cảm thấy khó chịu và khơng thể
<i>nhịn thở được nữa .</i>


- HS nghe


- Cảm thấy đói khát và mệt
<i>- Cảm thấy buồn và cô đơn </i>
- HS phát biểu về kết luận



- Lắng nghe , nhắc lại kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét chốt ý đúng


- Chia lớp thành nhóm Phát phiếu .
- u cầu nhóm trình bày


- Nhận xét phiếu đúng Gọi HS đọc lại phiếu
+ Giống như động vật - thực vật , con người
cần gì để duy trì sự sống ?


+ Hơn hẳn động vật - thực vật , con người
cần gì để sống ?


<b>Hoạt động 3 : Nhóm ( 4em )</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học về</b>
<i>những điều kiện cần để duy trì sự sống .</i>
- GV giới thiệu trị chơi


- u cầu các nhóm thực hiện trong 5 phút
và nộp lại cho GV


- Nhận xét tuyên dương các nhóm có ý
tưởng hay và nói tốt .


<b>4 . Củng cố - Dặn dị</b>


- Con người cịn cần các điều kiện gì về tinh


thần , điều kiện gì xã hội ?


- Dặn HS về nhà học bài tìm hiểu hàng ngày
chúng tá lất vào cơ thể những gì và thải ra
những gì để chuẩn bị bài sau


- Nhận phiếu .1 HS đọc phiếu học tập
- Thảo luận hoàn thành phiếu


- 2 nhóm dán phiếu Nhận xét bỏ sung
- 1 HS đọc lại phiếu đúng


- Cần : Khơng khí , nước , thức ăn ,
<i><b>ánh sáng để sống</b></i>


<i>- Cần</i> : Nhà ở , trường học , bệnh
<i><b>viện , gia đình, bạn bè , phương tiện</b></i>
<i><b>giao thơng …</b></i>


Trị chơi : Đến hành tinh khác
- HS nghe


- Phát phiếu có hình túi


- Các nhóm bàn bạc ghi 10 thứ cần
mang vào túi


- Cử đại diện trả lời và giải thích tại
sao lựa chọn như vậy



- HS trả lời . Các HS khác nghe và
nêu ý kiến bổ sung nhận xét


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b> </b>


<b>Kể chuyện</b>



<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>



<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<i> - Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được</i>
<i>toàn bộ câu chuyện: Sự tích hồ Ba Bể( do GV kể) .</i>


<i> - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi</i>
<i><b>những con người giàu lòng nhân ái .</b></i>


<i><b> - Nhận xét đánh giá đúng lời bạn kể ; kể tiếp lời bạn . </b></i>
<i> - Giáo dục HS yêu thương , giúp đỡ người gặp khó khăn .</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài kể .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học</b>


<b>2. Nội dung :</b>


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>a. Giáo viên kể chuyện :</b>


- GV kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ khó
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
b. Tìm hiểu nội dung :


- Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ?
- Mọi người đối xử với bà thế nào ?
- Ai đã cho bà ăn và nghỉ lại ?
- Chuyện gì xảy ra trong đêm ?


- Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà gố
điều gì ?


- Trong đêm lễ hội , chuyện gì xảy ra ?
- Mẹ con bà gố đã làm gì ?


- Hồ Ba Bể được hình thành như thế
nào?


<b>c. Hướng dẫn kể từng đoạn :</b>
+ Kể trong nhóm :


- Chia nhóm , yêu cầu kể từng đoạn
cho nhau nghe


+ Kể trước lớp :


Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày


- u cầu HS nhận xét sau mỗi bạn kể
+ Về nội dung


+ Về trình tự
+ Lời kể


<b>d. Hướng dẫn kể tồn bộ câu chuyện</b>
- Yêu cầu HS kể trong nhóm


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- GV nhận xét chung lời kể của HS
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
<i> Liên hệ giáo dục : HS luôn có lịng</i>
nhân ái , giúp đỡ mọi người


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về kể lại câu chuyện . Chuẩn


- HS nghe và theo dõi
- HS nghe và theo dõi


- Không biết từ đâu đến , trông bà thật
<i>gớm ghiếc , bà ln miệng kêu đói</i>


<i>- Xua đuổi bà </i>
<i>- Mẹ con bà góa</i>



<i>- Nơi bà nằm sáng rực lên , đó khơng phải</i>
<i>là bà cụ ăn xin mà là con giao long lớn</i>
<i>- Sắp có lụt lớn , đưa cho mẹ con bà gố 1</i>
<i>gói tro và 2 mảnh trấu</i>


<i>- Lũ lụt xảy ra , nước phun lên , tất cả mọi</i>
<i>vật chìm nghỉm</i>


<i>- Dùng thuyền từ 2 mảnh vỏ trấu cứu</i>
<i>người bị nạn</i>


- Chỗ đất sụt là hồ Ba Bể nhà bà gố
<i>thành một hịn đảo nhỏ giữa hồ </i>


- Nhóm 4 em lần lượt từng em kể 1 đoạn
Khi em kể HS khác lắng nghe , nhận xét


- Đại diện trình bày Mỗi nhóm kể 1 tranh
Nhận xét :


<i>- Kể đúng nội dung chưa ? </i>
<i>- Đúng trình tự khơng ? </i>
<i>- Lời kể đã tự nhiên chưa ? …</i>


- Kể trong nhóm


- 2 – 3 em kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét tìm bạn kể hay nhất


<i><b>- Sự hình thành hồ Ba Bể . Ca ngợi những</b></i>


<i>con người giàu lòng nhân ái , biết giúp đỡ</i>
<i>người khác sẽ gặp điều tốt lành </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bị bài sau cho tốt hơn - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu






<b>Địa lí</b>



<b>Làm quen với bản đồ</b>


I. Mục tiêu<b> ( Theo chuẩn KTKN )</b>


<i>- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ Trái đất theo tỉ lệ nhất định </i>
<i><b>- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.HS khá</b></i>
<i><b>giỏi biết tỉ lệ bản đồ.</b></i>


<i><b>- Xem , nhận diện được các đối tượng địa lí .</b></i>
- Vận dụng tốt kiến thức đã học .


