Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.15 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày dạy : / / 2011</b></i>
<b>Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một sè cho tríc</b>
<b>A Mơc tiªu</b>
- HS nhận biết và hiểu đợc quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc.
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc.
- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải 1 số bài tập thực tế.
<b>B Chuẩn bị dựng</b>
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
<b>C Cỏc hot ng dạy học.</b>
1. ổn định lớp:
<i><b>2. Bài mới.</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
1. VÝ dơ:
GV: u cầu HS túm tt
GV: Gợi ý HS cùng giải
? Tính số HS thích bóng đá ta làm gì
? Vậy ta phải làm gì
? Tơng tự nh vậy tính số HS thích
GV: Yêu cầu HS trình bày lời giải
GV: Qua BT trên ta mn t×m
2
3<sub> cđa sè </sub>
HS đọc đề bài SGK
Tóm tắt:
Líp 6A cã 45 HS
2
3<sub> HS thích đá bóng </sub>
60% HS thích đá cầu
2
9<sub> HS thÝch bãng bµn</sub>
4
15<sub> HS thÝch bãng chun</sub>
Tính số học sinh thích chơi: Bóng đá, đá
cầu, bóng bàn, bóng chuyền.
HS : T×m
2
3<sub> cđa 45 </sub>
LÊy
2
45
3
HS : T×m 60% cđa 45
60
45 ?
100
Giải: Số HS lớp 6A thích đá bóng là:
2
45 30
3
(HS)
Số HS thích đá cầu là:
60
45.60% 45 27
100
(HS)
Sè HS thÝch bãng bµn:
2
45 10
9
45 ta làm thế nào?
Vậy tổng quát lên muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của số b </sub>
cho trớc ta làm thế nào?
<sub> Quy tắc SGK</sub>
2. Quy tắc:
VD: Tìm
3
7<sub> cña 14 </sub>
2
5 <sub> của 35</sub>
GV: Yêu cầu HS làm ?2 vào vë
Gäi 3 HS lên bảng thực hiện
HS1: a) T×m
3
4<sub> cđa 76 cm </sub>
HS2: b) 62,5% cña 96 tÊn
HS3: c) 0,25 cña 1 giê
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>Lun tËp cđng cè </i>
BT 115: T×m
a)
2
3<sub> cña 8,7</sub>
b)
2
7 <sub> cña </sub>
11
6
c)
1
2
3<sub> cña 5,1</sub>
d)
7
2
11<sub> cña </sub>
3
6
5
BT 116: GV yêu cầu HS hoạt dộng theo
nhóm.
<sub> Kết luận </sub>
Vậy tính đề bài: 16% của 25 = ?
Sè HS lớp 6A thích chơi bóng chuyền là:
4
45 12
15
(HS)
HS : Ta lÊy
2
45
3
HS :
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
HS đọc quy tắc SGK
HS lên bảng
3
7<sub> cđa 14 lµ: </sub>
3
14 6
7
2
5<sub> của 35 là: </sub>
2
35 6
5
?2 Tìm
a) =
3
76 57
4
(cm)
b) =
625
96.62,5% 96 60
1000
(tÊn)
c) =
25 1
1
100 4
(h)
2 HS lªn b¶ng HS1(a, b); HS2(c, d)
a)
2
8,7 5,7
3
b)
11 2 11
6 7 21
c)
7
5,1 11,7
3
d)
33 29 87 2
17
5 11 5 5
16 % cña 25 =
16
25 4
100
25 % cña 16 =
25
16 4
100
<sub> 16 % cña 25 = 25 % cña 16</sub>
1
76 19
4
Lµm bµi tËp 117 – 120 (SGK).
Häc thuéc quy t¾c, biÕt tÝnh nhÈm, Chuẩn bị máy tính giờ sau học.
****************
<i><b>Ngày dạy : / / 2012</b></i>
<b>Tiết 95: luyện tâp</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- HS đợc củng cố và khắc sâu quy tắc tìm phân số của 1 số cho trớc.
- Vận dụng linh hoạt sáng tạo các bµi tËp mang tÝnh thùc tÕ.
<b>B. Chuẩn bị đồ dùng </b>
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bá tói
- HS : B¶ng nhãm, phÊn viÕt b¶ng, m¸y tÝnh bá tói.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
KiĨm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số
của 1 số cho trớc.
2
11<sub> cña </sub>
4
3
7
HS2: Chữa bài tập upload.123doc.net
(SGK)
<b>Hot ng 2:</b>
Luyn tp
BT 119:
GV: Chữa nhanh bài tËp nµy.
? Theo em bạn An nói nh vậy đúng hay
sai.
BT 120: Sư dơng m¸y tÝnh bá túi
GV: Yêu cầu HS : Xem SGK (52)
Tìm hiểu cách sử dụng máy tính.
Bài tập 121: (SGK)
Tóm tắt ?
? Muốn tìm xe lửa cách HP bao nhiêu
tr-ớc hết ta làm gì
? Sau đó ta làm nh nh thế nào?
Bµi tËp 122: (SGK)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài tìm hiểu kĩ
đề bài cho gì ? Tìm gì ?
? Để tìm khối lợng hành để muối 2 kg ta
? Tơng tự tìm khối lợng đờng và muối để
muối 2kg rau cải.
