Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai tap trac nghiem cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> B. fructozơ và glucozơ.
<b>C. fructozơ và mantozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ.</b>


<b>Câu 3: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH3CHO.</b>


<b>Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có</b>


<b>A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>
<b>B. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.</b>
<b>D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>


<b>Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ </b> X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. CH3CHO và CH3CH2OH.</b> <b>B. CH3CH2OH và CH3CHO.</b>


<b>C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.</b> <b>D. CH3CH2OH và CH2=CH2.</b>
<b>Câu 6: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 7: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là</b>


<b>A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH.</b>


<b>Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là</b>


<b>A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.</b>
<b>C. glucozơ, glixerol, axit axetic.</b> <b>D. glucozơ, glixerol, natri axetat.</b>


<b>Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung </b>
dịch glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.</b> <b>B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>
<b>C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.</b> <b>D. kim loại Na.</b>


<b> Câu 11 Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng</b>


<b>A. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>B. trùng ngưng. </b> <b>C. tráng gương. </b> <b>D. thủy phân.</b>
<b>Câu 12: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó </b>


<b>A. protit. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. xenlulozơ.</b>


<b>Câu 13: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy </b>
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 14: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa</b>
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 15: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,</b>


axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 16: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được</b>


<b>A. ancol etylic.</b> <b>B. glucozơ và fructozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 17: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?</b>


<b>A. [C6H7O2(OH)3]n.</b> <b>B. [C6H8O2(OH)3]n.C. [C6H7O3(OH)3]n</b> <b>D. </b>
[C6H5O2(OH)3]n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. phản ứng thủy phânB. độ tan trong nước C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử
<b>Câu 20. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là:</b>


A. sản phẩm cuối cùng thu được B. loại enzim làm xúc tác


C. sản phẩm trung gian D. lượng nước tham gia quá trình thủy
phân


<b>Câu 21. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit lỗng, đun nóng khơng tạo ra glucozơ.</b>


Chất đó là:A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bộ D.


protein


<b>Câu 22. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:</b>


A.saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột



<b>Câu 23. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ?</b>


A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.


C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
<b>Câu 24. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:</b>


A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic


D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ.</b>


<b>Câu 25 Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. fructozơ.</b> D.


saccarozơ.


<b>Câu 26 Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là</b>


<b>A. C6H12O6 (glucozơ).</b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCHO. </b> <b>D. </b>


HCOOH.


<b>Câu 27: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó </b>



<b>A. protit. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. xenlulozơ.</b>


<b>Câu 28: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy </b>
tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 29: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,</b>
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> C. 5. D. 2.


<b>Câu 30: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?</b>
<b>A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.</b> B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.</b> D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
<b>Câu 31: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là </b>


<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 276 gam. </b> <b>C. 92 gam. </b> <b>D. 138 gam.</b>


<b>Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí</b>
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 14,4 </b> <b>B. 45. </b> <b>C. 11,25 </b> <b>D. 22,5</b>


<b>Câu 33: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì </b>
khối lượng Ag tối đa thu được là


<b>A. 16,2 gam.</b> B. 10,8 gam. <b>C. 21,6 gam.</b> <b>D. 32,4 gam.</b>


<b>Câu 34: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO</b>3 trong


dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 35. Cho 50ml dd glucozo tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 2,16(g) kết tủa. Nồng độ mol </b>


glucozo là A. 0,2M B. 0,1M C. 0,01m D.