<b>II. Đồ dùng dạy học : Một số loại bản đồ : Thế giới , châu lục , Việt Nam .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>- </b>Môn LS và ĐL lớp 4 giúp em hiểu gì
- GV nhận xét, ghi điểm



<b>2 . Bài mới:</b>


- HS mở SGK
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a. Giới thiệu bài : </b>Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Nội dung :</b>


<b>A. Bản đồ</b>
<b>Hoạt động1</b>:<b> </b> Cả lớp


<b>Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> </b>Biết được định nghĩa bản đồ.</i>


<i><b>- </b></i>GV treo các loại bản đồ theo thứ tự lãnh thổ từ
lớn đến nhỏ ( thế giới, châu lục, Việt Nam…)
- GV yêu cầu HS đọc tên các loại bản đồvừa treo
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện
trên mỗi bản đồ


- GV nhận xét giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận<i><b>: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu</b></i>
<i><b>vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ</b></i>
<i><b>nhất định.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
<b>Mục tiêu:</b><i>Biết được cách vẽ bản đồ</i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 rồi chỉ vị trí
của hồ Hồn Kiếm - đền Ngọc Sơn



- Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường
phải làm như thế nào ?


- Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ hình 3
trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam treo tường ?


Kết luận : <i><b>Như các ý trên</b></i>


B. <b>Một số yếu tố của bản đồ</b>
<b>Hoạt động 3: </b>Hoạt động nhóm (4 em)
<b>Mục tiêu:</b> <b> </b> <i>Nắm được các yếu tố của bản đồ</i>
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát bản đồ
và thảo luận theo các gợi ý sau


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?


+ Trên bản đồ, người ta thường quy định các
hướng Bắc (B), Nam (N), Đông (Đ), Tây (T<b>)</b> như
thế nào ?


+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết 1cm trên
bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực tế ? Tỉ lệ


- HS nghe


- HS quan sát bản đồ
- Vài HS đọc


<i><b>- </b>Bản đồ thế giới thể hiện toàn</i>



<i>bộ bề mặt Trái Đất, bản đồ châu</i>
<i>lục thể hiện một bộ phận lớn của</i>
<i>bề mặt Trái Đất – các châu lục.</i>
<i>Bản đồ Việt Nam thể hiện một bộ</i>
<i>phận nhỏ hơn của bề mặt Trái</i>
<i>Đất – nước Việt Nam.</i>


- Vài HS nhắc lại.kết luận


- HS quan sát , chỉ vị trí của hồ
Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn


- <i>Người ta sử dụng ảnh chụp từ</i>


<i>máy bay hay từ vệ tinh…tính</i>
<i>tốn chính xác các khoảng cách</i>
<i>trên thực tế rồi thu nhỏ các tỷ lệ.</i>


<i><b>-</b></i> Do khi vẽ người ta chia tỷ lệ
khác nhau.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung
ý kiến


- HS thảo luận theo nhóm
- HS trả lời – nhận xét


<b>- Trên Bắc - dưới Nam - phải</b>
<b>Đông – trái Tây </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bản đồ dùng để làm gì ?


+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào?
Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì?


Kết luận<i>: <b>1số yếu tố của bản đồ: tên của bản</b></i>
<i><b>đồ, phương hướng, tỉ lệ , kí hiệu bản đồ, tỉ lệ</b></i>
<i><b>bản đồ.</b></i>


<b>Hoạt động 4: </b>Cá nhân – cặp đơi


<b>Mục tiêu</b> : <i>Biết vẽ một số kí hiệu bản đồ</i>


- Yêu cầu HS quan sát bảng chú giải ở hình 3 và
một số bản đồ khác và vẽ kí hiệu của một số đối
tượng địa lí như: đường biên giới quốc gia, núi,
sông, thủ đô, thành phố, mỏ khống sản…


- Từng cặp HS lên bảng vẽ và nói về kí hiệu
<b>4.Củng cố - Dặn dị</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ,
kể một số yếu tố của bản đồ.


- Nhận xét tiết học .


- HS học bài và chuẩn bị bài sau


- Độ dài được vẽ thu nhỏ của


một đất nước, một khu vực


- 10 kí hiệu : sông , hồ , mỏ
than , dầu , thủ đô , thành phố ,
biên giới quốc gia


- HS nghe Kết luận


- HS quan sát hình Đại diện các
nhóm lên trình bày trước lớp
.Các nhóm khác bổ sung


- HS quan sát và thực hành vẽ
vào vở nháp


- HS nhắc lại các khái niện về
bản đồ , kể 1 số yếu tố bản đồ.
- HS nghe và thực hiện yêu cầu


<b> </b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Mẹ ốm</b>



<i><b>Trần Đăng Khoa</b></i>


<b>I . Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN</b></i><b> ) </b>


- <i>Hiểu các từ ngữ trong bài : Khô giữa cơi trầu , Truyện Kiều , y sĩ , …</i>



- <i>Hiểu nội dung bài<b>: tình cảm yêu thương, sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn</b></i>


<i><b>của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm ( </b>Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; )</i>


<i><b> - </b>Đọc rành mạch, trôi chảy<b>; </b>bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ</i>


<i>nhàng, tình cảm </i>


<i> - Giáo dục hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.</i>


<b>II . Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b> :


<i>-</i> <i>Thể hiện sự cảm thông </i>


- Xác định giá trị


<i>-</i> <i>Tự nhận thức về bản thân </i>


<b>III . Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực sử dụng trong bài :</b>
<b> 1. </b> Trải nghiệm <b> 2</b>. Trình bày ý kiến cá nhân


<b>IV. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ nội dung bài.Bảng phụ viết sẵn khổ 4 – 5
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy – học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- GV nhận xét - ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Khám phá : </b>Treo tranh giới thiệu
<b>b. Kết nối :</b>


- Gọi HS đọc cả bài


- Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
<i><b>ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc</b></i>
<i><b>không phù hợp</b></i>


- Lượt 2 : <i><b>GV yêu cầu HS đọc thầm phần</b></i>
<i><b>chú thích ở cuối bài đọc</b></i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài thơ
<b>c.Tìm nội dung :</b>


<b>- </b> Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì ?
<b>GV</b> : Bạn nhỏ là chú Trần Đăng Khoa
Yêu cầu HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu
1.Em hiểu câu thơ sau muốn nói điều gì?
<i> Lá trầu khơ giữa cơi trầu</i>


<i><b>…………</b></i>



<i> Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa</i>
- Em hiểu cụm từ “<i>lặn trong đời mẹ</i>” là như
thế nào ,?


2. Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào?


- Những việc làm đó cho em biết điều gì ?
 u cầu HS đọc thầm toàn bài thơ<b>, </b>


3. Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ?


