Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De cuong on tap chuong I va II lop 10 nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÀM SỐ </b>


<b>I.</b> <b>Nôi dung </b>


1. Khái niệm hàm số; tập xác định, hàm số chẵn, hàm số lẻ; đồng biến, nghịch biến


2. Hàm số <i>y</i> =<i>ax</i> +<i>b</i>; <i>y</i> =<i>ax</i>2 +<i>bx</i> +<i>c</i> (<i>a</i> ≠ 0)


3. Từ đồ thị <i>y</i> = <i>f x</i>( ) suy ra <i>y</i> =| ( ) |,<i>f x</i> <i>y</i> = <i>f</i>(|<i>x</i> |)


4. Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình
5. Điểm cố định; tập hợp điểm (đỉnh Parabol, trung điểm)
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.


<b>II.</b> <b>Một số bài tập ôn tập </b>


<b>Bài 1.</b> Tìm tập xác định của hàm số


a) <i>y</i> = −<i>x</i>2 +2<i>x</i> +4 b) <sub>2</sub> 5 2 10


5 6
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + +
− +
c)
2
2
4 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


+
=
− +
d)
4 2
2 1
8 7
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

=
− +


<b>Bài 2.</b> Tìm miền giá trị của hàm số


a) <i>y</i> = −2<i>x</i>2 +4<i>x</i> −7 b) 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=

c)
2
2
8 7
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=


+ d) <i>y</i> = 20−<i>x</i> + <i>x</i> −18
<b>Bài 3.</b> Chứng minh rằng


a)
2
2 3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− −
=


− đồng biến trên (1;+∞)
b) <i>y</i> = <i>x</i>3 +<i>x</i>2 +12<i>x</i> −17 đồng biến ∀<i>x</i>


c) <i>y</i> = <i>x</i> + −5 <i>x</i> +3 nghịch biến trên tập xác định.
d) <i>y</i> = 3 <i>x</i> + −1 31−<i>x</i> đồng biến ∀<i>x</i>


e) 2 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


+ đồng biến ( 2;− +∞)
f) <i>y</i> = <i>x</i> 4−<i>x</i> đồng biến trên (−∞; 0)


<b>Bài 4.</b> Xét tính chẵn lẻ của các hàm số


a) <i>y</i> = +1 3<i>x</i>2 −<i>x</i> b)


2


2 2


( 7) | 3 |


(2 5) 6 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ −


=


+ − +



c) <i>y</i> = <i>x</i>3 2<i>x</i>3 −<i>x</i> d) <i>y</i> = 5 |<i>x</i> |<i>x</i> −<i>x</i>


e) <i>y</i> =| 2<i>x</i> +1 |+| 2<i>x</i> −1 | f)


2 2


5


1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5.</b>


1. Cho <i>y</i> =(2<i>m</i>−7)<i>x</i> −<i>m</i> +1. Tìm <i>m</i> để <i>y</i> ≥ 0 với mọi <i>x</i> ∈ −[ 2; 3]


2. Cho họ đường thẳng (<i>d<sub>m</sub></i>): <i>y</i> =(2<i>m</i>+1)<i>x</i> −4<i>m</i>+3. Tìm điểm cố định mà (<i>d<sub>m</sub></i>)


ln đi qua. Từ đó tìm m để khoảng cách từ O đển (<i>d<sub>m</sub></i>) là lớn nhất.
3. Vẽ đồ thị <i>y</i> =|<i>x</i> −3 |+|<i>x</i> +2 |


4. Vẽ đồ thị <i>y</i> =| 2 |<i>x</i> −1 |−3 |. Từ đó biện luận số nghiệm của phương trình


| 2 |<i>x</i> −1 |−3 |−2<i>m</i> + =1 0



<b>Bài 6.</b> Cho <i>y</i> =<i>ax</i>2 +<i>bx</i> +3


a) Tìm <i>a b</i>, sao cho <i>y</i> lớn nhất bằng 4 khi <i>x</i> =1


b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <i>y</i> = −<i>x</i>2 +2<i>x</i> +3


c) Tìm GTLN và GTNN của <i>y</i> = −<i>x</i>2 +2<i>x</i> +3 trên các tập [−1; 3];[3; 6];[− −3, 2]
d) Biện luận theo <i>m</i> số nghiệm phương trình:


2 <sub>2 |</sub> <sub>|</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


− + − + =


2


|<i>x</i> −2<i>x</i> −3 |−<i>m</i>+5 = 0


e) Tìm GTLN và GTNN của <i>y</i> =|<i>x</i>2 −2<i>x</i> −3 | trên các tập [−1; 3];[3; 6];[− −3, 2]


f) Tìm <i>m</i> để phương trình |<i>x</i>2 −2<i>x</i> −3 |=<i>m</i> có nghiệm trong đoạn [−2;5]


g) Tìm <i>m</i> để bất phương trình <i>m</i>−|<i>x</i>2 −2<i>x</i> −3 | 0≥ nghiệm đúng với mọi


[ 2; 5]


<i>x</i> ∈ −


<b>Bài 7.</b> Cho họ Parabol có phương trình <i>y</i> = <i>x</i>2 +(2<i>m</i> +1)<i>x</i> +<i>m</i>2 −1 (P)


a) Tìm tập hợp đỉnh


b) CMR đường thẳng <i>d</i> :<i>y</i> = <i>x</i> luôn cắt (P) tại hai điểm A;B mà độ dài đoạn AB không
đổi.