BT 123:
=
1
48 24
2
HS2: Gi¶i
a) Dũng đợc Tuấn cho số bi l:
3
21 9
7
(viên)
b) Tuấn còn lại: 21 – 9 = 12 (viªn)
HS : An nói đúng.
V×
1 1 1 1
:
2 2 2 2
HS đọc sách 5’
Dùng máy tính để tính:
a) 3,7% của 13,5 = 0,4995
b) 6,5% của 52,61 = 3,41965
c) 17% của 2534 = 3,41965
29% của 2534 = 734,86
47% của 2534 = 1190,98
d) 48% của 264 = 126,72
48% của 395 = 189,6
48% của 1836 = 881,28
Bài tập 121:
HS đọc đề bài
Tóm tắt: Quãng đờng HN – HP :120km.
Xe lửa đi HN đợc
3
5<sub> quãng đờng. Hỏi xe </sub>
lửa cách HP bao nhiêu km?
Giải: Xe lửa xuất phát từ HN đi đợc
quãng đờng là:
102 61, 2
5
(km)
Xe còn cách HP là:
102 61,2 = 40,8 (km)
Đáp số: 40,8 km
HS : Tìm 5% của 2kg.
Giải: Số lợng hành để muối 2kg rau cải
lµ:
5
5%.2 2 0,1
100
(kg)
GV: Treo bảng phụ ghi giá của các mặt
? Để biết giá mặt hàng sau khi giảm ta
làm thế nào.
? HÃy kiểm tra lại các giá mới của cửa
hàng bằng cách sử dơng m¸y tÝnh.
BT 124: Sư dơng m¸y tÝnh:
GV: Yêu cầu HS đọc VD (SGK)sau đó sử
dụng máy tính để kiểm tra lại kết quả bài
123
lµ:
1
2 0,002
1000 <sub> (kg)</sub>
KL muèi cÇn cã là:
3
2 0,15
40 <sub> (kg)</sub>
HS : Giá cị – 10% cđa gi¸ cị = gi¸ míi
HS : A. S ; Sửa lại: 31500 (đ)
B. §
D. Sai; Sửa lại: 405000 (đ)
HS : Nêu cách làm kiểm tra mặt hàng A
bằng máy tính.
<b>D. H ớng dẫn về nhà</b>
<i><b>Ngày dạy : / / 2012</b></i>
<b>TiÕt 96: lun tËp</b>
<b>A Mơc tiªu </b>
- HS đựoc củg cố và khắc sâu kiến thức về tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
- Có kĩ năng kĩ ăng thành thạo khi 1 số biết giá trị phân số của nó.
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tập về tìm 1 số biết giá trị
phõn s ca nú.
<b>B Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ
- HS : Máy tính bỏ túi
<b>C Các hoạt dộng d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu quy tắc tìm 1 số biết giá
trị phân số của nó.
Chữa bài tập 131 (SGK)
HS2: Chữa bài tập 128 (SBT)
Tìm 1 sè biÕt:
a)
2
5 <sub>% cña nã = 1,5</sub>
b)
5
3
8<sub>% cđa nã = - 5,8.</sub>
<b>Hoạt động 2:</b>
Lun tËp
Dạng 1: Tìm x
Bài tập 132: Tìm x biÕt
a)
2 2 1
2 8 3
3<i>x</i> 3 3
? Nêu các bớc giải
HS : Đứng tại chỗ giải
b)
2 1 3
3 2
7<i>x</i> 8 4
GV: Gọi 1 HS lên bảng giải
HS : Trớc tiên đổi hỗn số ra phân số
8 26 10
3<i>x</i> 3 3
8 10 26
3 3 3
8 16
3 3
16 8
:
3 3
16 3
2
3 8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
GV: Gäi 1 HS díi nhËn xÐt
<b>Dạng 2:</b> Tốn đố
Bài tập 133 (SGK)
GV: Tãm t¾t: “ Dứa kho thịt
Lợng thịt =
2
3<sub> lng cựi dừa </sub>
Lợng đờng = 5% lợng cùi dừa
Có 0,8 kg tht
Tớnh lng cựi da, ng?
GV: Lợng thịt =
2
3<sub> lợng cùi dừa, có 0,8 </sub>
kg thịt thế lợng cùi dừa bằng?
? Bài toán thuộc dạng nµo
GV: Ta biết lợng cùi dừa là 1,2 kg ; lợng
đờng = 5% lợng cùi dừa đờng = ?
? Tìm lợng đờng thuộc dạng toán nào.
? BT trên vận dụng mấy dạng toán đó là
dạng nào?
BT 135 (SGK)
23 1 11
7 8 4
23 11 1
7 4 8
23 23
7 8
23 23
:
8 7
23 7
8 23
7
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
HS : Đọc đề bài
HS :
2
0,8 :
3
HS : Trình bày cách giải
HS : Tìm giá trị phân số của 1 số cho trớc
Giải: Lợng cùi dừa cần có để kho 0,8 kg
thịt là:
1,2 . 5% = 0,06 (kg)
HS : Đọc đề bài
Tóm tắt:
XÝ nghiƯp thùc hiƯn
5
9<sub> kÕ hoạch còn phải </sub>
làm 360