<b>d. Thực hành trao đổi :</b>


<b> </b><i><b>Bài thơ muốn nói với em điều gì ?</b></i>


- HS mở SGK


- 3 em thực hiện yêu cầu
- Nhận xét bạn đọc
<b>- </b>HS theo dõi<b> </b>
<b> </b>


- 1 em đọc cả bài , lớp đọc thầm


- HS nối tiếp nhau đọc bài , mỗi em
đọc 1 khổ thơ



- HS nhận xét nhận xét
- 1 em đọc chú giải \
- HS đọc theo cặp
- 1 em đọc lại toàn bài
- Lắng nghe


-<i> Mẹ bạn nhỏ bị ốm , mọi người lo</i>


<i>lắng nhất là bạn nhỏ </i>
- HS đọc thầm


- Mẹ ốm lá trầu khơ vì mẹ khơng ăn
được ; Truyện Kiều gấp vì mẹ khơng
đọc ; ruộng vườn vắng mẹ vì mẹ mệt
nằm trên giường


<i>- Vất vả nơi ruộng đồng qua ngày</i>
<i>tháng đã để lại trong mẹ và bây giờ</i>
<i>đã làm mẹ ốm</i>


<i>- Mẹ ơi cơ bác xóm làng đến thăm</i>
<i>/Người cho trứng , người cho cam</i>
<i>/Anh y sĩ mang thuốc vào</i>


- Tình làng nghĩa xóm thật sâu nặng ,
đậm đà , đầy nhân ái


- HS đọc thầm tồn bài thơ
+ Bạn xót thương mẹ :



<b>+ Bạn làm tất cả để mẹ vui : ngâm</b>
<i>thơ kể chuyện , múa ca , diễn chèo</i>
+ Mong mẹ chóng khoẻ


+ Mẹ là đất nước tháng ngày của con
<i><b></b><b> Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b></b> Em học được điều gì ở bạn nhỏ trong bài</i>
<i>thơ Mẹ ốm !</i>


d. <b>Đọc diễn cảm</b> :


- Gọi 6 HS nối tiếp đọc bài thơ
- Yêu cầu HS luyện đọc


- Treo bảng phụ GV đọc mẫu khổ <b>4-5</b>
- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
<b>4 .Áp dụng củng cố - Dặn dò:</b>


 Mở rộng:Bài thơ viết theo thể thơ nào
Trong bài thơ , em thích khổ thơ nào nhất
Liên hệ : <i>yêu thương người thân và mọi</i>


<i>người xung quanh -</i> Nhận xét tiết học .


- Dặn HS học bài ,Chuẩn bị bài sau cho tốt


<i>- HS thảo luận phát biểu</i>



- Lắng nghe – tìm giọng đọc phù hợp
- Luyện đọc theo cặp


- <i>Đọc trước lớp . Nhận xét bạn đọc</i>


<i><b>- Đọc thuộc từng khổ thơ theo bàn</b></i>


- Thơ lục bát


- Nêu ý kiến trước lớp
- Nhận xét ý kiến của bạn


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu




<b>Tốn</b>



<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>



<b>I . Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN</b></i><b> ) </b>


- <i>Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ</i>


<i><b> - Biết tính giá trị biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số .</b></i>


<i>- <b>HS làm bài 1; bài 2 ( a ); bài 3 ( b ),</b></i> <i><b>đúng và chính xác</b></i>


- <i>Vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống hàng ngày .</i>
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ kẻ sẵn.


<b>III . Các hoạt động dạy học </b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 em làm ở bảng , lớp làm nháp
( 57 894 – 54 689 ) x 3


13 545 + 24 318 : 3
- GV nhận xét – ghi điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b> a. Giới thiệu: </b>
<b> b. Nội dung:</b>


<i><b>Biểu thức chứa một chữ</b></i>


<b>-</b> GV nêu bài tốn


- Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển


- HS mở VBT
- 2 em làm ở bảng


- Đáp án : <b>63 615 ; 21 651</b>
- Nhận xét bài làm của bạn


- HS đọc bài toán,



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vở ta làm như thế nào ?


- Nếu thêm 1 vở, Lan có tất cả bao nhiêu
vở ?


- Tương tự 2, 3, 4 …


- Nếu thêm a quyển vở , Lan có tất cả bao
nhiêu vở ?


=> Vậy : 3 + a là một biểu thức có chứa
một chữ


<i><b>Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ</b></i>


- Nếu a = 1 thì 3 + a = ?


=> 4 là giá trị của biểu thức 3 + a


- GV nêu từng giá trị của a cho HS tính:
a = 2 , a = 3 , a = 4….


Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì ?
<b>C. </b>


<b> Luyện tập :</b>


<i><b> </b></i><b>Bài1/6 :</b> Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc<b> </b>6 – b



- Tính giá trị biểu thức 6 – b với b = 4
a. 115 – c với c = 7


b. a - 80 với a= 15
<b>- </b>GV nhận xét


<b>Bài2/6:</b> Viết vào ô trống theo mẫu
- Treo bảng số lên bảng


- Dòng 1 cho biết điều gì ?
- Dịng 2 cho biết điều gì ?
- GV nhận xét, ghi điểm


<i>X</i> 30 100


125 + <i>x</i> <b> </b>


<i>Bài b dành cho HS khá giỏi </i>


<i>Y</i> 200 960 1 350


<i>y</i> – 20
<b>Bài 3/6</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- GV hướng dẫn HS làm phần a :
250 + m với


m = 10 , m = 0 , m = 80 , m = 30



có ban đầu với số vở mẹ cho


- <i>HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1</i>


<i>quyển vở</i>


<i>- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở ...</i>


<i><b>-</b></i> <i>Lan có 3 + a vở</i>


- Biểu thức có chứa một chữ gồm : <i><b>số</b></i>
<i><b>, dấu tính và một chữ</b></i>


- Nếu a = 1 thì 3+ a = 3 + 1= 4
- HS làm tính


- Ta được giá trị biểu thức.
- HS mở SGK làm bài
- HS đọc yêu cầu bài
- HS tính


<b>- Với b = 4 thì 6 – b = 6 – 2 = 4</b>
<i>Đáp án</i> : a. <b>108</b>.


b. <b>95.</b>


- Nhận xét bài của bạn
- HS quan sát bảng
- HS đọc bài



- Giá trị cụ thể của x hay y


- Giá trị của <b>125 + x</b> tương ứng với
từng giá trị của x . <b>x= 80 , 30 , 100</b>


<i>X</i> 30 100


125 + <i>x</i> <b> 125 + 30</b>
<b>= 155</b>


<b>125 + 100</b>
<b> = 225</b>
<i>Bài b dành cho HS khá giỏi </i>


<i>Y</i> 200 960 1 350


<i>y</i> – 20 <b>180</b> <b>940</b> <b> 1 330</b>


- 1 HS đọc
- HS làm bài


<i>Đáp án</i> a :<b>m = 260 , 250 , 330 , 280</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xé


<i>HS khá giỏi làm phần b</i>
- Nêu biểu thức của phần b


- Phải tính giá trị của biểu thức 873 - n


Với những giá trị nào ?