<b>Bài 8.</b>


1. Tìm tập hợp đỉnh của Parabol


a) <i>y</i> = <i>x</i>2 +(2<i>m</i> +1)<i>x</i> +<i>m</i>2 −5<i>m</i> +7 b) <i>y</i> =2<i>x</i>2 +(4<i>m</i>−1)<i>x</i> +2<i>m</i>2 +5
c) <i>y</i> = <i>x</i>2 +2(<i>k</i> −1)<i>x</i> +3<i>k</i> −5 d) <i>y</i> =<i>x</i>2 −2<i>mx</i> +2<i>m</i>2 +3<i>m</i> +4
2. Cho <i>y</i> = <i>x</i>2 +3<i>x</i> +2( )<i>P</i> và <i>d<sub>m</sub></i> :<i>y</i> =<i>x</i> +<i>m</i>. Tìm <i>m</i> để <i>d<sub>m</sub></i> cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm


phân biệt A, B và tìm tập hợp trung điểm I của AB
<b>Bài 9.</b>


1. Cho <i>f x</i>( )= <i>x</i>2 +2(<i>m</i>−1)<i>x</i> +3<i>m</i>−5. Với mỗi <i>m</i>, <i>f x</i>( ) có giá trị nhỏ nhất. Tìm
<i>m</i> để giá trị nhỏ nhất đó đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 10.</b>


1. Tìm <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm


a) (<i>x</i> +8)(<i>x</i> +2)(<i>x</i>2 +10<i>x</i> +38)−2<i>m</i>+ −1 0
b) (<i>x</i> +1)(<i>x</i> +3)(<i>x</i>2 +4<i>x</i> +6)−<i>m</i>+5 = 0


2. Tìm <i>m</i> để(<i>x</i> +1)(<i>x</i>2 −4<i>x</i> +14)(<i>x</i> −5)+<i>m</i>−7 ≥ 0 với ∀<i>x</i>


<b>CÁC BÀI TẬP KHÔNG BẮT BUỘC </b>



<b>Bài 1.</b> Chứng minh rằng nếu <i>f x</i>( ) có tập xác định đối xứng qua O thì <i>f x</i>( ) viết được dưới dạng
của một hàm chẵn, một hàm lẻ.


Áp dụng:


5 4 3 2


2


4 3 6 7


( )


16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


− − + − +


=



<b>Bài 2.</b> Cho ( ) 1


1



<i>f x</i>


<i>x</i>
=


− . Xét dãy các hàm số <i>f x</i>1( )= <i>f x</i>( ), ( )<i>f x</i>2 = <i>f f x</i>( ( )),....,1


1


( ) ( ( ))


<i>n</i> <i>n</i>


<i>f x</i> = <i>f f</i> <sub>−</sub> <i>x</i> . Tính <i>f</i><sub>2010</sub>( ).<i>x</i>


<b>Bài 3.</b> Cho <i>f x</i>( ) xác định với mọi <i>x</i> thỏa mãn:


2


1 1
(1) 1, ( ) ( );


<i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


= =


1 2 1 2



( ) ( )


<i>f x</i> +<i>x</i> = <i>f x</i> +<i>x</i> . Tính ( )5
7


<i>f</i> .
<b>Bài 4.</b> Tìm hàm số <i>f x</i>( ) nếu


a) <i>f x</i>( −1)=<i>x</i>2 +7<i>x</i> −25 b) 3


3


1 1


( )


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ = +
c)


2


1 4 3


2 ( )<i>f x</i> <i>f</i>( ) <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



+


+ =


<b>Bài 5.</b> Cho <i>f x</i>( )=<i>ax</i>2 +<i>bx</i> +<i>c</i> thỏa mãn | ( ) |<i>f x</i> ≤<i>h</i> với mọi <i>x</i> ∈ −[ 1,1]. Chứng minh rằng
|<i>a</i> |+| |<i>b</i> +| |<i>c</i> ≤ 4<i>h</i>


<b>Bài 6.</b> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất:


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i> =<i>x</i> + <i>mx</i> − với − 2 ≤<i>x</i> ≤ 2


2


1


1


2 2


<i>a</i>


<i>y</i> = − <i>x</i> + <i>x</i> + với − ≤1 <i>x</i> ≤1


<b>Bài 7.</b>


a) Tìm giá trị lớn nhất <i>y</i> = 3<i>x</i> − +5 13−2<i>x</i>



b) Tìm <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của <i>y</i> = 4<i>x</i>2 −4<i>mx</i> +<i>m</i>2 −2<i>m</i> trên [−2, 0] bằng 2.
<b>Bài 8.</b> Cho <i>f x</i>( )=<i>ax</i>2 +<i>bx</i> +<i>c</i> thỏa mãn | ( ) | 1<i>f x</i> ≤ với <i>x</i> ∈

{

0; 1±

}

. Chứng minh rằng


5
| ( ) |


4


<i>f x</i> ≤ với ∀ ∈ −<i>x</i> [ 1,1] .


<b>Bài 9.</b> Cho <i>y</i> =(<i>x</i> −2)(<i>x</i>2 +<i>mx</i> +<i>m</i>2 −3)


a) Tìm <i>m</i> để đồ thị cắt <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 10.</b> Cho <i>y</i> =<i>mx</i>2 +2(<i>m</i>−2)<i>x</i> −3<i>m</i>+1 (<i>P<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m</i> để (<i>P<sub>m</sub></i>) là Parabol. Tìm các điểm
trên mặt phẳng mà khơng có Parabol nào của (<i>P<sub>m</sub></i>) đi qua.


<b>Bài 11.</b>


</div>

<!--links-->

×