0,02M


<b>Câu 36. Đun nóng 9(g) glucozo với lượng dư Cu(OH)2 trong dd kiềm thì thu được kết tủa đỏ </b>


gạch là bao nhiêu A. 1,44 B. 7,2 C. 3,6


D. 14,4


<b>Câu 37 . Tráng gương hoàn toàn dd chứa 72(g) glucozo. Lượng AgNO3 phản ứng là</b>


A. 48 B. 51 C. 20,9 D. 63,2


<b>Câu 38. Tráng gương 45(g) glucozo, khối lượng Ag thu được tối đa</b>


A. 54 B. 32,4 C. 27 D. 21,6


<b>Câu 39 . Để sản xuất 29,7kg xelulozo trinitrat với H = 80%. Khối lượng xelulozo thu được là</b>


A. 16,2kg B. 20,25kg D. 28,5kg D. 32,4kg


<b>Câu 41. cho m(g) glucozo lên men thành rượu etylic với H=50%, khí CO2 thốt ra tạo được 20g </b>
kết tủa với Ca(OH)2. giá trị m là



A. 36 C. 72 C. 18 D. 45


<b>Câu 42. xelulozo trinitrat được điều chế từ xelulozo và axit nitric có xúc tác H2SO4 đặc. có </b>
29,7kg xelulozo trinitrat cần dùng dd chứa m kg HNO3 (H= 90%). Giá trị m là


A. 42 B. 30 C. 10 D. 21


<b>Câu 43. khối lượng của glucozo để điều chế 5lg ancol etylic với (h = 80%, D = 0,8g/ml) là</b>


A. 2,504kg B. 3,130kg C. 2,003kg D. 3,507kg]


<b>Câu 46 . Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích của khơng khí. Muốn tạo 5(g) tinh bột cần bao nhiêu lit </b>
khơng khí cho q trình quang hợp


A. 13827,21 B. 13826 C. 14026,7 D. đáp án khác


<b>Câu 44. để tráng 1 tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc </b>
bám trên tấm gương là


A. 6,156 B. 3,078 C. 6,48 D.


6,165


<b>Câu 45. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozo được</b>


A. 0,5 kg glucozo, 0,5kg fructozo B. . 0,326 kg glucozo, 0,326 kg fructozo
C. . 0,5263 kg glucozo, 0,5263kg fructozo D. 1000(g) glucozo


<b>Câu 46. biết H = 70%. Khối lượng glucozo thu được là bao nhiêu nếu thủy phân 1 tấn khoai chứa</b>
20% tinh bột



A. 106,5kg B. 177,75kg C. 155,55kg D. 222,2kg


<b>Câu 50. Tính khối lượng glucozo để cần điều chế 0,1(l) rượu etylic(D= 0,8g/ml) H = 80%</b>


A. 109 B. 185,6 C. 196,5 D. kết quả khác


<b>Câu 47. khí CO2 sinh ra lên men rượu từ một lượng glucozo được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu </b>
được 40(g) kết tủa. H = 80%. Khối lượng rượu thu được


A. 16,4 B. 16,8 C. 17,4 D. 18,4


<b>Câu 48. Khối lượng glucozo cần để điều chế 0,1(l) etyilic( D = 0,8g/ml) với H = 80% là</b>


A. 190g B. 196,5g C. 195,6g D. 212g


<b>Câu 49. lên men 1,08kg glucozo chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Tìm H</b>


A. 83,35 B. 70% C. 60% D. 50%


<b>Câu 50. Lên men rượu glucozo sinh ra 2,24(l) CO2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng với </b>


lượng rượu sinh ra là A. 23g B. 2,3g C. 3,2g


D. 4,6g


<b>Câu 51: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n</b>


<b>A. 10000</b> <b>B. 8000</b> <b>C. 9000</b> <b>D. 7000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 96. B.100. C. 120 D. 80.
<b>Câu 53 Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.


Giá trị của m là: A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D.


952,6.


<b>Câu 54 . Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. </b>
Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:


A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060.


<b>Câu 55. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.</b>
Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% ( D= 1,52


g/ml) cần dùng là: A. 14,39 lit. B. 15,24 lít. C.14,52


lít D. 20,36 lít.