- GV chấm bài
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nêu ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về. Chuẩn bị bài sau cho tốt hơn


- Nhận xét bài của bạn


<i>HS khá giỏi làm phần b</i> :


<b>- </b>HS nêu 873 - n


- Với giá trị n = 10 , n = 0
- HS làm bài vào vở


<i>Đáp ánb.: n = 863 , 873 </i>


- HS nêu ví dụ: a – 20 ; 120 + y
- Ta được giá trị biểu thức


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Khoa học</b>



<b>Trao đổi chất ở người</b>




<b>I. Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN</b></i><b> )</b>


- <i>Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường</i>


<i>như<b>: </b>lấy vào khí ơ – xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các bơnic, phân và nước tiểu.</i>


<i> - Hoàn thành <b>sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.</b></i>


<i> - Giáo dục HS bảo vệ môi trường sống xung quanh.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Hình trang 6, 7 . Giấy trắng khổ to, bút vẽ.
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học : </b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Như mọi sinh vật khác, con người cần
những gì để duy trì sự sống của mình?
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người còn cần những gì?
- GV Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Cặp đơi , cả lớp



<b>Mục tiêu: Kể ra những gì cơ thể người</b>
<i>lấy vào thải ra trong quá trình</i>
<i>sống.Hiểu thế nào gọi là trao đổi chất ?</i>
- GV cho HS quan sát, thảo luận


Bài: Con người cần gì để sống?
<i>+ Thức ăn nước uống, khơng khí ,... </i>
<i>+ Nhà ở, phương tiện đi lại,….</i>


- HS nhận xét
<b>- </b>HS lắng nghe


PP : Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Em hãy kể tên những gì được vẽ trong
hình 1 trang 6


- Cơ thể người lấy những gì từ môi
trường , thải ra môi trường những gì
trong quá trình sống của mình.


- GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu trong


mục <i>Bạn cần biết </i>và trả lời câu hỏi:


<b>? Trao đổi chất là gì </b>


- Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối
với con người, thực vật - động vật



Kết luận : <i><b>Hằng ngày, cơ thể người</b></i>
<i><b>phải lấy từ môi trường thức ăn, nước</b></i>
<i><b>uống, khí ơ-xi và thải ra phân, nước</b></i>
<i><b>tiểu, khí các-bơ-níc </b></i>


<i><b>- Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy</b></i>
<i><b>thức ăn, nước, không khí từ mơi</b></i>
<i><b>trường và thải ra môi trường những</b></i>
<i><b>chất thừa, cặn bã.</b></i>


<b>Hoạt động 2: </b>Nhóm ( 8 em )


<b>Mục tiêu</b>:<b> </b> Vẽ<i> sơ đồ sự trao đổi chất</i>
<i>giữa cơ thể người với môi trường</i>


- Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường theo trí tưởng tượng của mình
- Trình bày sản phẩm


- GV u cầu từng nhóm lên trình bày ý
tưởng của bản thân hoặc của nhóm đã
thể hiện . GV nhận xét chung


<b>3 . Củng cố : Dặn dò</b>


+ <i>Mặt trời, con người, heo, gà, vịt, cây</i>


<i>xanh, bắp cải, su hào , hồ nước, nhà vệ</i>


<i>sinh .+ Anh sáng , nước, thức ăn.</i>


<i>- Lấy vào ơ xy, khơng khí ,thức ăn, nước.</i>
<i>- Thải ra: các- bơ - níc, phân, nước tiểu,</i>
<i>mồ hôi.</i>


- Vài HS đọc , cả lớp suy nghĩ và trả lời:


<i><b>Là quá trình con người lấy thức ăn,</b></i>
<i><b>nước uống, khơng khí từ mơi trường và</b></i>
<i><b>thải ra môi trường những chất thừa,</b></i>
<i><b>cặn bã.</b></i>


- Con người, động vật, thực vật có trao
đổi chất mới sống được.


- HS nghe kết luận
- HS thảo luận chốt ý


<i><b>- Con người, thực vật & động vật có</b></i>
<i><b>trao đổi chất với mơi trường thì mới</b></i>
<i><b>sống được.</b></i>


- HS nhắc lại để ghi nhớ
- HS nghe GV kết luận


PP : Thảo luận
<b>- </b>HS làm việc theo nhóm 8 em
- HS trình bày theo nhóm



- Từng nhóm trình bày sản phẩm
<b> </b>


<b> </b><i><b>Khí các bơ nic</b></i>


<b>Khí ơ xi</b>


<b> </b>


<b>Thức </b><i><b>Phân</b></i>


<b> ăn</b>
<b>Nước</b>


<b>uống </b><i><b>Nước tiểu</b></i>


- Vài HS phát biểu Các HS khác nghe ,


Lấy vào Thải ra



thể
ngườ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Thế nào là quá trình trao đổi chất
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về, chuẩn bị bài sau cho tốt .


- HS nghe và thưc hiện theo yêu cầu



<b>Tập làm văn</b>



<b>Thế nào là văn kể chuyện</b>

<b> ?</b>


<b>I. Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN )</b></i>


<i>- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. ND ghi nhớ</i>


<i><b>- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật</b></i>
<i><b>và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III</b>).</i>


<i>- Giáo dục u thích văn học.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu khổ to ghi sẵn nội dung BT1; Bảng phụ về bài hồ Ba bể
<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đồ dùng - sách vở học tập.
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới : </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. Nội dung :</b>


<i><b>+ </b></i><b>Hướng dẫn phần nhận xét:</b>



<i><b>Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc nội dung</b></i>
- Gọi HS kể lại câu chuyện Sự tích Hồ
<i>Ba Bể</i>


+ Câu chuyện có những nhân vật nào
+ Các sự việc xảy ra và kết quả


- Học sinh kiểm tra chéo
- HS báo cáo kết quả kiểm tra


- HS đọc nội dung bài tập


- HS khá, giỏi kể lại nội dung câu chuyện
<i>Sự tích Hồ Ba Bể </i>


<i>- Bà cụ, mẹ con bà nông dân, những người</i>
<i>dự lễ hội</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> GV yêu cầu HS thực hiện yêu cầu
bài tập theo nhóm vào phiếu


- GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2:</b></i> Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài văn có nhân vật khơng


+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối
với các nhân vật không


- So sánh bài hồ Ba Bể với sự tích hồ


Ba Bể ta rút ra kết luận


<i><b>Bài tập 3</b></i> :


- Thế nào là văn kể chuyện
<b>- </b>Cho HS thảo luận và trả lời
- GV nhận xét và bổ xung
<b>Ghi nhớ</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
- Gọi vài HS đọc to


<b>+ Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài tập 1</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- GV viết đề bài lên bảng


<i><b>- Kể lại câu chuyện em đã giúp một</b></i>
<i><b>người phụ nữ bế con, mang xách</b></i>
<i><b>nhiều đồ đạc trên đường</b></i>


- Nhân vật chính là ai


- Em phải xưng hô như thế nào


- Nội dung câu chuyện là gì ? – Gồm
những chuỗi sự việc nào?


- Yêu cầu HS tập kể
- GV nhận xét chốt ý



<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu bài tập
- Những nhân vật trong câu chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện


 Giáo dục <i>HS tinh thần quan tâm giúp</i>


<i>đỡ người khác</i>.


theo nhóm vào phiếu khổ to


- HS dán bài làm lên bảng lớp xem nhóm
nào làm đúng, nhanh


- HS nhận xét


- HS đọc Bài hồ Ba Bể ở bảng
- Khơng có nhân vật


<b>- Khơng. Chỉ có những chi tiết giới thiệu</b>
<i>về hồ Ba Bể như: độ cao, chiều dài, đặc</i>
<i>điểm địa hình, cảnh đẹp hồ</i>


- <i>Bài này không phải là bài văn kể chuyện,</i>


<i>mà giới thiệu về hồ Ba Bể<b> </b></i>


<i><b>- </b></i>HS thảo luận và phát biểu



<i><b>Kể chuyện là kể lại 1 chuỗi sự việc có</b></i>
<i><b>đầu có cuối, liên quan đến một hay một</b></i>
<i><b>số nhân vật. Mỗi câu chuyện nói được</b></i>
<i><b>một điều có ý nghĩa</b></i>


<i><b>-</b></i>HS nghe và nhắc lại kết luận
- HS đọc thầm phần ghi nhớ


- HS đọc to phần ghi nhớ trong SGK


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập:


- Là chính em ( người kể chuyện<b> )</b>
- Xưng hô <b>Cô – Cháu</b>


<i><b>- Em gặp cô và đề nghị xách giúp túi đồ</b></i>
<i><b>> 2 cô cháu vừa đi vừa trò chuyện</b></i>


- Từng cặp HS tập kể trước lớp
- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Người phụ nữ và em


- <i>Giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
<b>- </b>Gọi HS nêu ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học .



- Dặn HS về nhà viết lại câu chuyện
trong vở . Chuẩn bị bài sau cho tốt
hơn .


- 2,3 HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS khác nhận xét.


- HS nghe và thực hiện theo yêu cầu


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN</b></i><b> </b>)<b> </b>


<i><b> - </b>Làm quen với công thức tính chu vi hình vng co độ dài cạnh a. Tính được giá trị</i>


<i>của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.</i>


<i><b> - HS làm bài 1; 2 ( 2 câu ); Bài 4 ( chọn trong 3 trường hợp ) chính xác , rõ ràng</b></i>
<i><b>.trình bày khoa học</b></i>


<i><b> - </b>Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày<b> .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Đề bài toán 1a, 1b , 3 .chép trên bảng phụ
<b>III .Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



1. Ổn định : ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


- Gọi HS làm bài ở bảng


- Tính giá trị biểu thức 123 + b với b =
145 , b = 561 , b = 30


- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Nội dung :</b>


<i><b>Bài 1/ 7</b></i> Bài tập yêu cầu gỉ ?


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề
- Làm thế nào để tính giá trị biểu thức ?
<b>6 x a với a = 5 </b>


<b>- </b>Yêu cầu HS tự làm
- Sửa bài và ghi điểm


<i><b>Bài 2/7</b></i> Gọi HS đọc bài trên bảng


- Hát


- Cả lớp làm nháp


- Đáp án : <b>b = 268 , 684 , 153</b>
- Nhận xét bài


- HS mở SGK



- Tính giá trị của biểu thức
- Tính giá trị của biểu thức 6 x a
- Thay số 5 vào chữ a rồi tính
- 2 em làm ở bảng phụ , lớp làm vở


<i><b>Đáp số</b></i> : <b>a . 30 ; 42 ; 60</b>
<b> b .9 ; 6 ; 3</b>
<b>- </b>HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS làm


a. 35 + 3 x n với n = 7
b. 168 – m x 5 với m = 9
<i> Câu c, d dành cho HS khá giỏi</i>
c. 237 – ( 66 + x ) với x = 34
d.37 x (18 : y ) với y = 9
- Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 3/7 </b> Dành cho HS khá giỏi </i>
- Treo bảng phụ


+ Nêu biểu thức trong bài


+ Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x
c là bao nhiêu ? Vì sao ?


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét ghi điểm



<i><b>Bài 4/7</b> Bài b. c dành cho HS khá giỏi</i>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi
hình vng


- Nêu hình vng có cạnh là a thì chu vi
là bao nhiêu ?