<b>Câu 56: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là </b>


<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 276 gam. </b> <b>C. 92 gam. D. 138 gam.</b>


<b>Câu 57: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>
<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.</b>


<b>Câu 58: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu </b>
được là A. 250 gam. B. 300 gam. <b>C. 360 gam. </b> <b>D. 270 gam.</b>



<b>Câu 59: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất </b>
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. 26,73. </b> <b>B. 33,00. </b> <b>C. 25,46. D. 29,70.</b>


<b>Câu 60 Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 4595 gam. B. 4468 gam.</b> <b>C. 4959 gam.</b> D. 4995 gam.
<b>Câu 61: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n</b>


<b>A. 10000.</b> <b>B. 8000 </b> <b>C. 9000 </b> <b>D. 7000</b>


<b>Câu 62: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư</b>
thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là


<b>A. 225 gam.</b> <b>B. 112,5 gam. </b> C. 120 gam. D. 180 gam


<b>Câu 63 Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94</b>
gam H2O. X có M < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là:


<b> A. glucozơ.</b> <b>B. saccarozơ.</b> <b>C. fructozơ</b> <b>D. </b>


mantozơ.


<b>Câu 64: Cho sơ đồ biến hóa:</b>


Gỗ (Xenlulozơ)

<sub>30 %</sub>

C6H12O6

<sub>80 %</sub>

C2H5OH

<sub>60 %</sub>

C4H6

<sub>40 %</sub>

Cao su buna.
Khối lượng (tấn) gỗ cần dùng để sản xuất 1 tấn cao su là:



A. 52,08. <b>B. 54,20.</b> <b>C. 40,86.</b> <b>D. 42,35.</b>


Câu 65. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?


<b>A.</b>

Tráng gương, tráng phích <b>B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic </b>
<b>C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC </b> <b>D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc</b>
tăng lực


Câu 66. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt


bằng :


<b>A.</b>

0,005 mol và 0,015 mol <b>B. 0,010 mol và 0,010 mol</b>
<b>C. 0,015 mol và 0,005 mol</b> <b>D. 0 mol và 0,020 mol</b>
Câu 67.Phát biểu nào dưới đây <b>chưa</b> chính xác ?


<b>B.</b> Không thể thủy phân monosaccarit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>E.</b> Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
<b>Câu 67: Chất thuộc loại cacbohiđrat là</b>


<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. protein. </b> <b>D. poli(vinyl </b>


clorua).


<b>Câu 68: Chất thuộc loại cacbohiđrat là</b>


<b>A. lipit. </b> <b>B. poli(vinyl clorua). </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. glixerol.</b>


<b>Câu 69: Glucozơ thuộc loại</b>


<b>A. đisaccarit. </b> <b>B. polisaccarit. C. monosaccarit. </b> <b>D. polime.</b>
<b>Câu 70: Chất thuộc loại đisaccarit là</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 71: Tinh bột thuộc loại</b>


<b>A. polisaccarit. </b> <b>B. đisaccarit. </b> <b>C. lipit. </b> <b>D. </b>


monosaccarit.


<b>Câu 72: Đồng phân của glucozơ là</b>


<b>A. fructozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. mantozơ.</b>


<b>Câu 73: Đồng phân của fructozơ là</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. tinh bột.</b> <b>D. saccarozơ.</b>
<b>Câu 74: Đồng phân của saccarozơ là</b>


<b>A. fructozơ. </b> <b>B. mantozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. glucozơ.</b>


<b>Câu 75: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là</b>


<b>A. glixerol. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. etanol. </b> <b>D. saccarozơ.</b>


<b>Câu 76: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó </b>



<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. protein.</b>
<b>Câu 77: Chất tham gia phản ứng tráng gương là</b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. mantozơ. </b> <b>D. tinh bột.</b>
<b>Câu 78: Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. tinh bột.</b>
<b>Câu 79: Saccarozơ và glucozơ đều có</b>


<b>A. phản ứng với dung dịch NaCl.</b>


<b>B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.</b>
<b>D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.</b>


<b>Câu 80: Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và</b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH3CHO.</b>