- Gọi chu vi của hình vng là P .
- Ta có: P = a x 4


- Thu vở chấm


- Nhận xét sửa bài cho HS
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Muốn tính biểu thức có chứa một chữ
ta làm thế nảo ?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài tập 1c, 1d
Chuẩn bị bài sau cho thật tốt


- 4 em làm ở bảng , lớp làm vào VBT
<b>a. </b>35 + 3 x 7<b> = 35 + 31 = 56</b>


<b> b. </b>168 – 9 x 5<b> = 168 – 45 = 123</b>
<i> Câu c, d dành cho HS khá giỏi</i>
<b> c. </b>237– ( 66 + 34<b> ) = 237 – 100 = 137</b>
<b> d. </b>37 x (18 : 9 )<b> = 37 x 2 = 74 </b>




- Nhận xét bài làm của bạn


<i>Dành cho HS khá giỏi</i>
- HS khá giỏi đọc SGK
- Đọc bảng số <b>8 x c</b>
- Gía trị là <b>40 </b>


- <b>Thay c = 5 vào 8 x c = 8 x 5 = 40</b>
- 3 em làm ở bảng . Lớp làm vở


<b>Đáp số</b> <b>: a. 28 ; b. 174 ; c 32</b>
- Nhận xét bài của bạn


<i>Bài b. c dành cho HS khá giỏi</i>
- Ta lấy số đo một cạnh nhân với 4
<b>- Chu vi là a x 4</b>


- Đọc công thức


- 3 em giải . Lớp làm vào vở
Bài giài


<i><b>a. Chu vi hình vng :</b></i>
<i><b> 3x 4 = 12 (cm)</b></i>
<i><b> b. Chu vi hình vuông :</b></i>


<i><b> 5 x 4 = 20 (dm)</b></i>
<i><b> c. Chu vi hình vng :</b></i>



<i><b> 8 x 4 = 32 (m)</b></i>


- Nhận xét bài của bạn


<b>- </b>Ta chỉ việc thay số vào chữ rồi tính
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>



<b>I . Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN )</b></i>


- <i>Phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học về</i>


<i>cấu tạo của câu</i>


<i><b> - Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học ( âm đầu, vần, thanh ) theo bảng</b></i>
<i><b>mẫu ở BT1.</b></i>


<i>- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3. HS khá giỏi nhận biết</i>
<i>được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ ( BT4) giải câu dố BT 5 )</i>


- Giáo duc HS u thích tìm hiểu Tiếng Việt.


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
<b>III . Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b> Cấu tạo của tiếng
- Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong
câu <i><b>Ở hiền gặp lành</b></i>


- GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu :</b> Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu - ví dụ
- Yêu cầu HS phân tích câu
- GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HS giải thích 2 tiếng bắt vần trong câu


- HS mở VBT


- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- 2 HS làm bảng phụ


- HS nhận xét
- HS nghe



- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS từng cặp phân tích vào nháp câu:
<i> Khơn ngoan đối đáp người ng<b>ồi</b>.</i>


<i>Gà cùng một mẹ chớ h<b>oài</b> đá nhau.</i>


- Đại diện một em phát biểu
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tục ngữ ( Luật bắt vần trong thơ lục bát )
- GV nhận xét chốt ý


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS lên bảng chữa


+ Các cặp tiếng bắt vần với nhau:
+ Cặp có vần giống nhau hồn tồn:
+ Cặp từ có vần giống nhau khơng hoàn
toàn ?


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Gọi HS đọc một số câu ca dao , tục ngữ
đã học có tiếng bắt vần với nhau



<i><b>Bài tập 4 :</b> Dành cho HS khá giỏi</i>


<i><b>- </b></i>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS giải thích về 2 tiếng bắt
vần giống nhau và không giống nhau<i> </i>
- GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng


<i><b>Bài tập 5: </b>Dành cho HS khá giỏi</i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV gợi ý:


- Đây là câu đố chữ ( ghi tiếng ) nên cầm
tìm lời giải là các chữ ghi tiếng.


- Câu đố yêu cầu: bớt đầu û bớt âm đầu;
bớt cuối bỏ âm cuối


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>


- Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những
bộ phận nào nhất thiết phải có?


- Nhận xét tiết học và Chuẩn bị bài:
MRVT: Nhân hậu, đoàn kết


trong câu tục ngữ là: <i><b>ngoài – hoài</b></i> ( vần
giống nhau: <i><b>oai </b></i>)



- HS nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS suy nghĩ, thi làm bài đúng,


<i><b>- </b>Đại diện lên bảng làm</i>


<i><b>+ choắt</b> – <b>thoắt ; xinh – nghênh</b></i>


+ <i><b>choắt – thoắt</b></i><b> ( vần: </b><i><b>oắt )</b></i>


+ <i><b>xinh – nghênh</b></i>


- HS nghe


- HS thảo luận tìm các câu ca dao
<b>Ví dụ</b> : Hỡi cơ tát nước bên <i><b>đàng</b></i>


Sao cơ múc ánh trăng <i><b>vàng</b></i> đổ đi
<i>Dành cho HS khá giỏi</i>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS nêu: <i>Hai tiếng bắt vần với nhau là</i>
<i>hai tiếng có phần vần giống nhau –</i>
<i>giống nhau hoàn toàn hoặc giống nhau</i>
<i>khơng hồn tồn</i>



- HS nghe


<i>Dành cho HS khá giỏi</i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS nghe gợi ý của GV
- HS thi giải nhanh
- HS trả lời


- Lời giải: <i><b>út – ú – bút</b></i>


- HS nghe


<i><b>-</b></i> <i>Tiếng gồm có 3 bộ phận đó là âm đầu,</i>


<i>vần và thanh. Bộ phận vần và thanh nhất</i>
<i>thiết phải có.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Nhân vật trong truyện</b>



<b>I. Mục tiêu </b><i><b>( Theo chuẩn KTKN )</b></i>


<i>- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật. ND ghi nhớ</i>


<i><b>- </b>Nhận biết được tính cách của từng người cháu</i> <i>( qua lời nhận xét của bà) trong</i>


<i>truyện Ba anh em ( Bt1, Mục III )</i>



<i><b>- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách</b></i>
<i><b>nhân vật ( BT2, mục III )</b></i>


<i> - Giáo dục HS yêu thích văn học</i>.


<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


- 2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu BT1
<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.KT bài cũ : </b>Thế nào là kể chuyện ?
- Văn kể chuyện khác các bài văn
không phải là văn kể chuyện ở những
điểm nào


- GV nhận xét ghi chấm điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b> Nêu yêu cầu bài học
<b>b. Nội dung: </b>


<i><b> + </b></i><b>Hướng dẫn phần nhận xét</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>


- GV dán bảng 2 tờ giấy khổ to, mời 2
em lên bảng làm bài



- Kể tên một số truyện mà em đã học
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- HS mở SGK


-:<i>Văn Kc kể lại 1 hoặc 1 số sự việc liên</i>


<i>quan đên 1 hay 1 số nhân vật nhằm nói</i>
<i>lên 1 điều có ý nghĩa.</i>


- HS nghe
- HS nghe


- HS đọc yêu cầu bài


- 2 em lên bảng làm cả lớp làm vào nháp
- 1 HS nói tên truyện các em mới học ở
lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- </i>Cho HS thảo luận


<i><b>- </b></i>Nhận xét tính cách nhân vật. Dế Mèn
- Yêu cầu HS căn cứ nêu nhận xét


<i><b>- </b></i> Nhận xét tính cách nhân vật. hai Mẹ
con bà góa



- Yêu cầu HS căn cứ nêu nhận xét


<b> Ghi nhớ SGK</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
- Gọi HS đọc thành tiếng


<b>+ Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Nhân vật trong truyện là ai ?


- Bà nhận xét về tính cách của từng
cháu như thế nào


- Vì sao bà có nhận xét như vậy ?
<b>-</b> GV nhận xét


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> Yêu cầu HS trao đổi


- Nếu bạn ấy biết quan tâm đến người
khác?


- Nếu bạn ấy không biết quan tâm đến
người khác


- Yêu cầu HS kể



<b>Liên hệ</b>:biết quan tâm đến người khác.
3. <b>Củng cố</b> - <b>Dặn dò</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà làm
lại bài tập 2 . Chuẩn bị bài sau cho tốt .


- HS thảo luận phát biểu


+ <i><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>: </i>Dế Mèn
khẳng khái, thương người, ghét áp bức, bất
công, sẵn sàng làm việc nghĩa


+.<i>Căn cứ để nêu nhận xét trên : <b>lời nói và</b></i>


<i><b>hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ</b></i>
<i><b>Nhà Trò.</b></i>


+ <i><b>Sự tích Hồ Ba Bể</b>: </i>Mẹ con bà gố giàu
lòng nhân hậu, thương người, sẵn sàng
giúp người hoạn nạn .


<i>Căn cứ để</i> <i>nêu nhận xét</i>: <i><b>cho bà cụ ăn xin</b></i>


<i><b>ăn, ngủ trong nhà, hỏi bà cụ cách giúp</b></i>
<i><b>người b</b>ị, <b>chèo thuyền cứu giúp những</b></i>
<i><b>người bị nạn lụt.</b></i>



<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


<b>-</b> HS đọc yêu cầu và truyện <i>Baanh em..</i>
- Nhân vật trong truyện là ba anh em <i>Mi-ki</i>
<i>–ta, gê – sa, Chi-êm ka và bà ngoại.</i>


<i>- Bà nhận xét Mi-ki –ta chỉ nghĩ đến riêng</i>
<i>mình, Ga- sa láu lỉnh, Chi –ôm –ca nhân</i>
<i>hậu , chăm chỉ. </i>


- Nhờ bà quan sát hành động của mỗi
cháu.


- HS nghe


<b>- </b>HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi và trả lời


- Biết quan tâm: <i><b>Chạy đến nâng em bé</b></i>
<i><b>dậy, phủi bụi và vết bẩn, xin lỗi dỗ em</b></i>
<i><b>nín khóc.</b></i>


- Khơng biết quan tâm: <i>Bỏ chạy – hoặc</i>
<i>tiếp tục nô đùa mặc cho em bé khóc.</i>


<b>-</b> HS thi kể



- HS liên hệ bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TIẾT SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1</b>



<b>Thảo luận nội quy và nhiệm vụ năm học</b>



<b>I. Mục tiêu giáo dục: </b>


- Hiểu nội quy của trường và nhiệm vụ của năm học
<i> - Có ý thức tơn trọng nội quy và nhiệm vụ năm học </i>


<i> - Tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy và nhiệm vụ năm học </i>
<b>II. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


<i><b> 1. Nội dung: - Thảo luận nội quy và nhiệm vụ +hận xét tình hình lớp tuần 1</b></i>
<i> 2. Hình thức: Sinh hoạt lớp: Nhận xét , thảo luận </i>


<b>III. Chuẩn bị hoạt động :</b>


<i><b> 1. Phương tiện: - Nội quy nhà trường + Nhiệm vụ năm học</b></i>


<i> 2. Tổ chức: - HS đọc nội quy, nhiệm vụ năm học, thảo luận các câu hỏi </i>
<b>IV. Tiến hành hoạt động: </b>


<b> Điều.khiển</b> <b>Nội dung</b>


<b>Lớp trưởng</b>


<b>GVCN</b>



<b>Lớp phó </b>


<b>1. Sinh hoạt lớp : </b>


- Nhìn chung, tuy mới là tuần đầu tiên nhưng hầu hết các bạn đã bắt
đầu làm quen với trường mới, lớp mới, thầy cô mới ; thực hiện tương
đối nghiêm túc các nội quy , quy định của trường, lớp.


- Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn cịn 1 số bạn chưa thật sự nghiêm túc
<i>trong giờ học, cịn nói tự do, làm việc riêng...</i>


<b>2. Sinh hoạt chủ đề :</b>


- Hát tập thể bài : Lớp chúng ta kết đồn
- Tìm hiểu nội quy và nhiệm vụ năm học:
+ GV nêu nội quy và nhiệm vụ năm học


+ HS thảo luận các câu hỏi theo - Cử đại diện trình bày


CH1: Vì sao người hs phải biết và hiểu nội quy của nhà trường
<i>CH2: Hãy nêu những nhiệm vụ chủ yếu của năm học mới </i>


CH3: Hãy nêu những quy định nhà trường y/c hs phải thực hiện?
CH4: Hãy nêu những điều cấm đối với hs được nhà trường ghi rõ
<i>trong nội quy của nhà trường.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Thể dục : Bài 1</b>



<b>GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH, TỔ CHỨC LỚP</b>
<b>TRỊ CHƠI “CHUYỀN BĨNG TIẾP SỨC”</b>


<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN ) :</b>


<b> - Biết những nội dung cơ bản của CT thể dục lớp 4 và một số nội qui giờ Thể dục</b>
- Biết tập hợp hàng dọc , dóng hàng thẳng , điểm số , đứng nghiêm , đứng nghỉ
- Biết được cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi theo yêu cầu của GV
<b>II. .Đặc điểm – phương tiện :</b>


<i><b> - Địa điểm : Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b> - Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, 4 quả bóng nhỏ bằng nhựa, cao su hay bằng da</b></i>
<b> III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu </b>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khởi động: Đứng tại chỗ hát vỗ tay.
- Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”.
<b>2 .Phần cơ bản:</b>