<b>Câu 81: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham </b>
gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 82: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng sẽ thu được</b>


<b>A. glucozơ. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. glixerol.</b>
<b>Câu 83: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?</b>



<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Protein. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ.</b>


<b>Câu 84: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là</b>


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. mantozơ.</b>


<b>Câu 85: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun</b>
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là


<b>A. 18,0. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 9,0. </b> <b>D. 36,0.</b>


<b>Câu 86: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun</b>
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 36,0. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 9,0. </b> <b>D. 18,0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 184 gam. </b> <b>B. 92 gam. </b> <b>C. 276 gam. </b> <b>D. 138 gam.</b>
<b>Câu 88: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu</b>
được là


<b>A. 250 gam. </b> <b>B. 360 gam. </b> <b>C. 270 gam. </b> <b>D. 300gam</b>


<b>Câu 89: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là


A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
<b>Câu 90. Một đoạn mạch xenlulozơ có khơi lượng là 48,6 mg. Sơ mắt xích glucozơ (C6H10O5) </b>
có trong đoạn mạch đó là:


A. 1,626.1023 B. 1,807.1023 C. 1,626.1020 D. 1,807.1020



<b>Câu 91. Xenlulozơ trinitrat là chất dể cháyvà nổ mạnh,muốn điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. </b>
ChoH = 90%. The tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cân để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ
trinitrat là:


A. 24,49 lít B. 24,58 lít C. 30,24 lít D. 30,34 lít
<b>Câu 92. Khang định nào sau đây là đúng ?</b>
A.Glucozơ là hợp chât đa chức


B. Saccarozơ và mantozơ là đơng phân của nhau


C. Tinh bot và xenlulozơ là đơng phân của nhau vì cùng có thành phân phân tử (C6H10O5)n
D. Tinh bot và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ de kéo thành sợi nên tinh bot cũng de kéo sợi
<b>Câu 93 Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn toàn là</b>


<b>A. 307,8 gam.</b> <b>B. 412,2gam.</b> C. 421,4 gam. <b> D. 370,8 </b>


gam.


<b>Câu94 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu Nồng</b>
độ % của dung dịch glucozơ là


<b>A. 11,4 %</b> <b>B. 14,4 %</b> C. 13,4 % D. 12,4 %


<b>Câu 95 Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%. Tồn bộ CO2 thốt ra được dẫn vào dung </b>
dịch NaOH thu được 0,4 mol hỗn hợp muối. Giá trị của m là:


<b>A. 36.</b> <b>B. 48. </b> <b>C. 27.</b> <b>D. 54.</b>


<b>Câu 96 : Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất </b>


phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. 26,73. </b> <b>B. 33,00. </b> <b>C. 25,46. </b> <b>D. 29,70.</b>


<b>Câu 97 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>


<b>A. 2,25 gam. </b> <b>B. 1,80 gam. </b> <b>C. 1,82 gam. </b> <b>D. 1,44 </b>


gam.


<b>Câu 98 : . Trong 1kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích – C6H10O5 – là :</b>


<b>A. 3,011.10</b>24<sub>.</sub> <b><sub>B. 5,212.10</sub></b>24<sub>.</sub> <b><sub>C. 3,011.10</sub></b>21<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5,212.1021<sub>.</sub>


Câu 99:Glucozơ hịa tan được Cu(OH)2 vì :


<b>A.</b> glucozơ có tính axit yếu. <b>B. glucozơ có nhóm –CHO.</b>


<b>C. glucozơ có thể chuyển hóa từ mạch vịng sang mạch hở. D. glucozơ có nhiều nhóm –</b>
OH kề nhau .


Câu 100. Ứng dụng nào sau đây không đúng ?


<b>A.</b> Trong công nghiệp người ta dùng saccarozơ để tráng gương
<b>B.</b> Dung dịch saccarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người bệnh.
<b>C.</b> Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×