<i><b>a) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4:</b></i>
- GV giới thiệu tóm tắt chương trình mơn
<i>thể dục lớp 4 :</i>


<i> +Thời lượng học 2 tiết / 1 tuần, học trong</i>
<i>35 tuần, cả năm học 70 tiết.</i>


+ Nội dung bao gồm : Đội hình đội ngũ,
<i><b>bài thể dục phát triển chung, bài tập rèn</b></i>


<i><b>luyện kỹ năng vận động cơ bản, trò chơi</b></i>
<i><b>vận động và đặc biệt có mơn học tự chọn</b></i>
<i><b>như : “Ném </b><b>bóng, Đá cầu”, … So với lớp</b></i>
3 nội dung học có nhiều hơn, sau mỗi nội
dung họccủa các em đều có kiểm tra đánh
giá, do đó yêu cầu các em phải tham gia
<i>đầy đủ các tiết học và tích cực tự tập ở nhà</i>
<i>.</i>


<i><b>b) Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện: </b></i>
Trong giờ học, quần áo phải gọn gàng các
em nên mặc quần áo thể thao, không được
đi dép lê, phải đi giày hoặc dép có quai sau.
Khi muốn ra vào lớp tập hoặc nghỉ tập phải


- Lớp trưởng tập hợp HS báo cáo


<sub></sub>


<sub></sub>


<sub></sub>


<sub></sub>


 <b>GV</b>


- HS đứng theo đội hình 4 hàng
<i>ngang nghe giới thiệu.</i>



<sub></sub>


<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

xin phép giáo viên.


<i><b>c) Biên chế tổ tập luyện: </b></i>


Cách chia tổ tập luyện như theo biên chế
lớp (như lớp chúng ta có 4 tổ thì được chia
<i>làm 4 nhóm để tập luyện) hoặc chia đồng</i>
đều nam, nữ và trình độ sức khoẻ các em
trong các tổ. Tổ trưởng là em được tổ và cả
lớp tín nhiệm bầu ra ( Phân cơng tổ trưởng )
<i><b> d) Trị chơi : “Chuyền bóng tiếp sức”. </b></i>
- GV nói : Có hai cách chuyền bóng.


<i> Cách 1: Xoay người qua trái hoặc qua</i>
phải, ra sau rồi chuyển bóng cho nhau.
<i> Cách 2 : Chuyển bóng qua đầu </i>


- GV làm mẫu cách chuyền bóng.


- Tiến hành cho cả lớp chơi thử cả hai cách
truyền bóng một số lần .


- Sau khi học sinh cả lớp biết được cách
chơi giáo viên tổ chức cho chơi chính thức
và chọn ra đội thắng thua.



<b>3.Phần kết thúc: </b>


- Đứng tại chỗ vừa vỗ tay vừa hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bái tập về nhà.


- GV hô giải tán.


<sub></sub>


<sub></sub> GV


- Hs nghe GV phổ biến nội qui và
cách biên chế tổ tập luyện


<i><b>- Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm ở</b></i>
<i>vị trí khác nhau để luyện tập.</i>


- HS chuyển thành đội hình vịng
trịn.


- HS tổ chức chơi


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>


<b> GV</b>


- HS hô “khỏe”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Thể dục</b>

<b> : Bài 2</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG, ĐIỂM SỐ,</b>
<b>ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ</b>


<b>TRỊ CHƠI “CHẠY TIẾP SỨC”</b>
<b>I. Mục tiêu ( Theo chuẩn KTKN )</b>


- Biết dàn hàng , dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh
- Bước đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp
<i><b> 2 bước chân phải ) – cần chú ý đến động tác tay</b></i>


- Biết cách chơi và tham gia các trò chơi
<b>II. Đặc điểm – phương tiện :</b>


<i><b> - Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b> - Phương tiện : Chuẩn bị 1 cịi, 2 - 4 lá cờ đi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi.</b></i>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b> Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i> 1 . Phần mở đầu:</i>


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung: Nêu
mục tiêu - yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội
quy tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện.



- Khởi động : Đứng tại chỗ hát vỗ tay.
- Trị chơi: “Tìm người chỉ huy


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i> a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng ,</i>
<i><b>điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ: </b></i>


- GV điều khiển cho lớp tập có nhận xét
sửa chữa động tác sai cho HS.


- GV chia tổ cho HS luyện tập dưới sự
điều khiển của tổ trưởng. GV quan sát
nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.


- Tập hợp lớp tập lại 1 lần, cho các tổ thi
đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét, biểu
dương tinh thần, kết quả tập luyện.


- Lớp trưởng tập hợp HS báo cáo
<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b> GV</b>
<b>- HS chơi trị chơi</b>


- HS tập hợp đội hình hàng dọc


<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><b>GV</b>


<i>- Học sinh 4 tổ chia thành 4 nhóm ở vị</i>
<i>trí khác nhau để luyện tập.</i>


<b> </b><b> </b>
<b> </b><b>GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> d) Trò chơi : “ Chạy tiếp sức ” </b></i>


<i>- GV nêu tên trị chơi, tập hợp HS theo đội</i>
<i>hình chơi. </i>


<i>- GV giải thích cách chơi và luật chơi:</i>
<i>Lớp chia thành 4 tổ đứng theo hàng dọc.</i>
<i>+ Em đứng đầu chạy tới đích, sau đó chạy</i>
<i>về vỗ tay vào em thứ hai rồi chạy xuống</i>
<i>hàng cuối.</i>


<i>+ Em thứ hai thực hiện giống em thứ nhất</i>
<i>tương tự như vậy cho đến hết. Tổ nào</i>
<i>chạy hết số người trước thì thắng cuộc. </i>
- GV cùng một nhóm HS làm mẫu.


- GV cho một tổ chơi thử, rồi cho cả lớp


chơi thử


- Tổ chức cho HS thi đua chơi.


- GV quan sát, biểu dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS các tổ đi nối tiếp nhau thành
một vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động
tác thả lỏng. Sau đó đi khép lại thành vòng
tròn nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bái tập về nhà .


- GV hô giải tán.


<b>-</b> HS trở lại đội hình 4 hàng dọc.
<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><b>GV</b>


- HS chuyển thành đội hình vịng trịn.


HS chơi trị chơi



- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b> GV</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×